Mã ZIP Bình Dương – Mã bưu điện, bưu chính tỉnh Bình Dương năm 2022 là 75000. Đây là mã dành riêng cho tỉnh Bình Dương để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm. Bên cạnh đó, để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Bình Dương không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp.
Trong bài viết này Sky Invest sẽ tổng hợp tất cả mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính của tỉnh Bình Dương cập nhật mới nhất năm 2022 hãy cùng chúng tôi tìm hiểu để tra cứu nhanh nhất nhé.
Khái quát về mã bưu chính (ZIP code/Postal code)
Mã bưu chính hay mã ZIP/ mã bưu điện (ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU) giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.
Hiểu đơn giản, mã bưu chính là một “tọa độ” của địa chị trên “bản đồ bưu chính”.
Đồng thời, mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.
Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.
Mã bưu chính có cấu trúc như thế nào?
Mã bưu chính có cấu trúc là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ. Từ tháng 12 năm 2017, theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông, mã bưu chính của Việt Nam chính thức gồm 5 ký tự số thay vì 6 số như trước. Mỗi quốc gia sẽ có hệ thống postal code, zip code riêng biệt.
Mã bưu chính tại Việt Nam gồm 05 ký tự số gồm :
- Số đầu tiên: Xác định mã vùng, mỗi vùng không quá 10 tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. Các tỉnh trong cùng 1 vùng này thì sẽ có chữ số đầu tiên trong mã bưu chính giống nhau.
- Hai chữ số tiếp theo xác định mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Số này sẽ khác nhau giữa các tỉnh.
- Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng
- Website nước ngoài yêu cầu bắt buộc nhập vào 6 chữ số như chuẩn US, bạn chỉ cần thêm một số không – 0 ở cuối là xong.
***Lưu ý: Những mã như +84, 084 không phải là mã bưu chính mà là mã điện thoại quốc gia Việt Nam.
Cách tra cứu mã bưu cục chính xác nơi bạn đang sinh sống
Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản năm 2022
Bước 1: Truy cập website http://mabuuchinh.vn
Bước 2: Nhập địa chỉ bạn muốn kiểm tra mã zip code rồi nhấn “Tìm kiếm”.
Bước 3: Tìm và copy mã bưu chính nơi bạn cần tra cứu.
Bên cạnh việc tra cứu mã zip code ở cấp độ tỉnh/thành phố thì bạn cũng có thể tra cứu cụ thể mã bưu điện ở quận huyện, xã phường, thôn xóm. Cách tra cứu cũng tương tự như khi bạn tra cứu mã zip code ở tình/thành phố.
***Lưu ý: Mã bưu điện các tỉnh thành trên cả nước Việt Nam đều thường xuyên được cập nhật hoặc thay đổi.
Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Bình Dương cập nhật mới nhất 2022
Mã bưu điện Bình Dương, Mã bưu chính Bình Dương hay còn được gọi ngắn hơn là mã Zip Bình Dương, Zip Postal Code Bình Dương, Postal Code Bình Dương là 75000 mã này có cấu trúc như sau:
- Hai số đầu tiên 75 là để xác định đơn vị hành chính tỉnh Bình Dương.
- Một hoặc hai số tiếp theo để chỉ mã của các quận huyện và đơn vị tương đương của Bình Dương, VD nếu là 1 thì nó xác định mã thuộc về TP. Thủ Dầu Một là 751.
- Các chữ số tiếp theo là để chỉ các cấp phường, xã hoặc hành chính tương đương, VD nếu nó là số 10 tức là 75110 thì xác định đây là nói khu vực phường Phú Lợi TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất năm 2022, mã ZIP Bình Dương là 75000. Và hiện đặt bưu cục cấp 1 Thủ Dầu Một có địa chỉ tại Số 324, Tổ 3, Khu 1, Phường Phú Hòa, Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương, Việt Nam.
Mã bưu điện Bình Dương (Binhduong Zip code / Postal code) nói riêng và mã bưu điện các tỉnh thành.
