Mã ZIP Trà Vinh là gì? Danh bạ mã bưu điện, bưu chính Trà Vinh cập nhật mới nhất 2022

Mã ZIP Trà Vinh – Mã bưu điện, bưu chính tỉnh Trà Vinh năm 2022 là ​từ 87000. Đây là mã dành riêng cho tỉnh Trà Vinh để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm. Bên cạnh đó, để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Trà Vinh không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp. 

Mã ZIP Trà Vinh là gì? Danh bạ mã bưu điện, bưu chính Trà Vinh cập nhật mới nhất 2022

Mã ZIP Trà Vinh là gì? Danh bạ mã bưu điện, bưu chính Trà Vinh cập nhật mới nhất 2022

Trong bài viết này Sky Invest sẽ tổng hợp tất cả mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính của tỉnh Trà Vinh cập nhật mới nhất năm 2022 hãy cùng chúng tôi tìm hiểu để tra cứu nhanh nhất nhé.

Khái quát về mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Mã bưu chính hay mã ZIP/ mã bưu điện (ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU) giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.

Hiểu đơn giản, mã bưu chính là một “tọa độ” của địa chị trên “bản đồ bưu chính”.

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Đồng thời, mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.

Mã bưu chính có cấu trúc như thế nào?

Mã bưu chính có cấu trúc là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ. Từ tháng 12 năm 2017, theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông, mã bưu chính của Việt Nam chính thức gồm 5 ký tự số thay vì 6 số như trước. Mỗi quốc gia sẽ có hệ thống postal code, zip code riêng biệt.

Mã bưu chính tại Việt Nam gồm 05 ký tự số gồm :

  • Số đầu tiên: Xác định mã vùng, mỗi vùng không quá 10 tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. Các tỉnh trong cùng 1 vùng này thì sẽ có chữ số đầu tiên trong mã bưu chính giống nhau.
  • Hai chữ số tiếp theo xác định mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Số này sẽ khác nhau giữa các tỉnh.
  • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng
  • Website nước ngoài yêu cầu bắt buộc nhập vào 6 chữ số như chuẩn US, bạn chỉ cần thêm một số không – 0 ở cuối là xong.
Cấu trúc mã bưu chính

Cấu trúc mã bưu chính

***Lưu ý: Những mã như +84, 084 không phải là mã bưu chính mà là mã điện thoại quốc gia Việt Nam.

Cách tra cứu mã bưu cục chính xác nơi bạn đang sinh sống

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản năm 2022

Bước 1: Truy cập website http://mabuuchinh.vn

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Bước 2: Nhập địa chỉ bạn muốn kiểm tra mã zip code rồi nhấn “Tìm kiếm”.

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Bước 3: Tìm và copy mã bưu chính nơi bạn cần tra cứu.

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Bên cạnh việc tra cứu mã zip code ở cấp độ tỉnh/thành phố thì bạn cũng có thể tra cứu cụ thể mã bưu điện ở quận huyện, xã phường, thôn xóm. Cách tra cứu cũng tương tự như khi bạn tra cứu mã zip code ở tình/thành phố.

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

***Lưu ý: Mã bưu điện các tỉnh thành trên cả nước Việt Nam đều thường xuyên được cập nhật hoặc thay đổi.

Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Trà Vinh cập nhật mới nhất 2022

Trà Vinh là vùng thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long với mã bưu điện được chính phủ cấp là 87000. Đây là mã chung dành riêng cho Trà Vinh nhưng để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Trà Vinh không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp. Trong đó

  • 2 ký tự đầu : Đây là phần xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (VD: 87 là mã xác định của tỉnh Trà Vinh)
  • 3 hoặc 4 ký tự đầu tiên : Đây là phần xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính (VD: 870 hoặc 8700 là mã xác định quận, huyện và đơn vị thuộc tỉnh Trà Vinh)
  • 5 ký tự : Đây là phần xác định đối tượng gán mã bưu chính quốc gia (VD: 87002 là mã được quốc gia xác định của ủy ban Tổ chức tỉnh ủy tỉnh Trà Vinh)
Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Trà Vinh cập nhật mới nhất

Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Trà Vinh cập nhật mới nhất

Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất năm 2022, mã ZIP Trà Vinh là ​87000. Và Bưu cục cấp 1 Trà Vinh có địa chỉ tại Ấp Hiệp Phú, Xã Nhị Long Phú, Huyện Càng Long.

