Mã ZIP Bình Thuận là gì? Danh bạ mã bưu điện, bưu chính Bình Thuận cập nhật mới nhất 2022

Mã ZIP Bình Thuận – Mã bưu điện, bưu chính tỉnh Bình Thuận năm 2022 là 77000. Đây là mã dành riêng cho tỉnh Bình Thuận để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm. Bên cạnh đó, để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Bình Thuận không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp. 

Mã ZIP Bình Thuận là gì? Danh bạ mã bưu điện, bưu chính Bình Thuận cập nhật mới nhất 2022

Mã ZIP Bình Thuận là gì? Danh bạ mã bưu điện, bưu chính Bình Thuận cập nhật mới nhất 2022

Trong bài viết này Sky Invest sẽ tổng hợp tất cả mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính của tỉnh Bình Thuận cập nhật mới nhất năm 2022 hãy cùng chúng tôi tìm hiểu để tra cứu nhanh nhất nhé.

Khái quát về mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Mã bưu chính hay mã ZIP/ mã bưu điện (ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU) giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.

Hiểu đơn giản, mã bưu chính là một “tọa độ” của địa chị trên “bản đồ bưu chính”.

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Đồng thời, mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.

Mã bưu chính có cấu trúc như thế nào?

Mã bưu chính có cấu trúc là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ. Từ tháng 12 năm 2017, theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông, mã bưu chính của Việt Nam chính thức gồm 5 ký tự số thay vì 6 số như trước. Mỗi quốc gia sẽ có hệ thống postal code, zip code riêng biệt.

Mã bưu chính tại Việt Nam gồm 05 ký tự số gồm :

  • Số đầu tiên: Xác định mã vùng, mỗi vùng không quá 10 tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. Các tỉnh trong cùng 1 vùng này thì sẽ có chữ số đầu tiên trong mã bưu chính giống nhau.
  • Hai chữ số tiếp theo xác định mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Số này sẽ khác nhau giữa các tỉnh.
  • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng
  • Website nước ngoài yêu cầu bắt buộc nhập vào 6 chữ số như chuẩn US, bạn chỉ cần thêm một số không – 0 ở cuối là xong.
Cấu trúc mã bưu chính

Cấu trúc mã bưu chính

***Lưu ý: Những mã như +84, 084 không phải là mã bưu chính mà là mã điện thoại quốc gia Việt Nam.

Cách tra cứu mã bưu cục chính xác nơi bạn đang sinh sống

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản năm 2022

Bước 1: Truy cập website http://mabuuchinh.vn

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Bước 2: Nhập địa chỉ bạn muốn kiểm tra mã zip code rồi nhấn “Tìm kiếm”.

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Bước 3: Tìm và copy mã bưu chính nơi bạn cần tra cứu.

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Bên cạnh việc tra cứu mã zip code ở cấp độ tỉnh/thành phố thì bạn cũng có thể tra cứu cụ thể mã bưu điện ở quận huyện, xã phường, thôn xóm. Cách tra cứu cũng tương tự như khi bạn tra cứu mã zip code ở tình/thành phố.

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

***Lưu ý: Mã bưu điện các tỉnh thành trên cả nước Việt Nam đều thường xuyên được cập nhật hoặc thay đổi.

Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Bình Thuận cập nhật mới nhất 2022

Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất năm 2022, mã ZIP Bình Thuận là ​77000. Và Bưu cục cấp 1 Bình Thuận có địa chỉ tại Số 19, Đường Nguyễn Tất Thành, Phường Bình Hưng, TP Phan Thiết.

Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Bình Thuận cập nhật mới nhất 2022

Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Bình Thuận cập nhật mới nhất 2022

Quận / Huyện Zipcode
Huyện Bắc Bình 77300
Huyện Đức Linh 77550
Huyện Hàm Tân 77600
Huyện Hàm Thuận Bắc 77400
Huyện Hàm Thuận Nam 77700
Huyện Phú Quí 77800
Huyện Tánh Linh 77500
Huyện Tuy Phong 77200
Thành phố Phan Thiết 77100
Thị xã La Gi 77650