Đối tượng |
Mã bưu chính |
---|---|
BC. Trung tâm tỉnh Bình Dương |
75000 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
75001 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
75002 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
75003 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
75004 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
75005 |
Đảng ủy khối cơ quan |
75009 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
75010 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
75011 |
Báo Bình Dương |
75016 |
Hội đồng nhân dân |
75021 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
75030 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
75035 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
75036 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
75040 |
Sở Công Thương |
75041 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
75042 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
75043 |
Sở Ngoại vụ |
75044 |
Sở Tài chính |
75045 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
75046 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
75047 |
Công an tỉnh |
75049 |
Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy |
75050 |
Sở Nội vụ |
75051 |
Sở Tư pháp |
75052 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
75053 |
Sở Giao thông vận tải |
75054 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
75055 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
75056 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
75057 |
Sở Xây dựng |
75058 |
Sở Quy hoạch và Kiến trúc |
75059 |
Sở Y tế |
75060 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
75061 |
Ban Dân tộc |
75062 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
75063 |
Thanh tra tỉnh |
75064 |
Trường chính trị tỉnh |
75065 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
75066 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
75067 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
75070 |
Cục Thuế |
75078 |
Cục Hải quan |
75079 |
Cục Thống kê |
75080 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
75081 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
75085 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
75086 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
75087 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
75088 |
Hội Nông dân tỉnh |
75089 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
75090 |
Tỉnh Đoàn |
75091 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
75092 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
7509 |
Mã ZIP Thành phố Thủ Dầu Một năm 2022
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
821480 |
Bưu cục cấp 3 Phú Cường |
Số 10, Đường Đinh Bộ Lĩnh, Phường Phú Cường, Thủ Dầu Một |
820000 |
Bưu cục cấp 1 Thủ Dầu Một |
Số 324, Tổ 3, Khu 1, Phường Phú Hòa, Thủ Dầu Một |
821410 |
Điểm BĐVHX Tân An |
Khu phố 1, Xã Tân An, Thủ Dầu Một |
821390 |
Bưu cục cấp 3 Tương Bình Hiệp |
Khu phố 2, Xã Tương Bình Hiệp, Thủ Dầu Một |
820900 |
Bưu cục cấp 3 Hệ I Bình Dương |
Đường Lê Lợi, Phường Hoà Phú, Thủ Dầu Một |
822093 |
Bưu cục cấp 3 Trung tâm Hành chính Bình Dương |
Đường Tạo Lực 2, Phường Hoà Phú, Thủ Dầu Một |
822070 |
Hòm thư Công cộng Phường Phú Tân |
Đường N1, Khu công nghiệp Đại Đăng, Phường Phú Tân, Thủ Dầu Một |
821454 |
Hòm thư Công cộng Phường Hiệp An |
Khu phố 1, Phường Hiệp An, Thủ Dầu Một |
821388 |
