Mã ZIP TPHCM – Mã bưu điện, bưu chính tỉnh TPHCM năm 2022 là từ 70000 đến 74000. Đây là mã dành riêng cho tỉnh TPHCM để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm. Bên cạnh đó, để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện TPHCM không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp.
Trong bài viết này Sky Invest sẽ tổng hợp tất cả mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính của tỉnh TPHCM cập nhật mới nhất năm 2022 hãy cùng chúng tôi tìm hiểu để tra cứu nhanh nhất nhé.
Khái quát về mã bưu chính (ZIP code/Postal code)
Mã bưu chính hay mã ZIP/ mã bưu điện (ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU) giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.
Hiểu đơn giản, mã bưu chính là một “tọa độ” của địa chị trên “bản đồ bưu chính”.
Đồng thời, mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.
Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.
Mã bưu chính có cấu trúc như thế nào?
Mã bưu chính có cấu trúc là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ. Từ tháng 12 năm 2017, theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông, mã bưu chính của Việt Nam chính thức gồm 5 ký tự số thay vì 6 số như trước. Mỗi quốc gia sẽ có hệ thống postal code, zip code riêng biệt.
Mã bưu chính tại Việt Nam gồm 05 ký tự số gồm :
- Số đầu tiên: Xác định mã vùng, mỗi vùng không quá 10 tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. Các tỉnh trong cùng 1 vùng này thì sẽ có chữ số đầu tiên trong mã bưu chính giống nhau.
- Hai chữ số tiếp theo xác định mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Số này sẽ khác nhau giữa các tỉnh.
- Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng
- Website nước ngoài yêu cầu bắt buộc nhập vào 6 chữ số như chuẩn US, bạn chỉ cần thêm một số không – 0 ở cuối là xong.
***Lưu ý: Những mã như +84, 084 không phải là mã bưu chính mà là mã điện thoại quốc gia Việt Nam.
Cách tra cứu mã bưu cục chính xác nơi bạn đang sinh sống
Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản năm 2022
Bước 1: Truy cập website http://mabuuchinh.vn
Bước 2: Nhập địa chỉ bạn muốn kiểm tra mã zip code rồi nhấn “Tìm kiếm”.
Bước 3: Tìm và copy mã bưu chính nơi bạn cần tra cứu.
Bên cạnh việc tra cứu mã zip code ở cấp độ tỉnh/thành phố thì bạn cũng có thể tra cứu cụ thể mã bưu điện ở quận huyện, xã phường, thôn xóm. Cách tra cứu cũng tương tự như khi bạn tra cứu mã zip code ở tình/thành phố.
***Lưu ý: Mã bưu điện các tỉnh thành trên cả nước Việt Nam đều thường xuyên được cập nhật hoặc thay đổi.
Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính TPHCM cập nhật mới nhất 2022
TPHCM là một thành phố thuộc miền Nam Việt Nam với mã bưu điện được chính phủ cấp là từ 70000 đến 74000. Đây là mã chung dành riêng cho TPHCM nhưng để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Sơn La không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp. Trong đó
- 2 ký tự đầu : Đây là phần xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (VD: 70 là mã xác định của TPHCM)
- 3 hoặc 4 ký tự đầu tiên : Đây là phần xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính (VD: 700 hoặc 7000 là mã xác định quận, huyện và đơn vị thuộc TPHCM)
- 5 ký tự : Đây là phần xác định đối tượng gán mã bưu chính quốc gia (VD: 70002 là mã được quốc gia xác định của ủy ban Tổ chức tỉnh ủy TPHCM).
Mã ZIP Sài Gòn hay Postal Code Thành phố Hồ Chí Minh là những từ ngữ thông dụng khi nói chung về mã bưu chính TPHCM.
Hiện nay, Mã Bưu chính của TPHCM gồm 05 số thứ tự từ 70000 đến 74000. Trước đó là 6 chữ số.
Địa chỉ Bưu cục ở Sài Gòn | Mã bưu điện |
Bưu cục Trung tâm thành phố Hồ Chí Minh |
70000 |
Vụ VII (Ủy ban Kiểm tra Trung ương) thành phố Hồ Chí Minh |
70001 |
Vụ Địa phương III (Ban Tổ chức Trung ương) thành phố Hồ Chí Minh |
70002 |
Cơ quan thường trú Ban Tuyên giáo Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh |
70003 |
Ban Dân vận Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh |
70004 |
Cục Công tác phía Nam (Ban Nội chính Trung ương) thành phố Hồ Chí Minh |
70005 |
Ban Kinh tế Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh |
70007 |
Đảng ủy Ngoài nước tại thành phố Hồ Chí Minh |
70008 |
Cục Quản trị T78, Vụ địa phương II (Văn phòng Trung ương Đảng) |
70010 |
Đảng ủy Khối doanh nghiệp Trung ương phía Nam |
70011 |
Vụ công tác phía Nam (Văn phòng Quốc hội) |
70030 |
Vụ công tác phía Nam (Tòa án nhân dân tối cao) |
70035 |
Văn phòng Viện kiểm sát nhân dân tối cao tại thành phố Hồ Chí Minh |
70036 |
Kiểm toán nhà nước khu vực IV tại thành phố Hồ Chí Minh |
70037 |
Cục Hành chính II (Văn phòng Chính phủ) tại thành phố Hồ Chí Minh |
70040 |
Cục công tác phía Nam (Bộ Công Thương) tại thành phố Hồ Chí Minh |
70041 |
Văn phòng II (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) tại thành phố Hồ Chí Minh |
70042 |
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội tại thành phố Hồ Chí Minh |
70043 |
Cơ quan đại diện Bộ Tài chính tại thành phố Hồ Chí Minh |
70045 |
Đại diện Văn phòng Bộ Thông tin và Truyền thông tại thành phố Hồ Chí Minh |
70046 |
Cơ quan đại diện của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại thành phố Hồ Chí Minh |
70047 |
Phường 9, Văn phòng Bộ Công an tại thành phố Hồ Chí Minh |
70049 |
Cục công tác phía Nam (Bộ Tư pháp) tại thành phố Hồ Chí Minh |
70052 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo tại thành phố Hồ Chí Minh |
70053 |
Bộ Giao thông vận tải tại thành phố Hồ Chí Minh |
70054 |
Vụ công tác phía Nam (Bộ Khoa học và Công nghệ) tại thành phố Hồ Chí Minh |
70055 |
Văn phòng đại diện Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại thành phố Hồ Chí Minh |
70056 |
Văn phòng Bộ Tài nguyên và Môi trường tại thành phố Hồ Chí Minh |
70057 |
Cơ quan đại diện Bộ Xây dựng tại thành phố Hồ Chí Minh |
70058 |
Cơ quan đại diện Bộ Y tế tại thành phố Hồ Chí Minh |
70060 |
Bộ Quốc phòng tại thành phố Hồ Chí Minh |
70061 |
Ủy ban Dân tộc tại thành phố Hồ Chí Minh |
70062 |
Ngân hàng Nhà nước tại thành phố Hồ Chí Minh |
70063 |
