Mã ZIP Phú Yên – Mã bưu điện, bưu chính tỉnh Phú Yên năm 2022 là 56000. Đây là mã dành riêng cho tỉnh Phú Yên để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm. Bên cạnh đó, để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Phú Yên không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp.
Trong bài viết này Sky Invest sẽ tổng hợp tất cả mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính của tỉnh Phú Yên cập nhật mới nhất năm 2022 hãy cùng chúng tôi tìm hiểu để tra cứu nhanh nhất nhé.
Khái quát về mã bưu chính (ZIP code/Postal code)
Mã bưu chính hay mã ZIP/ mã bưu điện (ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU) giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.
Hiểu đơn giản, mã bưu chính là một “tọa độ” của địa chị trên “bản đồ bưu chính”.
Đồng thời, mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.
Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.
Mã bưu chính có cấu trúc như thế nào?
Mã bưu chính có cấu trúc là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ. Từ tháng 12 năm 2017, theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông, mã bưu chính của Việt Nam chính thức gồm 5 ký tự số thay vì 6 số như trước. Mỗi quốc gia sẽ có hệ thống postal code, zip code riêng biệt.
Mã bưu chính tại Việt Nam gồm 05 ký tự số gồm :
- Số đầu tiên: Xác định mã vùng, mỗi vùng không quá 10 tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. Các tỉnh trong cùng 1 vùng này thì sẽ có chữ số đầu tiên trong mã bưu chính giống nhau.
- Hai chữ số tiếp theo xác định mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Số này sẽ khác nhau giữa các tỉnh.
- Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng
- Website nước ngoài yêu cầu bắt buộc nhập vào 6 chữ số như chuẩn US, bạn chỉ cần thêm một số không – 0 ở cuối là xong.
***Lưu ý: Những mã như +84, 084 không phải là mã bưu chính mà là mã điện thoại quốc gia Việt Nam.
Cách tra cứu mã bưu cục chính xác nơi bạn đang sinh sống
Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản năm 2022
Bước 1: Truy cập website http://mabuuchinh.vn
Bước 2: Nhập địa chỉ bạn muốn kiểm tra mã zip code rồi nhấn “Tìm kiếm”.
Bước 3: Tìm và copy mã bưu chính nơi bạn cần tra cứu.
Bên cạnh việc tra cứu mã zip code ở cấp độ tỉnh/thành phố thì bạn cũng có thể tra cứu cụ thể mã bưu điện ở quận huyện, xã phường, thôn xóm. Cách tra cứu cũng tương tự như khi bạn tra cứu mã zip code ở tình/thành phố.
***Lưu ý: Mã bưu điện các tỉnh thành trên cả nước Việt Nam đều thường xuyên được cập nhật hoặc thay đổi.
Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Phú Yên cập nhật mới nhất 2022
Phú Yên là một tỉnh thuộc Nam Trung bộ với mã bưu điện được chính phủ cấp là 56000. Đây là mã chung dành riêng cho Phú Yên nhưng để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Phú Yên không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp. Trong đó
- 2 ký tự đầu : Đây là phần xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (VD: 56 là mã xác định của tỉnh Phú Yên)
- 3 hoặc 4 ký tự đầu tiên : Đây là phần xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính (VD: 560 hoặc 5600 là mã xác định quận, huyện và đơn vị thuộc tỉnh Phú Yên)
- 5 ký tự : Đây là phần xác định đối tượng gán mã bưu chính quốc gia (VD: 56002 là mã được quốc gia xác định của ủy ban Tổ chức tỉnh ủy tỉnh Phú Yên).
Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất năm 2022, mã ZIP Phú Yên là 56000. Và Bưu cục cấp 1 Phú Yên có địa chỉ tại Số 206A, Đường Trần Hưng Đạo, Phường 4, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên.