Hòm thư Công cộng Phường Định Hòa |
Khu phố 1, Phường Định Hoà, Thủ Dầu Một |
821472 |
Hòm thư Công cộng Phường Chánh Mỹ |
Ấp Chánh Lộc 1, Xã Chánh Mỹ, Thủ Dầu Một |
822110 |
Điểm BĐVHX Hòa Phú |
Khu phố 2, Phường Hoà Phú, Thủ Dầu Một |
822021 |
Hòm thư Công cộng Tòa Nhà TTTM Becamex |
Tổ 3, Khu 2, Phường Phú Hòa, Thủ Dầu Một |
822019 |
Hòm thư Công cộng KDC Phú Hòa 1 |
Lô A1, Khu dân cư Phú Hòa, Phường Phú Hòa, Thủ Dầu Một |
821618 |
Hòm thư Công cộng Tòa nhà Biconsi |
Tổ 31, Khu 5, Phường Phú Cường, Thủ Dầu Một |
821359 |
Hòm thư Công cộng Phường Phú Mỹ |
Khu phố 3, Phường Phú Mỹ, Thủ Dầu Một |
821791 |
Hòm thư Công cộng Phường Chánh Nghĩa |
Tổ 36, Khu 5, Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một |
821334 |
Hòm thư Công cộng Phường Phú Lợi |
Tổ 21, Khu 3, Phường Phú Lợi, Thủ Dầu Một |
821360 |
Đại lý bưu điện Phú Mỹ |
Số 4/1, Khu phố 2, Phường Phú Mỹ, Thủ Dầu Một |
822115 |
Hòm thư Công cộng Toà nhà TDC Plaza |
Đường Lê Lợi, Phường Hoà Phú, Thủ Dầu Một |
822105 |
Hòm thư Công cộng Toà nhà AROMA |
Đường Lê Lợi, Phường Hoà Phú, Thủ Dầu Một |
822020 |
Bưu cục cấp 3 Tổ KHL TDM |
Số 324, Đường ĐẠI LỘ BÌNH DƯƠNG KP1, Phường Phú Hòa, Thủ Dầu Một |
821130 |
Bưu cục văn phòng TTGD Thủ Dầu Một |
Tổ 3, Khu 1, Phường Phú Hòa, Thủ Dầu Một |
821340 |
Bưu cục văn phòng TTKTVC Thủ Dầu Một |
Số 27, Đường yersin, Phường Phú Cường, Thủ Dầu Một |
822120 |
Bưu cục cấp 3 HCC Bình Dương |
Đường 324 Tổ 3 Khu 1, Phường Phú Hòa, Thủ Dầu Một |
821940 |
Bưu cục cấp 3 Phú Thọ |
Số 479, Đường 30/4 KP8, Phường Phú Thọ, Thủ Dầu Một |
821365 |
Bưu cục cấp 3 Phú Mỹ |
Số 422, Đường Phạm Ngọc Thạch Khu 4, Phường Phú Mỹ, Thủ Dầu Một |
821630 |
Bưu cục văn phòng VP BĐT Bình Dương |
Số 324, Tổ 3, Khu 1, Phường Phú Hòa, Thủ Dầu Một |
821456 |
Đại lý bưu điện Hiệp An 2 |
Số 259, Đường Phan Đăng Lưu KP 6, Phường Hiệp An, Thủ Dầu Một |
821389 |
Đại lý bưu điện Định Hòa |
Số 46A, Khu phố 6, Phường Định Hoà, Thủ Dầu Một |
Mã ZIP Thị xã Bến Cát năm 2022
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
825530 |
Bưu cục văn phòng BĐTX Bến Cát |
Khu phố 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát |
825540 |
Bưu cục cấp 3 KHL Bến Cát |
Khu phố 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát |
825500 |
Bưu cục cấp 2 Bến Cát |
Khu phố 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát |
825650 |
Bưu cục cấp 3 Chánh Phú Hòa |
Ấp 3, Phường Chánh Phú Hòa, Thị xã Bến Cát |
825560 |
Bưu cục cấp 3 KCN Mỹ Phước 2 |
Đường NA3, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát |
825550 |
Bưu cục cấp 3 KCN Mỹ Phước |
Đường ĐỒI 2/9, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát |
825750 |
Bưu cục cấp 3 KCN Mỹ Phước 3 |
Đường NE8, Phường Thới Hòa, Thị xã Bến Cát |
825690 |
Bưu cục cấp 3 Phú An |
Ấp An Thành, Xã An Tây, Thị xã Bến Cát |
825810 |
Bưu cục cấp 3 Sở Sao |
Khu phố 1, Phường Tân Định, Thị xã Bến Cát |
825710 |
Điểm BĐVHX An Tây |
Khối Lồ Ồ, Xã An Tây, Thị xã Bến Cát |
825770 |
Điểm BĐVHX Hòa Lợi |
Ấp An Hòa, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát |
825671 |
Hòm thư Công cộng Xã An Điền |
Ấp An Sơn, Xã An Điền, Thị xã Bến Cát |
825811 |
Hòm thư Công cộng Xã Tân Định |
Ấp 1, Phường Tân Định, Thị xã Bến Cát |
825720 |
Điểm BĐVHX Phú An |
Ấp Phú Thứ, Xã Phú An, Thị xã Bến Cát |
825670 |
Điểm BĐVHX An Điền |
Ấp Kiến Điền, Xã An Điền, Thị xã Bến Cát |
825505 |
Bưu cục cấp 3 HCC Bến Cát |
Khu phố 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát |
