Mã ZIP Thừa Thiên Huế là gì? Danh bạ mã bưu điện, bưu chính Thừa Thiên Huế cập nhật mới nhất 2022

Mã ZIP Thừa Thiên Huế – Mã bưu điện, bưu chính tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022 là ​49000. Đây là mã dành riêng cho tỉnh Thừa Thiên Huế để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm. Bên cạnh đó, để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Thừa Thiên Huế không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp. 

Mã ZIP Thừa Thiên Huế là gì? Danh bạ mã bưu điện, bưu chính Thừa Thiên Huế cập nhật mới nhất 2022

Mã ZIP Thừa Thiên Huế là gì? Danh bạ mã bưu điện, bưu chính Thừa Thiên Huế cập nhật mới nhất 2022

Trong bài viết này Sky Invest sẽ tổng hợp tất cả mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính của tỉnh Thừa Thiên Huế cập nhật mới nhất năm 2022 hãy cùng chúng tôi tìm hiểu để tra cứu nhanh nhất nhé.

Khái quát về mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Mã bưu chính hay mã ZIP/ mã bưu điện (ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU) giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.

Hiểu đơn giản, mã bưu chính là một “tọa độ” của địa chị trên “bản đồ bưu chính”.

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Đồng thời, mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.

Mã bưu chính có cấu trúc như thế nào?

Mã bưu chính có cấu trúc là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ. Từ tháng 12 năm 2017, theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông, mã bưu chính của Việt Nam chính thức gồm 5 ký tự số thay vì 6 số như trước. Mỗi quốc gia sẽ có hệ thống postal code, zip code riêng biệt.

Mã bưu chính tại Việt Nam gồm 05 ký tự số gồm :

  • Số đầu tiên: Xác định mã vùng, mỗi vùng không quá 10 tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. Các tỉnh trong cùng 1 vùng này thì sẽ có chữ số đầu tiên trong mã bưu chính giống nhau.
  • Hai chữ số tiếp theo xác định mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Số này sẽ khác nhau giữa các tỉnh.
  • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng
  • Website nước ngoài yêu cầu bắt buộc nhập vào 6 chữ số như chuẩn US, bạn chỉ cần thêm một số không – 0 ở cuối là xong.
Cấu trúc mã bưu chính

Cấu trúc mã bưu chính

***Lưu ý: Những mã như +84, 084 không phải là mã bưu chính mà là mã điện thoại quốc gia Việt Nam.

Cách tra cứu mã bưu cục chính xác nơi bạn đang sinh sống

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản năm 2022

Bước 1: Truy cập website http://mabuuchinh.vn

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Bước 2: Nhập địa chỉ bạn muốn kiểm tra mã zip code rồi nhấn “Tìm kiếm”.

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Bước 3: Tìm và copy mã bưu chính nơi bạn cần tra cứu.

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Bên cạnh việc tra cứu mã zip code ở cấp độ tỉnh/thành phố thì bạn cũng có thể tra cứu cụ thể mã bưu điện ở quận huyện, xã phường, thôn xóm. Cách tra cứu cũng tương tự như khi bạn tra cứu mã zip code ở tình/thành phố.

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

***Lưu ý: Mã bưu điện các tỉnh thành trên cả nước Việt Nam đều thường xuyên được cập nhật hoặc thay đổi.

Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Thừa Thiên Huế cập nhật mới nhất 2022

Thừa Thiên Huế là một tỉnh ven biển nằm ở cực nam của vùng Bắc Trung Bộ, miền Trung Việt Nam với mã bưu điện được chính phủ cấp là 49000. Đây là mã chung dành riêng cho Thừa Thiên Huế nhưng để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Thừa Thiên Huế không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp. Trong đó

  • 2 ký tự đầu : Đây là phần xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (VD: 49 là mã xác định của tỉnh Thừa Thiên Huế)
  • 3 hoặc 4 ký tự đầu tiên : Đây là phần xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính (VD: 490 hoặc 4900 là mã xác định quận, huyện và đơn vị thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế)
  • 5 ký tự : Đây là phần xác định đối tượng gán mã bưu chính quốc gia (VD: 49002 là mã được quốc gia xác định của ủy ban Tổ chức tỉnh ủy tỉnh Thừa Thiên Huế).
Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Thừa Thiên Huế cập nhật mới nhất 2022

Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Thừa Thiên Huế cập nhật mới nhất 2022

Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất năm 2022, mã ZIP Thừa Thiên Huế là 49000. Và Bưu cục cấp 1 Thừa Thiên Huế có địa chỉ tại Số 8, Đường Hoàng Hoa Thám, Phường Vĩnh Ninh, TP Huế.

