Mã ZIP Yên Bái là gì? Danh bạ mã bưu điện, bưu chính Yên Bái cập nhật mới nhất 2022

Mã ZIP Yên Bái – Mã bưu điện, bưu chính tỉnh Yên Bái năm 2022 là ​từ 33000. Đây là mã dành riêng cho tỉnh Yên Bái để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm. Bên cạnh đó, để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Yên Bái không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp. 

Mã ZIP Yên Bái là gì? Danh bạ mã bưu điện, bưu chính Yên Bái cập nhật mới nhất 2022

Mã ZIP Yên Bái là gì? Danh bạ mã bưu điện, bưu chính Yên Bái cập nhật mới nhất 2022

Trong bài viết này Sky Invest sẽ tổng hợp tất cả mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính của tỉnh Yên Bái cập nhật mới nhất năm 2022 hãy cùng chúng tôi tìm hiểu để tra cứu nhanh nhất nhé.

Khái quát về mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Mã bưu chính hay mã ZIP/ mã bưu điện (ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU) giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.

Hiểu đơn giản, mã bưu chính là một “tọa độ” của địa chị trên “bản đồ bưu chính”.

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Đồng thời, mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.

Mã bưu chính có cấu trúc như thế nào?

Mã bưu chính có cấu trúc là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ. Từ tháng 12 năm 2017, theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông, mã bưu chính của Việt Nam chính thức gồm 5 ký tự số thay vì 6 số như trước. Mỗi quốc gia sẽ có hệ thống postal code, zip code riêng biệt.

Mã bưu chính tại Việt Nam gồm 05 ký tự số gồm :

  • Số đầu tiên: Xác định mã vùng, mỗi vùng không quá 10 tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. Các tỉnh trong cùng 1 vùng này thì sẽ có chữ số đầu tiên trong mã bưu chính giống nhau.
  • Hai chữ số tiếp theo xác định mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Số này sẽ khác nhau giữa các tỉnh.
  • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng
  • Website nước ngoài yêu cầu bắt buộc nhập vào 6 chữ số như chuẩn US, bạn chỉ cần thêm một số không – 0 ở cuối là xong.
Cấu trúc mã bưu chính

Cấu trúc mã bưu chính

***Lưu ý: Những mã như +84, 084 không phải là mã bưu chính mà là mã điện thoại quốc gia Việt Nam.

Cách tra cứu mã bưu cục chính xác nơi bạn đang sinh sống

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản năm 2022

Bước 1: Truy cập website http://mabuuchinh.vn

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Bước 2: Nhập địa chỉ bạn muốn kiểm tra mã zip code rồi nhấn “Tìm kiếm”.

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Bước 3: Tìm và copy mã bưu chính nơi bạn cần tra cứu.

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Bên cạnh việc tra cứu mã zip code ở cấp độ tỉnh/thành phố thì bạn cũng có thể tra cứu cụ thể mã bưu điện ở quận huyện, xã phường, thôn xóm. Cách tra cứu cũng tương tự như khi bạn tra cứu mã zip code ở tình/thành phố.

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

***Lưu ý: Mã bưu điện các tỉnh thành trên cả nước Việt Nam đều thường xuyên được cập nhật hoặc thay đổi.

Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Yên Bái cập nhật mới nhất 2022

Yên Bái là thuộc vùng Tây Bắc Việt Nam với mã bưu điện được chính phủ cấp là 33000. Đây là mã chung dành riêng cho Yên Bái nhưng để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Yên Bái không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp. Trong đó

  • 2 ký tự đầu : Đây là phần xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (VD: 33 là mã xác định của tỉnh Yên Bái)
  • 3 hoặc 4 ký tự đầu tiên : Đây là phần xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính (VD: 330 hoặc 3300 là mã xác định quận, huyện và đơn vị thuộc tỉnh Yên Bái)
  • 5 ký tự : Đây là phần xác định đối tượng gán mã bưu chính quốc gia (VD: 33002 là mã được quốc gia xác định của ủy ban Tổ chức tỉnh ủy tỉnh Yên Bái).
Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Yên Bái cập nhật mới nhất

Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Yên Bái cập nhật mới nhất

Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất năm 2022, mã ZIP Yên Bái là ​​33000. Và Bưu cục cấp 1 Yên Bái có địa chỉ tại Số 25, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Hồng Hà, TP Yên Bái.

