Mã ZIP Cần Thơ – Mã bưu điện, bưu chính tỉnh Cần Thơ năm 2022 là 94000. Đây là mã dành riêng cho tỉnh Cần Thơ để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm. Bên cạnh đó, để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Cần Thơ không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp.
Trong bài viết này Sky Invest sẽ tổng hợp tất cả mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính của tỉnh Cần Thơ cập nhật mới nhất năm 2022 hãy cùng chúng tôi tìm hiểu để tra cứu nhanh nhất nhé.
Khái quát về mã bưu chính (ZIP code/Postal code)
Mã bưu chính hay mã ZIP/ mã bưu điện (ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU) giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.
Hiểu đơn giản, mã bưu chính là một “tọa độ” của địa chị trên “bản đồ bưu chính”.
Đồng thời, mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.
Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.
Mã bưu chính có cấu trúc như thế nào?
Mã bưu chính có cấu trúc là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ. Từ tháng 12 năm 2017, theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông, mã bưu chính của Việt Nam chính thức gồm 5 ký tự số thay vì 6 số như trước. Mỗi quốc gia sẽ có hệ thống postal code, zip code riêng biệt.
Mã bưu chính tại Việt Nam gồm 05 ký tự số gồm :
- Số đầu tiên: Xác định mã vùng, mỗi vùng không quá 10 tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. Các tỉnh trong cùng 1 vùng này thì sẽ có chữ số đầu tiên trong mã bưu chính giống nhau.
- Hai chữ số tiếp theo xác định mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Số này sẽ khác nhau giữa các tỉnh.
- Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng
- Website nước ngoài yêu cầu bắt buộc nhập vào 6 chữ số như chuẩn US, bạn chỉ cần thêm một số không – 0 ở cuối là xong.
***Lưu ý: Những mã như +84, 084 không phải là mã bưu chính mà là mã điện thoại quốc gia Việt Nam.
Cách tra cứu mã bưu cục chính xác nơi bạn đang sinh sống
Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản năm 2022
Bước 1: Truy cập website http://mabuuchinh.vn
Bước 2: Nhập địa chỉ bạn muốn kiểm tra mã zip code rồi nhấn “Tìm kiếm”.
Bước 3: Tìm và copy mã bưu chính nơi bạn cần tra cứu.
Bên cạnh việc tra cứu mã zip code ở cấp độ tỉnh/thành phố thì bạn cũng có thể tra cứu cụ thể mã bưu điện ở quận huyện, xã phường, thôn xóm. Cách tra cứu cũng tương tự như khi bạn tra cứu mã zip code ở tình/thành phố.
***Lưu ý: Mã bưu điện các tỉnh thành trên cả nước Việt Nam đều thường xuyên được cập nhật hoặc thay đổi.
Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Cần Thơ cập nhật mới nhất 2022
Cần Thơ là tỉnh thuộc vùng Đồng bằng Sông Cửu Long với mã bưu điện được chính phủ cấp là 94000. Đây là mã chung dành riêng cho Cần Thơ nhưng để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Cần Thơ không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp. Trong đó
- 2 ký tự đầu : Đây là phần xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (VD: 94 là mã xác định của tỉnh Cần Thơ)
- 3 hoặc 4 ký tự đầu tiên : Đây là phần xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính (VD: 940 hoặc 9400 là mã xác định quận, huyện và đơn vị thuộc tỉnh Cần Thơ)
- 5 ký tự : Đây là phần xác định đối tượng gán mã bưu chính quốc gia (VD: 94002 là mã được quốc gia xác định của ủy ban Tổ chức tỉnh ủy tỉnh Cần Thơ)
Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất năm 2022, mã ZIP Cần Thơ là 94000. Và Bưu cục cấp 1 Cần Thơ có địa chỉ tại Số 2B, Đường Hòa Bình, Phường An Hội, Quận Ninh Kiều.
Quận / Huyện | Zipcode |
---|---|
Huyện Cờ Đỏ | 94600 |
Huyện Phong Điền | 94800 |
Huyện Thới Lai | 94700 |
Huyện Vĩnh Thạnh | 94500 |
Quận Bình Thuỷ | 94200 |
Quận Cái Răng | 94900 |
Quận Ninh Kiều | 94100 |
Quận Ô Môn | 94300 |
Quận Thốt Nốt | 94400 |
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
---|---|---|
1 |
BC. Trung tâm thành phố Cần Thơ |
94000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra thành ủy |
94001 |
3 |
Ban Tổ chức thành ủy |
94002 |
4 |
