Mã ZIP An Giang – Mã bưu điện, bưu chính tỉnh An Giang năm 2022 là 90000. Đây là mã dành riêng cho tỉnh An Giang để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm. Bên cạnh đó, để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện An Giang không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp.
Trong bài viết này Sky Invest sẽ tổng hợp tất cả mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính của tỉnh An Giang cập nhật mới nhất năm 2022 hãy cùng chúng tôi tìm hiểu để tra cứu nhanh nhất nhé.
Khái quát về mã bưu chính (ZIP code/Postal code)
Mã bưu chính hay mã ZIP/ mã bưu điện (ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU) giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.
Hiểu đơn giản, mã bưu chính là một “tọa độ” của địa chị trên “bản đồ bưu chính”.
Đồng thời, mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.
Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.
Mã bưu chính có cấu trúc như thế nào?
Mã bưu chính có cấu trúc là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ. Từ tháng 12 năm 2017, theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông, mã bưu chính của Việt Nam chính thức gồm 5 ký tự số thay vì 6 số như trước. Mỗi quốc gia sẽ có hệ thống postal code, zip code riêng biệt.
Mã bưu chính tại Việt Nam gồm 05 ký tự số gồm :
- Số đầu tiên: Xác định mã vùng, mỗi vùng không quá 10 tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. Các tỉnh trong cùng 1 vùng này thì sẽ có chữ số đầu tiên trong mã bưu chính giống nhau.
- Hai chữ số tiếp theo xác định mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Số này sẽ khác nhau giữa các tỉnh.
- Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng
- Website nước ngoài yêu cầu bắt buộc nhập vào 6 chữ số như chuẩn US, bạn chỉ cần thêm một số không – 0 ở cuối là xong.
***Lưu ý: Những mã như +84, 084 không phải là mã bưu chính mà là mã điện thoại quốc gia Việt Nam.
Cách tra cứu mã bưu cục chính xác nơi bạn đang sinh sống
Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản năm 2022
Bước 1: Truy cập website http://mabuuchinh.vn
Bước 2: Nhập địa chỉ bạn muốn kiểm tra mã zip code rồi nhấn “Tìm kiếm”.
Bước 3: Tìm và copy mã bưu chính nơi bạn cần tra cứu.
Bên cạnh việc tra cứu mã zip code ở cấp độ tỉnh/thành phố thì bạn cũng có thể tra cứu cụ thể mã bưu điện ở quận huyện, xã phường, thôn xóm. Cách tra cứu cũng tương tự như khi bạn tra cứu mã zip code ở tình/thành phố.
***Lưu ý: Mã bưu điện các tỉnh thành trên cả nước Việt Nam đều thường xuyên được cập nhật hoặc thay đổi.
Mã ZIP An Giang, danh bạ mã bưu điện, bưu chính An Giang cập nhật mới nhất 2022
An Giang là tỉnh thuộc Đồng bằng sông Cửu Long với mã bưu điện được chính phủ cấp là 90000. Đây là mã chung dành riêng cho An Giang nhưng để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện An Giang không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp.
Trong đó:
- 2 ký tự đầu : Đây là phần xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (VD: 90 là mã xác định của tỉnh An Giang)
- 3 hoặc 4 ký tự đầu tiên : Đây là phần xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính (VD: 900 hoặc 9000 là mã xác định quận, huyện và đơn vị thuộc tỉnh An Giang)
- 5 ký tự : Đây là phần xác định đối tượng gán mã bưu chính quốc gia (VD: 90002 là mã được quốc gia xác định của ủy ban Tổ chức tỉnh ủy tỉnh An Giang)
Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất năm 2022, mã ZIP tỉnh An Giang là 90000 và hiện Bưu cục cấp 1 Long Xuyên có địa chỉ tại Số 106, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Mỹ Bình, Long Xuyên, tỉnh An Giang, Việt Nam.