STT

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1

BC. Trung tâm tỉnh Bình Thuận

77000

2

Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy

77001

3

Ban Tổ chức tỉnh ủy

77002

4

Ban Tuyên giáo tỉnh ủy

77003

5

Ban Dân vận tỉnh ủy

77004

6

Ban Nội chính tỉnh ủy

77005

7

Đảng ủy khối cơ quan

77009

8

Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy

77010

9

Đảng ủy khối doanh nghiệp

77011

10

Báo Bình Thuận

77016

11

Hội đồng nhân dân

77021

12

Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội

77030

13

Tòa án nhân dân tỉnh

77035

14

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

77036

15

Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân

77040

16

Sở Công Thương

77041

17

Sở Kế hoạch và Đầu tư

77042

18

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

77043

19

Sở Tài chính

77045

20

Sở Thông tin và Truyền thông

77046

21

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

77047

22

Công an tỉnh

77049

23

Sở Nội vụ

77051

24

Sở Tư pháp

77052

25

Sở Giáo dục và Đào tạo

77053

26

Sở Giao thông vận tải

77054

27

Sở Khoa học và Công nghệ

77055

28

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

77056

29

Sở Tài nguyên và Môi trường

77057

30

Sở Xây dựng

77058

31

Sở Y tế

77060

32

Bộ chỉ huy Quân sự

77061

33

Ban Dân tộc

77062

34

Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh

77063

35

Thanh tra tỉnh

77064

36

Trường chính trị tỉnh

77065

37

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

77067

38

Bảo hiểm xã hội tỉnh

77070

39

Cục Thuế

77078

40

Cục Hải quan

77079

41

Cục Thống kê

77080

42

Kho bạc Nhà nước tỉnh

77081

43

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

77085

44

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

77086

45

Hội Văn học nghệ thuật

77087

46

Liên đoàn Lao động tỉnh

77088

47

Hội Nông dân tỉnh

77089

48

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

77090

49

Tỉnh Đoàn

77091

50

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

77092

51

Hội Cựu chiến binh tỉnh

77093

1. Mã ZIP Thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

800000

Bưu cục cấp 1 Phan Thiết 1

Số 19, Đường Nguyễn Tất Thành, Phường Bình Hưng, Phan Thiết

801070

Bưu cục cấp 3 Tổ Tiếp Thị Bán Hàng

Số 19, Đường Nguyễn Tất Thành, Phường Bình Hưng, Phan Thiết

801140

Bưu cục cấp 3 Thủ Khoa Huân

Đường Thủ Khoa Huân, Phường Thanh Hải, Phan Thiết

800100

Bưu cục cấp 3 Lê Hồng Phong

Số 02, Đường Lê Hồng Phong, Phường Phú Trinh, Phan Thiết

801000

Bưu cục cấp 3 Ngã 7

Số 01, Đường Nguyễn Văn Cừ-, Phường Đức Nghĩa, Phan Thiết

801090

Bưu cục cấp 3 Hàm Tiến

Số 349, Đường Nguyễn Đình Chiểu, Phường Hàm Tiến, Phan Thiết

801091

Bưu cục cấp 3 Nguyễn Đình Chiểu

Khu phố 1, Phường Hàm Tiến, Phan Thiết

801100

Bưu cục cấp 3 Mũi Né

Số 02, Đường Nguyễn Minh Châu, Phường Mũi Né, Phan Thiết

801430

Bưu cục cấp 3 Bến Lội

Số 242, Đường 19/4, Phường Xuân An, Phan Thiết

801580

Điểm BĐVHX Đức Long

Số 9, Đường Trương Văn Ly ( Ks ), Phường Đức Long, Phan Thiết

801110

Điểm BĐVHX Mũi Né 1

Thôn Suối Nước, Phường Mũi Né, Phan Thiết

801700

Điểm BĐVHX Tiến Lợi

Thôn Tiến Hưng, Xã Tiến Lợi, Phan Thiết

801717

Điểm BĐVHX Tiến Thành

Thôn Tiến Phú, Xã Tiến Thành, Phan Thiết

801138

Điểm BĐVHX Thiện Nghiệp 1

Thôn Thiện Hoà, Xã Thiện Nghiệp, Phan Thiết

801139

Điểm BĐVHX Thiện Nghiệp 2

Thôn Thiện Sơn, Xã Thiện Nghiệp, Phan Thiết

801420

Điểm BĐVHX Xuân An 2

Số 272, Đường Nguyễn Hội-, Phường Xuân An, Phan Thiết

801421

Điểm BĐVHX Xuân An

Đường (phía Bắc ) Đặng Văn Lãnh-, Phường Xuân An, Phan Thiết

800900

Bưu cục văn phòng Hệ 1 Bình Thuận

Số 19, Phố Khu Dân Cư, Đường Nguyễn Tất Thành-phường Bình Hưng, Phường Bình Hưng, Phan Thiết

