Mã ZIP Cao Bằng – Mã bưu điện, bưu chính tỉnh Cao Bằng năm 2022 là 21000. Đây là mã dành riêng cho tỉnh Cao Bằng để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm. Bên cạnh đó, để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Cao Bằng không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp.
Trong bài viết này Sky Invest sẽ tổng hợp tất cả mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính của tỉnh Cao Bằng cập nhật mới nhất năm 2022 hãy cùng chúng tôi tìm hiểu để tra cứu nhanh nhất nhé.
Khái quát về mã bưu chính (ZIP code/Postal code)
Mã bưu chính hay mã ZIP/ mã bưu điện (ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU) giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.
Hiểu đơn giản, mã bưu chính là một “tọa độ” của địa chị trên “bản đồ bưu chính”.
Đồng thời, mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.
Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.
Mã bưu chính có cấu trúc như thế nào?
Mã bưu chính có cấu trúc là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ. Từ tháng 12 năm 2017, theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông, mã bưu chính của Việt Nam chính thức gồm 5 ký tự số thay vì 6 số như trước. Mỗi quốc gia sẽ có hệ thống postal code, zip code riêng biệt.
Mã bưu chính tại Việt Nam gồm 05 ký tự số gồm :
- Số đầu tiên: Xác định mã vùng, mỗi vùng không quá 10 tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. Các tỉnh trong cùng 1 vùng này thì sẽ có chữ số đầu tiên trong mã bưu chính giống nhau.
- Hai chữ số tiếp theo xác định mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Số này sẽ khác nhau giữa các tỉnh.
- Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng
- Website nước ngoài yêu cầu bắt buộc nhập vào 6 chữ số như chuẩn US, bạn chỉ cần thêm một số không – 0 ở cuối là xong.
***Lưu ý: Những mã như +84, 084 không phải là mã bưu chính mà là mã điện thoại quốc gia Việt Nam.
Cách tra cứu mã bưu cục chính xác nơi bạn đang sinh sống
Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản năm 2022
Bước 1: Truy cập website http://mabuuchinh.vn
Bước 2: Nhập địa chỉ bạn muốn kiểm tra mã zip code rồi nhấn “Tìm kiếm”.
Bước 3: Tìm và copy mã bưu chính nơi bạn cần tra cứu.
Bên cạnh việc tra cứu mã zip code ở cấp độ tỉnh/thành phố thì bạn cũng có thể tra cứu cụ thể mã bưu điện ở quận huyện, xã phường, thôn xóm. Cách tra cứu cũng tương tự như khi bạn tra cứu mã zip code ở tình/thành phố.
***Lưu ý: Mã bưu điện các tỉnh thành trên cả nước Việt Nam đều thường xuyên được cập nhật hoặc thay đổi.
Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Cao Bằng cập nhật mới nhất 2022
Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất năm 2022, mã ZIP Cao Bằng là 21000. Và Bưu cục cấp 1 Cao Bằng có địa chỉ tại Khu phố Hoàng Văn Thụ, Phường Hợp Giang, TP Cao Bằng.
Quận / Huyện | Zipcode |
---|---|
Huyện Bảo Lạc | 21350 |
Huyện Bảo Lâm | 21400 |