Quận / Huyện Zipcode
Huyện Lục Yên 33300
Huyện Mù Căng Chải 33500
Huyện Trạm Tấu 33600
Huyện Trấn Yên 33900
Huyện Văn Chấn 33800
Huyện Văn Yên 33400
Huyện Yên Bình 33200
Thành phố Yên Bái 33100
Thị xã Nghĩa Lộ 33700

STT

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1

BC. Trung tâm tỉnh Yên Bái

33000

2

Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy

33001

3

Ban Tổ chức tỉnh ủy

33002

4

Ban Tuyên giáo tỉnh ủy

33003

5

Ban Dân vận tỉnh ủy

33004

6

Ban Nội chính tỉnh ủy

33005

7

Đảng ủy khối cơ quan

33009

8

Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy

33010

9

Đảng ủy khối doanh nghiệp

33011

10

Báo Yên Bái

33016

11

Hội đồng nhân dân

33021

12

Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội

33030

13

Tòa án nhân dân tỉnh

33035

14

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

33036

15

Kiểm toán nhà nước tại khu vực VII

33037

16

Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân

33040

17

Sở Công Thương

33041

18

Sở Kế hoạch và Đầu tư

33042

19

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

33043

20

Sở Ngoại vụ

33044

21

Sở Tài chính

33045

22

Sở Thông tin và Truyền thông

33046

23

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

33047

24

Công an tỉnh

33049

25

Sở Nội vụ

33051

26

Sở Tư pháp

33052

27

Sở Giáo dục và Đào tạo

33053

28

Sở Giao thông vận tải

33054

29

Sở Khoa học và Công nghệ

33055

30

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

33056

31

Sở Tài nguyên và Môi trường

33057

32

Sở Xây dựng

33058

33

Sở Y tế

33060

34

Bộ chỉ huy Quân sự

33061

35

Ban Dân tộc

33062

36

Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh

33063

37

Thanh tra tỉnh

33064

38

Trường chính trị tỉnh

33065

39

Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam

33066

40

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

33067

41

Bảo hiểm xã hội tỉnh

33070

42

Cục Thuế

33078

43

Cục Hải quan

33079

44

Cục Thống kê

33080

45

Kho bạc Nhà nước tỉnh

33081

46

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

33085

47

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

33086

48

Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật

33087

49

Liên đoàn Lao động tỉnh

33088

50

Hội Nông dân tỉnh

33089

51

Ủy ban Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

33090

52

Tỉnh Đoàn

33091

53

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

33092

54

Hội Cựu chiến binh tỉnh

33093

1. Mã ZIP Thành phố Yên Bái

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

