Mã ZIP Hải Dương là gì? Danh bạ mã bưu điện, bưu chính Hải Dương cập nhật mới nhất 2022

Mã ZIP Hải Dương – Mã bưu điện, bưu chính tỉnh Hải Dương năm 2022 là 03000. Đây là mã dành riêng cho tỉnh Hải Dương để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm. Bên cạnh đó, để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Hải Dương không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp. 

Mã ZIP Hải Dương là gì? Danh bạ mã bưu điện, bưu chính Hải Dương cập nhật mới nhất 2022

Mã ZIP Hải Dương là gì? Danh bạ mã bưu điện, bưu chính Hải Dương cập nhật mới nhất 2022

Trong bài viết này Sky Invest sẽ tổng hợp tất cả mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính của tỉnh Hải Dương cập nhật mới nhất năm 2022 hãy cùng chúng tôi tìm hiểu để tra cứu nhanh nhất nhé.

Khái quát về mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Mã bưu chính hay mã ZIP/ mã bưu điện (ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU) giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.

Hiểu đơn giản, mã bưu chính là một “tọa độ” của địa chị trên “bản đồ bưu chính”.

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Đồng thời, mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.

Mã bưu chính có cấu trúc như thế nào?

Mã bưu chính có cấu trúc là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ. Từ tháng 12 năm 2017, theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông, mã bưu chính của Việt Nam chính thức gồm 5 ký tự số thay vì 6 số như trước. Mỗi quốc gia sẽ có hệ thống postal code, zip code riêng biệt.

Mã bưu chính tại Việt Nam gồm 05 ký tự số gồm :

  • Số đầu tiên: Xác định mã vùng, mỗi vùng không quá 10 tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. Các tỉnh trong cùng 1 vùng này thì sẽ có chữ số đầu tiên trong mã bưu chính giống nhau.
  • Hai chữ số tiếp theo xác định mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Số này sẽ khác nhau giữa các tỉnh.
  • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng
  • Website nước ngoài yêu cầu bắt buộc nhập vào 6 chữ số như chuẩn US, bạn chỉ cần thêm một số không – 0 ở cuối là xong.
Cấu trúc mã bưu chính

Cấu trúc mã bưu chính

***Lưu ý: Những mã như +84, 084 không phải là mã bưu chính mà là mã điện thoại quốc gia Việt Nam.

Cách tra cứu mã bưu cục chính xác nơi bạn đang sinh sống

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản năm 2022

Bước 1: Truy cập website http://mabuuchinh.vn

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Bước 2: Nhập địa chỉ bạn muốn kiểm tra mã zip code rồi nhấn “Tìm kiếm”.

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Bước 3: Tìm và copy mã bưu chính nơi bạn cần tra cứu.

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Bên cạnh việc tra cứu mã zip code ở cấp độ tỉnh/thành phố thì bạn cũng có thể tra cứu cụ thể mã bưu điện ở quận huyện, xã phường, thôn xóm. Cách tra cứu cũng tương tự như khi bạn tra cứu mã zip code ở tình/thành phố.

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

***Lưu ý: Mã bưu điện các tỉnh thành trên cả nước Việt Nam đều thường xuyên được cập nhật hoặc thay đổi.

Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Hải Dương cập nhật mới nhất 2022

Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất năm 2022, mã ZIP Hải Dương là ​03000. Và Bưu cục cấp 1 Hải Dương có địa chỉ tại Đường Đại lộ Hồ Chí Minh, Phường Nguyễn Trãi, Thành phố Hải Dương, Tỉnh Hải Dương.

Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Hải Dương cập nhật mới nhất 2022

Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Hải Dương cập nhật mới nhất 2022

Quận / Huyện Zipcode
Huyện Bình Giang 03700
Huyện Cẩm Giàng 03600
Huyện Gia Lộc 03650
Huyện Kim Thành 03300
Huyện Kinh Môn 03400
Huyện Nam Sách 03550
Huyện Ninh Giang 03800
Huyện Thanh Hà 03200
Huyện Thanh Miện 03750
Huyện Tứ Kỳ 03900
Thành phố Hải Dương 03100
Thị xã Chí Linh 03500

