Mã ZIP Gia Lai là gì? Danh bạ mã bưu điện, bưu chính Gia Lai cập nhật mới nhất 2022

Mã ZIP Gia Lai – Mã bưu điện, bưu chính tỉnh Gia Lai năm 2022 là 61000 – 62000. Đây là mã dành riêng cho tỉnh Gia Lai để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm. Bên cạnh đó, để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Gia Lai không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp. 

Mã ZIP Gia Lai là gì? Danh bạ mã bưu điện, bưu chính Gia Lai cập nhật mới nhất 2022

Mã ZIP Gia Lai là gì? Danh bạ mã bưu điện, bưu chính Gia Lai cập nhật mới nhất 2022

Trong bài viết này Sky Invest sẽ tổng hợp tất cả mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính của tỉnh Gia Lai cập nhật mới nhất năm 2022 hãy cùng chúng tôi tìm hiểu để tra cứu nhanh nhất nhé.

Khái quát về mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Mã bưu chính hay mã ZIP/ mã bưu điện (ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU) giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.

Hiểu đơn giản, mã bưu chính là một “tọa độ” của địa chị trên “bản đồ bưu chính”.

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Đồng thời, mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.

Mã bưu chính có cấu trúc như thế nào?

Mã bưu chính có cấu trúc là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ. Từ tháng 12 năm 2017, theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông, mã bưu chính của Việt Nam chính thức gồm 5 ký tự số thay vì 6 số như trước. Mỗi quốc gia sẽ có hệ thống postal code, zip code riêng biệt.

Mã bưu chính tại Việt Nam gồm 05 ký tự số gồm :

  • Số đầu tiên: Xác định mã vùng, mỗi vùng không quá 10 tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. Các tỉnh trong cùng 1 vùng này thì sẽ có chữ số đầu tiên trong mã bưu chính giống nhau.
  • Hai chữ số tiếp theo xác định mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Số này sẽ khác nhau giữa các tỉnh.
  • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng
  • Website nước ngoài yêu cầu bắt buộc nhập vào 6 chữ số như chuẩn US, bạn chỉ cần thêm một số không – 0 ở cuối là xong.
Cấu trúc mã bưu chính

Cấu trúc mã bưu chính

***Lưu ý: Những mã như +84, 084 không phải là mã bưu chính mà là mã điện thoại quốc gia Việt Nam.

Cách tra cứu mã bưu cục chính xác nơi bạn đang sinh sống

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản năm 2022

Bước 1: Truy cập website http://mabuuchinh.vn

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Bước 2: Nhập địa chỉ bạn muốn kiểm tra mã zip code rồi nhấn “Tìm kiếm”.

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Bước 3: Tìm và copy mã bưu chính nơi bạn cần tra cứu.

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Bên cạnh việc tra cứu mã zip code ở cấp độ tỉnh/thành phố thì bạn cũng có thể tra cứu cụ thể mã bưu điện ở quận huyện, xã phường, thôn xóm. Cách tra cứu cũng tương tự như khi bạn tra cứu mã zip code ở tình/thành phố.

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

***Lưu ý: Mã bưu điện các tỉnh thành trên cả nước Việt Nam đều thường xuyên được cập nhật hoặc thay đổi.

Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Gia Lai cập nhật mới nhất 2022

Gia Lai là tỉnh miền núi – biên giới nằm ở phía bắc Tây Nguyên, thuộc miền Trung Việt Nam với mã bưu điện được chính phủ cấp là 61000 – 62000. Đây là mã chung dành riêng cho Gia Lai nhưng để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Gia Lai không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp. Trong đó

  • 2 ký tự đầu : Đây là phần xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (VD: 61 là mã xác định của tỉnh Gia Lai)
  • 3 hoặc 4 ký tự đầu tiên : Đây là phần xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính (VD: 610 hoặc 6100 là mã xác định quận, huyện và đơn vị thuộc tỉnh Gia Lai)
  • 5 ký tự : Đây là phần xác định đối tượng gán mã bưu chính quốc gia (VD: 61002 là mã được quốc gia xác định của ủy ban Tổ chức tỉnh ủy tỉnh Gia Lai).
Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Gia Lai cập nhật mới nhất 2022

Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Gia Lai cập nhật mới nhất 2022

Quận / Huyện Zipcode
Huyện Chư Păh 61300
Huyện Chư Prông 61600
Huyện Chư Pưh 61800
Huyện Chư Sê 61900
Huyện Đăk Đoa 61200
Huyện Đăk Pơ 62400
Huyện Đức Cơ 61500
Huyện Ia Grai 61400
Huyện Ia Pa 62200
Huyện KBang 62600
Huyện Kông Chro 62300
Huyện Krông Pa 62100
Huyện Mang Yang 62700
Huyện Phú Thiện 61700
Thành phố Pleiku 61100
Thị xã An Khê 62500
Thị xã Ayun Pa 62000