323620

Điểm BĐVHX Âu Lâu

Thôn Nước Mát, Xã Âu Lâu, Yên Bái

323600

Bưu cục cấp 3 Hợp Minh

Thôn Cầu Phao 2, Xã Hợp Minh, Yên Bái

323640

Điểm BĐVHX Giới Phiên

Thôn 5, Xã Giới Phiên, Yên Bái

323670

Điểm BĐVHX Phúc Lộc

Thôn 4, Xã Phúc Lộc , Yên Bái

321690

Điểm BĐVHX Tuy Lộc

Thôn Minh Long, Xã Tuy Lộc, Yên Bái

321280

Điểm BĐVHX Minh Bảo

Thôn Thanh Liên, Xã Minh Bảo, Yên Bái

321300

Điểm BĐVHX Tân Thịnh

Thôn Thanh Hùng 2, Xã Tân Thịnh , Yên Bái

320000

Bưu cục cấp 1 Yên Bái Ga

Số 25, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Hồng Hà, Yên Bái

321110

Bưu cục cấp 3 Yên Bái Km5

Số 27, Đường Đinh Tiên Hoàng 1, Phường Đồng Tâm, Yên Bái

321320

Bưu cục cấp 3 Nam Cường

Số 18, Đường Điện Biên, Phường Nguyễn Thái Học, Yên Bái

321000

Bưu cục cấp 3 Minh Tân

Đường Yên Ninh, Phường Minh Tân, Yên Bái

321200

Bưu cục cấp 3 Yên Thịnh

Đường Đinh Tiên Hoàng 2, Phường Yên Thịnh , Yên Bái

321111

Kiốt bưu điện Km4

Tổ 32b, Khu phố Trần Quốc Toản, Phường Đồng Tâm, Yên Bái

323501

Điểm BĐVHX Văn Tiến

Thôn Bình Lục, Xã Văn Tiến, Yên Bái

323490

Điểm BĐVHX Văn Phú

Thôn Liên Phú, Xã Văn Phú, Yên Bái

321525

Điểm BĐVHX Nam Cường

Thôn Đồng Phú, Xã Nam Cường, Yên Bái

320900

Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Yên Bái

Số 27, Đường Đại lộ Nguyễn Thái Học, Phường Nguyễn Thái Học, Yên Bái

321501

Bưu cục cấp 3 Yên Hoà

Đường Nguyễn Thái Học, Phường Nguyễn Thái Học, Yên Bái

321600

Bưu cục cấp 3 TMĐT Yên Bái

Đường Đại lộ Nguyễn Thái Học, Phường Nguyễn Thái Học, Yên Bái

321080

Bưu cục cấp 3 Trung tâm giao dịch Yên Bái

Số 25, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Hồng Hà, Yên Bái

321800

Bưu cục cấp 3 KHL Yên Bái

Số 127, Đường Đại lộ Nguyễn Thái Học, Phường Nguyễn Thái Học, Yên Bái

321510

Bưu cục văn phòng VP BĐT Yên Bái

Số 127, Đường Đại lộ Nguyễn Thái Học, Phường Nguyễn Thái Học, Yên Bái

2. Mã ZIP Thị xã Nghĩa Lộ

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

325600

Bưu cục cấp 2 Nghĩa Lộ

Tổ 18, Phường Trung Tâm, Thị xã Nghĩa Lộ

325760

Điểm BĐVHX Nghĩa Phúc

Bản Ả Hạ, Xã Nghĩa Phúc, Thị xã Nghĩa Lộ

325770

Điểm BĐVHX Nghĩa An

Bản Đêu 3, Xã Nghĩa An, Thị xã Nghĩa Lộ

325790

Điểm BĐVHX Nghĩa Lợi

Bản Xa, Xã Nghĩa Lợi, Thị xã Nghĩa Lộ

3. Mã ZIP Huyện Lục Yên

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

322600

Bưu cục cấp 2 Lục Yên

Số 324, Đường Nguyễn Tất Thành, Thị trấn Yên Thế, Huyện Lục Yên

322690

Điểm BĐVHX Liễu Đô

Thôn 1, Xã Liễu Đô, Huyện Lục Yên

322630

Điểm BĐVHX Yên Thắng

Làng Thọc, Xã Yên Thắng, Huyện Lục Yên