STT

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1

BC. Trung tâm tỉnh Hải Dương

03000

2

Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy

03001

3

Ban Tổ chức tỉnh ủy

03002

4

Ban Tuyên giáo tỉnh ủy

03003

5

Ban Dân vận tỉnh ủy

03004

6

Ban Nội chính tỉnh ủy

03005

7

Đảng ủy khối cơ quan

03009

8

Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy

03010

9

Đảng ủy khối doanh nghiệp

03011

10

Báo Hải Dương

03016

11

Hội đồng nhân dân

03021

12

Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội

03030

13

Tòa án nhân dân tỉnh

03035

14

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

03036

15

Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân

03040

16

Sở Công Thương

03041

17

Sở Kế hoạch và Đầu tư

03042

18

Sở Lao động – Thương binh và xã hội

03043

19

Sở Tài chính

03045

20

Sở Thông tin và Truyền thông

03046

21

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

03047

22

Công an tỉnh

03049

23

Sở Nội vụ

03051

24

Sở Tư pháp

03052

25

Sở Giáo dục và Đào tạo

03053

26

Sở Giao thông vận tải

03054

27

Sở Khoa học và Công nghệ

03055

28

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

03056

29

Sở Tài nguyên và Môi trường

03057

30

Sở Xây dựng

03058

31

Sở Y tế

03060

32

Bộ chỉ huy Quân sự

03061

33

Ban Dân tộc

03062

34

Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh

03063

35

Thanh tra tỉnh

03064

36

Trường chính trị tỉnh

03065

37

Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam

03066

38

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

03067

39

Bảo hiểm xã hội tỉnh

03070

40

Cục Thuế

03078

41

Cục Hải quan

03079

42

Cục Thống kê

03080

43

Kho bạc Nhà nước tỉnh

03081

44

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

03085

45

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

03086

46

Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật

03087

47

Liên đoàn Lao động tỉnh

03088

48

Hội Nông dân tỉnh

03089

49

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

03090

50

Tỉnh đoàn

03091

51

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

03092

52

Hội Cựu chiến binh tỉnh

03093

1. Mã ZIP Thành phố Hải Dương

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

172350

Bưu cục cấp 3 Tiền Trung

Thôn Tiền Trung, Xã Ái Quốc, Hải Dương

172430

Điểm BĐVHX Thượng Đạt

Thôn Thượng Triệt, Xã Thượng Đạt, Hải Dương

172370

Điểm BĐVHX An Châu

Thôn Tiền, Xã An Châu, Hải Dương

172410

Điểm BĐVHX Thạch Khôi

Thôn Trần Nội, Xã Thạch Khôi, Hải Dương

172390

Điểm BĐVHX Tân Hưng

Thôn Thanh Liễu, Xã Tân Hưng, Hải Dương

170000

Bưu cục cấp 1 Hải Dương

Đường Đại Lộ Hồ Chí Minh, Phường Nguyễn Trãi, Hải Dương

171980

Bưu cục cấp 3 Thanh Bình

Đường Nguyễn Lương Bằng, Phường Thanh Bình, Hải Dương

172050

Bưu cục cấp 3 Hải Tân

Đường Yết Kiêu, Phường Hải Tân, Hải Dương

171270

Bưu cục cấp 3 Ngọc Châu

Đường Đại Lộ Trần Hưng Đạo, Phường Ngọc Châu, Hải Dương

171950

Điểm BĐVHX Việt Hòa

Khu III, Phường Việt Hoà, Hải Dương

171960

Điểm BĐVHX Tứ Minh

Khu Lộ Cương, Phường Tứ Minh, Hải Dương

171733

Đại lý bưu điện Đền Thánh Số 4

Đường Đền Thánh, Phường Bình Hàn, Hải Dương

170900

Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Hải Dương