STT

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1

BC. Trung tâm tỉnh Gia Lai

61000

2

Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy

61001

3

Ban Tổ chức tỉnh ủy

61002

4

Ban Tuyên giáo tỉnh ủy

61003

5

Ban Dân vận tỉnh ủy

61004

6

Ban Nội chính tỉnh ủy

61005

7

Đảng ủy khối cơ quan

61009

8

Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy

61010

9

Đảng ủy khối doanh nghiệp

61011

10

Báo Gia Lai

61016

11

Hội đồng nhân dân

61021

12

Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội

61030

13

Tòa án nhân dân tỉnh

61035

14

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

61036

15

Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân

61040

16

Sở Công Thương

61041

17

Sở Kế hoạch và Đầu tư

61042

18

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

61043

19

Sở Ngoại vụ

61044

20

Sở Tài chính

61045

21

Sở Thông tin và Truyền thông

61046

22

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

61047

23

Công an tỉnh

61049

24

Sở Nội vụ

61051

25

Sở Tư pháp

61052

26

Sở Giáo dục và Đào tạo

61053

27

Sở Giao thông vận tải

61054

28

Sở Khoa học và Công nghệ

61055

29

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

61056

30

Sở Tài nguyên và Môi trường

61057

31

Sở Xây dựng

61058

32

Sở Y tế

61060

33

Bộ chỉ huy Quân sự

61061

34

Ban Dân tộc

61062

35

Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh

61063

36

Thanh tra tỉnh

61064

37

Trường chính trị tỉnh

61065

38

Cơ quan thường trú Thông tấn xã Việt Nam

61066

39

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

61067

40

Bảo hiểm xã hội tỉnh

61070

41

Cục Thuế

61078

42

Cục Hải quan

61079

43

Cục Thống kê

61080

44

Kho bạc Nhà nước tỉnh

61081

45

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

61085

46

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

61086

47

Hội Văn học nghệ thuật

61087

48

Liên đoàn Lao động tỉnh

61088

49

Hội Nông dân tỉnh

61089

50

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

61090

51

Tỉnh Đoàn

61091

52

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

61092

53

Hội Cựu chiến binh tỉnh

61093

1. Mã ZIP Thành phố Pleiku

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

601180

Bưu cục cấp 3 Yên Đỗ

Số 240, Đường Phan Đình Phùng, Phường Yên Đổ, Pleiku

601160

Bưu cục cấp 3 Biển Hồ

Số 664, Đường Phạm Văn Đồng, Phường Yên Thế, Pleiku

601370

Bưu cục cấp 3 Trà Bá

Đường Trường Chinh, Phường Trà Bá, Pleiku

600000

Bưu cục cấp 1 Pleiku

Số 69, Đường Hùng Vương, Phường Tây Sơn, Pleiku

601120

Điểm BĐVHX Biển Hồ 2

Số 19, Đường NGÔ QUYỀN, Xã Biển Hồ, Pleiku

601380

Bưu cục cấp 3 Chư Á 1

Số 246, Đường Lê Duẩn, Phường Trà Bá, Pleiku

601450

Điểm BĐVHX Diên Phú

Thôn 6, Xã Diên Phú, Pleiku

601500

Điểm BĐVHX Gào

Làng C, Xã Gào, Pleiku

601520

Điểm BĐVHX Ia Kênh

Làng Mơ Nú, Xã Ia Kênh, Pleiku

601140

Điểm BĐVHX Tân Sơn

