Mã ZIP Phú Thọ là gì? Danh bạ mã bưu điện, bưu chính Phú Thọ cập nhật mới nhất 2022

Mã ZIP Phú Thọ – Mã bưu điện, bưu chính tỉnh Phú Thọ năm 2022 là 35000. Đây là mã dành riêng cho tỉnh Phú Thọ để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm. Bên cạnh đó, để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Phú Thọ không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp. 

Mã ZIP Phú Thọ là gì? Danh bạ mã bưu điện, bưu chính Phú Thọ cập nhật mới nhất 2022

Mã ZIP Phú Thọ là gì? Danh bạ mã bưu điện, bưu chính Phú Thọ cập nhật mới nhất 2022

Trong bài viết này Sky Invest sẽ tổng hợp tất cả mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính của tỉnh Phú Thọ cập nhật mới nhất năm 2022 hãy cùng chúng tôi tìm hiểu để tra cứu nhanh nhất nhé.

Khái quát về mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Mã bưu chính hay mã ZIP/ mã bưu điện (ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU) giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.

Hiểu đơn giản, mã bưu chính là một “tọa độ” của địa chị trên “bản đồ bưu chính”.

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Đồng thời, mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.

Mã bưu chính có cấu trúc như thế nào?

Mã bưu chính có cấu trúc là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ. Từ tháng 12 năm 2017, theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông, mã bưu chính của Việt Nam chính thức gồm 5 ký tự số thay vì 6 số như trước. Mỗi quốc gia sẽ có hệ thống postal code, zip code riêng biệt.

Mã bưu chính tại Việt Nam gồm 05 ký tự số gồm :

  • Số đầu tiên: Xác định mã vùng, mỗi vùng không quá 10 tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. Các tỉnh trong cùng 1 vùng này thì sẽ có chữ số đầu tiên trong mã bưu chính giống nhau.
  • Hai chữ số tiếp theo xác định mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Số này sẽ khác nhau giữa các tỉnh.
  • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng
  • Website nước ngoài yêu cầu bắt buộc nhập vào 6 chữ số như chuẩn US, bạn chỉ cần thêm một số không – 0 ở cuối là xong.
Cấu trúc mã bưu chính

Cấu trúc mã bưu chính

***Lưu ý: Những mã như +84, 084 không phải là mã bưu chính mà là mã điện thoại quốc gia Việt Nam.

Cách tra cứu mã bưu cục chính xác nơi bạn đang sinh sống

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản năm 2022

Bước 1: Truy cập website http://mabuuchinh.vn

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Bước 2: Nhập địa chỉ bạn muốn kiểm tra mã zip code rồi nhấn “Tìm kiếm”.

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Bước 3: Tìm và copy mã bưu chính nơi bạn cần tra cứu.

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Bên cạnh việc tra cứu mã zip code ở cấp độ tỉnh/thành phố thì bạn cũng có thể tra cứu cụ thể mã bưu điện ở quận huyện, xã phường, thôn xóm. Cách tra cứu cũng tương tự như khi bạn tra cứu mã zip code ở tình/thành phố.

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

***Lưu ý: Mã bưu điện các tỉnh thành trên cả nước Việt Nam đều thường xuyên được cập nhật hoặc thay đổi.

Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Phú Thọ cập nhật mới nhất 2022

Phú Thọ là tỉnh thuộc vùng Đông Bắc Bộ của Việt Nam, với mã bưu điện được chính phủ cấp là 35000. Đây là mã chung dành riêng cho Phú Thọ nhưng để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Phú Thọ không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp. Trong đó

  • 2 ký tự đầu : Đây là phần xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (VD: 35 là mã xác định của tỉnh Phú Thọ)
  • 3 hoặc 4 ký tự đầu tiên : Đây là phần xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính (VD: 350 hoặc 3500 là mã xác định quận, huyện và đơn vị thuộc tỉnh Phú Thọ)
  • 5 ký tự : Đây là phần xác định đối tượng gán mã bưu chính quốc gia (VD: 35002 là mã được quốc gia xác định của ủy ban Tổ chức tỉnh ủy tỉnh Phú Thọ)
Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Phú Thọ cập nhật mới nhất 2022

Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Phú Thọ cập nhật mới nhất 2022

Quận / Huyện Zipcode
Huyện Cẩm Khê 35600
Huyện Đoan Hùng 35300
Huyện Hạ Hoà 35400
Huyện Lâm Thao 35250
Huyện Phù Ninh 35200
Huyện Tam Nông 35950
Huyện Tân Sơn 35550
Huyện Thanh Ba 35700
Huyện Thanh Sơn 35800
Huyện Thanh Thuỷ 35850
Huyện Yên Lập 35500
Thành phố Việt Trì 35100
Thị xã Phú Thọ 35900