825691 |
Đại lý bưu điện An Tây |
Ấp An Thành, Xã An Tây, Thị xã Bến Cát |
825771 |
Đại lý bưu điện Hòa Lợi 1 |
Khu phố An Hòa, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát |
825772 |
Đại lý bưu điện Hòa Lợi 2 |
Số 9, Khu phố An Hòa, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát |
825773 |
Đại lý bưu điện Hòa Lợi 3 |
Khu phố Phú Nghị, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát |
825501 |
Đại lý bưu điện Mỹ Phước 1 |
Đường QL13 KCN Mỹ Phước 1, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát |
825502 |
Đại lý bưu điện Mỹ Phước 2 |
Số N1, Đường D10 KCN Mỹ Phước 1, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát |
825503 |
Đại lý bưu điện Mỹ Phước 3 |
Đường D13 KCN Mỹ Phước 1, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát |
825504 |
Đại lý bưu điện Mỹ Phước 4 |
Đường NA2 KCN Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát |
825506 |
Đại lý bưu điện Mỹ Phước 5 |
Số 300, Khu phố 5, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát |
825812 |
Đại lý bưu điện Tân Định 1 |
Khu phố 2, Phường Tân Định, Thị xã Bến Cát |
825815 |
Đại lý bưu điện Tân Định 2 |
Khu phố 2, Phường Tân Định, Thị xã Bến Cát |
825816 |
Đại lý bưu điện Tân Định 3 |
Khu phố 1, Phường Tân Định, Thị xã Bến Cát |
825817 |
Đại lý bưu điện Tân Định 4 |
Số 78/2, Khu phố 2, Phường Tân Định, Thị xã Bến Cát |
825692 |
Đại lý bưu điện An Tây 2 |
Khối Lồ Ồ, Xã An Tây, Thị xã Bến Cát |
825693 |
Đại lý bưu điện An Tây 3 |
Ấp Dòng Sỏi, Xã An Tây, Thị xã Bến Cát |
825694 |
Đại lý bưu điện An Tây 4 |
Ấp Dòng Sỏi, Xã An Tây, Thị xã Bến Cát |
Mã ZIP Thành phố Dĩ An năm 2022
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
824600 |
Bưu cục cấp 2 Dĩ An |
Khu phố Nhị Đồng 1, Phường Dĩ An, Thị xã Dĩ An |
824781 |
Điểm BĐVHX Tân Đông Hiệp |
Khu phố Đông Chiêu, Phường Tân Đông Hiệp, Thị xã Dĩ An |
824880 |
Bưu cục cấp 3 Tân Bình |
Khu phố Tân Thắng, Phường Tân Bình, Thị xã Dĩ An |
824609 |
Đại lý bưu điện Sóng Thần 2 |
Số 4A/19, Khu phố Thống Nhất, Phường Dĩ An, Thị xã Dĩ An |
824791 |
Đại lý bưu điện Đông Chiêu 6 |
Số 30/14B, Khu phố Đông Chiêu, Phường Tân Đông Hiệp, Thị xã Dĩ An |
824694 |
Đại lý bưu điện Tân Lập 4 |
Số 1/49, Khu phố Tân Lập, Phường Đông Hoà, Thị xã Dĩ An |
824911 |
Đại lý bưu điện Bình Đường |
Số 1A, Khu phố Bình Đường 2, Phường An Bình, Thị xã Dĩ An |
824948 |
Đại lý bưu điện Bình Đường 44 |
Số 3/6, Khu phố Bình Đường 2, Phường An Bình, Thị xã Dĩ An |
824740 |
Điểm BĐVHX Bình An |
Khu phố Bình Thung, Phường Bình An, Thị xã Dĩ An |
824730 |
Bưu cục cấp 3 Bình An |
Khu phố Nội Hóa 1, Phường Bình An, Thị xã Dĩ An |
824900 |
Bưu cục cấp 3 Sóng Thần |
Đường Đại Lộ Độc Lập, Khu công nghiệp Sóng Thần 1, Phường An Bình, Thị xã Dĩ An |
824780 |
Bưu cục cấp 3 Tân Đông Hiệp |
Khu phố Chiêu Liêu, Phường Tân Đông Hiệp, Thị xã Dĩ An |
825010 |
Điểm BĐVHX An Bình |
Khu phố Bình Đường 2, Phường An Bình, Thị xã Dĩ An |
825063 |
Bưu cục cấp 3 Bình Minh |
Khu phố Bình Minh 1, Phường Dĩ An, Thị xã Dĩ An |
824777 |
Hòm thư Công cộng Phường Bình Thắng |
Khu phố Trung Thắng, Phường Bình Thắng, Thị xã Dĩ An |
824719 |
Hòm thư Công cộng Phường Đông Hòa |
Khu phố Đông A, Phường Đông Hoà, Thị xã Dĩ An |
824724 |
Đại lý bưu điện Tân Lập 8 |
Khu phố Tân Lập, Phường Đông Hoà, Thị xã Dĩ An |
825069 |
Hòm thư Công cộng Charm Plaza |
Khu phố Thống Nhất, Phường Dĩ An, Thị xã Dĩ An |
824863 |
Hòm thư Công cộng Chung cư Thuận Kiều |