Huyện Hạ Lang | 21700 |
Huyện Hà Quảng | 21200 |
Huyện Hoà An | 21150 |
Huyện Nguyên Bình | 21500 |
Huyện Phục Hoà | 21650 |
Huyện Quảng Uyên | 21900 |
Huyện Thạch An | 21600 |
Huyện Thông Nông | 21300 |
Huyện Trà Lĩnh | 21250 |
Huyện Trùng Khánh | 21800 |
Thành phố Cao Bằng | 21100 |
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
---|---|---|
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Cao Bằng |
21000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
21001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
21002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
21003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
21004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
21005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
21009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
21010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
21011 |
10 |
Báo Cao Bằng |
21016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
21021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
21030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
21035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
21036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
21040 |
16 |
Sở Công Thương |
21041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
21042 |
18 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
21043 |
19 |
Sở Ngoại vụ |
21044 |
20 |
Sở Tài chính |
21045 |
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
21046 |
22 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
21047 |
23 |
Công an tỉnh |
21049 |
24 |
Sở Nội vụ |
21051 |
25 |
Sở Tư pháp |
21052 |
26 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
21053 |
27 |
Sở Giao thông vận tải |
21054 |
28 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
21055 |
29 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
21056 |
30 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
21057 |
31 |
Sở Xây dựng |
21058 |
32 |
Sở Y tế |
21060 |
33 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
21061 |
34 |
Ban Dân tộc |
21062 |
35 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
21063 |
36 |
Thanh tra tỉnh |
21064 |
37 |
Trường chính trị Hoàng Đình Giong |
21065 |
38 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
21066 |
39 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
21067 |
40 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
21070 |
41 |
Cục Thuế |
21078 |
42 |
Cục Hải quan |
21079 |
43 |
Cục Thống kê |
21080 |
44 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
21081 |
45 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
21085 |
46 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
21086 |
47 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
21087 |
48 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
21088 |
49 |
Hội Nông dân tỉnh |
21089 |