Văn phòng đại diện Thanh tra Chính phủ |
70064 |
Văn phòng thường trực phía Nam (Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh) |
70065 |
Cơ quan Thông tấn xã Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh |
70066 |
Cơ quan thường trú Đài Truyền hình Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh |
70067 |
Cơ quan thường trú Đài Tiếng nói Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh |
70068 |
Bảo hiểm xã hội Việt Nam phía Nam |
70070 |
Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh |
70071 |
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh |
70072 |
Cơ quan Thường trực Cục cơ yếu Đảng chính quyền tại TPhườngHCM (Ban Cơ yếu Chính phủ) |
70073 |
Vụ Công tác Tôn giáo phía Nam (Ban Tôn giáo Chính phủ) |
70074 |
Cơ quan đại diện của Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam |
70087 |
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh |
70088 |
Trung ương Hội Nông dân Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh |
70089 |
Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh |
70090 |
Ban công tác phía Nam (Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam) tại thành phố Hồ Chí Minh |
70092 |
Bưu Cục Trung tâm thành phố Hồ Chí Minh |
70000 |
Ủy ban Kiểm tra thành ủy tại thành phố Hồ Chí Minh |
70101 |
Ban Tổ chức thành ủy tại thành phố Hồ Chí Minh |
70102 |
Ban Tuyên giáo thành ủy tại thành phố Hồ Chí Minh |
70103 |
Ban Dân vận thành ủy tại thành phố Hồ Chí Minh |
70104 |
Ban Nội chính thành ủy tại thành phố Hồ Chí Minh |
70105 |
Đảng ủy khối cơ quan tại thành phố Hồ Chí Minh |
70109 |
Thành ủy và Văn phòng thành ủy tại thành phố Hồ Chí Minh |
70110 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp tại thành phố Hồ Chí Minh |
70111 |
Báo Sài Gòn Giải Phóng tại thành phố Hồ Chí Minh |
70116 |
Hội đồng nhân dân thành phố tại thành phố Hồ Chí Minh |
70121 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố tại thành phố Hồ Chí Minh |
70130 |
Tòa án nhân dân thành phố tại thành phố Hồ Chí Minh |
70135 |
Viện Kiểm sát nhân dân thành phố tại thành phố Hồ Chí Minh |
70136 |
Kiểm toán nhà nước tại khu vực IV tại thành phố Hồ Chí Minh |
70137 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân tại thành phố Hồ Chí Minh |
70140 |
Sở Công Thương tại thành phố Hồ Chí Minh |
70141 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại thành phố Hồ Chí Minh |
70142 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tại thành phố Hồ Chí Minh |
70143 |
Sở Ngoại vụ tại thành phố Hồ Chí Minh |
70144 |
Sở Tài chính tại thành phố Hồ Chí Minh |
70145 |
Sở Thông tin và Truyền thông tại thành phố Hồ Chí Minh |
70146 |
Sở Văn hoá và Thể thao tại thành phố Hồ Chí Minh |
70147 |
Sở Du lịch tại thành phố Hồ Chí Minh tại thành phố Hồ Chí Minh |
70148 |
Công an thành phố tại thành phố Hồ Chí Minh |
70149 |
Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy thành phố |
70150 |
Sở Nội vụ thành phố Hồ Chí Minh |
70151 |
Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh |
70152 |
Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh |
70153 |
Sở Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh |
70154 |
Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh |
70155 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hồ Chí Minh |
70156 |
Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh |
70157 |
Sở Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh |
70158 |
Sở Quy hoạch – Kiến trúc thành phố Hồ Chí Minh |
70159 |
Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh |
70160 |
Bộ Tư lệnh Thành phố thành phố Hồ Chí Minh |
70161 |
Ban Dân tộc thành phố Hồ Chí Minh |
70162 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh thành phố tại thành phố Hồ Chí Minh |
70163 |
Thanh tra thành phố tại thành phố Hồ Chí Minh |
70164 |
Học viện Cán bộ thành phố tại thành phố Hồ Chí Minh |
70165 |
Thông tấn xã Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh |
70166 |
Đài truyền hình thành phố tại thành phố Hồ Chí Minh |
70167 |
Đài Tiếng nói nhân dân thành phố tại thành phố Hồ Chí Minh |
70168 |
Bảo hiểm xã hội thành phố tại thành phố Hồ Chí Minh |
70170 |
Cục Thuế thành phố Hồ Chí Minh |
70178 |
Cục Hải quan thành phố Hồ Chí Minh |
70179 |
Cục Thống kê thành phố Hồ Chí Minh |
70180 |
Kho bạc Nhà nước thành phố tại thành phố Hồ Chí Minh |
70181 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh |
70185 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị thành phố Hồ Chí Minh |
70186 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật thành phố Hồ Chí Minh |
70187 |
Liên đoàn Lao động thành phố tại thành phố Hồ Chí Minh |
70188 |
Hội Nông dân thành phố tại thành phố Hồ Chí Minh |
70189 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố tại thành phố Hồ Chí Minh |
70190 |
Thành Đoàn thành phố Hồ Chí Minh |
70191 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố tại thành phố Hồ Chí Minh |
70192 |
Hội Cựu chiến binh thành phố tại thành phố Hồ Chí Minh |
70193 |
Điểm phục vụ Bưu điện T78 thành phố Hồ Chí Minh |
70199 |
1. Mã Zip code Quận 1
Mã bưu điện | Bưu cục | Địa chỉ |
700000 |
Bưu cục cấp 1 Giao dịch Sài Gòn |
Số 2, Đường Công Xã Paris, Phường Bến Nghé, Quận 1 |
700900 |
Bưu cục cấp 3 Hệ 1 TP Hồ Chí Minh |
Số 230, Đường Hai Bà Trưng, Phường Bến Nghé, Quận 1 |
700993 |
Bưu cục Phát hành Báo chí Báo chí 2 |
Số 345/13A, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Cầu Kho, Quận 1 |
702003 |
Bưu cục cấp 3 [EMS] Nguyễn Công Trứ |
Số 216, Đường Nguyễn Công Trứ, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
710005 |
Hòm thư Công cộng SG12 |
Số 2, Đường Công Xã Paris, Phường Bến Nghé, Quận 1 |
710006 |
Hòm thư Công cộng SG11 |
Số 2, Đường Công Xã Paris, Phường Bến Nghé, Quận 1 |
710024 |
Bưu cục cấp 3 VExpress |
Số 1, Đường Nguyễn Văn Bình, Phường Bến Nghé, Quận 1 |
710100 |
Bưu cục cấp 3 Bến Thành |
Số 50, Đường Lê Lai, Phường Bến Thành, Quận 1 |
710200 |
Bưu cục cấp 2 Quận 1 |
Số 67, Đường Lê Lợi, Phường Bến Nghé, Quận 1 |
710221 |
