Mã ZIP Hà Nam là gì? Danh bạ mã bưu điện, bưu chính Hà Nam cập nhật mới nhất 2022

Mã ZIP Hà Nam – Mã bưu điện, bưu chính tỉnh Hà Nam năm 2022 là 18000. Đây là mã dành riêng cho tỉnh Hà Nam để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm. Bên cạnh đó, để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Hà Nam không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp. 

Mã ZIP Hà Nam là gì? Danh bạ mã bưu điện, bưu chính Hà Nam cập nhật mới nhất 2022

Mã ZIP Hà Nam là gì? Danh bạ mã bưu điện, bưu chính Hà Nam cập nhật mới nhất 2022

Trong bài viết này Sky Invest sẽ tổng hợp tất cả mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính của tỉnh Hà Nam cập nhật mới nhất năm 2022 hãy cùng chúng tôi tìm hiểu để tra cứu nhanh nhất nhé.

Khái quát về mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Mã bưu chính hay mã ZIP/ mã bưu điện (ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU) giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.

Hiểu đơn giản, mã bưu chính là một “tọa độ” của địa chị trên “bản đồ bưu chính”.

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Đồng thời, mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.

Mã bưu chính có cấu trúc như thế nào?

Mã bưu chính có cấu trúc là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ. Từ tháng 12 năm 2017, theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông, mã bưu chính của Việt Nam chính thức gồm 5 ký tự số thay vì 6 số như trước. Mỗi quốc gia sẽ có hệ thống postal code, zip code riêng biệt.

Mã bưu chính tại Việt Nam gồm 05 ký tự số gồm :

  • Số đầu tiên: Xác định mã vùng, mỗi vùng không quá 10 tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. Các tỉnh trong cùng 1 vùng này thì sẽ có chữ số đầu tiên trong mã bưu chính giống nhau.
  • Hai chữ số tiếp theo xác định mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Số này sẽ khác nhau giữa các tỉnh.
  • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng
  • Website nước ngoài yêu cầu bắt buộc nhập vào 6 chữ số như chuẩn US, bạn chỉ cần thêm một số không – 0 ở cuối là xong.
Cấu trúc mã bưu chính

Cấu trúc mã bưu chính

***Lưu ý: Những mã như +84, 084 không phải là mã bưu chính mà là mã điện thoại quốc gia Việt Nam.

Cách tra cứu mã bưu cục chính xác nơi bạn đang sinh sống

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản năm 2022

Bước 1: Truy cập website http://mabuuchinh.vn

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Bước 2: Nhập địa chỉ bạn muốn kiểm tra mã zip code rồi nhấn “Tìm kiếm”.

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Bước 3: Tìm và copy mã bưu chính nơi bạn cần tra cứu.

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Bên cạnh việc tra cứu mã zip code ở cấp độ tỉnh/thành phố thì bạn cũng có thể tra cứu cụ thể mã bưu điện ở quận huyện, xã phường, thôn xóm. Cách tra cứu cũng tương tự như khi bạn tra cứu mã zip code ở tình/thành phố.

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

***Lưu ý: Mã bưu điện các tỉnh thành trên cả nước Việt Nam đều thường xuyên được cập nhật hoặc thay đổi.

Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Hà Nam cập nhật mới nhất 2022

Hà Nam là tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng của Việt Nam, với mã bưu điện được chính phủ cấp là 18000. Đây là mã chung dành riêng cho Hà Nam nhưng để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Hà Nam không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp. Trong đó

  • 2 ký tự đầu : Đây là phần xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (VD: 18 là mã xác định của tỉnh Hà Nam)
  • 3 hoặc 4 ký tự đầu tiên : Đây là phần xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính (VD: 180 hoặc 1800 là mã xác định quận, huyện và đơn vị thuộc tỉnh Hà Nam)
  • 5 ký tự : Đây là phần xác định đối tượng gán mã bưu chính quốc gia (VD: 18002 là mã được quốc gia xác định của ủy ban Tổ chức tỉnh ủy tỉnh Hà Nam)
Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Hà Nam cập nhật mới nhất 2022

Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Hà Nam cập nhật mới nhất 2022

Quận / Huyện Zipcode
Huyện Bình Lục 18500
Huyện Duy Tiên 18200
Huyện Kim Bảng 18300
Huyện Lý Nhân 18600
Huyện Thanh Liêm 18400
Thành phố Phủ Lý 18100