Quận / Huyện Zipcode
Huyện A Lưới 49500
Huyện Nam Đông 49700
Huyện Phong Điền 49300
Huyện Phú Lộc 49800
Huyện Phú Vang 49900
Huyện Quảng Điền 49200
Thành phố Huế 49100
Thị xã Hương Thủy 49600
Thị xã Hương Trà 49400

STT

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1

Bưu cục Trung tâm tỉnh Thừa Thiên – Huế

49000

2

Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy tỉnh Thừa Thiên – Huế

49001

3

Ban Tổ chức tỉnh ủy tỉnh Thừa Thiên – Huế

49002

4

Ban Tuyên giáo tỉnh ủy tỉnh Thừa Thiên – Huế

49003

5

Ban Dân vận tỉnh ủy tỉnh Thừa Thiên – Huế

49004

6

Ban Nội chính tỉnh ủy tỉnh Thừa Thiên – Huế

49005

7

Đảng ủy khối cơ quan tỉnh Thừa Thiên – Huế

49009

8

Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy tỉnh Thừa Thiên – Huế

49010

9

Đảng ủy khối doanh nghiệp tỉnh Thừa Thiên – Huế

49011

10

Báo Thừa Thiên Huế

49016

11

Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên – Huế

49021

12

Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Thừa Thiên – Huế

49030

13

Tòa án nhân dân tỉnh Thừa Thiên – Huế

49035

14

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh tỉnh Thừa Thiên – Huế

49036

15

Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên – Huế

49040

16

Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên – Huế

49041

17

Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên – Huế

49042

18

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên – Huế

49043

19

Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên – Huế

49044

20

Sở Tài chính tỉnh Thừa Thiên – Huế

49045

21

Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên – Huế

49046

22

Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Thừa Thiên – Huế

49047

23

Sở Du lịch tỉnh Thừa Thiên – Huế

49048

24

Công an tỉnh Thừa Thiên – Huế

49049

25

Sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy tỉnh Thừa Thiên – Huế

49050

26

Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên – Huế

49051

27

Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên – Huế

49052

28

Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên – Huế

49053

29

Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên – Huế

49054

30

Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên – Huế

49055

31

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên – Huế

49056

32

Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên – Huế

49057

33

Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên – Huế

49058

34

Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên – Huế

49060

35

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Thừa Thiên – Huế

49061

36

Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên – Huế

49062

37

Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Thừa Thiên – Huế

49063

38

Thanh tra tỉnh Thừa Thiên – Huế

49064

39

Trường chính trị tỉnh Thừa Thiên – Huế

49065

40

Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam tỉnh Thừa Thiên – Huế

