Mã ZIP Hải Phòng – Mã bưu điện, bưu chính tỉnh Hải Phòng năm 2022 là 04000. Đây là mã dành riêng cho tỉnh Hải Phòng để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm. Bên cạnh đó, để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Hải Phòng không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp.
Trong bài viết này Sky Invest sẽ tổng hợp tất cả mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính của tỉnh Hải Phòng cập nhật mới nhất năm 2022 hãy cùng chúng tôi tìm hiểu để tra cứu nhanh nhất nhé.
Khái quát về mã bưu chính (ZIP code/Postal code)
Mã bưu chính hay mã ZIP/ mã bưu điện (ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU) giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.
Hiểu đơn giản, mã bưu chính là một “tọa độ” của địa chị trên “bản đồ bưu chính”.
Đồng thời, mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.
Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.
Mã bưu chính có cấu trúc như thế nào?
Mã bưu chính có cấu trúc là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ. Từ tháng 12 năm 2017, theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông, mã bưu chính của Việt Nam chính thức gồm 5 ký tự số thay vì 6 số như trước. Mỗi quốc gia sẽ có hệ thống postal code, zip code riêng biệt.
Mã bưu chính tại Việt Nam gồm 05 ký tự số gồm :
- Số đầu tiên: Xác định mã vùng, mỗi vùng không quá 10 tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. Các tỉnh trong cùng 1 vùng này thì sẽ có chữ số đầu tiên trong mã bưu chính giống nhau.
- Hai chữ số tiếp theo xác định mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Số này sẽ khác nhau giữa các tỉnh.
- Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng
- Website nước ngoài yêu cầu bắt buộc nhập vào 6 chữ số như chuẩn US, bạn chỉ cần thêm một số không – 0 ở cuối là xong.
***Lưu ý: Những mã như +84, 084 không phải là mã bưu chính mà là mã điện thoại quốc gia Việt Nam.
Cách tra cứu mã bưu cục chính xác nơi bạn đang sinh sống
Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản năm 2022
Bước 1: Truy cập website http://mabuuchinh.vn
Bước 2: Nhập địa chỉ bạn muốn kiểm tra mã zip code rồi nhấn “Tìm kiếm”.
Bước 3: Tìm và copy mã bưu chính nơi bạn cần tra cứu.
Bên cạnh việc tra cứu mã zip code ở cấp độ tỉnh/thành phố thì bạn cũng có thể tra cứu cụ thể mã bưu điện ở quận huyện, xã phường, thôn xóm. Cách tra cứu cũng tương tự như khi bạn tra cứu mã zip code ở tình/thành phố.
***Lưu ý: Mã bưu điện các tỉnh thành trên cả nước Việt Nam đều thường xuyên được cập nhật hoặc thay đổi.
Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Hải Phòng cập nhật mới nhất 2022
Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất năm 2022, mã ZIP Hải Phòng là 04000 – 05000. Và hiện Bưu cục cấp 1 Hải Phòng có địa chỉ tại Số 5, Đường Nguyễn Tri Phương, Phường Minh Khai, Quận Hồng Bàng, TP Hải Phòng, Việt Nam.
