Mã ZIP Đồng Tháp – Mã bưu điện, bưu chính tỉnh Đồng Tháp năm 2022 là 81000. Đây là mã dành riêng cho tỉnh Đồng Tháp để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm. Bên cạnh đó, để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Đồng Tháp không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp.
Trong bài viết này Sky Invest sẽ tổng hợp tất cả mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính của tỉnh Đồng Tháp cập nhật mới nhất năm 2022 hãy cùng chúng tôi tìm hiểu để tra cứu nhanh nhất nhé.
Khái quát về mã bưu chính (ZIP code/Postal code)
Mã bưu chính hay mã ZIP/ mã bưu điện (ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU) giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.
Hiểu đơn giản, mã bưu chính là một “tọa độ” của địa chị trên “bản đồ bưu chính”.
Đồng thời, mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.
Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.
Mã bưu chính có cấu trúc như thế nào?
Mã bưu chính có cấu trúc là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ. Từ tháng 12 năm 2017, theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông, mã bưu chính của Việt Nam chính thức gồm 5 ký tự số thay vì 6 số như trước. Mỗi quốc gia sẽ có hệ thống postal code, zip code riêng biệt.
Mã bưu chính tại Việt Nam gồm 05 ký tự số gồm :
- Số đầu tiên: Xác định mã vùng, mỗi vùng không quá 10 tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. Các tỉnh trong cùng 1 vùng này thì sẽ có chữ số đầu tiên trong mã bưu chính giống nhau.
- Hai chữ số tiếp theo xác định mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Số này sẽ khác nhau giữa các tỉnh.
- Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng
- Website nước ngoài yêu cầu bắt buộc nhập vào 6 chữ số như chuẩn US, bạn chỉ cần thêm một số không – 0 ở cuối là xong.
***Lưu ý: Những mã như +84, 084 không phải là mã bưu chính mà là mã điện thoại quốc gia Việt Nam.
Cách tra cứu mã bưu cục chính xác nơi bạn đang sinh sống
Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản năm 2022
Bước 1: Truy cập website http://mabuuchinh.vn
Bước 2: Nhập địa chỉ bạn muốn kiểm tra mã zip code rồi nhấn “Tìm kiếm”.
Bước 3: Tìm và copy mã bưu chính nơi bạn cần tra cứu.
Bên cạnh việc tra cứu mã zip code ở cấp độ tỉnh/thành phố thì bạn cũng có thể tra cứu cụ thể mã bưu điện ở quận huyện, xã phường, thôn xóm. Cách tra cứu cũng tương tự như khi bạn tra cứu mã zip code ở tình/thành phố.
***Lưu ý: Mã bưu điện các tỉnh thành trên cả nước Việt Nam đều thường xuyên được cập nhật hoặc thay đổi.
Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Đồng Tháp cập nhật mới nhất 2022
Mã bưu điện Đồng Tháp, Mã bưu chính Đồng Tháp hay còn được gọi ngắn hơn là mã Zip Đồng Tháp, Zip Postal Code Đồng Tháp, Postal Code Đồng Tháp là 81000 mã này có cấu trúc như sau:
- Hai số đầu tiên 81 là để xác định đơn vị hành chính tỉnh Đồng Tháp.
- Một hoặc hai số tiếp theo để chỉ mã của các quận huyện và đơn vị tương đương của Đồng Tháp, ví dụ nếu là 8 thì nó xác định mã thuộc về TP. Sa Đéc là 818.
- Các chữ số tiếp theo là để chỉ các cấp phường, xã hoặc hành chính tương đương, ví dụ nếu nó là số 11 tức là 81811 thì xác định đây là nói khu vực phường An Hòa TP. Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp.
Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất năm 2022, mã ZIP Đồng Tháp là 81000. Và Bưu cục cấp 1 Đồng Tháp có địa chỉ tại Số 85, Đường Nguyễn Huệ, Phường 2, TP Cao Lãnh.