49066

41

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Thừa Thiên – Huế

49067

42

Bảo hiểm xã hội tỉnh Thừa Thiên – Huế

49070

43

Cục Thuế tỉnh Thừa Thiên – Huế

49078

44

Cục Hải quan tỉnh Thừa Thiên – Huế

49079

45

Cục Thống kê tỉnh Thừa Thiên – Huế

49080

46

Kho bạc Nhà nước tỉnh Thừa Thiên – Huế

49081

47

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Thừa Thiên – Huế

49085

48

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Thừa Thiên – Huế

49086

49

Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Thừa Thiên – Huế

49087

50

Liên đoàn Lao động tỉnh Thừa Thiên – Huế

49088

51

Hội Nông dân tỉnh Thừa Thiên – Huế

49089

52

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Thừa Thiên – Huế

49090

53

Tỉnh đoàn tỉnh Thừa Thiên – Huế

49091

54

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Thừa Thiên – Huế

49092

55

Hội Cựu chiến binh tỉnh Thừa Thiên – Huế

49093

1. Mã ZIP Thành phố Huế

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

532760

Bưu cục cấp 3 Kim Long

Số 118, Đường Kim Long, Phường Kim Long, Huế

532920

Điểm BĐVHX Hương Long

Số 89, Đường Lý Nam Đế, Phường Hương Long, Huế

531000

Bưu cục cấp 3 Chuyển tiền

Số 08, Đường Hoàng Hoa Thám, Phường Vĩnh Ninh, Huế

531140

Đại lý bưu điện Phú Nhuận

Số 164, Đường Hùng Vương, Phường Phú Nhuận, Huế

532350

Bưu cục cấp 3 Tây Lộc

Số 136, Đường Hoàng Diệu, Phường Tây Lộc, Huế

533810

Điểm BĐVHX Thủy An

Số 22, Đường Hoàng Quốc Việt, Phường An Đông, Huế

531150

Bưu cục cấp 3 Lê Lợi

Số 49, Đường Lê Lợi, Phường Phú Hội, Huế

530000

Bưu cục cấp 1 Huế

Số 8, Đường Hoàng Hoa Thám, Phường Vĩnh Ninh, Huế

531511

Đại lý bưu điện Nguyễn Sinh Cung

Số 116, Đường Nguyễn Sinh Cung, Phường Vĩ Dạ, Huế

533250

Điểm BĐVHX Thủy Xuân

Số 45, Đường Minh Mạng, Phường Thủy Xuân, Huế

531421

Đại lý bưu điện Bà Triệu

Số 75, Đường Bà Triệu, Phường Xuân Phú, Huế

531420

Bưu cục cấp 3 Xuân Phú

Số 42, Đường Trường Chinh, Phường Xuân Phú, Huế

531310

Đại lý bưu điện Trần Quang Khải

Số 13, Đường Trần Quang Khải, Phường Phú Hội, Huế

533501

Đại lý bưu điện Nguyễn Trường Tộ

Số 15, Đường Nguyễn Trường Tộ, Phường Phước Vĩnh, Huế

533040

Bưu cục cấp 3 Huế Ga

Số 2, Đường Bùi Thị Xuân, Phường Đúc, Huế

533150

Điểm BĐVHX Thủy Biều

Số 21, Đường Ngô Hà, Phường Thủy Biều, Huế

532270

Đại lý bưu điện Chợ Đồn

Số 195, Đường Đào Duy Anh, Phường Phú Bình, Huế

532610

Đại lý bưu điện Lê Huân

Số 10, Đường Lê Huân, Phường Thuận Hoà, Huế

532611

Đại lý bưu điện Yết Kiêu

Số 27, Đường Yết Kiêu, Phường Thuận Hoà, Huế

531600

Bưu cục cấp 3 Trần Hưng Đạo

Số 91, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Phú Hoà, Huế

531950

Bưu cục cấp 3 Huế Thành

Số 25, Đường Mai Thúc Loan, Phường Thuận Thành, Huế

532950

Bưu cục cấp 3 An Hoà

Số 396, Đường Lê Duẩn, Phường Phú Thuận, Huế

531010

Bưu cục cấp 3 Lý Thường Kiệt

Số 14B, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Vĩnh Ninh, Huế

531311

Đại lý bưu điện Bến Nghé