ĐỐI TƯỢNG |
MÃ BƯU CHÍNH |
---|---|
BC. Trung tâm thành phố Hải Phòng |
04000 |
Ủy ban Kiểm tra thành ủy |
04001 |
Ban Tổ chức thành ủy |
04002 |
Ban Tuyên giáo thành ủy |
04003 |
Ban Dân vận thành ủy |
04004 |
Ban Nội chính thành ủy |
04005 |
Đảng ủy khối cơ quan |
04009 |
Thành ủy và Văn phòng thành ủy |
04010 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
04011 |
Báo Hải Phòng |
04016 |
Hội đồng nhân dân |
04021 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
04030 |
Tòa án nhân dân thành phố |
04035 |
Viện Kiểm sát nhân dân thành phố |
04036 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
04040 |
Sở Công Thương |
04041 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
04042 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
04043 |
Sở Ngoại vụ |
04044 |
Sở Tài chính |
04045 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
04046 |
Sở Văn hoá, Thể thao |
04047 |
Sở Du lịch |
04048 |
Công an thành phố |
04049 |
Sở cảnh sát phòng cháy và chữa chát |
04050 |
Sở Nội vụ |
04051 |
Sở Tư pháp |
04052 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
04053 |
Sở Giao thông vận tải |
04054 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
04055 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
04056 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
04057 |
Sở Xây dựng |
04058 |
Sở Y tế |
04060 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
04061 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh thành phố |
04063 |
Thanh tra thành phố |
04064 |
Trường chính trị Tô Hiệu |
04065 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn Xã Việt Nam |
04066 |
Đài Phát thanh và Truyền hình thành phố |
04067 |
Bảo hiểm Xã hội thành phố |
04070 |
Cục Thuế |
04078 |
Cục Hải quan |
04079 |
Cục Thống kê |
04080 |
Kho bạc Nhà nước thành phố |
04081 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
04085 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
04086 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
04087 |
Liên đoàn Lao động thành phố |
04088 |
Hội Nông dân thành phố |
04089 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố |
04090 |
Thành đoàn |
04091 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố |
04092 |
Hội Cựu chiến binh thành phố |
04093 |
LSQ. Cộng hòa Séc |
04095 |
1. Mã ZIP Quận Đồ Sơn, Hải Phòng năm 2022
Mã Zip | Bưu cục | Địa chỉ |
187100 |
Bưu cục cấp 2 Tx Đồ Sơn |
Số 85, Đường Lý Thánh Tông, Phường Vạn Sơn, Quận Đồ Sơn |
