Mã ZIP Bình Phước – Mã bưu điện, bưu chính tỉnh Bình Phước năm 2022 là 67000. Đây là mã dành riêng cho tỉnh Bình Phước để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm. Bên cạnh đó, để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Bình Phước không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp.
Trong bài viết này Sky Invest sẽ tổng hợp tất cả mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính của tỉnh Bình Phước cập nhật mới nhất năm 2022 hãy cùng chúng tôi tìm hiểu để tra cứu nhanh nhất nhé.
Khái quát về mã bưu chính (ZIP code/Postal code)
Mã bưu chính hay mã ZIP/ mã bưu điện (ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU) giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.
Hiểu đơn giản, mã bưu chính là một “tọa độ” của địa chị trên “bản đồ bưu chính”.
Đồng thời, mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.
Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.
Mã bưu chính có cấu trúc như thế nào?
Mã bưu chính có cấu trúc là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ. Từ tháng 12 năm 2017, theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông, mã bưu chính của Việt Nam chính thức gồm 5 ký tự số thay vì 6 số như trước. Mỗi quốc gia sẽ có hệ thống postal code, zip code riêng biệt.
Mã bưu chính tại Việt Nam gồm 05 ký tự số gồm :
- Số đầu tiên: Xác định mã vùng, mỗi vùng không quá 10 tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. Các tỉnh trong cùng 1 vùng này thì sẽ có chữ số đầu tiên trong mã bưu chính giống nhau.
- Hai chữ số tiếp theo xác định mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Số này sẽ khác nhau giữa các tỉnh.
- Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng
- Website nước ngoài yêu cầu bắt buộc nhập vào 6 chữ số như chuẩn US, bạn chỉ cần thêm một số không – 0 ở cuối là xong.
***Lưu ý: Những mã như +84, 084 không phải là mã bưu chính mà là mã điện thoại quốc gia Việt Nam.
Cách tra cứu mã bưu cục chính xác nơi bạn đang sinh sống
Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản năm 2022
Bước 1: Truy cập website http://mabuuchinh.vn
Bước 2: Nhập địa chỉ bạn muốn kiểm tra mã zip code rồi nhấn “Tìm kiếm”.
Bước 3: Tìm và copy mã bưu chính nơi bạn cần tra cứu.
Bên cạnh việc tra cứu mã zip code ở cấp độ tỉnh/thành phố thì bạn cũng có thể tra cứu cụ thể mã bưu điện ở quận huyện, xã phường, thôn xóm. Cách tra cứu cũng tương tự như khi bạn tra cứu mã zip code ở tình/thành phố.
***Lưu ý: Mã bưu điện các tỉnh thành trên cả nước Việt Nam đều thường xuyên được cập nhật hoặc thay đổi.
Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Bình Phước cập nhật mới nhất 2022
Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất năm 2022, mã ZIP Bình Phước là 67000. Và Bưu cục cấp 1 Bình Phước có địa chỉ tại Số 416, Đường Quốc Lộ 14, Phường Tân Phú, TX Đồng Xoài.