Ban Tuyên giáo thành ủy |
94003 |
5 |
Ban Dân vận thành ủy |
94004 |
6 |
Ban Nội chính thành ủy |
94005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
94009 |
8 |
Thành phố ủy và Văn phòng thành ủy |
94010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
94011 |
10 |
Báo Cần Thơ |
94016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
94021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
94030 |
13 |
Tòa án nhân dân thành phố |
94035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân thành phố |
94036 |
15 |
Kiểm toán nhà nước khu vực V |
94037 |
16 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
94040 |
17 |
Sở Công Thương |
94041 |
18 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
94042 |
19 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
94043 |
20 |
Sở Ngoại vụ |
94044 |
21 |
Sở Tài chính |
94045 |
22 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
94046 |
23 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
94047 |
24 |
Công an thành phố |
94049 |
25 |
Sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy |
94050 |
26 |
Sở Nội vụ |
94051 |
27 |
Sở Tư pháp |
94052 |
28 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
94053 |
29 |
Sở Giao thông vận tải |
94054 |
30 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
94055 |
31 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
94056 |
32 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
94057 |
33 |
Sở Xây dựng |
94058 |
34 |
Sở Y tế |
94060 |
35 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
94061 |
36 |
Ban Dân tộc |
94062 |
37 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh thành phố |
94063 |
38 |
Thanh tra thành phố |
94064 |
39 |
Trường chính trị thành phố |
94065 |
40 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
94066 |
41 |
Đài Phát thanh và Truyền hình thành phố |
94067 |
42 |
Bảo hiểm xã hội thành phố |
94070 |
43 |
Cục Thuế |
94078 |
44 |
Cục Hải quan |
94079 |
45 |
Cục Thống kê |
94080 |
46 |
Kho bạc Nhà nước thành phố |
94081 |
47 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
94085 |
48 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
94086 |
49 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
94087 |
50 |
Liên đoàn Lao động thành phố |
94088 |
51 |
Hội Nông dân thành phố |
94089 |
52 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố |
94090 |
53 |
Thành đoàn |
94091 |
54 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố |
94092 |
55 |
Hội Cựu chiến binh thành phố |
94093 |
1. Mã ZIP Quận Bình Thủy
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
902870 |
Bưu cục cấp 3 An Thới |
Số 19A, Đường Cách Mạng Tháng 8, Phường An Thới, Quận Bình Thủy |
903045 |
Đại lý bưu điện Số 16 |
Số 44, Đường Lê Hồng Phong, Phường Trà Nóc, Quận Bình Thủy |
903040 |
Bưu cục cấp 2 Trà Nóc |
Tổ8 KV2, Đường Lê Hồng Phong, Phường Trà Nóc, Quận Bình Thủy |
902800 |
Bưu cục cấp 3 Bình Thủy |
Số 8/4, Đường Bùi Hữu Nghĩa, Phường Bình Thủy, Quận Bình Thủy |
903100 |
Điểm BĐVHX Long Hòa |
Tổ 2, Khu vực Bình Yên A, Phường Long Hòa, Quận Bình Thủy |
903240 |
Điểm BĐVHX Long Tuyền |
Tổ 18, Khu vực Bình Dương B, Phường Long Tuyền, Quận Bình Thủy |
903380 |
Điểm BĐVHX Thới An Đông |
Tổ 10, Khu vực Thới Thuận, Phường Thới An Đông, Quận Bình Thủy |
903046 |
Hòm thư Công cộng Trà Nóc 1 |
Đường Số 2, Khu công nghiệp Trà Nóc, Phường Trà Nóc, Quận Bình Thủy |
903047 |
Hòm thư Công cộng Trà Nóc 2 |
Đường Trục chính, Khu công nghiệp Trà Nóc, Phường Trà Nóc, Quận Bình Thủy |
903510 |
Hòm thư Công cộng Trà An 1 |
Đường Huỳnh Phan Hộ, Phường Trà An, Quận Bình Thủy |
903511 |
Hòm thư Công cộng Trà An 2 |
Đường Lê Hồng Phong, Phường Trà An, Quận Bình Thủy |
902875 |
Hòm thư Công cộng Bùi Hữu Nghĩa 1 |
Đường Cách Mạng Tháng 8, Phường Bùi Hữu Nghĩa, Quận Bình Thủy |
902884 |
Hòm thư Công cộng An Thới 2 |
Đường Cách Mạng Tháng 8, Phường An Thới, Quận Bình Thủy |
902804 |
Hòm thư Công cộng Bình Thủy 1 |
Đường Lê Hồng Phong, Phường Bình Thủy, Quận Bình Thủy |
903102 |