186960 |
Điểm BĐVHX Hợp Đức |
Thôn Đức Hậu I, Phường Hợp Đức, Quận Đồ Sơn |
2. Mã ZIP Quận Dương Kinh, Hải Phòng năm 2022
Mã Zip | Bưu cục | Địa chỉ |
186730 |
Bưu cục cấp 3 Hòa Nghĩa |
Ấp Đồn Riêng, Phường Hòa Nghĩa, Quận Dương Kinh |
186790 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Hương |
Thôn Phương Lung, Phường Hưng Đạo, Quận Dương Kinh |
186740 |
Điểm BĐVHX Tân Thành |
Thôn Tân Tiến, Phường Tân Thành, Quận Dương Kinh |
186780 |
Điểm BĐVHX Hải Thành |
Thôn 3, Phường Hải Thành, Quận Dương Kinh |
186770 |
Điểm BĐVHX Anh Dũng |
Thôn Trà Khê, Phường Anh Dũng, Quận Dương Kinh |
186800 |
Điểm BĐVHX Đa Phúc |
Thôn Quảng Luận, Phường Đa Phúc, Quận Dương Kinh |
3. Mã ZIP Quận Hải An, Hải Phòng năm 2022
Mã Zip | Bưu cục | Địa chỉ |
187540 |
Bưu cục cấp 3 KHL Hải An |
Đường Ngô Gia Tự, Phường Cát Bi, Quận Hải An |
187690 |
Bưu cục cấp 3 Cầu Rào |
Số 45, Đường Ngô Gia Tự, Phường Đằng Lâm, Quận Hải An |
187520 |
Bưu cục cấp 3 Hạ Lũng |
Số 1, Cụm 11 Lũng Bắc, Phường Đằng Hải, Quận Hải An |
187590 |
Bưu cục cấp 3 Nam Hải |
Cụm 6, Phường Nam Hải, Quận Hải An |
187615 |
Bưu cục cấp 3 KCN Đình Vũ |
Khu Dân Cư Trực Cát, Phường Tràng Cát, Quận Hải An |
187500 |
Điểm BĐVHX Đằng Lâm |
Khu phố Trung Hành 5, Phường Đằng Lâm, Quận Hải An |
187521 |
Điểm BĐVHX Đằng Hải |
Cụm 4 Lũng Đông, Phường Đằng Hải, Quận Hải An |
187550 |
Điểm BĐVHX Đông Hải |
Cụm Bình Kiều I, Phường Đông Hải 1, Quận Hải An |
187600 |
Điểm BĐVHX Tràng Cát |
Khu Dân Cư Cát Bi, Phường Tràng Cát, Quận Hải An |
187601 |
Điểm BĐVHX VH Hàng Kênh |
Khu Dân Cư Thành Tô, Phường Tràng Cát, Quận Hải An |
4. Mã ZIP Quận Hồng Bàng, Hải Phòng năm 2022
Mã Zip | Bưu cục | Địa chỉ |
180000 |
Bưu cục cấp 1 Hải Phòng |
Số 5, Đường Nguyễn Tri Phương, Phường Minh Khai, Quận Hồng Bàng |
181310 |
Bưu cục cấp 3 Hồng Bàng |
Số 36, Đường Quang Trung, Phường Quang Trung, Quận Hồng Bàng |
181080 |
Bưu cục cấp 3 Thượng Lý |
Số 1, Đường Hà Nội, Phường Thượng Lý, Quận Hồng Bàng |
181280 |
Bưu cục cấp 3 Quán Toan |
Số tổ 31, Khu phố Iii, Phường Quán Toan, Quận Hồng Bàng |
181290 |
Bưu cục cấp 3 Cảng Mới |
Số tổ 3, Khu phố Vi, Phường Quán Toan, Quận Hồng Bàng |
181300 |
Bưu cục cấp 3 Nomura |
Khu phố Cn – Nomura, Phường Quán Toan, Quận Hồng Bàng |
180900 |
Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Hải Phòng |
Số 5, Đường Đinh Tiên Hoàng, Phường Minh Khai, Quận Hồng Bàng |
181050 |
Bưu cục cấp 3 Express Hải Phòng |