Quận / Huyện | Zipcode |
---|---|
Huyện Bù Đăng | 67300 |
Huyện Bù Đốp | 67650 |
Huyện Bù Gia Mập | 67500 |
Huyện Chơn Thành | 67900 |
Huyện Đồng Phú | 67200 |
Huyện Hớn Quản | 67800 |
Huyện Lộc Ninh | 67600 |
Huyện Phú Riềng | 67700 |
Thị xã Bình Long | 67850 |
Thị xã Đồng Xoài | 67100 |
Thị xã Phước Long | 67400 |
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
---|---|---|
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Bình Phước |
67000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
67001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
67002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
67003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
67004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
67005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
67009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
67010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
67011 |
10 |
Báo Bình Phước |
67016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
67021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
67030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
67035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
67036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
67040 |
16 |
Sở Công Thương |
67041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
67042 |
18 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
67043 |
19 |
Sở Ngoại vụ |
67044 |
20 |
Sở Tài chính |
67045 |
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
67046 |
22 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
67047 |
23 |
Công an tỉnh |
67049 |
24 |
Sở Nội vụ |
67051 |
25 |
Sở Tư pháp |
67052 |
26 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
67053 |
27 |
Sở Giao thông vận tải |
67054 |
28 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
67055 |
29 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
67056 |
30 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
67057 |
31 |
Sở Xây dựng |
67058 |
32 |
Sở Y tế |
67060 |
33 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
67061 |
34 |
Ban Dân tộc |
67062 |
35 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
67063 |
36 |
Thanh tra tỉnh |
67064 |
37 |
Trường chính trị tỉnh |
67065 |
38 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
67066 |
39 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
67067 |
40 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
67070 |
41 |
Cục Thuế |
67078 |
42 |
Cục Hải quan |
67079 |
43 |
Cục Thống kê |
67080 |
44 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
67081 |
45 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
67085 |
46 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
67086 |
47 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
67087 |
48 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
67088 |
49 |