801055

Bưu cục văn phòng VP BĐT Bình Thuận

Số 19, Đường Nguyễn Tất Thành, Phường Bình Hưng, Phan Thiết

2. Mã ZIP Thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

804600

Bưu cục cấp 2 La Gi

Số 388, Đường Thống Nhất, Phường Tân An, Thị xã La Gi

804610

Bưu cục cấp 3 Phước Hội

Số 120, Đường lê Lợi, Phường Phước Hội, Thị xã La Gi

804870

Bưu cục cấp 3 Tân Hải

Thôn Hiệp Hoà, Xã Tân Hải, Thị xã La Gi

804750

Điểm BĐVHX Bình Tân

Số 86, Đường Nguyễn Trãi, Phường Bình Tân, Thị xã La Gi

804890

Điểm BĐVHX Tân Phước

Đường Lê Minh Công, Xã Tân Phước, Thị xã La Gi

804910

Điểm BĐVHX Tân Tiến

Thôn Hiệp Tiến, Xã Tân Tiến, Thị xã La Gi

804807

Điểm BĐVHX Tân An

Khu phố 2, Phường Tân An, Thị xã La Gi

804709

Điểm BĐVHX Tân Thiện

Đường Đinh Bộ Lĩnh, Phường Tân Thiện, Thị xã La Gi

804822

Hòm thư Công cộng GD LaGi

Số 388, Đường Thống Nhất, Phường Tân An, Thị xã La Gi

804624

Hòm thư Công cộng Phước Hội

Số 120, Đường lê Lợi, Phường Phước Hội, Thị xã La Gi

804879

Hòm thư Công cộng Tân Hải

Thôn Hiệp Hoà, Xã Tân Hải, Thị xã La Gi

804768

Hòm thư Công cộng Tân Bình

Khu phố 1, Phường Bình Tân, Thị xã La Gi

804667

Hòm thư Công cộng Phước Lộc

Đường Lê Minh Công, Phường Phước Lộc, Thị xã La Gi

3. Mã ZIP Huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

801900

Bưu cục cấp 2 Bắc Bình

Số 96, Đường Nguyễn Tất Thành, Thị Trấn Chợ Lầu, Huyện Bắc Bình

801970

Bưu cục cấp 3 Phan Rí Thành

Thôn Bình Thủy, Xã Phan Rí Thành, Huyện Bắc Bình

802000

Bưu cục cấp 3 Hải Ninh

Số 46, Đường Trưng Nữ Vương, Xã Hải Ninh, Huyện Bắc Bình

802130

Bưu cục cấp 3 Lương Sơn

Khu phố Lương Tây, Thị Trấn Lương Sơn, Huyện Bắc Bình

801980

Điểm BĐVHX Phan Hiệp

Thôn Bình Hiếu, Xã Phan Hiệp, Huyện Bắc Bình

801990

Điểm BĐVHX Phan Hoà

Thôn Bình Minh, Xã Phan Hoà, Huyện Bắc Bình

802060

Điểm BĐVHX Phan Điền

Thôn 3, Xã Phan Điền, Huyện Bắc Bình

802040

Điểm BĐVHX Bình An

Thôn An Lạc, Xã Bình An, Huyện Bắc Bình

802080

Điểm BĐVHX Phan Lâm

Tổ 1, Xã Phan Lâm, Huyện Bắc Bình

802070

Điểm BĐVHX Phan Sơn

Thôn 1, Xã Phan Sơn, Huyện Bắc Bình

802150

Điểm BĐVHX Sông Lũy 3

Thôn 1, Xã Sông Lũy, Huyện Bắc Bình

802151

Điểm BĐVHX Sông Lũy

Thôn Tú Sơn, Xã Sông Lũy, Huyện Bắc Bình

802152

Điểm BĐVHX Sông Lũy 2

Thôn 2, Xã Sông Lũy, Huyện Bắc Bình

802050

Điểm BĐVHX Phan Tiến

Thôn 1, Xã Phan Tiến, Huyện Bắc Bình

802190

Điểm BĐVHX Bình Tân

Thôn Bình Sơn, Xã Bình Tân, Huyện Bắc Bình

802090

