Mã ZIP Đồng Nai – Mã bưu điện, bưu chính tỉnh Đồng Nai năm 2022 là 76000. Đây là mã dành riêng cho tỉnh Đồng Nai để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm. Bên cạnh đó, để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Đồng Nai không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp.
Trong bài viết này Sky Invest sẽ tổng hợp tất cả mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính của tỉnh Đồng Nai cập nhật mới nhất năm 2022 hãy cùng chúng tôi tìm hiểu để tra cứu nhanh nhất nhé.
Khái quát về mã bưu chính (ZIP code/Postal code)
Mã bưu chính hay mã ZIP/ mã bưu điện (ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU) giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.
Hiểu đơn giản, mã bưu chính là một “tọa độ” của địa chị trên “bản đồ bưu chính”.
Đồng thời, mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.
Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.
Mã bưu chính có cấu trúc như thế nào?
Mã bưu chính có cấu trúc là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ. Từ tháng 12 năm 2017, theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông, mã bưu chính của Việt Nam chính thức gồm 5 ký tự số thay vì 6 số như trước. Mỗi quốc gia sẽ có hệ thống postal code, zip code riêng biệt.
Mã bưu chính tại Việt Nam gồm 05 ký tự số gồm :
- Số đầu tiên: Xác định mã vùng, mỗi vùng không quá 10 tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. Các tỉnh trong cùng 1 vùng này thì sẽ có chữ số đầu tiên trong mã bưu chính giống nhau.
- Hai chữ số tiếp theo xác định mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Số này sẽ khác nhau giữa các tỉnh.
- Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng
- Website nước ngoài yêu cầu bắt buộc nhập vào 6 chữ số như chuẩn US, bạn chỉ cần thêm một số không – 0 ở cuối là xong.
***Lưu ý: Những mã như +84, 084 không phải là mã bưu chính mà là mã điện thoại quốc gia Việt Nam.
Cách tra cứu mã bưu cục chính xác nơi bạn đang sinh sống
Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản năm 2022
Bước 1: Truy cập website http://mabuuchinh.vn
Bước 2: Nhập địa chỉ bạn muốn kiểm tra mã zip code rồi nhấn “Tìm kiếm”.
Bước 3: Tìm và copy mã bưu chính nơi bạn cần tra cứu.
Bên cạnh việc tra cứu mã zip code ở cấp độ tỉnh/thành phố thì bạn cũng có thể tra cứu cụ thể mã bưu điện ở quận huyện, xã phường, thôn xóm. Cách tra cứu cũng tương tự như khi bạn tra cứu mã zip code ở tình/thành phố.
***Lưu ý: Mã bưu điện các tỉnh thành trên cả nước Việt Nam đều thường xuyên được cập nhật hoặc thay đổi.
Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Đồng Nai cập nhật mới nhất 2022
Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất năm 2022, mã ZIP Đồng Nai là 76000. Và hiện Bưu cục cấp 1 Biên Hòa có địa chỉ tại Số 33, Đường Nguyễn Ái Quốc, Phường Quang Vinh, Thành phố Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
Đối tượng |
Mã bưu chính |
---|---|
BC. Trung tâm tỉnh Đồng Nai |
76000 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
76001 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
76002 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
76003 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
76004 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
76005 |
Đảng ủy khối cơ quan |
76009 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