Hội Nông dân tỉnh |
67089 |
50 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
67090 |
51 |
Tỉnh đoàn |
67091 |
52 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
67092 |
53 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
67093 |
1. Mã ZIP Thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
830000 |
Bưu cục cấp 1 Đồng Xoài |
Số 416, Đường Quốc Lộ 14, Phường Tân Phú, Đồng Xoài |
831320 |
Bưu cục cấp 3 Tân Thành |
Ấp 3, Xã Tân Thành, Đồng Xoài |
831300 |
Điểm BĐVHX Tiến Thành |
Ấp 2, Xã Tiến Thành, Đồng Xoài |
830900 |
Bưu cục cấp 2 Hệ 1 Bình Phước |
Số 416, Đường Quốc Lộ 14, Phường Tân Phú, Đồng Xoài |
831290 |
Bưu cục cấp 3 KHL Bình Phước |
Số 416, Đường Quốc Lộ 14, Phường Tân Phú, Đồng Xoài |
831120 |
Bưu cục văn phòng VP BĐT Bình Phước |
Đường Quốc Lộ 14, Phường Tân Phú, Đồng Xoài |
831341 |
Hòm thư Công cộng Số 06 |
Ấp 2, Xã Tiến Hưng, Đồng Xoài |
2. Mã ZIP Thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
832900 |
Bưu cục cấp 2 Bình Long |
Số 131, Khu phố Phú Trung, Phường An Lộc, Thị xã Bình Long |
833040 |
Bưu cục cấp 3 Thanh Lương |
Ấp Thanh Trung, Xã Thanh Lương, Thị xã Bình Long |
832970 |
Điểm BĐVHX Thanh Phú |
Ấp Thanh Thủy, Xã Thanh Phú, Thị xã Bình Long |
834025 |
Điểm BĐVHX An Phú |
Ấp Bình Tây, Phường Hưng Chiến, Thị xã Bình Long |
833905 |
Hòm thư Công cộng Số 01 |
Khu phố Phú Cường, Phường An Lộc, Thị xã Bình Long |
834021 |
Hòm thư Công cộng Số 04 |
Khu phố Phú Tân, Phường Hưng Chiến, Thị xã Bình Long |
834004 |
Hòm thư Công cộng Số 03 |
Khu phố Phú Hòa, Phường Phú Thịnh, Thị xã Bình Long |
833906 |
Hòm thư Công cộng Số 02 |
Khu phố Phú Lộc, Phường Phú Đức, Thị xã Bình Long |
3. Mã ZIP Thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
832000 |
Bưu cục cấp 2 Phước Long |
Số 10, Đường Lê Quý Đôn, Phường Thác Mơ, Thị xã Phước Long |
832190 |
Bưu cục cấp 3 Phước Bình |
Khu 4, Phường Long Phước, Thị xã Phước Long |
832090 |
Điểm BĐVHX Sơn Giang |
Thôn Bình Giang 2, Xã Sơn Giang, Thị xã Phước Long |
832230 |
Điểm BĐVHX Phước Tín |
Thôn Phước Quả, Xã Phước Tín, Thị xã Phước Long |
834274 |
Hòm thư Công cộng Số 03 |
Thôn Sơn Long, Phường Sơn Giang, Thị xã Phước Long |
832191 |
Hòm thư Công cộng Số 06 |
Khu 1, Phường Phước Bình, Thị xã Phước Long |
834200 |
Hòm thư Công cộng Số 04 |
Thôn Nhơn Hòa 1, Xã Long Giang, Thị xã Phước Long |
834225 |
Hòm thư Công cộng Số 01 |
Khu 5, Phường Long Thủy, Thị xã Phước Long |
4. Mã ZIP Thị xã Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
831700 |
Bưu cục cấp 2 Bù Đăng |
Số 130, Ấp Hòa Đồng, Thị Trấn Đức Phong, Huyện Bù Đăng |
831800 |
Bưu cục cấp 3 Minh Hưng |
Ấp 2, Xã Minh Hưng, Huyện Bù Đăng |
831820 |
Bưu cục cấp 3 Đức Liễu |
Thôn 8, Xã Đức Liễu, Huyện Bù Đăng |
831780 |
Điểm BĐVHX Bom Bo |
Thôn 4, Xã Bom Bo, Huyện Bù Đăng |
831760 |
Điểm BĐVHX Đắk Nhau |
Thôn Thống Nhất, Xã Đắk Nhau, Huyện Bù Đăng |
831840 |