50 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
21090 |
51 |
Tỉnh Đoàn |
21091 |
52 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
21092 |
53 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
21093 |
1. Mã ZIP Thành phố Cao Bằng
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
274220 |
Bưu cục cấp 3 Cao Bình |
Khu Phố Cao Bình, Xã Hưng Đạo, Cao Bằng |
274070 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Quang |
Xóm Nà Mạ, Xã Vĩnh Quang, Cao Bằng |
274370 |
Điểm BĐVHX Chu Trinh |
Xóm Cốc Cằng, Xã Chu Trinh, Cao Bằng |
270000 |
Bưu cục cấp 1 Thị Xã Cao Bằng |
Khu phố Hoàng Văn Thụ, Phường Hợp Giang, Cao Bằng |
271130 |
Điểm BĐVHX Ngọc Xuân |
Xóm Khau Cung, Phường Ngọc Xuân, Cao Bằng |
271160 |
Bưu cục cấp 3 Nà Cáp |
Khu phố Đường Phai Khát Nà Ngần, Phường Sông Hiến, Cao Bằng |
271250 |
Bưu cục cấp 3 Tân Giang |
Tổ 4, Phường Tân Giang, Cao Bằng |
271070 |
Bưu cục cấp 3 Tam Trung |
Khu phố Đường Pác Bó, Phường Sông Bằng, Cao Bằng |
271290 |
Điểm BĐVHX Duyệt Trung |
Xóm Nà Danh, Xã Duyệt Trung, Cao Bằng |
271220 |
Điểm BĐVHX Hòa Chung |
Xóm Tân An 2, Xã Hoà Chung, Cao Bằng |
271310 |
Bưu cục cấp 3 Đề Thám |
Khu Đề Thám Ql3 Km5, Phường Đề Thám, Cao Bằng |
270900 |
Bưu cục văn phòng Hệ 1 Cao Bằng |
Khu phố Hoàng Văn Thụ, Phường Hợp Giang, Cao Bằng |
271148 |
Đại lý bưu điện Ngọc Xuân |
Xóm Trúc 2, Xã Ngọc Xuân, Cao Bằng |
2. Mã ZIP Huyện Bảo Lạc, Cao Bằng
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
276200 |
Bưu cục cấp 2 Bảo Lạc |
Khu II, Thị Trấn Bảo Lạc, Huyện Bảo Lạc |
276480 |
Điểm BĐVHX Lũng Pán |
Xóm Lũng Pán, Xã Huy Giáp, Huyện Bảo Lạc |
276360 |
Điểm BĐVHX Hồng Trị |
Xóm Bản Khuông, Xã Hồng Trị, Huyện Bảo Lạc |
276510 |
Điểm BĐVHX Hưng Đạo |
Xóm Bản Riển, Xã Hưng Đạo, Huyện Bảo Lạc |
276540 |
Điểm BĐVHX Đình Phùng |
Xóm Phiêng Chầu I, Xã Đình Phùng, Huyện Bảo Lạc |
276440 |
Điểm BĐVHX Xuân Trường |
Xóm Nà Đỏng, Xã Xuân Trường, Huyện Bảo Lạc |
276340 |
Điểm BĐVHX Bảo Toàn |
Xóm Bản Rùng, Xã Bảo Toàn, Huyện Bảo Lạc |
276220 |
Điểm BĐVHX Khánh Xuân |
Xóm Bản Phuồng, Xã Khánh Xuân, Huyện Bảo Lạc |
276270 |
Điểm BĐVHX Thượng Hà |
Xóm Phiêng Sỉnh, Xã Thượng Hà, Huyện Bảo Lạc |
276570 |
Điểm BĐVHX Sơn Lộ |
Xóm Pù Mò, Xã Sơn Lộ, Huyện Bảo Lạc |
276470 |
Điểm BĐVHX Hồng An |
Xóm Hoi Ngửa, Xã Hồng An, Huyện Bảo Lạc |
276250 |
Điểm BĐVHX Cô Ba |
Xóm Nà Lủng, Xã Cô Ba, Huyện Bảo Lạc |
276325 |
Điểm BĐVHX Cốc Pàng |
Xóm Nà Nộc, Xã Cốc Pàng, Huyện Bảo Lạc |
276426 |
Điểm BĐVHX phan thanh |
Xóm Phiêng Dịt, Xã Phan Thanh, Huyện Bảo Lạc |
3. Mã ZIP Huyện Bảo Lâm, Cao Bằng
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
276700 |
Bưu cục cấp 2 Bảo Lâm |
Khu Trung Tâm Huyện, Xã Mông Ân, Huyện Bảo Lâm |
276701 |
Điểm BĐVHX Lý Bôn |
Xóm Nà Pồng, Xã Lý Bôn, Huyện Bảo Lâm |
276702 |
Điểm BĐVHX Thái Học |
Xóm Bản Bó, Xã Thái Học, Huyện Bảo Lâm |
276703 |
Điểm BĐVHX Quảng Lâm |
