Mã ZIP Điện Biên – Mã bưu điện, bưu chính tỉnh Điện Biên năm 2022 là 32000. Đây là mã dành riêng cho tỉnh Điện Biên để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm. Bên cạnh đó, để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Điện Biên không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp.
Trong bài viết này Sky Invest sẽ tổng hợp tất cả mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính của tỉnh Điện Biên cập nhật mới nhất năm 2022 hãy cùng chúng tôi tìm hiểu để tra cứu nhanh nhất nhé.
Khái quát về mã bưu chính (ZIP code/Postal code)
Mã bưu chính hay mã ZIP/ mã bưu điện (ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU) giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.
Hiểu đơn giản, mã bưu chính là một “tọa độ” của địa chị trên “bản đồ bưu chính”.
Đồng thời, mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.
Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.
Mã bưu chính có cấu trúc như thế nào?
Mã bưu chính có cấu trúc là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ. Từ tháng 12 năm 2017, theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông, mã bưu chính của Việt Nam chính thức gồm 5 ký tự số thay vì 6 số như trước. Mỗi quốc gia sẽ có hệ thống postal code, zip code riêng biệt.
Mã bưu chính tại Việt Nam gồm 05 ký tự số gồm :
- Số đầu tiên: Xác định mã vùng, mỗi vùng không quá 10 tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. Các tỉnh trong cùng 1 vùng này thì sẽ có chữ số đầu tiên trong mã bưu chính giống nhau.
- Hai chữ số tiếp theo xác định mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Số này sẽ khác nhau giữa các tỉnh.
- Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng
- Website nước ngoài yêu cầu bắt buộc nhập vào 6 chữ số như chuẩn US, bạn chỉ cần thêm một số không – 0 ở cuối là xong.
***Lưu ý: Những mã như +84, 084 không phải là mã bưu chính mà là mã điện thoại quốc gia Việt Nam.
Cách tra cứu mã bưu cục chính xác nơi bạn đang sinh sống
Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản năm 2022
Bước 1: Truy cập website http://mabuuchinh.vn
Bước 2: Nhập địa chỉ bạn muốn kiểm tra mã zip code rồi nhấn “Tìm kiếm”.
Bước 3: Tìm và copy mã bưu chính nơi bạn cần tra cứu.
Bên cạnh việc tra cứu mã zip code ở cấp độ tỉnh/thành phố thì bạn cũng có thể tra cứu cụ thể mã bưu điện ở quận huyện, xã phường, thôn xóm. Cách tra cứu cũng tương tự như khi bạn tra cứu mã zip code ở tình/thành phố.
***Lưu ý: Mã bưu điện các tỉnh thành trên cả nước Việt Nam đều thường xuyên được cập nhật hoặc thay đổi.
Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Điện Biên cập nhật mới nhất 2022
Mã bưu điện Điện Biên, Mã bưu chính Điện Biên hay còn được gọi ngắn hơn là mã Zip Điện Biên, Zip Postal Code Điện Biên, Postal Code Điện Biên là 32000 mã này có cấu trúc như sau:
- Hai số đầu tiên 75 là để xác định đơn vị hành chính tỉnh Điện Biên.
- Một hoặc hai số tiếp theo để chỉ mã của các quận huyện và đơn vị tương đương của Điện Biên ví dụ nếu là 5 thì nó xác định mã thuộc về huyện Tuần Giáo là 325
- Các chữ số tiếp theo là để chỉ các cấp phường, xã hoặc hành chính tương đương, ví dụ nếu nó là số 09 tức là 32509 thì xác định đây là nói khu vực phường xã Ta Ma, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên.
Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất năm 2022, mã ZIP Điện Biên là 32000. Và Bưu cục cấp 1 Điện Biên có địa chỉ tại Đường Võ Nguyên Giáp, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ.