STT

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1

BC. Trung tâm tỉnh Hà Nam

18000

2

Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy

18001

3

Ban Tổ chức tỉnh ủy

18002

4

Ban Tuyên giáo tỉnh ủy

18003

5

Ban Dân vận tỉnh ủy

18004

6

Ban Nội chính tỉnh ủy

18005

7

Đảng ủy khối cơ quan

18009

8

Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy

18010

9

Đảng ủy khối doanh nghiệp

18011

10

Báo Hà Nam

18016

11

Hội đồng nhân dân

18021

12

Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội

18030

13

Tòa án nhân dân tỉnh

18035

14

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

18036

15

Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân

18040

16

Sở Công Thương

18041

17

Sở Kế hoạch và Đầu tư

18042

18

Sở Lao động – Thương binh và xã hội

18043

19

Sở Tài chính

18045

20

Sở Thông tin và Truyền thông

18046

21

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

18047

22

Công an tỉnh

18049

23

Sở Nội vụ

18051

24

Sở Tư pháp

18052

25

Sở Giáo dục và Đào tạo

18053

26

Sở Giao thông vận tải

18054

27

Sở Khoa học và Công nghệ

18055

28

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

18056

29

Sở Tài nguyên và Môi trường

18057

30

Sở Xây dựng

18058

31

Sở Y tế

18060

32

Bộ chỉ huy Quân sự

18061

33

Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh

18063

34

Thanh tra tỉnh

18064

35

Trường chính trị tỉnh

18065

36

Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam

18066

37

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

18067

38

Bảo hiểm xã hội tỉnh

18070

39

Cục Thuế

18078

40

Cục Hải quan

18079

41

Cục Thống kê

18080

42

Kho bạc Nhà nước tỉnh

18081

43

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

18085

44

Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật

18087

45

Liên đoàn Lao động tỉnh

18088

46

Hội Nông dân tỉnh

18089

47

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

18090

48

Tỉnh đoàn

18091

49

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

18092

50

Hội Cựu chiến binh tỉnh

18093

1. Mã ZIP Thành phố Phủ Lý

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

400000

Bưu cục cấp 1 Phủ Lý

Số 114, Đường Trần Phú, Phường Quang Trung, Phủ Lý

401320

Bưu cục cấp 3 Thanh Châu

Thôn Thượng Tổ 1, Phường Thanh Châu, Phủ Lý

401170

Bưu cục cấp 3 Châu Sơn

Số chưa có SN, Đường Lý Thái Tổ, Phường Lê Hồng Phong, Phủ Lý

401321

Điểm BĐVHX Thanh Châu

Thôn Bảo Lộc 2, Phường Thanh Châu, Phủ Lý

401030

Điểm BĐVHX Lam Hạ

Thôn Đường Ấ́m, Phường Lam Hạ, Phủ Lý

401040

Điểm BĐVHX Phù Vân

Thôn 2, Xã Phù Vân, Phủ Lý

401340

Điểm BĐVHX Liêm Chung

Xóm 5, Xã Liêm Chung, Phủ Lý