Quận / Huyện Zipcode
Huyện Càng Long 87200
Huyện Cầu Kè 87300
Huyện Cầu Ngang 87800
Huyện Châu Thành 87900
Huyện Duyên Hải 87700
Huyện Tiểu Cần 87400
Huyện Trà Cú 87500
Thành phố Trà Vinh 87100
Thị xã Duyên Hải 87600

STT

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1

BC. Trung tâm tỉnh Trà Vinh

87000

2

Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy

87001

3

Ban Tổ chức tỉnh ủy

87002

4

Ban Tuyên giáo tỉnh ủy

87003

5

Ban Dân vận tỉnh ủy

87004

6

Ban Nội chính tỉnh ủy

87005

7

Đảng ủy khối cơ quan

87009

8

Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy

87010

9

Đảng ủy khối doanh nghiệp

87011

10

Báo Trà Vinh

87016

11

Hội đồng nhân dân

87021

12

Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội

87030

13

Tòa án nhân dân tỉnh

87035

14

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

87036

15

Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân

87040

16

Sở Công Thương

87041

17

Sở Kế hoạch và Đầu tư

87042

18

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

87043

19

Sở Tài chính

87045

20

Sở Thông tin và Truyền thông

87046

21

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

87047

22

Công an tỉnh

87049

23

Sở Nội vụ

87051

24

Sở Tư pháp

87052

25

Sở Giáo dục và Đào tạo

87053

26

Sở Giao thông vận tải

87054

27

Sở Khoa học và Công nghệ

87055

28

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

87056

29

Sở Tài nguyên và Môi trường

87057

30

Sở Xây dựng

87058

31

Sở Y tế

87060

32

Bộ chỉ huy Quân sự

87061

33

Ban Dân tộc

87062

34

Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh

87063

35

Thanh tra tỉnh

87064

36

Trường chính trị tỉnh

87065

37

Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam

87066

38

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

87067

39

Bảo hiểm xã hội tỉnh

87070

40

Cục Thuế

87078

41

Cục Thống kê

87080

42

Kho bạc Nhà nước tỉnh

87081

43

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

87085

44

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

87086

45

Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật

87087

46

Liên đoàn Lao động tỉnh

87088

47

Hội Nông dân tỉnh

87089

48

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

87090

49

Tỉnh Đoàn

87091

50

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

87092

51

Hội Cựu chiến binh tỉnh

87093

1. Mã ZIP Thành phố Trà Vinh

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

940000

Bưu cục cấp 1 Trà Vinh

Số 70A, Đường Hùng Vương, Phường Số 4, Trà Vinh

941162

Điểm BĐVHX Long Đức

Ấp Sa Bình, Xã Long Đức, Trà Vinh

940900

Bưu cục văn phòng Hệ 1 Trà Vinh

Số 70, Đường Hùng Vương, Phường Số 4, Trà Vinh

941150

Bưu cục cấp 3 Hành Chính Công

Số 70 A, Đường Hùng Vương, Phường Số 4, Trà Vinh

941230

Bưu cục cấp 3 Phan Đình Phùng