Quận / Huyện | Zipcode |
---|---|
Huyện Đông Hòa | 56800 |
Huyện Đồng Xuân | 56400 |
Huyện Phú Hoà | 56900 |
Huyện Sơn Hòa | 56500 |
Huyện Sông Hinh | 56600 |
Huyện Tây Hoà | 56700 |
Huyện Tuy An | 56200 |
Thành phố Tuy Hoà | 56100 |
Thị xã Sông Cầu | 56300 |
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
---|---|---|
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Phú Yên |
56000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
56001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
56002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
56003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
56004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
56005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
56009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
56010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
56011 |
10 |
Báo Phú Yên |
56016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
56021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
56030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
56035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
56036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
56040 |
16 |
Sở Công Thương |
56041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
56042 |
18 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
56043 |
19 |
Sở Ngoại vụ |
56044 |
20 |
Sở Tài chính |
56045 |
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
56046 |
22 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
56047 |
23 |
Công an tỉnh |
56049 |
24 |
Sở Nội vụ |
56051 |
25 |
Sở Tư pháp |
56052 |
26 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
56053 |
27 |
Sở Giao thông vận tải |
56054 |
28 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
56055 |
29 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
56056 |
30 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
56057 |
31 |
Sở Xây dựng |
56058 |
32 |
Sở Y tế |
56060 |
33 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
56061 |
34 |
Ban Dân tộc |
56062 |
35 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
56063 |
36 |
Thanh tra tỉnh |
56064 |
37 |
Trường chính trị tỉnh |
56065 |
38 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
56066 |
39 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
56067 |
40 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
56070 |
41 |
Cục Thuế |
56078 |
42 |
Chi Cục Hải quan |
56079 |
43 |
Cục Thống kê |
56080 |
44 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
56081 |
45 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
56085 |
46 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
56086 |
47 |
Hội Văn học nghệ thuật |
56087 |
48 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
56088 |
49 |
Hội Nông dân tỉnh |