Điểm BĐVHX Thống Nhất |
Thôn 3, Xã Thống Nhất, Huyện Bù Đăng |
831890 |
Điểm BĐVHX Phước Sơn |
Thôn 5, Xã Phước Sơn, Huyện Bù Đăng |
831880 |
Điểm BĐVHX Đăng Hà |
Thôn 4, Xã Đăng Hà, Huyện Bù Đăng |
831860 |
Điểm BĐVHX Nghĩa Trung |
Thôn 3, Xã Nghĩa Trung, Huyện Bù Đăng |
831747 |
Điểm BĐVHX Thọ Sơn |
Thôn Sơn Tùng, Xã Thọ Sơn, Huyện Bù Đăng |
831720 |
Điểm BĐVHX Đồng Nai |
Thôn 5, Xã Đồng Nai, Huyện Bù Đăng |
831822 |
Hòm thư Công cộng Số 01 |
Thôn 2, Xã Đức Liễu, Huyện Bù Đăng |
831868 |
Hòm thư Công cộng Số 04 |
Thôn 3, Xã Nghĩa Trung, Huyện Bù Đăng |
831969 |
Hòm thư Công cộng Số 06 |
Thôn 5, Xã Bình Minh, Huyện Bù Đăng |
831976 |
Hòm thư Công cộng Số 10 |
Thôn 1, Xã Đường 10, Huyện Bù Đăng |
831749 |
Hòm thư Công cộng Số 15 |
Thôn Sơn Lợi, Xã Thọ Sơn, Huyện Bù Đăng |
831917 |
Hòm thư Công cộng Số 16 |
Thôn Sơn Phú, Xã Phú Sơn, Huyện Bù Đăng |
831930 |
Hòm thư Công cộng Số 22 |
Ấp 5, Xã Đoàn Kết, Huyện Bù Đăng |
831901 |
Hòm thư Công cộng Số 26 |
Thôn 4, Xã Phước Sơn, Huyện Bù Đăng |
831943 |
Hòm thư Công cộng Số 31 |
Thôn 4, Xã Nghĩa Bình, Huyện Bù Đăng |
5. Mã ZIP Huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
833600 |
Bưu cục cấp 2 Bù Đốp |
Số 145, Đường DT 759B, Thị trấn Thanh Bình, Huyện Bù Đốp |
833670 |
Bưu cục cấp 3 Tân Tiến |
Ấp Tân Lập, Xã Tân Thành, Huyện Bù Đốp |
833660 |
Điểm BĐVHX Tân Tiến 2 |
Ấp Tân Nhân, Xã Tân Tiến, Huyện Bù Đốp |
833640 |
Điểm BĐVHX Thanh Hòa |
Ấp 5, Xã Thanh Hoà, Huyện Bù Đốp |
833620 |
Điểm BĐVHX Thiện Hưng |
Thôn 2, Xã Thiện Hưng, Huyện Bù Đốp |
833601 |
Điểm BĐVHX Hưng Phước 2 |
Ấp 7b, Xã Hưng Phước, Huyện Bù Đốp |
833690 |
Điểm BĐVHX Phước Thiện |
Ấp Tân Trạch, Xã Phước Thiện, Huyện Bù Đốp |
833683 |
Hòm thư Công cộng Số 02 |
Ấp Tân Hiệp, Xã Tân Thành, Huyện Bù Đốp |
833629 |
Hòm thư Công cộng Số 03 |
Thôn 2, Xã Thiện Hưng, Huyện Bù Đốp |
6. Mã ZIP Huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
832050 |
Bưu cục cấp 3 Đăk Ơ |
Thôn Đắk Lim, Xã Đắk Ơ, Huyện Bù Gia Mập |
832110 |
Bưu cục cấp 3 Đa Kia |
Thôn 4, Xã Đa Kia, Huyện Bù Gia Mập |
832031 |
Điểm BĐVHX Phú Văn |
Ấp 1, Xã Phú Văn, Huyện Bù Gia Mập |
832350 |
Bưu cục cấp 2 Bù Gia Mập |
Thôn Tân Lập, Xã Phú Nghĩa, Huyện Bù Gia Mập |
832070 |
Điểm BĐVHX Bù Gia Mập |
Thôn Bù Lư, Xã Bù Gia Mập, Huyện Bù Gia Mập |
832130 |
Điểm BĐVHX Bình Thắng |
Thôn 2a, Xã Bình Thắng, Huyện Bù Gia Mập |
832036 |
Hòm thư Công cộng Số 03 |
Thôn Phước Sơn, Xã Đức Hạnh, Huyện Bù Gia Mập |
832363 |
Hòm thư Công cộng Số 06 |
Thôn Đức Lập, Xã Phú Nghĩa, Huyện Bù Gia Mập |
832436 |
Hòm thư Công cộng Số 20 |
Thôn Bình Tiến, Xã Phước Minh, Huyện Bù Gia Mập |
7. Mã ZIP Huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
833300 |
Bưu cục cấp 2 Chơn Thành |
Khu phố Trung Lợi, Thị trấn Chơn Thành, Huyện Chơn Thành |
833350 |
Bưu cục cấp 3 Minh Lập |
Ấp 2, Xã Minh Lập, Huyện Chơn Thành |
833349 |
Bưu cục cấp 3 Minh Hưng 2 |