Số 5, Đường Nguyễn Tri Phương, Phường Minh Khai, Quận Hồng Bàng |
181054 |
Hòm thư Công cộng Vườn hoa Chéo |
Đường Điện Biên Phủ, Phường Minh Khai, Quận Hồng Bàng |
181170 |
Bưu cục văn phòng VP BĐTP HẢI PHÒNG |
Đường Hoàng Diệu, Phường Minh Khai, Quận Hồng Bàng |
181270 |
Bưu cục văn phòng VP BĐ Trung Tâm |
Đường Hoàng Diệu, Phường Minh Khai, Quận Hồng Bàng |
181510 |
Bưu cục cấp 3 KHL Hồng Bàng |
Đường Hoàng Diệu, Phường Minh Khai, Quận Hồng Bàng |
181530 |
Bưu cục cấp 3 TMĐT Hải Phòng |
Đường Phan Đình Phùng, Phường Hạ Lý, Quận Hồng Bàng |
181212 |
Bưu cục cấp 3 Tôn Đức Thắng |
Số 906, Đường Tôn Đức Thắng, Phường Sở Dầu, Quận Hồng Bàng |
5. Mã ZIP Quận Kiến An, Hải Phòng năm 2022
Mã Zip | Bưu cục | Địa chỉ |
185100 |
Bưu cục cấp 2 Kiến An |
Số 2, Đường Phan Đăng Lưu, Phường Trần Thành Ngọ, Quận Kiến An |
185180 |
Bưu cục cấp 3 Quán Trữ |
Đường Lê Duẩn, Phường Quán Trữ, Quận Kiến An |
188140 |
Bưu cục cấp 3 KHL Kiến An |
Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Bắc Sơn, Quận Kiến An |
185170 |
Điểm BĐVHX Đồng Hòa |
Cụm 3, Phường Đồng Hoà, Quận Kiến An |
185140 |
Điểm BĐVHX Nam Sơn |
Số 802, Đường Trần Nhân Tông, Phường Nam Sơn, Quận Kiến An |
185220 |
Điểm BĐVHX Phù Liến |
Cụm Cụm 1, Phường Phù Liễn, Quận Kiến An |
185102 |
Đại lý bưu điện Cống Đôi |
Số 346, Đường Phan Đăng Lưu, Phường Trần Thành Ngọ, Quận Kiến An |
188150 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Kiến An |
Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Bắc Sơn, Quận Kiến An |
6. Mã ZIP Quận Lê Chân, Hải Phòng năm 2022
Mã Zip | Bưu cục | Địa chỉ |
184570 |
Bưu cục cấp 3 KHL Lê Chân |
Đường Nguyễn Đức Cảnh, Phường An Biên, Quận Lê Chân |
183710 |
Bưu cục cấp 3 Lê Chân |
Số 69, Đường Trần Nguyên Hãn, Phường Cát Dài, Quận Lê Chân |
184030 |
Bưu cục cấp 3 Niệm Nghĩa |
Số 273, Đường Trần Nguyên Hãn, Phường Niệm Nghĩa, Quận Lê Chân |
184190 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Hàng |
Số 6, Đường Chợ Hàng, Phường Đông Hải, Quận Lê Chân |
184300 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Niệm |
Tổ 24, Khu 2, Phường Vĩnh Niệm, Quận Lê Chân |
7. Mã ZIP Quận Ngô Quyền, Hải Phòng năm 2022
Mã Zip | Bưu cục | Địa chỉ |
181810 |
Bưu cục cấp 3 Ngô Quyền |
Số 3, Đường Võ Thị Sáu, Phường Máy Tơ, Quận Ngô Quyền |
182450 |
Bưu cục cấp 3 Hàng Kênh |
Số 125, Đường Lạch Tray, Phường Lạch Tray, Quận Ngô Quyền |
182100 |
Bưu cục cấp 3 Cầ̀u Tre |
Số 22, Lô nhà A4, Khu tập thể Vạn Mỹ, Phường Vạn Mỹ, Quận Ngô Quyền |
182110 |