Thôn 2, Xã Tân Sơn, Pleiku

601080

Điểm BĐVHX Trà Đa

Thôn 1, Xã Trà Đa, Pleiku

600900

Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Gia Lai

Số 69, Đường Hùng Vương, Phường Tây Sơn, Pleiku

601444

Điểm BĐVHX An Phú

Thôn 5, Xã An Phú, Pleiku

601497

Hòm thư Công cộng Xã ChưHDrông

Thôn Hàm Rồng, Xã Chư H’Drông, Pleiku

601050

Kiốt bưu điện Toà Nhà Liên Cơ Quan Tỉnh

Đường Nguyễn Du, Phường Tây Sơn, Pleiku

601299

Bưu cục cấp 3 Diên Hồng

Đường Lê Hồng Phong, Phường Diên Hồng, Pleiku

601345

Bưu cục cấp 3 Iakring

Số 150, Hẻm 102, Đường Lê Thánh Tôn, Phường Ia Kring, Pleiku

601645

Đại lý bưu điện Đại Lý Bưu Điện Trường Sơn

Số 258, Đường Phạm Văn Đồng, Phường Yên Thế, Pleiku

601112

Đại lý bưu điện Đại Lý Bưu Điện Lý Thái Tổ

Số 444, Đường Lê Đại Hành, Phường Thống Nhất, Pleiku

2. Mã ZIP Thị xã An Khê

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

602400

Bưu cục cấp 2 An Khê

Số 583, Đường Quang Trung, Phường Tây Sơn, Thị xã An Khê

602440

Điểm BĐVHX Thành An

Thôn 1, Xã Thành An, Thị xã An Khê

602420

Điểm BĐVHX Tú An

Thôn Cửu Đạo 1, Xã Tú An, Thị xã An Khê

602401

Điểm BĐVHX Song An

Thôn An Thượng, Xã Song An, Thị xã An Khê

602410

Điểm BĐVHX Cửu An

Thôn An Điền Nam, Xã Cửu An, Thị xã An Khê

602585

Hòm thư Công cộng Xã xuân an

Thôn An Thạch, Xã Xuân An, Thị xã An Khê

3. Mã ZIP Thị xã Ayun Pa

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

605300

Bưu cục cấp 2 Ayun Pa

Số 197, Đường Lê Hồng Phong, Phường Đoàn Kết, Thị xã Ayun Pa

605500

Điểm BĐVHX Ia Rtô

Buôn Phu Ma Nher 2, Xã Ia Rtô, Thị xã Ayun Pa

605510

Điểm BĐVHX Ia Sao

Thôn Quyết Thắng, Xã Ia Sao, Thị xã Ayun Pa

605395

Điểm BĐVHX Chư Băh

Buôn Hiao, Xã Chư Băh, Thị xã Ayun Pa

605396

Hòm thư Công cộng Xã Chư Băh

Buôn BI R, Xã Chư Băh, Thị xã Ayun Pa

4. Mã ZIP Huyện Chư Păh

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

603000

Bưu cục cấp 2 Chư Păh

Khu phố 2, Thị Trấn Phú Hoà, Huyện Chư Păh

603230

Điểm BĐVHX Ya Ly

Thôn Ia Ly, Xã Ia Ly, Huyện Chư Păh

603110

Điểm BĐVHX Hoà Phú

Thôn 3, Xã Hoà Phú, Huyện Chư Păh

603030

Điểm BĐVHX Nghĩa Hưng

Thôn 4, Xã Nghĩa Hưng, Huyện Chư Păh

603210

Điểm BĐVHX Ia Nhin

Thôn 1, Xã Ia Nhin, Huyện Chư Păh

603190

Điểm BĐVHX Ia Ka

Làng Mrông Yỗ 1, Xã Ia Ka, Huyện Chư Păh

603060

Điểm BĐVHX Chư Jôr

Thôn Ngô Sơn, Xã Chư Jôr, Huyện Chư Păh

603070

Điểm BĐVHX Chư Đang Yă

Làng Yar, Xã Chư Đang Ya, Huyện Chư Păh

603090

Điểm BĐVHX Hà Tây

Làng Kon Sơ Lăng, Xã Hà Tây, Huyện Chư Păh

603080

Điểm BĐVHX Đắk Tờ Ver

Làng cụm tập thể, Xã Đắk Tơ Ver, Huyện Chư Păh

603120

Điểm BĐVHX Ia Khươl

Thôn Đại An, Xã Ia Khươl, Huyện Chư Păh

603140

Điểm BĐVHX Ia Phí

Làng Kte, Xã Ia Phí, Huyện Chư Păh

603171

Điểm BĐVHX Ia Mơ Nông

Thôn Ia Lok, Xã Ia Mơ Nông, Huyện Chư Păh

603160

Điểm BĐVHX Nghĩa Hoà

Thôn 1, Xã Nghĩa Hoà, Huyện Chư Păh

5. Mã ZIP Huyện Chư Prông

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

604200