Số 8, Đường Điện Biên Phủ, Phường Vĩnh Ninh, Huế

531144

Đại lý bưu điện Nguyễn Huệ

Số 168, Đường Nguyễn Huệ, Phường Phú Nhuận, Huế

533671

Bưu cục cấp 3 An Dương Vương

Số 17, Đường An Dương Vương, Phường An Cựu, Huế

532530

Điểm BĐVHX Hương Sơ

Thôn Lệ Khê, Phường Hương Sơ, Huế

530900

Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Thừa Thiên Huế

Số 8, Đường Hoàng Hoa Thám, Phường Vĩnh Ninh, Huế

532133

Đại lý bưu điện 132 Mai Thúc Loan

Số 132, Đường Mai Thúc Loan, Phường Thuận Lộc, Huế

533515

Đại lý bưu điện 49 Trần Phú

Số 49, Đường Trần Phú, Phường Phước Vĩnh, Huế

531316

Đại lý bưu điện Lê Quý Đôn

Số 43, Đường Lê Quý Đôn, Phường Phú Hội, Huế

531572

Đại lý bưu điện Chợ Vĩ Dạ

Số 206, Đường Nguyễn Sinh Cung, Phường Vĩ Dạ, Huế

531483

Đại lý bưu điện Nguyễn Lộ Trạch

Số 22, Đường Nguyễn Lộ Trạch, Phường Xuân Phú, Huế

533641

Đại lý bưu điện 164 Trần Phú

Số 164, Đường Trần Phú, Phường Phước Vĩnh, Huế

531105

Đại lý bưu điện Hai Bà Trưng

Số 51, Đường Hai Bà Trưng, Phường Vĩnh Ninh, Huế

533642

Đại lý bưu điện Đào Tấn

Số 54, Đường Đào Tấn, Phường Phước Vĩnh, Huế

531110

Bưu cục cấp 3 KT – HCC Huế

Số 08, Đường Hoàng Hoa Thám, Phường Vĩnh Ninh, Huế

531120

Bưu cục cấp 3 Thương mại điện tử

Số 08, Đường Hoàng Hoa Thám, Phường Vĩnh Ninh, Huế

531130

Bưu cục văn phòng VP BĐT Thừa Thiên Huế

Đường Hoàng Hoa Thám, Phường Vĩnh Ninh, Huế

531115

Bưu cục cấp 3 KHL- Hành chính công

Số 08, Đường Hoàng Hoa Thám, Phường Vĩnh Ninh, Huế

2. Mã ZIP Thị xã Hương Thủy

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

536190

Điểm BĐVHX Thủy Vân

Thôn Xuân Hòa, Xã Thủy Vân, Thị xã Hương Thủy

536180

Điểm BĐVHX Thủy Thanh

Thôn Thanh Thủy Chánh, Xã Thủy Thanh, Thị xã Hương Thủy

536230

Đại lý bưu điện Chợ Tuần

Thôn Bằng Lãng, Xã Thủy Bằng, Thị xã Hương Thủy

536231

Điểm BĐVHX Thủy Bằng

Thôn Bằng Lãng, Xã Thủy Bằng, Thị xã Hương Thủy

536210

Điểm BĐVHX Thủy Phương

Tổ 3, Phường Thủy Phương, Thị xã Hương Thủy

536160

Bưu cục cấp 3 Thủy Châu

Thôn Châu Sơn, Xã Thủy Châu, Thị xã Hương Thủy

536161

Điểm BĐVHX Thủy Châu

Tổ 11, Xóm Phù Nam I, Phường Thủy Châu, Thị xã Hương Thủy

536260

Điểm BĐVHX Dương Hòa

Thôn 5 Lương Miêu, Xã Dương Hòa, Thị xã Hương Thủy

536280

Điểm BĐVHX Thủy Phù

Thôn 5, Xã Thủy Phù, Thị xã Hương Thủy

536140

Điểm BĐVHX Thủy Tân

Thôn Tân Tô, Xã Thủy Tân, Thị xã Hương Thủy

536150

Điểm BĐVHX Thủy Lương

Tổ 6, Khu Lương Đông, Phường Thủy Lương, Thị xã Hương Thủy

536100

Bưu cục cấp 2 Hương Thủy

Số 272, Đường Nguyễn Tất Thành, Phường Phú Bài, Thị xã Hương Thủy

536270

Điểm BĐVHX Phú Sơn

Thôn 2, Xã Phú Sơn, Thị xã Hương Thủy

536200

Bưu cục cấp 3 Thủy Dương

Tổ 7, Phường Thủy Dương, Thị xã Hương Thủy

536102

Kiốt bưu điện Khu Công Nghiệp

Khu Viii, Thị Trấn Phú Bài, Thị xã Hương Thủy

536326

Hòm thư Công cộng Sân bay Phú Bài

Đường Nguyễn Tất Thành, Phường Phú Bài, Thị xã Hương Thủy

3. Mã ZIP Huyện A Lưới

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

535870

Điểm BĐVHX A Ngo