Bưu cục cấp 3 Vạn Mỹ |
Số 343, Đường Đà Nẵng, Phường Vạn Mỹ, Quận Ngô Quyền |
182180 |
Bưu cục cấp 3 Cửa Cấm |
Số 298, Đường Lê Lai, Phường Máy Chai, Quận Ngô Quyền |
182610 |
Bưu cục cấp 3 Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Số 1, Đường Văn Cao, Phường Đằng Giang, Quận Ngô Quyền |
182582 |
Hòm thư Công cộng Trường ĐH Hàng Hải |
Đường Lạch Tray, Phường Đồng Quốc Bình, Quận Ngô Quyền |
182463 |
Hòm thư Công cộng Lạch Tray |
Đường Lạch Tray, Phường Lạch Tray, Quận Ngô Quyền |
182380 |
Bưu cục cấp 3 KHL Ngô Quyền |
Đường Trần Phú, Phường Cầu Đất, Quận Ngô Quyền |
8. Mã ZIP Huyện An Dương, Hải Phòng năm 2022
Mã Zip | Bưu cục | Địa chỉ |
184800 |
Bưu cục cấp 2 An Dương |
Khu Phố Số 5, Thị Trấn An Dương, Huyện An Dương |
184920 |
Bưu cục cấp 3 KHL An Dương |
Đường 351, Thị Trấn An Dương, Huyện An Dương |
184850 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Hỗ |
Xóm Nam Bình, Xã An Hưng, Huyện An Dương |
185010 |
Bưu cục cấp 3 Tôn Đức Thắng |
Đường Tôn Đức Thắng, Xã An Đồng, Huyện An Dương |
184820 |
Điểm BĐVHX Nam Sơn |
Thôn Cách Hạ, Xã Nam Sơn, Huyện An Dương |
184830 |
Điểm BĐVHX Bắc Sơn |
Thôn Bắc Hà, Xã Bắc Sơn, Huyện An Dương |
184910 |
Điểm BĐVHX Hồng Phong |
Thôn Đình Ngọ, Xã Hồng Phong, Huyện An Dương |
184840 |
Điểm BĐVHX Tân Tiến |
Thôn Nông Xá, Xã Tân Tiến, Huyện An Dương |
184870 |
Điểm BĐVHX An Hồng |
Thôn Lê Lác 2, Xã An Hồng, Huyện An Dương |
184890 |
Điểm BĐVHX Đại Bản |
Thôn Đại Đồng, Xã Đại Bản, Huyện An Dương |
184930 |
Điểm BĐVHX Lê Thiện |
Thôn Phí Xá, Xã Lê Thiện, Huyện An Dương |
184940 |
Điểm BĐVHX An Hòa |
Thôn Ngọ Dương(nd1,nd2,nd3,nd4,nd5), Xã An Hoà, Huyện An Dương |
184950 |
Điểm BĐVHX Lê Lợi |
Thôn Lương Qui, Xã Lê Lợi, Huyện An Dương |
185011 |
Điểm BĐVHX An Đồng |
Thôn Vĩnh Khê, Xã An Đồng, Huyện An Dương |
184960 |
Điểm BĐVHX Đặng Cương |
Thôn Chiến Thắng-tri Hiếu, Xã Đăng Cương, Huyện An Dương |
184980 |
Điểm BĐVHX Quốc Tuấn |
Thôn Kiều Thượng, Xã Quốc Tuấn, Huyện An Dương |
185000 |
Điểm BĐVHX Đồng Thái |
Thôn Bạch Mai, Xã Đồng Thái, Huyện An Dương |
184990 |
Điểm BĐVHX Hồng Thái |
Thôn Kiều Đông, Xã Hồng Thái, Huyện An Dương |
184970 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH An Dương |
Đường 351, Thị Trấn An Dương, Huyện An Dương |
9. Mã ZIP Huyện An Lão, Hải Phòng năm 2022
Mã Zip | Bưu cục | Địa chỉ |
185300 |
Bưu cục cấp 2 An Lão |
Số 27, Đường Đường Lê Lợi, Thị Trấn An Lão, Huyện An Lão |
185450 |
Bưu cục cấp 3 KHL An Lão |