Quận / Huyện | Zipcode |
---|---|
Huyện Điện Biên | 32200 |
Huyện Điện Biên Đông | 32300 |
Huyện Mường Ảng | 32400 |
Huyện Mường Chà | 32750 |
Huyện Mường Nhé | 32900 |
Huyện Nậm Pồ | 32800 |
Huyện Tủa Chùa | 32600 |
Huyện Tuần Giáo | 32500 |
Thành phố Điện Biên Phủ | 32100 |
Thị xã Mường Lay | 32700 |
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
---|---|---|
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Điện Biên |
32000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
32001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
32002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
32003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
32004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
32005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
32009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
32010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
32011 |
10 |
Báo Điện Biên |
32016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
32021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
32030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
32035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
32036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
32040 |
16 |
Sở Công Thương |
32041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
32042 |
18 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
32043 |
19 |
Sở Ngoại vụ |
32044 |
20 |
Sở Tài chính |
32045 |
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
32046 |
22 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
32047 |
23 |
Công an tỉnh |
32049 |
24 |
Sở Nội vụ |
32051 |
25 |
Sở Tư pháp |
32052 |
26 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
32053 |
27 |
Sở Giao thông vận tải |
32054 |
28 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
32055 |
29 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
32056 |
30 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
32057 |
31 |
Sở Xây dựng |
32058 |
32 |
Sở Y tế |
32060 |
33 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
32061 |
34 |
Ban Dân tộc |
32062 |
35 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
32063 |
36 |
Thanh tra tỉnh |
32064 |
37 |
Trường chính trị tỉnh |
32065 |
38 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
32066 |
39 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
32067 |
40 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
32070 |
41 |
Cục Thuế |
32078 |
42 |
Cục Hải quan |
32079 |
43 |
Cục Thống kê |
32080 |
44 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
32081 |
45 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
32085 |
46 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