Quận / Huyện | Zipcode |
---|---|
Huyện Cao Lãnh | 81150 |
Huyện Châu Thành | 81900 |
Huyện Hồng Ngự | 81550 |
Huyện Lai Vung | 81750 |
Huyện Lấp Vò | 81700 |
Huyện Tam Nông | 81300 |
Huyện Tân Hồng | 81400 |
Huyện Thanh Bình | 81600 |
Huyện Tháp Mười | 81200 |
Thành phố Cao Lãnh | 81100 |
Thành phố Sa Đéc | 81800 |
Thị xã Hồng Ngự | 81500 |
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
---|---|---|
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Đồng Tháp |
81000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
81001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
81002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
81003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
81004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
81005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
81009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
81010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
81011 |
10 |
Báo Đồng Tháp |
81016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
81021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
81030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
81035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
81036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
81040 |
16 |
Sở Công Thương |
81041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
81042 |
18 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
81043 |
19 |
Sở Ngoại vụ |
81044 |
20 |
Sở Tài chính |
81045 |
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
81046 |
22 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
81047 |
23 |
Công an tỉnh |
81049 |
24 |
Sở Nội vụ |
81051 |
25 |
Sở Tư pháp |
81052 |
26 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
81053 |
27 |
Sở Giao thông vận tải |
81054 |
28 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
81055 |
29 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
81056 |
30 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
81057 |
31 |
Sở Xây dựng |
81058 |
32 |
Sở Y tế |
81060 |
33 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
81061 |
34 |
Ban Dân tộc |
81062 |
35 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
81063 |
36 |
Thanh tra tỉnh |
81064 |
37 |
Trường chính trị tỉnh |
81065 |
38 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
81066 |
39 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
81067 |
40 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
81070 |
41 |
Cục Thuế |
81078 |
42 |
Cục Hải quan |
81079 |
43 |
Cục Thống kê |
81080 |
44 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