Số 03, Đường Phan Đình Phùng, Phường 2, Trà Vinh

941390

Bưu cục cấp 3 Mậu Thân

Số 577, Đường Mậu Thân, Phường 6, Trà Vinh

941340

Bưu cục cấp 3 Điện Biên Phủ

Số 01, Đường Điện Biên Phủ, Phường 3, Trà Vinh

2. Mã ZIP Huyện Càng Long

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

941700

Bưu cục cấp 2 Càng Long

Cụm Khóm 4, Thị Trấn Càng Long, Huyện Càng Long

941890

Điểm BĐVHX Tân An

Ấp Tân An Chợ, Xã Tân An, Huyện Càng Long

941930

Điểm BĐVHX Bình Phú

Ấp Nguyệt Lãng B, Xã Bình Phú, Huyện Càng Long

941750

Điểm BĐVHX Nhị Long

Ấp Đon, Xã Nhị Long, Huyện Càng Long

941950

Điểm BĐVHX Phương Thạnh

Ấp Đầu Giồng, Xã Phương Thạnh, Huyện Càng Long

941830

Điểm BĐVHX An Trường A

Ấp 9 B, Xã An Trường A, Huyện Càng Long

941810

Điểm BĐVHX Mỹ Cẩm

Ấp Số 4, Xã Mỹ Cẩm, Huyện Càng Long

941870

Điểm BĐVHX Tân Bình

Ấp Trà Ốp B, Xã Tân Bình, Huyện Càng Long

941910

Điểm BĐVHX Huyền Hội

Ấp Lưu Tư, Xã Huyền Hội, Huyện Càng Long

941791

Điểm BĐVHX Đức Mỹ

Ấp Mỹ Hiệp, Xã Đức Mỹ, Huyện Càng Long

941850

Điểm BĐVHX An Trường

Ấp 7 A, Xã An Trường , Huyện Càng Long

941770

Điểm BĐVHX Đại Phước

Ấp Long Hòa, Xã Đại Phước, Huyện Càng Long

941990

Điểm BĐVHX Đại Phúc

Ấp Tân Định, Xã Đại Phúc, Huyện Càng Long

941970

Điểm BĐVHX Nhị Long Phú

Ấp Hiệp Phú, Xã Nhị Long Phú, Huyện Càng Long

3. Mã ZIP Huyện Cầu Kè

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

942100

Bưu cục cấp 2 Cầu Kè

Khóm 4, Thị Trấn Cầu Kè, Huyện Cầu Kè

942240

Điểm BĐVHX Phong Phú

Ấp Kinh Xáng, Xã Phong Phú, Huyện Cầu Kè

942220

Điểm BĐVHX Ninh Thới

Ấp Mỹ Văn, Xã Ninh Thới, Huyện Cầu Kè

942180

Điểm BĐVHX An Phú Tân

Ấp An Trại, Xã An Phú Tân, Huyện Cầu Kè

942250

Điểm BĐVHX Phong Thạnh

Ấp 2, Xã Phong Thạnh, Huyện Cầu Kè

942120

Điểm BĐVHX Châu Điền

Ấp Ô Tưng A, Xã Châu Điền, Huyện Cầu Kè

942200

Điểm BĐVHX Hòa Tân

Ấp Chông Nô 3, Xã Hoà Tân, Huyện Cầu Kè

942150

Điểm BĐVHX Hòa Ân

Ấp Trà Kháo, Xã Hoà Ân, Huyện Cầu Kè

942170

Điểm BĐVHX Tam Ngãi

Ấp Bà My, Xã Tam Ngãi, Huyện Cầu Kè

942160

Điểm BĐVHX Thông Hòa

Ấp Trà Ốp, Xã Thông Hoà, Huyện Cầu Kè

942140

Điểm BĐVHX Thạnh Phú

Ấp 3, Xã Thạnh Phú, Huyện Cầu Kè

942181

Điểm BĐVHX Tân Qui

Ấp Tân Quy 2, Xã An Phú Tân, Huyện Cầu Kè

4. Mã ZIP Huyện Cầu Ngang

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

943500

Bưu cục cấp 2 Cầu Ngang

Khóm Minh Thuận B, Thị Trấn Cầu Ngang, Huyện Cầu Ngang

943540

Bưu cục cấp 3 Mỹ Long

Khóm Ii, Thị Trấn Mỹ Long, Huyện Cầu Ngang

943570

Điểm BĐVHX Kim Hòa

Ấp Trà Cuôn, Xã Kim Hoà, Huyện Cầu Ngang

943550

Điểm BĐVHX Vinh Kim

Ấp Chà Và, Xã Vĩnh Kim, Huyện Cầu Ngang

943740

Điểm BĐVHX Hiệp Mỹ Tây

Ấp Chợ, Xã Hiệp Mỹ Tây, Huyện Cầu Ngang

943640

Điểm BĐVHX Nhị Trường

Ấp Nô Lựa, Xã Nhị Trường , Huyện Cầu Ngang

943510

Điểm BĐVHX Mỹ Hòa

Ấp Mỹ Cẩm B, Xã Mỹ Hoà, Huyện Cầu Ngang

943530

