Mã ZIP Gia Lai – Mã bưu điện, bưu chính tỉnh Gia Lai năm 2022 là 61000 – 62000. Đây là mã dành riêng cho tỉnh Gia Lai để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm. Bên cạnh đó, để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Gia Lai không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp.
Trong bài viết này Sky Invest sẽ tổng hợp tất cả mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính của tỉnh Gia Lai cập nhật mới nhất năm 2022 hãy cùng chúng tôi tìm hiểu để tra cứu nhanh nhất nhé.
Khái quát về mã bưu chính (ZIP code/Postal code)
Mã bưu chính hay mã ZIP/ mã bưu điện (ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU) giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.
Hiểu đơn giản, mã bưu chính là một “tọa độ” của địa chị trên “bản đồ bưu chính”.
Đồng thời, mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.
Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.
Mã bưu chính có cấu trúc như thế nào?
Mã bưu chính có cấu trúc là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ. Từ tháng 12 năm 2017, theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông, mã bưu chính của Việt Nam chính thức gồm 5 ký tự số thay vì 6 số như trước. Mỗi quốc gia sẽ có hệ thống postal code, zip code riêng biệt.
Mã bưu chính tại Việt Nam gồm 05 ký tự số gồm :
- Số đầu tiên: Xác định mã vùng, mỗi vùng không quá 10 tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. Các tỉnh trong cùng 1 vùng này thì sẽ có chữ số đầu tiên trong mã bưu chính giống nhau.
- Hai chữ số tiếp theo xác định mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Số này sẽ khác nhau giữa các tỉnh.
- Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng
- Website nước ngoài yêu cầu bắt buộc nhập vào 6 chữ số như chuẩn US, bạn chỉ cần thêm một số không – 0 ở cuối là xong.
***Lưu ý: Những mã như +84, 084 không phải là mã bưu chính mà là mã điện thoại quốc gia Việt Nam.
Cách tra cứu mã bưu cục chính xác nơi bạn đang sinh sống
Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản năm 2022
Bước 1: Truy cập website http://mabuuchinh.vn
Bước 2: Nhập địa chỉ bạn muốn kiểm tra mã zip code rồi nhấn “Tìm kiếm”.
Bước 3: Tìm và copy mã bưu chính nơi bạn cần tra cứu.
Bên cạnh việc tra cứu mã zip code ở cấp độ tỉnh/thành phố thì bạn cũng có thể tra cứu cụ thể mã bưu điện ở quận huyện, xã phường, thôn xóm. Cách tra cứu cũng tương tự như khi bạn tra cứu mã zip code ở tình/thành phố.
***Lưu ý: Mã bưu điện các tỉnh thành trên cả nước Việt Nam đều thường xuyên được cập nhật hoặc thay đổi.
Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Gia Lai cập nhật mới nhất 2022
Gia Lai là tỉnh miền núi – biên giới nằm ở phía bắc Tây Nguyên, thuộc miền Trung Việt Nam với mã bưu điện được chính phủ cấp là 61000 – 62000. Đây là mã chung dành riêng cho Gia Lai nhưng để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Gia Lai không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp. Trong đó
- 2 ký tự đầu : Đây là phần xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (VD: 61 là mã xác định của tỉnh Gia Lai)
- 3 hoặc 4 ký tự đầu tiên : Đây là phần xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính (VD: 610 hoặc 6100 là mã xác định quận, huyện và đơn vị thuộc tỉnh Gia Lai)
- 5 ký tự : Đây là phần xác định đối tượng gán mã bưu chính quốc gia (VD: 61002 là mã được quốc gia xác định của ủy ban Tổ chức tỉnh ủy tỉnh Gia Lai).