322650

Điểm BĐVHX Minh Xuân

Thôn 7, Xã Minh Xuân, Huyện Lục Yên

322750

Điểm BĐVHX Minh Tiến

Làng Ven, Xã Minh Tiến, Huyện Lục Yên

322770

Điểm BĐVHX An Phú

Thôn Tổng Khuyển, Xã An Phú, Huyện Lục Yên

322890

Điểm BĐVHX Lâm Thượng

Thôn 2, Xã Lâm Thượng, Huyện Lục Yên

322840

Điểm BĐVHX Mai Sơn

Thôn 1, Xã Mai Sơn, Huyện Lục Yên

322960

Điểm BĐVHX Tô Mậu

Thôn 3, Xã Tô Mậu, Huyện Lục Yên

322940

Điểm BĐVHX Tân Lĩnh

Khu Trung Tâm, Xã Tân Lĩnh, Huyện Lục Yên

323010

Bưu cục cấp 3 Khánh Hòa

Thôn 8, Xã Khánh Hòa, Huyện Lục Yên

323030

Điểm BĐVHX An Lạc

Thôn 4, Xã An Lạc, Huyện Lục Yên

323050

Điểm BĐVHX Trúc Lâu

Thôn Khe Giang, Xã Trúc Lâu, Huyện Lục Yên

323070

Điểm BĐVHX Động Quan

Thôn 7, Xã Động Quan, Huyện Lục Yên

323100

Điểm BĐVHX Phúc Lợi

Thôn 3, Xã Phúc Lợi, Huyện Lục Yên

323120

Điểm BĐVHX Trung Tâm

Thôn 3, Xã Trung Tâm, Huyện Lục Yên

322860

Điểm BĐVHX Khánh Thiện

Thôn 1, Xã Khánh Thiện, Huyện Lục Yên

322820

Điểm BĐVHX Phan Thanh

Thôn 3, Xã Phan Thanh, Huyện Lục Yên

322800

Điểm BĐVHX Tân Lập

Thôn 4, Xã Tân Lập, Huyện Lục Yên

322990

Điểm BĐVHX Minh Chuẩn

Thôn 6, Xã Minh Chuẩn, Huyện Lục Yên

322920

Điểm BĐVHX Tân Phượng

Thôn 3, Xã Tân Phượng, Huyện Lục Yên

322730

Điểm BĐVHX Vĩnh Lạc

Thôn 4, Xã Vĩnh Lạc, Huyện Lục Yên

322980

Điểm BĐVHX Khai Trung

Thôn 3, Xã Khai Trung, Huyện Lục Yên

322710

Điểm BĐVHX Mường Lai

Thôn 5, Xã Mường Lai, Huyện Lục Yên

4. Mã ZIP Huyện Mù Căng Chải

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

326100

Bưu cục cấp 2 Mù Căng Chải

Đường Nội Thị, Thị trấn Mù Căng Chải, Huyện Mù Căng Chải

326160

Điểm BĐVHX Chế Cu Nha

Bản Dề Thàng, Xã Chế Cu Nha, Huyện Mù Căng Chải

326210

Điểm BĐVHX La Pán Tẩn

Bản La Pán Tẩn, Xã La Pán Tẩn, Huyện Mù Căng Chải

326340

Điểm BĐVHX Hồ Bốn

Bản Chống Là, Xã Hồ Bốn, Huyện Mù Căng Chải

326320

Điểm BĐVHX Khao Mang

Bản Khao Mang, Xã Khao Mang, Huyện Mù Căng Chải

326180

Điểm BĐVHX Zế Su Phình

Bản Zế Su Phình, Xã Zế Xu Phình, Huyện Mù Căng Chải

326191

Điểm BĐVHX Púng Luông

Bản Púng Luông, Xã Púng Luông, Huyện Mù Căng Chải

326190

Bưu cục cấp 3 Púng Luông

Bản Ngã Ba Kim, Xã Púng Luông, Huyện Mù Căng Chải

326230

Điểm BĐVHX Cao Phạ

Bản Tà Chơ, Xã Cao Phạ, Huyện Mù Căng Chải

326120

Điểm BĐVHX Kim Nọi

Bản Dào Xa, Xã Kim Nọi , Huyện Mù Căng Chải

326290

Điểm BĐVHX Lao Chải

Bản Lao Chải, Xã Lao Chải, Huyện Mù Căng Chải

326140

Điểm BĐVHX Mồ Dề

Bản Nả Háng A, Xã Mồ Dề, Huyện Mù Căng Chải

326250

Điểm BĐVHX Nậm Có

Bản Có Thái, Xã Nậm Có, Huyện Mù Căng Chải

326270

Điểm BĐVHX Nậm Khắt