Bưu cục cấp 2 Chư Prông

Số 103, Đường Hùng Vương, Thị Trấn Chư Prông, Huyện Chư Prông

604280

Điểm BĐVHX Ia Phìn

Thôn Duy Tiên, Xã Ia Phìn, Huyện Chư Prông

604260

Điểm BĐVHX Phú Mỹ

Thôn Phú Mỹ, Xã Ia Băng, Huyện Chư Prông

604310

Điểm BĐVHX Thăng Hưng

Thôn 1, Xã Thăng Hưng, Huyện Chư Prông

604307

Điểm BĐVHX Bàu Cạn

Thôn Đồng Tâm, Xã Bàu Cạn, Huyện Chư Prông

604330

Điểm BĐVHX Bình Giáo

Thôn Tân Lạc, Xã Bình Giáo, Huyện Chư Prông

604350

Điểm BĐVHX Ia Boòng

Làng Sơr, Xã Ia Boòng, Huyện Chư Prông

604240

Điểm BĐVHX Ia Tôr

Làng Ó, Xã Ia Tôr, Huyện Chư Prông

604370

Điểm BĐVHX Ia O

Làng Sung, Xã Ia O, Huyện Chư Prông

604380

Điểm BĐVHX Ia Me

Thôn Xuân Me, Xã Ia Me, Huyện Chư Prông

604400

Điểm BĐVHX Ia Vê

Làng Donh, Xã Ia Vê, Huyện Chư Prông

604430

Điểm BĐVHX Ia Pia

Làng Lê Ngó, Xã Ia Pia, Huyện Chư Prông

604450

Điểm BĐVHX Ia Púch

Làng Gioòng, Xã Ia Púch, Huyện Chư Prông

604470

Điểm BĐVHX Ia Lâu

Thôn Cao Lạng, Xã Ia Lâu, Huyện Chư Prông

604460

Điểm BĐVHX Ia Mơ

Làng Krông, Xã Ia Mơr, Huyện Chư Prông

604490

Điểm BĐVHX Ia Ga

Thôn Thống Nhất, Xã Ia Ga, Huyện Chư Prông

604500

Điểm BĐVHX Ia Piơr

Thôn 5, Xã Ia Piơr, Huyện Chư Prông

604521

Điểm BĐVHX Ia Drang

Thôn An Hòa, Xã Ia Đrăng, Huyện Chư Prông

604271

Hòm thư Công cộng Xã Ia Băng

Làng Phun, Xã Ia Băng, Huyện Chư Prông

6. Mã ZIP Huyện Chư Pưh

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

605050

Bưu cục cấp 2 Chư Pưh

Thôn Hòa Tín, Thị Trấn Nhơn Hoà, Huyện Chư Pưh

604990

Điểm BĐVHX Ia Dreng

Làng Tung Dao, Xã Ia Dreng, Huyện Chư Pưh

605000

Điểm BĐVHX Ia Hrú

Thôn Phú Quang, Xã Ia Hrú, Huyện Chư Pưh

605080

Điểm BĐVHX Ia Phang

Thôn Hòa Lộc, Xã Ia Phang, Huyện Chư Pưh

605100

Điểm BĐVHX Ia Le

Thôn Phú An, Xã Ia Le, Huyện Chư Pưh

605136

Điểm BĐVHX Ia Hla

Làng Tai Pêr, Xã Ia Hla, Huyện Chư Pưh

607204

Hòm thư Công cộng Xã Chư Don

Làng Pleii Thơh Ga A, Xã Chư Don, Huyện Chư Pưh

7. Mã ZIP Huyện Chư Sê

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

604700

Bưu cục cấp 2 Chư Sê

Số 723, Đường Hùng Vương, Thị Trấn Chư Sê, Huyện Chư Sê

604790

Điểm BĐVHX Ayun

Làng Tung Ke 1, Xã A Yun, Huyện Chư Sê

604760

Điểm BĐVHX Ia LBá

Thôn Tứ Kỳ Nam, Xã AL Bá, Huyện Chư Sê

604810

Điểm BĐVHX Bờ Ngoong

Thôn Đồng Tâm, Xã Bờ Ngoong, Huyện Chư Sê

604840

Điểm BĐVHX Ia Tiêm

Thôn 19, Xã Ia Tiêm, Huyện Chư Sê

604870

Điểm BĐVHX Ia Glai

Thôn Điểm 3, Xã Ia Glai, Huyện Chư Sê

604890

Điểm BĐVHX Dun

Thôn Greo Pết, Xã Dun, Huyện Chư Sê

604920

Điểm BĐVHX Ia Hlốp

Thôn 1, Xã Ia Hlốp, Huyện Chư Sê

604940

Điểm BĐVHX Ia Blang

Thôn 3, Xã Ia Blang, Huyện Chư Sê

605030

Điểm BĐVHX Hbông

Làng Dek, Xã H Bông, Huyện Chư Sê

604970

Điểm BĐVHX Ia Ko

Làng O Bung, Xã Ia Ko, Huyện Chư Sê

605149

Điểm BĐVHX Bar Măih

Làng Phăm Klăn 2, Xã Bar Măih, Huyện Chư Sê

605157

Điểm BĐVHX Chư Pơng

Thôn Kênh Siêu, Xã Chư Pơng, Huyện Chư Sê

604702

Đại lý bưu điện Ngã Ba Chư Sê

Tổ Dân phố 3, Thị Trấn Chư Sê, Huyện Chư Sê