76010 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
76011 |
Báo Đồng Nai |
76016 |
Hội đồng nhân dân |
76021 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
76030 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
76035 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
76036 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
76040 |
Sở Công Thương |
76041 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
76042 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
76043 |
Sở Ngoại vụ |
76044 |
Sở Tài chính |
76045 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
76046 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
76047 |
Công an tỉnh |
76049 |
Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy |
76050 |
Sở Nội vụ |
76051 |
Sở Tư pháp |
76052 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
76053 |
Sở Giao thông vận tải |
76054 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
76055 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
76056 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
76057 |
Sở Xây dựng |
76058 |
Sở Y tế |
76060 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
76061 |
Ban Dân tộc |
76062 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
76063 |
Thanh tra tỉnh |
76064 |
Trường chính trị tỉnh |
76065 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
76067 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
76070 |
Cục Thuế |
76078 |
Cục Hải quan |
76079 |
Cục Thống kê |
76080 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
76081 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
76085 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
76086 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
76087 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
76088 |
Hội Nông dân tỉnh |
76089 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
76090 |
Tỉnh Đoàn |
76091 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
76092 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
76093 |
1. Mã ZIP Thành phố Biên Hòa năm 2022
Mã Zip | Bưu cục | Địa chỉ |
810000 |
Bưu cục cấp 1 Biên Hòa |
Số 33, Đường Nguyễn Ái Quốc, Phường Quang Vinh, Biên Hoà |
811080 |
Bưu cục cấp 3 Quyết Thắng |
Số 02, Đường Nguyễn Thái Học, Phường Quyết Thắng, Biên Hoà |
810900 |
Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Đồng Nai |
Số 1, Đường Nguyễn Thái Học, Phường Quyết Thắng, Biên Hoà |
812200 |
Bưu cục cấp 3 Quang Vinh |
Số 30D, Đường Cách Mạng Tháng 8, Phường Quang Vinh, Biên Hoà |
812260 |
Bưu cục cấp 3 KHL Biên Hòa |
Số 33, Đường Nguyễn Ái Quốc, Phường Quang Vinh, Biên Hoà |
812270 |
Bưu cục cấp 3 TMĐT Biên Hòa |
Số 33, Đường Nguyễn Ái Quốc, Phường Quang Vinh, Biên Hoà |
812950 |
Bưu cục cấp 3 HCC Biên Hòa |
Số 33, Đường Nguyễn Ái Quốc, Phường Quang Vinh, Biên Hoà |
811880 |
Bưu cục cấp 3 Tân Tiến |
Đường Đồng Khởi, Phường Tân Tiến , Biên Hoà |
811430 |
Bưu cục cấp 3 Tam Hiệp |
Số QL15, Khu phố 9, Phường Tam Hiệp, Biên Hoà |
812760 |
Bưu cục cấp 3 Long Bình Tân |
Số QL51, Khu phố Bình Dương, Phường Long Bình Tân, Biên Hoà |
812660 |
Bưu cục cấp 3 Tân Vạn |
Số A2 LT16, Khu phố 2, Phường Tân Vạn, Biên Hoà |
812610 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Đồn |
Khu phố 2, Phường Bửu Hoà, Biên Hoà |
812440 |
Bưu cục cấp 3 Bửu Long |