Đường Đại Lộ Trần Hưng Đạo, Phường Ngọc Châu, Hải Dương

171250

Bưu cục cấp 3 TMĐT Hải Dương

Phố Minh Khai, Phường Trần Hưng Đạo, Hải Dương

2. Mã ZIP Thành phố Chí Linh

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

174200

Bưu cục cấp 2 Chí Linh

Khu phố Nguyễn Trãi 2, Phường Sao Đỏ, Chí Linh

174410

Bưu cục cấp 3 Phả Lại

Khu phố Bình Dương, Phường Phả Lại, Chí Linh

174300

Bưu cục cấp 3 Bến Tắm

Khu Trung Tâm, Phường Bến Tắm, Chí Linh

174420

Bưu cục cấp 3 Lục Đầu Giang

Khu Lục Đầu Giang, Phường Phả Lại, Chí Linh

174280

Đại lý bưu điện Hoàng Tiến 3

Thôn Trung Tâm, Xã Hoàng Tiến, Chí Linh

174540

Bưu cục cấp 3 Tân Dân

Thôn Tư Giang, Xã Tân Dân, Chí Linh

174511

Kiốt bưu điện Chợ Thiên

Thôn Lạc Sơn, Phường Thái Học, Chí Linh

174480

Điểm BĐVHX Cổ Thành

Thôn Nam Đoài, Xã Cổ Thành, Chí Linh

174500

Điểm BĐVHX Nhân Huệ

Thôn Chí Linh, Xã Nhân Huệ, Chí Linh

174520

Điểm BĐVHX An Lạc

Thôn Bờ Đa, Xã An Lạc, Chí Linh

174220

Điểm BĐVHX Văn Đức

Thôn Khê Khẩu, Xã Văn Đức, Chí Linh

174350

Điểm BĐVHX Hoàng Hoa Thám

Thôn Hố Sếu, Xã Hoàng Hoa Thám, Chí Linh

174370

Điểm BĐVHX Lê Lợi

Khu Trung Tâm, Xã Lê Lợi, Chí Linh

174460

Điểm BĐVHX Văn An

Thôn Trại Sen, Phường Văn An, Chí Linh

174240

Điểm BĐVHX Cộng Hòa

Thôn Bích Động – Tân Tiến, Phường Cộng Hoà, Chí Linh

174260

Điểm BĐVHX Hoàng Tân

Thôn Đại Tân, Phường Hoàng Tân, Chí Linh

174440

Điểm BĐVHX Chí Minh

Thôn Khang Thọ, Phường Chí Minh, Chí Linh

174560

Điểm BĐVHX Đồng Lạc

Thôn Trụ Hạ, Xã Đồng Lạc, Chí Linh

174570

Điểm BĐVHX Kênh Giang

Thôn Tân Lập, Xã Kênh Giang, Chí Linh

174510

Điểm BĐVHX Thái Học

Thôn Ninh Chấp, Phường Thái Học, Chí Linh

174390

Điểm BĐVHX Hưng Đạo

Thôn Dinh Sơn, Xã Hưng Đạo, Chí Linh

174241

Đại lý bưu điện Côn Sơn 4

Thôn Tiên Sơn, Phường Cộng Hoà, Chí Linh

174336

Điểm BĐVHX Bắc An

Thôn Cổ Mệnh, Xã Bắc An, Chí Linh

174399

Đại lý bưu điện Kiếp Bạc 5

Thôn Bắc Đẩu, Xã Hưng Đạo, Chí Linh

3. Mã ZIP Huyện Bình Giang

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

175100

Bưu cục cấp 2 Bình Giang

Khu 1 ( Đường Điện Biên ), Thị Trấn Kẻ Sặt, Huyện Bình Giang

175260

Bưu cục cấp 3 Thái Học

Thôn Phủ, Xã Thái Học, Huyện Bình Giang

175140

Đại lý bưu điện Chợ Cậy 3

Thôn Cậy, Xã Long Xuyên, Huyện Bình Giang

175170

Bưu cục cấp 3 Quán Gỏi

Khu phố Quán Gỏi, Xã Hưng Thịnh, Huyện Bình Giang

175290

Đại lý bưu điện Hòa Loan 1

Thôn Hòa Loan, Xã Nhân Quyền, Huyện Bình Giang

175300

Điểm BĐVHX Cổ Bì

Thôn Bì Đổ, Xã Cổ Bi, Huyện Bình Giang

175130

Điểm BĐVHX Tân Việt

Thôn Tân Hưng, Xã Tân Việt, Huyện Bình Giang

175150

Điểm BĐVHX Hùng Thắng

Thôn Nhân Kiệt, Xã Hùng Thắng, Huyện Bình Giang

175270

Điểm BĐVHX Hồng Khê

Thôn Lôi Khê, Xã Hồng Khê, Huyện Bình Giang

175250

Điểm BĐVHX Bình Xuyên

Thôn Như, Xã Bình Xuyên, Huyện Bình Giang

175160

Điểm BĐVHX Vĩnh Tuy

Thôn Mòi, Xã Vĩnh Tuy, Huyện Bình Giang

175110

Điểm BĐVHX Vĩnh Hồng

Thôn Phụng Viện, Xã Vĩnh Hồng, Huyện Bình Giang

175190

Điểm BĐVHX Thúc Kháng

Thôn Tranh Ngoài, Xã Thúc Kháng, Huyện Bình Giang

175210

Điểm BĐVHX Thái Dương

Thôn Hà Tiên, Xã Thái Dương, Huyện Bình Giang

175220

Điểm BĐVHX Thái Hòa

Thôn Cao Xá, Xã Thái Hoà, Huyện Bình Giang

4. Mã ZIP Huyện Cảm Giàng

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

174700

Bưu cục cấp 2 Cẩm Giàng