605002

Hòm thư Công cộng Xã Ia Pal

Thôn 1, Xã Ia Pal, Huyện Chư Sê

605023

Hòm thư Công cộng Xã Kông HTok

Thôn Chư Ruỗi, Xã Kông HTok, Huyện Chư Sê

8. Mã ZIP Huyện Đak Đoa

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

601700

Bưu cục cấp 2 Đắk Đoa

Số 168, Đường Nguyễn Huệ, Thị Trấn Đak Đoa, Huyện Đak Đoa

601770

Điểm BĐVHX Nam Yang

Thôn 2, Xã Nam Yang, Huyện Đak Đoa

601780

Điểm BĐVHX Kon Gang

Làng Kóp, Xã Kon Gang, Huyện Đak Đoa

601840

Điểm BĐVHX Hà Bầu

Làng Bông, Xã Hà Bầu, Huyện Đak Đoa

601960

Điểm BĐVHX Ia Băng

Thôn 5, Xã Ia Băng, Huyện Đak Đoa

601930

Điểm BĐVHX Trang

Thôn Tân Lập, Xã Trang, Huyện Đak Đoa

601870

Điểm BĐVHX Glar

Thôn Tuơh Ktu, Xã Glar, Huyện Đak Đoa

601890

Điểm BĐVHX A Dớk

Làng Bi Ởng, Xã A Dơk, Huyện Đak Đoa

601910

Điểm BĐVHX Ia Pết

Thôn 10, Xã Ia Pết, Huyện Đak Đoa

601730

Điểm BĐVHX Kdang

Thôn Cầu Vàng, Xã KDang, Huyện Đak Đoa

601720

Điểm BĐVHX Tân Bình

Thôn 3, Xã Tân Bình, Huyện Đak Đoa

601800

Điểm BĐVHX Hải Yang

Thôn 1, Xã Hải Yang, Huyện Đak Đoa

601750

Điểm BĐVHX Hneng

Thôn 4, Xã H’Neng, Huyện Đak Đoa

601990

Điểm BĐVHX Hà Đông

Làng Kon Ma Har, Xã Hà Đông, Huyện Đak Đoa

602000

Điểm BĐVHX Đak Krong

Thôn 2, Xã Đak Krong, Huyện Đak Đoa

601810

Điểm BĐVHX Đak Sơ Mei

Thôn Đê Gôh, Xã Đak Sơ Mei, Huyện Đak Đoa

602067

Hòm thư Công cộng Xã H’nol

Làng Bot, Xã H’Nol, Huyện Đak Đoa

9. Mã ZIP Huyện Đak Pơ

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

606400

Bưu cục cấp 2 Đak Pơ

Thôn 2, Xã Đak Pơ, Huyện Đak Pơ

606450

Điểm BĐVHX Cư An

Thôn Hiệp An, Xã Cư An, Huyện Đak Pơ

606510

Điểm BĐVHX An Thành

Thôn 3, Xã An Thành, Huyện Đak Pơ

606531

Điểm BĐVHX Hà Tam

Thôn 3, Xã Hà Tam, Huyện Đak Pơ

606430

Điểm BĐVHX Tân An

Thôn Tân Hiệp, Xã Tân An, Huyện Đak Pơ

606480

Điểm BĐVHX Yang Bắc

Làng Đak Yang, Xã Yang Bắc, Huyện Đak Pơ

606420

Điểm BĐVHX Phú An

Thôn An Hòa, Xã Phú An, Huyện Đak Pơ

606460

Điểm BĐVHX Ya Hội

Làng Breng, Xã Ya Hội, Huyện Đak Pơ

606408

Điểm BĐVHX Đak Pơ

Thôn 2, Xã Đak Pơ, Huyện Đak Pơ

10. Mã ZIP Huyện Đức Cơ

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

603800

Bưu cục cấp 2 Đức Cơ

Số 212, Đường Quang Trung, Thị Trấn Chư Ty, Huyện Đức Cơ

603920

Điểm BĐVHX Ia Krêl

Thôn Thanh Giáo, Xã Ia Krêl, Huyện Đức Cơ

603940

Điểm BĐVHX Ia Din

Thôn Đồng Tâm 2, Xã Ia Din, Huyện Đức Cơ

603960

Điểm BĐVHX Ia Dơk

Làng Dơk Ngol, Xã Ia Dơk, Huyện Đức Cơ

603980

Điểm BĐVHX Ia Kla

Thôn Ia Tang, Xã Ia Kla, Huyện Đức Cơ

604000

Điểm BĐVHX Ia Dom

Thôn Móc Đen, Xã Ia Dom, Huyện Đức Cơ

604020

Điểm BĐVHX Ia Lang

Làng Le 1, Xã Ia Lang, Huyện Đức Cơ

604030

Điểm BĐVHX Ia Kriêng

Làng Ấp, Xã Ia Kriêng, Huyện Đức Cơ

604060

Điểm BĐVHX Ia Nan

Thôn Làng Nú, Xã Ia Nan, Huyện Đức Cơ

604050

Điểm BĐVHX Ia Pnôn

Làng Bò, Xã Ia Pnôn, Huyện Đức Cơ

11. Mã ZIP Huyện K’Bang

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

602600

Bưu cục cấp 2 Kbang