Hòm thư Công cộng Long Hòa 1 |
Số 41/1, Tổ 1, Khu vực Bình Yên A, Phường Long Hòa, Quận Bình Thủy |
903243 |
Hòm thư Công cộng Long Tuyền 1 |
Tổ 9, Khu vực Bình Dương A, Phường Long Tuyền, Quận Bình Thủy |
903382 |
Hòm thư Công cộng Thới An Đông 1 |
Tổ 10, Khu vực Thới Thuận, Phường Thới An Đông, Quận Bình Thủy |
906060 |
Bưu cục cấp 3 KCN Trà Nóc |
Lô 19A1, Khu công nghiệp Trà Nóc 1, Phường Trà Nóc, Quận Bình Thủy |
906040 |
Bưu cục cấp 3 Trà An |
Số 205, Đường Lê Hồng Phong, Phường Trà An, Quận Bình Thủy |
902990 |
Bưu cục văn phòng VP BĐTT Bình Thủy |
Số 205, Đường Lê Hồng Phong, Phường Trà Nóc, Quận Bình Thủy |
2. Mã ZIP Quận Cái Răng
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
903600 |
Điểm BĐVHX Hưng Thạnh |
Tổ 3, Khu vực Iv, Phường Hưng Thạnh, Quận Cái Răng |
903740 |
Điểm BĐVHX Phú Thứ |
Khu vực Thạnh Lợi, Phường Phú Thứ, Quận Cái Răng |
903670 |
Bưu cục cấp 2 Cái Răng |
Số 1, Đường Đinh Tiên Hoàng, Phường Lê Bình, Quận Cái Răng |
903871 |
Đại lý bưu điện Tân Thạnh Đông 1 |
Số 064, Đường Quốc Lộ 1a, Phường Ba Láng, Quận Cái Răng |
903720 |
Bưu cục cấp 3 Thường Thạnh |
Tổ 6, Khu vực Phú Quới, Phường Thường Thạnh, Quận Cái Răng |
903702 |
Đại lý bưu điện Lê Bình 2 |
Đường Trần Hưng Đạo, Phường Lê Bình, Quận Cái Răng |
905340 |
Bưu cục cấp 3 Phú Thứ |
Số D1, Khu vực Thạnh Thuận, Phường Phú Thứ, Quận Cái Răng |
903878 |
Đại lý bưu điện Ba Láng 1 |
Số 015A, Khu vực 1, Phường Ba Láng, Quận Cái Răng |
903711 |
Đại lý bưu điện Lê Bình 5 |
Số 380F, Khu vực Yên Hạ, Phường Lê Bình, Quận Cái Răng |
900930 |
Bưu cục DataPost Cần Thơ |
Lô 26, Khu dân cư Hưng Phú 1, Phường Hưng Phú, Quận Cái Răng |
903676 |
Hòm thư Công cộng Lê Bình 1 |
Khu vực Yên Hạ, Phường Lê Bình, Quận Cái Răng |
903677 |
Hòm thư Công cộng Lê Bình 2 |
Khu vực Yên Hòa, Phường Lê Bình, Quận Cái Răng |
903678 |
Hòm thư Công cộng Lê Bình 3 |
Khu vực Yên Trung, Phường Lê Bình, Quận Cái Răng |
903679 |
Hòm thư Công cộng Lê Bình 4 |
Khu vực Yên Thượng, Phường Lê Bình, Quận Cái Răng |
903760 |
Hòm thư Công cộng Tân Phú 1 |
Khu vực Phú Thuận A, Phường Tân Phú, Quận Cái Răng |
903761 |
Hòm thư Công cộng Tân Phú 2 |
Khu vực Phú Lễ, Phường Tân Phú, Quận Cái Răng |
903872 |
Hòm thư Công cộng Ba Láng 1 |
Khu vực 2, Phường Ba Láng, Quận Cái Răng |
903873 |
Hòm thư Công cộng Ba Láng 2 |
Đường Quốc Lộ 1a, Phường Ba Láng, Quận Cái Răng |
903773 |
Hòm thư Công cộng Hưng Phú 1 |
Tổ 47, Khu vực 7, Phường Hưng Phú, Quận Cái Răng |
903774 |
Hòm thư Công cộng Hưng Phú 2 |
Số 880, Tổ 1, Khu vực 1, Phường Hưng Phú, Quận Cái Răng |
903602 |
Hòm thư Công cộng Hưng Thạnh 1 |
Tổ 4, Khu vực I, Phường Hưng Thạnh, Quận Cái Răng |
903743 |
Hòm thư Công cộng Phú Thứ 1 |
Khu vực Thạnh Lợi, Phường Phú Thứ, Quận Cái Răng |
903744 |
Hòm thư Công cộng Phú Thứ 2 |
Khu vực Thạnh Thuận, Phường Phú Thứ, Quận Cái Răng |
903722 |
Hòm thư Công cộng Thường Thạnh 1 |
Khu vực Phú Quới, Phường Thường Thạnh, Quận Cái Răng |
903723 |
Hòm thư Công cộng Thường Thạnh 2 |
Khu vực Phú Quới, Phường Thường Thạnh, Quận Cái Răng |
903745 |
Hòm thư Công cộng Phú Thứ 3 |
Đường Số 9, Khu dân cư 586, Phường Phú Thứ, Quận Cái Răng |
905410 |
Bưu cục cấp 3 Tổ phát thư báo |
Lô 26, Khu dân cư Hưng Phú 1, Phường Hưng Phú, Quận Cái Răng |
905420 |
Bưu cục cấp 3 TMĐT Cần Thơ |
Số Lô 26, Lô 26, Khu dân cư Hưng Phú 1, Phường Hưng Phú, Quận Cái Răng |
905430 |
Bưu cục cấp 3 UT Cần Thơ |
Số 26, Lô 26, Khu dân cư Hưng Phú 1, Phường Hưng Phú, Quận Cái Răng |
903885 |
Bưu cục cấp 3 Ba Láng |
Khu vực 2, Phường Ba Láng, Quận Cái Răng |
903970 |
Bưu cục văn phòng VP BĐTT Cái Răng |
Số 1, Đường Đinh Tiên Hoàng, Phường Lê Bình, Quận Cái Răng |
3. Mã ZIP Quận Ninh Kiều
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
902072 |
Đại lý bưu điện Số 15 |
Số 31, Đường Quang Trung, Phường Xuân Khánh, Quận Ninh Kiều |
902220 |
Bưu cục cấp 3 Hưng Lợi |
Số 190, Đường 30 Tháng 4, Phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều |
902226 |
Đại lý bưu điện Số 17 |
Số 97A, Đường Tầm Vu, Phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều |
901150 |
Bưu cục cấp 3 An Hòa |
Số 98, Đường Mậu Thân, Phường An Hòa, Quận Ninh Kiều |
902340 |
Đại lý bưu điện An Bình 1 |
Số 156/4, Tổ 4, Khu vực 3, Phường An Bình, Quận Ninh Kiều |
902342 |
Đại lý bưu điện An Bình |
Số 28/1, Tổ 1, Khu vực 3, Phường An Bình, Quận Ninh Kiều |
901000 |
Bưu cục cấp 3 Cái Khế |
Số 24B, Đường Nguyễn Trãi, Phường Cái Khế, Quận Ninh Kiều |
902070 |
Bưu cục cấp 3 Mậu Thân |
Số 1, Đường 3 Tháng 2, Phường Xuân Khánh, Quận Ninh Kiều |
900000 |
Bưu cục cấp 1 GD Cần Thơ |
Số 2B, Đường Hòa Bình, Phường An Hội, Quận Ninh Kiều |
902080 |
Bưu cục cấp 3 Xuân Khánh |
Số 207, Đường 30 Tháng 4, Phường Xuân Khánh, Quận Ninh Kiều |
902228 |
Đại lý bưu điện Số 33 |
Số 11 lộ 91B, Tổ 46, Khu vực 5, Phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều |
902231 |
Đại lý bưu điện Số 49 |
Số 59, Đường 3 Tháng 2, Phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều |
901010 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Cái Khế |
Số 90-92 B2, Đường Trần Văn Khéo, Phường Cái Khế, Quận Ninh Kiều |
902240 |
Bưu cục cấp 3 Bưu Chính Uỷ Thác |
Số 190E, Đường 30 Tháng 4, Phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều |
902233 |
Đại lý bưu điện Số 90 |
Số 320/13, Đường Trần Ngọc Quế, Phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều |
901462 |
Đại lý bưu điện Số 96 |
Số 182/60, Đường Trần Hưng Đạo, Phường An Nghiệp, Quận Ninh Kiều |
902044 |
Đại lý bưu điện Số 106 |
Số 1/23, Đường Nguyễn Việt Hồng, Phường An Phú, Quận Ninh Kiều |
900959 |
Bưu cục Trung chuyển TC Cần Thơ |
Số 190E, Đường 30 Tháng 4, Phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều |
900900 |
Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Cần Thơ |
Số 2B, Đường Hòa Bình, Phường An Hội, Quận Ninh Kiều |
902490 |
Hòm thư Công cộng An Khánh 1 |
Khu vực 6, Phường An Khánh, Quận Ninh Kiều |
902491 |
Hòm thư Công cộng An Khánh 2 |
Khu vực 3, Phường An Khánh, Quận Ninh Kiều |
902492 |
Hòm thư Công cộng An Khánh 3 |
Khu vực 5, Phường An Khánh, Quận Ninh Kiều |
902493 |
Hòm thư Công cộng An Khánh 4 |
Khu vực 1, Phường An Khánh, Quận Ninh Kiều |
902494 |
Hòm thư Công cộng An Khánh 5 |
Khu vực 2, Phường An Khánh, Quận Ninh Kiều |
902087 |
Hòm thư Công cộng Xuân Khánh 1 |
Đường 3 Tháng 2, Phường Xuân Khánh, Quận Ninh Kiều |
902088 |
Hòm thư Công cộng Xuân Khánh 2 |
Số 01, Đường Mậu Thân, Phường Xuân Khánh, Quận Ninh Kiều |
902089 |
Hòm thư Công cộng Xuân Khánh 3 |
Số A1, Đường Mậu Thân, Phường Xuân Khánh, Quận Ninh Kiều |
902232 |
Hòm thư Công cộng Hưng Lợi 1 |
Dãy D, Đường 3/2, Khu chung cư 178, Phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều |
902236 |
Hòm thư Công cộng Hưng Lợi 2 |
Đường Lộ 91B, Phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều |
902237 |
Hòm thư Công cộng Hưng Lợi 3 |
Số 209, Đường 30 Tháng 4, Phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều |
902238 |
Hòm thư Công cộng Hưng Lợi 4 |
Số 215, Đường 30 Tháng 4, Phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều |
902239 |
Hòm thư Công cộng Hưng Lợi 5 |
Số 6, Đường 30 Tháng 4, Phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều |
901993 |
Hòm thư Công cộng An Phú 1 |
Số 32, Đường 30 Tháng 4, Phường An Phú, Quận Ninh Kiều |
901994 |
Hòm thư Công cộng An Phú 2 |
Số 01, Đường Lý Tự Trọng, Phường An Phú, Quận Ninh Kiều |
901864 |
Hòm thư Công cộng An Lạc 1 |
Đường 30 Tháng 4, Phường An Lạc, Quận Ninh Kiều |
901671 |
Hòm thư Công cộng An Hội 1 |
Số 109, Đường Nguyễn Trãi, Phường An Hội, Quận Ninh Kiều |
901463 |
Hòm thư Công cộng An Nghiệp 1 |
Số 204, Đường Trần Hưng Đạo, Phường An Nghiệp, Quận Ninh Kiều |
901157 |
Hòm thư Công cộng An Hòa 1 |
Số 37, Đường Cách Mạng Tháng 8, Phường An Hòa, Quận Ninh Kiều |
901163 |
Hòm thư Công cộng An Hòa 2 |
Số 256/11, Ngõ 256, Đường Nguyễn Văn Cừ, Phường An Hòa, Quận Ninh Kiều |
901164 |
Hòm thư Công cộng An Hòa 3 |
Số 256/1, Ngõ 256, Đường Nguyễn Văn Cừ, Phường An Hòa, Quận Ninh Kiều |
901760 |
Hòm thư Công cộng Tân An 1 |