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã ZIP |
---|---|---|
1 |
BC. Trung tâm tỉnh An Giang |
90000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
90001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
90002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
90003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
90004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
90005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
90009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
90010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
90011 |
10 |
Báo An Giang |
90016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
90021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
90030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
90035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
90036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
90040 |
16 |
Sở Công Thương |
90041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
90042 |
18 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
90043 |
19 |
Sở Ngoại vụ |
90044 |
20 |
Sở Tài chính |
90045 |
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
90046 |
22 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
90047 |
23 |
Công an tỉnh |
90049 |
24 |
Sở Nội vụ |
90051 |
25 |
Sở Tư pháp |
90052 |
26 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
90053 |
27 |
Sở Giao thông vận tải |
90054 |
28 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
90055 |
29 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
90056 |
30 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
90057 |
31 |
Sở Xây dựng |
90058 |
32 |
Sở Y tế |
90060 |
33 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
90061 |
34 |
Ban Dân tộc |
90062 |
35 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
90063 |
36 |
Thanh tra tỉnh |
90064 |
37 |
Trường chính trị Tôn Đức Thắng |
90065 |
38 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
90066 |
39 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
90067 |
40 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
90070 |
41 |
Cục Thuế |
90078 |
42 |
Cục Hải quan |
90079 |
43 |
Cục Thống kê |
90080 |
44 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
90081 |
45 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
90085 |
46 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
90086 |
47 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
90087 |
48 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
90088 |
49 |
Hội Nông dân tỉnh |
90089 |
50 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
90090 |
51 |
Tỉnh đoàn |
90091 |
52 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