401120

Bưu cục cấp 3 Qui Lưu

Số 149, Đường Qui Lưu, Phường Minh Khai, Phủ Lý

401294

Điểm BĐVHX Liêm Chính

Thôn Mễ Nội, Phường Liêm Chính, Phủ Lý

400900

Bưu cục Hệ 1 Hà Nam

Số 114, Đường Trần Phú, Phường Quang Trung, Phủ Lý

401380

Điểm BĐVHX Trịnh xá

Thôn Thôn Tràng, Xã Trịnh Xá, Phủ Lý

401370

Điểm BĐVHX Đinh Xá

Thôn Thôn Trung, Xã Đinh Xá, Phủ Lý

401480

Điểm BĐVHX Tiên Hiệp

Thôn Thôn Phú Thứ, Xã Tiên Hiệp, Phủ Lý

401470

Điểm BĐVHX Tiên Hải

Thôn Thôn Quán Nha, Xã Tiên Hải, Phủ Lý

401490

Điểm BĐVHX Tiên Tân

Thôn Thôn Mạc, Xã Tiên Tân, Phủ Lý

401390

Điểm BĐVHX Kim Bình

Thôn Thôn Phù Lão, Xã Kim Bình, Phủ Lý

401450

Điểm BĐVHX Thanh Tuyền

Thôn Thôn Lại Xá, Phường Thanh Tuyền, Phủ Lý

401410

Điểm BĐVHX Liêm Tiết

Thôn Thôn Đào, Xã Liêm Tiết, Phủ Lý

401430

Điểm BĐVHX Liêm Tuyền

Thôn Thôn Ngái Trì, Xã Liêm Tuyền, Phủ Lý

404510

Bưu cục cấp 3 KHL Phủ Lý

Đường Trần Phú, Phường Quang Trung, Phủ Lý

404505

Bưu cục cấp 3 Hành Chính Công

Đường Trần Phú, Phường Quang Trung, Phủ Lý

2. Mã ZIP Huyện Bình Lục

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

403800

Bưu cục cấp 2 Bình Lục

Tiểu Khu Bình Thắng, Thị Trấn Bình Mỹ, Huyện Bình Lục

404220

Bưu cục cấp 3 An Lão

Thôn Đô Hai, Xã An Lão, Huyện Bình Lục

403890

Bưu cục cấp 3 Chợ Chủ

Đội 11, Xã Ngọc Lũ, Huyện Bình Lục

404200

Bưu cục cấp 3 Chợ Giằm

Thôn Tiêu Hạ, Xã Tiêu Động, Huyện Bình Lục

404040

Bưu cục cấp 3 Chợ Sông

Xóm 7, Xã Tràng An, Huyện Bình Lục

403840

Bưu cục cấp 3 An Nội

Thôn Đội, Xã An Nội, Huyện Bình Lục

404120

Bưu cục cấp 3 Trung Lương

Thôn Duy Dương, Xã Trung Lương, Huyện Bình Lục

403841

Điểm BĐVHX An Nội

Thôn Trại Cầu, Xã An Nội, Huyện Bình Lục

403880

Điểm BĐVHX An Ninh

Thôn 2, Xã An Ninh, Huyện Bình Lục

404100

Điểm BĐVHX An Đổ

Thôn Nguyễn, Xã An Đổ, Huyện Bình Lục

403820

Điểm BĐVHX An Mỹ

Thôn Hòa Trung, Xã An Mỹ, Huyện Bình Lục

403990

Điểm BĐVHX Bình Nghĩa

Xóm 3 Cát Lại, Xã Bình Nghĩa , Huyện Bình Lục

403860

Điểm BĐVHX Bồ Đề

Thôn Vòng Hoàng, Xã Bồ Đề, Huyện Bình Lục

403830

Điểm BĐVHX Bối Cầu

Thôn Bối Cầu, Xã Bối Cầu, Huyện Bình Lục

403940

Điểm BĐVHX Đồn Xá

Xóm Ảm, Xã Đồn Xá, Huyện Bình Lục

403960

Điểm BĐVHX Đồng Du

Thôn Đình Chợ, Xã Đồng Du, Huyện Bình Lục

403920

Điểm BĐVHX Hưng Công

Thôn Đòng, Xã Hưng Công, Huyện Bình Lục

404180

Điểm BĐVHX La Sơn

Thôn Ông Câu, Xã La Sơn, Huyện Bình Lục

404090

Điểm BĐVHX Mỹ Thọ

Thôn An Dương, Xã Mỹ Thọ, Huyện Bình Lục

404041

Điểm BĐVHX Tràng An

Xóm 6, Xã Tràng An, Huyện Bình Lục

404140

Điểm BĐVHX Vũ Bản

Xóm Liễm, Xã Vũ Bản, Huyện Bình Lục

404221

Điểm BĐVHX An Lão

Thôn Bói Thủy, Xã An Lão, Huyện Bình Lục

403891

Điểm BĐVHX Ngọc Lũ