Xóm Tổng Ngoảng, Xã Quảng Lâm, Huyện Bảo Lâm |
276750 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Phong |
Xóm Nà Hu, Xã Vĩnh Phong, Huyện Bảo Lâm |
276780 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Quang |
Xóm Nà Luồng, Xã Vĩnh Quang, Huyện Bảo Lâm |
276970 |
Điểm BĐVHX Yên Thổ |
Xóm Bản Chang 1, Xã Yên Thổ, Huyện Bảo Lâm |
276870 |
Điểm BĐVHX Nam Quang |
Xóm Đon Sài, Xã Nam Quang, Huyện Bảo Lâm |
276850 |
Điểm BĐVHX Tân Việt |
Xóm Nà Sài, Xã Tân Việt, Huyện Bảo Lâm |
277018 |
Điểm BĐVHX Đức Hạnh |
Xóm Cốc Phung, Xã Đức Hạnh, Huyện Bảo Lâm |
4. Mã ZIP Huyện Hạ Lang, Cao Bằng
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
272200 |
Bưu cục cấp 2 Hạ Lang |
Khu Phố Hạ Lang, Thị Trấn Thanh Nhật, Huyện Hạ Lang |
272280 |
Điểm BĐVHX Lý Quốc |
Xóm Bằng Ca, Xã Lý Quốc, Huyện Hạ Lang |
272320 |
Điểm BĐVHX Thắng Lợi |
Xóm Bản Xà, Xã Thắng Lợi, Huyện Hạ Lang |
272430 |
Điểm BĐVHX Việt Chu |
Xóm Nà Đắng, Xã Việt Chu, Huyện Hạ Lang |
272260 |
Điểm BĐVHX Đồng Loan |
Xóm Bản Lung, Xã Đồng Loan, Huyện Hạ Lang |
272300 |
Điểm BĐVHX Minh Long |
Xóm Nà Quản, Xã Minh Long, Huyện Hạ Lang |
272230 |
Điểm BĐVHX Quang Long |
Xóm Lũng Luông Dưới, Xã Quang Long, Huyện Hạ Lang |
272540 |
Điểm BĐVHX Thị Hoa |
Xóm Phia Đán, Xã Thị Hoa, Huyện Hạ Lang |
272490 |
Điểm BĐVHX Thái Đức |
Xóm Lũng Liêng, Xã Thái Đức, Huyện Hạ Lang |
272520 |
Điểm BĐVHX Cô Ngân |
Xóm Bản Nha, Xã Cô Ngân, Huyện Hạ Lang |
272390 |
Điểm BĐVHX An Lạc |
Xóm Cô Cam, Xã An Lạc, Huyện Hạ Lang |
272370 |
Điểm BĐVHX Kim Loan |
Xóm Gia Lường, Xã Kim Loan, Huyện Hạ Lang |
272460 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Quý |
Xóm Sang Chỉa, Xã Vịnh Quý, Huyện Hạ Lang |
272350 |
Điểm BĐVHX Đức Quang |
Xóm Bản Mắn, Xã Đức Quang, Huyện Hạ Lang |
5. Mã ZIP Huyện Hà Quảng, Cao Bằng
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
274600 |
Bưu cục cấp 2 Hà Quảng |
Khu Bản Giới, Thị Trấn Xuân Hoà, Huyện Hà Quảng |
274900 |
Điểm BĐVHX Trường Hà |
Xóm Bản Hoàng 1, Xã Trường Hà, Huyện Hà Quảng |
274840 |
Điểm BĐVHX Lũng Nặm |
Khu Lũng Nặm, Xã Lũng Nặm, Huyện Hà Quảng |
274640 |
Điểm BĐVHX Thượng Thôn |
Xóm Lũng Tẩn, Xã Thượng Thôn, Huyện Hà Quảng |
274770 |
Điểm BĐVHX Nội Thôn |
Xóm Lũng Rì, Xã Nội Thôn, Huyện Hà Quảng |
274800 |
Điểm BĐVHX Cải Viên |
Xóm Chông Mạ, Xã Cải Viên, Huyện Hà Quảng |
274970 |
Điểm BĐVHX Quý Quân |
Xóm Khuổi Luông, Xã Qúy Quân, Huyện Hà Quảng |
275020 |
Bưu cục cấp 3 Nà Giàng |
Khu Nà Giàng Phố, Xã Phù Ngọc, Huyện Hà Quảng |
274740 |
Điểm BĐVHX Tổng Cọt |
Thôn Tổng Cọt Phố, Xã Tổng Cọt, Huyện Hà Quảng |
274710 |
Điểm BĐVHX Sỹ Hai |
Xóm Sĩ Hai, Xã Sĩ Hai, Huyện Hà Quảng |
275000 |
Điểm BĐVHX Đào Ngạn |
Xóm Nà Xả, Xã Đào Ngạn, Huyện Hà Quảng |
274940 |
Bưu cục cấp 3 Sóc Giang |
Xóm Sóc Giang, Xã Sóc Hà, Huyện Hà Quảng |
274601 |
Điểm BĐVHX Xuân Hoà |
Khu Bản Giới, Xã Xuân Hoà, Huyện Hà Quảng |
274920 |
Điểm BĐVHX Nà Sác |