Quận / Huyện | Zipcode |
---|---|
Huyện Chư Păh | 61300 |
Huyện Chư Prông | 61600 |
Huyện Chư Pưh | 61800 |
Huyện Chư Sê | 61900 |
Huyện Đăk Đoa | 61200 |
Huyện Đăk Pơ | 62400 |
Huyện Đức Cơ | 61500 |
Huyện Ia Grai | 61400 |
Huyện Ia Pa | 62200 |
Huyện KBang | 62600 |
Huyện Kông Chro | 62300 |
Huyện Krông Pa | 62100 |
Huyện Mang Yang | 62700 |
Huyện Phú Thiện | 61700 |
Thành phố Pleiku | 61100 |
Thị xã An Khê | 62500 |
Thị xã Ayun Pa | 62000 |
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
---|---|---|
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Gia Lai |
61000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
61001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
61002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
61003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
61004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
61005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
61009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
61010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
61011 |
10 |
Báo Gia Lai |
61016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
61021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
61030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
61035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
61036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
61040 |
16 |
Sở Công Thương |
61041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
61042 |
18 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
61043 |
19 |
Sở Ngoại vụ |
61044 |
20 |
Sở Tài chính |
61045 |
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
61046 |
22 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
61047 |
23 |
Công an tỉnh |
61049 |
24 |
Sở Nội vụ |
61051 |
25 |
Sở Tư pháp |
61052 |
26 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
61053 |
27 |
Sở Giao thông vận tải |
61054 |
28 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
61055 |
29 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
61056 |
30 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
61057 |
31 |
Sở Xây dựng |
61058 |
32 |
Sở Y tế |
61060 |
33 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
61061 |
34 |
Ban Dân tộc |
61062 |
35 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
61063 |
36 |
Thanh tra tỉnh |
61064 |
37 |
Trường chính trị tỉnh |
61065 |
38 |
Cơ quan thường trú Thông tấn xã Việt Nam |
61066 |
39 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
61067 |
40 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
61070 |
41 |
Cục Thuế |
61078 |
42 |
Cục Hải quan |
61079 |
43 |
Cục Thống kê |
61080 |
44 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
61081 |
45 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
61085 |
46 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
61086 |
47 |
Hội Văn học nghệ thuật |
61087 |
48 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
61088 |
49 |
Hội Nông dân tỉnh |
61089 |
50 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
61090 |
51 |
Tỉnh Đoàn |
61091 |
52 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
61092 |
53 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