Bưu cục cấp 3 Đội Chuyển Phát Nhanh Sài Gòn |
Số 125, Đường Hai Bà Trưng, Phường Bến Nghé, Quận 1 |
710228 |
Bưu cục cấp 3 [EMS] Lãnh sự quán Mỹ |
Số 04, Đường Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1 |
710234 |
Bưu cục cấp 3 Bưu cục Giao Dịch Quốc Tế Sài Gòn |
Số 117-119, Đường Hai Bà Trưng, Phường Bến Nghé, Quận 1 |
710235 |
Bưu cục cấp 3 KHL Sài Gòn |
Số 125, Đường Hai Bà Trưng, Phường Bến Nghé, Quận 1 |
710240 |
Bưu cục cấp 3 Đội chuyển phát Sài Gòn |
Số 125, Đường Hai Bà Trưng, Phường Bến Nghé, Quận 1 |
710400 |
Bưu cục cấp 3 Trần Hưng Đạo |
Số 447B, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Cầu Kho, Quận 1 |
710500 |
Bưu cục cấp 3 Nguyễn Du |
Số 01, Đường Nguyễn Văn Bình, Phường Bến Nghé, Quận 1 |
710547 |
Hòm thư Công cộng Thùng thư công cộng độc lập |
Số 18, Ngõ 228, Đường Đinh Tiên Hoàng, Phường Đa Kao, Quận 1 |
710550 |
Bưu cục văn phòng VP BĐTP HCM |
Số 125, Đường Hai Bà Trưng, Phường Bến Nghé, Quận 1 |
710560 |
Bưu cục văn phòng VP BĐTT Sài Gòn |
Số 125, Đường Hai Bà Trưng, Phường Bến Nghé, Quận 1 |
710700 |
Bưu cục cấp 3 Đa Kao |
Số 19, Đường Trần Quang Khải, Phường Tân Định, Quận 1 |
710880 |
Bưu cục cấp 3 Tân Định |
Số 230, Đường Hai Bà Trưng, Phường Tân Định, Quận 1 |
711205 |
Hòm thư Công cộng SG17 |
Đường Hàm Nghi, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
711206 |
Hòm thư Công cộng SG13 |
Số 73-75, Đường Bùi Thị Xuân, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
711512 |
Hòm thư Công cộng SG14 |
Số 185D, Đường Cống Quỳnh, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1 |
712006 |
Hòm thư Công cộng SG15 |
Số 59-61, Đường Hồ Hảo Hớn, Phường Cô Giang, Quận 1 |
712162 |
Bưu cục cấp 3 [EMS] Nguyễn Thái Học |
Số 48, Đường Nguyễn Thái Học, Phường Cầu Ông Lãnh, Quận 1 |
712170 |
Bưu cục cấp 3 KHL Ngô Sỹ Sơn (EMS) |
Số 10, Đường Cô Giang, Phường Cầu Ông Lãnh, Quận 1 |
2. Mã Zip code Quận 2
Mã bưu điện | Bưu cục | Địa chỉ |
713000 |
Bưu cục cấp 3 An Điền |
Số 16A, Đường Quốc Hương, Phường Thảo Điền, Quận 2 |
713100 |
Bưu cục cấp 3 An Khánh |
Số D7/23A, Đường Trần Não, Phường Bình Khánh, Quận 2 |
713110 |
Bưu cục cấp 3 Tân Lập |
Số 661, Đường Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Đông, Quận 2 |
713200 |
Bưu cục cấp 3 Bình Trưng |
Số 42, Đường Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2 |
713530 |
Bưu cục cấp 3 [EMS] Trần Não |
Số 51, Đường Trần Não (UBND Phường Bình An), Phường Bình An, Quận 2 |
714032 |
Hòm thư Công cộng thùng thư công cộng |
Đường liên tỉnh lộ 25B, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2 |
714100 |
Bưu cục cấp 3 Cát Lái |
Hẻm 393, Đường Nguyễn Thị Định, Phường Cát Lái, Quận 2 |
3. Mã Zip code Quận 3
Mã bưu điện | Bưu cục | Địa chỉ |
700901 |
Bưu cục cấp 3 [TW] GD Cục BĐTW Hồ Chí Minh |
Số 116, Đường Trần Quốc Toản, Phường Số 7, Quận 3 |
700902 |
Bưu cục cấp 3 [TW] KT Cục BĐTW Hồ Chí Minh |
Số 116, Đường Trần Quốc Toản, Phường Số 7, Quận 3 |
722000 |
Bưu cục cấp 2 Quận 3 |
Số 2, Đường Bà Huyện Thanh Quan, Phường Số 6, Quận 3 |
722007 |
Hòm thư Công cộng SG05 |
Số 557, Đường Điện Biên Phủ, Phường Số 1, Quận 3 |
722008 |
Hòm thư Công cộng SG02 |
Số 185, Đường Cách Mạng Tháng Tám, Phường Số 4, Quận 3 |
722100 |
Bưu cục cấp 3 Vườn Xoài |
Số 472, Đường Lê Văn Sỹ, Phường Số 14, Quận 3 |
722200 |
Bưu cục cấp 3 Bàn Cờ |
Số 49A, Đường Cao Thắng, Phường Số 3, Quận 3 |
722300 |
Bưu cục cấp 3 Nguyễn Văn Trỗi |
Số 222bis, Đường Lê Văn Sỹ, Phường Số 14, Quận 3 |
722700 |
Bưu cục cấp 3 Tú Xương |
Số 6, Đường Tú Xương, Phường Số 7, Quận 3 |
722900 |
Hòm thư Công cộng SG10 |
Số 165, Đường Trần Quốc Thảo, Phường Số 9, Quận 3 |
723435 |
Hòm thư Công cộng SG06 |
Số 276, Đường Cách Mạng Tháng Tám, Phường Số 10, Quận 3 |
723803 |
Hòm thư Công cộng SG04 |
Số 508A, Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Số 2, Quận 3 |
723909 |
Hòm thư Công cộng SG01 |
Số 282, Đường Pasteur, Phường Số 8, Quận 3 |
4. Mã Zip code Quận 4
Mã bưu điện | Bưu cục | Địa chỉ |
754000 |
Bưu cục cấp 2 Quận 4 |
Số 104, Đường Nguyễn Tất Thành, Phường Số 13, Quận 4 |
754100 |
Bưu cục cấp 3 Khánh Hội |
Số 52, Đường Lê Quốc Hưng, Phường Số 12, Quận 4 |
754252 |
Hòm thư Công cộng SG30 |
Số 31, Đường số 12A, Phường Số 6, Quận 4 |
754424 |
Hòm thư Công cộng SG27 |
Số 64A, Đường Nguyễn Khoái, Phường Số 2, Quận 4 |
754522 |
Hòm thư Công cộng SG28 |
Số 360, Đường Bến Vân Đồn, Phường Số 1, Quận 4 |
754761 |
Hòm thư Công cộng SG20 |
Số 531, Đường Vĩnh Khánh, Phường Số 10, Quận 4 |
754900 |
Hòm thư Công cộng SG19 |
Số 243, Đường Hoàng Diệu, Phường Số 8, Quận 4 |
755240 |
Hòm thư Công cộng SG24 |
Số 132, Đường Tôn Thất Thuyết, Phường Số 15, Quận 4 |
755387 |
Hòm thư Công cộng SG23 |
Số 181/15, Ngõ 181, Đường Xóm Chiếu, Phường Số 16, Quận 4 |
5. Mã Zip code Quận 5
Mã bưu điện | Bưu cục | Địa chỉ |
748000 |
Bưu cục cấp 3 Nguyễn Trãi |
Số 49, Đường Nguyễn Trãi, Phường Số 2, Quận 5 |
748010 |
Bưu cục cấp 3 Nguyễn Tri Phương |
Số 137, Đường Nguyễn Tri Phương, Phường Số 8, Quận 5 |
748020 |
Bưu cục cấp 3 Nguyễn Duy Dương |
Số 5, Đường Nguyễn Duy Dương, Phường Số 8, Quận 5 |
748090 |
Bưu cục văn phòng VP BĐTT Chợ Lớn |
Số 26, Đường Nguyễn Thi, Phường Số 13, Quận 5 |
748500 |
Bưu cục cấp 3 Hùng Vương |
Số 1, Đường Hùng Vương, Phường Số 4, Quận 5 |
749000 |
Bưu cục cấp 2 Quận 5 |
Số 26, Đường Nguyễn Thi, Phường Số 13, Quận 5 |
749305 |
Bưu cục cấp 3 [EMS] Giao dịch Quận 5 |
Số 992, Đường Nguyễn Trãi, Phường Số 14, Quận 5 |
749575 |
Bưu cục cấp 3 KHL Chợ Lớn 2 |
Số 26, Đường Nguyễn Thi, Phường Số 13, Quận 5 |
750100 |
Bưu cục cấp 3 Lê Hồng Phong |
Số 011, Dãy nhà 9 Tầng, Khu chung cư Phan Văn Trị, Phường Số 2, Quận 5 |
750259 |
Bưu cục cấp 3 [EMS] Đại lý Trịnh Thái Hà |
Số 610, Đường Phan Văn Trị, Phường Số 2, Quận 5 |
6. Mã Zip code Quận 6
Mã bưu điện | Bưu cục | Địa chỉ |
746000 |
Bưu cục cấp 3 Minh Phụng |
Số 277, Đường Hậu Giang, Phường Số 5, Quận 6 |
746768 |
Bưu cục cấp 3 Phú Lâm |
Số 76, Đường Số 10, Phường Số 13, Quận 6 |
747160 |
Bưu cục cấp 3 Lý Chiêu Hoàng |
Số 55, Đường Lý Chiêu Hòang, Phường Số 10, Quận 6 |