32086 |
47 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
32087 |
48 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
32088 |
49 |
Hội Nông dân tỉnh |
32089 |
50 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
32090 |
51 |
Tỉnh Đoàn |
32091 |
52 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
32092 |
53 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
32093 |
1. Mã ZIP Thành phố Điện Biên Phủ
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
380000 |
Bưu cục cấp 1 Tp Điện Biên Phủ |
Đường Võ Nguyên Giáp, Phường Mường Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ |
380900 |
Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Điện Biên |
Đường Võ Nguyên Giáp, Phường Mường Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ |
381040 |
Bưu cục cấp 3 KHL Điện Biên Phủ |
Tổ Dân Phố 10, Phường Mường Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ |
381100 |
Bưu cục cấp 3 Him Lam |
Đường Võ Nguyên Giáp, Phường Him Lam, Thành phố Điện Biên Phủ |
381170 |
Bưu cục cấp 3 Thanh Bình |
Tổ Dân Phố 3, Phường Thanh Bình, Thành phố Điện Biên Phủ |
381220 |
Bưu cục cấp 3 Thanh Trường |
Tổ Dân Phố 10, Phường Thanh Trường, Thành phố Điện Biên Phủ |
381255 |
Bưu cục cấp 3 Nam Thanh |
Tổ Dân Phố 6, Phường Nam Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ |
381271 |
Hòm thư Công cộng phường Noong Bua |
Tổ Dân Phố 6, Phường Noong Bua, Thành phố Điện Biên Phủ |
381150 |
Hòm thư Công cộng xã Thanh Minh |
Bản Co Củ, Xã Thanh Minh, Thành phố Điện Biên Phủ |
381290 |
Hòm thư Công cộng xã Tà Lèng |
Bản Tà Lành, Xã Tà Lèng, Thành phố Điện Biên Phủ |
2. Mã ZIP Huyện Điện Biên
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
381400 |
Bưu cục cấp 2 Điện Biên |
Tổ Dân Phố 6, Thị Trấn Mường Thanh, Huyện Điện Biên |
381830 |
Bưu cục cấp 3 Bản Phủ |
Bản Phiêng Cá, Xã Noong Hẹt, Huyện Điện Biên |
381570 |
Điểm BĐVHX Thanh Luông |
Bản Pe Nọi 10a, Xã Thanh Luông, Huyện Điện Biên |
381550 |
Điểm BĐVHX Thanh Nưa |
Bản Nậm Ty 1, Xã Thanh Nưa, Huyện Điện Biên |
381530 |
Điểm BĐVHX Mường Pồn |
Bản Mường Pồn 1, Xã Mường Pồn, Huyện Điện Biên |
381490 |
Điểm BĐVHX Nà Tấu |
Bản Tà Cáng 2, Xã Nà Tấu, Huyện Điện Biên |
381430 |
Điểm BĐVHX Mường Phăng |
Bản Trung Tâm, Xã Mường Phăng, Huyện Điện Biên |
381600 |
Điểm BĐVHX Thanh Hưng |
Đội 13, Xã Thanh Hưng, Huyện Điện Biên |
381620 |
Điểm BĐVHX Thanh Chăn |
Đội 7 Thôn Thanh Hồng, Xã Thanh Chăn, Huyện Điện Biên |
381640 |
Điểm BĐVHX Thanh Yên |
Bản Việt Yên 4a, Xã Thanh Yên, Huyện Điện Biên |
381690 |
Điểm BĐVHX Noong Luống |
Bản A2, Xã Noong Luống, Huyện Điện Biên |
381831 |
Điểm BĐVHX Noong Hẹt |
Bản Bông A, Xã Noong Hẹt, Huyện Điện Biên |
381860 |