61093 |
1. Mã ZIP Thành phố Pleiku
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
601180 |
Bưu cục cấp 3 Yên Đỗ |
Số 240, Đường Phan Đình Phùng, Phường Yên Đổ, Pleiku |
601160 |
Bưu cục cấp 3 Biển Hồ |
Số 664, Đường Phạm Văn Đồng, Phường Yên Thế, Pleiku |
601370 |
Bưu cục cấp 3 Trà Bá |
Đường Trường Chinh, Phường Trà Bá, Pleiku |
600000 |
Bưu cục cấp 1 Pleiku |
Số 69, Đường Hùng Vương, Phường Tây Sơn, Pleiku |
601120 |
Điểm BĐVHX Biển Hồ 2 |
Số 19, Đường NGÔ QUYỀN, Xã Biển Hồ, Pleiku |
601380 |
Bưu cục cấp 3 Chư Á 1 |
Số 246, Đường Lê Duẩn, Phường Trà Bá, Pleiku |
601450 |
Điểm BĐVHX Diên Phú |
Thôn 6, Xã Diên Phú, Pleiku |
601500 |
Điểm BĐVHX Gào |
Làng C, Xã Gào, Pleiku |
601520 |
Điểm BĐVHX Ia Kênh |
Làng Mơ Nú, Xã Ia Kênh, Pleiku |
601140 |
Điểm BĐVHX Tân Sơn |
Thôn 2, Xã Tân Sơn, Pleiku |
601080 |
Điểm BĐVHX Trà Đa |
Thôn 1, Xã Trà Đa, Pleiku |
600900 |
Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Gia Lai |
Số 69, Đường Hùng Vương, Phường Tây Sơn, Pleiku |
601444 |
Điểm BĐVHX An Phú |
Thôn 5, Xã An Phú, Pleiku |
601497 |
Hòm thư Công cộng Xã ChưHDrông |
Thôn Hàm Rồng, Xã Chư H’Drông, Pleiku |
601050 |
Kiốt bưu điện Toà Nhà Liên Cơ Quan Tỉnh |
Đường Nguyễn Du, Phường Tây Sơn, Pleiku |
601299 |
Bưu cục cấp 3 Diên Hồng |
Đường Lê Hồng Phong, Phường Diên Hồng, Pleiku |
601345 |
Bưu cục cấp 3 Iakring |
Số 150, Hẻm 102, Đường Lê Thánh Tôn, Phường Ia Kring, Pleiku |
601645 |
Đại lý bưu điện Đại Lý Bưu Điện Trường Sơn |
Số 258, Đường Phạm Văn Đồng, Phường Yên Thế, Pleiku |
601112 |
Đại lý bưu điện Đại Lý Bưu Điện Lý Thái Tổ |
Số 444, Đường Lê Đại Hành, Phường Thống Nhất, Pleiku |
2. Mã ZIP Thị xã An Khê
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
602400 |
Bưu cục cấp 2 An Khê |
Số 583, Đường Quang Trung, Phường Tây Sơn, Thị xã An Khê |
602440 |
Điểm BĐVHX Thành An |
Thôn 1, Xã Thành An, Thị xã An Khê |
602420 |
Điểm BĐVHX Tú An |
Thôn Cửu Đạo 1, Xã Tú An, Thị xã An Khê |
602401 |
Điểm BĐVHX Song An |
Thôn An Thượng, Xã Song An, Thị xã An Khê |
602410 |
Điểm BĐVHX Cửu An |
Thôn An Điền Nam, Xã Cửu An, Thị xã An Khê |
602585 |
Hòm thư Công cộng Xã xuân an |
Thôn An Thạch, Xã Xuân An, Thị xã An Khê |
3. Mã ZIP Thị xã Ayun Pa
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
605300 |
Bưu cục cấp 2 Ayun Pa |
Số 197, Đường Lê Hồng Phong, Phường Đoàn Kết, Thị xã Ayun Pa |
605500 |
Điểm BĐVHX Ia Rtô |
Buôn Phu Ma Nher 2, Xã Ia Rtô, Thị xã Ayun Pa |
605510 |
Điểm BĐVHX Ia Sao |
Thôn Quyết Thắng, Xã Ia Sao, Thị xã Ayun Pa |
605395 |
Điểm BĐVHX Chư Băh |
Buôn Hiao, Xã Chư Băh, Thị xã Ayun Pa |
605396 |
Hòm thư Công cộng Xã Chư Băh |
Buôn BI R, Xã Chư Băh, Thị xã Ayun Pa |
4. Mã ZIP Huyện Chư Păh
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
603000 |
Bưu cục cấp 2 Chư Păh |
Khu phố 2, Thị Trấn Phú Hoà, Huyện Chư Păh |
603230 |
Điểm BĐVHX Ya Ly |
Thôn Ia Ly, Xã Ia Ly, Huyện Chư Păh |
603110 |
Điểm BĐVHX Hoà Phú |
Thôn 3, Xã Hoà Phú, Huyện Chư Păh |
603030 |
Điểm BĐVHX Nghĩa Hưng |
Thôn 4, Xã Nghĩa Hưng, Huyện Chư Păh |
603210 |
Điểm BĐVHX Ia Nhin |
Thôn 1, Xã Ia Nhin, Huyện Chư Păh |
603190 |
Điểm BĐVHX Ia Ka |
Làng Mrông Yỗ 1, Xã Ia Ka, Huyện Chư Păh |