747329 |
Hòm thư Công cộng Hộp thư công cộng |
Số 440, Đường Trần Văn Kiểu, Phường Số 7, Quận 6 |
747400 |
Bưu cục cấp 2 Quận 6 |
Số 88-90, Đường Tháp Mười, Phường Số 2, Quận 6 |
7. Mã Zip code Quận 7
Mã bưu điện | Bưu cục | Địa chỉ |
756000 |
Bưu cục cấp 3 Tân Thuận |
Số KE42,43, Đường Hùynh Tấn Phát Khu Phố 1, Phường Tân Thuận Tây, Quận 7 |
756050 |
Bưu cục văn phòng VP BĐTT Nam Sài Gòn |
Số 1441, Đường hùynh Tấn Phát Khu Phô1, Phường Phú Mỹ, Quận 7 |
756060 |
Bưu cục cấp 3 Giao dịch EMS – 136 Nguyễn Thị Thập Q.7 |
Số 136, Đường Nguyễn Thị Thập, Phường Bình Thuận, Quận 7 |
756100 |
Bưu cục cấp 2 Quận 7 |
Số 1441, Đường hùynh Tấn Phát Khu Phô1, Phường Phú Mỹ, Quận 7 |
756110 |
Bưu cục cấp 3 Phú Mỹ |
Số 697, Khu phố 1, Phường Phú Thuận, Quận 7 |
756200 |
Bưu cục cấp 3 Tân Thuận Đông |
Đường Tân Thuận, Khu chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7 |
756335 |
Hòm thư Công cộng Tân Phú |
Số 48 KP1, Đường số 9, Phường Tân Phú, Quận 7 |
756446 |
Hòm thư Công cộng Bình Thuận |
Số 342, KP1, Đường Hùynh tấn Phát, Phường Bình Thuận, Quận 7 |
756600 |
Bưu cục cấp 3 Tân Phong |
Số 382/8A, Khu phố 2, Phường Tân Phong, Quận 7 |
756700 |
Bưu cục cấp 3 Tân Quy Đông |
Số 44, Khu phố 2, Phường Tân Quy, Quận 7 |
756841 |
Hòm thư Công cộng Tân Kiểng |
Số 124, KP 3, Đường 17, Phường Tân Kiểng, Quận 7 |
756921 |
Hòm thư Công cộng Tân Hưng |
Số 695, KP 4, Đường Trần Xuân Sọan, Phường Tân Hưng, Quận 7 |
756922 |
Bưu cục cấp 3 Tân Hưng |
Số 60, Đường D1, Phường Tân Hưng, Quận 7 |
8. Mã Zip code Quận 8
Mã bưu điện | Bưu cục | Địa chỉ |
751000 |
Bưu cục cấp 3 Rạch Ông |
Số 60, Đường Nguyễn Thị Tần, Phường Số 2, Quận 8 |
751100 |
Bưu cục cấp 3 Dã Tượng |
Số 1B, Lô nhà 1, Khu dân cư Hưng Phú, Phường Số 10, Quận 8 |
751340 |
Bưu cục cấp 3 Hưng Phú |
Số 170, Đường Hưng Phú, Phường Số 8, Quận 8 |
751500 |
Bưu cục cấp 2 Quận 8 |
Số 428, Đường Tùng Thiện Vương, Phường Số 13, Quận 8 |
751830 |
Bưu cục Phát cấp 2 Bưu cục phát quận 8 |
Số 428, Đường Tùng Thiện Vương, Phường Số 13, Quận 8 |
752210 |
Hòm thư Công cộng Hộp thư công cộng |
Số 184, Đường Lưu Hữu Phước, Phường Số 15, Quận 8 |
752353 |
Hòm thư Công cộng Hộp thư công cộng |
Số 450, Đường Bến Phú Định, Phường Số 16, Quận 8 |
752426 |
Hòm thư Công cộng Hộp thư công cộng |
Số 3028, Đường Phạm Thế Hiển, Phường Số 7, Quận 8 |
752710 |
Bưu cục cấp 3 Bùi Minh Trực |
Số 188, Đường Bùi Minh Trực, Phường Số 5, Quận 8 |
752800 |
Bưu cục cấp 3 Chánh Hưng |
Lô nhà A, Khu chung cư Phạm Thế Hiển, Phường Số 4, Quận 8 |
9. Mã Zip code Quận 9
Mã bưu điện | Bưu cục | Địa chỉ |
715000 |
Bưu cục cấp 3 Cây Dầu |
Đường Số 400, Phường Tân Phú, Quận 9 |
715100 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Nhỏ |
Số 95, Đường Man Thiện, Phường Hiệp Phú, Quận 9 |
715143 |
Bưu cục cấp 3 KHL Quận 9 |
Số 97, Đường Man Thiện, Phường Hiệp Phú, Quận 9 |
715300 |
Bưu cục cấp 3 Phước Long |
Số 132B, Đường Tây Hòa, Phường Phước Long A, Quận 9 |
715401 |
Điểm BĐVHX Long Thạnh Mỹ |
Số 127A, Đường Nguyễn Văn Tăng, Phường Long Thạnh Mỹ, Quận 9 |
715538 |
Hòm thư Công cộng Hòm thư công cộng Ấp Bến Đò |
Số Ấp Bến óò, Đường Nguyễn Xiễn, Phường Long Bình, Quận 9 |
715650 |
Bưu cục cấp 3 Điểm giao dịch Khu Công Nghệ Cao Thủ Đức |
Số Kios, Đường Xa Lộ Hà Nội, Phường Tân Phú, Quận 9 |
715885 |
Bưu cục cấp 3 Bưu cục EMS giao dịch Quận 9 |
Số 44, Đường Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long A, Quận 9 |
716040 |
Bưu cục cấp 3 Phước Bình |
Số 45, Đường Đại Lộ Ii, Phường Phước Bình, Quận 9 |
716200 |
Điểm BĐVHX Phú Hữu |
Số 884, Đường Nguyễn Duy Trinh, Phường Phú Hữu, Quận 9 |
716300 |
Điểm BĐVHX Long Trường |
Số 1, Đường Nguyễn Duy Trinh, Phường Long Trường, Quận 9 |
716323 |
Bưu cục cấp 3 Trường Thạnh |
Số 416/12, Đường Lã Xuân Oai, Phường Long Trường, Quận 9 |
716418 |
Hòm thư Công cộng Thùng thư công cộng |
Đường Ích Thạnh, Phường Trường Thạnh, Quận 9 |
716500 |
Điểm BĐVHX Long Phước |
Ấp Long Thuận, Phường Long Phước, Quận 9 |
10. Mã Zip code Quận 10
Mã bưu điện | Bưu cục | Địa chỉ |
700910 |
Bưu cục Khai thác Liên tỉnh KTLT Hồ Chí Minh |
Số 270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 |
700920 |
Bưu cục Khai thác Liên tỉnh KTNT Hồ Chí Minh |
Số 270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 |
700925 |
Bưu cục Bưu chính Uỷ thác UT – Hồ Chí Minh |
Số 270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 |
700930 |
Bưu cục DataPost DP – Hồ Chí Minh |
Số 270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 |
700940 |
Bưu cục Chuyển phát nhanh (EMS) Chuyển phát nhanh |
Số 270, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 |
700955 |
Bưu cục Ngoại dịch ND – Hồ Chí Minh |
Số 270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 |
700958 |
Bưu cục Trung chuyển Trung chuyển nội tỉnh |
Số 270 Bis, Hẻm 252, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 |
700959 |
Bưu cục Trung chuyển TC – Hồ Chí Minh |
Số 270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 |
740010 |
Bưu cục cấp 3 Datapost Hcm |
Số 270Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 |
740020 |
Bưu cục cấp 3 Bưu Chính Uỷ Thác |
Số 270bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 |
740030 |
Bưu cục cấp 3 Phú Thọ |
Số 270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 |
740100 |
Bưu cục cấp 3 Ngô Quyền |
Số 237, Đường Ngô Quyền, Phường Số 6, Quận 10 |
740165 |
Bưu cục cấp 3 KHL Chợ Lớn 1 |
Số 270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 |
740180 |
Bưu cục cấp 3 Đội chuyển phát nhanh Chợ Lớn |
Số 354/1/1, Hẻm 354, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 |
740190 |
Bưu cục cấp 3 UT VCKVMN |
Số 270, Hẻm 252, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 |
740200 |
Bưu cục cấp 3 Hoà Hưng |
Số 411, Đường Cách Mạng Tháng Tám, Phường Số 13, Quận 10 |
740270 |
Bưu cục cấp 3 MTV In Tem |
Số 270, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 |
740300 |
Bưu cục cấp 3 Ngã Sáu Dân Chủ |
Số 1E, Đường 3 Tháng 2, Phường Số 11, Quận 10 |
740310 |
Bưu cục cấp 3 Sư Vạn Hạnh |