Đường Đường Lương Khánh Thiện, Thị Trấn An Lão, Huyện An Lão |
185330 |
Bưu cục cấp 3 An Tràng |
Thôn An Tràng, Thị trấn Trường Sơn, Huyện An Lão |
185420 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Kênh |
Thôn Câu Hạ A, Xã Quang Trung, Huyện An Lão |
185480 |
Bưu cục cấp 3 Mỹ Đức |
Thôn Tiến Lập, Xã Mỹ Đức, Huyện An Lão |
185320 |
Điểm BĐVHX An Thắng |
Thôn Quyết Tiến, Xã An Thắng, Huyện An Lão |
185350 |
Điểm BĐVHX Trường Thành |
Thôn Phương Chử Tây, Xã Trường Thành, Huyện An Lão |
185370 |
Điểm BĐVHX Trường Thọ |
Thôn Ngọc Chử, Xã Trường Thọ, Huyện An Lão |
185380 |
Điểm BĐVHX Bát Trang |
Thôn Nghĩa Trang, Xã Bát Trang, Huyện An Lão |
185400 |
Điểm BĐVHX Quang Hưng |
Thôn Câu Trung, Xã Quang Hưng, Huyện An Lão |
185410 |
Điểm BĐVHX Quốc Tuấn |
Thôn Đông Nham 1, Xã Quốc Tuấn, Huyện An Lão |
185460 |
Điểm BĐVHX Tân Dân |
Thôn Đại Hoàng, Xã Tân Dân, Huyện An Lão |
185430 |
Điểm BĐVHX Tân Viên |
Thôn Kinh Điền, Xã Tân Viên, Huyện An Lão |
185520 |
Điểm BĐVHX Thái Sơn |
Thôn Đoàn Dũng, Xã Thái Sơn, Huyện An Lão |
185530 |
Điểm BĐVHX An Thái |
Thôn Thạch Lựu, Xã An Thái, Huyện An Lão |
185440 |
Điểm BĐVHX Chiến Thắng |
Thôn Phương Hạ, Xã Chiến Thắng, Huyện An Lão |
185500 |
Điểm BĐVHX An Thọ |
Thôn Trần Thành, Xã An Thọ, Huyện An Lão |
185470 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH An Lão |
Đường Đường Lương Khánh Thiện, Thị Trấn An Lão, Huyện An Lão |
10. Mã ZIP Huyện Bạch Long Vĩ, Hải Phòng năm 2022
Mã Zip | Bưu cục | Địa chỉ |
187200 |
Bưu cục cấp 3 Bạch Long Vĩ |
Khu 1, Đảo Bạch Long Vĩ, Huyện Bạch Long Vĩ |
11. Mã ZIP Huyện Cát Hải, Hải Phòng năm 2022
Mã Zip | Bưu cục | Địa chỉ |
187300 |
Bưu cục cấp 2 Cát Hải |
Tiểu Khu 1b, Thị Trấn Cát Bà, Huyện Cát Hải |
187310 |
Bưu cục cấp 3 Thị Trấn Cát Bà |
Tiểu Khu 2a, Thị Trấn Cát Bà, Huyện Cát Hải |
187460 |
Bưu cục cấp 3 KHL Cát Hải |
Khu Dân Cư Vườn Quốc Gia, Thị Trấn Cát Bà, Huyện Cát Hải |
187380 |
Bưu cục cấp 3 Hòa Quang |
Khu Lục Độ, Thị trấn Cát Hải, Huyện Cát Hải |
187350 |
Điểm BĐVHX Xuân Đám |
Thôn Thôn 3, Xã Xuân Đám, Huyện Cát Hải |
187330 |
Điểm BĐVHX Trân Châu |
Thôn Bến, Xã Trân Châu, Huyện Cát Hải |
187338 |
Điểm BĐVHX Hải Sơn |
Thôn Hải Sơn, Xã Trân Châu, Huyện Cát Hải |
187320 |
Điểm BĐVHX Việt Hải |
Xóm Xóm 2, Xã Việt Hải, Huyện Cát Hải |
187360 |
Điểm BĐVHX Hiền Hào |
Thôn Thôn 2, Xã Hiền Hào, Huyện Cát Hải |
187340 |
Điểm BĐVHX Gia Luận |
Thôn Thôn 2, Xã Gia Luận, Huyện Cát Hải |
187370 |
Điểm BĐVHX Phù Long |