STT

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1

BC. Trung tâm tỉnh Phú Thọ

35000

2

Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy

35001

3

Ban Tổ chức tỉnh ủy

35002

4

Ban Tuyên giáo tỉnh ủy

35003

5

Ban Dân vận tỉnh ủy

35004

6

Ban Nội chính tỉnh ủy

35005

7

Đảng ủy khối cơ quan

35009

8

Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy

35010

9

Đảng ủy khối doanh nghiệp

35011

10

Báo Phú Thọ

35016

11

Hội đồng nhân dân

35021

12

Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội

35030

13

Tòa án nhân dân tỉnh

35035

14

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

35036

15

Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân

35040

16

Sở Công Thương

35041

17

Sở Kế hoạch và Đầu tư

35042

18

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

35043

19

Sở Ngoại vụ

35044

20

Sở Tài chính

35045

21

Sở Thông tin và Truyền thông

35046

22

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

35047

23

Công an tỉnh

35049

24

Sở Nội vụ

35051

25

Sở Tư pháp

35052

26

Sở Giáo dục và Đào tạo

35053

27

Sở Giao thông vận tải

35054

28

Sở Khoa học và Công nghệ

35055

29

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

35056

30

Sở Tài nguyên và Môi trường

35057

31

Sở Xây dựng

35058

32

Sở Y tế

35060

33

Bộ chỉ huy Quân sự

35061

34

Ban Dân tộc

35062

35

Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh

35063

36

Thanh tra tỉnh

35064

37

Trường chính trị tỉnh

35065

38

Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam

35066

39

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

35067

40

Bảo hiểm xã hội tỉnh

35070

41

Cục Thuế

35078

42

Chi cục Hải quan

35079

43

Cục Thống kê

35080

44

Kho bạc Nhà nước tỉnh

35081

45

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

35085

46

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

35086

47

Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật

35087

48

Liên đoàn Lao động tỉnh

35088

49

Hội Nông dân tỉnh

35089

50

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

35090

51

Tỉnh Đoàn

35091

52

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

35092

53

Hội Cựu chiến binh tỉnh

35093

1. Mã ZIP Thành phố Việt Trì

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

291160

Bưu cục cấp 3 Tân Dân

Đường Trần Phú, Phường Tân Dân, Việt Trì

291980

Điểm BĐVHX Thụy Vân

Khu Phú Thịnh, Xã Thụy Vân, Việt Trì

291240

Điểm BĐVHX Dữu Lâu

Tổ 7, Khu Bảo Đà, Phường Dữu Lâu, Việt Trì

291860

Điểm BĐVHX Sông Lô

Khu 5, Xã Sông Lô, Việt Trì

291130

Điểm BĐVHX Trưng Vương

Thôn xómĐình, Xã Trưng Vương, Việt Trì

291670

Điểm BĐVHX Minh Nông

Khu Minh Bột, Phường Minh Nông, Việt Trì

291930

Điểm BĐVHX Phượng Lâu

Thôn Phượng An, Xã Phượng Lâu, Việt Trì

291650

Điểm BĐVHX Minh Phương

Khu Liên Phương, Phường Minh Phương, Việt Trì

291880

Bưu cục cấp 3 Vân Cơ

Đường Đại Lộ Hùng Vương, Phường Vân Cơ, Việt Trì

292010

Bưu cục cấp 3 Bạch Hạc

Tổ 7a, Khu phố Bạch Hạc, Phường Bạch Hạc, Việt Trì

291960

Điểm BĐVHX Vân Phú

Khu 6, Xã Vân Phú, Việt Trì

291820

Bưu cục cấp 3 Việt Trì – Ga

Tổ 29, Khu phố Hồng Hà, Phường Bến Gót, Việt Trì

290000

Bưu cục cấp 1 Việt Trì

Đường Đại Lộ Hùng Vương, Phường Tiên Cát, Việt Trì

291000

Bưu cục cấp 3 Tiên Cát

Tổ 20b, Khu phố Âu Cơ, Phường Tiên Cát, Việt Trì

291470

Bưu cục cấp 3 Nông Trang

Đường Đại Lô Hùng Vương, Phường Nông Trang, Việt Trì