Xóm Trung Thượng, Xã Ngọc Lũ, Huyện Bình Lục

3. Mã ZIP Huyện Duy Tiên

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

402300

Bưu cục cấp 2 Duy Tiên

Khu phố Thịnh Hòa, Thị Trấn Hoà Mạc, Huyện Duy Tiên

402380

Kiốt bưu điện Châu Giang

Thôn Du My, Xã Châu Giang, Huyện Duy Tiên

402340

Kiốt bưu điện Chuyên Mỹ

Thôn Điện Biên, Xã Chuyên Ngoại, Huyện Duy Tiên

402510

Bưu cục cấp 3 Điệp Sơn

Thôn Điệp Sơn, Xã Yên Nam, Huyện Duy Tiên

402440

Bưu cục cấp 3 Đồng Văn

Khu phố Nguyễn Văn Trỗi, Thị trấn Đồng Văn, Huyện Duy Tiên

402430

Điểm BĐVHX Bạch Thượng

Thôn Nhất, Xã Bạch Thượng, Huyện Duy Tiên

402381

Điểm BĐVHX Châu Giang

Thôn Đông Ngoại, Xã Châu Giang, Huyện Duy Tiên

402600

Điểm BĐVHX Châu Sơn

Thôn Lê Xá, Xã Châu Sơn, Huyện Duy Tiên

402341

Điểm BĐVHX Chuyên Ngoại

Thôn Lỗ Hà, Xã Chuyên Ngoại, Huyện Duy Tiên

402570

Điểm BĐVHX Đọi Sơn

Thôn Đọi Nhì, Xã Đọi Sơn, Huyện Duy Tiên

402470

Điểm BĐVHX Duy Hải

Thôn Tứ, Xã Duy Hải, Huyện Duy Tiên

402301

Điểm BĐVHX Hòa Mạc

Khu phố Khánh Hòa, Thị Trấn Hoà Mạc, Huyện Duy Tiên

402360

Điểm BĐVHX Mộc Nam

Thôn Nha Xá, Xã Mộc Nam, Huyện Duy Tiên

402490

Điểm BĐVHX Tiên Nội

Thôn Nguyễn, Xã Tiên Nội, Huyện Duy Tiên

402610

Điểm BĐVHX Tiên Phong

Thôn An Mông 1, Xã Tiên Phong, Huyện Duy Tiên

402320

Điểm BĐVHX Trác Văn

Thôn Lệ Thủy, Xã Trác Văn, Huyện Duy Tiên

402410

Điểm BĐVHX Yên Bắc

Thôn Chợ Lương, Xã Yên Bắc, Huyện Duy Tiên

402511

Điểm BĐVHX Yên Nam

Thôn Thận Trại, Xã Yên Nam, Huyện Duy Tiên

402370

Điểm BĐVHX Mộc Bắc

Thôn Hoàn Dương, Xã Mộc Bắc, Huyện Duy Tiên

402530

Điểm BĐVHX Tiên Ngoại

Thôn Minh, Xã Tiên Ngoại, Huyện Duy Tiên

402450

Điểm BĐVHX Duy Minh

Thôn Ninh Não, Xã Duy Minh, Huyện Duy Tiên

4. Mã ZIP Huyện Lý Nhân

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

401500

Bưu cục cấp 2 Lý Nhân

Đường Trần Hưng Đạọ, Thị Trấn Vĩnh Trụ, Huyện Lý Nhân

401560

Bưu cục cấp 3 Cầu Không

Thôn Văn An, Xã Bắc Lý, Huyện Lý Nhân

401610

Bưu cục cấp 3 Chân Lý

Thôn Chẹm Khê, Xã Chân Lý, Huyện Lý Nhân

402000

Bưu cục cấp 3 Chợ Chanh

Thôn Chanh, Xã Nhân Mỹ, Huyện Lý Nhân

401750

Bưu cục cấp 3 Chính Lý

Thôn Chính Lý, Xã Chính Lý, Huyện Lý Nhân

402070

Bưu cục cấp 3 Nhân Tiến

Thôn Trung Kỳ, Xã Tiến Thắng, Huyện Lý Nhân

401561

Điểm BĐVHX Bắc Lý

Thôn Nội Dối, Xã Bắc Lý, Huyện Lý Nhân

401660

Điểm BĐVHX Đạo Lý

Thôn Thọ Chương, Xã Đạo Lý, Huyện Lý Nhân

401530

Điểm BĐVHX Đức Lý

Thôn Nội, Xã Đức Lý, Huyện Lý Nhân

401810

Điểm BĐVHX Hợp Lý

Thôn Chỉ Trụ, Xã Hợp Lý, Huyện Lý Nhân

402080

Điểm BĐVHX Hòa Hậu

Thôn Đại Hoàng, Xã Hoà Hậu, Huyện Lý Nhân

401680

Điểm BĐVHX Nguyên Lý

Thôn Thư Lâu, Xã Nguyên Lý, Huyện Lý Nhân

401590

Điểm BĐVHX Nhân Đạo