81081 |
45 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
81085 |
46 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
81086 |
47 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
81087 |
48 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
81088 |
49 |
Hội Nông dân tỉnh |
81089 |
50 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
81090 |
51 |
Tỉnh Đoàn |
81091 |
52 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
81092 |
53 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
81093 |
1. Mã ZIP Thành phố Cao Lãnh
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
871000 |
Bưu cục cấp 2 Cao Lãnh |
Số 85, Đường Nguyễn Huệ, Phường 1, Cao Lãnh |
871100 |
Kiốt bưu điện Trần Quốc Toản |
Số 1472, Đường Quốc lộ 30, Khóm 3, Phường 11, Cao Lãnh |
871070 |
Kiốt bưu điện Mỹ Tân |
Số 144, Đường Mai Văn Khải (Ấp 3), Xã Mỹ Tân, Cao Lãnh |
871200 |
Bưu cục cấp 3 Phường Sáu |
Số 1020, Đường Phạm Hữu Lầu, Phường 6, Cao Lãnh |
871150 |
Điểm BĐVHX Tân Thuận Tây |
Tổ 4, Ấp Tân Dân, Xã Tân Thuận Tây, Cao Lãnh |
871160 |
Điểm BĐVHX Tân Thuận Đông |
Số 228 Tổ 6, Ấp Đông Thạnh, Xã Tân Thuận Đông, Cao Lãnh |
871280 |
Điểm BĐVHX Tịnh Thới |
Số 68 Tổ 2, Ấp Tịnh Long, Xã Tịnh Thới, Cao Lãnh |
871120 |
Điểm BĐVHX Hòa An |
Số 96 Tổ 3, Ấp Đông Bình, Xã Hoà An, Cao Lãnh |
871071 |
Điểm BĐVHX Mỹ Tân |
Số 50, Đường Mai Văn Khải (Ấp 2), Xã Mỹ Tân, Cao Lãnh |
871090 |
Điểm BĐVHX Mỹ Ngãi |
Ấp 2 (tổ 07 Đến Tổ 12), Xã Mỹ Ngãi, Cao Lãnh |
871111 |
Bưu cục cấp 3 Phường 11 |
Số 16-17, Đường Quốc lộ 30, Khóm 4, Phường 11, Cao Lãnh |
870900 |
Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Đồng Tháp |
Số 83-85, Đường Nguyễn Huệ, Phường 1, Cao Lãnh |
871165 |
Điểm BĐVHX Tân Thuận Đông 2 |
Tổ 16, Ấp Đông Định, Xã Tân Thuận Đông, Cao Lãnh |
870000 |
Bưu cục cấp 1 GD Cấp 1 Đồng Tháp |
Số 85, Đường Nguyễn Huệ, Phường 2, Cao Lãnh |
871053 |
Điểm BĐVHX Mỹ Trà |
Tổ 5, Đường Mai Văn Khải (Ấp 3), Xã Mỹ Trà, Cao Lãnh |
871130 |
Bưu cục văn phòng VP TTTP CAO LÃNH |
Đường Nguyễn Huệ, Phường 1, Cao Lãnh |
871035 |
Bưu cục cấp 3 HCC ĐỒNG THÁP |
Số 27, Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 1, Cao Lãnh |
2. Mã ZIP Thị xã Hồng Ngự
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
872100 |
Bưu cục cấp 2 Hồng Ngự |
Đường Trương Định, Phường An Thạnh, Thị xã Hồng Ngự |
872300 |
Điểm BĐVHX An Bình A |
Ấp An Lợi, Xã An Bình A, Thị xã Hồng Ngự |
872150 |
Điểm BĐVHX An Bình B |
Ấp I, Xã An Bình B, Thị xã Hồng Ngự |
872170 |
Điểm BĐVHX Tân Hội |
Ấp Tân Hoà Trung, Xã Tân Hội, Thị xã Hồng Ngự |
872160 |
Điểm BĐVHX Bình Thạnh |
Ấp Bình Thành A, Xã Bình Thạnh, Thị xã Hồng Ngự |