Khu phố Tân An, Phường Tân Đông Hiệp, Thị xã Dĩ An |
825015 |
Hòm thư Công cộng Chung cư An Bình |
Khu phố Bình Đường 3, Phường An Bình, Thị xã Dĩ An |
824895 |
Đại lý bưu điện Tân Phú |
Số 524c/12 KC, Khu phố Tân Phú 1, Phường Tân Bình, Thị xã Dĩ An |
825030 |
Bưu cục văn phòng BĐTX Dĩ An |
Khu phố Nhị Đồng 1, Phường Dĩ An, Thị xã Dĩ An |
825070 |
Bưu cục cấp 3 KHL Dĩ An |
Khu phố Nhị Đồng 1, Phường Dĩ An, Thị xã Dĩ An |
824864 |
Đại lý bưu điện Đông An |
Số 43/3B, Khu phố Đông An, Phường Tân Đông Hiệp, Thị xã Dĩ An |
825080 |
Bưu cục cấp 3 HCC Dĩ An |
Khu phố Nhị Đồng 1, Phường Dĩ An, Thị xã Dĩ An |
825016 |
Đại lý bưu điện Bình Đường 2 |
Số BT1A, Khu phố Bình Đường 2, Phường An Bình, Thị xã Dĩ An |
824779 |
Đại lý bưu điện Bình Thắng |
Số 1A, Khu phố Hiệp Thắng, Phường Bình Thắng, Thị xã Dĩ An |
825071 |
Đại lý bưu điện Thống Nhất |
Số 7/35, Đường ĐT743 KP Thống Nhất 2, Phường Dĩ An, Thị xã Dĩ An |
Mã ZIP Thành phố Thuận An năm 2022
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
824300 |
Bưu cục cấp 3 Bình Chuẩn |
Phố khu Bình Phú, Phường Bình Chuẩn, Thị xã Thuận An |
824130 |
Bưu cục cấp 3 An Phú |
Khu phố 1a, Phường An Phú, Thị xã Thuận An |
823980 |
Bưu cục cấp 3 Khu Công Nghiệp Vsip |
Khu phố Bình Đức 1, Phường Bình Hoà, Thị xã Thuận An |
824440 |
Điểm BĐVHX An Sơn |
Ấp An Phú, Xã An Sơn, Thị xã Thuận An |
823993 |
Đại lý bưu điện Đồng An 3 |
Số 42/2, Khu phố Đồng An, Phường Bình Hoà, Thị xã Thuận An |
824025 |
Đại lý bưu điện Bình Hòa 25 |
Số 4, Khu phố Bình Đáng, Phường Bình Hoà, Thị xã Thuận An |
823900 |
Bưu cục cấp 2 Thuận An |
Khu phố Chợ, Phường Lái Thiêu, Thị xã Thuận An |
824200 |
Bưu cục cấp 3 Thuận Giao |
Khu phố Hòa Lân 1, Phường Thuận Giao, Thị xã Thuận An |
824045 |
Đại lý bưu điện 434 |
Số 2K, Khu 434, Phường Bình Hoà, Thị xã Thuận An |
823970 |
Bưu cục cấp 3 Đồng An |
Khu công nghiệp Đồng An, Phường Bình Hoà, Thị xã Thuận An |
824468 |
Hòm thư Công cộng Phường Vĩnh Phú |
Khu phố Đông, Phường Vĩnh Phú, Thị xã Thuận An |
824430 |
Hòm thư Công cộng Phường An Thạnh |
Khu phố Thạnh Hòa A, Phường An Thạnh, Thị xã Thuận An |
824390 |
Hòm thư Công cộng Xã Hưng Định |
Ấp Hưng Thọ, Xã Hưng Định, Thị xã Thuận An |
824378 |
Hòm thư Công cộng Bình Nhâm |
Ấp Bình Phước, Xã Bình Nhâm, Thị xã Thuận An |
824350 |
Bưu cục văn phòng BĐTX Thuận An |
Khu phố Chợ, Phường Lái Thiêu, Thị xã Thuận An |
824480 |
Bưu cục cấp 3 KHL Thuận An |
Đường Đại Lộ Bình Dương KP Bình Giao, Phường Thuận Giao, Thị xã Thuận An |
824360 |
Bưu cục cấp 3 Bình Chuẩn 2 |
Số 18/1, Khu phố Bình Phước B, Phường Bình Chuẩn, Thị xã Thuận An |
823955 |
Bưu cục cấp 3 HCC Thuận An |
Khu phố Chợ, Phường Lái Thiêu, Thị xã Thuận An |
824112 |
Đại lý bưu điện Bình Hòa 1 |
Số 7A/19, Khu phố Bình Đáng, Phường Bình Hoà, Thị xã Thuận An |
824115 |
Đại lý bưu điện Bình Hòa 2 |
Số 27P/6, Khu phố Bình Đáng, Phường Bình Hoà, Thị xã Thuận An |
824116 |
Đại lý bưu điện Bình Hòa 3 |
Số 15/4, Khu phố Bình Đáng, Phường Bình Hoà, Thị xã Thuận An |
824117 |
Đại lý bưu điện Bình Hòa 4 |
Số 16B/3, Khu phố Đồng An 3, Phường Bình Hoà, Thị xã Thuận An |
Mã ZIP Huyện Bắc Tân Uyên năm 2022
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
826100 |
Bưu cục cấp 2 Bắc Tân Uyên |
Ấp 2, Xã Tân Thành, Huyện Bắc Tân Uyên |
826190 |
Bưu cục cấp 3 Bình Mỹ |
Ấp Đồng Sặc, Xã Bình Mỹ, Huyện Bắc Tân Uyên |
826020 |
Điểm BĐVHX Thường Tân |
Ấp 3, Xã Thường Tân, Huyện Bắc Tân Uyên |