Khu phố 16, Thị Trấn Lai Cách, Huyện Cẩm Giàng

174880

Bưu cục cấp 3 Cẩm Giàng Ga

Khu 2, Thị Trấn Cẩm Giàng, Huyện Cẩm Giàng

174790

Bưu cục cấp 3 Văn Thai

Thôn Văn Thai, Xã Cẩm Văn, Huyện Cẩm Giàng

174830

Bưu cục cấp 3 Cầu Ghẽ

Thôn Tràng Kỹ, Xã Tân Trường, Huyện Cẩm Giàng

174820

Đại lý bưu điện Cẩm Hoàng 11

Thôn Phí Xá, Xã Cẩm Hoàng, Huyện Cẩm Giàng

174780

Điểm BĐVHX Cẩm Vũ

Thôn Phú Lộc, Xã Cẩm Vũ, Huyện Cẩm Giàng

175000

Điểm BĐVHX Cẩm Đoài

Thôn Ha Xá, Xã Cẩm Đoài, Huyện Cẩm Giàng

174890

Điểm BĐVHX Ngọc Liên

Thôn Thu Lãng, Xã Ngọc Liên, Huyện Cẩm Giàng

174750

Điểm BĐVHX Cao An

Thôn Đào Xá, Xã Cao An, Huyện Cẩm Giàng

174870

Điểm BĐVHX Kim Giang

Thôn La B, Xã Kim Giang, Huyện Cẩm Giàng

174960

Điểm BĐVHX Lương Điền

Thôn Bình Long, Xã Lương Điền, Huyện Cẩm Giàng

174980

Điểm BĐVHX Cẩm Đông

Thôn Chùa, Xã Cẩm Đông, Huyện Cẩm Giàng

174760

Điểm BĐVHX Đức Chính

Thôn An Phú, Xã Đức Chính, Huyện Cẩm Giàng

174850

Điểm BĐVHX Cẩm Sơn

Thôn 3, Xã Cẩm Sơn, Huyện Cẩm Giàng

174950

Điểm BĐVHX Cẩm Điền

Thôn Hoàng Xá, Xã Cẩm Điền, Huyện Cẩm Giàng

174860

Điểm BĐVHX Thạch Lỗi

Thôn Thạch Lỗi, Xã Thạch Lỗi, Huyện Cẩm Giàng

174930

Điểm BĐVHX Cẩm Phúc

Thôn Nguyễn A, Xã Cẩm Phúc, Huyện Cẩm Giàng

174800

Điểm BĐVHX Cẩm Định

Thôn Tân An, Xã Cẩm Định, Huyện Cẩm Giàng

174910

Điểm BĐVHX Cẩm Hưng

Thôn Đồng Xuyên, Xã Cẩm Hưng, Huyện Cẩm Giàng

174940

Bưu cục cấp 3 Phúc Điền

Thôn Lê Xá, Xã Cẩm Phúc, Huyện Cẩm Giàng

174975

Bưu cục cấp 3 Đông Giao

Thôn Đông Giao, Xã Lương Điền, Huyện Cẩm Giàng

5. Mã ZIP Huyện Gia Lộc

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

175400

Bưu cục cấp 2 Gia Lộc

Thôn Phương Điếm, Thị Trấn Gia Lộc, Huyện Gia Lộc

175590

Bưu cục cấp 3 Đoàn Thượng

Thôn Tháng, Xã Đoàn Thượng, Huyện Gia Lộc

175660

Bưu cục cấp 3 Hồng Hưng

Thôn Phương Khê, Xã Hồng Hưng, Huyện Gia Lộc

175540

Điểm BĐVHX Yết Kiêu

Thôn Thượng Bì, Xã Yết Kiêu, Huyện Gia Lộc

175680

Điểm BĐVHX Thống Kênh

Thôn Đồng Tái, Xã Thống Kênh, Huyện Gia Lộc

175600

Điểm BĐVHX Phạm Trấn

Thôn Côi Thượng, Xã Phạm Trấn, Huyện Gia Lộc

175560

Điểm BĐVHX Lê Lợi

Thôn Chuối, Xã Lê Lợi, Huyện Gia Lộc

175510

Điểm BĐVHX Thống Nhất

Thôn Cẩm Cầu, Xã Thống Nhất, Huyện Gia Lộc

175500

Điểm BĐVHX Liên Hồng

Thôn Thanh Xá, Xã Liên Hồng, Huyện Gia Lộc

175440

Điểm BĐVHX Gia Xuyên

Khu Trung Tâm Xã, Xã Gia Xuyên, Huyện Gia Lộc

175530

Điểm BĐVHX Gia Hòa

Thôn Khăn, Xã Gia Hoà, Huyện Gia Lộc

175420

Điểm BĐVHX Gia Lương

Thôn Trình Xá, Xã Gia Lương, Huyện Gia Lộc

175580

Điểm BĐVHX Toàn Thắng

Thôn Bái Thượng, Xã Toàn Thắng, Huyện Gia Lộc

175610

Điểm BĐVHX Đồng Quang

Thôn Ba Đông Trại, Xã Đồng Quang, Huyện Gia Lộc

175450

Điểm BĐVHX Tân Tiến

Thôn Quán Đào, Xã Tân Tiến, Huyện Gia Lộc

175630

Điểm BĐVHX Nhật Tân

Thôn Cao Duệ, Xã Nhật Tân, Huyện Gia Lộc

175640

Điểm BĐVHX Quang Minh

Thôn Đông Hào, Xã Quang Minh, Huyện Gia Lộc

175650

Điểm BĐVHX Đức Xương

Thôn An Cư 1, Xã Đức Xương, Huyện Gia Lộc

175520

Điểm BĐVHX Trùng Khánh

Thôn Chệnh, Xã Trùng Khánh, Huyện Gia Lộc

175700

Điểm BĐVHX Hoàng Diệu

Thôn Đại Tỉnh, Xã Hoàng Diệu, Huyện Gia Lộc

175433

Điểm BĐVHX Gia Tân

Thôn Lãng Xuyên, Xã Gia Tân, Huyện Gia Lộc

175415

Điểm BĐVHX Gia Khánh

Thôn Bình Đê, Xã Gia Khánh, Huyện Gia Lộc

6. Mã ZIP Huyện Kim Thành

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