Số 1, Đường Hòa Bình, Phường Tân An, Quận Ninh Kiều |
901762 |
Hòm thư Công cộng Tân An 2 |
Đường Hai Bà Trưng, Phường Tân An, Quận Ninh Kiều |
901763 |
Hòm thư Công cộng Tân An 3 |
Số 4, Đường Hai Bà Trưng, Phường Tân An, Quận Ninh Kiều |
901764 |
Hòm thư Công cộng Tân An 4 |
Đường Hai Bà Trưng, Khu trung tâm thương mại Nhà lồng cổ, Phường Tân An, Quận Ninh Kiều |
901765 |
Hòm thư Công cộng Tân An 5 |
Đường Hai Bà Trưng, Phường Tân An, Quận Ninh Kiều |
901354 |
Hòm thư Công cộng Thới Bình 1 |
Số 85, Đường Phạm Ngũ Lão, Phường Thới Bình, Quận Ninh Kiều |
901011 |
Hòm thư Công cộng Cái Khế 1 |
Đường Lê Lợi, Phường Cái Khế, Quận Ninh Kiều |
901012 |
Hòm thư Công cộng Cái Khế 2 |
Đường Lê Lợi, Phường Cái Khế, Quận Ninh Kiều |
901013 |
Hòm thư Công cộng Cái Khế 3 |
Đường Trần Văn Khéo, Phường Cái Khế, Quận Ninh Kiều |
901014 |
Hòm thư Công cộng Cái Khế 4 |
Đường Trần Phú, Phường Cái Khế, Quận Ninh Kiều |
901737 |
Bưu cục cấp 3 Tổ phát thư CPN |
Số 02B, Đường Hòa Bình, Phường An Hội, Quận Ninh Kiều |
900990 |
Bưu cục Phát hành Báo chí PHBC Cần Thơ |
Số 500, Đường 30 Tháng 4, Phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều |
901740 |
Bưu cục cấp 3 KHL Cần Thơ |
Số 02, Đường Hòa Bình, Phường An Hội, Quận Ninh Kiều |
902480 |
Bưu cục văn phòng VP BĐTT Ninh Kiều |
Số 02, Đường Hòa Bình, Phường An Hội, Quận Ninh Kiều |
901120 |
Bưu cục văn phòng VP BĐTP CẦN THƠ |
Số 02, Đường Hòa Bình, Phường An Hội, Quận Ninh Kiều |
902430 |
Bưu cục cấp 3 Bưu cục An Bình |
Số 159A/3, Tổ 1, Khu vực 1, Phường An Bình, Quận Ninh Kiều |
902510 |
Bưu cục cấp 3 An Khánh |
Số 369, Đường Nguyễn Văn Cừ (nối dài), Phường An Khánh, Quận Ninh Kiều |
901745 |
Bưu cục cấp 3 HCC Cần Thơ |
Đường Hòa Bình, Phường An Hội, Quận Ninh Kiều |
4. Mã ZIP Quận Ô Môn
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
904000 |
Bưu cục cấp 2 Ô Môn |
Số 1, Đường Kim Đồng, Phường Châu Văn Liêm, Quận Ô Môn |
904060 |
Điểm BĐVHX Phước Thới |
Khu vực Bình Phước, Phường Phước Thới, Quận Ô Môn |
904130 |
Điểm BĐVHX Thới Long |
Khu vực Thới Mỹ, Phường Thới Long, Quận Ô Môn |
904030 |
Điểm BĐVHX Thới An |
Khu vực Thới Trinh A, Phường Thới An, Quận Ô Môn |
904120 |
Điểm BĐVHX Trường Lạc |
Khu vực Tân Thạnh, Phường Trường Lạc, Quận Ô Môn |
904002 |
Hòm thư Công cộng Châu Văn Liêm 1 |
Số 1/1, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Châu Văn Liêm, Quận Ô Môn |
904003 |
Hòm thư Công cộng Châu Văn Liêm 2 |
Số 1/1, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Châu Văn Liêm, Quận Ô Môn |
904004 |
Hòm thư Công cộng Châu Văn Liêm 3 |
Đường 26 Tháng 3, Phường Châu Văn Liêm, Quận Ô Môn |
904005 |
Hòm thư Công cộng Châu Văn Liêm 4 |
Khu vực 13, Phường Châu Văn Liêm, Quận Ô Môn |
905500 |
Hòm thư Công cộng Long Hưng 1 |
Khu vực Thới Hưng, Phường Long Hưng, Quận Ô Môn |
904132 |
Hòm thư Công cộng Thới Long 1 |
Khu vực Thới Mỹ, Phường Thới Long, Quận Ô Môn |
904121 |
Hòm thư Công cộng Trường Lạc 1 |
Khu vực Tân Quy, Phường Trường Lạc, Quận Ô Môn |
904064 |
Hòm thư Công cộng Phước Thới 1 |
Khu vực Bình Lập, Phường Phước Thới, Quận Ô Môn |
904065 |
Hòm thư Công cộng Phước Thới 2 |
Khu vực Bình Hưng, Phường Phước Thới, Quận Ô Môn |
904018 |
Đại lý bưu điện Châu Văn Liêm 4 |
Số 523/6, Khu vực 4, Phường Châu Văn Liêm, Quận Ô Môn |
904170 |
Bưu cục văn phòng VP BĐTT Ô Môn |
Đường 26 Tháng 3, Phường Châu Văn Liêm, Quận Ô Môn |
905510 |
Bưu cục cấp 3 Long Hưng |
Số 1866, Khu vực Thới Hưng, Phường Long Hưng, Quận Ô Môn |
904165 |
Bưu cục cấp 3 Châu Văn Liêm |
Số 759/6, Khu vực 5, Phường Châu Văn Liêm, Quận Ô Môn |
5. Mã ZIP Quận Thốt Nốt
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
904200 |
Bưu cục cấp 2 Thốt Nốt |
Số 24, Đường Lê Thị Tạo, Phường Thốt Nốt, Quận Thốt Nốt |
904250 |
Bưu cục cấp 3 Thới Thuận |
Khu vực Thới Hòa 1, Phường Thới Thuận, Quận Thốt Nốt |
904310 |
Bưu cục cấp 3 Thuận Hưng 1 |
Khu vực Tân Phước 1, Phường Thuận Hưng, Quận Thốt Nốt |
904311 |
Điểm BĐVHX Thuận Hưng |
Khu vực Tân Phú, Phường Thuận Hưng, Quận Thốt Nốt |
904230 |
Điểm BĐVHX Tân Lộc |