Ấp 3a, Xã Minh Hưng, Huyện Chơn Thành |
833370 |
Bưu cục cấp 3 Nha Bích |
Ấp 5, Xã Nha Bích, Huyện Chơn Thành |
833321 |
Bưu cục cấp 3 Chơn Thành 2 |
Khu phố 5, Thị trấn Chơn Thành, Huyện Chơn Thành |
833410 |
Điểm BĐVHX Minh Long |
Ấp 2, Xã Minh Long, Huyện Chơn Thành |
833450 |
Điểm BĐVHX Minh Thắng |
Ấp 4, Xã Minh Thắng, Huyện Chơn Thành |
833398 |
Hòm thư Công cộng Số 02 |
Ấp 4, Xã Minh Thành, Huyện Chơn Thành |
833484 |
Hòm thư Công cộng Số 03 |
Ấp 2, Xã Thành Tâm, Huyện Chơn Thành |
833445 |
Hòm thư Công cộng Số 01 |
Ấp Bào Teng, Xã Quang Minh, Huyện Chơn Thành |
8. Mã ZIP Huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
831620 |
Bưu cục cấp 3 Thuận Lợi |
Ấp Thuận Phú 1, Xã Thuận Phú, Huyện Đồng Phú |
831600 |
Bưu cục cấp 3 Tân Hòa |
Ấp Chợ, Xã Tân Tiến, Huyện Đồng Phú |
831640 |
Bưu cục cấp 3 Đồng Tâm |
Ấp 3, Xã Đồng Tiến, Huyện Đồng Phú |
831510 |
Điểm BĐVHX Tân Hưng |
Ấp Suối Đôi, Xã Tân Hưng, Huyện Đồng Phú |
831520 |
Điểm BĐVHX Tân Phước |
Ấp Cây Điệp, Xã Tân Phước, Huyện Đồng Phú |
831540 |
Điểm BĐVHX Thuận Lợi |
Thôn Thuận Hòa, Xã Thuận Lợi, Huyện Đồng Phú |
831500 |
Bưu cục cấp 2 Đồng Phú |
Khu phố Tân An, Thị trấn Tân Phú, Huyện Đồng Phú |
831530 |
Điểm BĐVHX Đồng Tâm |
Ấp 2, Xã Đồng Tâm, Huyện Đồng Phú |
831563 |
Điểm BĐVHX Tân Hòa |
Ấp Đồng Xê, Xã Tân Hoà, Huyện Đồng Phú |
831608 |
Hòm thư Công cộng Số 02 |
Ấp An Hòa, Xã Tân Tiến, Huyện Đồng Phú |
831564 |
Hòm thư Công cộng số 03 |
Ấp Đồng Xê, Xã Tân Hoà, Huyện Đồng Phú |
831505 |
Hòm thư Công cộng Số 04 |
Ấp Trạng Tranh, Xã Tân Lợi, Huyện Đồng Phú |
831655 |
Hòm thư Công cộng Số 07 |
Ấp 1, Xã Đồng Tiến, Huyện Đồng Phú |
9. Mã ZIP Huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
833300 |
Bưu cục cấp 2 Chơn Thành |
Khu phố Trung Lợi, Thị trấn Chơn Thành, Huyện Chơn Thành |
833350 |
Bưu cục cấp 3 Minh Lập |
Ấp 2, Xã Minh Lập, Huyện Chơn Thành |
833349 |
Bưu cục cấp 3 Minh Hưng 2 |
Ấp 3A, Xã Minh Hưng, Huyện Chơn Thành |
833370 |
Bưu cục cấp 3 Nha Bích |
Ấp 5, Xã Nha Bích, Huyện Chơn Thành |
833321 |
Bưu cục cấp 3 Chơn Thành 2 |
Khu phố 5, Thị trấn Chơn Thành, Huyện Chơn Thành |
833410 |
Điểm BĐVHX Minh Long |
Ấp 2, Xã Minh Long, Huyện Chơn Thành |
833450 |
Điểm BĐVHX Minh Thắng |
Ấp 4, Xã Minh Thắng, Huyện Chơn Thành |
833398 |
Hòm thư Công cộng Số 02 |
Ấp 4, Xã Minh Thành, Huyện Chơn Thành |
833484 |
Hòm thư Công cộng Số 03 |
Ấp 2, Xã Thành Tâm, Huyện Chơn Thành |
833445 |
Hòm thư Công cộng Số 01 |
Ấp Bào Teng, Xã Quang Minh, Huyện Chơn Thành |
10. Mã ZIP Huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
832500 |
Bưu cục cấp 2 Lộc Ninh |
Khu phố Ninh Thịnh, Thị Trấn Lộc Ninh, Huyện Lộc Ninh |
832530 |
Điểm BĐVHX Lộc Thuận |
Ấp 6, Xã Lộc Thuận, Huyện Lộc Ninh |
832731 |
Điểm BĐVHX Lộc Hưng |
Ấp 2, Xã Lộc Hưng, Huyện Lộc Ninh |
832570 |
Điểm BĐVHX Lộc Hiệp |
Ấp Hiệp Tâm, Xã Lộc Hiệp, Huyện Lộc Ninh |
832650 |