Số 784, Đường Sư Vạn Hạnh, Phường Số 12, Quận 10 |
740500 |
Bưu cục cấp 2 Quận 10 |
Số 157, Đường Lý Thái Tổ, Phường Số 9, Quận 10 |
740822 |
Bưu cục Trung chuyển Bưu cục Trung chuyển nội tỉnh |
Số 270, Hẻm 252, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 |
742000 |
Bưu cục cấp 3 Bà Hạt |
Số 196, Đường Bà Hạt, Phường Số 9, Quận 10 |
742610 |
Bưu cục Phát cấp 2 BCP Nội Tỉnh |
Số 270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 |
742615 |
Bưu cục văn phòng VP TT.KTVC |
Số 270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 |
742620 |
Bưu cục cấp 3 UT VCKVMN 2 |
Số 270, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 |
11. Mã Zip code Quận 11
Mã bưu điện | Bưu cục | Địa chỉ |
743000 |
Bưu cục cấp 3 Lữ Gia |
Số 2/12, Hẻm 2, Đường Lữ Gia, Phường Số 15, Quận 11 |
743010 |
Bưu cục cấp 3 Đầm Sen |
Số 92D, Đường Hòa Bình, Phường Số 5, Quận 11 |
743100 |
Bưu cục cấp 3 Lạc Long Quân |
Số 509, Đường Lạc Long Quân, Phường Số 5, Quận 11 |
743500 |
Bưu cục cấp 3 Tôn Thất Hiệp |
Số 34-36, Đường Tôn Thất Hiệp, Phường Số 13, Quận 11 |
743800 |
Bưu cục cấp 2 Quận 11 |
Số 244, Đường Minh Phụng, Phường Số 16, Quận 11 |
744790 |
Bưu cục cấp 3 [EMS] Giao dịch 3 tháng 2 |
Số 1336, Đường Ba Tháng Hai, Phường Số 2, Quận 11 |
744910 |
Bưu cục cấp 3 Phó Cơ Điều |
Số 150, Đường Phó Cơ Điều, Phường Số 6, Quận 11 |
12. Mã Zip code Quận 12
Mã bưu điện | Bưu cục | Địa chỉ |
729033 |
Bưu cục cấp 3 Trung Mỹ Tây |
Số A4 Tổ 25, Khu phố 2, Phường Trung Mỹ Tây, Quận 12 |
729100 |
Bưu cục cấp 3 Bàu Nai |
Số 90/5, Khu phố 7, Phường Tân Hưng Thuận, Quận 12 |
729110 |
Bưu cục cấp 3 Quang Trung |
Số 90/5 KP3, Đường Tô ký, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12 |
729160 |
Bưu cục cấp 3 Nguyễn Văn Quá |
Số 732A, Đường Nguyễn văn Quá, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12 |
729209 |
Bưu cục cấp 3 Cv phần mềm Quang trung |
Số 03, Khu phố 1, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12 |
729213 |
Điểm BĐVHX Tân Chánh Hiệp |
Khu phố 3, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12 |
729321 |
Hòm thư Công cộng Thùng thư Công Cộng Tân Thới Hiệp |
Số 99/7, Khu phố 3, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12 |
729400 |
Bưu cục cấp 3 Tân Thới Hiệp |
Số 121, Đường Lê Văn Khương, Phường Hiệp Thành, Quận 12 |
729430 |
Bưu cục cấp 3 Hiệp Thành |
Số 319, Đường Nguyễn Ảnh Thủ, Phường Hiệp Thành, Quận 12 |
729450 |
Bưu cục cấp 3 Nguyễn Thị Kiểu |
Số 60F/29, Khu phố 2, Phường Hiệp Thành, Quận 12 |
729530 |
Hòm thư Công cộng TTCC Thới An |
Khu 5, Phường Thới An, Quận 12 |
729540 |
Bưu cục cấp 3 Bưu cục Quận 12 |
Số A104, Khu phố 1, Phường Thới An, Quận 12 |
729630 |
Hòm thư Công cộng TTCC Thạnh Xuân |
Khu phố 3, Phường Thạnh Xuân, Quận 12 |
729635 |
Bưu cục cấp 3 Hà Huy Giáp |
Số 65/4, Khu phố 3, Phường Thạnh Xuân, Quận 12 |
729700 |
Bưu cục cấp 3 Ngã Tư Ga |
Đường Hà Huy Gíap, Phường Thạnh Lộc, Quận 12 |
729800 |
Điểm BĐVHX An Phú Đông |
Khu phố 1, Phường An Phú Đông, Quận 12 |
729930 |
Bưu cục cấp 3 Tân thới nhất |
Số 44/6, Khu phố 3, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12 |
13. Mã Zip code Quận Phú Nhuận
Mã bưu điện | Bưu cục | Địa chỉ |
700990 |
Hòm thư Công cộng Trung tâm chi nhánh 2 |
Số 43, Đường Hồ Văn Huê, Phường Số 9, Quận Phú Nhuận |
700991 |
Bưu cục Phát hành Báo chí Hồ Văn Huê |
Số 43, Đường Hồ Văn Huê, Phường Số 9, Quận Phú Nhuận |
700992 |
Bưu cục Phát hành Báo chí Báo chí 1 |
Số 65, Đường Hồ Văn Huê, Phường Số 9, Quận Phú Nhuận |
725000 |
Bưu cục cấp 3 Lê Văn Sỹ |
Số 245 BIS, Đường Lê Văn Sỹ, Phường Số 14, Quận Phú Nhuận |
725060 |
Bưu cục cấp 2 Phú Nhuận |
Số 241, Đường Phan Đình Phùng, Phường Số 15, Quận Phú Nhuận |
725600 |
Bưu cục cấp 3 Đông Ba |
Số 105, Đường Phan Đăng Lưu, Phường Số 7, Quận Phú Nhuận |
725710 |
Đại lý bưu điện Nguyễn Đình Chiểu-1 |
Số 47, Đường Nguyễn Đình Chiểu, Phường Số 4, Quận Phú Nhuận |
725800 |
Đại lý bưu điện Thích Quảng Đức-1 |
Số 66, Đường Thích Quảng Đức, Phường Số 5, Quận Phú Nhuận |
726500 |
Bưu cục cấp 2 Trung Tâm Ups |
Số 74, Đường Nguyễn Văn Trỗi, Phường Số 8, Quận Phú Nhuận |
14. Mã Zip code Quận Bình Thạnh
Mã bưu điện | Bưu cục | Địa chỉ |
717000 |
Bưu cục cấp 3 Thị Nghè |
Số 23, Đường Xô Viết Nghệ Tỉnh, Phường Số 17, Quận Bình Thạnh |
717060 |
Bưu cục văn phòng VP BĐTT Gia Định |
Số 3, Đường Phan Đăng Lưu, Phường Số 3, Quận Bình Thạnh |
717066 |
Bưu cục cấp 2 Bình Thạnh |
Số 3, Đường Phan Đăng Lưu, Phường Số 3, Quận Bình Thạnh |
717349 |
Đại lý bưu điện Đinh Bộ Lĩnh-6 |
Số 367, Đường Đinh Bộ Lĩnh, Phường Số 26, Quận Bình Thạnh |
717400 |
Bưu cục cấp 3 Thanh Đa |
Số 138A, Đường Bình Quới, Phường Số 27, Quận Bình Thạnh |
717455 |
Đại lý bưu điện XÔ VIẾT NGHỆ TĨNH – 15 |
Số 6/1A, Hẻm 1, Đường Bình Quới, Phường Số 27, Quận Bình Thạnh |
717739 |
Hòm thư Công cộng (TTCC) |
Số 355, Đường Nơ Trang Long, Phường Số 13, Quận Bình Thạnh |
718130 |
Bưu cục cấp 3 PTI Sài Gòn |
Số 24C, Đường Phan Đăng Lưu, Phường Số 6, Quận Bình Thạnh |
718400 |
Đại lý bưu điện Đống Đa-1 |
Số 07, Đường Nguyễn Xuân Ôn, Phường Số 2, Quận Bình Thạnh |
718440 |
Bưu cục cấp 3 Bưu cục Giao Dịch EMS Bình Thạnh |
Số 264, Đường Bùi Hữu Nghĩa, Phường Số 2, Quận Bình Thạnh |
718500 |
Bưu cục cấp 3 Hàng Xanh |
Số 283, Đường Xô Viết Nghệ Tỉnh, Phường Số 15, Quận Bình Thạnh |
719054 |
Hòm thư Công cộng Hộp thư công cộng |
Số 1089, Đường Bình Quới, Phường Số 28, Quận Bình Thạnh |
15. Mã Zip code Quận Tân Bình
Mã bưu điện | Bưu cục | Địa chỉ |
700915 |
Bưu cục cấp 3 [EMS] HCM EMS QT |
Đường Ba Vì, Phường Số 4, Quận Tân Bình |
700916 |
Bưu cục Trung chuyển HCM EMS LT |
Số 36, Đường Ba Vì, Phường Số 4, Quận Tân Bình |
701000 |
Bưu cục khai thác cấp 1 HCM EMS NT |
Đường Ba Vì, Phường Số 4, Quận Tân Bình |
736000 |
Bưu cục cấp 3 Chí Hòa |
Số 695-697, Đường Cách Mạng Tháng 8, Phường Số 6, Quận Tân Bình |
736090 |
Bưu cục cấp 2 Tân Bình |
Số 288A, Đường Hòang Văn Thụ, Phường Số 4, Quận Tân Bình |
736100 |
Bưu cục cấp 3 Bà Quẹo |
Số 32/8, Đường Trường Chinh, Phường Số 15, Quận Tân Bình |
736102 |