Thôn Quảng Mai, Xã A Ngo, Huyện A Lưới

535890

Điểm BĐVHX Sơn Thủy

Thôn Quảng Thọ, Xã Sơn Thủy, Huyện A Lưới

535910

Bưu cục cấp 3 Bốt Đỏ

Thôn Quảng Hợp, Xã Sơn Thủy, Huyện A Lưới

535911

Điểm BĐVHX Phú Vinh

Thôn Phú Thuận, Xã Phú Vinh, Huyện A Lưới

535920

Điểm BĐVHX Hương Phong

Thôn Hương Phú, Xã Hương Phong, Huyện A Lưới

535840

Điểm BĐVHX Đông Sơn

Thôn Loa, Xã Đông Sơn, Huyện A Lưới

535931

Kiốt bưu điện Hương Lâm

Thôn Ka Nôn 1, Xã Hương Lâm, Huyện A Lưới

535850

Điểm BĐVHX A Đớt

Thôn Chi Lanh, Xã A Đớt, Huyện A Lưới

535950

Điểm BĐVHX A Roàng

Thôn A Roàng 1, Xã A Roàng, Huyện A Lưới

535980

Điểm BĐVHX Hương Nguyên

Thôn Nghĩa, Xã Hương Nguyên, Huyện A Lưới

535970

Điểm BĐVHX Hồng Hạ

Thôn Pa Ring, Xã Hồng Hạ, Huyện A Lưới

535780

Điểm BĐVHX Nhâm

Thôn Tà Kêu, Xã Nhâm, Huyện A Lưới

535730

Điểm BĐVHX Bắc Sơn

Thôn 2, Xã Bắc Sơn, Huyện A Lưới

535740

Điểm BĐVHX Hồng Trung

Thôn A Niêng, Xã Hồng Trung, Huyện A Lưới

535750

Điểm BĐVHX Hồng Vân

Thôn A Năm, Xã Hồng Vân, Huyện A Lưới

535760

Điểm BĐVHX Hồng Bắc

Thôn A Ninh, Xã Hồng Bắc, Huyện A Lưới

535700

Bưu cục cấp 2 A Lưới

Số 184, Đường Hồ Chí Minh, Thị Trấn A Lưới, Huyện A Lưới

535990

Điểm BĐVHX Hồng Thủy

Thôn 2, Xã Hồng Thủy, Huyện A Lưới

535770

Điểm BĐVHX Hồng Quảng

Thôn 3, Xã Hồng Quảng, Huyện A Lưới

535820

Điểm BĐVHX Hồng Thượng

Thôn Hợp Thượng, Xã Hồng Thượng, Huyện A Lưới

535800

Điểm BĐVHX Hồng Thái

Thôn A Vinh, Xã Hồng Thái, Huyện A Lưới

535701

Kiốt bưu điện Chợ A Lưới

Ấp Cụm 6, Thị Trấn A Lưới, Huyện A Lưới

535930

Điểm BĐVHX Hương Lâm

Thôn Ba Lạch, Xã Hương Lâm, Huyện A Lưới

535720

Điểm BĐVHX Hồng Kim

Thôn 5, Xã Hồng Kim, Huyện A Lưới

4. Mã ZIP Huyện Hương Trà

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

535370

Điểm BĐVHX Hải Dương

Thôn Thái Dương Thượng Tây, Xã Hải Dương, Huyện Hương Trà

535490

Điểm BĐVHX Bình Thành

Thôn Tam Hiệp, Xã Bình Thành, Huyện Hương Trà

535460

Điểm BĐVHX Hương Bình

Thôn Hải Tân, Xã Hương Bình, Huyện Hương Trà

535570

Điểm BĐVHX Hương Thọ

Thôn Liên Bằng, Xã Hương Thọ, Huyện Hương Trà

535390

Bưu cục cấp 3 Bình Điền

Thôn Bình Lợi, Xã Bình Điền, Huyện Hương Trà

535480

Điểm BĐVHX Hồng Tiến

Thôn 2, Xã Hồng Tiến, Huyện Hương Trà

535350

Điểm BĐVHX Hương Vinh

Thôn Triều Sơn Nam, Xã Hương Vinh, Huyện Hương Trà

535300

Bưu cục cấp 2 Hương Trà

Số 105, Đường Cách Mạng Tháng Tám, Thị Trấn Tứ Hạ, Huyện Hương Trà

535380

Điểm BĐVHX Hương Vân

Thôn Lại Bằng, Xã Hương Vân, Huyện Hương Trà

535340

Điểm BĐVHX Hương Phong

Thôn Vân Quật Thượng, Xã Hương Phong, Huyện Hương Trà

535510

Bưu cục cấp 3 Hương Chữ

Thôn Quế Chữ, Xã Hương Chữ, Huyện Hương Trà

535511

Điểm BĐVHX Hương Chữ

Thôn La Chữ, Xã Hương Chữ, Huyện Hương Trà

535530

Điểm BĐVHX Hương An

Thôn Bồn Phổ, Xã Hương An, Huyện Hương Trà

535550

Điểm BĐVHX Hương Hồ

Thôn Long Hồ Hạ, Xã Hương Hồ, Huyện Hương Trà

535440

Điểm BĐVHX Hương Xuân

Thôn Thanh Lương I, Xã Hương Xuân, Huyện Hương Trà

535410

Điểm BĐVHX Hương Văn

