Mã ZIP Trà Vinh – Mã bưu điện, bưu chính tỉnh Trà Vinh năm 2022 là từ 87000. Đây là mã dành riêng cho tỉnh Trà Vinh để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm. Bên cạnh đó, để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Trà Vinh không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp.
Trong bài viết này Sky Invest sẽ tổng hợp tất cả mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính của tỉnh Trà Vinh cập nhật mới nhất năm 2022 hãy cùng chúng tôi tìm hiểu để tra cứu nhanh nhất nhé.
Khái quát về mã bưu chính (ZIP code/Postal code)
Mã bưu chính hay mã ZIP/ mã bưu điện (ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU) giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.
Hiểu đơn giản, mã bưu chính là một “tọa độ” của địa chị trên “bản đồ bưu chính”.
Đồng thời, mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.
Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.
Mã bưu chính có cấu trúc như thế nào?
Mã bưu chính có cấu trúc là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ. Từ tháng 12 năm 2017, theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông, mã bưu chính của Việt Nam chính thức gồm 5 ký tự số thay vì 6 số như trước. Mỗi quốc gia sẽ có hệ thống postal code, zip code riêng biệt.
Mã bưu chính tại Việt Nam gồm 05 ký tự số gồm :
- Số đầu tiên: Xác định mã vùng, mỗi vùng không quá 10 tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. Các tỉnh trong cùng 1 vùng này thì sẽ có chữ số đầu tiên trong mã bưu chính giống nhau.
- Hai chữ số tiếp theo xác định mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Số này sẽ khác nhau giữa các tỉnh.
- Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng
- Website nước ngoài yêu cầu bắt buộc nhập vào 6 chữ số như chuẩn US, bạn chỉ cần thêm một số không – 0 ở cuối là xong.
***Lưu ý: Những mã như +84, 084 không phải là mã bưu chính mà là mã điện thoại quốc gia Việt Nam.
Cách tra cứu mã bưu cục chính xác nơi bạn đang sinh sống
Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản năm 2022
Bước 1: Truy cập website http://mabuuchinh.vn
Bước 2: Nhập địa chỉ bạn muốn kiểm tra mã zip code rồi nhấn “Tìm kiếm”.
Bước 3: Tìm và copy mã bưu chính nơi bạn cần tra cứu.
Bên cạnh việc tra cứu mã zip code ở cấp độ tỉnh/thành phố thì bạn cũng có thể tra cứu cụ thể mã bưu điện ở quận huyện, xã phường, thôn xóm. Cách tra cứu cũng tương tự như khi bạn tra cứu mã zip code ở tình/thành phố.
***Lưu ý: Mã bưu điện các tỉnh thành trên cả nước Việt Nam đều thường xuyên được cập nhật hoặc thay đổi.
Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Trà Vinh cập nhật mới nhất 2022
Trà Vinh là vùng thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long với mã bưu điện được chính phủ cấp là 87000. Đây là mã chung dành riêng cho Trà Vinh nhưng để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Trà Vinh không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp. Trong đó
- 2 ký tự đầu : Đây là phần xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (VD: 87 là mã xác định của tỉnh Trà Vinh)
- 3 hoặc 4 ký tự đầu tiên : Đây là phần xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính (VD: 870 hoặc 8700 là mã xác định quận, huyện và đơn vị thuộc tỉnh Trà Vinh)
- 5 ký tự : Đây là phần xác định đối tượng gán mã bưu chính quốc gia (VD: 87002 là mã được quốc gia xác định của ủy ban Tổ chức tỉnh ủy tỉnh Trà Vinh)
Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất năm 2022, mã ZIP Trà Vinh là 87000. Và Bưu cục cấp 1 Trà Vinh có địa chỉ tại Ấp Hiệp Phú, Xã Nhị Long Phú, Huyện Càng Long.