Khu phố 4, Phường Bửu Long, Biên Hoà |
811810 |
Bưu cục cấp 3 Tân Hiệp |
Khu phố 5, Phường Tân Hiệp, Biên Hoà |
811820 |
Bưu cục cấp 3 Hố Nai |
Khu phố 1, Phường Tân Biên, Biên Hoà |
811980 |
Bưu cục cấp 3 Trảng Dài |
Đường Đồng Khởi, Phường Trảng Dài, Biên Hoà |
812970 |
Bưu cục cấp 3 Hóa An |
Ấp Bình Hóa, Xã Hoá An, Biên Hoà |
812690 |
Bưu cục cấp 3 Khu Công Nghiệp Biên Hòa |
Số 27, Đường 2a, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Biên Hoà |
812940 |
Bưu cục cấp 3 Long Bình |
Số 837, Khu phố 7, Phường Long Bình, Biên Hoà |
815460 |
Bưu cục cấp 3 Tam Phước |
Ấp Long Khánh 1, Xã Tam Phước, Biên Hoà |
815470 |
Bưu cục cấp 3 Long Đức |
Ấp Long Đức 1, Xã Tam Phước, Biên Hoà |
815530 |
Bưu cục cấp 3 Phước Tân |
Ấp Đồng, Xã Phước Tân, Biên Hoà |
815570 |
Bưu cục cấp 3 An Hòa |
Số Khu 4, Ấp 1, Xã An Hoà, Biên Hoà |
812670 |
Điểm BĐVHX Tân Hạnh |
Số Ấp 1B, Đường Lộ 16, Xã Tân Hạnh, Biên Hoà |
811082 |
Đại lý bưu điện Cách Mạng Tháng 8-2 |
Số 1C, Đường Cách Mạng Tháng 8, Phường Quyết Thắng, Biên Hoà |
812661 |
Đại lý bưu điện Lộ 16-1 |
Số A2/327, Khu phố 2, Phường Tân Vạn, Biên Hoà |
812381 |
Đại lý bưu điện Tân Bửu |
Số 8/2, Khu phố 5, Phường Bửu Long, Biên Hoà |
811988 |
Đại lý bưu điện Trảng Dài 1 |
Số 17/2, Khu phố 5, Phường Trảng Dài, Biên Hoà |
812635 |
Đại lý bưu điện Quốc Lộ 1k-4 |
Ấp Tân Hóa, Xã Hoá An, Biên Hoà |
812640 |
Đại lý bưu điện Tân Hóa 1 |
Số 2/1, Ấp Tân Hóa, Xã Hoá An, Biên Hoà |
812642 |
Đại lý bưu điện Quốc lộ 1K-6 |
Số 113/24 Tổ 16, Ấp An Hòa, Xã Hoá An, Biên Hoà |
812570 |
Đại lý bưu điện Amata |
Số 10, Khu phố 4, Phường Long Bình, Biên Hoà |
811855 |
Hòm thư Công cộng Trước UBND Phường Tân Hòa |
Khu phố 1, Phường Tân Hoà, Biên Hoà |
812071 |
Hòm thư Công cộng Cổng 1 nhà máy A42 |
Đường Nguyễn Ái Quốc, Phường Trung Dũng, Biên Hoà |
812074 |
Hòm thư Công cộng Công viên Biên Hùng |
Đường 30/4, Phường Trung Dũng, Biên Hoà |
811593 |
Hòm thư Công cộng Trước UBND Phường Tam Hòa |
Khu phố 1, Phường Tam Hoà, Biên Hoà |
811140 |
Hòm thư Công cộng Trung tâm dịch vụ Khách hàng |
Khu phố 2, Phường Thống Nhất, Biên Hoà |
812387 |
Hòm thư Công cộng Công ty dịch vụ môi trường |
Tổ 1, Khu phố 1, Phường Bửu Long, Biên Hoà |
812432 |
Hòm thư Công cộng Khu liên kế Bửu Long |
Khu phố 1, Phường Bửu Long, Biên Hoà |
812681 |
Hòm thư Công cộng Trước UBND xã Hiệp Hòa |
Ấp Nhị Hòa, Xã Hiệp Hoà, Biên Hoà |
812280 |
Hòm thư Công cộng Trước Bệnh viện Tâm Thần |
Khu phố 1, Phường Tân Phong, Biên Hoà |
812677 |
Hòm thư Công cộng Xã Tân Hạnh |
Đường Lộ 16, Xã Tân Hạnh, Biên Hoà |
812654 |
Hòm thư Công cộng Trước UBND Xã Hóa An |
Ấp An Hòa, Xã Hoá An, Biên Hoà |
812820 |
Hòm thư Công cộng Trước UBND Xã Long Hưng |
Ấp Phước Hội, Xã Long Hưng, Biên Hoà |
2. Mã ZIP Thành phố Long Khánh năm 2022
Mã Zip | Bưu cục | Địa chỉ |
813200 |
Bưu cục cấp 2 TX Long Khánh |
Đường Hùng Vương, Phường Xuân An, Thị xã Long Khánh |
813560 |
Bưu cục cấp 3 Bưu Cục Xuân Tân |
Ấp Cẩm Tân, Xã Xuân Tân, Thị xã Long Khánh |
813530 |
Điểm BĐVHX Bình Lộc |
Ấp 7, Xã Bình Lộc, Thị xã Long Khánh |
813510 |
Điểm BĐVHX Bàu Sen |
Ấp Tân Thủy, Xã Bàu Sen, Thị xã Long Khánh |
813500 |
Điểm BĐVHX Xuân Lập |
Ấp Trung Tâm, Xã Xuân Lập, Thị xã Long Khánh |
813490 |
Điểm BĐVHX Hàng Gòn |
Ấp Hàng Gòn, Xã Hàng Gòn, Thị xã Long Khánh |
813540 |
Điểm BĐVHX Bảo Vinh |