Khu vực Phước Lộc, Phường Tân Lộc, Quận Thốt Nốt |
904270 |
Điểm BĐVHX Trung Nhứt |
Khu vực Phúc Lộc 1, Phường Trung Nhứt, Quận Thốt Nốt |
904245 |
Điểm BĐVHX Tân Lộc 1 |
Khu vực Lân Thạnh 1, Phường Tân Lộc, Quận Thốt Nốt |
904287 |
Điểm BĐVHX Trung Kiên |
Khu vực Qui Thạnh 1, Phường Trung Kiên, Quận Thốt Nốt |
904205 |
Hòm thư Công cộng Thốt Nốt 1 |
Số 24, Đường Lê Thị Tạo, Phường Thốt Nốt, Quận Thốt Nốt |
904206 |
Hòm thư Công cộng Thạnh Hòa 1 |
Khu vực Thạnh Phước 1, Phường Thạnh Hoà, Quận Thốt Nốt |
904255 |
Hòm thư Công cộng Thới Thuận 1 |
Khu vực Thới Hòa, Phường Thới Thuận, Quận Thốt Nốt |
904256 |
Hòm thư Công cộng Thới Thuận 2 |
Khu vực Thới Thạnh, Phường Thới Thuận, Quận Thốt Nốt |
904380 |
Hòm thư Công cộng Thuận An 1 |
Khu vực Thới An 1, Phường Thuận An, Quận Thốt Nốt |
904272 |
Hòm thư Công cộng Trung Nhứt 1 |
Khu vực Phúc Lộc 1, Phường Trung Nhứt, Quận Thốt Nốt |
904283 |
Hòm thư Công cộng Trung Kiên 1 |
Khu vực Lân Thạnh 2, Phường Trung Kiên, Quận Thốt Nốt |
904284 |
Hòm thư Công cộng Trung Kiên 2 |
Khu vực Qui Thạnh 1, Phường Trung Kiên, Quận Thốt Nốt |
904313 |
Hòm thư Công cộng Thuận Hưng 1 |
Khu vực Tân Phước 1, Phường Thuận Hưng, Quận Thốt Nốt |
904314 |
Hòm thư Công cộng Thuận Hưng 2 |
Khu vực Tân Phú, Phường Thuận Hưng, Quận Thốt Nốt |
904235 |
Hòm thư Công cộng Tân Lộc 1 |
Khu vực Phước Lộc, Phường Tân Lộc, Quận Thốt Nốt |
904236 |
Hòm thư Công cộng Tân Lộc 2 |
Khu vực Lân Thạnh, Phường Tân Lộc, Quận Thốt Nốt |
904345 |
Bưu cục văn phòng VP BĐTT Thốt Nốt |
Đường Lê Thị Tạo, Phường Thốt Nốt, Quận Thốt Nốt |
904362 |
Đại lý bưu điện Thơm Rơm |
Khu vực Tân Phước, Phường Tân Hưng, Quận Thốt Nốt |
6. Mã ZIP Huyện Cờ Đỏ
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
905110 |
Điểm BĐVHX Thạnh Phú |
Ấp Phước Lộc, Xã Thạnh Phú, Huyện Cờ Đỏ |
904830 |
Điểm BĐVHX Sông Hậu |
Ấp 1, Xã Thới Hưng, Huyện Cờ Đỏ |
904660 |
Bưu cục cấp 3 Cờ Đỏ |
Ấp Thới Hòa A, Thị trấn Cờ Đỏ, Huyện Cờ Đỏ |
904300 |
Bưu cục cấp 3 Trung An |
Ấp Thạnh Lợi, Xã Trung An, Huyện Cờ Đỏ |
904850 |
Điểm BĐVHX Đông Hiệp |
Ấp Thới Hữu, Xã Đông Hiệp, Huyện Cờ Đỏ |
905111 |
Điểm BĐVHX Nông Trường Cờ Đỏ |
Ấp 4, Xã Thạnh Phú, Huyện Cờ Đỏ |
905170 |
Điểm BĐVHX Trung Hưng |
Ấp Thạnh Qưới 1, Xã Trung Hưng, Huyện Cờ Đỏ |
905119 |
Điểm BĐVHX Khu Vực NT. Cờ Đỏ |
Ấp 1, Xã Thạnh Phú, Huyện Cờ Đỏ |
904705 |
Điểm BĐVHX Thới Đông |
Ấp Thới Xuyên, Xã Thới Đông, Huyện Cờ Đỏ |
904338 |
Điểm BĐVHX Trung Thạnh |
Ấp Thạnh Lộc, Xã Trung Thạnh, Huyện Cờ Đỏ |
904841 |
Điểm BĐVHX Thới Hưng |
Ấp 2, Xã Thới Hưng, Huyện Cờ Đỏ |
904831 |
Hòm thư Công cộng Thới Hưng 1 |
Ấp 1, Xã Thới Hưng, Huyện Cờ Đỏ |
904851 |
Hòm thư Công cộng Thới Xuân 1 |
Ấp Thới Hòa C, Xã Thới Xuân, Huyện Cờ Đỏ |
904690 |
Hòm thư Công cộng Thới Đông 1 |
Ấp Thới Xuyên, Xã Thới Đông, Huyện Cờ Đỏ |
904665 |
Hòm thư Công cộng Cờ Đỏ 1 |
Ấp Thạnh Hưng, Thị trấn Cờ Đỏ, Huyện Cờ Đỏ |
904666 |
Hòm thư Công cộng Cờ Đỏ 2 |
Ấp Thới Thuận, Thị trấn Cờ Đỏ, Huyện Cờ Đỏ |
904642 |
Hòm thư Công cộng Trung An 1 |
Ấp Thạnh Lợi 1, Xã Trung An, Huyện Cờ Đỏ |
904651 |
Hòm thư Công cộng Trung Thạnh 1 |
Ấp Thạnh Lộc, Xã Trung Thạnh, Huyện Cờ Đỏ |
904603 |
Hòm thư Công cộng Trung Hưng 1 |
Ấp Thạnh Qưới 1, Xã Trung Hưng, Huyện Cờ Đỏ |
904622 |
Hòm thư Công cộng Thạnh Phú 1 |
Ấp Phước Lộc, Xã Thạnh Phú, Huyện Cờ Đỏ |
904623 |
Hòm thư Công cộng Thạnh Phú 2 |
Ấp 1, Xã Thạnh Phú, Huyện Cờ Đỏ |
904624 |
Hòm thư Công cộng Thạnh Phú 3 |
Ấp 4, Xã Thạnh Phú, Huyện Cờ Đỏ |
904750 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Cờ Đỏ |
Ấp Thới Hòa A, Thị trấn Cờ Đỏ, Huyện Cờ Đỏ |
7. Mã ZIP Huyện Phong Điền
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
904400 |
Bưu cục cấp 2 Phong Điền |
Ấp Nhơn Lộc 2, Thị trấn Phong Điền, Huyện Phong Điền |
904420 |
Điểm BĐVHX Giai Xuân |
Ấp Thới An, Xã Giai Xuân, Huyện Phong Điền |
904401 |
Điểm BĐVHX Mỹ Khánh |
Ấp Mỹ Phước, Xã Mỹ Khánh, Huyện Phong Điền |
904430 |
Điểm BĐVHX Tân Thới |
Ấp Tân Long, Xã Tân Thới, Huyện Phong Điền |
904490 |
Điểm BĐVHX Nhơn Nghĩa |