Bản Nậm Khắt, Xã Nậm Khắt, Huyện Mù Căng Chải

326360

Điểm BĐVHX Chế Tạo

Bản Chế Tạo, Xã Chế Tạo, Huyện Mù Căng Chải

5. Mã ZIP Huyện Trạm Tấu

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

325900

Bưu cục cấp 2 Trạm Tấu

Đường Nội Thị, Thị trấn Trạm Tấu, Huyện Trạm Tấu

325970

Điểm BĐVHX Trạm Tấu

Thôn Km17, Xã Trạm Tấu, Huyện Trạm Tấu

325910

Điểm BĐVHX Hát Lìu

Thôn Hát Lìu 1, Xã Hát Lìu, Huyện Trạm Tấu

325920

Điểm BĐVHX Bản Công

Bản Công, Xã Bản Công, Huyện Trạm Tấu

325930

Điểm BĐVHX Bàn Mù

Thôn Mông Đơ, Xã Bản Mù, Huyện Trạm Tấu

325980

Điểm BĐVHX Pá Hu

Thôn Km16, Xã Pá Hu, Huyện Trạm Tấu

326020

Điểm BĐVHX Phình Hồ

Thôn Tà Chử, Xã Phình Hồ, Huyện Trạm Tấu

325950

Điểm BĐVHX Xà Hồ

Thôn Tàng Ghenh, Xã Xà Hồ, Huyện Trạm Tấu

325990

Điểm BĐVHX Pá Lau

Thôn Pá Lau, Xã Pá Lau, Huyện Trạm Tấu

326000

Điểm BĐVHX Túc Đán

Thôn Pá Tê, Xã Túc Đán, Huyện Trạm Tấu

326030

Điểm BĐVHX Làng Nhì

Thôn Nhì Trên, Xã Làng Nhì, Huyện Trạm Tấu

326040

Điểm BĐVHX Tà Xi Láng

Thôn Xá Nhù, Xã Tà Xi Láng, Huyện Trạm Tấu

6. Mã ZIP Huyện Trấn Yên

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

323300

Bưu cục cấp 2 Trấn Yên

Khu phố 3, Thị trấn Cổ Phúc, Huyện Trấn Yên

323340

Điểm BĐVHX Cường Thịnh

Thôn Hiển Dương, Xã Cường Thịnh, Huyện Trấn Yên

323380

Điểm BĐVHX Hòa Cuông

Thôn 5, Xã Hòa Cuông, Huyện Trấn Yên

323440

Điểm BĐVHX Báo Đáp

Thôn 11, Xã Báo Đáp, Huyện Trấn Yên

323470

Điểm BĐVHX Tân Đồng

Thôn 3, Xã Tân Đồng, Huyện Trấn Yên

323360

Điểm BĐVHX Minh Quán

Thôn 2, Xã Minh Quán, Huyện Trấn Yên

323330

Điểm BĐVHX Nga Quán

Thôn Ninh Thuận, Xã Nga Quán, Huyện Trấn Yên

323400

Điểm BĐVHX Việt Thành

Thôn 5, Xã Việt Thành, Huyện Trấn Yên

323530

Điểm BĐVHX Minh Tiến

Thôn 2, Xã Minh Tiến, Huyện Trấn Yên

323540

Điểm BĐVHX Y Can

Thôn Hòa Bình, Xã Y Can, Huyện Trấn Yên

323580

Điểm BĐVHX Kiên Thành

Thôn Yên Thịnh, Xã Kiên Thành, Huyện Trấn Yên

323650

Điểm BĐVHX Bảo Hưng

Thôn Bảo Lâm, Xã Bảo Hưng, Huyện Trấn Yên

323680

Điểm BĐVHX Minh Quân

Thôn Đức Quân, Xã Minh Quân, Huyện Trấn Yên

323700

Điểm BĐVHX Việt Cường

Thôn Khe Chanh, Xã Việt Cường, Huyện Trấn Yên

323720

Điểm BĐVHX Vân Hội

Thôn 7, Xã Vân Hội , Huyện Trấn Yên

323740

Điểm BĐVHX Việt Hồng

Bản Khe Bến, Xã Việt Hồng, Huyện Trấn Yên

323790

Bưu cục cấp 3 Hưng Khánh

Thôn 4, Xã Hưng Khánh, Huyện Trấn Yên

323791

Điểm BĐVHX Hưng Khánh

Thôn 8, Xã Hưng Khánh, Huyện Trấn Yên

323810

Điểm BĐVHX Hồng Ca

Thôn Trung Nam, Xã Hồng Ca, Huyện Trấn Yên

323840

Điểm BĐVHX Hưng Thịnh

Thôn Yên Ninh, Xã Hưng Thịnh, Huyện Trấn Yên

323760