Ấp Ruộng Hời, Xã Bảo Vinh, Thị xã Long Khánh |
813470 |
Điểm BĐVHX Phú Bình |
Số 31B, Đường Quốc Lộ 1, Phường Phú Bình, Thị xã Long Khánh |
813570 |
Điểm BĐVHX Bảo Quang |
Số TỔ 3, Ấp 18 Gia Đình, Xã Bảo Quang, Thị xã Long Khánh |
813295 |
Kiốt bưu điện Chợ nhỏ |
Ngõ Chợ Nhỏ, Đường Hoàng Diệu, Phường Xuân Thanh, Thị xã Long Khánh |
813529 |
Hòm thư Công cộng Ấp Dưỡng Đường Suối Tre |
Ấp Dưỡng Đường, Xã Suối Tre, Thị xã Long Khánh |
813516 |
Hòm thư Công cộng Trước UBND Xã Bàu Sen |
Ấp Núi Đỏ, Xã Bàu Sen, Thị xã Long Khánh |
813480 |
Hòm thư Công cộng Ngã Ba Bầu Trâm |
Ấp Bàu Trâm, Xã Bàu Trâm, Thị xã Long Khánh |
813202 |
Hòm thư Công cộng Trường Hồ Thị Hương |
Đường Hùng Vương, Phường Xuân Trung, Thị xã Long Khánh |
813250 |
Hòm thư Công cộng Chợ Nhỏ |
Đường Hoàng Diệu, Phường Xuân Thanh, Thị xã Long Khánh |
813383 |
Hòm thư Công cộng Trước công ty Cầu Đường |
Đường Quốc Lộ I, Phường Xuân Bình, Thị xã Long Khánh |
813477 |
Hòm thư Công cộng Công viên Hòa Bình |
Đường Quốc Lộ 1, Phường Phú Bình, Thị xã Long Khánh |
813455 |
Hòm thư Công cộng Trường Mẫu giáo Hoa Hồng |
Ngõ 190, Đường Nguyễn Văn Cừ, Phường Xuân Hoà, Thị xã Long Khánh |
813576 |
Hòm thư Công cộng Tổ 3 ấp 18 Gia Đình |
Ấp 18 Gia Đình, Xã Bảo Quang, Thị xã Long Khánh |
3. Mã ZIP Huyện Cẩm Mỹ năm 2022
Mã Zip | Bưu cục | Địa chỉ |
816101 |
Điểm BĐVHX Xuân Bảo |
Ấp Tân Mỹ, Xã Xuân Bảo, Huyện Cẩm Mỹ |
816110 |
Bưu cục cấp 3 Bảo Bình |
Ấp Tân Bảo, Xã Bảo Bình, Huyện Cẩm Mỹ |
816150 |
Điểm BĐVHX Xuân Tây |
Ấp 1, Xã Xuân Tây, Huyện Cẩm Mỹ |
816130 |
Bưu cục cấp 3 Sông Ray |
Ấp Suối Nhát, Xã Xuân Đông, Huyện Cẩm Mỹ |
816190 |
Điểm BĐVHX Lâm San |
Ấp 1, Xã Lâm San, Huyện Cẩm Mỹ |
816210 |
Điểm BĐVHX Xuân Quế |
Ấp 1, Xã Xuân Quế, Huyện Cẩm Mỹ |
816290 |
Điểm BĐVHX Xuân Mỹ |
Ấp Láng Lớn, Xã Xuân Mỹ, Huyện Cẩm Mỹ |
816100 |
Bưu cục cấp 2 Cẩm Mỹ |
Ấp Suối Râm, Xã Long Giao, Huyện Cẩm Mỹ |
816111 |
Đại lý bưu điện Bảo Bình |
Ấp Tân Bảo, Xã Bảo Bình, Huyện Cẩm Mỹ |
816272 |
Đại lý bưu điện Nhân Nghĩa |
Ấp 7, Xã Nhân Nghĩa, Huyện Cẩm Mỹ |
816105 |
Hòm thư Công cộng Trước ĐLBĐ Xuân Bảo |
Ấp Nam Hà, Xã Xuân Bảo, Huyện Cẩm Mỹ |
816221 |
Hòm thư Công cộng Trước ĐLBĐ Sông Nhạn |
Ấp 2, Xã Sông Nhạn, Huyện Cẩm Mỹ |
816241 |
Hòm thư Công cộng Trước ĐL Xuân Đường |
Ấp 1, Xã Xuân Đường, Huyện Cẩm Mỹ |
816259 |
Điểm BĐVHX Thừa Đức |
Ấp 3, Xã Thừa Đức, Huyện Cẩm Mỹ |
816274 |
Hòm thư Công cộng Trước Đại Lý Bưu Điện Nhân Nghĩa |
Ấp 7, Xã Nhân Nghĩa, Huyện Cẩm Mỹ |
816184 |
Hòm thư Công cộng Trước UBND Xã Sông Ray |
Ấp 1, Xã Sông Ray, Huyện Cẩm Mỹ |
816147 |
Điểm BĐVHX Xuân Đông |
Ấp Bể Bạc, Xã Xuân Đông, Huyện Cẩm Mỹ |
816275 |
Điểm BĐVHX Nhân Nghĩa |
Ấp 7, Xã Nhân Nghĩa, Huyện Cẩm Mỹ |
816233 |
Điểm BĐVHX Sông Nhạn |
Ấp 1, Xã Sông Nhạn, Huyện Cẩm Mỹ |
816333 |
Hòm thư Công cộng Trước Trạm Viễn thông Long Giao |
Ấp Suối Râm, Xã Long Giao, Huyện Cẩm Mỹ |
816334 |
Điểm BĐVHX Long Giao |
Số QL 56, Ấp Suối Râm, Xã Long Giao, Huyện Cẩm Mỹ |
4. Mã ZIP Huyện Định Quán năm 2022
Mã Zip | Bưu cục | Địa chỉ |
814360 |
Điểm BĐVHX Gia Canh |
Ấp 2, Xã Gia Canh, Huyện Định Quán |
814200 |
Bưu cục cấp 2 Định Quán |
Ấp Hiệp Tâm 2, Thị Trấn Định Quán, Huyện Định Quán |
814202 |
Đại lý bưu điện Thị Trấn Định Quán 1 |
Ấp Hiệp thương, Thị Trấn Định Quán, Huyện Định Quán |
814203 |
Đại lý bưu điện Thị Trấn Định Quán 2 |
Ấp Hiệp đồng, Thị Trấn Định Quán, Huyện Định Quán |