Ấp Thị Tứ, Xã Nhơn Nghĩa, Huyện Phong Điền |
904510 |
Điểm BĐVHX Trường Long |
Ấp Trường Thuận, Xã Trường Long, Huyện Phong Điền |
904511 |
Đại lý bưu điện Trường Thuận |
Ấp Trường Thuận, Xã Trường Long, Huyện Phong Điền |
904459 |
Đại lý bưu điện Thị Tứ 4 |
Số 160, Ấp Thị Tứ, Thị trấn Phong Điền, Huyện Phong Điền |
904453 |
Đại lý bưu điện Nhơn Thọ 2 |
Số 114 A, Ấp Nhơn Thọ 2, Xã Nhơn Ai, Huyện Phong Điền |
904491 |
Đại lý bưu điện Thị Tứ 3 |
Ấp Thị Tứ, Xã Nhơn Nghĩa, Huyện Phong Điền |
904492 |
Đại lý bưu điện Nhơn Khánh |
Ấp Nhơn Khánh, Xã Nhơn Nghĩa, Huyện Phong Điền |
904454 |
Đại lý bưu điện Nhơn Lộc 5 |
Số 420, Ấp Nhơn Lộc 2, Thị trấn Phong Điền, Huyện Phong Điền |
904428 |
Đại lý bưu điện Thới An A1 |
Tổ 9, Ấp Tân Bình, Xã Giai Xuân, Huyện Phong Điền |
904502 |
Đại lý bưu điện Nhơn Nghĩa 1 |
Ấp Nhơn Phú, Xã Nhơn Nghĩa, Huyện Phong Điền |
904541 |
Đại lý bưu điện Giai Xuân 2 |
Ấp Thới Hưng, Xã Giai Xuân, Huyện Phong Điền |
904550 |
Hòm thư Công cộng Phong Điền 1 |
Ấp Thị Tứ, Thị trấn Phong Điền, Huyện Phong Điền |
904551 |
Hòm thư Công cộng Phong Điền 2 |
Ấp Thị Tứ, Thị trấn Phong Điền, Huyện Phong Điền |
904552 |
Hòm thư Công cộng Phong Điền 3 |
Ấp Nhơn Lộc 1, Thị trấn Phong Điền, Huyện Phong Điền |
904553 |
Hòm thư Công cộng Phong Điền 4 |
Ấp Nhơn Lộc 1, Thị trấn Phong Điền, Huyện Phong Điền |
904554 |
Hòm thư Công cộng Phong Điền 5 |
Ấp Thị Tứ, Thị trấn Phong Điền, Huyện Phong Điền |
904461 |
Hòm thư Công cộng Nhơn Ái 1 |
Ấp Nhơn Thọ 2, Xã Nhơn Ai, Huyện Phong Điền |
904406 |
Hòm thư Công cộng Mỹ Khánh 1 |
Ấp Mỹ Phước, Xã Mỹ Khánh, Huyện Phong Điền |
904495 |
Hòm thư Công cộng Nhơn Nghĩa 1 |
Ấp Thị Tứ, Xã Nhơn Nghĩa, Huyện Phong Điền |
904512 |
Hòm thư Công cộng Trường Long 1 |
Ấp Trường Thuận, Xã Trường Long, Huyện Phong Điền |
904432 |
Hòm thư Công cộng Tân Thới 1 |
Ấp Tân Long, Xã Tân Thới, Huyện Phong Điền |
904422 |
Hòm thư Công cộng Giai Xuân 1 |
Ấp Thới An A, Xã Giai Xuân, Huyện Phong Điền |
904590 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Phong Điền |
Ấp Thị Tứ, Thị trấn Phong Điền, Huyện Phong Điền |
8. Mã ZIP Huyện Thới Lai
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
904600 |
Bưu cục cấp 2 Thới Lai |
Ấp Thới Thuận A, Thị trấn Thới Lai, Huyện Thới Lai |
904710 |
Điểm BĐVHX Trường Thành |
Ấp Trường Trung, Xã Trường Thành, Huyện Thới Lai |
904730 |
Điểm BĐVHX Trường Xuân |
Ấp Trường Thọ, Xã Trường Xuân, Huyện Thới Lai |
904620 |
Điểm BĐVHX Thới Thạnh |
Ấp Thới Bình B, Xã Thới Thạnh, Huyện Thới Lai |
904640 |
Điểm BĐVHX Định Môn |
Ấp Định Hòa A, Xã Định Môn, Huyện Thới Lai |
904810 |
Điểm BĐVHX Đông Bình |
Ấp Đông Giang, Xã Đông Bình, Huyện Thới Lai |
904790 |
Điểm BĐVHX Thới Lai |
Ấp Thới Phước A, Xã Thới Tân, Huyện Thới Lai |
904770 |
Điểm BĐVHX Đông Thuận |
Ấp Đông Hiển, Xã Đông Thuận, Huyện Thới Lai |
904608 |
Đại lý bưu điện Thới Thuận B |
Ấp Thới Thuận B, Thị trấn Thới Lai, Huyện Thới Lai |
904787 |
Điểm BĐVHX Xuân Thắng |
Ấp Thới Phong B, Xã Xuân Thắng, Huyện Thới Lai |
904762 |
Điểm BĐVHX Trường Xuân A |
Ấp Trường Ninh I, Xã Trường Xuân A, Huyện Thới Lai |
905700 |
Hòm thư Công cộng Thới Thạnh 1 |
Ấp Thới Bình B, Xã Thới Thạnh, Huyện Thới Lai |
905701 |
Hòm thư Công cộng Thới Thạnh 2 |
Ấp Thới Khánh, Xã Thới Thạnh, Huyện Thới Lai |
905600 |
Hòm thư Công cộng Định Môn 1 |
Ấp Định Hòa A, Xã Định Môn, Huyện Thới Lai |
905730 |
Hòm thư Công cộng Trường Thành 1 |
Ấp Trường Trung, Xã Trường Thành, Huyện Thới Lai |
905750 |
Hòm thư Công cộng Trường Xuân 1 |
Ấp Trường Thọ, Xã Trường Xuân, Huyện Thới Lai |
905800 |
Hòm thư Công cộng Xuân Thắng 1 |
Ấp Thới Phong B, Xã Xuân Thắng, Huyện Thới Lai |
905640 |
Hòm thư Công cộng Đông Thuận 1 |
Số 96, Ấp Đông Thạnh, Xã Đông Thuận, Huyện Thới Lai |
905670 |
Hòm thư Công cộng Thới Lai 1 |
Ấp Thới Phong A, Thị trấn Thới Lai, Huyện Thới Lai |
905671 |
Hòm thư Công cộng Thới Lai 2 |
Ấp Thới Thuận A, Thị trấn Thới Lai, Huyện Thới Lai |
905630 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Thới Lai |
Ấp Thới Thuận A, Thị trấn Thới Lai, Huyện Thới Lai |