Điểm BĐVHX Thanh An |
Bản Thanh Bình, Xã Thanh An, Huyện Điện Biên |
381410 |
Điểm BĐVHX Thanh Xương |
Bản Bánh, Xã Thanh Xương, Huyện Điện Biên |
381680 |
Điểm BĐVHX Pa Thơm |
Bản Pa Thơm, Xã Pa Thơm, Huyện Điện Biên |
381770 |
Điểm BĐVHX Mường Nhà |
Bản Xôm, Xã Mường Nhà, Huyện Điện Biên |
381810 |
Điểm BĐVHX Núa Ngam |
Bản Tân Ngam, Xã Núa Ngam, Huyện Điện Biên |
381760 |
Điểm BĐVHX Na Ư |
Bản Na Ư, Xã Na Ư, Huyện Điện Biên |
381730 |
Điểm BĐVHX Pom Lót |
Bản Thôn 6 Pom Lót, Xã Pom Lót, Huyện Điện Biên |
381800 |
Điểm BĐVHX Phu Luông |
Bản Xẻ 1, Xã Phu Luông, Huyện Điện Biên |
381907 |
Hòm thư Công cộng Trung tâm Pú Tỉu |
Bản Pú Tỉu 13, Xã Thanh Xương, Huyện Điện Biên |
384492 |
Hòm thư Công cộng Xã Sam Mứn |
Bản Pom Lót đội 8, Xã Sam Mứn, Huyện Điện Biên |
384482 |
Hòm thư Công cộng Xã Mường Lói |
Bản Lói 1, Xã Mường Lói, Huyện Điện Biên |
381880 |
Hòm thư Công cộng Xã Nà Nhạn |
Bản Nà Nhạn 1, Xã Nà Nhạn, Huyện Điện Biên |
384452 |
Hòm thư Công cộng Xã Hua Thanh |
Bản Đội 4 bản Xá Nhù, Xã Hua Thanh, Huyện Điện Biên |
384442 |
Hòm thư Công cộng Xã Hẹ Muông |
Bản Hẹ 1, Xã Hẹ Muông, Huyện Điện Biên |
384462 |
Hòm thư Công cộng Xã Na Tông |
Bản Na Tông 2, Xã Na Tông, Huyện Điện Biên |
384472 |
Hòm thư Công cộng Xã Pá Khoang |
Tổ Bó, Xã Pá Khoang, Huyện Điện Biên |
3. Mã ZIP Huyện Điện Biên Đông
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
382000 |
Bưu cục cấp 2 Điện Biên Đông |
Tổ Dân Cư Số 2, Thị trấn Điện Biên Đông, Huyện Điện Biên Đông |
382240 |
Điểm BĐVHX Mường Luân |
Bản Trung Tâm, Xã Mường Luân, Huyện Điện Biên Đông |
382270 |
Điểm BĐVHX Luân Giói |
Bản Giói A, Xã Luân Giới, Huyện Điện Biên Đông |
382140 |
Điểm BĐVHX Phì Nhừ |
Bản Suối Lư, Xã Phì Nhừ, Huyện Điện Biên Đông |
382300 |
Điểm BĐVHX Chiềng Sơ |
Bản Kéo, Xã Chiềng Sơ, Huyện Điện Biên Đông |
382040 |
Điểm BĐVHX Xa Dung |
Bản Xa Dung B, Xã Xa Dung, Huyện Điện Biên Đông |
382010 |
Điểm BĐVHX Na Son |
Bản Na Phát A, Xã Na Son, Huyện Điện Biên Đông |
382070 |
Điểm BĐVHX Pú Nhi |
Bản Pú Nhi A, Xã Pú Nhi, Huyện Điện Biên Đông |
382170 |
Điểm BĐVHX Phình Giàng |
Bản Xa Pua B, Xã Phình Giàng, Huyện Điện Biên Đông |
382210 |
Điểm BĐVHX Háng Lìa |
Bản Háng Lìa, Xã Háng Lìa, Huyện Điện Biên Đông |
382110 |
Điểm BĐVHX Keo Lôm |
Bản Keo Lôm 1, Xã Keo Lôm, Huyện Điện Biên Đông |
382340 |
Điểm BĐVHX Noong U |
Bản Tìa Ló A, Xã Nong U, Huyện Điện Biên Đông |
382351 |
Điểm BĐVHX Pú Hồng |
Bản Pú Hồng A, Xã Pú Hồng, Huyện Điện Biên Đông |
382360 |
Điểm BĐVHX Tìa Dình |
Bản Tìa Dình A, Xã Tìa Dình, Huyện Điện Biên Đông |
4. Mã ZIP Huyện Mường Ảng
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
384800 |
Bưu cục cấp 2 Mường Ảng |
Tổ 7, Thị Trấn Mường Ẳng, Huyện Mường Ảng |