292180

Điểm BĐVHX Tân Đức

Thôn 3, Xã Tân Đức, Việt Trì

290900

Bưu cục văn phòng Hệ 1 Phú Thọ

Số 1172, Đường Đại Lộ Hùng Vương, Phường Tiên Cát, Việt Trì

292140

Bưu cục cấp 3 Đền Hùng

Khu 11, Xã Kim Đức, Việt Trì

292110

Điểm BĐVHX Chu Hóa

Khu 4, Xã Chu Hoá, Việt Trì

292160

Điểm BĐVHX Hùng Lô

Khu 4, Xã Hùng Lô, Việt Trì

292060

Điểm BĐVHX Hy Cương

Khu 1, Xã Hy Cương, Việt Trì

292141

Điểm BĐVHX Kim Đức

Khu 7, Xã Kim Đức, Việt Trì

292080

Điểm BĐVHX Thanh Đình

Khu 10, Xã Thanh Đình, Việt Trì

291794

Hòm thư Công cộng Phường Thanh Miếu

Tổ 40, Khu phố Thanh Bình, Phường Thanh Miếu, Việt Trì

291409

Hòm thư Công cộng Phường Gia Cẩm

Đường Hùng Vương, Phường Gia Cẩm, Việt Trì

291110

Bưu cục cấp 3 KHL Phú Thọ

Số 1172, Đường Đại Lộ Hùng Vương, Phường Tiên Cát, Việt Trì

2. Mã ZIP Thị xã Phú Thọ

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

293500

Bưu cục cấp 2 Phú Thọ

Số 85, Đường Nguyễn Du, Phường Phong Châu, Thị xã Phú Thọ

293580

Bưu cục cấp 3 Hùng Vương

Ngõ 1, Phố Tân An, Phường Hùng Vương, Thị xã Phú Thọ

293750

Điểm BĐVHX Thanh Minh

Khu 5, Xã Thanh Minh, Thị xã Phú Thọ

293850

Điểm BĐVHX Hà Thạch

Khu 3, Xã Hà Thạch, Thị xã Phú Thọ

293880

Bưu cục cấp 3 Thanh Vinh

Khu 5, Xã Thanh Vinh, Thị xã Phú Thọ

293821

Điểm BĐVHX Phú Hộ

Khu 4, Xã Phú Hộ, Thị xã Phú Thọ

293820

Bưu cục cấp 3 Phú Hộ

Đường 315, Phường Phong Châu, Thị xã Phú Thọ

293881

Điểm BĐVHX Thanh Vinh

Khu 2, Xã Thanh Vinh, Thị xã Phú Thọ

293800

Điểm BĐVHX Văn Lung

Khu 3, Xã Văn Lung, Thị xã Phú Thọ

293770

Điểm BĐVHX Hà Lộc

Khu 15, Xã Hà Lộc, Thị xã Phú Thọ

293697

Hòm thư Công cộng Phường Âu Cơ

Ngõ 1, Phố Tân Hưng, Phường Âu Cơ, Thị xã Phú Thọ

293742

Hòm thư Công cộng Phường Trường Thịnh

Khu phố 5, Phường Trường Thịnh, Thị xã Phú Thọ

3. Mã ZIP Huyện Cẩm Khê

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

297360

Điểm BĐVHX Điêu Lương

Thôn Sậu, Xã Điêu Lương, Huyện Cẩm Khê

297210

Bưu cục cấp 3 Phương Xá

Thôn Liên Phương, Xã Phương Xá, Huyện Cẩm Khê

297180

Bưu cục cấp 3 Phú Lạc

Thôn Bắc Tiến, Xã Phú Lạc, Huyện Cẩm Khê

297030

Điểm BĐVHX Sai Nga

Thôn Văn Phú, Xã Sai Nga, Huyện Cẩm Khê

297080

Điểm BĐVHX Sơn Nga

Thôn Đồng Hàng, Xã Sơn Nga, Huyện Cẩm Khê

297200

Điểm BĐVHX Phùng Xá

Thôn Sậu, Xã Phùng Xá, Huyện Cẩm Khê

297230

Điểm BĐVHX Tuy Lộc

Thôn Quyết Tiến, Xã Tuy Lộc, Huyện Cẩm Khê

297220

Điểm BĐVHX Đồng Cam

Thôn Cam Chú, Xã Đồng Cam, Huyện Cẩm Khê

297040

Điểm BĐVHX Thanh Nga

Khu 5, Xã Thanh Nga, Huyện Cẩm Khê

297100

Điểm BĐVHX Xương Thịnh

Thôn Xóm Giữa, Xã Xương Thịnh, Huyện Cẩm Khê

297090

Điểm BĐVHX Cấp Dẫn

Thôn Phú Long, Xã Cấp Dẫn, Huyện Cẩm Khê

297400

Điểm BĐVHX Tùng Khê

Thôn Đoàn Kết, Xã Tùng Khê, Huyện Cẩm Khê

297240

Điểm BĐVHX Thụy Liễu

Khu 3, Xã Thụy Liễu, Huyện Cẩm Khê

297250

Điểm BĐVHX Ngô Xá

Thôn Ngoài, Xã Ngô Xá, Huyện Cẩm Khê

297410

Điểm BĐVHX Tiên Lương

Thôn Mái Vở, Xã Tiên Lương, Huyện Cẩm Khê

297290

Điểm BĐVHX Văn Bán

Xóm 3, Xã Văn Bán, Huyện Cẩm Khê

297270

Điểm BĐVHX Tam Sơn

Khu 10, Xã Tam Sơn, Huyện Cẩm Khê

297260

Điểm BĐVHX Phượng Vỹ

Thôn Khổng Tước, Xã Phượng Vĩ, Huyện Cẩm Khê

297060

Điểm BĐVHX Phú Khê

Thôn Đoài, Xã Phú Khê, Huyện Cẩm Khê

297110

Điểm BĐVHX Sơn Tình

Thôn Dộc, Xã Sơn Tình, Huyện Cẩm Khê

297130

Điểm BĐVHX Hương Lung

Thôn Xuông, Xã Hương Lung, Huyện Cẩm Khê

297140

Điểm BĐVHX Tạ Xá

Thôn Liên Minh, Xã Tạ Xá, Huyện Cẩm Khê

297160

Điểm BĐVHX Chương Xá