Điểm BĐVHX Hồng Thái

Thôn Thái Hiệp, Xã Hồng Thái, Huyện Bắc Bình

802200

Điểm BĐVHX Hoà Thắng 3

Thôn Hồng Chính, Xã Hoà Thắng, Huyện Bắc Bình

802201

Điểm BĐVHX Hoà Thắng 1

Thôn Hồng Lâm, Xã Hoà Thắng, Huyện Bắc Bình

802202

Điểm BĐVHX Hoà Thắng 2

Thôn Hồng Thắng, Xã Hoà Thắng, Huyện Bắc Bình

802180

Điểm BĐVHX Hồng Phong

Thôn Hồng Thịnh, Xã Hồng Phong, Huyện Bắc Bình

802176

Điểm BĐVHX Sông Bình

Thôn Láng Xéo, Xã Sông Bình, Huyện Bắc Bình

4. Mã ZIP Huyện Đảo Phú Quý, tỉnh Bình Thuận

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

804410

Điểm BĐVHX Long Hải

Thôn Qúi Hải, Xã Long Hải, Huyện Đảo Phú Quý

804420

Điểm BĐVHX Tam Thanh

Thôn Triều Dương, Xã Tam Thanh, Huyện Đảo Phú Quý

804400

Bưu cục cấp 2 Phú Quý

Thôn Qúi Thạnh, Xã Ngũ Phụng, Huyện Đảo Phú Quý

5. Mã ZIP Huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

803700

Bưu cục cấp 2 Đức Linh

Khu phố 1, Thị Trấn Võ Xu, Huyện Đức Linh

803830

Bưu cục cấp 3 Đức Tài

Số 184, Đường Trần Hưng Đạo, Thị Trấn Đức Tài, Huyện Đức Linh

803760

Điểm BĐVHX Sùng Nhơn

Thôn 2, Xã Sùng Nhơn, Huyện Đức Linh

803880

Bưu cục cấp 3 Trà Tân

Thôn 1 A, Xã Trà Tân, Huyện Đức Linh

803780

Điểm BĐVHX Đa Kai 2

Thôn 5, Xã Đa Kai, Huyện Đức Linh

803720

Điểm BĐVHX Vũ Hoà 2

Thôn 4, Xã Vũ Hoà, Huyện Đức Linh

803820

Điểm BĐVHX Đức Chính

Thôn 2, Xã Đức Chính, Huyện Đức Linh

803740

Điểm BĐVHX Mê Pu

Thôn 2, Xã Mê Pu, Huyện Đức Linh

803870

Điểm BĐVHX Tân Hà

Thôn 3, Xã Tân Hà, Huyện Đức Linh

803701

Điểm BĐVHX Võ Xu

Khu phố 5, Thị Trấn Võ Xu, Huyện Đức Linh

803850

Điểm BĐVHX Đức Hạnh 1

Thôn 3, Xã Đức Hạnh, Huyện Đức Linh

803860

Điểm BĐVHX Đức Tín

Thôn 10, Xã Đức Tín, Huyện Đức Linh

803761

Điểm BĐVHX Sùng Nhơn

Thôn 3, Xã Sùng Nhơn, Huyện Đức Linh

803721

Điểm BĐVHX Vũ Hoà

Thôn 2, Xã Vũ Hoà, Huyện Đức Linh

803890

Điểm BĐVHX Đông Hà

Thôn Nam Hà, Xã Đông Hà, Huyện Đức Linh

803800

Điểm BĐVHX Nam Chính

Thôn 3, Xã Nam Chính, Huyện Đức Linh

803791

Điểm BĐVHX Đa Kai

Thôn 8, Xã Đa Kai, Huyện Đức Linh

6. Mã ZIP Huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

804120

Bưu cục cấp 3 Tân Minh

Số 150, Đường Nguyễn Huệ, Thị Trấn Tân Minh, Huyện Hàm Tân

804160

Bưu cục cấp 3 Tân Thắng

Thôn Gò Găng, Xã Tân Thắng, Huyện Hàm Tân

804130

Bưu cục cấp 3 Tân Đức

Thôn 1, Xã Tân Đức, Huyện Hàm Tân

804150

Bưu cục cấp 3 Sơn Mỹ

Thôn 2, Xã Sơn Mỹ, Huyện Hàm Tân

804060

Điểm BĐVHX Tân Xuân

Thôn Láng Gòn 1, Xã Tân Xuân, Huyện Hàm Tân