Thôn Thôn Nam, Xã Phù Long, Huyện Cát Hải |
187390 |
Điểm BĐVHX Đồng Bài |
Thôn Trung, Xã Đồng Bài, Huyện Cát Hải |
187410 |
Điểm BĐVHX Nghĩa Lộ |
Thôn Minh Tân, Xã Nghĩa Lộ, Huyện Cát Hải |
187400 |
Điểm BĐVHX Văn Phong |
Thôn Phong Niên, Xã Văn Phong, Huyện Cát Hải |
187420 |
Điểm BĐVHX Hoàng Châu |
Thôn Đình, Xã Hoàng Châu, Huyện Cát Hải |
187470 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Cát Hải |
Khu Dân Cư Vườn Quốc Gia, Thị Trấn Cát Bà, Huyện Cát Hải |
12. Mã ZIP Huyện Kiến Thụy, Hải Phòng năm 2022
Mã Zip | Bưu cục | Địa chỉ |
186700 |
Bưu cục cấp 2 Kiến Thụy |
Số 3, Đường Cẩm Xuân, Thị Trấn Núi Đối, Huyện Kiến Thụy |
186970 |
Bưu cục cấp 3 KHL Kiến Thụy |
Đường Cầu Đen, Thị Trấn Núi Đối, Huyện Kiến Thụy |
186940 |
Bưu cục cấp 3 Tú Sơn |
Thôn Nãi Sơn, Xã Tú Sơn, Huyện Kiến Thụy |
186710 |
Điểm BĐVHX Minh Tân |
Thôn Tân Linh, Xã Minh Tân, Huyện Kiến Thụy |
186750 |
Điểm BĐVHX Đại Đồng |
Thôn Phong Cầu I, Xã Đại Đồng, Huyện Kiến Thụy |
186760 |
Điểm BĐVHX Đông Phương |
Thôn Đại Trà I, Xã Đông Phương, Huyện Kiến Thụy |
186810 |
Điểm BĐVHX Hữu Bằng |
Thôn Kim Đới 1, Xã Hữu Bằng, Huyện Kiến Thụy |
186820 |
Điểm BĐVHX Thuận Thiên |
Thôn Xuân Úc, Xã Thuận Thiên, Huyện Kiến Thụy |
186840 |
Điểm BĐVHX Thụy Hương |
Thôn Trà Phương, Xã Thụy Hương, Huyện Kiến Thụy |
186830 |
Điểm BĐVHX Thanh Sơn |
Thôn Xuân La, Xã Thanh Sơn, Huyện Kiến Thụy |
186900 |
Điểm BĐVHX Ngũ Đoan |
Thôn Đại Thắ́ng, Xã Ngũ Đoan, Huyện Kiến Thụy |
186950 |
Điểm BĐVHX Tân Phong |
Thôn Lão Phong Ii, Xã Tân Phong, Huyện Kiến Thụy |
186870 |
Điểm BĐVHX Ngũ Phúc |
Thôn Xuân Đông, Xã Ngũ Phúc, Huyện Kiến Thụy |
186850 |
Điểm BĐVHX Kiến Quốc |
Thôn 4, Xã Kiến Quốc, Huyện Kiến Thụy |
186880 |
Điểm BĐVHX Đại Hà |
Thôn Cao Bộ, Xã Đại Hà, Huyện Kiến Thụy |
186910 |
Điểm BĐVHX Đoàn Xá |
Thôn Đông Xá, Xã Đoàn Xá, Huyện Kiến Thụy |
186890 |
Điểm BĐVHX Tân Trào |
Thôn Ngọc Tỉnh, Xã Tân Trào, Huyện Kiến Thụy |
186985 |
Điểm BĐVHX Du Lễ |
Thôn 5, Xã Du Lễ, Huyện Kiến Thụy |
186990 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Kiến Thụy |
Thôn 1, Xã Kiến Quốc, Huyện Kiến Thụy |
13. Mã ZIP Huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng năm 2022
Mã ZIP | Bưu cục | Địa chỉ |
183000 |
Bưu cục cấp 2 Thủy Nguyên |
Số 5, Đường Đà Nẵng, Thị Trấn Núi Đèo, Huyện Thủy Nguyên |
183330 |
Bưu cục cấp 3 Trịnh Xá |
Làng Trịnh Xá, Xã Thiên Hương, Huyện Thủy Nguyên |
183050 |
Bưu cục cấp 3 Phả Lễ |
Thôn 2, Xã Phả Lễ, Huyện Thủy Nguyên |