173100

Bưu cục cấp 2 Kim Thành

Khu phố Ga, Thị Trấn Phú Thái, Huyện Kim Thành

173170

Bưu cục cấp 3 Lai Khê

Thôn Lai Khê, Xã Cộng Hoà, Huyện Kim Thành

173280

Bưu cục cấp 3 Đồng Gia

Thị tứ Đồng Gia, Xã Đồng Gia, Huyện Kim Thành

173250

Đại lý bưu điện Kim Đính 1

Thôn Phù Tải 1, Xã Kim Đính, Huyện Kim Thành

173150

Đại lý bưu điện Tuấn Hưng 2

Thôn Phạm Xá 1, Xã Tuấn Hưng, Huyện Kim Thành

173180

Điểm BĐVHX Thượng Vũ

Thôn Thượng Đỗ, Xã Thượng Vũ, Huyện Kim Thành

173240

Điểm BĐVHX Kim Tân

Thôn Viên Chử, Xã Kim Tân, Huyện Kim Thành

173260

Điểm BĐVHX Bình Dân

Thôn Phát Minh, Xã Bình Dân, Huyện Kim Thành

173320

Điểm BĐVHX Tam Kỳ

Thôn Kỳ Côi, Xã Tam Kỳ, Huyện Kim Thành

173110

Điểm BĐVHX Kim Lương

Thôn Lương Xá, Xã Kim Lương, Huyện Kim Thành

173230

Điểm BĐVHX Kim Khê

Thôn Cống Khê, Xã Kim Khê, Huyện Kim Thành

173190

Điểm BĐVHX Lai Vu

Thôn Minh Thành, Xã Lai Vu, Huyện Kim Thành

173300

Điểm BĐVHX Đại Đức

Thôn Kim Định, Xã Đại Đức, Huyện Kim Thành

173290

Điểm BĐVHX Liên Hòa

Thôn Hưng Hòa, Xã Liên Hoà, Huyện Kim Thành

173160

Điểm BĐVHX Cổ Dũng

Thôn Bắc, Xã Cổ Dũng, Huyện Kim Thành

173200

Điểm BĐVHX Ngũ Phúc

Thôn Bằng Lai, Xã Ngũ Phúc, Huyện Kim Thành

173210

Điểm BĐVHX Kim Anh

Thôn Văn Minh, Xã Kim Anh, Huyện Kim Thành

173130

Điểm BĐVHX Kim Xuyên

Thôn Quỳnh Khê, Xã Kim Xuyến, Huyện Kim Thành

173140

Điểm BĐVHX Việt Hưng

Thôn Cam Đông, Xã Việt Hưng, Huyện Kim Thành

173270

Điểm BĐVHX Cẩm La

Thôn Minh Tiến, Xã Cẩm La, Huyện Kim Thành

7. Mã ZIP Thị xã Kinh Môn

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

173800

Bưu cục cấp 2 Kinh Môn

Khu phố Kênh Hạ, Thị Trấn Kinh Môn, Kinh Môn

173940

Bưu cục cấp 3 Thái Mông

Thôn Thái Mông, Xã Phúc Thành , Kinh Môn

173830

Bưu cục cấp 3 Nhị Chiểu

Thôn Lỗ Sơn, Thị Trấn Phú Thứ, Kinh Môn

173840

Bưu cục cấp 3 Hoàng Thạch

Thôn Bích Nhôi, Thị Trấn Minh Tân, Kinh Môn

173850

Đại lý bưu điện Duy Tân 6

Thôn Trại Xanh, Xã Duy Tân, Kinh Môn

173910

Điểm BĐVHX Thất Hùng

Thôn Hán Xuyên, Xã Thất Hùng, Kinh Môn

173801

Đại lý bưu điện An Lưu 2

Khu phố Vinh Quang, Thị Trấn Kinh Môn, Kinh Môn

174050

Đại lý bưu điện Thái Thịnh 3

Thôn Tống Xá, Xã Thái Thịnh, Kinh Môn

174000

Điểm BĐVHX Lạc Long

Thôn Kim Đậu, Xã Lạc Long, Kinh Môn

173970

Điểm BĐVHX Thượng Quận

Thôn Thượng Xá, Xã Thượng Quận, Kinh Môn

173820

Điểm BĐVHX Hiệp Sơn

Thôn An Cường, Xã Hiệp Sơn, Kinh Môn

173950

Điểm BĐVHX Quang Trung

Thôn Xạ Sơn, Xã Quang Trung, Kinh Môn

173880

Điểm BĐVHX An Sinh

Thôn Kim Xuyên 1, Xã An Sinh, Kinh Môn

173920

Điểm BĐVHX Bạch Đằng

Thôn Đại Uyên, Xã Bạch Đằng, Kinh Môn

174010

Điểm BĐVHX Thăng Long

Thôn Lộ Xá, Xã Thăng Long, Kinh Môn

173900

Điểm BĐVHX Thái Sơn

Thôn Trí Giả, Xã Thái Sơn, Kinh Môn

174060

Điểm BĐVHX Minh Hòa

Thôn Tư Đa, Xã Minh Hoà, Kinh Môn

173960

Điểm BĐVHX An Phụ

Thôn Hòe Trì, Xã An Phụ, Kinh Môn

173860

Điểm BĐVHX Tân Dân

Thôn Thượng Chiểu, Xã Tân Dân, Kinh Môn

173990

Điểm BĐVHX Hiệp Hòa

Thôn An Bộ, Xã Hiệp Hoà, Kinh Môn

174040

Điểm BĐVHX Hiến Thành

Thôn Nam Hà, Xã Hiến Thành, Kinh Môn

173870

Điểm BĐVHX Hoành Sơn

Thôn Cậy Sơn I, Xã Hoành Sơn, Kinh Môn

173930

Điểm BĐVHX Lê Ninh

Thôn Lê Xá, Xã Lê Ninh, Kinh Môn

174030

Điểm BĐVHX Long Xuyên

Thôn Ngư Uyên, Xã Long Xuyên, Kinh Môn