Thôn Quyết thắng, Xã Chương Xá, Huyện Cẩm Khê

297310

Điểm BĐVHX Văn Khúc

Xóm Đình, Xã Văn Khúc, Huyện Cẩm Khê

297350

Điểm BĐVHX Yên Dưỡng

Thôn Song nưa, Xã Yên Dưỡng, Huyện Cẩm Khê

297070

Điểm BĐVHX Yên Tập

Thôn Trung Thuận, Xã Yên Tập, Huyện Cẩm Khê

297190

Điểm BĐVHX Tình Cương

Thôn Xóm Chùa, Xã Tình Cương, Huyện Cẩm Khê

297340

Điểm BĐVHX Hiền Đa

Thôn Hiền Đa, Xã Hiền Đa, Huyện Cẩm Khê

297380

Điểm BĐVHX Cát Trù

Khu 4, Xã Cát Trù, Huyện Cẩm Khê

297390

Điểm BĐVHX Đồng Lương

Thôn Thống Nhất, Xã Đồng Lương, Huyện Cẩm Khê

297000

Bưu cục cấp 2 Cẩm Khê

Khu 9, Thị Trấn Sông Thao, Huyện Cẩm Khê

297213

Điểm BĐVHX Phương Xá

Thôn Thổ Khối, Xã Phương Xá, Huyện Cẩm Khê

4. Mã ZIP Huyện Đoan Hùng

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

295410

Điểm BĐVHX Minh Tiến

Thôn 5, Xã Minh Tiến, Huyện Đoan Hùng

295430

Bưu cục cấp 3 Cầu Hai

Thôn 4, Xã Chân Mộng, Huyện Đoan Hùng

294900

Bưu cục cấp 2 Đoan Hùng

Thôn Tân Tiến, Thị Trấn Đoan Hùng, Huyện Đoan Hùng

295190

Điểm BĐVHX Tiêu Sơn

Thôn Thôn 10, Xã Tiêu Sơn, Huyện Đoan Hùng

295220

Điểm BĐVHX Vân Đồn

Thôn 8, Xã Vân Đồn, Huyện Đoan Hùng

294920

Điểm BĐVHX Hữu Đô

Thôn 5, Xã Hữu Đô, Huyện Đoan Hùng

295150

Bưu cục cấp 3 Tây Cốc

Thôn Phố Tây Cốc, Xã Tây Cốc, Huyện Đoan Hùng

295240

Điểm BĐVHX Vụ Quang

Thôn 5, Xã Vụ Quang, Huyện Đoan Hùng

294940

Điểm BĐVHX Chí Đám

Thôn Đám 2, Xã Chí Đám, Huyện Đoan Hùng

295120

Điểm BĐVHX Hùng Quan

Thôn Hùng Quan, Xã Hùng Quan, Huyện Đoan Hùng

295330

Điểm BĐVHX Bằng Luân

Thôn 9, Xã Bằng Luân, Huyện Đoan Hùng

295040

Điểm BĐVHX Yên Kiện

Thôn 4, Xã Yên Kiện, Huyện Đoan Hùng

295080

Điểm BĐVHX Đại Nghĩa

Thôn 7, Xã Đại Nghĩa, Huyện Đoan Hùng

295370

Điểm BĐVHX Phúc Lai

Thôn 2, Xã Phúc Lai, Huyện Đoan Hùng

295140

Điểm BĐVHX Phương Trung

Thôn 4, Xã Phương Trung, Huyện Đoan Hùng

295450

Điểm BĐVHX Minh Phú

Thôn 6, Xã Minh Phú, Huyện Đoan Hùng

294990

Điểm BĐVHX Phong Phú

Thôn 2, Xã Phong Phú, Huyện Đoan Hùng

295300

Điểm BĐVHX Đông Khê

Thôn 2, Xã Đông Khê, Huyện Đoan Hùng

295280

Điểm BĐVHX Nghinh Xuyên

Thôn 4, Xã Nghinh Xuyên, Huyện Đoan Hùng

295390

Điểm BĐVHX Minh Lương

Thôn 4, Xã Minh Lương, Huyện Đoan Hùng

295260

Điểm BĐVHX Hùng Long

Thôn 5, Xã Hùng Long, Huyện Đoan Hùng

295100

Điểm BĐVHX Phú Thứ

Thôn 3, Xã Phú Thứ, Huyện Đoan Hùng

295060

Điểm BĐVHX Sóc Đăng

Thôn 4, Xã Sóc Đăng, Huyện Đoan Hùng

295010

Điểm BĐVHX Ngọc Quan

Khu 8, Xã Ngọc Quan, Huyện Đoan Hùng

294970

Điểm BĐVHX Vân Du

Thôn 12, Xã Vân Du, Huyện Đoan Hùng

295360

Điểm BĐVHX Bằng Doãn

Thôn 6, Xã Bằng Doãn, Huyện Đoan Hùng

295170

Điểm BĐVHX Ca Đình

Thôn 3, Xã Ca Đình, Huyện Đoan Hùng

295322

Điểm BĐVHX Quế Lâm

Thôn 8, Xã Quế Lâm, Huyện Đoan Hùng

5. Mã ZIP Huyện Hạ Hòa

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

296530

Điểm BĐVHX Cáo Điềṇ

Khu 3, Xã Cáo Điền, Huyện Hạ Hoà

296200

Bưu cục cấp 2 Hạ Hoà

Khu 8, Thị Trấn Hạ Hoà, Huyện Hạ Hoà

296720

Bưu cục cấp 3 Xuân Áng

Khu 1, Xã Xuân Áng, Huyện Hạ Hoà

296630

Điểm BĐVHX Đan Thượng

Khu 3, Xã Đan Thượng, Huyện Hạ Hoà

296690

Điểm BĐVHX Hiền Lương

Khu 3, Xã Hiền Lương, Huyện Hạ Hoà

296220

Điểm BĐVHX Ấm Hạ

Khu 4, Xã Ấm Hạ, Huyện Hạ Hoà

296280

Điểm BĐVHX Phụ Khánh

Khu 10, Xã Phụ Khánh, Huyện Hạ Hoà

296440

Điểm BĐVHX Mai Tùng

Khu 2, Xã Mai Tùng, Huyện Hạ Hoà

296240

Điểm BĐVHX Gia Điền

Khu 5, Xã Gia Điền, Huyện Hạ Hoà

296420

Điểm BĐVHX Lang Sơn

Khu 7, Lang Sơn, Huyện Hạ Hoà

296470

Điểm BĐVHX Chính Công