9. Mã ZIP Huyện Vĩnh Thạnh
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
905000 |
Bưu cục cấp 2 Vĩnh Thạnh |
Ấp Quy Lân 5, Xã Thạnh Qưới, Huyện Vĩnh Thạnh |
905010 |
Bưu cục cấp 3 Thạnh An |
Ấp Phụng Qưới A, Thị trấn Thạnh An, Huyện Vĩnh Thạnh |
905040 |
Điểm BĐVHX Thạnh Lộc |
Ấp Tân Lợi, Xã Thạnh Lộc, Huyện Vĩnh Thạnh |
905001 |
Điểm BĐVHX Thạnh An |
Ấp Phụng Qưới B, Thị trấn Thạnh An, Huyện Vĩnh Thạnh |
905150 |
Điểm BĐVHX Thạnh Quới |
Ấp Quy Lân 5, Xã Thạnh Qưới, Huyện Vĩnh Thạnh |
905151 |
Điểm BĐVHX Thạnh Quới 1 |
Ấp Lân Qưới 2, Xã Thạnh Qưới, Huyện Vĩnh Thạnh |
905090 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Trinh |
Ấp Vĩnh Phụng, Xã Vĩnh Trinh, Huyện Vĩnh Thạnh |
905060 |
Điểm BĐVHX Thạnh An |
Ấp F1, Xã Thạnh An, Huyện Vĩnh Thạnh |
905020 |
Điểm BĐVHX Thạnh Thắng |
Ấp C1, Xã Thạnh Thắng, Huyện Vĩnh Thạnh |
905130 |
Điểm BĐVHX Thạnh Mỹ |
Ấp Vĩnh Tiến, Thị trấn Vĩnh Thạnh, Huyện Vĩnh Thạnh |
905138 |
Điểm BĐVHX Thạnh Mỹ 1 |
Ấp Qui Long, Xã Thạnh Mỹ, Huyện Vĩnh Thạnh |
905102 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Trinh 1 |
Ấp Vĩnh Thành, Xã Vĩnh Trinh, Huyện Vĩnh Thạnh |
905092 |
Hòm thư Công cộng Vĩnh Trinh 1 |
Ấp Vĩnh Lân, Xã Vĩnh Trinh, Huyện Vĩnh Thạnh |
905093 |
Hòm thư Công cộng Vĩnh Trinh 2 |
Ấp Vĩnh Phụng, Xã Vĩnh Trinh, Huyện Vĩnh Thạnh |
905094 |
Hòm thư Công cộng Vĩnh Trinh 3 |
Ấp Vĩnh Thành, Xã Vĩnh Trinh, Huyện Vĩnh Thạnh |
905095 |
Hòm thư Công cộng Vĩnh Trinh 4 |
Ấp Vĩnh Thành, Xã Vĩnh Trinh, Huyện Vĩnh Thạnh |
905134 |
Hòm thư Công cộng Thạnh Mỹ 1 |
Ấp Lân Quới 1, Xã Thạnh Mỹ, Huyện Vĩnh Thạnh |
905211 |
Hòm thư Công cộng Vĩnh Thạnh 1 |
Ấp Vĩnh Mỹ, Thị trấn Vĩnh Thạnh, Huyện Vĩnh Thạnh |
905153 |
Hòm thư Công cộng Thạnh Quới 1 |
Ấp Lân Qưới 2, Xã Thạnh Qưới, Huyện Vĩnh Thạnh |
905154 |
Hòm thư Công cộng Thạnh Quới 2 |
Ấp Quy Lân 5, Xã Thạnh Qưới, Huyện Vĩnh Thạnh |
905155 |
Hòm thư Công cộng Thạnh Quới 3 |
Ấp Quy Lân 5, Xã Thạnh Qưới, Huyện Vĩnh Thạnh |
905156 |
Hòm thư Công cộng Thạnh Quới 4 |
Ấp Quy Lân 5, Xã Thạnh Qưới, Huyện Vĩnh Thạnh |
905193 |
Hòm thư Công cộng Thạnh Tiến 1 |
Ấp Bờ Bao 1, Xã Thạnh Tiến, Huyện Vĩnh Thạnh |
905003 |
Hòm thư Công cộng TT.Thạnh An 1 |
Ấp Phụng Qưới A, Thị trấn Thạnh An, Huyện Vĩnh Thạnh |
905004 |
Hòm thư Công cộng TT.Thạnh An 2 |
Ấp Phụng Qưới A, Thị trấn Thạnh An, Huyện Vĩnh Thạnh |
905005 |
Hòm thư Công cộng TT.Thạnh An 3 |
Ấp Phụng Qưới B, Thị trấn Thạnh An, Huyện Vĩnh Thạnh |
905021 |
Hòm thư Công cộng Thạnh Thắng 1 |
Ấp B1, Xã Thạnh Thắng, Huyện Vĩnh Thạnh |
905064 |
Hòm thư Công cộng Thạnh An 1 |
Ấp Phụng Thạnh, Xã Thạnh An, Huyện Vĩnh Thạnh |
905043 |
Hòm thư Công cộng Thạnh Lộc 1 |
Ấp Tân Lợi, Xã Thạnh Lộc, Huyện Vĩnh Thạnh |
905250 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Vĩnh Thạnh |
Ấp Quy Lân 5, Xã Thạnh Qưới, Huyện Vĩnh Thạnh |
Vài nét sơ lược về tỉnh Cần Thơ
Cần Thơ là một thành phố trực thuộc trung ương của Việt Nam, nằm ở vùng hạ lưu của sông Mekong và ở vị trí trung tâm đồng bằng sông Cửu Long, và là thành phố nằm trong Vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng sông Cửu Long, nằm cách Hà Nội 1.877 km, cách Thành phố Hồ Chí Minh 169 km, cách thành phố Cà Mau hơn 150 km, cách Rạch Giá gần 120 km, cách biển Đông 75 km theo đường nam sông Hậu (quốc lộ 91C).
Cần Thơ có tọa độ địa lý 105°13’38″ – 105°50’35″ kinh độ Đông và 9°55’08″ – 10°19’38″ vĩ độ Bắc, trải dài trên 60 km dọc bờ Tây sông Hậu, có vị trí địa lý:
- Phía Bắc giáp An Giang
- Phía Đông giáp Đồng Tháp và Vĩnh Long
- Phía Tây giáp Kiên Giang
- Phía Nam giáp Hậu Giang.
Thành phố Cần Thơ có 9 đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc, bao gồm 5 quận và 4 huyện với 83 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 5 thị trấn, 42 phường và 36 xã (chia thành 630 khu vực, khóm, ấp).
Bài viết trên đã tổng hợp tất tần tật về mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Cần Thơ năm 2022 được đội ngũ Sky Invest tổng hợp mới nhất theo Bộ TT&TT. Hy vọng rằng những thông tin phía sẽ hữu ý với các bạn.