603060 |
Điểm BĐVHX Chư Jôr |
Thôn Ngô Sơn, Xã Chư Jôr, Huyện Chư Păh |
603070 |
Điểm BĐVHX Chư Đang Yă |
Làng Yar, Xã Chư Đang Ya, Huyện Chư Păh |
603090 |
Điểm BĐVHX Hà Tây |
Làng Kon Sơ Lăng, Xã Hà Tây, Huyện Chư Păh |
603080 |
Điểm BĐVHX Đắk Tờ Ver |
Làng cụm tập thể, Xã Đắk Tơ Ver, Huyện Chư Păh |
603120 |
Điểm BĐVHX Ia Khươl |
Thôn Đại An, Xã Ia Khươl, Huyện Chư Păh |
603140 |
Điểm BĐVHX Ia Phí |
Làng Kte, Xã Ia Phí, Huyện Chư Păh |
603171 |
Điểm BĐVHX Ia Mơ Nông |
Thôn Ia Lok, Xã Ia Mơ Nông, Huyện Chư Păh |
603160 |
Điểm BĐVHX Nghĩa Hoà |
Thôn 1, Xã Nghĩa Hoà, Huyện Chư Păh |
5. Mã ZIP Huyện Chư Prông
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
604200 |
Bưu cục cấp 2 Chư Prông |
Số 103, Đường Hùng Vương, Thị Trấn Chư Prông, Huyện Chư Prông |
604280 |
Điểm BĐVHX Ia Phìn |
Thôn Duy Tiên, Xã Ia Phìn, Huyện Chư Prông |
604260 |
Điểm BĐVHX Phú Mỹ |
Thôn Phú Mỹ, Xã Ia Băng, Huyện Chư Prông |
604310 |
Điểm BĐVHX Thăng Hưng |
Thôn 1, Xã Thăng Hưng, Huyện Chư Prông |
604307 |
Điểm BĐVHX Bàu Cạn |
Thôn Đồng Tâm, Xã Bàu Cạn, Huyện Chư Prông |
604330 |
Điểm BĐVHX Bình Giáo |
Thôn Tân Lạc, Xã Bình Giáo, Huyện Chư Prông |
604350 |
Điểm BĐVHX Ia Boòng |
Làng Sơr, Xã Ia Boòng, Huyện Chư Prông |
604240 |
Điểm BĐVHX Ia Tôr |
Làng Ó, Xã Ia Tôr, Huyện Chư Prông |
604370 |
Điểm BĐVHX Ia O |
Làng Sung, Xã Ia O, Huyện Chư Prông |
604380 |
Điểm BĐVHX Ia Me |
Thôn Xuân Me, Xã Ia Me, Huyện Chư Prông |
604400 |
Điểm BĐVHX Ia Vê |
Làng Donh, Xã Ia Vê, Huyện Chư Prông |
604430 |
Điểm BĐVHX Ia Pia |
Làng Lê Ngó, Xã Ia Pia, Huyện Chư Prông |
604450 |
Điểm BĐVHX Ia Púch |
Làng Gioòng, Xã Ia Púch, Huyện Chư Prông |
604470 |
Điểm BĐVHX Ia Lâu |
Thôn Cao Lạng, Xã Ia Lâu, Huyện Chư Prông |
604460 |
Điểm BĐVHX Ia Mơ |
Làng Krông, Xã Ia Mơr, Huyện Chư Prông |
604490 |
Điểm BĐVHX Ia Ga |
Thôn Thống Nhất, Xã Ia Ga, Huyện Chư Prông |
604500 |
Điểm BĐVHX Ia Piơr |
Thôn 5, Xã Ia Piơr, Huyện Chư Prông |
604521 |
Điểm BĐVHX Ia Drang |
Thôn An Hòa, Xã Ia Đrăng, Huyện Chư Prông |
604271 |
Hòm thư Công cộng Xã Ia Băng |
Làng Phun, Xã Ia Băng, Huyện Chư Prông |
6. Mã ZIP Huyện Chư Pưh
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
605050 |
Bưu cục cấp 2 Chư Pưh |
Thôn Hòa Tín, Thị Trấn Nhơn Hoà, Huyện Chư Pưh |
604990 |
Điểm BĐVHX Ia Dreng |
Làng Tung Dao, Xã Ia Dreng, Huyện Chư Pưh |
605000 |
Điểm BĐVHX Ia Hrú |
Thôn Phú Quang, Xã Ia Hrú, Huyện Chư Pưh |
605080 |
Điểm BĐVHX Ia Phang |
Thôn Hòa Lộc, Xã Ia Phang, Huyện Chư Pưh |
605100 |
Điểm BĐVHX Ia Le |
Thôn Phú An, Xã Ia Le, Huyện Chư Pưh |
605136 |
Điểm BĐVHX Ia Hla |
Làng Tai Pêr, Xã Ia Hla, Huyện Chư Pưh |
607204 |
Hòm thư Công cộng Xã Chư Don |
Làng Pleii Thơh Ga A, Xã Chư Don, Huyện Chư Pưh |
7. Mã ZIP Huyện Chư Sê
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
604700 |
Bưu cục cấp 2 Chư Sê |
Số 723, Đường Hùng Vương, Thị Trấn Chư Sê, Huyện Chư Sê |
604790 |
Điểm BĐVHX Ayun |
Làng Tung Ke 1, Xã A Yun, Huyện Chư Sê |
604760 |
Điểm BĐVHX Ia LBá |
Thôn Tứ Kỳ Nam, Xã AL Bá, Huyện Chư Sê |
604810 |
Điểm BĐVHX Bờ Ngoong |
Thôn Đồng Tâm, Xã Bờ Ngoong, Huyện Chư Sê |
604840 |
Điểm BĐVHX Ia Tiêm |
Thôn 19, Xã Ia Tiêm, Huyện Chư Sê |
604870 |
Điểm BĐVHX Ia Glai |