826070 |
Điểm BĐVHX Tân Lập |
Ấp 4, Xã Tân Lập, Huyện Bắc Tân Uyên |
826090 |
Điểm BĐVHX Tân Định |
Ấp Cây Chanh, Xã Tân Định, Huyện Bắc Tân Uyên |
826030 |
Bưu cục cấp 3 Lạc An |
Ấp 3, Xã Lạc An, Huyện Bắc Tân Uyên |
826170 |
Điểm BĐVHX Tân Bình |
Ấp 1, Xã Tân Bình, Huyện Bắc Tân Uyên |
826160 |
Điểm BĐVHX Hiếu Liêm |
Ấp Cây Dâu, Xã Hiếu Liêm, Huyện Bắc Tân Uyên |
826010 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Bắc Tân Uyên |
Ấp 2, Xã Tân Thành, Huyện Bắc Tân Uyên |
826050 |
Bưu cục cấp 3 HCC Bắc Tân Uyên |
Ấp 2, Xã Tân Thành, Huyện Bắc Tân Uyên |
826130 |
Điểm BĐVHX Đất Cuốc |
Ấp Tân Lợi, Xã Đất Cuốc, Huyện Bắc Tân Uyên |
Mã ZIP Huyện Bàu Bàng năm 2022
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
823100 |
Bưu cục cấp 2 Bến Cát |
Khu phố 2, Thị Trấn Mỹ Phước, Huyện Bàu Bàng |
823460 |
Bưu cục cấp 3 Sở Sao |
Ấp 1, Xã Tân Định, Huyện Bàu Bàng |
823120 |
Bưu cục cấp 3 Khu Công Nghiệp Mỹ Phước |
Ngõ P MỸ PHƯỚC, Đường ĐỒI 2/9, Thị Trấn Mỹ Phước, Huyện Bàu Bàng |
823240 |
Bưu cục cấp 3 Lai Uyên |
Ấp Xà Mách, Xã Lai Uyên, Huyện Bàu Bàng |
823340 |
Bưu cục cấp 3 Phú An |
Ấp An Thành, Xã An Tây, Huyện Bàu Bàng |
823210 |
Bưu cục cấp 3 Hưng Hòa |
Ấp 3, Xã Hưng Hoà, Huyện Bàu Bàng |
823260 |
Điểm BĐVHX Trừ Văn Thố |
Ấp 1, Xã Trừ Văn Thố, Huyện Bàu Bàng |
823280 |
Điểm BĐVHX Cây Trường |
Ấp Ông Thanh, Xã Cây Trường, Huyện Bàu Bàng |
823341 |
Điểm BĐVHX An Tây |
Ấp Lồ Ồ, Xã An Tây, Huyện Bàu Bàng |
823290 |
Bưu cục cấp 3 Long Nguyên |
Ấp Suối Tre, Xã Long Nguyên, Huyện Bàu Bàng |
823220 |
Điểm BĐVHX Tân Hưng |
Ấp 3, Xã Tân Hưng, Huyện Bàu Bàng |
823420 |
Điểm BĐVHX Hòa Lợi |
Ấp An Hòa, Xã Hoà Lợi, Huyện Bàu Bàng |
823370 |
Điểm BĐVHX Phú An |
Ấp Phú Thứ, Xã Phú An, Huyện Bàu Bàng |
823414 |
Bưu cục cấp 3 Khu công nghiệp Mỹ Phước 3 |
Đường NE8, Khu công nghiệp Mỹ Phước 3, Xã Thới Hòa, Huyện Bàu Bàng |
823540 |
Hòm thư Công cộng Xã Lai Hưng |
Ấp Cầu Sắt, Xã Lai Hưng, Huyện Bàu Bàng |
823205 |
Bưu cục cấp 3 Chánh Phú Hòa |
Ấp 3, Xã Chánh Phú Hoà, Huyện Bàu Bàng |
823550 |
Bưu cục cấp 3 KCN Mỹ Phước 2 |
Đường NA3, Khu công nghiệp Mỹ Phước 3, Thị Trấn Mỹ Phước, Huyện Bàu Bàng |
823255 |
Bưu cục cấp 2 Bàu Bàng |
Ấp Đồng Sổ, Xã Lai Uyên, Huyện Bàu Bàng |
823360 |
Bưu cục cấp 2 Bàu Bàng |
Ấp Đồng Sổ, Xã Lai Uyên, Huyện Bàu Bàng |
823570 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Bàu Bàng |
Ấp Đồng Sổ, Xã Lai Uyên, Huyện Bàu Bàng |
823256 |
Bưu cục cấp 3 HCC Bàu Bàng |
Ấp Đồng Sổ, Xã Lai Uyên, Huyện Bàu Bàng |
823257 |
Đại lý bưu điện Đồng Sổ |
Ấp Đồng Sổ, Xã Lai Uyên, Huyện Bàu Bàng |
Mã ZIP Huyện Dầu Tiếng năm 2022
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
823600 |
Bưu cục cấp 2 Dầu Tiếng |
Khu phố 3, Thị Trấn Dầu Tiếng, Huyện Dầu Tiếng |
823720 |
Bưu cục cấp 3 Minh Hòa |
Ấp Hòa Cường, Xã Minh Hoà, Huyện Dầu Tiếng |
823670 |
Bưu cục cấp 3 Long Hòa |
Ấp Long Điền, Xã Long Hòa, Huyện Dầu Tiếng |
823760 |
Bưu cục cấp 3 Thanh Tuyền |
Ấp Chợ, Xã Thanh Tuyền, Huyện Dầu Tiếng |
823640 |
Bưu cục cấp 3 An Lập |
Ấp Bàu Khai, Xã An Lập, Huyện Dầu Tiếng |
823620 |
Điểm BĐVHX Định Hiệp |
Ấp Hiệp Phước, xã Định Hiệp, Huyện Dầu Tiếng |
823680 |
Bưu cục cấp 3 Minh Tân |
Ấp Tân Đức, Xã Minh Tân, Huyện Dầu Tiếng |
823650 |
Điểm BĐVHX Long Tân |
Ấp Long Chiểu, Xã Long Tân, Huyện Dầu Tiếng |
823740 |
Điểm BĐVHX Cần Nôm |
Ấp Thanh Tân, Xã Thanh An, Huyện Dầu Tiếng |
823641 |
Điểm BĐVHX Đội II An Lập |
Ấp Hố Cạn, Xã An Lập, Huyện Dầu Tiếng |