Khu 5, Xã Chính Công, Huyện Hạ Hoà

296330

Điểm BĐVHX Vô Tranh

Khu 8, Xã Vô Tranh, Huyện Hạ Hoà

296760

Điểm BĐVHX Vĩnh Chân

Khu 1, Xã Vĩnh Chân, Huyện Hạ Hoà

296640

Điểm BĐVHX Hậu Bổng

Khu 3, Xã Hậu Bổng, Huyện Hạ Hoà

296390

Điểm BĐVHX Minh Côi

Khu 4, Xã Minh Côi, Huyện Hạ Hoà

296780

Điểm BĐVHX Vụ Cầu

Khu 3, Xã Vụ Cầu, Huyện Hạ Hoà

296710

Điểm BĐVHX Quân Khê

Khu 2, Xã Quân Khê, Huyện Hạ Hoà

296590

Điểm BĐVHX Lệnh Khanh

Khu 5, Xã Lệnh Khanh, Huyện Hạ Hoà

296540

Điểm BĐVHX Phương Viên

Khu 3, Xã Phương Viên, Huyện Hạ Hoà

296660

Điểm BĐVHX Liên Phương

Khu 2, Xã Liên Phương, Huyện Hạ Hoà

296300

Điểm BĐVHX Y Sơn

Khu 3, Xã Y Sơn, Huyện Hạ Hoà

296560

Điểm BĐVHX Đại Phạm

Khu 7, Xã Đại Phạm, Huyện Hạ Hoà

296670

Điểm BĐVHX Động Lâm

Khu 2, Xã Động Lâm, Huyện Hạ Hoà

296310

Điểm BĐVHX Chuế Lưu

Khu 3, Xã Chuế Lưu, Huyện Hạ Hoà

296370

Điểm BĐVHX Văn Lang

Khu 2, Xã Văn Lang, Huyện Hạ Hoà

296450

Điểm BĐVHX Yên Luật

Khu 3, Xã Yên Luật, Huyện Hạ Hoà

296260

Điểm BĐVHX Hà Lương

Khu 4, Xã Hà Lương, Huyện Hạ Hoà

296610

Điểm BĐVHX Đan Hà

Khu 3, Xã Đan Hà, Huyện Hạ Hoà

296740

Điểm BĐVHX Lâm Lợi

Khu 7, Xã Lâm Lợi, Huyện Hạ Hoà

296510

Điểm BĐVHX Yên Kỳ

Khu 8, Xã Yên Kỳ, Huyện Hạ Hoà

296363

Điểm BĐVHX Bằng Giã

Khu 10, Xã Bằng Giã, Huyện Hạ Hoà

296416

Điểm BĐVHX Minh Hạc

Khu 2, Xã Minh Hạc, Huyện Hạ Hoà

296505

Điểm BĐVHX Hương Xạ

Khu 13, Xã Hương Xạ, Huyện Hạ Hoà

6. Mã ZIP Huyện Lâm Thao

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

292900

Bưu cục cấp 2 Lâm Thao

Khu Lâm Thao, Thị Trấn Lâm Thao, Huyện Lâm Thao

293280

Đại lý bưu điện Cao Xá

Khu Thị Tứ 1, Xã Cao Xá, Huyện Lâm Thao

293250

Điểm BĐVHX Vĩnh Lại

Khu 9, Xã Vĩnh Lại, Huyện Lâm Thao

293040

Điểm BĐVHX Thạch Sơn

Khu 1, Xã Thạch Sơn, Huyện Lâm Thao

293090

Điểm BĐVHX Sơn Dương

Khu 5, Xã Sơn Dương, Huyện Lâm Thao

292980

Điểm BĐVHX Tiên Kiên

Khu 4, Xã Tiên Kiên, Huyện Lâm Thao

293130

Điểm BĐVHX Tứ Xã

Khu 14, Xã Tứ Xã, Huyện Lâm Thao

293220

Điểm BĐVHX Bản Nguyên

Khu 1, Xã Bản Nguyên, Huyện Lâm Thao

293010

Điểm BĐVHX Xuân Lũng

Khu 7, Xã Xuân Lũng, Huyện Lâm Thao

293170

Điểm BĐVHX Sơn Vy

Khu 6, Xã Sơn Vy, Huyện Lâm Thao

293110

Điểm BĐVHX Kinh Kệ

Khu 5, Xã Kinh Kệ, Huyện Lâm Thao

293080

Điểm BĐVHX Hợp Hải

Khu 4, Xã Hợp Hải, Huyện Lâm Thao

293060

Điểm BĐVHX Xuân Huy

Khu 4, Xã Xuân Huy, Huyện Lâm Thao

293330

Bưu cục cấp 3 Tiên Kiên

Khu 5, Thị trấn Hùng Sơn, Huyện Lâm Thao

7. Mã ZIP Huyện Phù Ninh

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

292300

Bưu cục cấp 2 Phù Ninh

Khu Núi Trang, Thị Trấn Phong Châu, Huyện Phù Ninh

292380

Bưu cục cấp 3 Phú Lộc

Khu 7, Xã Phú Lộc, Huyện Phù Ninh

292520

Điểm BĐVHX An Đạo

Khu 11, Xã An Đạo, Huyện Phù Ninh

292480

Điểm BĐVHX Tử Đà

Khu 2, Xã Tử Đà, Huyện Phù Ninh

292500

Điểm BĐVHX Bình Bộ

Khu 7, Xã Bình Bộ, Huyện Phù Ninh

292470

Điểm BĐVHX Vĩnh Phú

Khu 2, Xã Vĩnh Phú, Huyện Phù Ninh

292400

Điểm BĐVHX Phù Ninh

Khu 7, Xã Phù Ninh, Huyện Phù Ninh

292640

Điểm BĐVHX Tiên Phú

Khu 10, Xã Tiên Phú, Huyện Phù Ninh

292720

Điểm BĐVHX Trạm Thản

Khu 2, Xã Trạm Thản, Huyện Phù Ninh

292700

Điểm BĐVHX Liên Hoa

Khu 5, Xã Liên Hoa, Huyện Phù Ninh

292620

Điểm BĐVHX Trung Giáp

Khu 5, Xã Trung Giáp, Huyện Phù Ninh

292600

Điểm BĐVHX Bảo Thanh

Khu 3, Xã Bảo Thanh, Huyện Phù Ninh

292580

Điểm BĐVHX Trị Quận

Khu 6, Xã Trị Quận, Huyện Phù Ninh

292560

Điểm BĐVHX Hạ Giáp

Khu 5, Xã Hạ Giáp, Huyện Phù Ninh