Thôn Điểm 3, Xã Ia Glai, Huyện Chư Sê |
604890 |
Điểm BĐVHX Dun |
Thôn Greo Pết, Xã Dun, Huyện Chư Sê |
604920 |
Điểm BĐVHX Ia Hlốp |
Thôn 1, Xã Ia Hlốp, Huyện Chư Sê |
604940 |
Điểm BĐVHX Ia Blang |
Thôn 3, Xã Ia Blang, Huyện Chư Sê |
605030 |
Điểm BĐVHX Hbông |
Làng Dek, Xã H Bông, Huyện Chư Sê |
604970 |
Điểm BĐVHX Ia Ko |
Làng O Bung, Xã Ia Ko, Huyện Chư Sê |
605149 |
Điểm BĐVHX Bar Măih |
Làng Phăm Klăn 2, Xã Bar Măih, Huyện Chư Sê |
605157 |
Điểm BĐVHX Chư Pơng |
Thôn Kênh Siêu, Xã Chư Pơng, Huyện Chư Sê |
604702 |
Đại lý bưu điện Ngã Ba Chư Sê |
Tổ Dân phố 3, Thị Trấn Chư Sê, Huyện Chư Sê |
605002 |
Hòm thư Công cộng Xã Ia Pal |
Thôn 1, Xã Ia Pal, Huyện Chư Sê |
605023 |
Hòm thư Công cộng Xã Kông HTok |
Thôn Chư Ruỗi, Xã Kông HTok, Huyện Chư Sê |
8. Mã ZIP Huyện Đak Đoa
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
601700 |
Bưu cục cấp 2 Đắk Đoa |
Số 168, Đường Nguyễn Huệ, Thị Trấn Đak Đoa, Huyện Đak Đoa |
601770 |
Điểm BĐVHX Nam Yang |
Thôn 2, Xã Nam Yang, Huyện Đak Đoa |
601780 |
Điểm BĐVHX Kon Gang |
Làng Kóp, Xã Kon Gang, Huyện Đak Đoa |
601840 |
Điểm BĐVHX Hà Bầu |
Làng Bông, Xã Hà Bầu, Huyện Đak Đoa |
601960 |
Điểm BĐVHX Ia Băng |
Thôn 5, Xã Ia Băng, Huyện Đak Đoa |
601930 |
Điểm BĐVHX Trang |
Thôn Tân Lập, Xã Trang, Huyện Đak Đoa |
601870 |
Điểm BĐVHX Glar |
Thôn Tuơh Ktu, Xã Glar, Huyện Đak Đoa |
601890 |
Điểm BĐVHX A Dớk |
Làng Bi Ởng, Xã A Dơk, Huyện Đak Đoa |
601910 |
Điểm BĐVHX Ia Pết |
Thôn 10, Xã Ia Pết, Huyện Đak Đoa |
601730 |
Điểm BĐVHX Kdang |
Thôn Cầu Vàng, Xã KDang, Huyện Đak Đoa |
601720 |
Điểm BĐVHX Tân Bình |
Thôn 3, Xã Tân Bình, Huyện Đak Đoa |
601800 |
Điểm BĐVHX Hải Yang |
Thôn 1, Xã Hải Yang, Huyện Đak Đoa |
601750 |
Điểm BĐVHX Hneng |
Thôn 4, Xã H’Neng, Huyện Đak Đoa |
601990 |
Điểm BĐVHX Hà Đông |
Làng Kon Ma Har, Xã Hà Đông, Huyện Đak Đoa |
602000 |
Điểm BĐVHX Đak Krong |
Thôn 2, Xã Đak Krong, Huyện Đak Đoa |
601810 |
Điểm BĐVHX Đak Sơ Mei |
Thôn Đê Gôh, Xã Đak Sơ Mei, Huyện Đak Đoa |
602067 |
Hòm thư Công cộng Xã H’nol |
Làng Bot, Xã H’Nol, Huyện Đak Đoa |
9. Mã ZIP Huyện Đak Pơ
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
606400 |
Bưu cục cấp 2 Đak Pơ |
Thôn 2, Xã Đak Pơ, Huyện Đak Pơ |
606450 |
Điểm BĐVHX Cư An |
Thôn Hiệp An, Xã Cư An, Huyện Đak Pơ |
606510 |
Điểm BĐVHX An Thành |
Thôn 3, Xã An Thành, Huyện Đak Pơ |
606531 |
Điểm BĐVHX Hà Tam |
Thôn 3, Xã Hà Tam, Huyện Đak Pơ |
606430 |
Điểm BĐVHX Tân An |
Thôn Tân Hiệp, Xã Tân An, Huyện Đak Pơ |
606480 |
Điểm BĐVHX Yang Bắc |
Làng Đak Yang, Xã Yang Bắc, Huyện Đak Pơ |
606420 |
Điểm BĐVHX Phú An |
Thôn An Hòa, Xã Phú An, Huyện Đak Pơ |
606460 |
Điểm BĐVHX Ya Hội |
Làng Breng, Xã Ya Hội, Huyện Đak Pơ |
606408 |
Điểm BĐVHX Đak Pơ |
Thôn 2, Xã Đak Pơ, Huyện Đak Pơ |
10. Mã ZIP Huyện Đức Cơ
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
603800 |
Bưu cục cấp 2 Đức Cơ |
Số 212, Đường Quang Trung, Thị Trấn Chư Ty, Huyện Đức Cơ |
603920 |
Điểm BĐVHX Ia Krêl |
Thôn Thanh Giáo, Xã Ia Krêl, Huyện Đức Cơ |
603940 |
Điểm BĐVHX Ia Din |
Thôn Đồng Tâm 2, Xã Ia Din, Huyện Đức Cơ |
603960 |
Điểm BĐVHX Ia Dơk |
Làng Dơk Ngol, Xã Ia Dơk, Huyện Đức Cơ |
603980 |
Điểm BĐVHX Ia Kla |
Thôn Ia Tang, Xã Ia Kla, Huyện Đức Cơ |