Thôn Khu Hoàng, Xã Nhân Đạo, Huyện Lý Nhân

401980

Điểm BĐVHX Nhân Bình

Xóm 12+13, Xã Nhân Bình, Huyện Lý Nhân

401950

Điểm BĐVHX Nhân Chính

Thôn Thượng Vĩ, Xã Nhân Chính, Huyện Lý Nhân

401850

Điểm BĐVHX Nhân Hưng

Thôn Mai Hoành, Xã Nhân Hưng, Huyện Lý Nhân

401910

Điểm BĐVHX Nhân Khang

Xóm 5, Xã Nhân Khang, Huyện Lý Nhân

401960

Điểm BĐVHX Nhân Nghĩa

Thôn Đông Quan, Xã Nhân Nghĩa, Huyện Lý Nhân

401870

Điểm BĐVHX Nhân Thịnh

Thôn Bàng Lam, Xã Nhân Thịnh, Huyện Lý Nhân

402040

Điểm BĐVHX Phú Phúc

Thôn Lý Nhân, Xã Phú Phúc, Huyện Lý Nhân

401790

Điểm BĐVHX Văn Lý

Thôn Quan Hạ, Xã Văn Lý, Huyện Lý Nhân

402020

Điểm BĐVHX Xuân Khê

Xóm 8, Xã Xuân Khê, Huyện Lý Nhân

401520

Điểm BĐVHX Đồng Lý

Thôn Mai Xá, Xã Đồng Lý, Huyện Lý Nhân

401720

Điểm BĐVHX Công Lý

Thôn Mạc Hạ, Xã Công Lý, Huyện Lý Nhân

401611

Điểm BĐVHX Chân Lý

Thôn Đồng Yên, Xã Chân Lý, Huyện Lý Nhân

401751

Điểm BĐVHX Chính Lý

Xóm 11, Xã Chính Lý, Huyện Lý Nhân

5. Mã ZIP Huyện Thanh Liêm

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

403300

Bưu cục cấp 2 Thanh Liêm

Khu Cầu Gừng, Xã Thanh Tuyền, Huyện Thanh Liêm

403340

Bưu cục cấp 3 Cầu Nga

Thôn Nga Bắc, Xã Liêm Thuận, Huyện Thanh Liêm

403670

Bưu cục cấp 3 Đoan Vĩ

Thôn Đoan Vỹ 1, Xã Thanh Hải, Huyện Thanh Liêm

403490

Bưu cục cấp 3 Kiện Khê

Thôn Kiện Khê, Thị Trấn Kiện Khê, Huyện Thanh Liêm

403500

Điểm BĐVHX La Mát

Thôn La Mát, Thị Trấn Kiện Khê, Huyện Thanh Liêm

403650

Bưu cục cấp 3 Phố Cà

Thôn Mai Cầu, Xã Thanh Nguyên, Huyện Thanh Liêm

403400

Bưu cục cấp 3 Phố Động

Thôn Tam, Xã Liêm Cần, Huyện Thanh Liêm

403610

Điểm BĐVHX Liêm Sơn

Thôn Sọng Thượng, Xã Liêm Sơn, Huyện Thanh Liêm

403320

Điểm BĐVHX Liêm Túc

Thôn Vỹ Khách, Xã Liêm Túc, Huyện Thanh Liêm

403360

Điểm BĐVHX Liêm Phong

Thôn Yên Thống, Xã Liêm Phong, Huyện Thanh Liêm

403401

Điểm BĐVHX Liêm Cần

Thôn Tam, Xã Liêm Cần, Huyện Thanh Liêm

403341

Điểm BĐVHX Liêm Thuận

Thôn Quán Vải, Xã Liêm Thuận, Huyện Thanh Liêm

403651

Điểm BĐVHX Thanh Nguyên

Thôn Mai Cầu, Xã Thanh Nguyên, Huyện Thanh Liêm

403590

Điểm BĐVHX Thanh Tâm

Thôn Chè Châu, Xã Thanh Tâm, Huyện Thanh Liêm

403451

Điểm BĐVHX Thanh Hà

Thôn Dương Xá, Xã Thanh Hà, Huyện Thanh Liêm

403380

Điểm BĐVHX Thanh Bình

Thôn Lã Làng, Xã Thanh Bình, Huyện Thanh Liêm

403301

Điểm BĐVHX Thanh Lưu

Thôn Đồi Ngang, Xã Thanh Lưu, Huyện Thanh Liêm

403510

Điểm BĐVHX Thanh Phong

Thôn Phố Bói, Xã Thanh Phong, Huyện Thanh Liêm

403530

Điểm BĐVHX Thanh Thủy

Thôn Đình Hậu, Xã Thanh Thủy, Huyện Thanh Liêm

403640

Điểm BĐVHX Thanh Nghị

Thôn Bồng Lạng, Xã Thanh Nghị, Huyện Thanh Liêm

403570

Điểm BĐVHX Thanh Tân

Thôn Thử Hòa, Xã Thanh Tân, Huyện Thanh Liêm

403671