Điểm BĐVHX Lương Thịnh

Thôn Đoàn Kết, Xã Lương Thịnh, Huyện Trấn Yên

323560

Điểm BĐVHX Quy Mông

Thôn Tân Thành, Xã Quy Mông, Huyện Trấn Yên

7. Mã ZIP Huyện Văn Chấn

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

324700

Bưu cục cấp 2 Văn Chấn

Khu Thị Trấn, Xã Sơn Thịnh, Huyện Văn Chấn

325180

Điểm BĐVHX Sơn A

Bản Viềng, Xã Sơn A, Huyện Văn Chấn

325210

Điểm BĐVHX Tt Nt Liên Sơn

Tổ 1, Thị trấn N.T.Liên Sơn, Huyện Văn Chấn

325230

Điểm BĐVHX Sơn Lương

Bản Giõng, Xã Sơn Lương, Huyện Văn Chấn

325250

Điểm BĐVHX Nậm Lành

Bản Giàng Cài, Xã Nậm Lành, Huyện Văn Chấn

325320

Điểm BĐVHX Gia Hội

Bản Đồn, Xã Gia Hội , Huyện Văn Chấn

325340

Điểm BĐVHX Nậm Búng

Khu Trung Tâm, Xã Nậm Búng, Huyện Văn Chấn

325360

Điểm BĐVHX Tú Lệ

Bản Pom Ban, Xã Tú Lệ, Huyện Văn Chấn

324770

Điểm BĐVHX Thanh Lương

Bản Đồng Lợi, Xã Thanh Lương, Huyện Văn Chấn

324790

Điểm BĐVHX Thạch Lương

Bản Khem, Xã Thạch Lương, Huyện Văn Chấn

324740

Điểm BĐVHX Phù Nham

Bản Cầu Thia, Xã Phù Nham, Huyện Văn Chấn

324840

Điểm BĐVHX Suối Giàng

Thôn Giàng A, Xã Suối Giàng, Huyện Văn Chấn

324810

Bưu cục cấp 3 Thái Lão

Khu 4a, Thị trấn Nông trường Nghĩa Lộ, Huyện Văn Chấn

324860

Điểm BĐVHX Hạnh Sơn

Bản Cài, Xã Hạnh Sơn, Huyện Văn Chấn

324880

Điểm BĐVHX Phúc Sơn

Bản Nụ 1, Xã Phúc Sơn, Huyện Văn Chấn

324900

Bưu cục cấp 3 Đồng Khê

Khu phố 1, Xã Đồng Khê, Huyện Văn Chấn

324940

Bưu cục cấp 3 Ba Khe

Thị tứ Ngã Ba Khe, Xã Cát Thịnh, Huyện Văn Chấn

325010

Điểm BĐVHX Thượng Bằng La

Thôn Khe Thắm, Xã Thượng Bằng La, Huyện Văn Chấn

324980

Điểm BĐVHX Tt Nt Trần Phú

Khu Trung Tâm, Thị trấn N.T.Trần Phú, Huyện Văn Chấn

325000

Điểm BĐVHX Minh An

Thôn Khe Bịt, Xã Minh An, Huyện Văn Chấn

325040

Điểm BĐVHX Nghĩa Tâm

Thôn 10 Khe Tho, Xã Nghĩa Tâm, Huyện Văn Chấn

325070

Bưu cục cấp 3 Mỵ

Khu phố Mỵ, Xã Tân Thịnh, Huyện Văn Chấn

325120

Điểm BĐVHX Chấn Thịnh

Thôn Chùa, Xã Chấn Thịnh, Huyện Văn Chấn

325090

Điểm BĐVHX Đại Lịch

Thôn Thanh Tú, Xã Đại Lịch, Huyện Văn Chấn

325140

Điểm BĐVHX Bình Thuận

Thôn Chiềng, Xã Bình Thuận, Huyện Văn Chấn

324941

Điểm BĐVHX Cát Thịnh

Bản Ba Khe 1, Xã Cát Thịnh, Huyện Văn Chấn

325170

Điểm BĐVHX Nghĩa Sơn

Thôn Nậm Tộc 1, Xã Nghĩa Sơn, Huyện Văn Chấn

325200

Điểm BĐVHX Suối Quyền

Thôn Suối Bắc, Xã Suối Quyền, Huyện Văn Chấn

325290

Điểm BĐVHX Sùng Đô

Bản Ngã Hai, Xã Sùng Đô, Huyện Văn Chấn

325270

Điểm BĐVHX Nậm Mười

Thôn Nậm Mười, Xã Nậm Mười, Huyện Văn Chấn

324930

Điểm BĐVHX Suối Bu

Thôn Ba Cầu, Xã Suối Bu, Huyện Văn Chấn

325300

Điểm BĐVHX An Lương

Thôn Mảm 1, Xã An Lương, Huyện Văn Chấn