814410 |
Bưu cục cấp 3 Phú Túc |
Ấp Đồn Điền 2, Xã Túc Trưng, Huyện Định Quán |
814390 |
Bưu cục cấp 3 La Ngà |
Ấp 4, Xã La Ngà, Huyện Định Quán |
814450 |
Điểm BĐVHX Suối Nho |
Ấp 1, Xã Suối Nho, Huyện Định Quán |
814320 |
Điểm BĐVHX Thanh Sơn |
Ấp 2, Xã Thanh Sơn, Huyện Định Quán |
814300 |
Điểm BĐVHX Ngọc Định |
Ấp Hòa Trung, Xã Ngọc Định, Huyện Định Quán |
814260 |
Điểm BĐVHX Phú Vinh |
Ấp 3, Xã Phú Vinh, Huyện Định Quán |
814340 |
Điểm BĐVHX Phú Ngọc |
Ấp 1, Xã Phú Ngọc, Huyện Định Quán |
814230 |
Điểm BĐVHX Phú Lợi |
Ấp 6, Xã Phú Lợi, Huyện Định Quán |
814280 |
Điểm BĐVHX Phú Tân |
Ấp 1, Xã Phú Tân, Huyện Định Quán |
814341 |
Đại lý bưu điện Phú Ngọc 2 |
Ấp 2, Xã Phú Ngọc, Huyện Định Quán |
814432 |
Đại lý bưu điện Phú Túc 1 |
Ấp Cây xăng, Xã Phú Túc, Huyện Định Quán |
814470 |
Bưu cục cấp 3 Phú Cường |
Ấp Phú Tân, Xã Phú Cường, Huyện Định Quán |
814411 |
Đại lý bưu điện Túc Trưng 1 |
Số 16, Ấp Hòa Bình, Xã Túc Trưng, Huyện Định Quán |
814471 |
Đại lý bưu điện Phú Cường 1 |
Số 4168, Ấp Bến Nôm 2, Xã Phú Cường, Huyện Định Quán |
814217 |
Đại lý bưu điện thị trấn Định Quán 5 |
Số 46B Tổ 1, Ấp Hiệp Quyết, Thị Trấn Định Quán, Huyện Định Quán |
814342 |
Hòm thư Công cộng Chợ 105 |
Ấp 2, Xã Phú Ngọc, Huyện Định Quán |
814303 |
Hòm thư Công cộng Ngã Ba 107 |
Ấp Hòa Trung, Xã Ngọc Định, Huyện Định Quán |
814251 |
Hòm thư Công cộng Ngã Ba Phú Hoà |
Ấp 2, Xã Phú Hoà, Huyện Định Quán |
814444 |
Hòm thư Công cộng Ngã 3 Dong 2 |
Ấp Cầu Ván, Xã Phú Túc, Huyện Định Quán |
5. Mã ZIP Huyện Long Thành năm 2022
Mã Zip | Bưu cục | Địa chỉ |
815300 |
Bưu cục cấp 2 Long Thành |
Khu Phước Hải, Thị Trấn Long Thành, Huyện Long Thành |
815590 |
Điểm BĐVHX Long Phước |
Ấp Phước Hòa, Xã Long Phước, Huyện Long Thành |
815650 |
Bưu cục cấp 3 Phước Thái |
Ấp 1b, Xã Phước Thái, Huyện Long Thành |
815610 |
Điểm BĐVHX Bàu Cạn |
Ấp 4, Xã Bàu Cạn, Huyện Long Thành |
815400 |
Điểm BĐVHX Bình An |
Thôn An Viễn, Xã Bình An, Huyện Long Thành |
815510 |
Điểm BĐVHX Tam An |
Ấp 1, Xã Tam An, Huyện Long Thành |
815680 |
Điểm BĐVHX Phước Bình |
Ấp 1, Xã Phước Bình, Huyện Long Thành |
815630 |
Điểm BĐVHX Tân Hiệp |
Ấp 6, Xã Tân Hiệp, Huyện Long Thành |
815340 |
Điểm BĐVHX Long An |
Ấp 2, Xã Long An, Huyện Long Thành |
815410 |
Điểm BĐVHX Lộc An |
Ấp Bình Lâm, Xã Lộc An, Huyện Long Thành |
815360 |
Điểm BĐVHX Suối Trầu |
Ấp 1, Xã Suối Trầu, Huyện Long Thành |
815370 |
Điểm BĐVHX Cẩm Đường |
Ấp Cẩm Đường, Xã Cẩm Đường , Huyện Long Thành |
815380 |
Điểm BĐVHX Bình Sơn |
Thôn 1, Xã Bình Sơn, Huyện Long Thành |
815430 |
Điểm BĐVHX An Phước |
Ấp 1, Xã An Phước, Huyện Long Thành |
815420 |
Điểm BĐVHX Long Đức |
Khu 13, Xã Long Đức, Huyện Long Thành |
815343 |
Đại lý bưu điện Long An 1 |
Ấp 1, Xã Long An, Huyện Long Thành |
815421 |
Đại lý bưu điện Long Đức 9 |
Số 202, Khu 12, Xã Long Đức, Huyện Long Thành |
815356 |
Đại lý bưu điện Long An 7 |
Số 08, Ấp 1, Xã Long An, Huyện Long Thành |
815324 |
Bưu cục cấp 3 KHL Long Thành |
Khu Phước Hải, Thị Trấn Long Thành, Huyện Long Thành |
6. Mã ZIP Huyện Nhơn Trạch năm 2022
Mã Zip | Bưu cục | Địa chỉ |
815860 |
Bưu cục cấp 3 Đại Phước |
Ấp Phước Lý, Xã Đại Phước, Huyện Nhơn Trạch |
815900 |
Điểm BĐVHX Phú Thạnh |
Ấp I, Xã Phú Thạnh, Huyện Nhơn Trạch |
815980 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Thanh |