872145 |
Điểm BĐVHX An Lạc |
Đường Trần Phú, Phường An Lạc, Thị xã Hồng Ngự |
872320 |
Bưu cục văn phòng VP TX HỒNG NGỰ |
Đường Trương Định, Phường An Thạnh, Thị xã Hồng Ngự |
872315 |
Bưu cục cấp 3 HCC TX HỒNG NGỰ |
Đường Trần Phú, Phường An Lộc, Thị xã Hồng Ngự |
3. Mã ZIP Thị xã Sa Đéc
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
873100 |
Bưu cục cấp 2 Sađéc |
Số 90, Đường Hùng Vương, Phường 2, Thị xã Sa Đéc |
873580 |
Điểm BĐVHX Tân Phú Đông |
Đường Ngã Bát, Xã Tân Phú Đông, Thị xã Sa Đéc |
873330 |
Điểm BĐVHX Tân Qui Đông |
Đường Lê Lợi, Phường Tân Quy Đông, Thị xã Sa Đéc |
873360 |
Điểm BĐVHX Tân Khánh Đông |
Ấp Khánh Hòa, Xã Tân Khánh Đông, Thị xã Sa Đéc |
873331 |
Đại lý bưu điện Tân Qui Đông 1 |
Số 93, Đường Lê Lợi, Phường Tân Quy Đông, Thị xã Sa Đéc |
873382 |
Đại lý bưu điện Hùng Vương 1 |
Số 497/2A, Hẻm 497, Đường Hùng Vương, Phường 1, Thị xã Sa Đéc |
873103 |
Đại lý bưu điện Trần Hưng Đạo 2 |
Số 126B, Đường Trần Hưng Đạo, Phường 2, Thị xã Sa Đéc |
873600 |
Bưu cục cấp 3 Nàng Hai |
Đường Lộ 848 (Tân Hòa), Phường An Hòa, Thị xã Sa Đéc |
873601 |
Điểm BĐVHX An Hòa |
Khóm Tân Hòa, Phường An Hòa, Thị xã Sa Đéc |
873494 |
Đại lý bưu điện Tân Bình 3 |
Đường Nguyễn Sinh Sẵc, Phường 1, Thị xã Sa Đéc |
873540 |
Điểm BĐVHX Tân Quy Tây |
Ấp Tân Thành, Xã Tân Quy Tây, Thị xã Sa Đéc |
873346 |
Đại lý bưu điện Tân Qui Đông III |
Số 92B, Đường Sa Nhiên, Phường Tân Quy Đông, Thị xã Sa Đéc |
873230 |
Bưu cục văn phòng VP SA ĐÉC |
Đường Hùng Vương, Phường 2, Thị xã Sa Đéc |
4. Mã ZIP Huyện Châu Thành
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
873800 |
Bưu cục cấp 2 Châu Thành |
Đường Quốc Lộ 80 (khóm Phú Hưng), Thị Trấn Cái Tàu Hạ, Huyện Châu Thành |
873860 |
Bưu cục cấp 3 Nha Mân |
Ấp Tân Bình, Xã Tân Nhuận Đông, Huyện Châu Thành |
873870 |
Điểm BĐVHX Tân Nhuận Đông |
Ấp Tân Bình, Xã Tân Nhuận Đông, Huyện Châu Thành |
873940 |
Bưu cục cấp 3 Hòa Tân |
Ấp Hòa Bình, Xã Hoà Tân, Huyện Châu Thành |
873850 |
Điểm BĐVHX An Hiệp |
Ấp An Hòa, Xã An Hiệp, Huyện Châu Thành |
873941 |
Điểm BĐVHX Hòa Tân |
Ấp Hòa Quới, Xã Hoà Tân, Huyện Châu Thành |
873890 |
Điểm BĐVHX Tân Phú Trung |
Ấp Tân Phú, Xã Tân Phú Trung, Huyện Châu Thành |
873910 |
Điểm BĐVHX Tân Phú |
Ấp Tân Hòa, Xã Tân Phú, Huyện Châu Thành |
873930 |
Điểm BĐVHX An Khánh |
Ấp An Ninh, Xã An Khánh, Huyện Châu Thành |
873950 |
Điểm BĐVHX An Phú Thuận |
Ấp Phú Thạnh, Xã An Phú Thuận, Huyện Châu Thành |
873830 |
Điểm BĐVHX An Nhơn |
Ấp An Hòa, Xã An Nhơn, Huyện Châu Thành |
873886 |
Điểm BĐVHX Tân Bình |
Ấp Phú An, Xã Tân Bình, Huyện Châu Thành |
873905 |
Điểm BĐVHX Phú Long |