604000 |
Điểm BĐVHX Ia Dom |
Thôn Móc Đen, Xã Ia Dom, Huyện Đức Cơ |
604020 |
Điểm BĐVHX Ia Lang |
Làng Le 1, Xã Ia Lang, Huyện Đức Cơ |
604030 |
Điểm BĐVHX Ia Kriêng |
Làng Ấp, Xã Ia Kriêng, Huyện Đức Cơ |
604060 |
Điểm BĐVHX Ia Nan |
Thôn Làng Nú, Xã Ia Nan, Huyện Đức Cơ |
604050 |
Điểm BĐVHX Ia Pnôn |
Làng Bò, Xã Ia Pnôn, Huyện Đức Cơ |
11. Mã ZIP Huyện K’Bang
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
602600 |
Bưu cục cấp 2 Kbang |
Số 40, Đường Trần Hưng Đạo, Thị Trấn K’Bang, Huyện K’Bang |
602680 |
Điểm BĐVHX Sơn Lang |
Thôn 6, Xã Sơn Lang, Huyện K’Bang |
602630 |
Điểm BĐVHX Đông |
Thôn 6, Xã Đông, Huyện K’Bang |
602840 |
Điểm BĐVHX Nghĩa An |
Thôn 1, Xã Nghĩa An, Huyện K’Bang |
602700 |
Điểm BĐVHX Đăk Rong |
Thôn 1, Xã Đăk Rong, Huyện K’Bang |
602850 |
Điểm BĐVHX Tơ Tung |
Bản 7, Xã Tơ Tung, Huyện K’Bang |
602890 |
Điểm BĐVHX Kông Lơng Khơng |
Thôn 9, Xã Kông Lơng Khơng, Huyện K’Bang |
602910 |
Điểm BĐVHX Kông Bờ La |
Làng Groi, Xã Kông Bờ La, Huyện K’Bang |
602820 |
Điểm BĐVHX Đăk Hlơ |
Thôn 2, Xã Đắk HLơ, Huyện K’Bang |
602770 |
Điểm BĐVHX Krong |
Thôn 2, Xã KRong, Huyện K’Bang |
602660 |
Điểm BĐVHX Sơ Pai |
Thôn 1, Xã Sơ Pai, Huyện K’Bang |
602810 |
Điểm BĐVHX Kon Pne |
Thôn 1, Xã Kon Pne, Huyện K’Bang |
602740 |
Điểm BĐVHX Lơ Ku |
Thôn 1, Xã Lơ Ku, Huyện K’Bang |
602934 |
Hòm thư Công cộng Xã Đăk SMar |
Làng Cam, Xã Đắk Smar, Huyện K’Bang |
12. Mã ZIP Huyện Kông Chro
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
605700 |
Bưu cục cấp 2 Kông Chro |
Số 215, Đường Nguyễn Huệ, Thị Trấn Kông Chro, Huyện Kông Chro |
605780 |
Điểm BĐVHX Đắk Tờ Pang |
Làng Brăng, Xã Đăk Tơ Pang, Huyện Kông Chro |
605790 |
Điểm BĐVHX Kông Yang |
Thôn 4, Xã Kong Yang, Huyện Kông Chro |
605810 |
Điểm BĐVHX An Trung |
Thôn 6, Xã An Trung, Huyện Kông Chro |
605830 |
Điểm BĐVHX Chư Krey |
Làng Sơ Rơn, Xã Chư Krey, Huyện Kông Chro |
605850 |
Điểm BĐVHX Yang Trung |
Thôn 9, Xã Yang Trung, Huyện Kông Chro |
605870 |
Điểm BĐVHX Chơ Long |
Làng Klăk, Xã Chơ Long, Huyện Kông Chro |
605720 |
Điểm BĐVHX Ya Ma |
Làng Tnùng 2, Xã Ya Ma, Huyện Kông Chro |
605730 |
Điểm BĐVHX Sró |
Làng Quel, Xã SRó, Huyện Kông Chro |
605760 |
Điểm BĐVHX Đắk Sông |
Làng Kchăng, Xã Đắk Song, Huyện Kông Chro |
605890 |
Điểm BĐVHX Yang Nam |
Làng Rơng, Xã Yang Nam, Huyện Kông Chro |
605924 |
Điểm BĐVHX Đak Pling |
Làng Mèo Lớn, Xã Đak Pling, Huyện Kông Chro |
605947 |
Hòm thư Công cộng Xã Đăk Pơ Pho |
Làng Xúc Rờn S, Xã Đắk Pơ Pho, Huyện Kông Chro |
605937 |
Hòm thư Công cộng Xã Đăk Kơ Ning |
Làng Nhang Lớn, Xã Đắk Cơ Ninh, Huyện Kông Chro |
13. Mã ZIP Huyện Krông Pa
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
606000 |
Bưu cục cấp 2 Krông Pa |
Số 08, Đường Trần Hưng Đạo, Thị Trấn Phú Túc, Huyện Krông Pa |
606130 |
Bưu cục cấp 3 Ia Siêm |
Thôn Chợ, Xã Ia Rsươm, Huyện Krông Pa |
606030 |
Điểm BĐVHX Ia Mláh |
Thôn Hòa Mỹ, Xã Ia Mlah, Huyện Krông Pa |
606050 |
Điểm BĐVHX Đất Bằng |
Buôn Ama Hleo, Xã Đất Bằng, Huyện Krông Pa |
606070 |
Điểm BĐVHX Chư Gu |
Buôn Ma Tập đoàn 7, Xã Chư Gu, Huyện Krông Pa |
606090 |
Điểm BĐVHX Chư Rcăm |
Thôn Xóm Mới, Xã Chư Rcăm, Huyện Krông Pa |
606110 |
Điểm BĐVHX Ia Rsai |