8. Mã ZIP Huyện Nam Sách

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

173400

Bưu cục cấp 2 Nam Sách

Khu phố Mới, Thị Trấn Nam Sách, Huyện Nam Sách

173490

Bưu cục cấp 3 Thanh Quang

Thôn Linh Khê, Xã Thanh Quang, Huyện Nam Sách

173401

Bưu cục cấp 3 Thị Trấn Nam Sách

Khu phố La Văn Cầu, Thị Trấn Nam Sách, Huyện Nam Sách

173520

Đại lý bưu điện Nam Chính

Thôn Bịch Tây, Xã Nam Chính, Huyện Nam Sách

173570

Điểm BĐVHX Thái Tân

Thôn Giữa, Xã Thái Tân, Huyện Nam Sách

173450

Điểm BĐVHX Cộng Hòa

Thôn Chi Đoan, Xã Cộng Hoà, Huyện Nam Sách

173510

Điểm BĐVHX Nam Tân

Thôn Đột Trên, Xã Nam Tân, Huyện Nam Sách

173460

Điểm BĐVHX An Bình

Thôn An Đông, Xã An Bình, Huyện Nam Sách

173540

Điểm BĐVHX Nam Hưng

Thôn Trần Xá, Xã Nam Hưng, Huyện Nam Sách

173500

Điểm BĐVHX Hợp Tiến

Thôn Tè, Xã Hợp Tiến, Huyện Nam Sách

173560

Điểm BĐVHX An Sơn

Thôn Cõi, Xã An Sơn, Huyện Nam Sách

173580

Điểm BĐVHX Hồng Phong

Thôn Vạn Tải Đông, Xã Hồng Phong, Huyện Nam Sách

173410

Điểm BĐVHX An Lâm

Thôn An Lương, Xã An Lâm, Huyện Nam Sách

173480

Điểm BĐVHX Quốc Tuấn

Thôn An Xá, Xã Quốc Tuấn, Huyện Nam Sách

173620

Điểm BĐVHX Đồng Lạc

Thôn Miếu Lãng, Xã Đồng Lạc, Huyện Nam Sách

173470

Điểm BĐVHX Nam Trung

Thôn Mạn Đê, Xã Nam Trung, Huyện Nam Sách

173430

Điểm BĐVHX Phú Điền

Thôn Lâm Xá, Xã Phú Điền, Huyện Nam Sách

173530

Điểm BĐVHX Hiệp Cát

Thôn Kinh Dương, Xã Hiệp Cát, Huyện Nam Sách

173590

Điểm BĐVHX Minh Tân

Thôn Uông Hạ, Xã Minh Tân, Huyện Nam Sách

173550

Điểm BĐVHX Nam Hồng

Thôn Thượng Đáp, Xã Nam Hồng, Huyện Nam Sách

9. Mã ZIP Huyện Ninh Giang

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

176100

Bưu cục cấp 2 Ninh Giang

Khu 6, Thị Trấn Ninh Giang, Huyện Ninh Giang

176300

Bưu cục cấp 3 Kiến Quốc

Thôn Cúc Thị, Xã Kiến Quốc, Huyện Ninh Giang

176260

Đại lý bưu điện Tân Quang 4

Thôn Hội Xá, Xã Tân Quang, Huyện Ninh Giang

176140

Bưu cục cấp 3 Cầu Ràm

Thôn 3, Xã Tân Hương, Huyện Ninh Giang

176310

Điểm BĐVHX Tân Phong

Thôn Tiền Liệt, Xã Tân Phong, Huyện Ninh Giang

176200

Điểm BĐVHX Hồng Đức

Thôn Đồng Lạc, Xã Hồng Đức, Huyện Ninh Giang

176230

Điểm BĐVHX An Đức

Thôn Vân Cầu, Xã An Đức, Huyện Ninh Giang

176170

Điểm BĐVHX Quyết Thắng

Thôn Cẩm Bối, Xã Quyết Thắng, Huyện Ninh Giang

176280

Điểm BĐVHX Hồng Thái

Thôn An Rặc, Xã Hồng Thái, Huyện Ninh Giang

176220

Điểm BĐVHX Vạn Phúc

Thôn 1, Xã Vạn Phúc, Huyện Ninh Giang

176350

Điểm BĐVHX Hưng Thái

Thôn Văn Diệm, Xã Hưng Thái, Huyện Ninh Giang

176240

Điểm BĐVHX Quang Hưng

Thôn Văn Minh, Xã Quang Hưng, Huyện Ninh Giang

176390

Điểm BĐVHX Hồng Phong

Thôn Động Trạch, Xã Hồng Phong, Huyện Ninh Giang

176330

Điểm BĐVHX Hồng Phúc

Thôn Đà Phố, Xã Hồng Phúc, Huyện Ninh Giang

176340

Điểm BĐVHX Hưng Long

Thôn Hào Khê, Xã Hưng Long, Huyện Ninh Giang

176370

Điểm BĐVHX Văn Giang

Thôn 2, Xã Văn Giang, Huyện Ninh Giang

176110

Điểm BĐVHX Vĩnh Hòa

Thôn Ngọc Hòa, Xã Vĩnh Hoà, Huyện Ninh Giang

176360

Điểm BĐVHX Văn Hội

Thôn Tuy Lai, Xã Văn Hội, Huyện Ninh Giang

176160

Điểm BĐVHX Nghĩa An

Thôn Do Nghĩa, Xã Nghĩa An, Huyện Ninh Giang

176275

Điểm BĐVHX Hồng Dụ

Thôn Chói, Xã Hồng Du, Huyện Ninh Giang

176130

Điểm BĐVHX Ninh Thành

Thôn Đan Bối, Xã Ninh Thành, Huyện Ninh Giang

176120

Điểm BĐVHX Đồng Tâm

Thôn Tranh Xuyên, Xã Đồng Tâm, Huyện Ninh Giang