Xóm Bản Hòa Mục 1, Xã Nà Sác, Huyện Hà Quảng |
274820 |
Điểm BĐVHX Vân An |
Xóm Lũng Thóc, Xã Vân An, Huyện Hà Quảng |
275050 |
Điểm BĐVHX Mã Ba |
Thôn Thin Tẳng, Xã Mã Ba, Huyện Hà Quảng |
274690 |
Điểm BĐVHX Hồng Sỹ |
Xóm Pác Táng, Xã Hồng Sĩ, Huyện Hà Quảng |
275070 |
Điểm BĐVHX Hạ Thôn |
Xóm Chắm Ché – Lủng Giảo, Xã Hạ Thôn, Huyện Hà Quảng |
274870 |
Điểm BĐVHX Kéo Yên |
Xóm Rằng Cúm – Cả Lộ, Xã Kéo Yên, Huyện Hà Quảng |
275037 |
Điểm BĐVHX phu ngoc |
Khu Nà Giàng Phố, Xã Phù Ngọc, Huyện Hà Quảng |
6. Mã ZIP Huyện Hòa An, Cao Bằng
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
273800 |
Bưu cục cấp 2 Hòa An |
Khu B, Thị Trấn Nước Hai, Huyện Hoà An |
273880 |
Điểm BĐVHX Nguyễn Huệ |
Khu phố Án Lại, Xã Nguyễn Huệ, Huyện Hoà An |
273930 |
Bưu cục cấp 3 Nà Rị |
Xóm Háng Hóa, Xã Nam Tuấn , Huyện Hoà An |
273931 |
Điểm BĐVHX Nam Tuấn |
Xóm Bó Báng, Xã Nam Tuấn , Huyện Hoà An |
274190 |
Điểm BĐVHX Hoàng Tung |
Xóm Bến Đò, Xã Hoàng Tung, Huyện Hoà An |
274030 |
Điểm BĐVHX Dân Chủ |
Xóm Mỏ Sắt Nà Hoàng, Xã Dân Chủ, Huyện Hoà An |
273810 |
Điểm BĐVHX Bế Triều |
Xóm Pác Gà, Xã Bế Triều, Huyện Hoà An |
274120 |
Điểm BĐVHX Bình Long |
Xóm Thua Khau, Xã Bình Long, Huyện Hoà An |
274090 |
Điểm BĐVHX Hồng Việt |
Xóm Nà Vài, Xã Hồng Việt, Huyện Hoà An |
274150 |
Điểm BĐVHX Trương Lương |
Xóm Bản Chang, Xã Trương Lương, Huyện Hoà An |
273900 |
Điểm BĐVHX Đại Tiến |
Xóm Nà Khan, Xã Đại Tiến, Huyện Hoà An |
274300 |
Điểm BĐVHX Bình Dương |
Xóm Thin Tắng, Xã Bình Dương, Huyện Hoà An |
274270 |
Điểm BĐVHX Trưng Vương |
Xóm Cốc Chia, Xã Trưng Vương, Huyện Hoà An |
274320 |
Điểm BĐVHX Bạch Đằng |
Xóm Nà Luông, Xã Bạch Đằng, Huyện Hoà An |
273850 |
Điểm BĐVHX Ngũ Lão |
Xóm Khuổi Hân, Xã Ngũ Lão, Huyện Hoà An |
274350 |
Điểm BĐVHX Lê Chung |
Xóm Pác Khuổi, Xã Lê Chung, Huyện Hoà An |
274390 |
Điểm BĐVHX Hà Trì |
Xóm Nặm Tàn, Xã Hà Trì, Huyện Hoà An |
274420 |
Điểm BĐVHX Hồng Nam |
Xóm Kẹm Coỏng, Xã Hồng Nam, Huyện Hoà An |
274250 |
Điểm BĐVHX Quang Trung |
Xóm Phan Thanh, Xã Quang Trung, Huyện Hoà An |
274012 |
Điểm BĐVHX Đức Long |
Xóm Bằng Hà 1, Xã Đức Long, Huyện Hoà An |
274185 |
Điểm BĐVHX công trừng |
Xóm Lũng Diểu, Xã Công Trừng, Huyện Hoà An |
7. Mã ZIP Huyện Nguyên Bình, Cao Bằng
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
275600 |
Bưu cục cấp 2 Nguyên Bình |
Khu A, Thị Trấn Nguyên Bình, Huyện Nguyên Bình |
275850 |
Bưu cục cấp 3 Tĩnh Túc |
Tổ 7, Thị Trấn Tĩnh Túc, Huyện Nguyên Bình |
275650 |
Điểm BĐVHX Nà Bao |
Xóm Nà Bao, Xã Lang Môn, Huyện Nguyên Bình |
275690 |
Điểm BĐVHX Minh Tâm |
Xóm Bản Mới, Xã Minh Tâm, Huyện Nguyên Bình |
275780 |
Điểm BĐVHX Yên Lạc |
Xóm Lũng Súng, Xã Yên Lạc, Huyện Nguyên Bình |
275940 |
Điểm BĐVHX Tam Kim |
Xóm Phai Khát, Xã Tam Kim, Huyện Nguyên Bình |
276030 |
Điểm BĐVHX Thành Công |
Xóm Bản Đổng, Xã Thành Công, Huyện Nguyên Bình |
275670 |
Điểm BĐVHX Băc Hợp |
Xóm Bản Chang, Xã Bắc Hợp, Huyện Nguyên Bình |