Điểm BĐVHX Mỹ Long Bắc

Ấp Bến Kinh, Xã Mỹ Long Bắc, Huyện Cầu Ngang

943710

Điểm BĐVHX Mỹ Long Nam

Ấp 5, Xã Mỹ Long Nam, Huyện Cầu Ngang

943660

Điểm BĐVHX Long Sơn

Ấp Sơn Lang, Xã Long Sơn, Huyện Cầu Ngang

943620

Điểm BĐVHX Thuận Hòa

Ấp Nô Công, Xã Thuận Hoà, Huyện Cầu Ngang

943680

Điểm BĐVHX Thạnh Hòa Sơn

Ấp Lạc Thạnh A, Xã Thạnh Hoà Sơn, Huyện Cầu Ngang

943600

Điểm BĐVHX Trường Thọ

Ấp Sóc Cụt, Xã Trường Thọ, Huyện Cầu Ngang

943580

Điểm BĐVHX Hiệp Hòa

Ấp Hòa Lục, Xã Hiệp Hoà, Huyện Cầu Ngang

943720

Điểm BĐVHX Hiệp Mỹ Đông

Ấp Cái Già Trên, Xã Hiệp Mỹ Đông, Huyện Cầu Ngang

5. Mã ZIP Huyện Châu Thành

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

942600

Bưu cục cấp 2 Châu Thành

Tổ Từ Tổ 1 Đến Tổ 20, Khóm 2, Thị Trấn Châu Thành, Huyện Châu Thành

942690

Điểm BĐVHX Hòa Minh

Ấp Đại Thôn A, Xã Hoà Minh, Huyện Châu Thành

942770

Điểm BĐVHX Lương Hòa

Ấp Sâm Bua, Xã Lương Hoà, Huyện Châu Thành

942840

Điểm BĐVHX Mỹ Chánh

Ấp Đầu Giồng A, Xã Mỹ Chánh, Huyện Châu Thành

942650

Điểm BĐVHX Phước Hảo

Ấp Đại Thôn, Xã Phước Hảo, Huyện Châu Thành

942820

Điểm BĐVHX Thanh Mỹ

Ấp Kinh Xuôi, Xã Thanh Mỹ, Huyện Châu Thành

942730

Điểm BĐVHX Hòa Lợi

Ấp Qui Nông A, Xã Hoà Lợi, Huyện Châu Thành

942750

Điểm BĐVHX Hòa Thuận

Ấp Bích Trì, Xã Hoà Thuận, Huyện Châu Thành

942710

Điểm BĐVHX Hưng Mỹ

Ấp Đại Thôn, Xã Hưng Mỹ, Huyện Châu Thành

942630

Điểm BĐVHX Đa Lộc

Ấp Hương Phụ A, Xã Đa Lộc, Huyện Châu Thành

942800

Điểm BĐVHX Song Lộc

Ấp Phú Lân, Xã Song Lộc, Huyện Châu Thành

942670

Điểm BĐVHX Long Hòa

Ấp Rạch Gốc, Xã Long Hoà, Huyện Châu Thành

942790

Điểm BĐVHX Nguyệt Hóa

Ấp Cổ Tháp B, Xã Nguyệt Hoá, Huyện Châu Thành

942860

Điểm BĐVHX Lương Hòa A

Ấp Ô Bắp, Xã Lương Hòa A, Huyện Châu Thành

6. Mã ZIP Huyện Duyên Hải

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

943900

Bưu cục cấp 2 Duyên Hải

Khu Tổ 3, Thị Trấn Duyên Hải, Huyện Duyên Hải

943970

Bưu cục cấp 3 Long Hữu

Ấp 10, Xã Long Hữu , Huyện Duyên Hải

944010

Điểm BĐVHX Long Khánh

Ấp Tân Khánh, Xã Long Khánh, Huyện Duyên Hải

943990

Điểm BĐVHX Ngũ Lạc

Ấp Rọ Say, Xã Ngũ Lạc, Huyện Duyên Hải

944020

Điểm BĐVHX Long Vĩnh

Ấp Kinh Đào, Xã Long Vĩnh, Huyện Duyên Hải

943930

Điểm BĐVHX Trường Long Hòa

Ấp Ba Động, Xã Trường Long Hoà, Huyện Duyên Hải

944050

Bưu cục cấp 3 Dân Thành

Ấp Giồng Giếng, Xã Dân Thành, Huyện Duyên Hải

943940

Điểm BĐVHX Hiệp Thạnh

Ấp Cây Da, Xã Hiệp Thạnh, Huyện Duyên Hải

944040

Điểm BĐVHX Đông Hải

Ấp Định An, Xã Đông Hải, Huyện Duyên Hải

943950

Điểm BĐVHX Long Tòan

Ấp Phước Trị, Xã Long Toàn, Huyện Duyên Hải

944080

Điểm BĐVHX Đôn Châu

Ấp La Bang Chợ, Xã Đôn Châu, Huyện Duyên Hải

944090

Điểm BĐVHX Đôn Xuân

Ấp Chợ, Xã Đôn Xuân, Huyện Duyên Hải

7. Mã ZIP Huyện Tiểu Cần

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

942300

Bưu cục cấp 2 Tiểu Cần