823741 |
Điểm BĐVHX Thanh An |
Ấp Cần Giăng, Xã Thanh An, Huyện Dầu Tiếng |
823671 |
Điểm BĐVHX Long Hòa |
Ấp Đồng Bà Ba, Xã Long Hòa, Huyện Dầu Tiếng |
823700 |
Điểm BĐVHX Minh Thạnh |
Ấp Cây Liễu, Xã Minh Thạnh, Huyện Dầu Tiếng |
823639 |
Hòm thư Công cộng Xã Định Thành |
Ấp Rạch Đá, Xã Định Thành, Huyện Dầu Tiếng |
823710 |
Bưu cục văn phòng BĐH Dầu Tiếng |
Khu phố 3, Thị Trấn Dầu Tiếng, Huyện Dầu Tiếng |
823616 |
Bưu cục cấp 3 HCC Dầu Tiếng |
Khu phố 3, Thị Trấn Dầu Tiếng, Huyện Dầu Tiếng |
Mã ZIP Huyện Phú Giáo năm 2022
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
822800 |
Bưu cục cấp 2 Phú Giáo |
Khu phố Iii, Thị Trấn Phước Vĩnh, Huyện Phú Giáo |
822940 |
Bưu cục cấp 3 Phước Hòa |
Ấp 1a, Xã Phước Hoà, Huyện Phú Giáo |
822830 |
Bưu cục cấp 3 An Bình |
Ấp Bình Thắng, Xã An Bình, Huyện Phú Giáo |
822920 |
Điểm BĐVHX Tân Long |
Ấp 2, Xã Tân Long, Huyện Phú Giáo |
822831 |
Điểm BĐVHX An Bình |
Ấp Cây Cam, Xã An Bình, Huyện Phú Giáo |
822880 |
Điểm BĐVHX An Linh |
Ấp 30/4, Xã An Linh, Huyện Phú Giáo |
822890 |
Điểm BĐVHX An Long |
Ấp Xóm Quạt, Xã An Long, Huyện Phú Giáo |
822960 |
Điểm BĐVHX An Thái |
Ấp Phú Thịnh 2, Xã An Thái, Huyện Phú Giáo |
822861 |
Điểm BĐVHX Tân Hiệp |
Ấp 3, Xã Tân Hiệp, Huyện Phú Giáo |
822941 |
Điểm BĐVHX Phước Hòa |
Ấp 1b, Xã Phước Hoà, Huyện Phú Giáo |
822850 |
Điểm BĐVHX Phước Sang |
Ấp 1, Xã Phước Sang, Huyện Phú Giáo |
822901 |
Đại lý bưu điện Kỉnh Nhượng |
Ấp Trảng Sắn, Xã Vĩnh Hoà, Huyện Phú Giáo |
822842 |
Đại lý bưu điện Tân Thịnh |
Ấp Tân Thịnh, Xã An Bình, Huyện Phú Giáo |
822809 |
Đại lý bưu điện Phước Vĩnh 4 |
Khu phố Ii, Thị Trấn Phước Vĩnh, Huyện Phú Giáo |
822828 |
Hòm thư Công cộng Xã Tam Lập |
Ấp Đuôi Chuột, Xã Tam Lập, Huyện Phú Giáo |
822910 |
Bưu cục văn phòng BĐH Phú Giáo |
Khu phố II, Thị Trấn Phước Vĩnh, Huyện Phú Giáo |
822815 |
Bưu cục cấp 3 HCC Phú Giáo |
Khu phố I, Thị Trấn Phước Vĩnh, Huyện Phú Giáo |
Mã ZIP Thị xã Tân Uyên năm 2022
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
822300 |
Bưu cục cấp 2 Tân Uyên |
Khu phố 5, Thị Trấn Uyên Hưng, Thị xã Tân Uyên |
822610 |
Bưu cục cấp 3 Tân Ba |
Khu phố Ba Đình, Thị Trấn Thái Hoà, Thị xã Tân Uyên |
822540 |
Bưu cục cấp 3 Tân Phước Khánh |
Khu phố Khánh Hòa, Thị Trấn Tân Phước Khánh, Thị xã Tân Uyên |
822370 |
Bưu cục cấp 3 Tân Thành |
Ấp 2, Xã Tân Thành, Thị xã Tân Uyên |
822430 |
Bưu cục cấp 3 Bình Mỹ |
Ấp Đồng Sặc, Xã Bình Mỹ, Thị xã Tân Uyên |
822580 |
Điểm BĐVHX Bạch Đằng |
Ấp Tân Trạch, Xã Bạch Đằng, Thị xã Tân Uyên |
822440 |
Điểm BĐVHX Khánh Bình |
Ấp 3b, Xã Khánh Bình, Thị xã Tân Uyên |
822470 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Tân |
Ấp 4, Xã Vĩnh Tân, Thị xã Tân Uyên |
822520 |
Bưu cục cấp 3 Tân Vĩnh Hiệp |
Ấp KP Tân Hóa, Xã Tân Vĩnh Hiệp, Thị xã Tân Uyên |
822590 |
Điểm BĐVHX Thạnh Phước |
Ấp Tân Lương, Xã Thạnh Phước, Thị xã Tân Uyên |
822330 |
Điểm BĐVHX Tân Mỹ |
Ấp Vườn Vũ, Xã Tân Mỹ, Thị xã Tân Uyên |
822350 |
Điểm BĐVHX Thường Tân |
Ấp 3, Xã Thường Tân, Thị xã Tân Uyên |
822410 |
Bưu cục cấp 3 Hội Nghĩa |
Ấp 2, Xã Hội Nghĩa, Thị xã Tân Uyên |
822390 |
Điểm BĐVHX Tân Lập |
Ấp 4, Xã Tân Lập, Thị xã Tân Uyên |
822400 |
Điểm BĐVHX Tân Định |
Ấp Cây Chanh, Xã Tân Định, Thị xã Tân Uyên |
822491 |
Đại lý bưu điện Tân Bình |
Ấp 3, Xã Tân Bình, Thị xã Tân Uyên |
822548 |
Đại lý bưu điện Khánh Hòa |
Khu phố Khánh Hòa, Thị Trấn Tân Phước Khánh, Thị xã Tân Uyên |
822552 |
Đại lý bưu điện Khánh Lộc 2 |