275740 |
Điểm BĐVHX Thể Dục |
Xóm Bản Nùng I, Xã Thể Dục, Huyện Nguyên Bình |
276000 |
Điểm BĐVHX Thịnh Vượng |
Xóm Xẻ Pản, Xã Thịnh Vượng, Huyện Nguyên Bình |
275720 |
Điểm BĐVHX Thái Học |
Xóm Lủng Chang, Xã Thái Học, Huyện Nguyên Bình |
275630 |
Điểm BĐVHX Minh Thanh |
Xóm Nà Luộc, Xã Minh Thanh, Huyện Nguyên Bình |
275980 |
Điểm BĐVHX Hoa Thám |
Xóm Gặm Tẹm, Xã Hoa Thám, Huyện Nguyên Bình |
275651 |
Điểm BĐVHX Lang Môn |
Xóm Nà Lẹng, Xã Lang Môn, Huyện Nguyên Bình |
275800 |
Điểm BĐVHX Vũ Nông |
Xóm Lũng Luông, Xã Vũ Nông, Huyện Nguyên Bình |
275820 |
Điểm BĐVHX Ca Thành |
Xóm Khuổi Mỵ, Xã Ca Thành, Huyện Nguyên Bình |
275913 |
Điểm BĐVHX Phan Thanh |
Xóm Bình Đường, Xã Phan Thanh, Huyện Nguyên Bình |
275894 |
Điểm BĐVHX Mai Long |
Xóm Nà Lầm, Xã Mai Long, Huyện Nguyên Bình |
275935 |
Điểm BĐVHX Quang Thành |
Xóm Pác Tháy, Xã Quang Thành, Huyện Nguyên Bình |
8. Mã ZIP Huyện Phục Hòa, Cao Bằng
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
277800 |
Bưu cục cấp 2 Phục Hòa |
Khu Phố Phục Hòa, Thị Trấn Hoà Thuận, Huyện Phục Hòa |
277801 |
Bưu cục cấp 3 Tà Lùng |
Khu Pò Tập, Thị Trấn Tà Lùng, Huyện Phục Hòa |
277840 |
Điểm BĐVHX Cách Linh |
Khu phố 1, Xã Cách Linh, Huyện Phục Hòa |
277880 |
Điểm BĐVHX Mỹ Hưng |
Xóm Tục Mỹ, Xã Mỹ Hưng, Huyện Phục Hòa |
277910 |
Điểm BĐVHX Triệu Ẩu |
Xóm Vằng Xá, Xã Triệu Ẩu, Huyện Phục Hòa |
277940 |
Điểm BĐVHX Hồng Đại |
Xóm Nà Suối A, Xã Hồng Đại, Huyện Phục Hòa |
277970 |
Điểm BĐVHX Đại Sơn |
Xóm Bản Xóm, Xã Đại Sơn, Huyện Phục Hòa |
278010 |
Điểm BĐVHX Lương Thiện |
Xóm Khau Chỉa, Xã Lương Thiện, Huyện Phục Hòa |
278030 |
Điểm BĐVHX Tiên Thành |
Xóm Ba Liên, Xã Tiên Thành, Huyện Phục Hòa |
277802 |
Điểm BĐVHX Đoỏng Lèng |
Khu Pò Tập, Thị Trấn Tà Lùng, Huyện Phục Hòa |
9. Mã ZIP Huyện Quảng Uyên, Cao Bằng
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
271500 |
Bưu cục cấp 2 Quảng Uyên |
Khu Hòa Bình, Thị Trấn Quảng Uyên, Huyện Quảng Uyên |
271520 |
Điểm BĐVHX Độc Lập |
Xóm Pò Muồng, Xã Độc Lập, Huyện Quảng Uyên |
271540 |
Điểm BĐVHX Bình Lăng |
Xóm Khung Lủng, Xã Bình Lăng, Huyện Quảng Uyên |
271580 |
Điểm BĐVHX Quảng Hưng |
Xóm Đầu Cầu, Xã Quảng Hưng, Huyện Quảng Uyên |
271610 |
Điểm BĐVHX Phi Hải |
Bản Quản II, Xã Phi Hải, Huyện Quảng Uyên |
271700 |
Điểm BĐVHX Phúc Sen |
Khu Tình Đông, Xã Phúc Sen, Huyện Quảng Uyên |
271720 |
Điểm BĐVHX Đoài Khôn |
Xóm Bản Chang, Xã Đoài Khôn, Huyện Quảng Uyên |
271740 |
Điểm BĐVHX Chí Thảo |
Khu Nà Rạc, Xã Chí Thảo, Huyện Quảng Uyên |
271910 |
Điểm BĐVHX Ngọc Động |
Khu Phố Đống Đa, Xã Ngọc Động, Huyện Quảng Uyên |
271820 |
Điểm BĐVHX Tự Do |
Xóm Pác Khuổi, Xã Tự Do, Huyện Quảng Uyên |
271990 |
Điểm BĐVHX Hạnh Phúc |
Xóm Bản Tin, Xã Hạnh Phúc, Huyện Quảng Uyên |
271940 |
Điểm BĐVHX Hoàng Hải |
Xóm Cốc Chia, Xã Hoàng Hải, Huyện Quảng Uyên |
271780 |
Điểm BĐVHX Cai Bộ |
Khu Phố Háng Cháu, Xã Cai Bộ, Huyện Quảng Uyên |