Điểm BĐVHX Thanh Hải

Thôn Cổ Động, Xã Thanh Hải, Huyện Thanh Liêm

6. Mã ZIP Huyện Kim Bảng

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

402700

Bưu cục cấp 2 Kim Bảng

Tổ Dân phố 5 Đường quang Trung, Thị Trấn Quế, Huyện Kim Bảng

403060

Bưu cục cấp 3 Ba Sao

Xóm 4, Thị Trấn Ba Sao, Huyện Kim Bảng

402880

Bưu cục cấp 3 Lê Hồ

Thôn Phương Đàn, Xã Lê Hồ, Huyện Kim Bảng

402900

Điểm BĐVHX Nguyễn Ú́y

Thôn Phù Lưu, Xã Nguyễn Úy, Huyện Kim Bảng

402820

Bưu cục cấp 3 Nhật Tân

Xóm 15, Xã Nhật Tân, Huyện Kim Bảng

402830

Bưu cục cấp 3 Nhật Tựu

Thôn Nhật Tựu, Xã Nhật Tựu, Huyện Kim Bảng

402990

Bưu cục cấp 3 Tân Sơn

Thôn Thụy Sơn, Xã Tân Sơn, Huyện Kim Bảng

403100

Bưu cục cấp 3 Thanh Sơn

Thôn Thanh Nộn, Xã Thanh Sơn, Huyện Kim Bảng

403061

Điểm BĐVHX Ba Sao

Xóm 6, Thị Trấn Ba Sao, Huyện Kim Bảng

402860

Điểm BĐVHX Đại Cương

Thôn Thịnh Đại, Xã Đại Cương, Huyện Kim Bảng

402790

Điểm BĐVHX Đồng Hóa

Thôn Phương Xá, Xã Đồng Hoá, Huyện Kim Bảng

402770

Điểm BĐVHX Hoàng Tây

Thôn Thọ Lão, Xã Hoàng Tây, Huyện Kim Bảng

403020

Điểm BĐVHX Khả Phong

Thôn Khả Phong, Xã Khả Phong, Huyện Kim Bảng

402881

Điểm BĐVHX Lê Hồ

Thôn Phương Đàn, Xã Lê Hồ, Huyện Kim Bảng

403080

Điểm BĐVHX Liên Sơn

Thôn Đồng Sơn, Xã Liên Sơn, Huyện Kim Bảng

402920

Điểm BĐVHX Ngọc Sơn

Thôn Mã Lão, Xã Ngọc Sơn, Huyện Kim Bảng

402831

Điểm BĐVHX Nhật Tựu

Thôn Văn Bối, Xã Nhật Tựu, Huyện Kim Bảng

402991

Điểm BĐVHX Tân Sơn

Thôn Hồi Trại, Xã Tân Sơn, Huyện Kim Bảng

403040

Điểm BĐVHX Thi Sơn

Thôn Quyển Sơn, Xã Thi Sơn, Huyện Kim Bảng

402940

Điểm BĐVHX Thụy Lôi

Thôn Gốm, Xã Thụy Lôi, Huyện Kim Bảng

402960

Điểm BĐVHX Tượng Lĩnh

Thôn Quang Thừa, Xã Tượng Lĩnh, Huyện Kim Bảng

402750

Điểm BĐVHX Văn Xá

Thôn Đặng Xá, Xã Văn Xá, Huyện Kim Bảng

Vài nét sơ lược về tỉnh Hà Nam

Hà Nam là một tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng, Việt Nam.

Bản đồ tỉnh Hà Nam

Bản đồ tỉnh Hà Nam

Hà Nam là một tỉnh thuộc đồng bằng sông Hồng, nằm trong vùng thủ đô, có vị trí địa lý:

  • Phía bắc giáp thủ đô Hà Nội
  • Phía đông giáp tỉnh Hưng Yên và tỉnh Thái Bình
  • Phía nam giáp tỉnh Nam Định và tỉnh Ninh Bình
  • Phía tây giáp tỉnh Hòa Bình.

Tỉnh Hà Nam có 6 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 thành phố, 1 thị xã và 4 huyện với 109 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 6 thị trấn, 20 phường và 83 xã. Đây cũng là tỉnh có số lượng đơn vị hành chính cấp huyện ít nhất cả nước.


Bài viết trên đã tổng hợp tất tần tật về mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Hà Nam năm 2022 được đội ngũ Sky Invest tổng hợp mới nhất theo Bộ TT&TT. Hy vọng rằng những thông tin phía sẽ hữu ý với các bạn.

4.7/5 - (7 bình chọn)