Đội 8 – Văn xá Tây, Xã Hương Văn, Huyện Hương Trà

535320

Điểm BĐVHX Hương Toàn

Thôn Giáp Tây, Xã Hương Toàn, Huyện Hương Trà

5. Mã ZIP Huyện Nam Đông

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

536400

Bưu cục cấp 2 Nam Đông

Khu Vực Ii, Thị Trấn Khe Tre, Huyện Nam Đông

536570

Điểm BĐVHX Hương Lộc

Thôn 2, Xã Hương Lộc, Huyện Nam Đông

536420

Điểm BĐVHX Hương Phú

Thôn Hà An, Xã Hương Phú, Huyện Nam Đông

536440

Điểm BĐVHX Hương Hòa

Thôn 9, Xã Hương Hoà, Huyện Nam Đông

536450

Điểm BĐVHX Hương Sơn

Thôn 3 (ka Chê), Xã Hương Sơn, Huyện Nam Đông

536470

Điểm BĐVHX Hương Giang

Thôn Thuận Hòa, Xã Hương Giang, Huyện Nam Đông

536480

Điểm BĐVHX Hương Hữu

Thôn 3, Xã Hương Hữu, Huyện Nam Đông

536500

Điểm BĐVHX Thượng Quảng

Thôn 1, Xã Thượng Quảng, Huyện Nam Đông

536560

Điểm BĐVHX Thượng Lộ

Thôn La Hố, Xã Thượng Lộ, Huyện Nam Đông

536520

Điểm BĐVHX Thượng Long

Ấp , Đội 6, Xã Thượng Long, Huyện Nam Đông

536540

Điểm BĐVHX Thượng Nhật

Thôn A Tin, Xã Thượng Nhật, Huyện Nam Đông

6. Mã ZIP Huyện Phong Điền

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

535160

Điểm BĐVHX Phong Sơn

Thôn Sơn Quả, Xã Phong Sơn, Huyện Phong Điền

535100

Điểm BĐVHX Phong Mỹ

Thôn Lưu Hiền Hòa, Xã Phong Mỹ, Huyện Phong Điền

535120

Bưu cục cấp 3 Phong Xuân

Thôn Bình An, Xã Phong Xuân, Huyện Phong Điền

535070

Điểm BĐVHX Phong Bình

Thôn Tây Phú (phò Trạch), Xã Phong Bình, Huyện Phong Điền

535020

Điểm BĐVHX Phong Thu

Thôn Trạch Hữu, Xã Phong Thu, Huyện Phong Điền

535041

Điểm BĐVHX Phong Hòa

Thôn Trạch Phổ, Xã Phong Hoà, Huyện Phong Điền

535040

Đại lý bưu điện Ưu Điềm

Thôn Ba Bàu Chợ, Xã Phong Hoà, Huyện Phong Điền

534960

Bưu cục cấp 3 Điền Hòa

Thôn 5, Xã Điền Hoà, Huyện Phong Điền

534980

Điểm BĐVHX Điền Hải

Thôn 4, Xã Điền Hải, Huyện Phong Điền

535000

Điểm BĐVHX Phong Hải

Thôn B1, Xã Phong Hải, Huyện Phong Điền

534950

Điểm BĐVHX Điền Lộc

Thôn Nhất Tây, Xã Điền Lộc, Huyện Phong Điền

535010

Điểm BĐVHX Điền Môn

Thôn Kế Môn 1, Xã Điền Môn, Huyện Phong Điền

535090

Điểm BĐVHX Điền Hương

Thôn Thanh Hương Tây, Xã Điền Hương, Huyện Phong Điền

535140

Bưu cục cấp 3 An Lỗ

Thôn Bồ Điền, Xã Phong An, Huyện Phong Điền

534910

Điểm BĐVHX Phong Hiền

Thôn An Lỗ, Xã Phong Hiền, Huyện Phong Điền

534900

Bưu cục cấp 2 Phong Điền

Thôn Trạch Thượng 1, Thị Trấn Phong Điền, Huyện Phong Điền

535141

Điểm BĐVHX Phong An

Thôn Phò Ninh, Xã Phong An, Huyện Phong Điền

534930

Điểm BĐVHX Phong Chương

Thôn Trung Thạnh, Xã Phong Chương, Huyện Phong Điền

7. Mã ZIP Huyện Phú Lộc

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

537100

Bưu cục cấp 2 Phú Lộc

Khu Vực II, Thị Trấn Phú Lộc, Huyện Phú Lộc

537150

Bưu cục cấp 3 Cửa Tư Hiền

Thôn Hiền Vân 1, Xã Vinh Hiền, Huyện Phú Lộc

537180

Bưu cục cấp 3 Phụng Chánh

Thôn Phụng Chánh, Xã Vinh Hưng, Huyện Phú Lộc

537200

Bưu cục cấp 3 Truồi

Thôn Xuân Lai, Xã Lộc An, Huyện Phú Lộc

537230

Bưu cục cấp 3 La Sơn

Thôn Vinh Sơn, Xã Lộc Sơn, Huyện Phú Lộc

537340

Bưu cục cấp 3 Thừa Lưu