271850 |
Điểm BĐVHX Hồng Định |
Xóm Phia Khao, Xã Hồng Định, Huyện Quảng Uyên |
271880 |
Điểm BĐVHX Hồng Quang |
Xóm Lũng Rỵ, Xã Hồng Quang, Huyện Quảng Uyên |
10. Mã ZIP Huyện Thạch An, Cao Bằng
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
277100 |
Bưu cục cấp 2 Thạch An |
Khu I, Thị Trấn Đông Khê, Huyện Thạch An |
277180 |
Điểm BĐVHX Lê Lai |
Thôn Nà Cốc, Xã Lê Lai, Huyện Thạch An |
277160 |
Điểm BĐVHX Đức Long |
Thôn Bản Nghèn, Xã Đức Long, Huyện Thạch An |
277140 |
Điểm BĐVHX Danh Sĩ |
Xóm Bản Pằng, Xã Danh Sĩ, Huyện Thạch An |
277210 |
Điểm BĐVHX Thụy Hùng |
Thôn Bản Siển, Xã Thụy Hùng, Huyện Thạch An |
277250 |
Điểm BĐVHX Vân Trình |
Thôn Nà Ảng, Xã Vân Trình, Huyện Thạch An |
277310 |
Điểm BĐVHX Thái Cường |
Thôn Bản Lủng, Xã Thái Cường, Huyện Thạch An |
277340 |
Điểm BĐVHX Kim Đồng |
Xóm Chu Lăng, Xã Kim Đồng, Huyện Thạch An |
277360 |
Điểm BĐVHX Canh Tân |
Xóm Đông Muổng, Xã Canh Tân, Huyện Thạch An |
277410 |
Điểm BĐVHX Đức Thông |
Thôn Nà Pò, Xã Đức Thông, Huyện Thạch An |
277480 |
Điểm BĐVHX Trọng Con |
Thôn Nà Pi, Xã Trọng Con, Huyện Thạch An |
277520 |
Điểm BĐVHX Đức Xuân |
Thôn Nà Tục, Xã Đức Xuân, Huyện Thạch An |
277570 |
Điểm BĐVHX Quang Trọng |
Thôn Cốc Pheo, Xã Quang Trọng, Huyện Thạch An |
277540 |
Điểm BĐVHX Lê Lợi |
Thôn Nà Niểng, Xã Lê Lợi, Huyện Thạch An |
277390 |
Điểm BĐVHX Minh Khai |
Thôn Nà Lẹng, Xã Minh Khai, Huyện Thạch An |
277230 |
Điểm BĐVHX Thị Ngân |
Xóm Bản Cằn Nưa, Xã Thị Ngân, Huyện Thạch An |
11. Mã ZIP Huyện Thông Nông, Cao Bằng
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
275200 |
Bưu cục cấp 2 Thông Nông |
Khu phố Háng Tháng, Thị Trấn Thông Nông, Huyện Thông Nông |
275220 |
Điểm BĐVHX Đa Thông |
Xóm Dẻ Rào, Xã Đa Thông, Huyện Thông Nông |
275260 |
Điểm BĐVHX Lương Thông |
Xóm Nà Vàng, Xã Lương Thông, Huyện Thông Nông |
275320 |
Điểm BĐVHX Vị Quang |
Xóm Nà Lìn, Xã Vị Quang, Huyện Thông Nông |
275340 |
Điểm BĐVHX Cần Yên |
Xóm Chợ Cũ, Xã Cần Yên, Huyện Thông Nông |
275420 |
Điểm BĐVHX Yên Sơn |
Xóm Choọc Mòn, Xã Yên Sơn, Huyện Thông Nông |
275440 |
Điểm BĐVHX Lương Can |
Xóm Nà Chia, Xã Lương Can, Huyện Thông Nông |
275480 |
Điểm BĐVHX Bình Lãng |
Xóm Khuổi Heo, Xã Bình Lãng, Huyện Thông Nông |
275390 |
Điểm BĐVHX Ngọc Động |
Xóm Tàn Hạ, Xã Ngọc Động, Huyện Thông Nông |
275460 |
Điểm BĐVHX Thanh Long |
Xóm Tắp Ná, Xã Thanh Long, Huyện Thông Nông |
12. Mã ZIP Huyện Trà Lĩnh, Cao Bằng
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
273400 |
Bưu cục cấp 2 Trà Lĩnh |
Khu I, Thị Trấn Hùng Quốc, Huyện Trà Lĩnh |
273410 |
Điểm BĐVHX Hùng Quốc |
Xóm Bản Hía, Thị Trấn Hùng Quốc, Huyện Trà Lĩnh |
273430 |
Điểm BĐVHX Xuân Nội |
Xóm Bản Mán, Xã Xuân Nội, Huyện Trà Lĩnh |
273460 |
Điểm BĐVHX Quang Trung |
Xóm Bản Ga, Xã Quang Trung, Huyện Trà Lĩnh |
273490 |
Điểm BĐVHX Tri Phương |
Xóm Bản Soa, Xã Tri Phương, Huyện Trà Lĩnh |
273510 |
Điểm BĐVHX Quang Hán |