Thôn Tân Lập, Xã Ia Rsai, Huyện Krông Pa |
606150 |
Điểm BĐVHX Uar |
Tổ Điểm 11, Xã Uar, Huyện Krông Pa |
606170 |
Điểm BĐVHX Chư Drăng |
Buôn Hli Ớt, Xã Chư Drăng, Huyện Krông Pa |
606190 |
Điểm BĐVHX Phú Cần |
Thôn Đông Hưng, Xã Phú Cần, Huyện Krông Pa |
606210 |
Điểm BĐVHX Chư Ngọc |
Thôn 7/3, Xã Chư Ngọc, Huyện Krông Pa |
606230 |
Điểm BĐVHX Ia Rmok |
Buôn Ma Dan, Xã Ia Rmok, Huyện Krông Pa |
606250 |
Điểm BĐVHX Ia Dreh |
Buôn Trinh, Xã Ia Dreh, Huyện Krông Pa |
606270 |
Điểm BĐVHX Krông Năng |
Buôn Tối, Xã Krông Năng, Huyện Krông Pa |
14. Mã ZIP Huyện La Grai
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
603400 |
Bưu cục cấp 2 Ia Grai |
Số 275, Đường Hùng Vương, Thị Trấn Ia Kha, Huyện Ia Grai |
603510 |
Bưu cục cấp 3 Chư Nghé |
Làng Tung Breng, Xã Ia Krai, Huyện Ia Grai |
603450 |
Điểm BĐVHX Ia Yok |
Thôn Lập Thành, Xã Ia Yok, Huyện Ia Grai |
603451 |
Điểm BĐVHX Ia Sao |
Làng Ó, Xã Ia Sao, Huyện Ia Grai |
603480 |
Điểm BĐVHX Ia Hrung |
Thôn Thanh Hà 2, Xã Ia Hrung, Huyện Ia Grai |
603600 |
Điểm BĐVHX Ia Pếch |
Làng O Pếch, Xã Ia Pếch, Huyện Ia Grai |
603580 |
Điểm BĐVHX Ia Chĩa |
Làng Beng, Xã Ia Chĩa, Huyện Ia Grai |
603511 |
Điểm BĐVHX Ia Krái |
Làng Doch Krúe, Xã Ia Krai, Huyện Ia Grai |
603531 |
Điểm BĐVHX Ia Tô |
Thôn 1, Xã Ia Tô, Huyện Ia Grai |
603430 |
Điểm BĐVHX Ia Dêr |
Làng Blang 1, Xã Ia Dêr, Huyện Ia Grai |
603561 |
Điểm BĐVHX Ia O |
Làng O, Xã Ia O, Huyện Ia Grai |
603621 |
Điểm BĐVHX Ia Khai |
Làng Dyang Blo, Xã Ia Khai, Huyện Ia Grai |
603560 |
Bưu cục cấp 3 Sê San 4 |
Làng Tăng, Xã Ia O, Huyện Ia Grai |
603647 |
Điểm BĐVHX Ia Grăng |
Làng Mèo, Xã Ia Grăng, Huyện Ia Grai |
603671 |
Hòm thư Công cộng Xã Ia Bă |
Thôn Phù Tiên, Xã Ia Bă, Huyện Ia Grai |
603693 |
Hòm thư Công cộng Xã Ia Yok |
Thôn Tân Hợp, Xã Ia Yok, Huyện Ia Grai |
15. Mã ZIP Huyện La Pa
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
606600 |
Bưu cục cấp 2 Ia Pa |
Thôn Blôm, Xã Kim Tân, Huyện Ia Pa |
606710 |
Bưu cục cấp 3 Ia Mrơn |
Thôn Ama Rin 1, Xã Ia Ma Rơn, Huyện Ia Pa |
606670 |
Điểm BĐVHX Ia Broái |
Thôn Buôn Broái, Xã Ia Broái, Huyện Ia Pa |
606660 |
Điểm BĐVHX Ia Tul |
Thôn Bôn Biah A, Xã Ia Tul, Huyện Ia Pa |
606690 |
Điểm BĐVHX Ia Trok |
Thôn Quý Đức, Xã Ia Trok, Huyện Ia Pa |
606680 |
Điểm BĐVHX Ia Kdăm |
Thôn Plơi Toan 1, Xã Ia K’Đăm, Huyện Ia Pa |
606730 |
Điểm BĐVHX Chư Mố |
Thôn Ama Lim 1, Xã Chư Mố, Huyện Ia Pa |
606640 |
Điểm BĐVHX Kim Tân |
Thôn 2, Xã Kim Tân, Huyện Ia Pa |
606620 |
Điểm BĐVHX Chư Răng |
Thôn Bình Tây, Xã Chư Răng, Huyện Ia Pa |
606601 |
Điểm BĐVHX Pờ Tó |
Thôn 3, Xã Pờ Tó, Huyện Ia Pa |
606615 |
Đại lý bưu điện Pờ Tó |
Thôn Chư Gu, Xã Pờ Tó, Huyện Ia Pa |
16. Mã ZIP Huyện Mang Yang
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
602100 |
Bưu cục cấp 2 Mang Yang |
Tổ 5, Thị Trấn Kon Dơng, Huyện Mang Yang |
602240 |
Điểm BĐVHX Kon Thụp |
Làng Đê Chũk, Xã Kon Thụp, Huyện Mang Yang |
602170 |
Điểm BĐVHX A Yun |
Thôn 1, Xã A Yun, Huyện Mang Yang |
602141 |
Điểm BĐVHX Hra |
Thôn Phú Yên, Xã H Ra, Huyện Mang Yang |
602130 |
Điểm BĐVHX Đăk Yă |
Thôn Châu Sơn, Xã Đắk Yă, Huyện Mang Yang |
602200 |
Điểm BĐVHX Đắk Djrăng |
Thôn Tân Phú, Xã Đắk Dj Răng, Huyện Mang Yang |