Số 40, Đường Trần Hưng Đạo, Thị Trấn K’Bang, Huyện K’Bang

602680

Điểm BĐVHX Sơn Lang

Thôn 6, Xã Sơn Lang, Huyện K’Bang

602630

Điểm BĐVHX Đông

Thôn 6, Xã Đông, Huyện K’Bang

602840

Điểm BĐVHX Nghĩa An

Thôn 1, Xã Nghĩa An, Huyện K’Bang

602700

Điểm BĐVHX Đăk Rong

Thôn 1, Xã Đăk Rong, Huyện K’Bang

602850

Điểm BĐVHX Tơ Tung

Bản 7, Xã Tơ Tung, Huyện K’Bang

602890

Điểm BĐVHX Kông Lơng Khơng

Thôn 9, Xã Kông Lơng Khơng, Huyện K’Bang

602910

Điểm BĐVHX Kông Bờ La

Làng Groi, Xã Kông Bờ La, Huyện K’Bang

602820

Điểm BĐVHX Đăk Hlơ

Thôn 2, Xã Đắk HLơ, Huyện K’Bang

602770

Điểm BĐVHX Krong

Thôn 2, Xã KRong, Huyện K’Bang

602660

Điểm BĐVHX Sơ Pai

Thôn 1, Xã Sơ Pai, Huyện K’Bang

602810

Điểm BĐVHX Kon Pne

Thôn 1, Xã Kon Pne, Huyện K’Bang

602740

Điểm BĐVHX Lơ Ku

Thôn 1, Xã Lơ Ku, Huyện K’Bang

602934

Hòm thư Công cộng Xã Đăk SMar

Làng Cam, Xã Đắk Smar, Huyện K’Bang

12. Mã ZIP Huyện Kông Chro

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

605700

Bưu cục cấp 2 Kông Chro

Số 215, Đường Nguyễn Huệ, Thị Trấn Kông Chro, Huyện Kông Chro

605780

Điểm BĐVHX Đắk Tờ Pang

Làng Brăng, Xã Đăk Tơ Pang, Huyện Kông Chro

605790

Điểm BĐVHX Kông Yang

Thôn 4, Xã Kong Yang, Huyện Kông Chro

605810

Điểm BĐVHX An Trung

Thôn 6, Xã An Trung, Huyện Kông Chro

605830

Điểm BĐVHX Chư Krey

Làng Sơ Rơn, Xã Chư Krey, Huyện Kông Chro

605850

Điểm BĐVHX Yang Trung

Thôn 9, Xã Yang Trung, Huyện Kông Chro

605870

Điểm BĐVHX Chơ Long

Làng Klăk, Xã Chơ Long, Huyện Kông Chro

605720

Điểm BĐVHX Ya Ma

Làng Tnùng 2, Xã Ya Ma, Huyện Kông Chro

605730

Điểm BĐVHX Sró

Làng Quel, Xã SRó, Huyện Kông Chro

605760

Điểm BĐVHX Đắk Sông

Làng Kchăng, Xã Đắk Song, Huyện Kông Chro

605890

Điểm BĐVHX Yang Nam

Làng Rơng, Xã Yang Nam, Huyện Kông Chro

605924

Điểm BĐVHX Đak Pling

Làng Mèo Lớn, Xã Đak Pling, Huyện Kông Chro

605947

Hòm thư Công cộng Xã Đăk Pơ Pho

Làng Xúc Rờn S, Xã Đắk Pơ Pho, Huyện Kông Chro

605937

Hòm thư Công cộng Xã Đăk Kơ Ning

Làng Nhang Lớn, Xã Đắk Cơ Ninh, Huyện Kông Chro

13. Mã ZIP Huyện Krông Pa

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

606000

Bưu cục cấp 2 Krông Pa

Số 08, Đường Trần Hưng Đạo, Thị Trấn Phú Túc, Huyện Krông Pa

606130

Bưu cục cấp 3 Ia Siêm

Thôn Chợ, Xã Ia Rsươm, Huyện Krông Pa

606030

Điểm BĐVHX Ia Mláh

Thôn Hòa Mỹ, Xã Ia Mlah, Huyện Krông Pa

606050

Điểm BĐVHX Đất Bằng

Buôn Ama Hleo, Xã Đất Bằng, Huyện Krông Pa

606070

Điểm BĐVHX Chư Gu

Buôn Ma Tập đoàn 7, Xã Chư Gu, Huyện Krông Pa

606090

Điểm BĐVHX Chư Rcăm

Thôn Xóm Mới, Xã Chư Rcăm, Huyện Krông Pa

606110

Điểm BĐVHX Ia Rsai

Thôn Tân Lập, Xã Ia Rsai, Huyện Krông Pa

606150

Điểm BĐVHX Uar

Tổ Điểm 11, Xã Uar, Huyện Krông Pa

606170

Điểm BĐVHX Chư Drăng

Buôn Hli Ớt, Xã Chư Drăng, Huyện Krông Pa

606190

Điểm BĐVHX Phú Cần

Thôn Đông Hưng, Xã Phú Cần, Huyện Krông Pa

606210

Điểm BĐVHX Chư Ngọc

Thôn 7/3, Xã Chư Ngọc, Huyện Krông Pa

606230

Điểm BĐVHX Ia Rmok

Buôn Ma Dan, Xã Ia Rmok, Huyện Krông Pa