Ấp Phú Hội Xuân, Xã Phú Long, Huyện Châu Thành |
873970 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH CHÂU THÀNH |
Đường Quốc Lộ 80 (khóm Phú Hưng), Thị Trấn Cái Tàu Hạ, Huyện Châu Thành |
5. Mã ZIP Huyện Hồng Ngự
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
872220 |
Bưu cục cấp 2 Huyện Hồng Ngự |
Ấp Thượng, Thị Trấn Thường Thới Tiền, Huyện Hồng Ngự |
872290 |
Điểm BĐVHX Phú Thuận A |
Ấp Phú Thạnh A, Xã Phú Thuận A, Huyện Hồng Ngự |
872270 |
Điểm BĐVHX Long Thuận |
Ấp Long Hoà, Xã Long Thuận, Huyện Hồng Ngự |
872250 |
Điểm BĐVHX Long Khánh A |
Ấp Long Thạnh B, Xã Long Khánh A, Huyện Hồng Ngự |
872221 |
Điểm BĐVHX Thường Thới Tiền |
Ấp Trung, Xã Thường Thới Tiền, Huyện Hồng Ngự |
872230 |
Điểm BĐVHX Thường Phước 2 |
Ấp 2, Xã Thường Phước 2, Huyện Hồng Ngự |
872190 |
Điểm BĐVHX Thường Thới Hậu B |
Ấp I, Xã Thường Thới Hậu B, Huyện Hồng Ngự |
872200 |
Điểm BĐVHX Thường Thới Hậu A |
Ấp Bình Hoà Thượng, Xã Thường Thới Hậu A, Huyện Hồng Ngự |
872240 |
Điểm BĐVHX Long Khánh B |
Ấp Long Thái, Xã Long Khánh B, Huyện Hồng Ngự |
872280 |
Điểm BĐVHX Phú Thuận B |
Ấp Phú Lợi B, Xã Phú Thuận B, Huyện Hồng Ngự |
872210 |
Điểm BĐVHX Thường Phước I |
Ấp II, Xã Thường Phước 1, Huyện Hồng Ngự |
874477 |
Kiốt bưu điện Điểm GD- BĐ khu kinh tế cửa khẩu Thường Phước 1 |
Ấp I, Xã Thường Phước 1, Huyện Hồng Ngự |
874410 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH HỒNG NGỰ |
Ấp Thượng, Thị Trấn Thường Thới Tiền, Huyện Hồng Ngự |
6. Mã ZIP Huyện Lai Vung
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
872800 |
Bưu cục cấp 2 Lai Vung |
Đường Quốc Lộ 80 (khóm I), Thị Trấn Lai Vung, Huyện Lai Vung |
872890 |
Bưu cục cấp 3 Tân Thành |
Đường Quốc Lộ 54, Xã Tân Thành, Huyện Lai Vung |
872940 |
Điểm BĐVHX Tân Hòa |
Ấp Hoà Tân, Xã Tân Hoà, Huyện Lai Vung |
872840 |
Điểm BĐVHX Tân Dương |
Ấp Tân Lộc A, Xã Tân Dương, Huyện Lai Vung |
872850 |
Điểm BĐVHX Long Hậu |
Ấp Long Thành, Xã Long Hậu, Huyện Lai Vung |
872830 |
Điểm BĐVHX Hòa Thành |
Ấp Tân Bình, Xã Hoà Thành, Huyện Lai Vung |
872960 |
Điểm BĐVHX Long Thắng |
Ấp Long Định, Xã Long Thắng, Huyện Lai Vung |
872930 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Thới |
Ấp Hoà Định, Xã Vĩnh Thới, Huyện Lai Vung |
872870 |
Điểm BĐVHX Tân Phước |
Ấp Tân Thuận, Xã Tân Phước, Huyện Lai Vung |
872950 |
Điểm BĐVHX Định Hòa |
Ấp Định Thành, Xã Định Hoà, Huyện Lai Vung |
872910 |
Điểm BĐVHX Hòa Long |
Ấp Long Hội, Xã Hoà Long, Huyện Lai Vung |
872970 |
Điểm BĐVHX Phong Hòa |
Ấp Tân Lợi, Xã Phong Hoà, Huyện Lai Vung |
872920 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH LAI VUNG |