90092 |
53 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
90093 |
1. Mã ZIP Thành phố Long Xuyên năm 2022
Mã ZIP | Bưu cục | Địa chỉ |
880000 |
Bưu cục cấp 1 Long Xuyên |
Số 106, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Mỹ Bình, Long Xuyên |
881000 |
Bưu cục cấp 3 Mỹ Long |
Số 11-13, Đường Ngô Gia Tự, Phường Mỹ Long, Long Xuyên |
881360 |
Bưu cục cấp 3 Vàm Cống |
Số 20/12, Khóm Đông Thạnh, Phường Mỹ Thạnh , Long Xuyên |
881010 |
Bưu cục cấp 3 Bắc An Hòa |
Số 14, Đường Lý Thái Tổ, Phường Mỹ Long, Long Xuyên |
881410 |
Điểm BĐVHX Mỹ Hòa Hưng |
Ấp Mỹ An II, Xã Mỹ Hoà Hưng , Long Xuyên |
881400 |
Điểm BĐVHX Mỹ Khánh |
Ấp Bình Hòa II, Xã Mỹ Khánh, Long Xuyên |
880900 |
Bưu cục Hệ 1 Hệ 1 An Giang |
Số 106, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Mỹ Bình, Long Xuyên |
881106 |
Hòm thư Công cộng số 27 |
Số 5, Đường Lê Triệu Kiết, Phường Mỹ Bình, Long Xuyên |
881120 |
Bưu cục văn phòng VP BĐT An Giang |
Số 05, Đường Lê Triệu Kiết, Phường Mỹ Bình, Long Xuyên |
881220 |
Bưu cục văn phòng VP TTKTVC Long Xuyên |
Số 106, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Mỹ Bình, Long Xuyên |
881540 |
Bưu cục cấp 3 Mỹ Quý |
Số 04, Đường Phạm Cự Lượng, Phường Mỹ Quý , Long Xuyên |
881115 |
Bưu cục cấp 3 Bưu cục HCC An Giang |
Số 05, Đường Lê Triệu Kiết, Phường Mỹ Bình, Long Xuyên |
2. Mã ZIP Thành phố Châu Đốc năm 2022
Mã ZIP | Bưu cục | Địa chỉ |
883000 |
Bưu cục cấp 2 Châu Đốc |
Số 73, Đường Lê Lợi, Phường Châu Phú B, Thị xã Châu Đốc |
883190 |
Bưu cục cấp 3 Núi Sam |
Khóm Vĩnh Đông 1, Phường Núi Sam, Thị xã Châu Đốc |
883170 |
Bưu cục cấp 3 Châu Long |
Đường Tôn Đức Thắng, Phường Vĩnh Mỹ, Thị xã Châu Đốc |
883001 |
Điểm BĐVHX Châu Phú A |
Khóm 8, Phường Châu Phú A, Thị xã Châu Đốc |
883100 |
Điểm BĐVHX Châu Phú B |
Đường Quốc Lộ 91, Phường Châu Phú B, Thị xã Châu Đốc |
883230 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Ngươn |
Ấp Vĩnh Chánh 2, Xã Vĩnh Ngươn, Thị xã Châu Đốc |
883079 |
Hòm thư Công cộng số 2 |
Đường Trần Hưng Đạo, Phường Châu Phú A, Thị xã Châu Đốc |
883157 |
Hòm thư Công cộng hộp thư số 3 |
Đường Thủ Khoa Huân, Phường Châu Phú B, Thị xã Châu Đốc |
883158 |
Hòm thư Công cộng hộp thư số 4 |
Đường Thủ Khoa Huân, Phường Châu Phú B, Thị xã Châu Đốc |
883244 |
Hòm thư Công cộng hộp thư số 5 |
Ấp Mỹ Thuận, Xã Vĩnh Châu, Thị xã Châu Đốc |
883225 |
Hòm thư Công cộng hộp thư số 6 |
Ấp Vĩnh Khánh 2, Xã Vĩnh Tế, Thị xã Châu Đốc |
883245 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Châu |
Ấp Mỹ Thuận, Xã Vĩnh Châu, Thị xã Châu Đốc |
3. Mã ZIP Thị Xã Tân Châu năm 2022
Mã ZIP | Bưu cục | Địa chỉ |
883400 |
Bưu cục cấp 2 Tân Châu |
Số 46 Tổ 26, Đường Thoại Ngọc Hầu, Phường Long Thạnh, Thị xã Tân Châu |