382790 |
Điểm BĐVHX Mường Đăng |
Bản Đăng, Xã Mường Đăng, Huyện Mường Ảng |
382890 |
Điểm BĐVHX Ẳng Tở |
Bản Cha Cuông, Xã Ẳng Tở, Huyện Mường Ảng |
382920 |
Điểm BĐVHX Búng Lao |
Bản Quyết Tiến, Xã Búng Lao, Huyện Mường Ảng |
382870 |
Điểm BĐVHX Ẳng Nưa |
Bản Tin Tốc, Xã Ẳng Nưa, Huyện Mường Ảng |
382820 |
Điểm BĐVHX Ẳng Cang |
Bản Kéo, Xã Ẳng Cang, Huyện Mường Ảng |
382960 |
Điểm BĐVHX Mường Lạn |
Bản Lạn, Xã Mường Lạn, Huyện Mường Ảng |
385060 |
Điểm BĐVHX Xuân Lao |
Bản Lao, Xã Xuân Lao, Huyện Mường Ảng |
385020 |
Điểm BĐVHX Năm Lịch |
Bản Lịch Cang, Xã Nặm Lịch, Huyện Mường Ảng |
385040 |
Điểm BĐVHX Ngối Cáy |
Bản Cáy, Xã Ngối Cáy, Huyện Mường Ảng |
5. Mã ZIP Huyện Mường Chà
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
383300 |
Bưu cục cấp 2 Mường Chà |
Khu phố 3, Thị trấn Mường Chà, Huyện Mường Chà |
383500 |
Điểm BĐVHX Mường Mơn |
Bản Búng Giắt, Xã Mường Mơn, Huyện Mường Chà |
383480 |
Điểm BĐVHX Mường Tùng |
Bản Mường Tùng, Xã Mường Tùng, Huyện Mường Chà |
383340 |
Điểm BĐVHX Xá Tổng |
Bản Xa Tổng, Xã Xá Tổng, Huyện Mường Chà |
383320 |
Điểm BĐVHX Hừa Ngài |
Bản Hừa Ngài, Xã Hừa Ngài, Huyện Mường Chà |
383460 |
Điểm BĐVHX Huổi Lèng |
Bản Huổi Lèng, Xã Huổi Leng, Huyện Mường Chà |
383590 |
Điểm BĐVHX Na Sang |
Bản Hin 2, Xã Na Sang, Huyện Mường Chà |
384650 |
Điểm BĐVHX Sa Lông |
Bản Sa Lông 1, Xã Sa Lông, Huyện Mường Chà |
383570 |
Điểm BĐVHX Ma Thì Hồ |
Bản Hồ Chim 1, Xã Ma Thì Hồ, Huyện Mường Chà |
383360 |
Điểm BĐVHX Nậm Nèn |
Bản Nậm Nèn 1, Xã Nậm Nèn, Huyện Mường Chà |
384682 |
Hòm thư Công cộng Xã Pa Ham |
Bản Mường Anh, Xã Pa Ham, Huyện Mường Chà |
384672 |
Hòm thư Công cộng Xã Huổi Mí |
Bản Huổi Mí 1, Xã Huổi Mí, Huyện Mường Chà |
6. Mã ZIP Huyện Mường Lay
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
383900 |
Bưu cục cấp 2 Tx Mường Lay |
Tổ 13, Phường Na Lay, Thị xã Mường Lay |
383980 |
Bưu cục cấp 3 Nậm Cản |
Tổ 4, Phường Na Lay, Thị xã Mường Lay |
383940 |
Điểm BĐVHX Lay Nưa |
Bản Ló 1, Xã Lay Nưa, Thị xã Mường Lay |
7. Mã ZIP Huyện Mường Nhé
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
384000 |
Bưu cục cấp 2 Mường Nhé |
Khối Mường Nhé, Xã Mường Nhé, Huyện Mường Nhé |
384050 |
Điểm BĐVHX Mường Toong |
Bản Mường Toong 1, Xã Mường Toong, Huyện Mường Nhé |
384040 |
Điểm BĐVHX Sín Thầu |
Bản Tả Co Khừ, Xã Sín Thầu, Huyện Mường Nhé |
384250 |
Điểm BĐVHX Quảng Lâm |
Bản Trạm Púng, Xã Quảng Lâm, Huyện Mường Nhé |
384230 |
Điểm BĐVHX Nậm Kè |
Bản Nậm Kè, Xã Nậm Kè, Huyện Mường Nhé |
384280 |
Điểm BĐVHX Pá Mỳ |
Bản Pá Mỳ 1, Xã Pá Mỳ, Huyện Mường Nhé |
384290 |
Điểm BĐVHX Sen Thượng |
Bản Sen Thượng, Xã Sen Thượng, Huyện Mường Nhé |
384001 |
Điểm BĐVHX Leng Su Sìn |