Quận / Huyện | Zipcode |
---|---|
Huyện Càng Long | 87200 |
Huyện Cầu Kè | 87300 |
Huyện Cầu Ngang | 87800 |
Huyện Châu Thành | 87900 |
Huyện Duyên Hải | 87700 |
Huyện Tiểu Cần | 87400 |
Huyện Trà Cú | 87500 |
Thành phố Trà Vinh | 87100 |
Thị xã Duyên Hải | 87600 |
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
---|---|---|
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Trà Vinh |
87000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
87001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
87002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
87003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
87004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
87005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
87009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
87010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
87011 |
10 |
Báo Trà Vinh |
87016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
87021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
87030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
87035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
87036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
87040 |
16 |
Sở Công Thương |
87041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
87042 |
18 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
87043 |
19 |
Sở Tài chính |
87045 |
20 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
87046 |
21 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
87047 |
22 |
Công an tỉnh |
87049 |
23 |
Sở Nội vụ |
87051 |
24 |
Sở Tư pháp |
87052 |
25 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
87053 |
26 |
Sở Giao thông vận tải |
87054 |
27 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
87055 |
28 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
87056 |
29 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
87057 |
30 |
Sở Xây dựng |
87058 |
31 |
Sở Y tế |
87060 |
32 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
87061 |
33 |
Ban Dân tộc |
87062 |
34 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
87063 |
35 |
Thanh tra tỉnh |
87064 |
36 |
Trường chính trị tỉnh |
87065 |
37 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
87066 |
38 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
87067 |
39 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
87070 |
40 |
Cục Thuế |
87078 |
41 |
Cục Thống kê |
87080 |
42 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
87081 |
43 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
87085 |
44 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
87086 |
45 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
87087 |
46 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
87088 |
47 |
Hội Nông dân tỉnh |
87089 |
48 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
87090 |
49 |
Tỉnh Đoàn |
87091 |
50 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
87092 |
51 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
87093 |
1. Mã ZIP Thành phố Trà Vinh