602220 |
Điểm BĐVHX Lơ Pang |
Làng Hlim, Xã Lơ Pang, Huyện Mang Yang |
602260 |
Điểm BĐVHX Đê Ar |
Làng Ar Sek, Xã Đê Ar, Huyện Mang Yang |
602300 |
Điểm BĐVHX Kon Chiêng |
Làng Đê Bchăk, Xã Kon Chiêng, Huyện Mang Yang |
602280 |
Điểm BĐVHX Đăk Trôi |
Làng Đê Kối, Xã Đắk Trôi, Huyện Mang Yang |
602355 |
Đại lý bưu điện Ya Trung |
Thôn Nhơn Tân, Xã Đắk Ta Ley, Huyện Mang Yang |
602210 |
Hòm thư Công cộng Xã Đăk Djăng |
Thôn Linh Nham, Xã Đắk Dj Răng, Huyện Mang Yang |
602356 |
Hòm thư Công cộng Xã Đăk Ta Ley |
Thôn Nhơn Tân, Xã Đắk Ta Ley, Huyện Mang Yang |
17. Mã ZIP Huyện Phú Thiện
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
606900 |
Bưu cục cấp 2 Phú Thiện |
Khu phố 1, Thị trấn Phú Thiện, Huyện Phú Thiện |
605370 |
Điểm BĐVHX Ia Yeng |
Thôn Kte Lớn A, Xã Ia Yeng, Huyện Phú Thiện |
605380 |
Điểm BĐVHX Chư A Thai |
Thôn Chí Linh, Xã Chư A Thai, Huyện Phú Thiện |
605400 |
Điểm BĐVHX Ia Sol |
Thôn A Dứt, Xã Ia Sol, Huyện Phú Thiện |
605420 |
Điểm BĐVHX Ia Piar |
Thôn Thanh Trang, Xã Ia Piar, Huyện Phú Thiện |
605440 |
Điểm BĐVHX Ia Hiao |
Thôn Tân Phú A, Xã Ia Hiao, Huyện Phú Thiện |
605540 |
Điểm BĐVHX Ia Ke |
Thôn Lê Tăng B, Xã Ia AKe, Huyện Phú Thiện |
605570 |
Điểm BĐVHX Ia Peng |
Thôn Thanh Bình, Xã Ia Peng, Huyện Phú Thiện |
Vài nét sơ lược về tỉnh Gia Lai
Gia Lai là tỉnh có diện tích lớn thứ hai của nước ta và là một trong những tỉnh cao nguyên nằm ở khu vực Bắc Tây Nguyên. Gia Lai đứng thứ nhất về diện tích, đứng thứ 2 cả về dân số vùng Tây Nguyên.
Tây Nguyên là một trong ba tiểu vùng thuộc miền Trung. Bao gồm năm tỉnh thành Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông và Lâm Đồng.
Gia Lai là một tỉnh vùng cao nằm ở phía Bắc Tây Nguyên trên độ cao trung bình 700 – 800 mét so với mực nước biển. Gia Lai cách Hà Nội tầm 1120 km, cách Đà nẵng tầm 396 km, cách Thành phố Hồ Chí Minh tầm 491 km.
Gia Lai có vị trí địa lý:
- Phía Bắc giáp một chút với Quãng Ngãi với đường biên chỉ là mười km lại nằm chính trên khu bảo tồn Kon Chư Răng.
- Phía Đông giáp với tỉnh Bình Định với đường biên giới hơn 115 km, con đường chủ yếu qua hai tỉnh là DT637 và quốc lộ 19.
- Phía Đông Nam giáp với Phú Yên khoảng 100 km đường biên chủ yếu là huyện Krong, một phần huyện la Pa và Kông Chro. Phía Tây giáp tỉnh Ratanakiri thuộc lãnh thổ của Campuchia có đường giới chạy dài khoảng 90 km. Gồm các huyện Đức Cơ, Chư Prong và một ít của huyện la Grai.
- Phía Nam giáp tỉnh Đắk Lắk và phía Bắc của tỉnh giáp tỉnh Kon Tum.
Tỉnh Gia Lai có 17 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 01 thành phố, 02 thị xã và 14 huyện với 220 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 24 phường, 14 thị trấn và 182 xã. Cụ thể:
- Thành phố Pleiku với 14 phường và 08 xã.
- 02 Thị xã là An Khê (với 06 hường và 05 xã), Ayun Pa (với 04 phường và 04 xã).
- 04 huyện bao gồm: Chư Păh (02 thị trấn, 12 xã); Chư Prong (1 thị trấn và 19 xã); Chư Pưh (1 thị trấn, 08 xã); Chư Sê (1 thị trấn và 14 xã).
Bài viết trên đã tổng hợp tất tần tật về mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Gia Lai năm 2022 được đội ngũ Sky Invest tổng hợp mới nhất theo Bộ TT&TT. Hy vọng rằng những thông tin phía sẽ hữu ý với các bạn.