292540

Điểm BĐVHX Tiên Du

Khu 4, Xã Tiên Du, Huyện Phù Ninh

292360

Điểm BĐVHX Gia Thanh

Khu 6, Xã Gia Thanh, Huyện Phù Ninh

292340

Điểm BĐVHX Phú Nham

Khu 2B, Xã Phú Nham, Huyện Phù Ninh

292670

Điểm BĐVHX Phú Mỹ

Khu 8, Xã Phú Mỹ, Huyện Phù Ninh

292440

Hòm thư Công cộng Xã Lệ Mỹ

Khu 2, Xã Lệ Mỹ, Huyện Phù Ninh

8. Mã ZIP Huyện Tam Nông

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

294000

Bưu cục cấp 2 Tam Nông

Khu 7, Thị Trấn Hưng Hoá, Huyện Tam Nông

294160

Điểm BĐVHX Tam Cường

Khu 2, Xã Tam Cường, Huyện Tam Nông

294240

Điểm BĐVHX Thanh Uyên

Khu 3, Xã Thanh Uyên, Huyện Tam Nông

294280

Điểm BĐVHX Hiền Quan

Khu 8 xóm Đình Ngang, Xã Hiền Quan, Huyện Tam Nông

294170

Điểm BĐVHX Văn Lương

Khu 4, Xã Văn Lương, Huyện Tam Nông

294260

Điểm BĐVHX Xuân Quang

Khu 4 xóm Kho, Xã Xuân Quang, Huyện Tam Nông

294310

Điểm BĐVHX Hương Nha

Xóm Đoàn Kết, Xã Hương Nha, Huyện Tam Nông

294330

Điểm BĐVHX Vực Trường

Khu 2 thôn Thu Trường, Xã Vực Trường, Huyện Tam Nông

294020

Điểm BĐVHX Hương Nộn

Khu 7, Xã Hương Nộn, Huyện Tam Nông

294120

Bưu cục cấp 3 Cổ Tiết

Khu 7, Thị Trấn Hưng Hoá, Huyện Tam Nông

294190

Điểm BĐVHX Tứ Mỹ

Thôn Đoài, Xã Tứ Mỹ, Huyện Tam Nông

294140

Điểm BĐVHX Phương Thịnh

Khu 4, Xã Phương Thịnh, Huyện Tam Nông

294200

Điểm BĐVHX Hùng Đô

Thôn Hưng Thịnh, Xã Hùng Đô, Huyện Tam Nông

294210

Điểm BĐVHX Quang Húc

Xóm Mả Vi, Xã Quang Húc, Huyện Tam Nông

294100

Điểm BĐVHX Thọ Văn

Khu 2 Thôn Xóm Làng, Xã Thọ Văn, Huyện Tam Nông

294230

Điểm BĐVHX Tề Lễ

Thôn Bờ Hồ, Xã Tề Lễ, Huyện Tam Nông

294040

Điểm BĐVHX Dị Nậu

Khu 5 Thôn Xân Bóng, Xã Dị Nậu, Huyện Tam Nông

294060

Điểm BĐVHX Dậu Dương

Thôn Dậu Dương, Xã Dậu Dương, Huyện Tam Nông

294070

Điểm BĐVHX Thượng Nông

Khu 3, Xã Thượng Nông, Huyện Tam Nông

294090

Điểm BĐVHX Hồng Đà

Thôn Hạ Nung, Xã Hồng Đà, Huyện Tam Nông

294101

Điểm BĐVHX Thọ Văn 2

Khu 2 Thôn Xóm Làng, Xã Thọ Văn, Huyện Tam Nông

9. Mã ZIP Huyện Tân Sơn

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

299510

Điểm BĐVHX Mỹ Thuận

Xóm Đường 2, Xã Mỹ Thuận, Huyện Tân Sơn

299630

Điểm BĐVHX Thu Ngạc

Xóm Kim Hùng, Xã Thu Ngạc, Huyện Tân Sơn

299590

Điểm BĐVHX Thạch Kiệt

Xóm Cường Thịnh 1, Xã Thạch Kiệt, Huyện Tân Sơn

299610

Điểm BĐVHX Thu Cúc

Khu Trung Tâm, Xã Thu Cúc, Huyện Tân Sơn

299561

Điểm BĐVHX Tân Phú

Xóm Nà Đồng, Xã Tân Phú, Huyện Tân Sơn

299420

Điểm BĐVHX Kiệt Sơn

Xóm Đồng Ngào, Xã Kiệt Sơn, Huyện Tân Sơn

299460

Điểm BĐVHX Lai Đồng

Xóm Vường, Xã Lai Đồng, Huyện Tân Sơn

299580

Điểm BĐVHX Tân Sơn

Xóm Thừ, Xã Tân Sơn, Huyện Tân Sơn

299401

Điểm BĐVHX Đồng Sơn

Xóm Đông Sơn, Xã Đồng Sơn, Huyện Tân Sơn

299491

Điểm BĐVHX Minh Đài

Xóm Minh Tâm, Xã Minh Đài, Huyện Tân Sơn

299700

Điểm BĐVHX Xuân Đài

Xóm Mu, Xã Xuân Đài, Huyện Tân Sơn

299720

Điểm BĐVHX Xuân Sơn

Xóm Dù, Xã Xuân Sơn, Huyện Tân Sơn

299650

Điểm BĐVHX Văn Luông

Xóm Bến Gạo, Xã Văn Luông, Huyện Tân Sơn

299470

Điểm BĐVHX Long Cốc

Xóm Bông 1, Xã Long Cốc, Huyện Tân Sơn

299440

Điểm BĐVHX Kim Thượng

Xóm Gò Đèn, Xã Kim Thượng, Huyện Tân Sơn

299540

Điểm BĐVHX Tam Thanh

Xóm Vai, Xã Tam Thanh, Huyện Tân Sơn

299680

Điểm BĐVHX Vinh Tiền

Xóm Gốc Gạo, Xã Vinh Tiền, Huyện Tân Sơn

299400

Bưu cục cấp 2 Tân Sơn

Xóm Nà Đồng, Xã Tân Phú, Huyện Tân Sơn

10. Mã ZIP Huyện Thanh Ba

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

295600

Bưu cục cấp 2 Thanh Ba

Khu 6, Thị Trấn Thanh Ba, Huyện Thanh Ba

295730

Đại lý bưu điện Vũ Ẻn