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
940000 |
Bưu cục cấp 1 Trà Vinh |
Số 70A, Đường Hùng Vương, Phường Số 4, Trà Vinh |
941162 |
Điểm BĐVHX Long Đức |
Ấp Sa Bình, Xã Long Đức, Trà Vinh |
940900 |
Bưu cục văn phòng Hệ 1 Trà Vinh |
Số 70, Đường Hùng Vương, Phường Số 4, Trà Vinh |
941150 |
Bưu cục cấp 3 Hành Chính Công |
Số 70 A, Đường Hùng Vương, Phường Số 4, Trà Vinh |
941230 |
Bưu cục cấp 3 Phan Đình Phùng |
Số 03, Đường Phan Đình Phùng, Phường 2, Trà Vinh |
941390 |
Bưu cục cấp 3 Mậu Thân |
Số 577, Đường Mậu Thân, Phường 6, Trà Vinh |
941340 |
Bưu cục cấp 3 Điện Biên Phủ |
Số 01, Đường Điện Biên Phủ, Phường 3, Trà Vinh |
2. Mã ZIP Huyện Càng Long
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
941700 |
Bưu cục cấp 2 Càng Long |
Cụm Khóm 4, Thị Trấn Càng Long, Huyện Càng Long |
941890 |
Điểm BĐVHX Tân An |
Ấp Tân An Chợ, Xã Tân An, Huyện Càng Long |
941930 |
Điểm BĐVHX Bình Phú |
Ấp Nguyệt Lãng B, Xã Bình Phú, Huyện Càng Long |
941750 |
Điểm BĐVHX Nhị Long |
Ấp Đon, Xã Nhị Long, Huyện Càng Long |
941950 |
Điểm BĐVHX Phương Thạnh |
Ấp Đầu Giồng, Xã Phương Thạnh, Huyện Càng Long |
941830 |
Điểm BĐVHX An Trường A |
Ấp 9 B, Xã An Trường A, Huyện Càng Long |
941810 |
Điểm BĐVHX Mỹ Cẩm |
Ấp Số 4, Xã Mỹ Cẩm, Huyện Càng Long |
941870 |
Điểm BĐVHX Tân Bình |
Ấp Trà Ốp B, Xã Tân Bình, Huyện Càng Long |
941910 |
Điểm BĐVHX Huyền Hội |
Ấp Lưu Tư, Xã Huyền Hội, Huyện Càng Long |
941791 |
Điểm BĐVHX Đức Mỹ |
Ấp Mỹ Hiệp, Xã Đức Mỹ, Huyện Càng Long |
941850 |
Điểm BĐVHX An Trường |
Ấp 7 A, Xã An Trường , Huyện Càng Long |
941770 |
Điểm BĐVHX Đại Phước |
Ấp Long Hòa, Xã Đại Phước, Huyện Càng Long |
941990 |
Điểm BĐVHX Đại Phúc |
Ấp Tân Định, Xã Đại Phúc, Huyện Càng Long |
941970 |
Điểm BĐVHX Nhị Long Phú |
Ấp Hiệp Phú, Xã Nhị Long Phú, Huyện Càng Long |
3. Mã ZIP Huyện Cầu Kè
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
942100 |
Bưu cục cấp 2 Cầu Kè |
Khóm 4, Thị Trấn Cầu Kè, Huyện Cầu Kè |
942240 |
Điểm BĐVHX Phong Phú |
Ấp Kinh Xáng, Xã Phong Phú, Huyện Cầu Kè |
942220 |
Điểm BĐVHX Ninh Thới |
Ấp Mỹ Văn, Xã Ninh Thới, Huyện Cầu Kè |
942180 |
Điểm BĐVHX An Phú Tân |
Ấp An Trại, Xã An Phú Tân, Huyện Cầu Kè |
942250 |
Điểm BĐVHX Phong Thạnh |
Ấp 2, Xã Phong Thạnh, Huyện Cầu Kè |
942120 |
Điểm BĐVHX Châu Điền |
Ấp Ô Tưng A, Xã Châu Điền, Huyện Cầu Kè |
942200 |
Điểm BĐVHX Hòa Tân |
Ấp Chông Nô 3, Xã Hoà Tân, Huyện Cầu Kè |
942150 |
Điểm BĐVHX Hòa Ân |
Ấp Trà Kháo, Xã Hoà Ân, Huyện Cầu Kè |
942170 |
Điểm BĐVHX Tam Ngãi |
Ấp Bà My, Xã Tam Ngãi, Huyện Cầu Kè |
942160 |
Điểm BĐVHX Thông Hòa |
Ấp Trà Ốp, Xã Thông Hoà, Huyện Cầu Kè |
942140 |
Điểm BĐVHX Thạnh Phú |
Ấp 3, Xã Thạnh Phú, Huyện Cầu Kè |
942181 |
Điểm BĐVHX Tân Qui |
Ấp Tân Quy 2, Xã An Phú Tân, Huyện Cầu Kè |
4. Mã ZIP Huyện Cầu Ngang
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
943500 |
Bưu cục cấp 2 Cầu Ngang |
Khóm Minh Thuận B, Thị Trấn Cầu Ngang, Huyện Cầu Ngang |
943540 |
Bưu cục cấp 3 Mỹ Long |
Khóm Ii, Thị Trấn Mỹ Long, Huyện Cầu Ngang |
943570 |
Điểm BĐVHX Kim Hòa |
Ấp Trà Cuôn, Xã Kim Hoà, Huyện Cầu Ngang |
943550 |