Bưu cục cấp 3 [EMS] Bưu cục Đội giao nhận |
Số 36, Đường Ba Vì, Phường Số 4, Quận Tân Bình |
736103 |
Bưu cục cấp 3 [EMS] Phát hoàn |
Số 36, Đường Ba Vì, Phường Số 4, Quận Tân Bình |
736109 |
Bưu cục cấp 2 [EMS] Bưu cục Phát tại quầy HTM |
Số 36, Đường Ba Vì, Phường Số 4, Quận Tân Bình |
736111 |
Bưu cục cấp 3 [EMS] HCM EMS QT (Chuyển hoàn) |
Số 36, Đường Ba Vì, Phường Số 4, Quận Tân Bình |
736112 |
Bưu cục Chuyển phát nhanh (EMS) [EMS] Hồ Chí Minh EMS QT NDD |
Số 36, Đường Ba Vì, Phường Số 4, Quận Tân Bình |
736113 |
Bưu cục cấp 3 EMS Bưu cục phát KHL HCM |
Số 36, Đường Ba Vì, Phường Số 4, Quận Tân Bình |
736115 |
Bưu cục Phát cấp 1 [EMS] COD TP.HCM |
Số 20, Đường Cộng Hòa, Phường Số 4, Quận Tân Bình |
736125 |
Đại lý bưu điện Dại Lý Việt Linh |
Số 63, Đường Thăng Long, Phường Số 4, Quận Tân Bình |
736140 |
Bưu cục cấp 2 [EMS] Bưu cục Ba Vì |
Số 36, Đường Ba Vì, Phường Số 4, Quận Tân Bình |
736145 |
Bưu cục cấp 3 Đại lý TECS (EMS) |
Số 6, Đường Thăng Long, Phường Số 4, Quận Tân Bình |
736200 |
Bưu cục cấp 3 Lý Thường Kiệt |
Số 174M, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 8, Quận Tân Bình |
736300 |
Bưu cục cấp 3 Bàu Cát |
Số K43-45, Đường Nguyễn Hồng Đào, Phường Số 13, Quận Tân Bình |
736400 |
Bưu cục cấp 3 Phạm Văn Hai |
Số 130/C10, Hẻm 130c, Đường Phạm Văn Hai, Phường Số 2, Quận Tân Bình |
736500 |
Bưu cục cấp 3 Hòang Hoa Thám |
Số 19D, Đường Hòang Hoa Thám, Phường Số 13, Quận Tân Bình |
736511 |
Đại lý bưu điện Tân Sơn Nhất |
Đường Trường Sơn, Phường Số 2, Quận Tân Bình |
736513 |
Bưu cục cấp 3 [EMS] Đại lý Anpha |
Số 6, Đường Sông Đáy, Phường Số 2, Quận Tân Bình |
736514 |
Bưu cục cấp 3 (EMS) Đại lý Golden Energy |
Số 13, Đường Phan Đình Giót, Phường Số 2, Quận Tân Bình |
736515 |
Bưu cục cấp 3 Tân Sơn Nhất TC (EMS) |
Đường Phổ Quang, Phường Số 2, Quận Tân Bình |
736600 |
Bưu cục cấp 3 Tân Sơn Nhất |
Số 2B/2, Đường Bạch Đằng, Phường Số 2, Quận Tân Bình |
736839 |
Hòm thư Công cộng TTCC UBND Phường 13 – Tân Bình |
Hẻm 40, Đường Ấp Bắc, Phường Số 13, Quận Tân Bình |
736868 |
Bưu cục cấp 3 E.TOWN |
Số G.3C-364, Đường Cộng Hòa, Phường Số 13, Quận Tân Bình |
736900 |
Đại lý bưu điện Hương Lộ 11-1 |
Số 105, Đường Phan Huy Ích, Phường Số 15, Quận Tân Bình |
737300 |
Bưu cục cấp 3 Bảy Hiền |
Số 1266, Đường Lạc Long Quân, Phường Số 8, Quận Tân Bình |
737700 |
Đại lý bưu điện Phạm Văn Hai-1 |
Số 219, Đường Phạm Văn Hai, Phường Số 5, Quận Tân Bình |
16. Mã Zip code Quận Bình Tân
Mã bưu điện | Bưu cục | Địa chỉ |
762000 |
Bưu cục cấp 3 Bình Hưng Hòa |
Số 1026, Đường TÂN KỲ TÂN QUÝ, Phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân |
762300 |
Bưu cục cấp 3 Bốn Xã |
Số 471, Đường HƯƠNG LỘ 2, KHU PHỐ 4, Phường Bình Trị Đông, Quận Bình Tân |
762530 |
Bưu cục cấp 3 Gò Xoài |
Số 114, Đường GÒ XOÀI, Phường Bình Hưng Hòa A, Quận Bình Tân |
762742 |
Bưu cục cấp 3 Gò Mây |
Số SA3-04, Đường Số 1, Khu dân cư Vĩnh Lộc, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân |
762800 |
Bưu cục cấp 3 Bình Trị Đông |
Số C12/14, Tổ 303, Khu phố 16, Phường Bình Trị Đông, Quận Bình Tân |
763100 |
Bưu cục cấp 3 Hồ Học Lãm |
Số E2/19, Tổ 109, Khu phố 5, Phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân |
763160 |
Bưu cục cấp 3 Tên Lửa |
Số 232, Đường TÊN LỬA, Phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân |
763200 |
Bưu cục cấp 3 Bà Hom |
Số 27, Đường Lộ Tẻ, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân |
763300 |
Bưu cục cấp 3 Tân Tạo |
Lô nhà S, Khu dân cư Bắc Lương Bèo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân |
763310 |
Bưu cục cấp 3 Tân Kiên |
Số A1/70, Đường Trần Đại Nghĩa, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân |
763430 |
Bưu cục cấp 3 KHL Bình Tân |
Số 27, Đường Lộ Tẻ, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân |
763700 |
Bưu cục cấp 3 An Lạc |
Số 164, Đường Kinh Dương Vương, Phường An Lạc A, Quận Bình Tân |
763710 |
Bưu cục cấp 3 Mũi Tàu |
Số 98, Đường An Dương Vương, Phường An Lạc A, Quận Bình Tân |
17. Mã Zip code Quận Gò Vấp
Mã bưu điện | Bưu cục | Địa chỉ |
727000 |
Bưu cục cấp 3 Thông Tây Hội |
Số 2/1A, Đường Quang Trung, Phường Số 11, Quận Gò Vấp |
727010 |
Bưu cục cấp 2 Gò Vấp |
Số 555, Đường Lê Quang Định, Phường Số 1, Quận Gò Vấp |
727025 |
Bưu cục cấp 3 KHL Nguyễn Oanh |
Số 185B, Đường Nguyễn Oanh, Phường Số 10, Quận Gò Vấp |
727214 |
Đại lý bưu điện Nguyễn Thái Sơn -1 |
Số 171A, Đường Nguyễn Thái Sơn, Phường Số 5, Quận Gò Vấp |
727300 |
Bưu cục cấp 3 An Nhơn |
Số 261, Đường Nguyễn Oanh, Phường Số 17, Quận Gò Vấp |
727400 |
Bưu cục cấp 3 Xóm Mới |
Số 1/8, Đường Thống Nhất, Phường Số 15, Quận Gò Vấp |
727700 |
Bưu cục cấp 3 An Hội |
Số 34/8C, Đường Quang Trung, Phường Số 8, Quận Gò Vấp |
727900 |
Bưu cục cấp 3 Trưng Nữ Vương |
Số 01, Đường Trưng Nữ Vương, Phường Số 4, Quận Gò Vấp |
728100 |
Bưu cục cấp 3 Lê Văn Thọ |
Số 56, Đường Cây Trâm, Phường Số 9, Quận Gò Vấp |
18. Mã Zip code Quận Tân Phú
Mã bưu điện | Bưu cục | Địa chỉ |
760000 |
Bưu cục cấp 3 Tân Phú |
Số 90, Lô B Đường Nguyễn Sơn, Khu chung cư Tân Phú, Phường Phú Thọ Hòa, Quận Tân Phú |
760130 |
Bưu cục cấp 3 TMĐT Tân Bình |
Số Lô II-1, Lô nhà I, Khu chung cư Khu Công Nghiệp Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú |
760135 |
Bưu cục cấp 3 KHL Tân Quý |
Số 42, Đường Tân Quý, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú |
760210 |
Hòm thư Công cộng Hộp Thư công cộng |
Số 89, Đường Bờ bao Tân Thắng, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú |
760310 |
Bưu cục cấp 3 Tây Thạnh |
Số 51/20, Đường Lê Trọng Tấn, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú |
760320 |
Bưu cục cấp 3 Khu Công Nghiệp Tân Bình |
Số 020, Lô nhà B, Khu chung cư Khu Công Nghiệp Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú |
760400 |
Bưu cục cấp 3 Gò Dầu |
Số 023, Lô nhà A, Khu chung cư Gò Dầu 2, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú |
760820 |
Bưu cục cấp 3 Phú Thọ Hòa |
Số 174 D1, Đường Thạch Lam, Phường Hiệp Tân, Quận Tân Phú |
19. Mã Zip code Thành phố Thủ Đức
Mã bưu điện | Bưu cục | Địa chỉ |