56089 |
50 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
56090 |
51 |
Tỉnh Đoàn |
56091 |
52 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
56092 |
53 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
56093 |
1. Mã ZIP Thành phố Tuy Hòa
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
620000 |
Bưu cục cấp 1 Tp Tuy Hòa |
Số 206A, Đường Trần Hưng Đạo, Phường 4, Thành phố Tuy Hoà |
621250 |
Bưu cục cấp 3 Nguyễn Huệ |
Đường Nguyễn Huệ, Phường 7, Thành phố Tuy Hoà |
621420 |
Điểm BĐVHX Hòa Kiến |
Thôn Xuân Hòa, Xã Hoà Kiến, Thành phố Tuy Hoà |
621440 |
Điểm BĐVHX Bình Ngọc |
Thôn Ngọc Lãng, Xã Bình Ngọc, Thành phố Tuy Hoà |
621251 |
Đại lý bưu điện Trường Chinh |
Số 306, Đường Bà Triệu, Phường 7, Thành phố Tuy Hoà |
621322 |
Đại lý bưu điện Quốc Lộ |
Số 201, Đường Quốc Lộ 1a, Phường 2, Thành phố Tuy Hoà |
621480 |
Điểm BĐVHX An Phú |
Thôn Xuân Dục 1, Xã An Phú, Thành phố Tuy Hoà |
620900 |
Bưu cục Hệ 1 Hệ 1 Phú Yên |
Số 206A, Đường Trần Hưng Đạo, Phường 4, Thành phố Tuy Hoà |
621386 |
Hòm thư Công cộng Bình Kiến |
Thôn Liên Trì 1, Xã Bình Kiến, Thành phố Tuy Hoà |
621550 |
Bưu cục cấp 3 Phú Lâm |
Đường Nguyễn Văn Linh, Phường Phú Lâm, Thành phố Tuy Hoà |
621180 |
Bưu cục cấp 3 Kinh doanh tiếp thị |
Đường Duy Tân, Phường 4, Thành phố Tuy Hoà |
621170 |
Bưu cục cấp 3 Văn Phòng Bưu Điện tỉnh |
Số 206, Đường Trần Hưng Đạo, Phường 4, Thành phố Tuy Hoà |
621240 |
Bưu cục văn phòng VP TTGD Tuy Hòa |
Đường Trần Hưng Đạo, Phường 4, Thành phố Tuy Hoà |
2. Mã ZIP Thị xã Sông Cầu
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
621900 |
Bưu cục cấp 2 Sông Cầu |
Khu phố Long Hải Nam, Phường Xuân Phú, Thị xã Sông Cầu |
622000 |
Bưu cục cấp 3 Bình Thạnh |
Thôn Chánh Lộc, Xã Xuân Lộc, Thị xã Sông Cầu |
621990 |
Điểm BĐVHX Xuân Hải |
Thôn 3, Xã Xuân Hải, Thị xã Sông Cầu |
622020 |
Điểm BĐVHX Xuân Thọ 1 |
Thôn Chánh Nam, Xã Xuân Thọ 1, Thị xã Sông Cầu |
622040 |
Điểm BĐVHX Xuân Thọ 2 |
Thôn Triều Sơn, Xã Xuân Thọ 2, Thị xã Sông Cầu |
621950 |
Điểm BĐVHX Xuân Phương |
Khu phố Lệ Uyên Đông, Phường Xuân Yên, Thị xã Sông Cầu |
621940 |
Điểm BĐVHX Xuân Thịnh |
Thôn Hoà Hiệp, Xã Xuân Thịnh, Thị xã Sông Cầu |
621960 |
Điểm BĐVHX Xuân Cảnh |
Thôn Hoà Mỹ, Xã Xuân Cảnh, Thị xã Sông Cầu |
621970 |
Điểm BĐVHX Xuân Hoà |
Thôn Hoà Phú, Xã Xuân Hoà, Thị xã Sông Cầu |
622001 |
Điểm BĐVHX Xuân Lộc |
Thôn Mỹ Phụng, Xã Xuân Lộc, Thị xã Sông Cầu |
621980 |
Điểm BĐVHX Xuân Bình |
Thôn Diêm Trường, Xã Xuân Bình, Thị xã Sông Cầu |
622064 |
Hòm thư Công cộng Thùng thư công cộng ĐL số 1 |
Thôn Bình Nông, Xã Xuân Lâm, Thị xã Sông Cầu |
622048 |
Hòm thư Công cộng Thùng thư công cộng |
Thôn Triều Sơn, Xã Xuân Thọ 2, Thị xã Sông Cầu |
621986 |
Hòm thư Công cộng Xuân Bình |
Thôn Bình Thạnh, Xã Xuân Bình, Thị xã Sông Cầu |
3. Mã ZIP Huyện Đông Hòa