176250

Điểm BĐVHX Hoàng Hanh

Thôn Bùi Hòa, Xã Hoàng Hanh, Huyện Ninh Giang

176290

Điểm BĐVHX Ninh Hải

Thôn Bồng Lai, Xã Ninh Hải, Huyện Ninh Giang

176210

Điểm BĐVHX Đông Xuyên

Thôn Đông Cao, Xã Đồng Xuyên, Huyện Ninh Giang

176190

Điểm BĐVHX Ninh Hoà

Thôn Đồng Hy, Xã Ninh Hoà, Huyện Ninh Giang

10. Mã ZIP Huyện Thanh Hà

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

172700

Bưu cục cấp 2 Thanh Hà

Khu 7, Thị Trấn Thanh Hà, Huyện Thanh Hà

172910

Bưu cục cấp 3 Chợ Hệ

Thôn Đồng Bửa, Xã Thanh Bình, Huyện Thanh Hà

172740

Bưu cục cấp 3 Chợ Cháy

Thôn Du La, Xã Cẩm Chế, Huyện Thanh Hà

172810

Đại lý bưu điện Chợ Nứa 4

Thôn Đông Phan, Xã Tân An, Huyện Thanh Hà

172880

Đại lý bưu điện Chợ Lại 1

Thôn Lại Xá, Xã Thanh Thủy, Huyện Thanh Hà

172780

Điểm BĐVHX Việt Hồng

Thôn Cổ Chẩm, Xã Việt Hồng, Huyện Thanh Hà

172720

Điểm BĐVHX Thanh Xá

Làng Hào Trung, Xã Thanh Xá, Huyện Thanh Hà

172760

Điểm BĐVHX Thanh Lang

Thôn Lang Can 1, Xã Thanh Lang, Huyện Thanh Hà

172860

Điểm BĐVHX Phượng Hoàng

Thôn Ngoại Đàm, Xã Phượng Hoàng, Huyện Thanh Hà

172900

Điểm BĐVHX Hợp Đức

Thôn Nhân Hiền, Xã Hợp Đức, Huyện Thanh Hà

172890

Điểm BĐVHX Thanh Sơn

Thôn Tráng Liệt, Xã Thanh Sơn, Huyện Thanh Hà

172850

Điểm BĐVHX An Lương

Thôn An Lại, Xã An Lương, Huyện Thanh Hà

172800

Điểm BĐVHX Hồng Lạc

Thôn Đại Điền, Xã Hồng Lạc, Huyện Thanh Hà

172701

Điểm BĐVHX Quyết Thắng

Thôn Hoàng Xá, Xã Quyết Thắng, Huyện Thanh Hà

172940

Điểm BĐVHX Thanh Hồng

Thôn Nhan Bầu, Xã Thanh Hồng, Huyện Thanh Hà

172870

Điểm BĐVHX Thanh Khê

Thôn An Lão, Xã Thanh Khê, Huyện Thanh Hà

172730

Điểm BĐVHX Thanh Xuân

Thôn Xuân Áng, Xã Thanh Xuân, Huyện Thanh Hà

172790

Điểm BĐVHX Tân Việt

Thôn Vạn Tuế, Xã Tân Việt, Huyện Thanh Hà

172920

Điểm BĐVHX Trường Thành

Thôn Phù Tinh, Xã Trường Thành, Huyện Thanh Hà

172773

Điểm BĐVHX Thanh An

Thôn Tiên Tảo, Xã Thanh An, Huyện Thanh Hà

172954

Điểm BĐVHX Vĩnh Lập

Thôn Tú Y, Xã Vĩnh Lập, Huyện Thanh Hà

11. Mã ZIP Huyện Thanh Miện

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

175800

Bưu cục cấp 2 Thanh Miện

Khu 1, Thị Trấn Thanh Miện, Huyện Thanh Miện

175880

Bưu cục cấp 3 Hồng Quang

Thôn Đông La, Xã Hồng Quang, Huyện Thanh Miện

175990

Bưu cục cấp 3 Ngũ Hùng

Thôn La Ngoại, Xã Ngũ Hùng, Huyện Thanh Miện

175870

Đại lý bưu điện Thanh Tùng 2

Khu phố Phố Đoàn, Xã Thanh Tùng, Huyện Thanh Miện

176000

Bưu cục cấp 3 Thanh Giang

Thôn Phù Tải 2, Xã Thang Giang, Huyện Thanh Miện

175900

Điểm BĐVHX Ngô Quyền

Thôn Vũ Xá, Xã Ngô Quyền, Huyện Thanh Miện

175980

Điểm BĐVHX Chi Lăng Nam

Thôn An Dương, Xã Chi Lăng Nam, Huyện Thanh Miện

175850

Điểm BĐVHX Phạm Kha

Thôn Đỗ Thượng, Xã Phạm Kha, Huyện Thanh Miện

175860

Điểm BĐVHX Đoàn Tùng

Thôn Phạm Lâm, Xã Đoàn Tùng, Huyện Thanh Miện

175910

Điểm BĐVHX Tân Trào

Thôn Ấp Yên, Xã Tân Trào, Huyện Thanh Miện

175940

Điểm BĐVHX Đoàn Kết

Thôn Bùi Xá, Xã Đoàn Kết, Huyện Thanh Miện

175830

Điểm BĐVHX Lam Sơn

Thị tứ Phố Chương, Xã Lam Sơn, Huyện Thanh Miện

175970

Điểm BĐVHX Chi Lăng Bắc

Thôn Tào Khê, Xã Chi Lăng Bắc, Huyện Thanh Miện

175950

Điểm BĐVHX Tứ Cường

Thôn Gia Cốc, Xã Tứ Cường, Huyện Thanh Miện

175920

Điểm BĐVHX Lê Hồng

Thôn Hoành Bồ, Xã Lê Hồng, Huyện Thanh Miện

176010

Điểm BĐVHX Diên Hồng