883560 |
Điểm BĐVHX Tân An |
Tổ 5, Ấp Tân Phú B, Xã Tân An, Thị xã Tân Châu |
883540 |
Điểm BĐVHX Long An |
Tổ 3, Ấp Long Hòa, Xã Long An, Thị xã Tân Châu |
883580 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Hòa |
Tổ 5, Ấp Vĩnh Thạnh B, Xã Vĩnh Hoà, Thị xã Tân Châu |
883600 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Xương |
Tổ 14, Ấp 2, Xã Vĩnh Xương, Thị xã Tân Châu |
883500 |
Điểm BĐVHX Long Phú |
Tổ 9, Ấp Long An B, Phường Long Phú, Thị xã Tân Châu |
883510 |
Điểm BĐVHX Phú Vĩnh |
Tổ 1, Ấp Phú An A, Xã Phú Vĩnh, Thị xã Tân Châu |
883520 |
Điểm BĐVHX Lê Chánh |
Tổ 1, Ấp Phú Hữu I, Xã Lê Chánh, Thị xã Tân Châu |
883530 |
Điểm BĐVHX Châu Phong |
Tổ 14, Ấp Vĩnh Tường II, Xã Châu Phong, Thị xã Tân Châu |
882630 |
Điểm BĐVHX Long Sơn |
Tổ 2, Ấp Long Hưng 2, Xã Long Sơn , Thị xã Tân Châu |
883537 |
Điểm BĐVHX Phú Hiệp |
Tổ 3, Ấp Hòa Long, Xã Châu Phong, Thị xã Tân Châu |
883595 |
Hòm thư Công cộng số 15 |
Ấp Phú Yên, Xã Phú Lộc, Thị xã Tân Châu |
883636 |
Hòm thư Công cộng số 16 |
Ấp Tân Phú, Xã Tân Thạnh, Thị xã Tân Châu |
4. Mã ZIP Huyện An Phú năm 2022
Mã ZIP | Bưu cục | Địa chỉ |
883700 |
Bưu cục cấp 2 An Phú |
Đường Thoại Ngọc Hầu, Thị Trấn An Phú, Huyện An Phú |
883730 |
Bưu cục cấp 3 Quốc Thái |
Tổ 20, Ấp Đồng Ky, Xã Quốc Thái, Huyện An Phú |
883830 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Hội Đông |
Tổ 8, Ấp Vĩnh Hội, Xã Vĩnh Hội Đông, Huyện An Phú |
883720 |
Điểm BĐVHX Khánh An |
Tổ 5, Ấp An Hòa, Xã Khánh An, Huyện An Phú |
883770 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Lộc |
Tổ 32, Ấp Vĩnh Phước, Xã Vĩnh Lộc, Huyện An Phú |
883800 |
Điểm BĐVHX Phú Hữu |
Tổ 2, Ấp Phú Thạnh, Xã Phú Hữu, Huyện An Phú |
883820 |
Điểm BĐVHX Phú Hội |
Tổ 22, Ấp Phú Nhơn, Xã Phú Hội, Huyện An Phú |
883850 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Trường |
Tổ 43, Ấp Vĩnh Nghĩa, Xã Vĩnh Trường, Huyện An Phú |
883740 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Hậu |
Tổ 3, Ấp Vĩnh Thuấn, Xã Vĩnh Hậu, Huyện An Phú |
883860 |
Điểm BĐVHX Phước Hưng |
Tổ 14, Ấp Phước Thạnh, Xã Phước Hưng, Huyện An Phú |
883760 |
Điểm BĐVHX Đa Phước |
Tổ 1, Ấp Hà Bao 2, Xã Đa Phước, Huyện An Phú |
883750 |
Điểm BĐVHX Nhơn Hội |
Tổ 33, Ấp Tắc Trúc, Xã Nhơn Hội, Huyện An Phú |
883880 |
Bưu cục cấp 3 Long Bình |
Ấp Tân Bình, Thị Trấn Long Bình, Huyện An Phú |
883881 |
Điểm BĐVHX Khánh Bình |
Tổ 2, Ấp Tân Bình, Thị Trấn Long Bình, Huyện An Phú |
883777 |
Điểm BĐVHX Phú Lộc |
Tổ 13, Ấp Phú Yên, Xã Vĩnh Lộc, Huyện An Phú |
883786 |
Hòm thư Công cộng hộp thư số 1 |
Ấp Sa Tô, Xã Khánh Bình, Huyện An Phú |
5. Mã ZIP Huyện Châu Phú năm 2022
Mã ZIP | Bưu cục | Địa chỉ |
882800 |
Bưu cục cấp 2 Châu Phú |