Bản Suối Voi, Xã Leng Su Sìn, Huyện Mường Nhé |
384030 |
Hòm thư Công cộng xã Chung Chải |
Bản Đoàn Kết, Xã Chung Chải, Huyện Mường Nhé |
384270 |
Hòm thư Công cộng Xã Nậm Vì |
Bản Nậm Vì, Xã Nậm Vì, Huyện Mường Nhé |
385502 |
Hòm thư Công cộng Xã Huổi Lếch |
Bản Huổi Lếch, Xã Huổi Lếch, Huyện Mường Nhé |
8. Mã ZIP Huyện Nậm Pồ
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
385310 |
Bưu cục cấp 2 Nậm Pồ |
Bản Huổi Hâu, Xã Nà Khoa, Huyện Nậm Pồ |
385420 |
Điểm BĐVHX Pa Tần |
Bản Pa Tần, Xã Pa Tần, Huyện Nậm Pồ |
385320 |
Điểm BĐVHX Chà Cang |
Bản Mới, Xã Chà Cang, Huyện Nậm Pồ |
385350 |
Điểm BĐVHX Nà Bủng |
Bản Nà Bủng 1, Xã Nà Bủng, Huyện Nậm Pồ |
385370 |
Điểm BĐVHX Nà Hỳ |
Bản Nà Hỳ 1, Xã Nà Hỳ, Huyện Nậm Pồ |
385360 |
Điểm BĐVHX Na Cô Sa |
Bản Huổi Thủng 1, Xã Na Cô Sa, Huyện Nậm Pồ |
385340 |
Điểm BĐVHX Chà Tở |
Bản Nà Pẩu, Xã Chà Tở, Huyện Nậm Pồ |
385390 |
Điểm BĐVHX Nậm Khăn |
Bản Nậm Khăn, Xã Nậm Khăn, Huyện Nậm Pồ |
385330 |
Điểm BĐVHX Chà Nưa |
Bản Pó Có, Xã Chà Nưa, Huyện Nậm Pồ |
385440 |
Điểm BĐVHX Si Pa Phìn |
Bản Nậm Chim 1, Xã Si Pa Phìn, Huyện Nậm Pồ |
385430 |
Điểm BĐVHX Phìn Hồ |
Bản Đệ Tinh 2, Xã Phìn Hồ, Huyện Nậm Pồ |
385315 |
Điểm BĐVHX Nà Khoa |
Bản Huổi Hâu, Xã Nà Khoa, Huyện Nậm Pồ |
385412 |
Hòm thư Công cộng Xã Nậm Tin |
Bản Nậm Tin 1, Xã Nậm Tin, Huyện Nậm Pồ |
385402 |
Hòm thư Công cộng Xã Nậm Nhừ |
Bản Nậm Nhừ 1, Xã Nậm Nhừ, Huyện Nậm Pồ |
385382 |
Hòm thư Công cộng Xã Nậm Chua |
Bản Nậm Chua 2, Xã Nậm Chua, Huyện Nậm Pồ |
385452 |
Hòm thư Công cộng Xã Vàng Đán |
Bản Vàng Đán Đạo, Xã Vàng Đán, Huyện Nậm Pồ |
9. Mã ZIP Huyện Tảu Chùa
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
383600 |
Bưu cục cấp 2 Tủa Chùa |
Khu phố Thắng Lợi, Thị trấn Tủa Chùa, Huyện Tủa Chùa |
383610 |
Điểm BĐVHX Xá Nhè |
Bản Tính B, Xã Sáng Nhè, Huyện Tủa Chùa |
383800 |
Điểm BĐVHX Mường Báng |
Đội 2, Xã Mường Báng, Huyện Tủa Chùa |
383650 |
Điểm BĐVHX Tủa Thàng |
Bản Làng Vùa 1, Xã Tủa Thàng, Huyện Tủa Chùa |
383630 |
Điểm BĐVHX Mường Đun |
Bản Đun, Xã Mường Đun, Huyện Tủa Chùa |
383730 |
Điểm BĐVHX Lao Xả Phình |
Thôn 1, Xã Lao Xả Phình, Huyện Tủa Chùa |
383710 |
Điểm BĐVHX Tả Sìn Thàng |
Bản Tả Sìn Thàng, Xã Tả Sìn Thàng, Huyện Tủa Chùa |
383760 |
Điểm BĐVHX Trung Thu |
Bản Trung Thu, Xã Trung Thu, Huyện Tủa Chùa |
383740 |
Điểm BĐVHX Tả Phình |
Bản Tả Phình 1, Xã Tả Phình, Huyện Tủa Chùa |
383690 |
Điểm BĐVHX Sín Chải |
Bản Sín Chải, Xã Sín Chải, Huyện Tủa Chùa |
383670 |
Điểm BĐVHX Huổi Só |
Bản Huổi Ca, Xã Huổi Só, Huyện Tủa Chùa |
383780 |
Điểm BĐVHX Xính Phình |
Bản Tà Là Cáo, Xã Xính Phình, Huyện Tủa Chùa |
10. Mã ZIP Huyện Tuần Giáo
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
382500 |
Bưu cục cấp 2 Tuần Giáo |