Điểm BĐVHX Vinh Kim |
Ấp Chà Và, Xã Vĩnh Kim, Huyện Cầu Ngang |
943740 |
Điểm BĐVHX Hiệp Mỹ Tây |
Ấp Chợ, Xã Hiệp Mỹ Tây, Huyện Cầu Ngang |
943640 |
Điểm BĐVHX Nhị Trường |
Ấp Nô Lựa, Xã Nhị Trường , Huyện Cầu Ngang |
943510 |
Điểm BĐVHX Mỹ Hòa |
Ấp Mỹ Cẩm B, Xã Mỹ Hoà, Huyện Cầu Ngang |
943530 |
Điểm BĐVHX Mỹ Long Bắc |
Ấp Bến Kinh, Xã Mỹ Long Bắc, Huyện Cầu Ngang |
943710 |
Điểm BĐVHX Mỹ Long Nam |
Ấp 5, Xã Mỹ Long Nam, Huyện Cầu Ngang |
943660 |
Điểm BĐVHX Long Sơn |
Ấp Sơn Lang, Xã Long Sơn, Huyện Cầu Ngang |
943620 |
Điểm BĐVHX Thuận Hòa |
Ấp Nô Công, Xã Thuận Hoà, Huyện Cầu Ngang |
943680 |
Điểm BĐVHX Thạnh Hòa Sơn |
Ấp Lạc Thạnh A, Xã Thạnh Hoà Sơn, Huyện Cầu Ngang |
943600 |
Điểm BĐVHX Trường Thọ |
Ấp Sóc Cụt, Xã Trường Thọ, Huyện Cầu Ngang |
943580 |
Điểm BĐVHX Hiệp Hòa |
Ấp Hòa Lục, Xã Hiệp Hoà, Huyện Cầu Ngang |
943720 |
Điểm BĐVHX Hiệp Mỹ Đông |
Ấp Cái Già Trên, Xã Hiệp Mỹ Đông, Huyện Cầu Ngang |
5. Mã ZIP Huyện Châu Thành
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
942600 |
Bưu cục cấp 2 Châu Thành |
Tổ Từ Tổ 1 Đến Tổ 20, Khóm 2, Thị Trấn Châu Thành, Huyện Châu Thành |
942690 |
Điểm BĐVHX Hòa Minh |
Ấp Đại Thôn A, Xã Hoà Minh, Huyện Châu Thành |
942770 |
Điểm BĐVHX Lương Hòa |
Ấp Sâm Bua, Xã Lương Hoà, Huyện Châu Thành |
942840 |
Điểm BĐVHX Mỹ Chánh |
Ấp Đầu Giồng A, Xã Mỹ Chánh, Huyện Châu Thành |
942650 |
Điểm BĐVHX Phước Hảo |
Ấp Đại Thôn, Xã Phước Hảo, Huyện Châu Thành |
942820 |
Điểm BĐVHX Thanh Mỹ |
Ấp Kinh Xuôi, Xã Thanh Mỹ, Huyện Châu Thành |
942730 |
Điểm BĐVHX Hòa Lợi |
Ấp Qui Nông A, Xã Hoà Lợi, Huyện Châu Thành |
942750 |
Điểm BĐVHX Hòa Thuận |
Ấp Bích Trì, Xã Hoà Thuận, Huyện Châu Thành |
942710 |
Điểm BĐVHX Hưng Mỹ |
Ấp Đại Thôn, Xã Hưng Mỹ, Huyện Châu Thành |
942630 |
Điểm BĐVHX Đa Lộc |
Ấp Hương Phụ A, Xã Đa Lộc, Huyện Châu Thành |
942800 |
Điểm BĐVHX Song Lộc |
Ấp Phú Lân, Xã Song Lộc, Huyện Châu Thành |
942670 |
Điểm BĐVHX Long Hòa |
Ấp Rạch Gốc, Xã Long Hoà, Huyện Châu Thành |
942790 |
Điểm BĐVHX Nguyệt Hóa |
Ấp Cổ Tháp B, Xã Nguyệt Hoá, Huyện Châu Thành |
942860 |
Điểm BĐVHX Lương Hòa A |
Ấp Ô Bắp, Xã Lương Hòa A, Huyện Châu Thành |
6. Mã ZIP Huyện Duyên Hải
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
943900 |
Bưu cục cấp 2 Duyên Hải |
Khu Tổ 3, Thị Trấn Duyên Hải, Huyện Duyên Hải |
943970 |
Bưu cục cấp 3 Long Hữu |
Ấp 10, Xã Long Hữu , Huyện Duyên Hải |
944010 |
Điểm BĐVHX Long Khánh |
Ấp Tân Khánh, Xã Long Khánh, Huyện Duyên Hải |
943990 |
Điểm BĐVHX Ngũ Lạc |
Ấp Rọ Say, Xã Ngũ Lạc, Huyện Duyên Hải |
944020 |
Điểm BĐVHX Long Vĩnh |
Ấp Kinh Đào, Xã Long Vĩnh, Huyện Duyên Hải |
943930 |
Điểm BĐVHX Trường Long Hòa |
Ấp Ba Động, Xã Trường Long Hoà, Huyện Duyên Hải |
944050 |
Bưu cục cấp 3 Dân Thành |
Ấp Giồng Giếng, Xã Dân Thành, Huyện Duyên Hải |
943940 |
Điểm BĐVHX Hiệp Thạnh |
Ấp Cây Da, Xã Hiệp Thạnh, Huyện Duyên Hải |
944040 |
Điểm BĐVHX Đông Hải |
Ấp Định An, Xã Đông Hải, Huyện Duyên Hải |
943950 |
Điểm BĐVHX Long Tòan |
Ấp Phước Trị, Xã Long Toàn, Huyện Duyên Hải |
944080 |
Điểm BĐVHX Đôn Châu |
Ấp La Bang Chợ, Xã Đôn Châu, Huyện Duyên Hải |