Đường Quốc Lộ 80 (khóm I), Thị Trấn Lai Vung, Huyện Lai Vung |
7. Mã ZIP Huyện Lấp Vò
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
872730 |
Bưu cục cấp 3 Vĩnh Thạnh |
Ấp Vĩnh Bình, Xã Vĩnh Thạnh, Huyện Lấp Vò |
872640 |
Bưu cục cấp 3 Tân Mỹ |
Ấp Tân Thuận B, Xã Tân Mỹ, Huyện Lấp Vò |
872641 |
Điểm BĐVHX Mỹ An Hưng A |
Ấp An Ninh, Xã Tân Mỹ, Huyện Lấp Vò |
872710 |
Điểm BĐVHX Bình Thành |
Đường Quốc Lộ 80 Ấp Bình Lợi, Xã Bình Thành, Huyện Lấp Vò |
872680 |
Điểm BĐVHX Hội An Đông |
Ấp An Quới, Xã Hội An Đông, Huyện Lấp Vò |
872610 |
Điểm BĐVHX Bình Thạnh Trung |
Ấp Bình Hiệp B, Xã Bình Thạnh Trung, Huyện Lấp Vò |
872620 |
Điểm BĐVHX Long Hưng A |
Ấp Hưng Mỹ Tây, Xã Long Hưng A, Huyện Lấp Vò |
872630 |
Điểm BĐVHX Tân Khánh Trung |
Ấp Khánh An, Xã Tân Khánh Trung, Huyện Lấp Vò |
872660 |
Điểm BĐVHX Mỹ An Hưng B |
Ấp An Thuận, Xã Mỹ An Hưng B, Huyện Lấp Vò |
872700 |
Điểm BĐVHX Định An |
Ấp An Hoà, Xã Định An, Huyện Lấp Vò |
872600 |
Bưu cục cấp 2 Lấp Vò |
Đường Quốc Lộ 80 Ấp Bình Thạnh 1, Thị Trấn Lấp Vò, Huyện Lấp Vò |
872696 |
Điểm BĐVHX ĐỊNH YÊN |
Ấp An Lợi B, Xã Đinh Yên, Huyện Lấp Vò |
872770 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH LẤP VÒ |
Đường Quốc Lộ 80 Ấp Bình Thạnh 1, Thị Trấn Lấp Vò, Huyện Lấp Vò |
8. Mã ZIP Huyện Tam Nông
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
871700 |
Bưu cục cấp 2 Tam Nông |
Đường Nguyễn Sinh Sắc ( Ấp 2), Thị Trấn Tràm Chim, Huyện Tam Nông |
871830 |
Bưu cục cấp 3 An Long |
Ấp An Phú, Xã An Long, Huyện Tam Nông |
871820 |
Điểm BĐVHX Phú Thành A |
Ấp Long An A, Xã Phú Thành A, Huyện Tam Nông |
871770 |
Điểm BĐVHX Phú Đức |
Ấp K 9, Xã Phú Đức, Huyện Tam Nông |
871810 |
Điểm BĐVHX Phú Thọ |
Ấp Phú Thọ A, Xã Phú Thọ, Huyện Tam Nông |
871760 |
Điểm BĐVHX Hoà Bình |
Ấp 4, Xã Hoà Bình, Huyện Tam Nông |
871850 |
Điểm BĐVHX Phú Ninh |
Ấp 1, Xã Phú Ninh, Huyện Tam Nông |
871790 |
Điểm BĐVHX Phú Thành B |
Ấp Phú Bình, Xã Phú Thành B, Huyện Tam Nông |
871731 |
Điểm BĐVHX Phú Cường |
Ấp A, Xã Phú Cường, Huyện Tam Nông |
871800 |
Điểm BĐVHX An Hoà |
Ấp 2, Xã An Hoà, Huyện Tam Nông |
871750 |
Điểm BĐVHX Tân Công Sính |
Ấp Tân Hưng, Xã Tân Công Sính, Huyện Tam Nông |
871701 |
Đại lý bưu điện Nguyễn Chí Thanh |
Đường Trần Hưng Đạo (ấp 2 ), Thị Trấn Tràm Chim, Huyện Tam Nông |
871717 |
Đại lý bưu điện Tràm Chim 5 |
Lô {}, Khu dân cư ấp 3, Thị Trấn Tràm Chim, Huyện Tam Nông |
871808 |
Điểm BĐVHX PHÚ CƯỜNG 2 |
Ấp 1, Xã An Hoà, Huyện Tam Nông |
871787 |
Điểm BĐVHX PHÚ HIỆP |
Ấp K 10, Xã Phú Hiệp, Huyện Tam Nông |
871870 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH TAM NÔNG |