Thôn Thống Nhất, Xã Diên Hồng, Huyện Thanh Miện

175820

Điểm BĐVHX Hùng Sơn

Thôn Phù Nội, Xã Hùng Sơn, Huyện Thanh Miện

176020

Điểm BĐVHX Tiền Phong

Thôn An Phong, Xã Tiền Phong, Huyện Thanh Miện

12. Mã ZIP Huyện Tứ Kỳ

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

176500

Bưu cục cấp 2 Tứ Kỳ

Thôn An Nhân đông, Thị Trấn Tứ Kỳ, Huyện Tứ Kỳ

176580

Bưu cục cấp 3 Hưng Đạo

Thị tứ Hưng Đạo, Xã Hưng Đạo, Huyện Tứ Kỳ

176730

Bưu cục cấp 3 Cầu Xe

Thôn Hàm Hy, Xã Cộng Lạc, Huyện Tứ Kỳ

176660

Đại lý bưu điện Quán Ngái 6

Thôn Mạc, Xã Quảng Nghiệp, Huyện Tứ Kỳ

176700

Điểm BĐVHX Văn Tố

Thôn La Giang, Xã Văn Tố, Huyện Tứ Kỳ

176640

Điểm BĐVHX Tân Kỳ

Thôn Nghi Khê, Xã Tân Kỳ, Huyện Tứ Kỳ

176550

Điểm BĐVHX Quang Phục

Thị tứ Ngã Tư, Xã Quang Phục, Huyện Tứ Kỳ

176590

Điểm BĐVHX Ngọc Kỳ

Thôn Đại Đình, Xã Ngọc Kỳ, Huyện Tứ Kỳ

176600

Điểm BĐVHX Đại Đồng

Thôn Nghĩa Xá, Xã Đại Đồng, Huyện Tứ Kỳ

176680

Điểm BĐVHX Minh Đức

Thôn Vạn Tải, Xã Minh Đức, Huyện Tứ Kỳ

176530

Điểm BĐVHX Tứ Xuyên

Thôn Trại Vực, Xã Tứ Xuyên, Huyện Tứ Kỳ

176720

Điểm BĐVHX Phượng Kỳ

Thôn Như Lâm, Xã Phượng Kỳ, Huyện Tứ Kỳ

176790

Điểm BĐVHX An Thanh

Thôn Thanh Kỳ, Xã An Thanh, Huyện Tứ Kỳ

176610

Điểm BĐVHX Kỳ Sơn

Thôn Mỗ Đoạn, Xã Kỳ Sơn, Huyện Tứ Kỳ

176740

Điểm BĐVHX Hà Kỳ

Thôn Trạch Lộ, Xã Hà Kỳ, Huyện Tứ Kỳ

176581

Điểm BĐVHX Hưng Đạo

Thôn Xuân Nẻo, Xã Hưng Đạo, Huyện Tứ Kỳ

176800

Điểm BĐVHX Quang Trung

Thôn Mậu Công, Xã Quang Trung, Huyện Tứ Kỳ

176650

Điểm BĐVHX Đại Hợp

Thôn Độ Trung, Xã Đại Hợp, Huyện Tứ Kỳ

176540

Điểm BĐVHX Bình Lãng

Thôn Thwợng Hải, Xã Bình Lãng, Huyện Tứ Kỳ

176760

Điểm BĐVHX Hà Thanh

Thôn Thanh Bình, Xã Hà Thanh, Huyện Tứ Kỳ

176570

Điểm BĐVHX Tái Sơn

Thôn Thwơngj, Xã Tái Sơn, Huyện Tứ Kỳ

176510

Điểm BĐVHX Tây Kỳ

Thôn Nhân Lý, Xã Tây Kỳ, Huyện Tứ Kỳ

176770

Đại lý bưu điện Quí Cao 1

Khu phố Quý Cao, Xã Nguyên Giáp, Huyện Tứ Kỳ

176670

Điểm BĐVHX Dân Chủ

Thôn An Lại, Xã Dân Chủ, Huyện Tứ Kỳ

176750

Điểm BĐVHX Tiên Động

Thôn Quan Lộc, Xã Tiên Đông, Huyện Tứ Kỳ

176630

Điểm BĐVHX Quang Khải

Thôn Nhũ Tỉnh, Xã Quang Khải, Huyện Tứ Kỳ

176624

Điểm BĐVHX Ngọc Sơn

Thôn Ngọc Lặc, Xã Ngọc Sơn, Huyện Tứ Kỳ

Vài nét sơ lược về tỉnh Hải Dương

Hải Dương là một tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng. Đây là một tỉnh thuộc Đồng bằng sông Hồng, trải dài từ 20°43′ đến 21°14′ độ vĩ Bắc, 106°03′ đến 106°38′ độ kinh Đông.

Trung tâm hành chính của tỉnh là thành phố Hải Dương, cách trung tâm thủ đô Hà Nội khoảng 57 km về phía tây, cách trung tâm thành phố Hải Phòng khoảng 45 km về phía đông, có vị trí địa lý:

  • Phía Bắc giáp tỉnh Bắc Giang.
  • Phía Đông giáp tỉnh Quảng Ninh và thành phố Hải Phòng
  • Phía Tây giáp tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Hưng Yên.
  • Phía Nam giáp tỉnh Thái Bình.
Bản đồ tỉnh Hải Dương

Bản đồ tỉnh Hải Dương

Tỉnh Hải Dương có 12 đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc, bao gồm 2 thành phố, 1 thị xã và 9 huyện với 235 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 47 phường, 178 xã và 10 thị trấn.


Bài viết trên đã tổng hợp tất tần tật về mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Hải Dương năm 2022 được đội ngũ Sky Invest tổng hợp mới nhất theo Bộ TT&TT. Hy vọng rằng những thông tin phía sẽ hữu ý với các bạn. 

Rate this post