804070

Điểm BĐVHX Tân Hà

Thôn Đông Hoà, Xã Tân Hà, Huyện Hàm Tân

804081

Điểm BĐVHX Tân Nghĩa

Khu phố 6, Thị trấn Tân Nghĩa, Huyện Hàm Tân

804140

Điểm BĐVHX Tân Phúc

Thôn 2, Xã Tân Phúc, Huyện Hàm Tân

804100

Điểm BĐVHX Sông Phan

Thôn An Vinh, Xã Sông Phan, Huyện Hàm Tân

804000

Bưu cục cấp 2 Hàm Tân

Khu phố 2, Thị trấn Tân Nghĩa, Huyện Hàm Tân

804171

Điểm BĐVHX Tân Thắng

Thôn Thắng Hải, Xã Thắng Hải, Huyện Hàm Tân

7. Mã ZIP Huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

802800

Bưu cục cấp 2 Hàm Thuận Bắc

Thôn 3, Thị Trấn Ma Lâm, Huyện Hàm Thuận Bắc

802820

Bưu cục cấp 3 Phú Long

Khu phố Phú An, Thị Trấn Phú Long, Huyện Hàm Thuận Bắc

802880

Điểm BĐVHX Hồng Sơn

Thôn 3, Xã Hồng Sơn, Huyện Hàm Thuận Bắc

802840

Điểm BĐVHX Hàm Đức

Thôn 3, Xã Hàm Đức, Huyện Hàm Thuận Bắc

802841

Điểm BĐVHX Hàm Đức

Thôn 4, Xã Hàm Đức, Huyện Hàm Thuận Bắc

802900

Điểm BĐVHX Hồng Liêm

Thôn Liêm Hoà, Xã Hồng Liêm, Huyện Hàm Thuận Bắc

802910

Điểm BĐVHX Hàm Trí 1

Thôn Phú Thái, Xã Hàm Trí, Huyện Hàm Thuận Bắc

802920

Điểm BĐVHX Thuận Hoà

Thôn Dân Trí, Xã Thuận Hoà, Huyện Hàm Thuận Bắc

802950

Điểm BĐVHX Đông Tiến

Thôn 1, Xã Đông Tiến, Huyện Hàm Thuận Bắc

802960

Điểm BĐVHX La Dạ

Thôn 1, Xã La Dạ, Huyện Hàm Thuận Bắc

802940

Điểm BĐVHX Đông Giang

Thôn 1, Xã Đông Giang, Huyện Hàm Thuận Bắc

802930

Điểm BĐVHX Hàm Phú

Thôn Phú Lập, Xã Hàm Phú, Huyện Hàm Thuận Bắc

803011

Điểm BĐVHX Hàm Liêm 1

Thôn 3, Xã Hàm Liêm, Huyện Hàm Thuận Bắc

802998

Điểm BĐVHX Hàm Chính

Thôn Bình Lâm, Xã Hàm Chính, Huyện Hàm Thuận Bắc

803030

Điểm BĐVHX Hàm Hiệp

Thôn Đại Thiện 2, Xã Hàm Hiệp, Huyện Hàm Thuận Bắc

802860

Điểm BĐVHX Hàm Thắng 2

Thôn Thắng Hoà, Xã Hàm Thắng, Huyện Hàm Thuận Bắc

802869

Điểm BĐVHX Hàm Thắng

Thôn Kim Bình, Xã Hàm Thắng, Huyện Hàm Thuận Bắc

802970

Điểm BĐVHX Đa Mi

Thôn Đa Gu Ri, Xã Đa Mi, Huyện Hàm Thuận Bắc

8. Mã ZIP Huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

803100

Bưu cục cấp 2 Hàm Thuận Nam

Khu phố Nam Thành, Thị Trấn Thuận Nam, Huyện Hàm Thuận Nam

803180

Bưu cục cấp 3 Mương Mán

Thôn Đại Thành, Xã Mương Mán, Huyện Hàm Thuận Nam

803130

Điểm BĐVHX Hàm Cường

Thôn Phú Cường, Xã Hàm Cường , Huyện Hàm Thuận Nam

803110

Điểm BĐVHX Thuận Nam

Khu phố Lập Hoà, Thị Trấn Thuận Nam, Huyện Hàm Thuận Nam

803240

Điểm BĐVHX Tân Thuận

Thôn Hiệp Nhơn, Xã Tân Thuận, Huyện Hàm Thuận Nam

803140

Điểm BĐVHX Hàm Kiệm

Thôn Dân Hiệp, Xã Hàm Kiệm, Huyện Hàm Thuận Nam