Số 327, Ấp Vĩnh Lộc, Thị Trấn Cái Dầu, Huyện Châu Phú |
882801 |
Điểm BĐVHX Cái Dầu |
Tổ 24, Ấp Vĩnh Phúc, Thị Trấn Cái Dầu, Huyện Châu Phú |
882870 |
Điểm BĐVHX Mỹ Phú |
Tổ 16, Ấp Mỹ Hưng, Xã Mỹ Phú, Huyện Châu Phú |
882950 |
Điểm BĐVHX Bình Thủy |
Tổ 19, Ấp Bình Hòa, Xã Bình Thuỷ, Huyện Châu Phú |
882930 |
Điểm BĐVHX Bình Mỹ |
Tổ 13, Ấp Bình Hưng 1, Xã Bình Mỹ, Huyện Châu Phú |
882880 |
Điểm BĐVHX Mỹ Đức |
Tổ 01, Ấp Mỹ Thiện, Xã Mỹ Đức, Huyện Châu Phú |
882910 |
Điểm BĐVHX Bình Chánh |
Tổ 4, Ấp Bình Thạnh, Xã Bình Chánh, Huyện Châu Phú |
882920 |
Điểm BĐVHX Bình Phú |
Tổ 13, Ấp Bình Đức, Xã Bình Phú, Huyện Châu Phú |
882840 |
Điểm BĐVHX Ô Long Vỹ |
Tổ 04, Ấp Long An, Xã Ô Long Vĩ, Huyện Châu Phú |
882850 |
Điểm BĐVHX Thạnh Mỹ Tây |
Tổ 5, Ấp Bờ Dâu, Xã Thạnh Mỹ Tây, Huyện Châu Phú |
882820 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Thạnh Trung |
Tổ 20, Ấp Vĩnh Thuận, Xã Vĩnh Thạnh Trung, Huyện Châu Phú |
882860 |
Điểm BĐVHX Đào Hữu Cảnh |
Tổ 06, Ấp Hưng Thới, Xã Đào Hữu Cảnh, Huyện Châu Phú |
882907 |
Hòm thư Công cộng hộp thư số 7 |
Ấp Bình Chánh, Xã Bình Long, Huyện Châu Phú |
884913 |
Hòm thư Công cộng hộp thư số 8 |
Ấp Khánh Hòa, Xã Khánh Hòa, Huyện Châu Phú |
6. Mã ZIP Huyện Châu Thành năm 2022
Mã ZIP | Bưu cục | Địa chỉ |
882200 |
Bưu cục cấp 2 Châu Thành |
Số QL 91, Ấp Hòa Phú III, Thị Trấn An Châu, Huyện Châu Thành |
882230 |
Điểm BĐVHX Bình Hòa |
Tổ 20, Ấp Phú Hòa II, Xã Bình Hoà, Huyện Châu Thành |
882310 |
Điểm BĐVHX An Hòa |
Ấp An Hòa, Xã An Hòa, Huyện Châu Thành |
882250 |
Điểm BĐVHX Bình Thạnh |
Ấp Thạnh Hòa, Xã Bình Thạnh, Huyện Châu Thành |
882270 |
Điểm BĐVHX Cần Đăng |
Tổ 13, Ấp Cần Thạnh, Xã Cần Đăng, Huyện Châu Thành |
882350 |
Điểm BĐVHX Vĩnh An |
Ấp Vĩnh Qưới, Xã Vĩnh An, Huyện Châu Thành |
882360 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Nhuận |
Ấp Vĩnh Thuận, Xã Vĩnh Nhuận, Huyện Châu Thành |
882320 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Lợi |
Ấp Hòa Lợi 2, Xã Vĩnh Lợi, Huyện Châu Thành |
882300 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Thành |
Ấp Trung Thành, Xã Vĩnh Thành, Huyện Châu Thành |
882330 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Hanh |
Ấp Vĩnh Thuận, Xã Vĩnh Hanh, Huyện Châu Thành |
882290 |
Điểm BĐVHX Tân Phú |
Ấp Tân Lợi, Xã Tân Phú, Huyện Châu Thành |
882286 |
Hòm thư Công cộng hộp thư số 10 |
Ấp Vĩnh Lộc, Xã Vĩnh Bình, Huyện Châu Thành |
882266 |
Hòm thư Công cộng hộp thư số 9 |
Ấp Hòa Thạnh, Xã Hoà Bình Thạnh, Huyện Châu Thành |
7. Mã ZIP Huyện Chợ Mới năm 2022
Mã ZIP | Bưu cục | Địa chỉ |
881600 |
Bưu cục cấp 2 Chợ Mới |
Số 5, Đường Lê Lợi, Thị trấn Chợ Mới , Huyện Chợ Mới |
881900 |
Bưu cục cấp 3 Mỹ Luông |
Ấp Thị 1, Thị trấn Mỹ Luông, Huyện Chợ Mới |