Khóm 1, Thị Trấn Tiểu Cần, Huyện Tiểu Cần

942510

Bưu cục cấp 3 Cầu Quan

Khóm Định An (khóm I ), Thị trấn Cầu Quan, Huyện Tiểu Cần

942350

Điểm BĐVHX Hiếu Tử

Ấp Tân Đại, Xã Hiếu Tử, Huyện Tiểu Cần

942490

Điểm BĐVHX Ngãi Hùng

Ấp Ngã Tư I, Xã Ngãi Hùng, Huyện Tiểu Cần

942470

Điểm BĐVHX Tân Hùng

Ấp Chợ, Xã Tân Hùng, Huyện Tiểu Cần

942330

Điểm BĐVHX Tập Ngãi

Ấp Lê Văn Quới, Xã Tập Ngãi, Huyện Tiểu Cần

942390

Điểm BĐVHX Phú Cần

Ấp Đại Mông, Xã Phú Cần, Huyện Tiểu Cần

942370

Điểm BĐVHX Hiếu Trung

Ấp Tân Trung Giồng, Xã Hiếu Trung, Huyện Tiểu Cần

942430

Điểm BĐVHX Tân Hòa

Ấp An Cư, Xã Tân Hoà, Huyện Tiểu Cần

942450

Điểm BĐVHX Hùng Hòa

Ấp Từ Ô I, Xã Hùng Hoà, Huyện Tiểu Cần

942410

Điểm BĐVHX Long Thới

Ấp Trinh Phụ, Xã Long Thới, Huyện Tiểu Cần

8. Mã ZIP Huyện Trà Cú

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

943000

Bưu cục cấp 2 Trà Cú

Khóm 4, Thị Trấn Trà Cú, Huyện Trà Cú

943120

Bưu cục cấp 3 Phước Hưng

Ấp Chợ, Xã Phước Hưng, Huyện Trà Cú

943240

Bưu cục cấp 3 Đại An

Ấp Chợ, Xã Đại An, Huyện Trà Cú

943180

Điểm BĐVHX An Quãng Hữu

Ấp Chợ, Xã An Quãng Hữu, Huyện Trà Cú

943140

Điểm BĐVHX Tập Sơn

Ấp Chợ, Xã Tập Sơn, Huyện Trà Cú

943160

Điểm BĐVHX Lưu Nghiệp Anh

Ấp Chợ, Xã Lưu Nghiệp Anh, Huyện Trà Cú

943220

Điểm BĐVHX Định An

Ấp Chợ, Xã Định An, Huyện Trà Cú

943080

Điểm BĐVHX Ngãi Xuyên

Ấp Xoài Xiêm, Xã Ngãi Xuyên, Huyện Trà Cú

943320

Điểm BĐVHX Kim Sơn

Ấp Trà Cú A, Xã Kim Sơn, Huyện Trà Cú

943040

Điểm BĐVHX Ngọc Biên

Ấp Ba Cụm, Xã Ngọc Biên, Huyện Trà Cú

943200

Điểm BĐVHX Hàm Giang

Ấp Trà Tro A, Xã Hàm Giang, Huyện Trà Cú

943100

Điểm BĐVHX Tân Hiệp

Ấp Long Trường, Xã Tân Hiệp, Huyện Trà Cú

943060

Điểm BĐVHX Long Hiệp

Ấp Chợ, Xã Long Hiệp, Huyện Trà Cú

943027

Điểm BĐVHX Thanh Sơn

Ấp Giồng Ông Thình, Xã Thanh Sơn, Huyện Trà Cú

943309

Điểm BĐVHX Tân Sơn

Ấp Đồn Điền, Xã Tân Sơn, Huyện Trà Cú

Vài nét sơ lược về tỉnh Trà Vinh

Trà Vinh là một tỉnh ven biển thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam.

Trà Vinh là một tỉnh thuộc đồng bằng sông Cửu Long; vị trí địa lý giới hạn từ 9°31’46” đến 10°4’5″ vĩ độ Bắc và từ 105°57’16” đến 106°36’04” kinh độ Đông.

Bản đồ tỉnh Trà Vinh

Bản đồ tỉnh Trà Vinh

Trà Vinh được bao bọc bởi sông Tiền, sông Hậu với 02 cửa Cung Hầu và Định An nên giao thông đường thủy có điều kiện phát triển.

Trà Vinh là tỉnh duyên hải Đồng bằng sông Cửu Long, có vị trí địa lý:

  • Phía Đông giáp Biển Đông với 65km bờ biển.
  • Phía Tây giáp Vĩnh Long.
  • Phía Nam giáp Sóc Trăng với ranh giới là sông Hậu.
  • Phía Bắc giáp Bến Tre với ranh giới là sông Cổ Chiên.

Bài viết trên đã tổng hợp tất tần tật về mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Trà Vinh năm 2022 được đội ngũ Sky Invest tổng hợp mới nhất theo Bộ TT&TT. Hy vọng rằng những thông tin phía sẽ hữu ý với các bạn.

4.7/5 - (6 bình chọn)