803190

Điểm BĐVHX Hàm Thạnh

Thôn Dân Cường, Xã Hàm Thạnh, Huyện Hàm Thuận Nam

803260

Điểm BĐVHX Tân Thành

Thôn Văn Kê, Xã Tân Thành, Huyện Hàm Thuận Nam

803170

Điểm BĐVHX Thuận Qúi

Thôn Thuận Minh, Xã Thuận Quý, Huyện Hàm Thuận Nam

803220

Điểm BĐVHX Tân Lập

Thôn Lập Phước, Xã Tân Lập, Huyện Hàm Thuận Nam

803200

Điểm BĐVHX Hàm Cần

Thôn 2, Xã Hàm Cần, Huyện Hàm Thuận Nam

803210

Điểm BĐVHX Mỹ Thạnh

Thôn 1, Xã Mỹ Thạnh, Huyện Hàm Thuận Nam

803150

Điểm BĐVHX Hàm Mỹ

Thôn Phú Hưng, Xã Hàm Mỹ, Huyện Hàm Thuận Nam

803120

Điểm BĐVHX Hàm Minh

Thôn Minh Thành, Xã Hàm Minh, Huyện Hàm Thuận Nam

9. Mã ZIP Huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

803400

Bưu cục cấp 2 Tánh Linh

Số 451, Đường Trần Hưng Đạo, Thị Trấn Lạc Tánh, Huyện Tánh Linh

803460

Bưu cục cấp 3 Đồng Kho

Thôn 2, Xã Đồng Kho, Huyện Tánh Linh

803490

Bưu cục cấp 3 Măng Tố

Thôn 2, Xã Măng Tố, Huyện Tánh Linh

803540

Bưu cục cấp 3 Gia An

Thôn 3, Xã Gia An, Huyện Tánh Linh

803510

Điểm BĐVHX Nghị Đức

Thôn 1, Xã Nghị Đức, Huyện Tánh Linh

803560

Điểm BĐVHX Gia Huynh 1

Thôn 3, Xã Gia Huynh, Huyện Tánh Linh

803430

Điểm BĐVHX Đức Thuận

Thôn Phú Thuận, Xã Đức Thuận, Huyện Tánh Linh

803500

Điểm BĐVHX Đức Tân

Thôn 3, Xã Đức Tân, Huyện Tánh Linh

803470

Điểm BĐVHX Huy Khiêm

Thôn 6, Xã Huy Khiêm, Huyện Tánh Linh

803570

Điểm BĐVHX Suối Kiết

Thôn 4, Xã Suối Kiết, Huyện Tánh Linh

803401

Điểm BĐVHX Lạc Tánh

Khu phố Tân Thành, Thị Trấn Lạc Tánh, Huyện Tánh Linh

803440

Điểm BĐVHX Đức Bình

Thôn 3, Xã Đức Bình, Huyện Tánh Linh

803530

Điểm BĐVHX Đức Phú

Thôn 2, Xã Đức Phú, Huyện Tánh Linh

803450

Điểm BĐVHX La Ngâu

Bản 2, Xã La Ngâu, Huyện Tánh Linh

803480

Điểm BĐVHX Bắc Ruộng

Thôn 3, Xã Bắc Ruộng, Huyện Tánh Linh

803566

Điểm BĐVHX Gia huynh 2

Thôn Bà Tá, Xã Gia Huynh, Huyện Tánh Linh

10. Mã ZIP Huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

802300

Bưu cục cấp 2 Tuy Phong

Đường 17/4 Tuyến 1, Thị Trấn Liên Hương, Huyện Tuy Phong

802450

Bưu cục cấp 3 Phan Rí Cửa

Số 11, Đường Nguyễn Văn Trỗi ( Tuyến 1 ), Thị trấn Phan Rí Cửa, Huyện Tuy Phong

802370

Bưu cục cấp 3 Vĩnh Tân

Thôn Vĩnh Tiến, Xã Vĩnh Tân, Huyện Tuy Phong

802350

Điểm BĐVHX Phước Thể

Thôn 01, Xã Phước Thể, Huyện Tuy Phong

802360

Điểm BĐVHX Vĩnh Hảo

Thôn Vĩnh Sơn, Xã Vĩnh Hảo, Huyện Tuy Phong

802380

Điểm BĐVHX Phú Lạc

Thôn Lạc Trị, Xã Phú Lạc, Huyện Tuy Phong

802410

Điểm BĐVHX Phan Dũng