8. Mã ZIP Huyện Văn Yên

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

324000

Bưu cục cấp 2 Văn Yên

Tổ 1, Khu phố 3, Thị trấn Mậu A, Huyện Văn Yên

324060

Điểm BĐVHX Ngòi A

Thôn Chiềng, Xã Ngòi A, Huyện Văn Yên

324330

Điểm BĐVHX An Thịnh

Thôn Trung Tâm, Xã An Thịnh, Huyện Văn Yên

324360

Điểm BĐVHX Đại Phác

Thôn Phúc Thành, Xã Đại Phác, Huyện Văn Yên

324370

Điểm BĐVHX Đại Sơn

Làng Vầu, Xã Đại Sơn, Huyện Văn Yên

324470

Điểm BĐVHX Yên Phú

Thôn Yên Trung, Xã Yên Phú, Huyện Văn Yên

324490

Điểm BĐVHX Viễn Sơn

Thôn Khe Dứa, Xã Viễn Sơn, Huyện Văn Yên

324510

Điểm BĐVHX Đông An

Thôn Toàn An, Xã Đông An, Huyện Văn Yên

324550

Điểm BĐVHX Phong Dụ Hạ

Thôn 1, Xã Phong Dụ Hạ, Huyện Văn Yên

324560

Điểm BĐVHX Phong Dụ Thượng

Bản Than, Xã Phong Dụ Thượng, Huyện Văn Yên

324210

Bưu cục cấp 3 Trái Hút

Khu phố Trái Hút, Xã An Bình, Huyện Văn Yên

324211

Điểm BĐVHX An Bình

Thôn Khe Ly, Xã An Bình, Huyện Văn Yên

324130

Điểm BĐVHX Mậu Đông

Thôn 2, Xã Mậu Đông, Huyện Văn Yên

324170

Điểm BĐVHX Đông Cuông

Thôn Trung Tâm, Xã Đông Cuông, Huyện Văn Yên

324150

Điểm BĐVHX Tân Hợp

Thôn 6, Xã Tân Hợp, Huyện Văn Yên

324200

Điểm BĐVHX Quang Minh

Thôn Bờ Ngòi 1, Xã Quang Minh, Huyện Văn Yên

324230

Điểm BĐVHX Lâm Giang

Thôn 10, Xã Lâm Giang, Huyện Văn Yên

324260

Điểm BĐVHX Châu Quế Hạ

Thôn Bành, Xã Châu Quế Hạ, Huyện Văn Yên

324290

Điểm BĐVHX Châu Quế Thượng

Thôn 4, Xã Châu Quế Thượng, Huyện Văn Yên

324310

Điểm BĐVHX Lang Thíp

Thôn Liên Kết, Xã Lang Thíp, Huyện Văn Yên

324110

Điểm BĐVHX Yên Hưng

Thôn Yên Hưng 2, Xã Yên Hưng, Huyện Văn Yên

324420

Điểm BĐVHX Yên Hợp

Thôn Yên Dũng 2, Xã Yên Hợp, Huyện Văn Yên

324430

Điểm BĐVHX Xuân Ái

Thôn Tân Tiến 1, Xã Xuân Aí, Huyện Văn Yên

324450

Điểm BĐVHX Hoàng Thắng

Thôn Cửa Ngòi, Xã Hoàng Thắng, Huyện Văn Yên

324090

Điểm BĐVHX Yên Thái

Thôn Quẽ Trong, Xã Yên Thái, Huyện Văn Yên

324540

Điểm BĐVHX Xuân Tầm

Thôn Khe Trung, Xã Xuân Tầm , Huyện Văn Yên

324400

Điểm BĐVHX Mỏ Vàng

Thôn Khe Ngõa, Xã Mỏ Vàng, Huyện Văn Yên

324390

Điểm BĐVHX Nà Hẩu

Bản Tát, Xã Nà Hẩu, Huyện Văn Yên

9. Mã ZIP Huyện Yên Bình

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

323520

Điểm BĐVHX Văn Lãng

Thôn 1, Xã Văn Lãng, Huyện Yên Bình

321900

Bưu cục cấp 2 Yên Bình

Tổ 8, Khu Thị Trấn, Thị trấn Yên Bình, Huyện Yên Bình

322350

Bưu cục cấp 3 Cảm Ân

Thôn Đoàn Kết, Xã Cảm Ân, Huyện Yên Bình

322220

Điểm BĐVHX Cảm Nhân 2

Thôn Mười, Xã Cảm Nhân, Huyện Yên Bình

322040

Bưu cục cấp 3 Thác Bà

Khu phố 1, Thị trấn Thác Bà, Huyện Yên Bình

321990