606250

Điểm BĐVHX Ia Dreh

Buôn Trinh, Xã Ia Dreh, Huyện Krông Pa

606270

Điểm BĐVHX Krông Năng

Buôn Tối, Xã Krông Năng, Huyện Krông Pa

14. Mã ZIP Huyện La Grai

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

603400

Bưu cục cấp 2 Ia Grai

Số 275, Đường Hùng Vương, Thị Trấn Ia Kha, Huyện Ia Grai

603510

Bưu cục cấp 3 Chư Nghé

Làng Tung Breng, Xã Ia Krai, Huyện Ia Grai

603450

Điểm BĐVHX Ia Yok

Thôn Lập Thành, Xã Ia Yok, Huyện Ia Grai

603451

Điểm BĐVHX Ia Sao

Làng Ó, Xã Ia Sao, Huyện Ia Grai

603480

Điểm BĐVHX Ia Hrung

Thôn Thanh Hà 2, Xã Ia Hrung, Huyện Ia Grai

603600

Điểm BĐVHX Ia Pếch

Làng O Pếch, Xã Ia Pếch, Huyện Ia Grai

603580

Điểm BĐVHX Ia Chĩa

Làng Beng, Xã Ia Chĩa, Huyện Ia Grai

603511

Điểm BĐVHX Ia Krái

Làng Doch Krúe, Xã Ia Krai, Huyện Ia Grai

603531

Điểm BĐVHX Ia Tô

Thôn 1, Xã Ia Tô, Huyện Ia Grai

603430

Điểm BĐVHX Ia Dêr

Làng Blang 1, Xã Ia Dêr, Huyện Ia Grai

603561

Điểm BĐVHX Ia O

Làng O, Xã Ia O, Huyện Ia Grai

603621

Điểm BĐVHX Ia Khai

Làng Dyang Blo, Xã Ia Khai, Huyện Ia Grai

603560

Bưu cục cấp 3 Sê San 4

Làng Tăng, Xã Ia O, Huyện Ia Grai

603647

Điểm BĐVHX Ia Grăng

Làng Mèo, Xã Ia Grăng, Huyện Ia Grai

603671

Hòm thư Công cộng Xã Ia Bă

Thôn Phù Tiên, Xã Ia Bă, Huyện Ia Grai

603693

Hòm thư Công cộng Xã Ia Yok

Thôn Tân Hợp, Xã Ia Yok, Huyện Ia Grai

15. Mã ZIP Huyện La Pa

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

606600

Bưu cục cấp 2 Ia Pa

Thôn Blôm, Xã Kim Tân, Huyện Ia Pa

606710

Bưu cục cấp 3 Ia Mrơn

Thôn Ama Rin 1, Xã Ia Ma Rơn, Huyện Ia Pa

606670

Điểm BĐVHX Ia Broái

Thôn Buôn Broái, Xã Ia Broái, Huyện Ia Pa

606660

Điểm BĐVHX Ia Tul

Thôn Bôn Biah A, Xã Ia Tul, Huyện Ia Pa

606690

Điểm BĐVHX Ia Trok

Thôn Quý Đức, Xã Ia Trok, Huyện Ia Pa

606680

Điểm BĐVHX Ia Kdăm

Thôn Plơi Toan 1, Xã Ia K’Đăm, Huyện Ia Pa

606730

Điểm BĐVHX Chư Mố

Thôn Ama Lim 1, Xã Chư Mố, Huyện Ia Pa

606640

Điểm BĐVHX Kim Tân

Thôn 2, Xã Kim Tân, Huyện Ia Pa

606620

Điểm BĐVHX Chư Răng

Thôn Bình Tây, Xã Chư Răng, Huyện Ia Pa

606601

Điểm BĐVHX Pờ Tó

Thôn 3, Xã Pờ Tó, Huyện Ia Pa

606615

Đại lý bưu điện Pờ Tó

Thôn Chư Gu, Xã Pờ Tó, Huyện Ia Pa

16. Mã ZIP Huyện Mang Yang

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

602100

Bưu cục cấp 2 Mang Yang

Tổ 5, Thị Trấn Kon Dơng, Huyện Mang Yang

602240

Điểm BĐVHX Kon Thụp

Làng Đê Chũk, Xã Kon Thụp, Huyện Mang Yang

602170

Điểm BĐVHX A Yun

Thôn 1, Xã A Yun, Huyện Mang Yang

602141

Điểm BĐVHX Hra

Thôn Phú Yên, Xã H Ra, Huyện Mang Yang

602130

Điểm BĐVHX Đăk Yă

Thôn Châu Sơn, Xã Đắk Yă, Huyện Mang Yang

602200

Điểm BĐVHX Đắk Djrăng

Thôn Tân Phú, Xã Đắk Dj Răng, Huyện Mang Yang

602220

Điểm BĐVHX Lơ Pang

Làng Hlim, Xã Lơ Pang, Huyện Mang Yang

602260

Điểm BĐVHX Đê Ar

Làng Ar Sek, Xã Đê Ar, Huyện Mang Yang

602300

Điểm BĐVHX Kon Chiêng

Làng Đê Bchăk, Xã Kon Chiêng, Huyện Mang Yang

602280

Điểm BĐVHX Đăk Trôi

Làng Đê Kối, Xã Đắk Trôi, Huyện Mang Yang