Khu 5, Xã Vũ Ẻn, Huyện Thanh Ba

295700

Điểm BĐVHX Yển Khê

Khu 4, Xã Yển Khê, Huyện Thanh Ba

295750

Điểm BĐVHX Phương Lĩnh

Khu 3, Xã Phương Lĩnh, Huyện Thanh Ba

295790

Điểm BĐVHX Thanh Xá

Khu 3, Xã Thanh Xá, Huyện Thanh Ba

295900

Điểm BĐVHX Hoàng Cương

Khu 2, Xã Hoàng Cường, Huyện Thanh Ba

295800

Điểm BĐVHX Yên Nội

Khu 3, Xã Yên Nội, Huyện Thanh Ba

295810

Điểm BĐVHX Ninh Dân

Khu 2, Xã Ninh Dân, Huyện Thanh Ba

295930

Điểm BĐVHX Đông Thành

Khu 8, Xã Đông Thành, Huyện Thanh Ba

295880

Điểm BĐVHX Khải Xuân

Khu 11, Xã Khải Xuân, Huyện Thanh Ba

295830

Điểm BĐVHX Võ Lao

Khu 5, Xã Võ Lao, Huyện Thanh Ba

295850

Điểm BĐVHX Quảng Nạp

Khu 5, Xã Quảng Nạp, Huyện Thanh Ba

295960

Điểm BĐVHX Sơn Cương

Khu 5, Xã Sơn Cương, Huyện Thanh Ba

295980

Điểm BĐVHX Thanh Hà

Khu 9, Xã Thanh Hà, Huyện Thanh Ba

296000

Điểm BĐVHX Đỗ Sơn

Khu 5, Xã Đỗ Sơn, Huyện Thanh Ba

296020

Điểm BĐVHX Đỗ Xuyên

Khu 9, Xã Đỗ Xuyên, Huyện Thanh Ba

296040

Điểm BĐVHX Lương Lỗ

Khu 12, Xã Lương Lỗ, Huyện Thanh Ba

295620

Điểm BĐVHX Thái Ninh

Khu 1, Xã Thái Ninh, Huyện Thanh Ba

295650

Điểm BĐVHX Đông Lĩnh

Khu 2, Xã Đông Lĩnh, Huyện Thanh Ba

295860

Điểm BĐVHX Năng Yên

Khu 2, Xã Năng Yên, Huyện Thanh Ba

295670

Điểm BĐVHX Đồng Xuân

Khu 6, Xã Đồng Xuân, Huyện Thanh Ba

295680

Điểm BĐVHX Thanh Vân

Khu 4, Xã Thanh Vân, Huyện Thanh Ba

296070

Điểm BĐVHX Hanh Cù

Khu 3, Xã Hanh Cù, Huyện Thanh Ba

295630

Điểm BĐVHX Đại An

Khu 4, Xã Đại An, Huyện Thanh Ba

295770

Điểm BĐVHX Mạn Lạn

Khu 4, Xã Mạn Lạn, Huyện Thanh Ba

296110

Đại lý bưu điện Vân Lĩnh

Khu 3, Xã Vân Lĩnh, Huyện Thanh Ba

295925

Điểm BĐVHX Chí Tiên

Khu 9, Xã Chí Tiên, Huyện Thanh Ba

11. Mã ZIP Huyện Thanh Sơn

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

298200

Bưu cục cấp 2 Thanh Sơn

Khu Phố Hoàng Sơn, Thị Trấn Thanh Sơn, Huyện Thanh Sơn

298270

Điểm BĐVHX Giáp Lai

Xóm Lũy Tre, Xã Giáp Lai, Huyện Thanh Sơn

298230

Điểm BĐVHX Sơn Hùng

Xóm Bục, Xã Sơn Hùng, Huyện Thanh Sơn

298290

Điểm BĐVHX Địch Quả

Xóm Mai Thịnh, Xã Địch Quả, Huyện Thanh Sơn

298310

Điểm BĐVHX Võ Miếu

Xóm Hà Biên, Xã Võ Miếu, Huyện Thanh Sơn

298650

Điểm BĐVHX Đông Cửu

Xóm Đồng Bái, Xã Đông Cửu, Huyện Thanh Sơn

298250

Điểm BĐVHX Thục Luyện

Xóm Đồng Lão, Xã Thục Luyện, Huyện Thanh Sơn

298350

Điểm BĐVHX Cự Thắng

Xóm Đồng Dài, Xã Cự Thắng, Huyện Thanh Sơn

298710

Điểm BĐVHX Tân Minh

Xóm Gằn, Xã Tân Minh, Huyện Thanh Sơn

298680

Điểm BĐVHX Khả Cửu

Xóm Tầm Rú, Xã Khả Cửu, Huyện Thanh Sơn

298870

Điểm BĐVHX Thượng Cửu

Xóm Lài Cháu, Xã Thượng Cửu, Huyện Thanh Sơn

298890

Điểm BĐVHX Tân Lập

Xóm Trầm 1, Xã Tân Lập, Huyện Thanh Sơn

298940

Điểm BĐVHX Yên Lương

Xóm Trại, Xã Yên Lương, Huyện Thanh Sơn

298960

Điểm BĐVHX Yên Sơn

Xóm Đề Ngữ, Xã Yên Sơn, Huyện Thanh Sơn

298400

Điểm BĐVHX Thạch Khóan

Xóm Cầu, Xã Thạch Khoán, Huyện Thanh Sơn

298370

Điểm BĐVHX Tất Thắng

Xóm Khang, Xã Tất Thắng, Huyện Thanh Sơn

298720

Điểm BĐVHX Cự Đồng

Xóm Liên Đồng, Xã Cự Đồng, Huyện Thanh Sơn

298740

Điểm BĐVHX Thắng Sơn

Xóm Gò Dâu, Xã Thắng Sơn, Huyện Thanh Sơn

298910

Điểm BĐVHX Hương Cần

Xóm Tân Hương, Xã Hương Cần, Huyện Thanh Sơn

299000

Điểm BĐVHX Lương Nha

Xóm Vũ Thôn, Xã Lương Nha, Huyện Thanh Sơn

298980

Điểm BĐVHX Tinh Nhuệ

Xóm Gò Đa, Xã Tinh Nhuệ, Huyện Thanh Sơn

298620

Điểm BĐVHX Văn Miếu

Xóm Dẹ 1, Xã Văn Miếu, Huyện Thanh Sơn

299020

Điểm BĐVHX Yên Lãng

Xóm Đông Vượng, Xã Yên Lãng, Huyện Thanh Sơn