881760 |
Điểm BĐVHX Cái Tàu Thượng |
Ấp Thị, Xã Hội An, Huyện Chợ Mới |
881880 |
Điểm BĐVHX Mỹ Hội Đông |
Ấp Mỹ Đức, Xã Mỹ Hội Đông, Huyện Chợ Mới |
881980 |
Điểm BĐVHX Mỹ Hiệp |
Ấp Thị, Xã Mỹ Hiệp, Huyện Chợ Mới |
881740 |
Điểm BĐVHX Bắc An Hoà |
Ấp An Thuận, Xã Hoà Bình, Huyện Chợ Mới |
881800 |
Điểm BĐVHX Long Giang |
Ấp Long Thạnh 2, Xã Long Giang, Huyện Chợ Mới |
881890 |
Điểm BĐVHX Vàm Nao |
Ấp Mỹ Hội, Xã Mỹ Hội Đông, Huyện Chợ Mới |
881700 |
Điểm BĐVHX Kiến Thành |
Ấp Kiến Thuận 2, Xã Kiến Thành, Huyện Chợ Mới |
882000 |
Điểm BĐVHX Long Kiến |
Ấp Long Định, Xã Long Kiến , Huyện Chợ Mới |
881741 |
Điểm BĐVHX Hòa Bình |
Ấp An Lương, Xã Hoà Bình, Huyện Chợ Mới |
881830 |
Điểm BĐVHX An Thạnh Trung |
Ấp An Lạc, Xã An Thạnh Trung , Huyện Chợ Mới |
881660 |
Điểm BĐVHX Long Điền A |
Ấp Long Định, Xã Long Điền A, Huyện Chợ Mới |
881680 |
Điểm BĐVHX Long Điền B |
Ấp Long Quới 2, Xã Long Điền B, Huyện Chợ Mới |
881961 |
Điểm BĐVHX Bình Phước Xuân |
Ấp Bình Trung, Xã Bình Phước Xuân, Huyện Chợ Mới |
881780 |
Điểm BĐVHX Tấn Mỹ |
Ấp Tấn Phước, Xã Tấn Mỹ , Huyện Chợ Mới |
881940 |
Điểm BĐVHX Hòa An |
Ấp Bình Thạnh 1, Xã Hoà An, Huyện Chợ Mới |
881761 |
Điểm BĐVHX Hội An |
Ấp An Phú, Xã Hội An, Huyện Chợ Mới |
881720 |
Điểm BĐVHX Nhơn Mỹ |
Ấp Mỹ Hòa, Xã Nhơn Mỹ, Huyện Chợ Mới |
881850 |
Điểm BĐVHX Kiến An |
Ấp Hòa Thượng, Xã Kiến An, Huyện Chợ Mới |
881928 |
Điểm BĐVHX Mỹ An |
Ấp Mỹ Phú, Xã Mỹ An, Huyện Chợ Mới |
8. Mã ZIP Huyện Phú Tân năm 2022
Mã ZIP | Bưu cục | Địa chỉ |
882500 |
Bưu cục cấp 2 Phú Tân |
Ấp Trung Hòa, Xã Tân Trung, Huyện Phú Tân |
882670 |
Điểm BĐVHX Chợ Vàm |
Tổ 10, Ấp Phú Vinh, Thị trấn Chợ Vàm, Huyện Phú Tân |
882650 |
Điểm BĐVHX Phú Thọ |
Tổ 42, Ấp Phú Mỹ Thượng, Xã Phú Thọ, Huyện Phú Tân |
882610 |
Điểm BĐVHX Phú Lâm |
Tổ 7, Ấp Phú Lợi, Xã Phú Lâm, Huyện Phú Tân |
882540 |
Điểm BĐVHX Tân Hòa |
Tổ 1, Ấp Hậu Giang 1, Xã Tân Hoà, Huyện Phú Tân |
882660 |
Điểm BĐVHX Phú An |
Tổ 2, Ấp Phú Quới, Xã Phú An, Huyện Phú Tân |
882590 |
Điểm BĐVHX Phú Hưng |
Tổ 4, Ấp Hưng Thới 1, Xã Phú Hưng, Huyện Phú Tân |
882570 |
Điểm BĐVHX Phú Long |
Tổ 1, Ấp Phú Đông, Xã Phú Long, Huyện Phú Tân |
882560 |
Điểm BĐVHX Phú Thành |
Tổ 7, Ấp Phú Thượng, Xã Phú Thành, Huyện Phú Tân |
882550 |
Điểm BĐVHX Phú Bình |
Tổ 3, Ấp Bình Phú 2, Xã Phú Bình, Huyện Phú Tân |
882680 |
Điểm BĐVHX Hiệp Xương |
Tổ 14, Ấp Hiệp Hòa, Xã Hiệp Xương, Huyện Phú Tân |
882620 |
Điểm BĐVHX Phú Xuân |
Tổ 8, Ấp Phú Đông, Xã Phú Xuân , Huyện Phú Tân |
882580 |
Điểm BĐVHX Hòa Lạc |
Tổ 8, Ấp Hòa Bình 2, Xã Hoà Lạc, Huyện Phú Tân |
882690 |
Điểm BĐVHX Bình Thạnh Đông |
Tổ 9, Ấp Bình Trung 2, Xã Bình Thạnh Đông, Huyện Phú Tân |
882704 |
Hòm thư Công cộng số 11 |