720100 |
Bưu cục cấp 3 Bình Thọ |
Số 378, Đường Võ Văn Ngân, Phường Bình Thọ, Quận Thủ Đức |
720150 |
Bưu cục văn phòng VP BĐTT Thủ Đức |
Số 128A, Đường Kha Vạn Cân, Khu phố 1, Phường Trường Thọ, Quận Thủ Đức |
720300 |
Bưu cục cấp 3 Bình Triệu |
Số 178, Đường Quốc Lộ 13, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức |
720325 |
Đại lý bưu điện Ktx Đh Quốc Gia |
Số A7 KTXDHQG, Cụm Đại Học Quốc Gia, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức |
720400 |
Bưu cục cấp 3 Linh Trung |
Số 16, Đường Số 4, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức |
720500 |
Bưu cục cấp 3 Linh Xuân |
Số 539 QLộ 1A, Khu phố 4, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức |
720631 |
Hòm thư Công cộng Hộp thư công cộng |
Đường Số 8, Phường Linh Tây, Quận Thủ Đức |
720700 |
Bưu cục cấp 3 Tam Bình |
Số 705, Đường Gò Dưa, Phường Tam Bình, Quận Thủ Đức |
721000 |
Bưu cục cấp 3 Bình Chiểu |
Số 936, Đường Tĩnh Lộ 43 (Khu phố 1+2+3), Phường Bình Chiểu, Quận Thủ Đức |
721261 |
Hòm thư Công cộng Hòm thư công cộng UBND Phường Hiệp Bình Phứơc |
Số 719, Đường Quốc Lộ 13, Phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức |
721262 |
Bưu cục cấp 3 Hiệp Bình Phước |
Số 65B, Đường Hiệp Bình, Phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức |
721344 |
Bưu cục cấp 3 KHL Thủ Đức |
Số 128A, Đường Kha Vạn Cân, Khu phố 1, Phường Trường Thọ, Quận Thủ Đức |
721400 |
Bưu cục cấp 2 Thủ Đức |
Số 128A, Đường Kha Vạn Cân, Khu phố 1, Phường Trường Thọ, Quận Thủ Đức |
20. Mã Zip code Huyện Bình Chánh
Mã bưu điện | Bưu cục | Địa chỉ |
738000 |
Bưu cục cấp 2 Bình Chánh |
Số E9/37, Đường Nguyễn Hữu Trí, Thị trấn Tân Túc, Huyện Bình Chánh |
738010 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Đệm |
Số A13/1D, Đường Nguyễn Hữu Trí, Thị trấn Tân Túc, Huyện Bình Chánh |
738050 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Bình Chánh |
Số E9/37, Đường Nguyễn Hữu Trí, Thị trấn Tân Túc, Huyện Bình Chánh |
738100 |
Bưu cục cấp 3 Vĩnh Lộc |
Số 2300, Ấp 4, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh |
738101 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Lộc B |
Ấp 5, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh |
738200 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Lộc A |
Ấp 5, Xã Vĩnh Lộc A, Huyện Bình Chánh |
738300 |
Bưu cục cấp 3 Lê Minh Xuân |
Sô´F7/8A, Ấp 6, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh |
738301 |
Điểm BĐVHX Lê Minh Xuân |
Ấp 3, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh |
738333 |
Điểm BĐVHX Láng Le |
Ấp 1, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh |
738400 |
Bưu cục cấp 3 Cầu Xáng |
Ấp 3, Xã Phạm Văn Hai, Huyện Bình Chánh |
738412 |
Điểm BĐVHX Phạm Văn Hai |
Ấp 6, Xã Phạm Văn Hai, Huyện Bình Chánh |
738500 |
Điểm BĐVHX Bình Lợi |
Số C4/125A, Ấp 3, Xã Bình Lợi, Huyện Bình Chánh |
738600 |
Bưu cục cấp 3 Láng Le |
Số A6/177B, Ấp 6, Xã Tân Nhựt, Huyện Bình Chánh |
738601 |
Điểm BĐVHX Tân Nhựt |
Số B13/265A, Ấp 2, Xã Tân Nhựt, Huyện Bình Chánh |
738719 |
Hòm thư Công cộng HỘP THƯ CÔNG CỘNG |
Số C9/18, Ấp 3, Xã Tân Kiên, Huyện Bình Chánh |
738800 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Bình Chánh |
Số 1C, Ấp 4, Xã Bình Chánh, Huyện Bình Chánh |
738907 |
Hòm thư Công cộng HỘP THƯ CÔNG CỘNG |
Số 999/8, Ấp 2, Xã An Phú Tây, Huyện Bình Chánh |
739000 |
Điểm BĐVHX Tân Quý Tây |
Ấp 2, Xã Tân Quý Tây, Huyện Bình Chánh |
739100 |
Bưu cục cấp 3 Ghisê 2 Chợ Bình Chánh |
Số C8/28B, Ấp 3, Xã Hưng Long, Huyện Bình Chánh |
739101 |
Điểm BĐVHX Hưng Long |
Ấp 3, Xã Hưng Long, Huyện Bình Chánh |
739210 |
Bưu cục cấp 3 Quy Đức |
Số A7/31, Ấp 1, Xã Quy Đức, Huyện Bình Chánh |
739300 |
Điểm BĐVHX Đa Phước |
Ấp 5, Xã Đa Phước, Huyện Bình Chánh |
739400 |
Bưu cục cấp 3 Phong Phú |
Số D11/314C, Ấp 4, Xã Phong Phú, Huyện Bình Chánh |
739401 |
Điểm BĐVHX Phong Phú |
Ấp 3, Xã Phong Phú, Huyện Bình Chánh |
739500 |
Bưu cục cấp 3 Bình Hưng |
Số B17/13, Ấp 3, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh |
21. Mã Zip code Huyện Cần Giờ
Mã bưu điện | Bưu cục | Địa chỉ |
759000 |
Bưu cục cấp 3 Cần Giờ |
Số Lương Văn, Khu phố Giồng Ao, Thị trấn Cần Thạnh, Huyện Cần Giờ |
759010 |
Bưu cục cấp 3 Cần Thạnh |
Số Duyên Hải, Khu phố Hưng Thạnh, Thị trấn Cần Thạnh, Huyện Cần Giờ |
759120 |
Bưu cục cấp 3 30/4 |
Số Thạnh Thới, Ấp Long Thạnh, Xã Long Hoà, Huyện Cần Giờ |
759200 |
Điểm BĐVHX Thạnh An |
Ấp Thạnh Hòa, Xã Thạnh An, Huyện Cần Giờ |
759300 |
Điểm BĐVHX Tam Thôn Hiệp |
Ấp An Lộc, Xã Tam Thôn Hiệp, Huyện Cần Giờ |
759400 |
Điểm BĐVHX Lý Nhơn |
Ấp Lý Thái Bửu, Xã Lý Nhơn, Huyện Cần Giờ |
759500 |
Điểm BĐVHX An Thới Đông |
Ấp An Hòa, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ |
759600 |
Bưu cục cấp 3 Bình Khánh |
Số Rừng Sác, Ấp Bình Phước, Xã Bình Khánh, Huyện Cần Giờ |
22. Mã Zip code Huyện Củ Chi
Mã bưu điện | Bưu cục | Địa chỉ |
733000 |
Bưu cục cấp 2 Củ Chi |
Số 174, Khu phố 2, Thị trấn Củ Chi, Huyện Củ Chi |
733010 |
Bưu cục cấp 3 Thị Trấn Củ Chi |
Khu phố 8, Thị trấn Củ Chi, Huyện Củ Chi |
733030 |
Bưu cục Phát cấp 2 TTDVKH Củ Chi |
Khu phố 2, Thị trấn Củ Chi, Huyện Củ Chi |
733060 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Củ Chi |
Khu phố 2, Thị trấn Củ Chi, Huyện Củ Chi |
733100 |
Điểm BĐVHX Phước Vĩnh An |
Ấp 1, Xã Phước Vĩnh An, Huyện Củ Chi |
733118 |
Hòm thư Công cộng CC07 |
Ấp 5, Xã Phước Vĩnh An, Huyện Củ Chi |
733200 |
Điểm BĐVHX Tân Thạnh Tây |
Ấp 2a, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi |
733300 |
Điểm BĐVHX Hòa Phú |
Ấp 1a, Xã Hoà Phú, Huyện Củ Chi |
733400 |
Điểm BĐVHX Trung An |
Ấp Chợ, Xã Trung An, Huyện Củ Chi |
733500 |
Điểm BĐVHX Phú Hòa Đông |
Ấp Phú Hiệp, Xã Phú Hoà Đông, Huyện Củ Chi |
733530 |
Bưu cục cấp 3 PHÚ HÒA ĐÔNG |
Số 270A TL15, Ấp Phú Lợi, Xã Phú Hoà Đông, Huyện Củ Chi |
733600 |
Bưu cục cấp 3 Phạm Văn Cội |
Số 305, Ấp 3, Xã Phạm Văn Cội, Huyện Củ Chi |
733701 |
Điểm BĐVHX Nhuận Đức |
Ấp Ngã Tư, Xã Nhuận Đức, Huyện Củ Chi |
733800 |
Bưu cục cấp 3 An Nhơn Tây |
Số 1468 TL7, Ấp Chợ Củ, Xã An Nhơn Tây, Huyện Củ Chi |