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
623050 |
Điểm BĐVHX Hòa Xuân Đông |
Thôn Bàn Thạch, Xã Hoà Xuân Đông, Huyện Đông Hòa |
623070 |
Bưu cục cấp 3 Phú Hiệp |
Khu phố Phú Hiệp 1, Xã Hòa Hiệp Trung, Huyện Đông Hòa |
623080 |
Điểm BĐVHX Hòa Hiệp Nam |
Thôn Đa Ngư, Xã Hòa Hiệp Nam, Huyện Đông Hòa |
623060 |
Điểm BĐVHX Hòa Hiệp Bắc |
Thôn Mỹ Hòa, Xã Hoà Hiệp Bắc, Huyện Đông Hòa |
623030 |
Điểm BĐVHX Hòa Xuân Nam |
Thôn Hảo Sơn, Xã Hoà Xuân Nam, Huyện Đông Hòa |
623010 |
Điểm BĐVHX Hòa Tân Đông |
Thôn Đồng Thạnh, Xã Hoà Tân Đông, Huyện Đông Hòa |
623000 |
Điểm BĐVHX Hòa Thành |
Thôn Phước Lộc 1, Xã Hoà Thành, Huyện Đông Hòa |
623090 |
Điểm BĐVHX Hòa Tâm |
Thôn Phước Long, Xã Hoà Tâm, Huyện Đông Hòa |
623020 |
Điểm BĐVHX Hoà Xuân Tây |
Thôn Bàn Nham Bắc, Xã Hoà Xuân Tây, Huyện Đông Hòa |
623100 |
Bưu cục cấp 2 Hòa Vinh |
Khu phố 2, Xã Hoà Vinh, Huyện Đông Hòa |
623130 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Đông Hòa |
Khu phố 1, Xã Hoà Vinh, Huyện Đông Hòa |
4. Mã ZIP Huyện Đồng Xuân
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
622200 |
Bưu cục cấp 2 Đồng Xuân |
Thôn Long Thăng, Thị Trấn La Hai, Huyện Đồng Xuân |
622300 |
Điểm BĐVHX Xuân Phước |
Thôn Phú Xuân B, Xã Xuân Phước, Huyện Đồng Xuân |
622310 |
Điểm BĐVHX Xuân Sơn Nam |
Thôn Tân Vinh, Xã Xuân Sơn Nam, Huyện Đồng Xuân |
622211 |
Điểm BĐVHX Xuân Sơn Bắc |
Thôn Tân Bình, Xã Xuân Sơn Bắc, Huyện Đồng Xuân |
622290 |
Điểm BĐVHX Xuân Quang 3 |
Thôn Phước Lộc, Xã Xuân Quang 3, Huyện Đồng Xuân |
622280 |
Điểm BĐVHX Xuân Quang 1 |
Thôn Kỳ Lộ, Xã Xuân Quang 1, Huyện Đồng Xuân |
622250 |
Điểm BĐVHX Đa Lộc |
Thôn 3, Xã Đa Lộc, Huyện Đồng Xuân |
622270 |
Điểm BĐVHX Xuân Quang 2 |
Thôn Triêm Đức, Xã Xuân Quang 2, Huyện Đồng Xuân |
622260 |
Điểm BĐVHX Phú Mỡ |
Thôn Phú Giang, Xã Phú Mỡ, Huyện Đồng Xuân |
622230 |
Điểm BĐVHX Xuân Lãnh |
Thôn Lãnh Vân, Xã Xuân Lãnh, Huyện Đồng Xuân |
622220 |
Điểm BĐVHX Xuân Long |
Thôn Long Mỹ, Xã Xuân Long, Huyện Đồng Xuân |
5. Mã ZIP Huyện Phú Hòa
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
623440 |
Bưu cục cấp 3 Hòa Thắng |
Thôn Phong Niên, Xã Hoà Thắng, Huyện Phú Hòa |
623450 |
Điểm BĐVHX Hòa Quang Nam |
Thôn Nho Lâm, Xã Hòa Quang Nam, Huyện Phú Hòa |
623430 |
Điểm BĐVHX Hòa Hội |
Thôn Phong Hậu, Xã Hoà Hội, Huyện Phú Hòa |
623406 |
Điểm BĐVHX Hòa An |
Thôn Ân Niên, Xã Hoà An, Huyện Phú Hòa |
623420 |
Điểm BĐVHX Hòa Định Tây |
Thôn Phú Sen, Xã Hoà Định Tây, Huyện Phú Hòa |
623410 |
Điểm BĐVHX Hòa Định Đông |
Thôn Định Thành, Xã Hoà Định Đông, Huyện Phú Hòa |
623470 |
Điểm BĐVHX Hòa Trị |
Thôn Phụng Tường 1, Xã Hoà Trị, Huyện Phú Hòa |
623466 |
Điểm BĐVHX Hòa Quang Bắc |
Thôn Hạnh Lâm, Xã Hoà Quang Bắc, Huyện Phú Hòa |
623400 |
Bưu cục cấp 2 Phú Hòa |
Thôn Định Thành, Xã Hoà Định Đông, Huyện Phú Hòa |
6. Mã ZIP Huyện Sơn Hòa