602355

Đại lý bưu điện Ya Trung

Thôn Nhơn Tân, Xã Đắk Ta Ley, Huyện Mang Yang

602210

Hòm thư Công cộng Xã Đăk Djăng

Thôn Linh Nham, Xã Đắk Dj Răng, Huyện Mang Yang

602356

Hòm thư Công cộng Xã Đăk Ta Ley

Thôn Nhơn Tân, Xã Đắk Ta Ley, Huyện Mang Yang

17. Mã ZIP Huyện Phú Thiện

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

606900

Bưu cục cấp 2 Phú Thiện

Khu phố 1, Thị trấn Phú Thiện, Huyện Phú Thiện

605370

Điểm BĐVHX Ia Yeng

Thôn Kte Lớn A, Xã Ia Yeng, Huyện Phú Thiện

605380

Điểm BĐVHX Chư A Thai

Thôn Chí Linh, Xã Chư A Thai, Huyện Phú Thiện

605400

Điểm BĐVHX Ia Sol

Thôn A Dứt, Xã Ia Sol, Huyện Phú Thiện

605420

Điểm BĐVHX Ia Piar

Thôn Thanh Trang, Xã Ia Piar, Huyện Phú Thiện

605440

Điểm BĐVHX Ia Hiao

Thôn Tân Phú A, Xã Ia Hiao, Huyện Phú Thiện

605540

Điểm BĐVHX Ia Ke

Thôn Lê Tăng B, Xã Ia AKe, Huyện Phú Thiện

605570

Điểm BĐVHX Ia Peng

Thôn Thanh Bình, Xã Ia Peng, Huyện Phú Thiện

Vài nét sơ lược về tỉnh Gia Lai

Gia Lai là tỉnh có diện tích lớn thứ hai của nước ta và là một trong những tỉnh cao nguyên nằm ở khu vực Bắc Tây Nguyên. Gia Lai đứng thứ nhất về diện tích, đứng thứ 2 cả về dân số vùng Tây Nguyên.

Tây Nguyên là một trong ba tiểu vùng thuộc miền Trung. Bao gồm năm tỉnh thành Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông và Lâm Đồng.

Gia Lai là một tỉnh vùng cao nằm ở phía Bắc Tây Nguyên trên độ cao trung bình 700 – 800 mét so với mực nước biển. Gia Lai cách Hà Nội tầm 1120 km, cách Đà nẵng tầm 396 km, cách Thành phố Hồ Chí Minh tầm 491 km.

Bản đồ tỉnh Gia Lai

Bản đồ tỉnh Gia Lai

Gia Lai có vị trí địa lý:

  • Phía Bắc giáp một chút với Quãng Ngãi với đường biên chỉ là mười km lại nằm chính trên khu bảo tồn Kon Chư Răng.
  • Phía Đông giáp với tỉnh Bình Định với đường biên giới hơn 115 km, con đường chủ yếu qua hai tỉnh là DT637 và quốc lộ 19.
  • Phía Đông Nam giáp với Phú Yên khoảng 100 km đường biên chủ yếu là huyện Krong, một phần huyện la Pa và Kông Chro. Phía Tây giáp tỉnh Ratanakiri thuộc lãnh thổ của Campuchia có đường giới chạy dài khoảng 90 km. Gồm các huyện Đức Cơ, Chư Prong và một ít của huyện la Grai.
  • Phía Nam giáp tỉnh Đắk Lắk và phía Bắc của tỉnh giáp tỉnh Kon Tum.

Tỉnh Gia Lai có 17 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 01 thành phố, 02 thị xã và 14 huyện với 220 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 24 phường, 14 thị trấn và 182 xã. Cụ thể:

  • Thành phố Pleiku với 14 phường và 08 xã.
  • 02 Thị xã là An Khê (với 06 hường và 05 xã), Ayun Pa (với 04 phường và 04 xã).
  • 04 huyện bao gồm: Chư Păh (02 thị trấn, 12 xã); Chư Prong (1 thị trấn và 19 xã); Chư Pưh (1 thị trấn, 08 xã); Chư Sê (1 thị trấn và 14 xã).

Bài viết trên đã tổng hợp tất tần tật về mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Gia Lai năm 2022 được đội ngũ Sky Invest tổng hợp mới nhất theo Bộ TT&TT. Hy vọng rằng những thông tin phía sẽ hữu ý với các bạn.

4.7/5 - (10 bình chọn)