Đường Nguyễn Sinh Sắc ( Ấp 2), Thị Trấn Tràm Chim, Huyện Tam Nông |
9. Mã ZIP Huyện Tân Hồng
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
871900 |
Bưu cục cấp 2 Tân Hồng |
Số 14, Đường Trần Hưng Đạo, Thị Trấn Sa Rài, Huyện Tân Hồng |
872010 |
Bưu cục cấp 3 Giồng Găng |
Ấp Tân Bảnh, Xã Tân Phước, Huyện Tân Hồng |
871960 |
Điểm BĐVHX Thông Bình 2 |
Ấp Long Sơn, Xã Thông Bình, Huyện Tân Hồng |
871970 |
Điểm BĐVHX Tân Hộ Cơ |
Ấp Chiến Thắng, Xã Tân Hộ Cơ, Huyện Tân Hồng |
872011 |
Điểm BĐVHX Tân Phước |
Ấp Tân Bảnh, Xã Tân Phước, Huyện Tân Hồng |
871961 |
Điểm BĐVHX Thông Bình |
Ấp Phước Tiên, Xã Thông Bình, Huyện Tân Hồng |
872020 |
Điểm BĐVHX Tân Thành A |
Ấp Anh Dũng, Xã Tân Thành A, Huyện Tân Hồng |
871990 |
Điểm BĐVHX An Phước |
Ấp An Thọ, Xã An Phước, Huyện Tân Hồng |
871950 |
Điểm BĐVHX Tân Thành B |
Ấp 3, Xã Tân Thành B, Huyện Tân Hồng |
871980 |
Điểm BĐVHX Bình Phú |
Ấp Công Tạo, Xã Bình Phú, Huyện Tân Hồng |
872000 |
Điểm BĐVHX Tân Công Chí |
Ấp Rọc Muống, Xã Tân Công Chí, Huyện Tân Hồng |
871955 |
Đại lý bưu điện Tân Thành B |
Ấp 2, Xã Tân Thành B, Huyện Tân Hồng |
871975 |
Kiốt bưu điện Giao dịch Bưu điện cửa khẩu quốc tế Dinh Bà |
Ấp Chiến Thắng, Xã Tân Hộ Cơ, Huyện Tân Hồng |
872040 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH TÂN HỒNG |
Đường Trần Hưng Đạo, Thị Trấn Sa Rài, Huyện Tân Hồng |
10. Mã ZIP Huyện Thanh Bình
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
872400 |
Bưu cục cấp 2 Thanh Bình |
Số 19, Đường Quốc Lộ 30, Thị Trấn Thanh Bình, Huyện Thanh Bình |
872510 |
Điểm BĐVHX Tân Huề |
Số 109b, Ấp Tân Phong, Xã Tân Huề, Huyện Thanh Bình |
872480 |
Bưu cục cấp 3 An Phong |
Số 109b, Ấp Thị, Xã An Phong, Huyện Thanh Bình |
872490 |
Bưu cục cấp 3 Tân Qưới |
Số 209b, Ấp Trung, Xã Tân Qưới, Huyện Thanh Bình |
872430 |
Điểm BĐVHX Bình Tấn |
Số 18b, Ấp 1, Xã Bình Tấn, Huyện Thanh Bình |
872420 |
Điểm BĐVHX Bình Thành |
Số 24, Ấp Bình Chánh, Xã Bình Thành, Huyện Thanh Bình |
872500 |
Điểm BĐVHX Tân Bình |
Số 112, Ấp Hạ, Xã Tân Bình, Huyện Thanh Bình |
872520 |
Điểm BĐVHX Tân Hoà |
Số 309b, Ấp Tân Dinh, Xã Tân Hoà, Huyện Thanh Bình |
872460 |
Điểm BĐVHX Phú Lợi |
Số 20, Ấp 1, Xã Phú Lợi, Huyện Thanh Bình |
872470 |
Điểm BĐVHX Tân Thạnh |
Số 118, Ấp Trung, Xã Tân Thạnh, Huyện Thanh Bình |
872450 |
Điểm BĐVHX Tân Mỹ |
Số 22a, Ấp 1, Xã Tân Mỹ, Huyện Thanh Bình |
872530 |
Điểm BĐVHX Tân Long |
Số 209b, Ấp Tân Thạnh, Xã Tân Long, Huyện Thanh Bình |
872440 |
Điểm BĐVHX Tân Phú |
Số 21, Ấp Tân Hoà B, Xã Tân Phú, Huyện Thanh Bình |
872580 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH THANH BÌNH |
Đường Quốc Lộ 30 (Ấp Tân Đông B), Thị Trấn Thanh Bình, Huyện Thanh Bình |