Khu phố Tân Giang, Thị Trấn Tuần Giáo, Huyện Tuần Giáo |
382530 |
Điểm BĐVHX Quài Cang |
Bản Cong, Xã Quài Cang, Huyện Tuần Giáo |
383080 |
Điểm BĐVHX Tỏa Tình |
Bản Tỏa Tình, Xã Toả Tình, Huyện Tuần Giáo |
382570 |
Điểm BĐVHX Quài Nưa |
Bản Minh Thắng, Xã Quài Nưa, Huyện Tuần Giáo |
382740 |
Điểm BĐVHX Mường Thín |
Bản Thín A, Xã Mường Thín, Huyện Tuần Giáo |
382600 |
Điểm BĐVHX Pú Nhung |
Bản Chung Dình, Xã Pú Nhung, Huyện Tuần Giáo |
382620 |
Điểm BĐVHX Ta Ma |
Bản Háng Chua, Xã Ta Ma, Huyện Tuần Giáo |
382670 |
Điểm BĐVHX Mùn Chung |
Bản Huổi Lóng, Xã Mùn Chung, Huyện Tuần Giáo |
382640 |
Điểm BĐVHX Phình Sáng |
Bản Nậm Din, Xã Phình Sáng, Huyện Tuần Giáo |
382700 |
Điểm BĐVHX Mường Mùn |
Bản Mường Mùn 1, Xã Mường Mùn, Huyện Tuần Giáo |
382760 |
Điểm BĐVHX Nà Sáy |
Bản Nà Sáy 1, Xã Nà Sáy, Huyện Tuần Giáo |
383000 |
Điểm BĐVHX Chiềng Sinh |
Bản Ta Cơn, Xã Chiềng Sinh, Huyện Tuần Giáo |
383030 |
Điểm BĐVHX Quài Tở |
Bản Huổi Sản, Xã Quài Tở, Huyện Tuần Giáo |
383070 |
Điểm BĐVHX Tênh Phong |
Bản Tênh Phong, Xã Tênh Phông, Huyện Tuần Giáo |
382792 |
Hòm thư Công cộng Xã Nà Tòng |
Bản Nà Tòng, Xã Nà Tòng, Huyện Tuần Giáo |
382813 |
Hòm thư Công cộng Xã Pú Xi |
Bản Hua Mức 2, Xã Pú Xi, Huyện Tuần Giáo |
382832 |
Hòm thư Công cộng Xã Rạng Đông |
Bản Rạng Đông, Xã Rạng Đông, Huyện Tuần Giáo |
382852 |
Hòm thư Công cộng Xã Chiềng Đông |
Bản Bình Minh, Xã Chiềng Đông, Huyện Tuần Giáo |
382872 |
Hòm thư Công cộng Xã Mường Khong |
Bản Phai Mướng, Xã Mường Khong, Huyện Tuần Giáo |
Vài nét sơ lược về tỉnh Điện Biên
Điện Biên là tỉnh miền núi thuộc vùng Tây Bắc Bộ của Việt Nam
Điện Biên nằm ở rìa phía Tây khu vực Tây Bắc Việt Nam. Tỉnh có tọa độ địa lý từ 20°54’ đến 22°33’ vĩ độ Bắc và từ 102°10′ đến 103°36′ kinh độ Đông. Tỉnh nằm cách thủ đô Hà Nội 504 km về phía Tây, giáp tỉnh Sơn La về phía Đông và Đông Bắc, giáp tỉnh Lai Châu về phía Bắc, giáp tỉnh Vân Nam của Trung Quốc về phía Tây Bắc, giáp các tỉnh Phôngsali và Luang Prabang của Lào về phía Tây và Tây Nam.
Điện Biên là tỉnh miền núi thuộc vùng Tây Bắc Bộ của Việt Nam
Điện Biên nằm ở rìa phía Tây khu vực Tây Bắc Việt Nam. Tỉnh có tọa độ địa lý từ 20°54’ đến 22°33’ vĩ độ Bắc và từ 102°10′ đến 103°36′ kinh độ Đông. Tỉnh nằm cách thủ đô Hà Nội 504 km về phía Tây, giáp tỉnh Sơn La về phía Đông và Đông Bắc, giáp tỉnh Lai Châu về phía Bắc, giáp tỉnh Vân Nam của Trung Quốc về phía Tây Bắc, giáp các tỉnh Phôngsali và Luang Prabang của Lào về phía Tây và Tây Nam.
Bài viết trên đã tổng hợp tất tần tật về mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Điện Biên năm 2022 được đội ngũ Sky Invest tổng hợp mới nhất theo Bộ TT&TT. Hy vọng rằng những thông tin phía sẽ hữu ý với các bạn.