Ấp Long Hòa 2, Xã Long Hòa, Huyện Phú Tân |
882527 |
Hòm thư Công cộng số 12 |
Ấp Châu Giang, Xã Phú Hiệp, Huyện Phú Tân |
882741 |
Hòm thư Công cộng số 13 |
Ấp Phú Cường A, Xã Phú Thạnh , Huyện Phú Tân |
882717 |
Hòm thư Công cộng số 14 |
Ấp Trung Hòa, Xã Tân Trung, Huyện Phú Tân |
9. Mã ZIP Huyện Thoại Sơn năm 2022
Mã ZIP | Bưu cục | Địa chỉ |
884600 |
Bưu cục cấp 2 Thoại Sơn |
Số 352 Tổ 8, Đường Nguyễn Huệ, Thị Trấn Núi Sập, Huyện Thoại Sơn |
884770 |
Bưu cục cấp 3 Vọng Thê |
Tổ13, Ấp Tân Hiệp A, Thị trấn Óc Eo, Huyện Thoại Sơn |
884670 |
Bưu cục cấp 3 Phú Hòa |
Ấp Phú Hữu, Thị trấn Phú Hoà, Huyện Thoại Sơn |
884700 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Trạch |
Tổ 12, Ấp Tây Bình, Xã Vĩnh Trạch, Huyện Thoại Sơn |
884720 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Khánh |
Tổ 11, Ấp Vĩnh Thành, Xã Vĩnh Khánh, Huyện Thoại Sơn |
884730 |
Điểm BĐVHX Tây Phú |
Tổ 10, Ấp Phú Thuận, Xã Tây Phú, Huyện Thoại Sơn |
884740 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Chánh |
Tổ 5, Ấp Đông An, Xã Vĩnh Chánh, Huyện Thoại Sơn |
884780 |
Điểm BĐVHX Vọng Đông |
Tổ 5, Ấp Sơn Tân, Xã Vọng Đông, Huyện Thoại Sơn |
884660 |
Điểm BĐVHX Định Thành |
Tổ 11, Ấp Hòa Thành, Xã Định Thành, Huyện Thoại Sơn |
884800 |
Điểm BĐVHX Định Mỹ |
Tổ 8, Ấp Phú Hữu, Xã Định Mỹ, Huyện Thoại Sơn |
884810 |
Điểm BĐVHX Mỹ Phú Đông |
Ấp Tân Mỹ, Xã Mỹ Phú Đông, Huyện Thoại Sơn |
884820 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Phú |
Tổ 14, Ấp Trung Phú 2, Xã Vĩnh Phú, Huyện Thoại Sơn |
884750 |
Điểm BĐVHX Thoại Giang |
Tổ 10, Ấp Trung Bình, Xã Thoại Giang, Huyện Thoại Sơn |
884833 |
Hòm thư Công cộng số 17 |
Ấp Phú An, Xã An Bình, Huyện Thoại Sơn |
884765 |
Hòm thư Công cộng số 18 |
Ấp Bình Thành, Xã Bình Thành, Huyện Thoại Sơn |
884694 |
Hòm thư Công cộng số 19 |
Ấp Kinh Đào, Xã Phú Thuận, Huyện Thoại Sơn |
884794 |
Hòm thư Công cộng số 20 |
Ấp Tân Vọng, Xã Vọng Thê, Huyện Thoại Sơn |
10. Mã ZIP Huyện Tinh Biên năm 2022
Mã ZIP | Bưu cục | Địa chỉ |
884000 |
Bưu cục cấp 2 Tịnh Biên |
Tổ 7, Khóm Trà Sư, Thị Trấn Nhà Bàng, Huyện Tịnh Biên |
884070 |
Bưu cục cấp 3 Chi Lăng |
Tổ 12, Khóm I, Thị Trấn Chi Lăng, Huyện Tịnh Biên |
884030 |
Bưu cục cấp 3 Xuân Tô |
Tổ 17, Ấp Xuân Hòa, Thị Trấn Tịnh Biên, Huyện Tịnh Biên |
884150 |
Điểm BĐVHX Thới Sơn |
Tổ 1, Ấp Sơn Tây, Xã Thới Sơn, Huyện Tịnh Biên |
884130 |
Điểm BĐVHX An Phú |
Tổ 09, Ấp Phú Hòa, Xã An Phú, Huyện Tịnh Biên |
884100 |
Điểm BĐVHX An Hảo |
Tổ 6, Ấp An Hòa, Xã An Hảo, Huyện Tịnh Biên |
884020 |
Điểm BĐVHX Nhơn Hưng |
Tổ 15, Ấp Tây Hưng, Xã Nhơn Hưng, Huyện Tịnh Biên |
884140 |
Điểm BĐVHX An Cư |
Tổ 10, Ấp Phô Thi, Xã An Cư, Huyện Tịnh Biên |
884160 |
Điểm BĐVHX Núi Voi |