Thôn Trung Kiền, Xã Lộc Tiến, Huyện Phú Lộc

537360

Bưu cục cấp 3 Lăng Cô

Đường Lạc Long Quân, Thị trấn Lăng Cô, Huyện Phú Lộc

537101

Điểm BĐVHX Cầu Hai

Khu Vực IV, Thị Trấn Phú Lộc, Huyện Phú Lộc

537120

Điểm BĐVHX Lộc Bình

Thôn Hòa An, Xã Lộc Bình, Huyện Phú Lộc

537181

Điểm BĐVHX Vinh Hưng

Thôn Diêm Trường, Xã Vinh Hưng, Huyện Phú Lộc

537160

Điểm BĐVHX Vinh Hải

Thôn 3, Xã Vinh Hải, Huyện Phú Lộc

537190

Điểm BĐVHX Vinh Mỹ

Thôn 5, Xã Vinh Mỹ, Huyện Phú Lộc

537201

Điểm BĐVHX Lộc An

Thôn Bắc Trung, Xã Lộc An, Huyện Phú Lộc

537231

Điểm BĐVHX Lộc Sơn

Thôn La Sơn, Xã Lộc Sơn, Huyện Phú Lộc

537240

Điểm BĐVHX Lộc Bổn

Thôn Hòa Mỹ, Xã Lộc Bổn, Huyện Phú Lộc

537290

Điểm BĐVHX Xuân Lộc

Thôn 3, Xã Xuân Lộc, Huyện Phú Lộc

537270

Điểm BĐVHX Lộc Hòa

Thôn 5, Xã Lộc Hoà, Huyện Phú Lộc

537250

Điểm BĐVHX Lộc Điền

Thôn Sư Lỗ, Xã Lộc Điền, Huyện Phú Lộc

537310

Điểm BĐVHX Lộc Trì

Thôn Cao Đôi Xã, Xã Lộc Trì, Huyện Phú Lộc

537330

Điểm BĐVHX Lộc Thủy

Thôn Phú Cường, Xã Lộc Thủy, Huyện Phú Lộc

537170

Đại lý bưu điện Vinh Giang

Thôn Nghi Giang, Xã Vinh Giang, Huyện Phú Lộc

537341

Kiốt bưu điện Chân Mây

Thôn Thổ Sơn, Xã Lộc Tiến, Huyện Phú Lộc

537130

Kiốt bưu điện Lộc Vĩnh

Thôn Bình An 1, Xã Lộc Vĩnh, Huyện Phú Lộc

8. Mã ZIP Huyện Phú Vang

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

536700

Bưu cục cấp 2 Phú Vang

Thôn Hòa Tây, Thị trấn Phú Đa, Huyện Phú Vang

536810

Bưu cục cấp 3 Trung Đông

Thôn Trung Đông, Xã Phú Thượng, Huyện Phú Vang

536960

Bưu cục cấp 3 Phú Diên

Thôn Thanh Dương, Xã Phú Diên, Huyện Phú Vang

536870

Bưu cục cấp 3 Viễn Trình

Thôn Viễn Trình, Xã Phú Đa, Huyện Phú Vang

537000

Bưu cục cấp 3 Vinh An

Thôn An Mỹ, Xã Vinh An, Huyện Phú Vang

536890

Bưu cục cấp 3 Vinh Thái

Thôn Thanh Lam Bồ, Xã Vinh Thái, Huyện Phú Vang

536750

Bưu cục cấp 3 Cửa Thuận

Thôn An Hải, Thị trấn Thuận An, Huyện Phú Vang

536760

Bưu cục cấp 3 Phú Tân

Thôn Tân Cảng, Thị trấn Thuận An, Huyện Phú Vang

536790

Điểm BĐVHX Phú Mậu

Thôn Mậu Tài, Xã Phú Mậu, Huyện Phú Vang

536720

Điểm BĐVHX Phú An

Thôn Truyền Nam, Xã Phú An, Huyện Phú Vang

536820

Điểm BĐVHX Phú Mỹ

Thôn Vinh Vệ, Xã Phú Mỹ, Huyện Phú Vang

536780

Điểm BĐVHX Phú Thanh

Thôn Quy Lai, Xã Phú Thanh, Huyện Phú Vang

536701

Điểm BĐVHX Phú Dương

Thôn Dương Nổ Tây, Xã Phú Dương, Huyện Phú Vang

536801

Điểm BĐVHX Phú Thượng

Thôn Ngọc Anh, Xã Phú Thượng, Huyện Phú Vang

536940

Điểm BĐVHX Phú Xuân

Thôn Quảng Xuyên, Xã Phú Xuân, Huyện Phú Vang

536740

Điểm BĐVHX Phú Thuận

Thôn An Dương, Xã Phú Thuận, Huyện Phú Vang

536830

Điểm BĐVHX Phú Hồ

Thôn Trung An, Xã Phú Hồ, Huyện Phú Vang

536850

Điểm BĐVHX Phú Lương

Thôn Đông A, Xã Phú Lương, Huyện Phú Vang

536980

Điểm BĐVHX Vinh Xuân

Thôn Tân Sa, Xã Vinh Xuân, Huyện Phú Vang

536990

Điểm BĐVHX Vinh Thanh

Thôn 3, Xã Vinh Thanh, Huyện Phú Vang

536910

Điểm BĐVHX Vinh Phú

Thôn Trường Hà, Xã Vinh Phú, Huyện Phú Vang

537001

Điểm BĐVHX Vinh An

Thôn Trung Hải, Xã Vinh An, Huyện Phú Vang