733801 |
Điểm BĐVHX An Nhơn Tây |
Số 07, Ấp Lô 6, Xã An Nhơn Tây, Huyện Củ Chi |
733900 |
Bưu cục cấp 3 An Phú |
Số Tỉnh lộ 15, Ấp An Hòa, Xã An Phú, Huyện Củ Chi |
734001 |
Điểm BĐVHX Phú Mỹ Hưng |
Ấp Phú Lợi, Xã Phú Mỹ Hưng, Huyện Củ Chi |
734100 |
Điểm BĐVHX Trung Lập Hạ |
Ấp Xóm Mới, Xã Trung Lập Hạ, Huyện Củ Chi |
734200 |
Bưu cục cấp 3 Trung Lập |
Số 29, Ấp Trung Bình, Xã Trung Lập Thượng, Huyện Củ Chi |
734201 |
Điểm BĐVHX Trung Lập Thượng |
Ấp Sa Nhỏ, Xã Trung Lập Thượng, Huyện Củ Chi |
734300 |
Bưu cục cấp 3 Phước Thạnh |
Số 865, Ấp Chợ, Xã Phước Thạnh, Huyện Củ Chi |
734400 |
Điểm BĐVHX Phước Hiệp |
Ấp Phước Hòa, Xã Phước Hiệp, Huyện Củ Chi |
734500 |
Điểm BĐVHX Thái Mỹ |
Ấp Bình Thượng I, Xã Thái Mỹ, Huyện Củ Chi |
734600 |
Điểm BĐVHX Tân An Hội |
Ấp Tam Tân, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi |
734700 |
Điểm BĐVHX Tân Thông Hội |
Số 103/03, Ấp Chánh, Xã Tân Thông Hội, Huyện Củ Chi |
734800 |
Bưu cục cấp 3 Tân Phú Trung |
Số 912 QL22, Ấp Đình, Xã Tân Phú Trung, Huyện Củ Chi |
734801 |
Điểm BĐVHX Tân Phú Trung |
Số 193, Ấp Cây Da, Xã Tân Phú Trung, Huyện Củ Chi |
734900 |
Bưu cục cấp 3 Tân Trung |
Số 1014, Ấp 12, Xã Tân Thạnh Đông, Huyện Củ Chi |
734901 |
Điểm BĐVHX Tân Thạnh Đông |
Ấp 1, Xã Tân Thạnh Đông, Huyện Củ Chi |
735001 |
Điểm BĐVHX Bình Mỹ |
Ấp 6b, Xã Bình Mỹ, Huyện Củ Chi |
23. Mã Zip code Huyện Hóc Môn
Mã bưu điện | Bưu cục | Địa chỉ |
731000 |
Bưu cục cấp 2 Bưu Điện Trung Tâm Hóc Môn |
Số 57/7, Đường Lý Nam Đế, Thị trấn Hóc Môn, Huyện Hóc Môn |
731050 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Hóc Môn |
Số 57/7, Khu phố 5, Thị trấn Hóc Môn, Huyện Hóc Môn |
731071 |
Bưu cục cấp 3 KHL Hóc Môn |
Số 57/7, Đường Lý Nam Đế, Thị trấn Hóc Môn, Huyện Hóc Môn |
731100 |
Bưu cục cấp 3 Ngã Ba Bầu |
Số 7/3, Ấp Mỹ Huề, Xã Trung Chánh, Huyện Hóc Môn |
731128 |
Hòm thư Công cộng HM09- Thới Tam Thôn |
Số 202, Ấp Thới tứ, Xã Thới Tam Thôn, Huyện Hóc Môn |
731200 |
Bưu cục cấp 3 Đông Thạnh |
Số 160A, Ấp 5, Xã Đông Thạnh, Huyện Hóc Môn |
731300 |
Điểm BĐVHX Nhị Bình |
Ấp 1, Xã Nhị Bình, Huyện Hóc Môn |
731418 |
Hòm thư Công cộng TÂN HIỆP 03 |
Ấp Tân Thới 3, Xã Tân Hiệp, Huyện Hóc Môn |
731500 |
Bưu cục cấp 3 Tân Thới Nhì |
Số 65/12A, Ấp Dân Thắng 1, Xã Tân Thới Nhì, Huyện Hóc Môn |
731623 |
Hòm thư Công cộng XUÂN THỚI SƠN 02 |
Ấp 4, Xã Xuân Thới Sơn, Huyện Hóc Môn |
731700 |
Bưu cục cấp 3 Nhị Xuân |
Số Tỉnh lộ 9, Ấp 6, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn |
731701 |
Điểm BĐVHX Ngã Ba Giòng |
Ấp 5, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn |
731818 |
Hòm thư Công cộng Hộp thư công cộng tân Xuân |
Số 122, Ấp Chánh 1, Xã Tân Xuân, Huyện Hóc Môn |
731900 |
Bưu cục cấp 3 Bà Điểm |
Số 12/4, Ấp Trung Lân, Xã Bà Điểm, Huyện Hóc Môn |
731910 |
Bưu cục cấp 3 An Sương |
Số 59/3, Ấp Đông Lân, Xã Bà Điểm, Huyện Hóc Môn |
732008 |
Hòm thư Công cộng Hộp thư công cộng Xuân Thới Đông |
Ấp Xuân Thới Đông 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn |
732110 |
Bưu cục cấp 3 Trung Chánh |
Số 159/6b, Ấp Trung Chánh 2, Xã Trung Chánh, Huyện Hóc Môn |
24. Mã Zip code Huyện Nhà Bè
Mã bưu điện | Bưu cục | Địa chỉ |
758000 |
Bưu cục cấp 3 Thị Trấn Nhà Bè |
Số 462, Đường Hùynh tấn phát, Thị trấn Nhà Bè, Huyện Nhà Bè |
758100 |
Bưu cục cấp 3 Phước Kiển |
Số 96A, Đường Lê Văn Lương, Xã Phước Kiểng, Huyện Nhà Bè |
758207 |
Hòm thư Công cộng Phước Lộc |
Số 298, Đường Đào Sư Tích, Xã Phước Lộc, Huyện Nhà Bè |
758306 |
Điểm BĐVHX Nhơn Đức |
Số 1/25C, Ấp 3, Xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè |
758310 |
Bưu cục cấp 3 Long Thới |
Ấp 1, Xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè |
758311 |
Hòm thư Công cộng Thùng thư công cộng xã Nhơn Đức |
Số Ấp 1, Ấp 1, Xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè |
758407 |
Hòm thư Công cộng Long Thới |
Số 280, Đường Nguyễn Văn Tạo, Xã Long Thới, Huyện Nhà Bè |
758500 |
Bưu cục cấp 3 Hiệp Phước |
Số 376/5, Ấp 1, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè |
758520 |
Điểm BĐVHX Hiệp Phước |
Số 451/1, Ấp 3, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè |
758600 |
Bưu cục cấp 3 Phú Xuân |
Số 22/8, Ấp 4, Xã Phú Xuân, Huyện Nhà Bè |
758621 |
Hòm thư Công cộng Thùng thư công cộng xã Phú Xuân |
Số 22/8, Đường Hùynh Tấn Phát, Xã Phú Xuân, Huyện Nhà Bè |
Vài nét sơ lược về TPHCM
TPHCM hiện nay là một trong 5 thành phố trực thuộc Trung ương của Việt Nam. Về mặt hành chính, thành phố được chia thành 1 thành phố, 16 quận và 5 huyện. Trong đó có 312 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 249 phường, 58 xã và 5 thị trấn.
TP Hồ Chí Minh có toạ độ 10°10′ – 10°38′ Bắc và 106°22′ – 106°54′ Đông. TPHCM có vị trí địa lý:
- Phía bắc giáp tỉnh Bình Dương.
- Phía tây giáp tỉnh Tây Ninh và tỉnh Long An
- Phía đông giáp tỉnh Đồng Nai và Bà Rịa – Vũng Tàu.
- Phía nam giáp Biển Đông và tỉnh Tiền Giang.
TPHCM nằm ở miền Nam Việt Nam, cách Hà Nội 1.730 km theo đường bộ, trung tâm thành phố cách bờ biển Đông 50 km theo đường chim bay. Với vị trí tâm điểm của khu vực Đông Nam Á, Thành phố Hồ Chí Minh là một đầu mối giao thông quan trọng về cả đường bộ, đường thủy và đường không, nối liền các tỉnh trong vùng và còn là một cửa ngõ quốc tế.
Nằm trong vùng chuyển tiếp giữa miền Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long, địa hình thành phố thấp dần từ Bắc xuống Nam và từ Tây sang Đông. Vùng cao nằm ở phía bắc – Đông Bắc và một phần Tây Bắc, trung bình 10 đến 25 mét. Xen kẽ có một số gò đồi, cao nhất lên tới 32 mét như đồi Long Bình ở Thủ Đức.
Ngược lại, vùng trũng nằm ở phía nam – tây nam và đông nam thành phố, có độ cao trung bình trên dưới một mét, nơi thấp nhất 0,5 mét. Các khu vực trung tâm, một phần thành phố Thủ Đức, toàn bộ huyện Hóc Môn và Quận 12 có độ cao trung bình, khoảng 5 tới 10 mét.
Bài viết trên đã tổng hợp tất tần tật về mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính TPHCM năm 2022 được đội ngũ Sky Invest tổng hợp mới nhất theo Bộ TT&TT. Hy vọng rằng những thông tin phía sẽ hữu ý với các bạn.