Ấp Thanh Minh, Xã Vĩnh Thanh, Huyện Nhơn Trạch |
815920 |
Bưu cục cấp 3 Khu Công Nghiệp |
Ấp Iv, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhơn Trạch |
815921 |
Điểm BĐVHX Hiệp Phước |
Ấp Iv, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhơn Trạch |
815923 |
Đại lý bưu điện Hiệp Phước 3 |
Ấp IV, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhơn Trạch |
815930 |
Đại lý bưu điện Hiệp Phước 1 |
Ấp III, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhơn Trạch |
815800 |
Bưu cục cấp 2 Nhơn Trạch |
Ấp Xóm Hố, Xã Phú Hội, Huyện Nhơn Trạch |
815810 |
Bưu cục cấp 3 Phước Thiền |
Ấp Trầu, Xã Phước Thiền, Huyện Nhơn Trạch |
815960 |
Điểm BĐVHX Long Thọ |
Ấp Iv, Xã Long Thọ, Huyện Nhơn Trạch |
816010 |
Điểm BĐVHX Phước Khánh |
Ấp I, Xã Phước Khánh, Huyện Nhơn Trạch |
815880 |
Điểm BĐVHX Phú Đông |
Ấp Giồng Ông Đông, Xã Phú Đông, Huyện Nhơn Trạch |
815850 |
Điểm BĐVHX Long Tân |
Ấp Vĩnh Tuy, Xã Long Tân , Huyện Nhơn Trạch |
815806 |
Đại lý bưu điện Phước Thiền 2 |
Ấp Chợ, Xã Phước Thiền, Huyện Nhơn Trạch |
815983 |
Hòm thư Công cộng Trước Tram VT xã Vĩnh Thanh |
Ấp Thành Công, Xã Vĩnh Thanh, Huyện Nhơn Trạch |
816002 |
Hòm thư Công cộng Trước UBND xã Phước An |
Ấp Bào Bông, Xã Phước An, Huyện Nhơn Trạch |
815873 |
Hòm thư Công cộng Trước UBND xã Phú Hữu |
Ấp Cát Lái, Xã Phú Hữu, Huyện Nhơn Trạch |
815913 |
Đại lý bưu điện Phú Thạnh 1 |
Ấp Ii, Xã Phú Thạnh, Huyện Nhơn Trạch |
816030 |
Điểm BĐVHX Phú Hữu |
Ấp Câu Kê, Xã Phú Hữu, Huyện Nhơn Trạch |
815955 |
Hòm thư Công cộng Tòa nhà IDICO |
Khu Khu công nghiệp Nhơn Trạch 1, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhơn Trạch |
815954 |
Bưu cục cấp 3 KHL Nhơn Trạch |
Khu Khu công nghiệp Nhơn Trạch 5, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhơn Trạch |
7. Mã ZIP Huyện Tân Phú năm 2022
Mã Zip | Bưu cục | Địa chỉ |
814600 |
Bưu cục cấp 2 Tân Phú |
Khu 10, Thị Trấn Tân Phú, Huyện Tân Phú |
814830 |
Bưu cục cấp 3 Phú Lâm |
Ấp Phương Lâm 2, Xã Phú Lâm, Huyện Tân Phú |
814850 |
Bưu cục cấp 3 Phú Bình |
Ấp Phú Tân, Xã Phú Bình, Huyện Tân Phú |
814790 |
Bưu cục cấp 3 Phú Lập |
Ấp 3, Xã Phú Lập, Huyện Tân Phú |
814710 |
Điểm BĐVHX Nam Cát Tiên |
Ấp 1, Xã Nam Cát Tiên, Huyện Tân Phú |
814810 |
Điểm BĐVHX Tà Lài |
Ấp 3, Xã Tà Lài, Huyện Tân Phú |
814770 |
Điểm BĐVHX Phú Thịnh |
Ấp 4, Xã Phú Thịnh, Huyện Tân Phú |
814690 |
Điểm BĐVHX Phú An |
Ấp 7, Xã Phú An, Huyện Tân Phú |
814730 |
Điểm BĐVHX Phú Lộc |
Ấp 4, Xã Phú Lộc, Huyện Tân Phú |
814900 |
Điểm BĐVHX Phú Điền |
Ấp 3, Xã Phú Điền, Huyện Tân Phú |
814870 |
Điểm BĐVHX Phú Thanh |
Ấp Thọ Lâm 3, Xã Phú Thanh, Huyện Tân Phú |
814680 |
Điểm BĐVHX Phú Sơn |
Ấp 3, Xã Phú Sơn, Huyện Tân Phú |
814750 |
Điểm BĐVHX Núi Tượng |
Ấp 4, Xã Núi Tượng , Huyện Tân Phú |
814910 |
Điểm BĐVHX Đắc Lua |
Ấp 12, Xã Đắc Lua, Huyện Tân Phú |
814860 |
Đại lý bưu điện Phú Bình 2 |
Ấp Phú Hợp A, Xã Phú Bình, Huyện Tân Phú |
814639 |
Hòm thư Công cộng Ấp Thọ Lâm 3 Phú Xuân |
Ấp Thọ Lâm 3, Xã Phú Xuân, Huyện Tân Phú |
814897 |
Hòm thư Công cộng UBND Xã Trà Cổ (ấp1) |
Ấp 1, Xã Trà Cổ, Huyện Tân Phú |
814658 |
Hòm thư Công cộng UBND Xã Thanh Sơn |
Ấp Thanh Quang, Xã Thanh Sơn, Huyện Tân Phú |
814676 |
Hòm thư Công cộng UBND Xã Phú Trung |
Ấp Phú Yên, Xã Phú Trung, Huyện Tân Phú |
814930 |
Điểm BĐVHX Phú Trung |
Ấp Phú Yên, Xã Phú Trung, Huyện Tân Phú |