Thôn 1, Xã Phan Dũng, Huyện Tuy Phong

802390

Điểm BĐVHX Phong Phú 1

Thôn Tuy Tịnh 1, Xã Phong Phú, Huyện Tuy Phong

802391

Điểm BĐVHX Phong Phú 2

Thôn 1, Xã Phong Phú, Huyện Tuy Phong

802420

Điểm BĐVHX Hòa Minh

Thôn Lâm Lộc 1, Xã Hoà Minh, Huyện Tuy Phong

802430

Điểm BĐVHX Chí Công

Thôn Thanh Lương, Xã Chí Công, Huyện Tuy Phong

802660

Điểm BĐVHX Bình Thạnh

Thôn 2, Xã Bình Thạnh, Huyện Tuy Phong

802650

Điểm BĐVHX Hòa Phú

Thôn Phú Thủy, Xã Hoà Phú, Huyện Tuy Phong

802371

Điểm BĐVHX Vĩnh Tân

Thôn Vĩnh Hưng, Xã Vĩnh Tân, Huyện Tuy Phong

802355

Hòm thư Công cộng VHX Phước Thể

Thôn 01, Xã Phước Thể, Huyện Tuy Phong

802363

Hòm thư Công cộng VHX Vĩnh Hảo

Thôn Vĩnh Sơn, Xã Vĩnh Hảo, Huyện Tuy Phong

802399

Hòm thư Công cộng VHX Phong Phú 2

Thôn 1, Xã Phong Phú, Huyện Tuy Phong

802424

Hòm thư Công cộng VHX Hòa Minh

Thôn Lâm Lộc 1, Xã Hoà Minh, Huyện Tuy Phong

802439

Hòm thư Công cộng Chí Công

Thôn Thanh Lương, Xã Chí Công, Huyện Tuy Phong

802664

Hòm thư Công cộng VHX Bình Thạnh

Thôn 2, Xã Bình Thạnh, Huyện Tuy Phong

802655

Hòm thư Công cộng VHX Hòa Phú

Thôn Phú Thủy, Xã Hoà Phú, Huyện Tuy Phong

802598

Hòm thư Công cộng Phan Rí Cửa

Số 11, Đường Nguyễn Văn Trỗi ( Tuyến 1 ), Thị trấn Phan Rí Cửa, Huyện Tuy Phong

802375

Hòm thư Công cộng Vĩnh Tân

Thôn Vĩnh Tiến, Xã Vĩnh Tân, Huyện Tuy Phong

Vài nét sơ lược về tỉnh Bình Thuận

Bình Thuận là một tỉnh thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. Đây là tỉnh có dãy đất bắt đầu chuyển hướng từ Nam sang Tây của phần còn lại của Việt Nam trên bản đồ hình chữ S, có tọa độ địa lý từ 10o33’42” đến 11o33’18” vĩ độ Bắc, từ 107o23’41” đến 108o52’18” kinh độ Đông.

Bản đồ tỉnh Bình Thuận

Bản đồ tỉnh Bình Thuận

Bình Thuận có vị trí địa lý:

  • Phía Bắc của tỉnh Bình Thuận giáp với tỉnh Lâm Đồng
  • Phía Đông Bắc giáp tỉnh Ninh Thuận
  • Phía Tây giáp tỉnh Đồng Nai
  • Phía Tây Nam giáp Bà Rịa-Vũng Tàu
  • Phía Đông và Nam giáp Biển Đông với đường bờ biển dài 192 km.

Bình Thuận có 10 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 thành phố, 1 thị xã và 8 huyện với 124 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 19 phường, 12 thị trấn và 93 xã.


Bài viết trên đã tổng hợp tất tần tật về mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Bình Thuận năm 2022 được đội ngũ Sky Invest tổng hợp mới nhất theo Bộ TT&TT. Hy vọng rằng những thông tin phía sẽ hữu ý với các bạn. 

4.7/5 - (7 bình chọn)