11. Mã ZIP Huyện Tháp Mười
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
871400 |
Bưu cục cấp 2 Tháp Mười |
Số 36/4A, Đường Số 1 (khóm 1), Thị Trấn Mỹ An, Huyện Tháp Mười |
871520 |
Bưu cục cấp 3 Trường Xuân |
Ấp 5a (01/a _ 128/a), Xã Trường Xuân, Huyện Tháp Mười |
871560 |
Bưu cục cấp 3 Đường Thét |
Ấp Mỹ Tây 2 (1157/c _ 1620/c), Xã Mỹ Quý, Huyện Tháp Mười |
871600 |
Bưu cục cấp 3 Thanh Mỹ |
Ấp Hưng Lợi (301 _ 800), Xã Thanh Mỹ, Huyện Tháp Mười |
871620 |
Điểm BĐVHX Đốc Binh Kiều |
Ấp 5 (1012 _ 1449), Xã Đốc Binh Kiều, Huyện Tháp Mười |
871580 |
Điểm BĐVHX Hưng Thạnh |
Ấp 2a (244/b _ 613/b), Xã Hưng Thạnh, Huyện Tháp Mười |
871550 |
Điểm BĐVHX Thạnh Lợi |
Ấp 1 (01 _ 173), Xã Thạnh Lợi, Huyện Tháp Mười |
871510 |
Điểm BĐVHX Mỹ Hòa |
Ấp 1 (01a _ 226a), Xã Mỹ Hoà, Huyện Tháp Mười |
871590 |
Điểm BĐVHX Láng Biển |
Ấp 2 (141 _ 323), Xã Láng Biển, Huyện Tháp Mười |
871610 |
Điểm BĐVHX Phú Điền |
Ấp Mỹ Thạnh (443/b1 _ 600/b1), Xã Phú Điền, Huyện Tháp Mười |
871561 |
Điểm BĐVHX Mỹ Quí |
Ấp Mỹ Tây 1 (714/c _ 1156/c), Xã Mỹ Quý, Huyện Tháp Mười |
871540 |
Điểm BĐVHX Mỹ Đông |
Ấp 4 (409/b _ 1045/b), Xã Mỹ Đông, Huyện Tháp Mười |
871490 |
Điểm BĐVHX Mỹ An |
Ấp Mỹ Thị B (291/a _ 668/a), Xã Mỹ An, Huyện Tháp Mười |
871500 |
Điểm BĐVHX Tân Kiều |
Ấp 3 (442/c _ 854/c), Xã Tân Kiều, Huyện Tháp Mười |
871530 |
Điểm BĐVHX Trường Xuân |
Khu Dân Cư An Phong (Đường Thét), Xã Trường Xuân, Huyện Tháp Mười |
871570 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Tháp Mười |
Đường Số 1 (khóm 1), Thị Trấn Mỹ An, Huyện Tháp Mười |
Vài nét sơ lược về tỉnh Đồng Tháp
Đồng Tháp là một tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam.
Đồng Tháp là một trong 13 tỉnh của vùng Đồng bằng sông Cửu Long và là tỉnh duy nhất có địa bàn ở cả hai bờ sông Tiền. Lãnh thổ của tỉnh Đồng Tháp nằm trong giới hạn tọa độ 10°07’ – 10°58’ vĩ độ Bắc và 105°12’ – 105°56’ kinh độ Đông. Tỉnh có vị trí địa lý:
- Phía đông giáp với tỉnh Long An và tỉnh Tiền Giang
- Phía tây giáp tỉnh An Giang
- Phía nam giáp với tỉnh Vĩnh Long và thành phố Cần Thơ
- Phía bắc giáp tỉnh Prey Veng của Campuchia và tỉnh Long An.
Tính đến ngày 18 tháng 9 năm 2020, tỉnh Đồng Tháp có 12 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 3 thành phố và 9 huyện với 143 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 9 thị trấn, 19 phường và 115 xã.
Bài viết trên đã tổng hợp tất tần tật về mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Đồng Tháp năm 2022 được đội ngũ Sky Invest tổng hợp mới nhất theo Bộ TT&TT. Hy vọng rằng những thông tin phía sẽ hữu ý với các bạn.