814659 |
Điểm BĐVHX Thanh Sơn |
Ấp Đa Tôn, Xã Thanh Sơn, Huyện Tân Phú |
814898 |
Điểm BĐVHX Trà Cổ |
Ấp 2, Xã Trà Cổ, Huyện Tân Phú |
8. Mã ZIP Huyện Thống Nhất năm 2022
Mã Zip | Bưu cục | Địa chỉ |
813700 |
Bưu cục cấp 2 Thống Nhất |
Ấp Trần Cao Vân, Xã Bàu Hàm 2, Huyện Thống Nhất |
813740 |
Bưu cục cấp 3 Gia Kiệm |
Ấp Đông Kim, Xã Gia Kiệm, Huyện Thống Nhất |
813721 |
Điểm BĐVHX Quang Trung |
Ấp Nam Sơn, Xã Quang Trung, Huyện Thống Nhất |
813722 |
Điểm BĐVHX Quang Trung 1 |
Ấp Nguyễn Huệ 1, Xã Quang Trung, Huyện Thống Nhất |
813780 |
Điểm BĐVHX Dốc Mơ |
Ấp Dốc Mơ 3, Xã Gia Tân 1, Huyện Thống Nhất |
813790 |
Điểm BĐVHX Hưng Lộc |
Ấp Hưng Nghĩa, Xã Hưng Lộc, Huyện Thống Nhất |
813810 |
Điểm BĐVHX Lộ̣ 25 |
Ấp 2, Xã Lộ 25, Huyện Thống Nhất |
813830 |
Điểm BĐVHX ̃ Xuân Thiện |
Ấp Tín Nghĩa, Xã Xuân Thiện, Huyện Thống Nhất |
813840 |
Điểm BĐVHX Xuân Thạnh |
Ấp Trần Hưng Đạo, Xã Xuân Thạnh, Huyện Thống Nhất |
813733 |
Hòm thư Công cộng UBND xã Quang Trung |
Ấp Nam Sơn, Xã Quang Trung, Huyện Thống Nhất |
813765 |
Hòm thư Công cộng Nhà thờ Phúc Nhạc |
Ấp Gia Yên, Xã Gia Tân 3, Huyện Thống Nhất |
813777 |
Hòm thư Công cộng Nhà thờ Bạch Lâm |
Ấp Đức Long 2, Xã Gia Tân 2, Huyện Thống Nhất |
813847 |
Hòm thư Công cộng Trước Trường Đại học Miền Đông |
Ấp Lập Thành, Xã Xuân Thạnh, Huyện Thống Nhất |
9. Mã ZIP Huyện Trảng Bom năm 2022
Mã Zip | Bưu cục | Địa chỉ |
816400 |
Bưu cục cấp 2 Trảng Bom |
Khu phố 3, Thị Trấn Trảng Bom, Huyện Trảng Bom |
816410 |
Bưu cục cấp 3 Hố Nai 3 |
Số 39/2, Ấp Thanh Hóa, Xã Hố Nai 3, Huyện Trảng Bom |
816430 |
Bưu cục cấp 3 Sông Mây |
Ấp Sông Mây, Xã Bắc Sơn, Huyện Trảng Bom |
816440 |
Bưu cục cấp 3 Bắc Sơn |
Ấp Tân Thành, Xã Bắc Sơn, Huyện Trảng Bom |
816530 |
Bưu cục cấp 3 Đông Hòa |
Số 129A, Ấp Quảng Đà, Xã Đông Hoà, Huyện Trảng Bom |
816460 |
Điểm BĐVHX Bình Minh |
Ấp Trà Cổ, Xã Bình Minh, Huyện Trảng Bom |
816570 |
Điểm BĐVHX Giang Điền |
Thôn Xây Dựng, Xã Giang Điền, Huyện Trảng Bom |
816470 |
Điểm BĐVHX Quảng Tiến |
Ấp Quảng Biên, Xã Quảng Tiến, Huyện Trảng Bom |
816580 |
Điểm BĐVHX An Viễn |
Ấp 3, Xã An Viễn , Huyện Trảng Bom |
816590 |
Điểm BĐVHX Đồi 61 |
Ấp Tân Phát, Xã Đồi 61, Huyện Trảng Bom |
816490 |
Điểm BĐVHX Sông Trầu |
Ấp 5, Xã Sông Trầu, Huyện Trảng Bom |
816600 |
Điểm BĐVHX Cây Gáo |
Ấp Tân Lập I, Xã Cây Gáo, Huyện Trảng Bom |
816610 |
Điểm BĐVHX Thanh Bình |
Ấp Trung Tâm, Xã Thanh Bình, Huyện Trảng Bom |
816510 |
Điểm BĐVHX Tây Hòa |
Ấp Nhân Hòa, Xã Tây Hoà, Huyện Trảng Bom |
816520 |
Điểm BĐVHX Trung Hòa |
Ấp Bàu Cá, Xã Trung Hoà, Huyện Trảng Bom |
816550 |
Điểm BĐVHX Sông Thao |
Ấp Thuận Hòa, Xã Sông Thao, Huyện Trảng Bom |
816560 |
Điểm BĐVHX Bàu Hàm |
Ấp Tân Hợp, Xã Bàu Hàm , Huyện Trảng Bom |
816541 |
Hòm thư Công cộng Trước UBND xã Hưng Thịnh |
Ấp Hưng Bình, Xã Hưng Thịnh, Huyện Trảng Bom |
816450 |
Bưu cục cấp 3 An Chu |
Ấp An Chu, Xã Bắc Sơn, Huyện Trảng Bom |
10. Mã ZIP Huyện Xuân Lộc năm 2022
Mã Zip | Bưu cục | Địa chỉ |
813900 |
Bưu cục cấp 2 Xuân Lộc |
Ấp Tân Tiến, Xã Xuân Hiệp, Huyện Xuân Lộc |
813920 |
Bưu cục cấp 3 Xuân Tâm |
Ấp 2, Xã Xuân Tâm, Huyện Xuân Lộc |
813970 |
Bưu cục cấp 3 Xuân Trường 2 |
Ấp Trung Tín, Xã Xuân Trường , Huyện Xuân Lộc |
814040 |
Bưu cục cấp 3 Xuân Bắc |
Ấp 4b, Xã Xuân Bắc, Huyện Xuân Lộc |
814080 |
Bưu cục cấp 3 Bảo Hòa |
Ấp Hòa Hợp, Xã Bảo Hoà, Huyện Xuân Lộc |