Bưu cục cấp 3 Cát Lem

Thôn Ngã Ba Cát Lem, Xã Đại Minh, Huyện Yên Bình

321901

Bưu cục cấp 3 Km9

Đường Quốc Lộ 37, Thị trấn Yên Bình, Huyện Yên Bình

322300

Điểm BĐVHX Tân Hương

Thôn Yên Thắng, Xã Tân Hương, Huyện Yên Bình

322010

Điểm BĐVHX Hán Đà

Thôn Hán Đà 3, Xã Hán Đà, Huyện Yên Bình

321960

Điểm BĐVHX Phú Thịnh

Thôn Đồng Tâm, Xã Phú Thịnh , Huyện Yên Bình

322170

Điểm BĐVHX Phúc An

Thôn Đồng Tanh, Xã Phúc An, Huyện Yên Bình

322100

Điểm BĐVHX Vĩnh Kiên

Thôn Ba Chăng, Xã Vĩnh Kiên, Huyện Yên Bình

322400

Điểm BĐVHX Tân Nguyên

Thôn Tân Thành, Xã Tân Nguyên, Huyện Yên Bình

322210

Điểm BĐVHX Mỹ Gia

Thôn 1, Xã Mỹ Gia, Huyện Yên Bình

322060

Điểm BĐVHX Yên Bình

Thôn Trung Tâm, Xã Yên Bình, Huyện Yên Bình

322370

Điểm BĐVHX Bảo Ái

Thôn Ngòi Khang, Xã Bảo Aí, Huyện Yên Bình

322190

Điểm BĐVHX Yên Thành

Thôn 1 (Ngòi Di), Xã Yên Thành, Huyện Yên Bình

321940

Điểm BĐVHX Đại Đồng

Thôn Hương Lý, Xã Đại Đồng, Huyện Yên Bình

322130

Điểm BĐVHX Vũ Linh

Làng Ngần, Xã Vũ Linh, Huyện Yên Bình

322250

Điểm BĐVHX Tích Cốc

Thôn 4, Xã Tích Cốc, Huyện Yên Bình

322080

Điểm BĐVHX Bạch Hà

Thôn Hồ Sen, Xã Bạch Hà, Huyện Yên Bình

322280

Điểm BĐVHX Xuân Long

Thôn Phú Cường, Xã Xuân Long, Huyện Yên Bình

321970

Điểm BĐVHX Thịnh Hưng

Thôn Liên Hợp, Xã Thịnh Hưng, Huyện Yên Bình

322150

Điểm BĐVHX Xuân Lai

Thôn Yên Phú, Xã Xuân Lai, Huyện Yên Bình

322270

Điểm BĐVHX Ngọc Chấn

Thôn 2, Xã Ngọc Chấn , Huyện Yên Bình

322260

Điểm BĐVHX Phúc Ninh

Thôn 2, Xã Phúc Ninh, Huyện Yên Bình

322221

Điểm BĐVHX Cảm Nhân 1

Làng Phạ 2, Xã Cảm Nhân, Huyện Yên Bình

322330

Điểm BĐVHX Mông Sơn

Thôn Trung Tâm, Xã Mông Sơn, Huyện Yên Bình

Vài nét sơ lược về tỉnh Yên Bái

Yên Bái là một tỉnh thuộc vùng trung du và miền núi phía Bắc của nước Việt Nam

Bản đồ tỉnh Yên Bái

Bản đồ tỉnh Yên Bái

Tỉnh Yên Bái nằm ở vùng Tây Bắc tiếp giáp với Đông Bắc, có vị trí địa lý:

  • Phía đông giáp tỉnh Tuyên Quang, phía đông nam giáp tỉnh Phú Thọ
  • Phía tây bắc giáp tỉnh Lai Châu
  • Phía tây và phía nam giáp tỉnh Sơn La
  • Phía đông bắc giáp tỉnh Hà Giang và phía bắc giáp tỉnh Lào Cai.

Tỉnh Yên Bái có 9 đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc, bao gồm 1 thành phố, 1 thị xã và 7 huyện với 173 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 13 phường, 10 thị trấn và 150 xã.


Bài viết trên đã tổng hợp tất tần tật về mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Yên Bái năm 2022 được đội ngũ Sky Invest tổng hợp mới nhất theo Bộ TT&TT. Hy vọng rằng những thông tin phía sẽ hữu ý với các bạn.

4.8/5 - (6 bình chọn)