Xóm Vững Bền, Xã Quang Hán, Huyện Trà Lĩnh |
273540 |
Điểm BĐVHX Cô Mười |
Xóm Cô Mười, Xã Cô Mười, Huyện Trà Lĩnh |
273600 |
Điểm BĐVHX Cao Chương |
Xóm Đỏng Vựt, Xã Cao Chương, Huyện Trà Lĩnh |
273580 |
Điểm BĐVHX Lưu Ngọc |
Xóm Lũng Pán, Xã Lưu Ngọc, Huyện Trà Lĩnh |
273630 |
Điểm BĐVHX Quốc Toản |
Xóm Đèo Mã Phục, Xã Quốc Toản, Huyện Trà Lĩnh |
273560 |
Điểm BĐVHX Quang Vinh |
Xóm Lũng Nặm, Xã Quang Vinh, Huyện Trà Lĩnh |
13. Mã ZIP Huyện Trùng Khánh, Cao Bằng
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
272700 |
Bưu cục cấp 2 Trùng Khánh |
Tổ 4, Thị Trấn Trùng Khánh, Huyện Trùng Khánh |
273170 |
Điểm BĐVHX Thông Huề |
Khu phố Thông Hòe, Xã Thông Huê, Huyện Trùng Khánh |
272760 |
Điểm BĐVHX Chí Viễn |
Khu Pò Tấu, Xã Chí Viễn, Huyện Trùng Khánh |
272810 |
Điểm BĐVHX Đàm Thủy |
Thôn Bản Rạ, Xã Đàm Thủy, Huyện Trùng Khánh |
272850 |
Điểm BĐVHX Đình Phong |
Thôn Đỏng Luông, Xã Đình Phong, Huyện Trùng Khánh |
273120 |
Điểm BĐVHX Đức Hồng |
Xóm Đầu Cầu, Xã Đức Hồng, Huyện Trùng Khánh |
273000 |
Điểm BĐVHX Lăng Hiếu |
Xóm Đà Tiên, Xã Lăng Hiếu, Huyện Trùng Khánh |
272930 |
Điểm BĐVHX Khâm Thành |
Xóm Nà Gọn, Xã Khâm Thành, Huyện Trùng Khánh |
272950 |
Điểm BĐVHX Phong Nặm |
Xóm Canh Cấp, Xã Phong Nậm, Huyện Trùng Khánh |
273230 |
Điểm BĐVHX Đoài Côn |
Xóm Nà Quang, Xã Đoài Côn, Huyện Trùng Khánh |
272880 |
Điểm BĐVHX Ngọc Khê |
Xóm Đỏng ỏi, Xã Ngọc Khê, Huyện Trùng Khánh |
272730 |
Điểm BĐVHX Đình Minh |
Thôn Phia Sách, Xã Đình Minh, Huyện Trùng Khánh |
273050 |
Điểm BĐVHX Phong Châu |
Xóm Thua Ma, Xã Phong Châu, Huyện Trùng Khánh |
273030 |
Điểm BĐVHX Cảnh Tiên |
Xóm Pác Rao, Xã Cảnh Tiên, Huyện Trùng Khánh |
272980 |
Điểm BĐVHX Ngọc Chung |
Xóm Cốc Chia, Xã Ngọc Chung, Huyện Trùng Khánh |
272716 |
Điểm BĐVHX Thân giáp |
Tổ 1, Thị Trấn Trùng Khánh, Huyện Trùng Khánh |
272717 |
Điểm BĐVHX Trung phúc |
Tổ 1, Thị Trấn Trùng Khánh, Huyện Trùng Khánh |
272718 |
Điểm BĐVHX Cao thăng |
Thôn Lũng Gùng, Xã Cao Thăng, Huyện Trùng Khánh |
272719 |
Điểm BĐVHX Lăng yên |
Xóm Pác Nà, Xã Lăng Yên, Huyện Trùng Khánh |
Vài nét sơ lược về tỉnh Cao Bằng
Cao Bằng là một tỉnh thuộc vùng Đông Bắc Bộ, Việt Nam.
Tỉnh Cao Bằng nằm ở phía đông bắc Việt Nam, có vị trí địa lý:
- Phía bắc và đông bắc giáp với khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây (Trung Quốc) với đường biên giới dài 333,125 km
- Phía tây giáp tỉnh Hà Giang
- Phía tây nam giáp tỉnh Tuyên Quang
- Phía nam giáp các tỉnh Bắc Kạn và Lạng Sơn.
Tỉnh Cao Bằng có 10 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 thành phố và 9 huyện với 161 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 14 thị trấn, 8 phường và 139 xã.
Bài viết trên đã tổng hợp tất tần tật về mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Cao Bằng năm 2022 được đội ngũ Sky Invest tổng hợp mới nhất theo Bộ TT&TT. Hy vọng rằng những thông tin phía sẽ hữu ý với các bạn.