Khu phố Khánh Lộc, Thị Trấn Tân Phước Khánh, Thị xã Tân Uyên |
822445 |
Đại lý bưu điện Khánh Bình 2 |
Ấp 4, Xã Khánh Bình, Thị xã Tân Uyên |
822447 |
Đại lý bưu điện Khánh Bình 4 |
Ấp 3b, Xã Khánh Bình, Thị xã Tân Uyên |
822331 |
Đại lý bưu điện Tân Mỹ 6 |
Khu phố Tân Mỹ, Thị Trấn Thái Hoà, Thị xã Tân Uyên |
822503 |
Đại lý bưu điện Phú Chánh 2 |
Ấp Chánh Long, Xã Phú Chánh, Thị xã Tân Uyên |
822460 |
Bưu cục cấp 3 Khánh Bình |
Ấp 3b, Xã Khánh Bình, Thị xã Tân Uyên |
822680 |
Điểm BĐVHX Thạnh Hội |
Ấp Nhựt Thạnh, Xã Thạnh Hội, Thị xã Tân Uyên |
822404 |
Đại lý bưu điện Tân Định 50 |
Ấp 3, Xã Tân Định, Thị xã Tân Uyên |
822571 |
Đại lý bưu điện Tân Phước Khánh 11 |
Khu phố Khánh Lộc, Thị Trấn Tân Phước Khánh, Thị xã Tân Uyên |
822422 |
Đại lý bưu điện Hội Nghĩa 8 |
Số 729, Ấp 3, Xã Hội Nghĩa, Thị xã Tân Uyên |
822456 |
Đại lý bưu điện Khánh Bình 14 |
Ấp 1, Xã Khánh Bình, Thị xã Tân Uyên |
822423 |
Đại lý bưu điện Hội Nghĩa 9 |
Ấp 1, Xã Hội Nghĩa, Thị xã Tân Uyên |
822656 |
Hòm thư Công cộng Xã Tân Hiệp |
Ấp Bà Tri, Xã Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên |
822480 |
Bưu cục văn phòng BĐTX Tân Uyên |
Khu phố 5, Thị Trấn Uyên Hưng, Thị xã Tân Uyên |
822710 |
Bưu cục cấp 3 KHL Tân Uyên |
Khu phố 1, Thị Trấn Uyên Hưng, Thị xã Tân Uyên |
822510 |
Điểm BĐVHX Phú Chánh |
Ấp Phú Bưng, Xã Phú Chánh, Thị xã Tân Uyên |
822425 |
Đại lý bưu điện Hội Nghĩa 6 |
Ấp 1, Xã Hội Nghĩa, Thị xã Tân Uyên |
822655 |
Đại lý bưu điện KDC Phúc Đạt |
Ấp Ông Đông, Xã Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên |
822325 |
Bưu cục cấp 3 HCC Tân Uyên |
Khu phố 1, Thị Trấn Uyên Hưng, Thị xã Tân Uyên |
822424 |
Đại lý bưu điện Hội Nghĩa 1 |
Ấp 2, Xã Hội Nghĩa, Thị xã Tân Uyên |
822426 |
Đại lý bưu điện Hội Nghĩa 2 |
Ấp 2, Xã Hội Nghĩa, Thị xã Tân Uyên |
825302 |
Đại lý bưu điện Khánh Bình 3 |
Số Kim Thanh, Ấp KP Long Bình, Xã Khánh Bình, Thị xã Tân Uyên |
822651 |
Đại lý bưu điện Tân Hiệp |
Ấp Ông Đông, Xã Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên |
822632 |
Đại lý bưu điện Thái Hòa 1 |
Khu phố Mỹ Hiệp, Thị Trấn Thái Hoà, Thị xã Tân Uyên |
822633 |
Đại lý bưu điện Thái Hòa 2 |
Khu phố Mỹ Hiệp, Thị Trấn Thái Hoà, Thị xã Tân Uyên |
822634 |
Đại lý bưu điện Thái Hòa 3 |
Khu phố Mỹ Hiệp, Thị Trấn Thái Hoà, Thị xã Tân Uyên |
822323 |
Đại lý bưu điện Uyên Hưng 1 |
Khu phố 6, Thị Trấn Uyên Hưng, Thị xã Tân Uyên |
822324 |
Đại lý bưu điện Uyên Hưng 2 |
Khu phố 8, Thị Trấn Uyên Hưng, Thị xã Tân Uyên |
822573 |
Đại lý bưu điện Khánh Lộc |
Khu phố Khánh Lộc, Thị Trấn Tân Phước Khánh, Thị xã Tân Uyên |
822652 |
Đại lý bưu điện Tân Hiệp 2 |
Ấp Bà Tri, Xã Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên |
Vài nét sơ lược về tỉnh Bình Dương
Bình Dương là ta đang nói đến 1 tỉnh thành vùng ven của TP.HCM trực thuộc vùng Đông Nam Bộ. Nơi đây nằm cách trung tâm Sài Gòn chỉ tầm 30km nếu đi theo tuyến Quốc Lộ 13.
Toàn tỉnh Bình Dương hiện được chia ra làm 9 đơn vị hành chính cấp huyện. Trong đó bao gồm 3 thành phố lớn, 2 thị xã trung tâm và 4 huyện lỵ trực thuộc có phạm vi ranh giới được phân chia khác nhau. Nếu tính chung toản tỉnh Bình Dương thì nơi đây hiện có khoảng 45 phường, 5 thị trấn và 41 xã lớn nhỏ trực thuộc.
Bài viết trên đã tổng hợp tất tần tật về mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Bình Dương năm 2022 được đội ngũ Sky Invest tổng hợp mới nhất theo Bộ TT&TT. Hy vọng rằng những thông tin phía sẽ hữu ý với các bạn.