Tổ 2, Ấp Núi Voi, Xã Núi Voi, Huyện Tịnh Biên |
884090 |
Điểm BĐVHX Tân Lợi |
Tổ 06, Ấp Tân Long, Xã Tân Lợi, Huyện Tịnh Biên |
884050 |
Điểm BĐVHX Văn Giáo |
Tổ 08, Ấp Mằng Rò, Xã Văn Giáo, Huyện Tịnh Biên |
884043 |
Hòm thư Công cộng số 21 |
Ấp Tân Biên, Xã An Nông, Huyện Tịnh Biên |
884124 |
Hòm thư Công cộng số 22 |
Ấp Tân Thành, Xã Tân Lập, Huyện Tịnh Biên |
884039 |
Hòm thư Công cộng số 23 |
Ấp Xuân Hòa, Thị Trấn Tịnh Biên, Huyện Tịnh Biên |
884065 |
Hòm thư Công cộng số 24 |
Ấp Vĩnh Tây, Xã Vĩnh Trung, Huyện Tịnh Biên |
11. Mã ZIP Huyện Tri Tôn năm 2022
Mã ZIP | Bưu cục | Địa chỉ |
884300 |
Bưu cục cấp 2 Tri Tôn |
Số 140, Đường Trần Hưng Đạo, Thị trấn Tri Tôn, Huyện Tri Tôn |
884370 |
Điểm BĐVHX Ba Chúc |
Khóm An Hòa B, Thị trấn Ba Chúc, Huyện Tri Tôn |
884390 |
Điểm BĐVHX Cô Tô |
Ấp Tô Bình, Xã Cô Tô, Huyện Tri Tôn |
884440 |
Điểm BĐVHX Tà Đảnh |
Tổ 1, Ấp Tân Bình, Xã Tà Đảnh, Huyện Tri Tôn |
884430 |
Điểm BĐVHX Ô Lâm |
Tổ 12, Ấp Phước Lộc, Xã Ô Lâm, Huyện Tri Tôn |
884450 |
Điểm BĐVHX An Tức |
Tổ 31, Ấp Ninh Hòa, Xã An Tức, Huyện Tri Tôn |
884470 |
Điểm BĐVHX Lê Trì |
Tổ 1, Ấp An Thạnh, Xã Lê Trì, Huyện Tri Tôn |
884460 |
Điểm BĐVHX Tân Tuyến |
Tổ 1, Ấp Tân Bình, Xã Tân Tuyến, Huyện Tri Tôn |
884401 |
Điểm BĐVHX Lương Phi |
Tổ 2, Ấp An Nhơn, Xã Lương Phi, Huyện Tri Tôn |
884371 |
Điểm BĐVHX Ba Chúc |
Khóm An Hòa B, Thị trấn Ba Chúc, Huyện Tri Tôn |
884340 |
Điểm BĐVHX Núi Tô |
Tổ 19, Ấp Tô Thuận, Xã Núi Tô, Huyện Tri Tôn |
884490 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Gia |
Ấp Vĩnh Cầu, Xã Vĩnh Gia, Huyện Tri Tôn |
884420 |
Điểm BĐVHX Lương An Trà |
Tổ 10, Ấp Giồng Cát, Xã Lương An Trà, Huyện Tri Tôn |
884480 |
Điểm BĐVHX Lạc Quới |
Ấp Vĩnh Thuận, Xã Lạc Qưới, Huyện Tri Tôn |
884362 |
Hòm thư Công cộng số 25 |
Ấp An Lộc, Xã Châu Lăng, Huyện Tri Tôn |
884504 |
Hòm thư Công cộng số 26 |
Ấp Vĩnh Lợi, Xã Vĩnh Phước, Huyện Tri Tôn |
Vài nét sơ lược về tỉnh An Giang
An Giang có tổng diện tích tự nhiên 3.536,7 km². Đây là một tỉnh thuộc vùng đồng bằng sông Cửu Long và cũng là tỉnh duy nhất của vùng Đồng bằng sông Cửu Long có địa bàn ở cả hai bờ sông Hậu.
Tỉnh An Giang nằm về phía tây nam đồng bằng sông Cửu Long, cách Thành phố Hồ Chí Minh 231 km, có vị trí địa lý:
- Phía đông giáp tỉnh Đồng Tháp dài 107,628 km
- Phía tây giáp tỉnh Kiên Giang
- Phía nam giáp thành phố Cần Thơ dài 44,734 km
- Phía bắc giáp tỉnh Kandal và tỉnh Takéo, Vương quốc Campuchia với đường biên giới dài gần 104 km.
Bài viết trên đã tổng hợp tất tần tật về mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính An Giang năm 2022 được đội ngũ Sky Invest tổng hợp mới nhất theo Bộ TT&TT. Hy vọng rằng những thông tin phía sẽ hữu ý với các bạn.