813940 |
Bưu cục cấp 3 Xuân Hưng |
Ấp 2, Xã Xuân Hưng, Huyện Xuân Lộc |
813960 |
Điểm BĐVHX Xuân Hòa |
Ấp 3, Xã Xuân Hoà, Huyện Xuân Lộc |
813990 |
Điểm BĐVHX Xuân Thành |
Ấp Tân Hữu, Xã Xuân Thành, Huyện Xuân Lộc |
814010 |
Điểm BĐVHX Suối Cát |
Ấp Suối Cát 1, Xã Suối Cát, Huyện Xuân Lộc |
814020 |
Điểm BĐVHX Xuân Thọ |
Ấp Thọ Chánh, Xã Xuân Thọ, Huyện Xuân Lộc |
814008 |
Điểm BĐVHX Suối Cao |
Ấp Phượng Vĩ, Xã Suối Cao, Huyện Xuân Lộc |
814077 |
Điểm BĐVHX Xuân Phú |
Ấp Bình Tân, Xã Xuân Phú, Huyện Xuân Lộc |
814096 |
Điểm BĐVHX Xuân Định |
Ấp Bảo Định, Xã Xuân Định, Huyện Xuân Lộc |
814100 |
Điểm BĐVHX Lang Minh |
Ấp Đông Minh, Xã Lang Minh, Huyện Xuân Lộc |
813919 |
Đại lý bưu điện Xuân Trường 3 |
Số 204, Khu 3, Thị Trấn Gia Ray, Huyện Xuân Lộc |
814130 |
Hòm thư Công cộng UBND Huyện Xuân Lộc |
Khu 3, Thị Trấn Gia Ray, Huyện Xuân Lộc |
814062 |
Hòm thư Công cộng Chi cục Thuế |
Ấp Việt Kiều, Xã Xuân Hiệp, Huyện Xuân Lộc |
814097 |
Hòm thư Công cộng Ngã 3 Xuân Định |
Ấp Bảo Định, Xã Xuân Định, Huyện Xuân Lộc |
11. Mã ZIP Huyện Vĩnh Cửu năm 2022
Mã Zip | Bưu cục | Địa chỉ |
815000 |
Bưu cục cấp 2 Vĩnh Cửu |
Khu phố 5, Thị Trấn Vĩnh An, Huyện Vĩnh Cửu |
815150 |
Điểm BĐVHX Tân Bình |
Ấp Bình Phước, Xã Tân Bình, Huyện Vĩnh Cửu |
815110 |
Bưu cục cấp 3 Thạnh Phú |
Ấp 1, Xã Thạnh Phú, Huyện Vĩnh Cửu |
815070 |
Bưu cục cấp 3 Vĩnh Tân |
Ấp 2, Xã Vĩnh Tân, Huyện Vĩnh Cửu |
815140 |
Điểm BĐVHX Bình Lợi |
Ấp 3, Xã Bình Lợi, Huyện Vĩnh Cửu |
815050 |
Điểm BĐVHX Tân An |
Ấp 2, Xã Tân An, Huyện Vĩnh Cửu |
815160 |
Điểm BĐVHX Bình Hoà |
Ấp Bình Thạch, Xã Bình Hoà, Huyện Vĩnh Cửu |
815170 |
Điểm BĐVHX Mã Đà |
Ấp 1, Xã Mã Đà, Huyện Vĩnh Cửu |
815090 |
Điểm BĐVHX Thiện Tân |
Ấp 7, Xã Thiện Tân, Huyện Vĩnh Cửu |
815190 |
Điểm BĐVHX Hiếu Liêm |
Ấp 3, Xã Hiếu Liêm, Huyện Vĩnh Cửu |
815171 |
Điểm BĐVHX Bờ Hào |
Ấp 5, Xã Mã Đà, Huyện Vĩnh Cửu |
815020 |
Điểm BĐVHX Phú Lý |
Ấp Lý Lịch 1, Xã Phú Lý, Huyện Vĩnh Cửu |
815043 |
Điểm BĐVHX Trị An |
Ấp 1, Xã Trị An, Huyện Vĩnh Cửu |
815100 |
Hòm thư Công cộng UBND Xã Thiện Tân |
Ấp 6, Xã Thiện Tân, Huyện Vĩnh Cửu |
815059 |
Hòm thư Công cộng Trước Trạm Viễn thông Tân An |
Ấp 2, Xã Tân An, Huyện Vĩnh Cửu |
815135 |
Đại lý bưu điện Dai Ly Buu dien Thanh Phu 1 |
Số 819B, Ấp 2, Xã Thạnh Phú, Huyện Vĩnh Cửu |
Vài nét sơ lược về tỉnh Đồng Nai
Tỉnh Đồng Nai với diện tích đất tư nhiên 5.905,7 km²nằm trong vùng kinh tế trọng điểm Nam bộ, có tọa độ trải dài từ 10o30’03B đến 11o34’57’’B và từ 106o45’30Đ đến 107o35’00″Đ. Cụ thể:
- Phía đông giáp tỉnh Bình Thuận
- Phía tây giáp tỉnh Bình Dương và Thành phố Hồ Chí Minh
- Phía nam giáp tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- Phía Đông Bắc giáp tỉnh Lâm Đồng
- Phía Tây Bắc giáp tỉnh Bình Phước
Tỉnh Đồng Nai được xem là một tỉnh cửa ngõ đi vào vùng kinh tế trọng điểm Nam bộ – vùng kinh tế phát triển và năng động nhất cả nước. Đồng thời, tỉnh là một trong 4 góc nhọn của Tứ giác phát triển Thành phố Hồ Chí Minh – Bình Dương – Bà Rịa – Vũng Tàu – Đồng Nai. Dân cư tập trung phần lớn ở Biên Hòa với hơn 1 triệu dân và ở 2 huyện Trảng Bom, Long Thành.
Bài viết trên đã tổng hợp tất tần tật về mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Đồng Nai năm 2022 được đội ngũ Sky Invest tổng hợp mới nhất theo Bộ TT&TT. Hy vọng rằng những thông tin phía sẽ hữu ý với các bạn.