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
622400 |
Bưu cục cấp 2 Sơn Hoà |
Số 199, Đường Trần Phú, Thị Trấn Củng Sơn, Huyện Sơn Hoà |
622430 |
Bưu cục cấp 3 Ngân Điền |
Thôn Ngân Điền, Xã Sơn Hà, Huyện Sơn Hoà |
622470 |
Điểm BĐVHX Suối Bạc |
Thôn Tân Phú, Xã Suối Bạc, Huyện Sơn Hoà |
622490 |
Điểm BĐVHX Sơn Nguyên |
Thôn Nguyên Trang, Xã Sơn Nguyên, Huyện Sơn Hoà |
622520 |
Điểm BĐVHX Sơn Hội |
Thôn Tân Hợp, Xã Sơn Hội, Huyện Sơn Hoà |
622460 |
Điểm BĐVHX Sơn Long |
Thôn Phong Hậu, Xã Sơn Long, Huyện Sơn Hoà |
622580 |
Điểm BĐVHX Eachà Rang |
Buôn Kiến Thiết, Xã Ea Chà Rang, Huyện Sơn Hoà |
622510 |
Điểm BĐVHX Sơn Phước |
Buôn Tân Hoà, Xã Sơn Phước, Huyện Sơn Hoà |
622600 |
Điểm BĐVHX Krông Pa |
Buôn Phú Sơn, Xã Krông Pa, Huyện Sơn Hoà |
622450 |
Điểm BĐVHX Sơn Xuân |
Thôn Lương Sơn, Xã Sơn Xuân, Huyện Sơn Hoà |
622500 |
Điểm BĐVHX Sơn Định |
Thôn Hoà Bình, Xã Sơn Định, Huyện Sơn Hoà |
622431 |
Điểm BĐVHX Sơn Hà |
Thôn Ngân Điền, Xã Sơn Hà, Huyện Sơn Hoà |
622560 |
Điểm BĐVHX Phước Tân |
Buôn Ma Y, Xã Phước Tân, Huyện Sơn Hoà |
622540 |
Điểm BĐVHX Cà Lúi |
Buôn Ma Đỉa, Xã Cà Lúi, Huyện Sơn Hoà |
622624 |
Điểm BĐVHX Suối Trai |
Thôn Thống Nhất, Xã Suối Trai, Huyện Sơn Hoà |
7. Mã ZIP Huyện Sông Hinh
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
622700 |
Bưu cục cấp 2 Sông Hinh |
Khu phố 6, Thị Trấn Hai Riêng, Huyện Sông Hinh |
622750 |
Điểm BĐVHX Đức Bình Đông |
Thôn Tân Lập, Xã Đức Bình Đông, Huyện Sông Hinh |
622770 |
Điểm BĐVHX Sơn Giang |
Thôn Nam Giang, Xã Sơn Giang, Huyện Sông Hinh |
622840 |
Điểm BĐVHX Ea Trol |
Buôn Thu, Xã Ea Trol, Huyện Sông Hinh |
622820 |
Điểm BĐVHX Eabar |
Buôn Trinh, Xã Ea Bar, Huyện Sông Hinh |
622790 |
Điểm BĐVHX Đức Bình Tây |
Thôn Đồng Phú, Xã Đức Bình Tây, Huyện Sông Hinh |
622821 |
Điểm BĐVHX Tân Lập |
Ấp Tân Yên, Xã Ea Ly, Huyện Sông Hinh |
622730 |
Điểm BĐVHX Eabia |
Buôn Krông, Xã Ea Bia, Huyện Sông Hinh |
622810 |
Điểm BĐVHX Ealâm |
Buôn Bưng A, Xã Ea Lâm, Huyện Sông Hinh |
622800 |
Điểm BĐVHX Eabá |
Buôn Ken, Xã Ea Bá, Huyện Sông Hinh |
622860 |
Điểm BĐVHX Sông Hinh |
Buôn Kít, Xã Sông Hinh, Huyện Sông Hinh |
622751 |
Điểm BĐVHX Chí Thán |
Buôn Chí Thán, Xã Đức Bình Đông, Huyện Sông Hinh |
622760 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Sông Hinh |
Đường Trần Hưng Đạo, Thị Trấn Hai Riêng, Huyện Sông Hinh |
8. Mã ZIP Huyện Tây Hòa
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
623210 |
Bưu cục cấp 2 Phú Thứ |
Khu phố Phú Thứ, Xã Hòa Bình 2, Huyện Tây Hòa |
623240 |
Điểm BĐVHX Đồng Bò |
Thôn Thạch Bàn, Xã Hoà Phú, Huyện Tây Hòa |
623310 |
Bưu cục cấp 3 Sơn Thành |
Thôn Bình Thắng, Xã Sơn Thành Đông, Huyện Tây Hòa |
623270 |
Điểm BĐVHX Hòa Tân Tây |
Thôn Xuân Thạnh 1, Xã Hoà Tân Tây, Huyện Tây Hòa |
623200 |
Điểm BĐVHX Hòa Bình 1 |
Thôn Phước Nông, Xã Hòa Bình 1, Huyện Tây Hòa |