944090 |
Điểm BĐVHX Đôn Xuân |
Ấp Chợ, Xã Đôn Xuân, Huyện Duyên Hải |
7. Mã ZIP Huyện Tiểu Cần
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
942300 |
Bưu cục cấp 2 Tiểu Cần |
Khóm 1, Thị Trấn Tiểu Cần, Huyện Tiểu Cần |
942510 |
Bưu cục cấp 3 Cầu Quan |
Khóm Định An (khóm I ), Thị trấn Cầu Quan, Huyện Tiểu Cần |
942350 |
Điểm BĐVHX Hiếu Tử |
Ấp Tân Đại, Xã Hiếu Tử, Huyện Tiểu Cần |
942490 |
Điểm BĐVHX Ngãi Hùng |
Ấp Ngã Tư I, Xã Ngãi Hùng, Huyện Tiểu Cần |
942470 |
Điểm BĐVHX Tân Hùng |
Ấp Chợ, Xã Tân Hùng, Huyện Tiểu Cần |
942330 |
Điểm BĐVHX Tập Ngãi |
Ấp Lê Văn Quới, Xã Tập Ngãi, Huyện Tiểu Cần |
942390 |
Điểm BĐVHX Phú Cần |
Ấp Đại Mông, Xã Phú Cần, Huyện Tiểu Cần |
942370 |
Điểm BĐVHX Hiếu Trung |
Ấp Tân Trung Giồng, Xã Hiếu Trung, Huyện Tiểu Cần |
942430 |
Điểm BĐVHX Tân Hòa |
Ấp An Cư, Xã Tân Hoà, Huyện Tiểu Cần |
942450 |
Điểm BĐVHX Hùng Hòa |
Ấp Từ Ô I, Xã Hùng Hoà, Huyện Tiểu Cần |
942410 |
Điểm BĐVHX Long Thới |
Ấp Trinh Phụ, Xã Long Thới, Huyện Tiểu Cần |
8. Mã ZIP Huyện Trà Cú
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
943000 |
Bưu cục cấp 2 Trà Cú |
Khóm 4, Thị Trấn Trà Cú, Huyện Trà Cú |
943120 |
Bưu cục cấp 3 Phước Hưng |
Ấp Chợ, Xã Phước Hưng, Huyện Trà Cú |
943240 |
Bưu cục cấp 3 Đại An |
Ấp Chợ, Xã Đại An, Huyện Trà Cú |
943180 |
Điểm BĐVHX An Quãng Hữu |
Ấp Chợ, Xã An Quãng Hữu, Huyện Trà Cú |
943140 |
Điểm BĐVHX Tập Sơn |
Ấp Chợ, Xã Tập Sơn, Huyện Trà Cú |
943160 |
Điểm BĐVHX Lưu Nghiệp Anh |
Ấp Chợ, Xã Lưu Nghiệp Anh, Huyện Trà Cú |
943220 |
Điểm BĐVHX Định An |
Ấp Chợ, Xã Định An, Huyện Trà Cú |
943080 |
Điểm BĐVHX Ngãi Xuyên |
Ấp Xoài Xiêm, Xã Ngãi Xuyên, Huyện Trà Cú |
943320 |
Điểm BĐVHX Kim Sơn |
Ấp Trà Cú A, Xã Kim Sơn, Huyện Trà Cú |
943040 |
Điểm BĐVHX Ngọc Biên |
Ấp Ba Cụm, Xã Ngọc Biên, Huyện Trà Cú |
943200 |
Điểm BĐVHX Hàm Giang |
Ấp Trà Tro A, Xã Hàm Giang, Huyện Trà Cú |
943100 |
Điểm BĐVHX Tân Hiệp |
Ấp Long Trường, Xã Tân Hiệp, Huyện Trà Cú |
943060 |
Điểm BĐVHX Long Hiệp |
Ấp Chợ, Xã Long Hiệp, Huyện Trà Cú |
943027 |
Điểm BĐVHX Thanh Sơn |
Ấp Giồng Ông Thình, Xã Thanh Sơn, Huyện Trà Cú |
943309 |
Điểm BĐVHX Tân Sơn |
Ấp Đồn Điền, Xã Tân Sơn, Huyện Trà Cú |
Vài nét sơ lược về tỉnh Trà Vinh
Trà Vinh là một tỉnh ven biển thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam.
Trà Vinh là một tỉnh thuộc đồng bằng sông Cửu Long; vị trí địa lý giới hạn từ 9°31’46” đến 10°4’5″ vĩ độ Bắc và từ 105°57’16” đến 106°36’04” kinh độ Đông.
Trà Vinh được bao bọc bởi sông Tiền, sông Hậu với 02 cửa Cung Hầu và Định An nên giao thông đường thủy có điều kiện phát triển.
Trà Vinh là tỉnh duyên hải Đồng bằng sông Cửu Long, có vị trí địa lý:
- Phía Đông giáp Biển Đông với 65km bờ biển.
- Phía Tây giáp Vĩnh Long.
- Phía Nam giáp Sóc Trăng với ranh giới là sông Hậu.
- Phía Bắc giáp Bến Tre với ranh giới là sông Cổ Chiên.
Bài viết trên đã tổng hợp tất tần tật về mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Trà Vinh năm 2022 được đội ngũ Sky Invest tổng hợp mới nhất theo Bộ TT&TT. Hy vọng rằng những thông tin phía sẽ hữu ý với các bạn.