536920

Điểm BĐVHX Vinh Hà

Thôn 5, Xã Vinh Hà, Huyện Phú Vang

536751

Điểm BĐVHX Làng Rồng

Thôn An Hải, Thị trấn Thuận An, Huyện Phú Vang

536752

Điểm BĐVHX Tân An

Thôn Tân An, Thị trấn Thuận An, Huyện Phú Vang

536800

Đại lý bưu điện Chợ Mai

Thôn Nam Thượng, Xã Phú Thượng, Huyện Phú Vang

536730

Đại lý bưu điện Phú Hải

Thôn Cự Lại Đông, Xã Phú Hải, Huyện Phú Vang

536941

Kiốt bưu điện Lộc Sơn

Thôn Lộc Sơn, Xã Phú Xuân, Huyện Phú Vang

9. Mã ZIP Huyện Quảng Điền

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

534660

Đại lý bưu điện Vĩnh Tu

Thôn 3, Xã Quảng Ngạn, Huyện Quảng Điền

534661

Điểm BĐVHX Quảng Ngạn

Thôn 2, Xã Quảng Ngạn, Huyện Quảng Điền

534640

Bưu cục cấp 3 Quảng Công

Thôn 3, Xã Quảng Công, Huyện Quảng Điền

534680

Điểm BĐVHX Quảng Lợi

Thôn Mỹ Thạnh, Xã Quảng Lợi, Huyện Quảng Điền

534700

Điểm BĐVHX Quảng Thái

Thôn Đông Hồ, Xã Quảng Thái, Huyện Quảng Điền

534720

Điểm BĐVHX Quảng Vinh

Thôn Sơn Tùng, Xã Quảng Vinh, Huyện Quảng Điền

534750

Điểm BĐVHX Quảng Phú

Thôn Hạ Lang, Xã Quảng Phú, Huyện Quảng Điền

534810

Bưu cục cấp 3 Quảng Thành

Thôn Thanh Hà, Xã Quảng Thành, Huyện Quảng Điền

534811

Điểm BĐVHX Quảng Thành

Thôn Thành Trung, Xã Quảng Thành, Huyện Quảng Điền

534800

Điểm BĐVHX Quảng An

Thôn Mỹ Xá, Xã Quảng An, Huyện Quảng Điền

534610

Đại lý bưu điện Chợ Sịa

Thôn Thạch Bình, Thị Trấn Sịa, Huyện Quảng Điền

534600

Bưu cục cấp 2 Quảng Điền

Thôn Khuôn Phò Nam, Thị Trấn Sịa, Huyện Quảng Điền

534620

Điểm BĐVHX Quảng Phước

Thôn Khuôn Phò Đông, Xã Quảng Phước, Huyện Quảng Điền

534770

Điểm BĐVHX Quảng Thọ

Thôn Tân Xuân Lai, Xã Quảng Thọ, Huyện Quảng Điền

Vài nét sơ lược về tỉnh Thừa Thiên Huế

Thừa Thiên Huế (còn được viết là Thừa Thiên – Huế) là một tỉnh ven biển nằm ở cực nam của vùng Bắc Trung Bộ, miền Trung

Diện tích của tỉnh Thừa Thiên Huế là 4.902,4 km², nằm ở dải đất ven biển miền Trung Việt Nam, thuộc Bắc Trung Bộ, bao gồm phần đất liền và phần lãnh hải thuộc thềm lục địa biển Đông.

Bản đồ tỉnh Thừa Thiên Huế

Bản đồ tỉnh Thừa Thiên Huế

Huế có tọa độ địa lý ở 16° – 16,8° vĩ độ Bắc và 107,8° – 108,2° kinh độ Đông. Thừa Thiên Huế cách thủ đô Hà Nội 675 km về phía nam, cách thành phố Đà Nẵng 94 km về phía bắc với ranh giới tự nhiên là dãy núi Bạch Mã. Có vị trí địa lý:

  • Phía bắc giáp tỉnh Quảng Trị và Biển Đông.
  • Phía đông giáp biển Đông
  • Phía tây giáp tỉnh Quảng Trị và tỉnh Saravane của CHDCND Lào.
  • Phía nam giáp tỉnh Quảng Nam, thành phố Đà Nẵng và giáp tỉnh Sekong của CHDCND Lào.

Tỉnh Thừa Thiên Huế có 9 đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc, bao gồm 1 thành phố, 2 thị xã, 6 huyện với 141 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 95 xã, 39 phường, 7 thị trấn.


Bài viết trên đã tổng hợp tất tần tật về mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Thừa Thiên Huế năm 2022 được đội ngũ Sky Invest tổng hợp mới nhất theo Bộ TT&TT. Hy vọng rằng những thông tin phía sẽ hữu ý với các bạn.

4.7/5 - (7 bình chọn)