623220 |
Điểm BĐVHX Hòa Phong |
Thôn Mỹ Thạnh Đông 1, Xã Hoà Phong, Huyện Tây Hòa |
623241 |
Điểm BĐVHX Hòa Phú |
Thôn Lạc Mỹ, Xã Hoà Phú, Huyện Tây Hòa |
623300 |
Điểm BĐVHX Hòa Đồng |
Thôn Phú Diễn, Xã Hoà Đồng, Huyện Tây Hòa |
623280 |
Điểm BĐVHX Hòa Thịnh |
Thôn Mỹ Xuân 1, Xã Hoà Thịnh, Huyện Tây Hòa |
623250 |
Điểm BĐVHX Hòa Mỹ Tây |
Thôn Ngọc Lâm, Xã Hoà Mỹ Tây, Huyện Tây Hòa |
623260 |
Điểm BĐVHX Hòa Mỹ Đông |
Thôn Phú Nhiêu, Xã Hoà Mỹ Đông, Huyện Tây Hòa |
623347 |
Hòm thư Công cộng Thùng thư công cộng ĐL |
Thôn Đá Mài, Xã Sơn Thành Tây, Huyện Tây Hòa |
623349 |
Điểm BĐVHX Sơn Thành Tây |
Thôn Sơn Thọ, Xã Sơn Thành Tây, Huyện Tây Hòa |
9. Mã ZIP Huyện Tuy An
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
621600 |
Bưu cục cấp 2 Tuy An |
Đường Trần Phú, Thị Trấn Chí Thạnh, Huyện Tuy An |
621800 |
Bưu cục cấp 3 Hòa Đa |
Thôn Hòa Đa, Xã An Mỹ, Huyện Tuy An |
621660 |
Điểm BĐVHX An Ninh Tây |
Thôn Xuân Phu, Xã An Ninh Tây, Huyện Tuy An |
621670 |
Điểm BĐVHX An Dân |
Thôn Phú Mỹ, Xã An Dân, Huyện Tuy An |
621640 |
Điểm BĐVHX An Thạch |
Thôn Hội Tín, Xã An Thạch, Huyện Tuy An |
621650 |
Điểm BĐVHX An Ninh Đông |
Thôn Phú Hội, Xã An Ninh Đông, Huyện Tuy An |
621690 |
Điểm BĐVHX An Định |
Thôn Phong Niên, Xã An Định, Huyện Tuy An |
621710 |
Điểm BĐVHX An Nghiệp |
Thôn Trung Lương 1, Xã An Nghiệp, Huyện Tuy An |
621720 |
Điểm BĐVHX An Xuân |
Thôn 2, Xã An Xuân, Huyện Tuy An |
621740 |
Điểm BĐVHX An Lĩnh |
Thôn Phong Lãnh, Xã An Lĩnh, Huyện Tuy An |
621620 |
Điểm BĐVHX An Cư |
Thôn Phú Tân, Xã An Cư, Huyện Tuy An |
621630 |
Điểm BĐVHX An Hải |
Thôn Tân Quy, Xã An Hải, Huyện Tuy An |
621750 |
Điểm BĐVHX An Hiệp |
Thôn Phong Phú, Xã An Hiệp, Huyện Tuy An |
621780 |
Điểm BĐVHX An Hòa |
Thôn Hội Sơn, Xã An Hoà, Huyện Tuy An |
621770 |
Điểm BĐVHX An Chấn |
Thôn Phú Thạnh Đông, Xã An Chấn, Huyện Tuy An |
621760 |
Điểm BĐVHX An Thọ |
Thôn Phú Cần, Xã An Thọ, Huyện Tuy An |
Vài nét sơ lược về tỉnh Phú Yên
Phú Yên là một tỉnh ven biển thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Việt Nam, trải dài từ 12°42’36” đến 13°41’28” vĩ Bắc và từ 108°40’40” đến 109°27’47” kinh Đông, phía Bắc giáp tỉnh Bình Định, phía Nam giáp Khánh Hòa, phía Tây giáp Đắk Lắk và Gia Lai, phía Đông giáp Biển Đông. Phú Yên có vị trí địa lý và giao thông tương đối thuận lợi để phát triển kinh tế – xã hội.
Phú Yên nằm ở miền Trung Việt Nam, tỉnh lỵ Phú Yên là thành phố Tuy Hòa, cách thủ đô Hà Nội 1.160 km về phía Bắc, cách Thành phố Hồ Chí Minh 560 km về phía Nam và cách Đà Nẵng 438 km về phía Bắc theo đường Quốc lộ 1.
Bài viết trên đã tổng hợp tất tần tật về mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Phú Yên năm 2022 được đội ngũ Sky Invest tổng hợp mới nhất theo Bộ TT&TT. Hy vọng rằng những thông tin phía sẽ hữu ý với các bạn.