Điểm BĐVHX Lộc Thiện |
Ấp 1, Xã Lộc Thiện, Huyện Lộc Ninh |
832710 |
Điểm BĐVHX Lộc Thành |
Ấp K Liêu, Xã Lộc Thành, Huyện Lộc Ninh |
832550 |
Điểm BĐVHX Lộc Quang |
Ấp Việt Quang, Xã Lộc Quang, Huyện Lộc Ninh |
832580 |
Điểm BĐVHX Lộc An |
Ấp 54, Xã Lộc An, Huyện Lộc Ninh |
832670 |
Điểm BĐVHX Lộc Thái |
Ấp 3, Xã Lộc Thái, Huyện Lộc Ninh |
832750 |
Điểm BĐVHX Lộc Khánh |
Ấp Sóc Lớn, Xã Lộc Khánh, Huyện Lộc Ninh |
832690 |
Điểm BĐVHX Lộc Điền |
Ấp 1, Xã Lộc Điền, Huyện Lộc Ninh |
832770 |
Điểm BĐVHX Lộc Thịnh |
Ấp Hưng Thủy, Xã Lộc Thịnh, Huyện Lộc Ninh |
832621 |
Điểm BĐVHX Lộc Tấn |
Ấp 5a, Xã Lộc Tấn, Huyện Lộc Ninh |
832797 |
Hòm thư Công cộng Số 01 |
Ấp Tân Lởi, Xã Lộc Phú, Huyện Lộc Ninh |
832608 |
Hòm thư Công cộng Số 03 |
Ấp 8c, Xã Lộc Hoà, Huyện Lộc Ninh |
832767 |
Hòm thư Công cộng số 02 |
Ấp 9, Xã Lộc Thạnh, Huyện Lộc Ninh |
832514 |
Hòm thư Công cộng Số 09 |
Ấp 1b, Thị Trấn Lộc Ninh, Huyện Lộc Ninh |
832515 |
Hòm thư Công cộng Số 10 |
Ấp 1a, Thị Trấn Lộc Ninh, Huyện Lộc Ninh |
11. Mã ZIP Huyện Phú Riềng, tỉnh Bình Phước
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
834500 |
Bưu cục cấp 2 Phú Riềng |
Thôn Tân Hòa, Xã Bù Nho, Huyện Phú Riềng |
834620 |
Bưu cục cấp 3 Phú Riềng 2 |
Thôn Phú Hưng, Xã Phú Riềng, Huyện Phú Riềng |
834560 |
Bưu cục cấp 3 Bù Nho |
Thôn Tân Hiệp 2, Xã Bù Nho, Huyện Phú Riềng |
834640 |
Điểm BĐVHX Phú Trung |
Thôn Phú Tâm, Xã Phú Trung, Huyện Phú Riềng |
834610 |
Điểm BĐVHX Long Tân |
Thôn Tân 5, Xã Long Tân, Huyện Phú Riềng |
834710 |
Điểm BĐVHX Long Bình |
Thôn 1, Xã Long Bình, Huyện Phú Riềng |
834580 |
Điểm BĐVHX Long Hà |
Thôn 8, Xã Long Hà, Huyện Phú Riềng |
834540 |
Điểm BĐVHX Long Hưng |
Ấp 2, Xã Long Hưng, Huyện Phú Riềng |
834660 |
Điểm BĐVHX Bình Tân |
Thôn Bình Hiếu, Xã Bình Tân, Huyện Phú Riềng |
834601 |
Hòm thư Công cộng Số 11 |
Thôn Tân 5, Xã Long Tân, Huyện Phú Riềng |
834541 |
Hòm thư Công cộng Số 15 |
Ấp 1, Xã Long Hưng, Huyện Phú Riềng |
834681 |
Hòm thư Công cộng Số 8 |
Thôn Đồng Tháp, Xã Phước Tân, Huyện Phú Riềng |
834521 |
Hòm thư Công cộng Số 7 |
Thôn Bình Điền, Xã Bình Sơn, Huyện Phú Riềng |
Vài nét sơ lược về tỉnh Bình Phước
Bình Phước là một tỉnh nằm ở phía bắc của vùng Đông Nam Bộ, có vị trí địa lý:
- Phía đông giáp các tỉnh Lâm Đồng, Đồng Nai
- Phía tây giáp tỉnh Tbong Khmum của Campuchia và tỉnh Tây Ninh
- Phía nam giáp tỉnh Bình Dương
- Phía bắc giáp các tỉnh Mondulkiri và Kratié của Campuchia và tỉnh Đắk Nông.
Hiện nay tỉnh Bình Phước có 11 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 thành phố, 2 thị xã và 8 huyện, chia thành 111 đơn vị hành chính cấp xã gồm 15 phường, 6 thị trấn và 90 xã.
Bài viết trên đã tổng hợp tất tần tật về mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Bình Phước năm 2022 được đội ngũ Sky Invest tổng hợp mới nhất theo Bộ TT&TT. Hy vọng rằng những thông tin phía sẽ hữu ý với các bạn.