12. Mã ZIP Huyện Thanh Thủy

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

294500

Bưu cục cấp 2 Thanh Thủy

Khu 9 Phố La Phù, Thị trấn Thanh Thủỳ, Huyện Thanh Thủy

294520

Điểm BĐVHX Tân Phương

Khu 3, Xã Tân Phương, Huyện Thanh Thủy

294540

Điểm BĐVHX Thạch Đồng

Khu 4, Xã Thạch Đồng, Huyện Thanh Thủy

294560

Điểm BĐVHX Xuân Lộc

Khu 5, Xã Xuân Lộc, Huyện Thanh Thủy

294580

Điểm BĐVHX Đào Xá

Khu 5, Xã Đào Xá, Huyện Thanh Thủy

294610

Điểm BĐVHX Sơn Thủy

Khu 4 – Sơn Vi, Xã Sơn Thủy, Huyện Thanh Thủy

294650

Bưu cục cấp 3 Hoàng Xá

Khu 22, Xã Hoàng Xá, Huyện Thanh Thủy

294730

Điểm BĐVHX Phượng Mao

Khu 2, Xã Phượng Mao, Huyện Thanh Thủy

294750

Điểm BĐVHX Yến Mao

Khu 6 – Xóm Chợ, Xã Yến Mao, Huyện Thanh Thủy

294780

Điểm BĐVHX Tu Vũ

Khu 6, Xã Tu Vũ, Huyện Thanh Thủy

294630

Điểm BĐVHX Bảo Yên

Khu 5 – Bảo Yên, Xã Bảo Yên, Huyện Thanh Thủy

294660

Điểm BĐVHX Đoan Hạ

Khu 6, Xã Đoan Hạ, Huyện Thanh Thủy

294680

Điểm BĐVHX Đồng Luận

Khu 7 – Xóm Đình, Xã Đồng Luận, Huyện Thanh Thủy

294700

Điểm BĐVHX Trung Thịnh

Khu 1, Xã Trung Thịnh, Huyện Thanh Thủy

294710

Điểm BĐVHX Trung Nghĩa

Khu 2-Thôn Đình, Xã Trung Nghĩa, Huyện Thanh Thủy

294657

Điểm BĐVHX Hoàng Xá

Khu 22, Xã Hoàng Xá, Huyện Thanh Thủy

13. Mã ZIP Huyện Yên Lập

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

297630

Điểm BĐVHX Hưng Long

Khu Đình Cả, Xã Hưng Long, Huyện Yên Lập

297780

Điểm BĐVHX Xuân Thủy

Khu Xóm Nứa, Xã Xuân Thủy, Huyện Yên Lập

297800

Điểm BĐVHX Xuân Viên

Khu Đồng Xuân 4, Xã Xuân Viên, Huyện Yên Lập

297871

Điểm BĐVHX Lương Sơn

Khu Trung Tâm Xã, Xã Lương Sơn, Huyện Yên Lập

297850

Điểm BĐVHX Xuân An

Khu Quảng Thành, Xã Xuân An, Huyện Yên Lập

297900

Điểm BĐVHX Mỹ Lương

Khu Đồng Ve, Xã Mỹ Lương, Huyện Yên Lập

297930

Điểm BĐVHX Mỹ Lung

Khu 5, Xã Mỹ Lung, Huyện Yên Lập

297820

Điểm BĐVHX Trung Sơn

Khu Nai, Xã Trung Sơn, Huyện Yên Lập

297660

Điểm BĐVHX Thượng Long

Khu Tân Tiến, Xã Thượng Long, Huyện Yên Lập

297650

Điểm BĐVHX Nga Hoàng

Khu 5, Xã Nga Hoàng, Huyện Yên Lập

297720

Điểm BĐVHX Đồng Thịnh

Khu Minh Tiến, Xã Đồng Thịnh, Huyện Yên Lập

297690

Điểm BĐVHX Phúc Khánh

Khu Quang Trung, Xã Phúc Khánh, Huyện Yên Lập

297950

Điểm BĐVHX Ngọc Lập

Khu Trung Tâm, Xã Ngọc Lập, Huyện Yên Lập

297750

Điểm BĐVHX Đồng Lạc

Khu Minh Phúc, Xã Đồng Lạc, Huyện Yên Lập

297980

Điểm BĐVHX Minh Hòa

Khu 4, Xã Minh Hoà, Huyện Yên Lập

298000

Điểm BĐVHX Ngọc Đồng

Khu 4 – Làng Tre, Xã Ngọc Đồng, Huyện Yên Lập

297870

Đại lý bưu điện Lương Sơn

Khu Trung Tâm Xã, Xã Lương Sơn, Huyện Yên Lập

297600

Bưu cục cấp 2 Yên Lập

Khu Tân An 1, Thị Trấn Yên Lập, Huyện Yên Lập

Vài nét sơ lược về tỉnh Phú Thọ

Phú Thọ là một tỉnh thuộc vùng Đông Bắc Bộ và có vị trí địa lý:

  • Phía đông giáp tỉnh Vĩnh Phúc và thủ đô Hà Nội.
  • Phía tây giáp tỉnh Sơn La và tỉnh Yên Bái
  • Phía nam giáp tỉnh Hòa Bình.
  • Phía bắc giáp tỉnh Tuyên Quang.

Đây là tỉnh nằm trong quy hoạch vùng thủ đô Hà Nội.

Bản đồ tỉnh Phú Thọ

Bản đồ tỉnh Phú Thọ

Tỉnh Phú Thọ có 13 đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc, bao gồm 1 thành phố, 1 thị xã và 11 huyện với 225 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 197 xã, 17 phường và 11 thị trấn.


Bài viết trên đã tổng hợp tất tần tật về mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Phú Thọ năm 2022 được đội ngũ Sky Invest tổng hợp mới nhất theo Bộ TT&TT. Hy vọng rằng những thông tin phía sẽ hữu ý với các bạn.

4.7/5 - (8 bình chọn)