183200 |
Bưu cục cấp 3 Cầu Giá |
Thôn Chợ Tổng, Xã Lưu Kiếm, Huyện Thủy Nguyên |
183300 |
Bưu cục cấp 3 Quảng Thanh |
Thôn Thanh Lăng, Xã Quảng Thanh, Huyện Thủy Nguyên |
183370 |
Bưu cục cấp 3 Tân Hoa |
Thôn Đội 4, Xã Tân Dương, Huyện Thủy Nguyên |
183140 |
Bưu cục cấp 3 Ngũ Lão |
Thôn 5 Trung Sơn, Xã Ngũ Lão, Huyện Thủy Nguyên |
183090 |
Bưu cục cấp 3 Minh Đức |
Khu Đường Phố, Thị Trấn Minh Đức, Huyện Thủy Nguyên |
183390 |
Điểm BĐVHX Dương Quan |
Thôn Tả Quan, Xã Dương Quan, Huyện Thủy Nguyên |
183320 |
Điểm BĐVHX An Sơn |
Thôn Trại Sơn, Xã An Sơn, Huyện Thủy Nguyên |
183020 |
Điểm BĐVHX An Lư |
Thôn An Thắng, Xã An Lư, Huyện Thủy Nguyên |
183280 |
Điểm BĐVHX Cao Nhân |
Thôn Nhân Lý, Xã Cao Nhân, Huyện Thủy Nguyên |
183240 |
Điểm BĐVHX Chính Mỹ |
Thôn 9 (mỹ Cụ), Xã Chính Mỹ, Huyện Thủy Nguyên |
183180 |
Điểm BĐVHX Đông Sơn |
Thôn Thiên Đông, Xã Đông Sơn, Huyện Thủy Nguyên |
183110 |
Điểm BĐVHX Gia Đức |
Thôn Thôn Mời, Xã Gia Đức, Huyện Thủy Nguyên |
183160 |
Điểm BĐVHX Gia Minh |
Thôn Thủy Minh, Xã Gia Minh, Huyện Thủy Nguyên |
183120 |
Điểm BĐVHX Hòa Bình |
Thôn Thanh Bình, Xã Hòa Bình, Huyện Thủy Nguyên |
183360 |
Điểm BĐVHX Hoa Động |
Thôn Thôn 13, Xã Hoa Động, Huyện Thủy Nguyên |
183340 |
Điểm BĐVHX Hoàng Động |
Làng Lôi Động, Xã Hoàng Động, Huyện Thủy Nguyên |
183290 |
Điểm BĐVHX Hợp Thành |
Thôn Câu Nội, Xã Hợp Thành, Huyện Thủy Nguyên |
183270 |
Điểm BĐVHX Kiền Bái |
Thôn 6 (tam Đông), Xã Kiền Bái, Huyện Thủy Nguyên |
183190 |
Điểm BĐVHX Kênh Giang |
Thôn Trại Kênh, Xã Kênh Giang, Huyện Thủy Nguyên |
183250 |
Điểm BĐVHX Kỳ Sơn |
Thôn Vũ Lao, Xã Kỳ Sơn, Huyện Thủy Nguyên |
183350 |
Điểm BĐVHX Lâm Động |
Thôn Thôn Đền, Xã Lâm Động, Huyện Thủy Nguyên |
183260 |
Điểm BĐVHX Lại Xuân |
Thôn Pháp Cổ, Xã Lại Xuân, Huyện Thủy Nguyên |
183400 |
Điểm BĐVHX Lập Lễ |
Thôn Lạch Sẽ, Xã Lập Lễ, Huyện Thủy Nguyên |
183201 |
Điểm BĐVHX Lưu Kiếm |
Thôn Phúc Nam, Xã Lưu Kiếm, Huyện Thủy Nguyên |
183210 |
Điểm BĐVHX Liên Khê |
Thôn Thiểm Trại, Xã Liên Khê, Huyện Thủy Nguyên |
183150 |
Điểm BĐVHX Minh Tân |
Thôn Hồng Thạch, Xã Minh Tân, Huyện Thủy Nguyên |
183230 |
Điểm BĐVHX Mỹ Đồng |
Thôn Phương Mỹ, Xã Mỹ Đồng, Huyện Thủy Nguyên |
183141 |
Điểm BĐVHX Ngũ Lão |
Thôn 5 Trung Sơn, Xã Ngũ Lão, Huyện Thủy Nguyên |
183310 |
Điểm BĐVHX Phù Ninh |
Thôn Phù Lưu, Xã Phù Ninh, Huyện Thủy Nguyên |
183070 |
Điểm BĐVHX Phục Lễ |
Thôn Trung, Xã Phục Lễ, Huyện Thủy Nguyên |
183301 |
Điểm BĐVHX Quảng Thanh |
Thôn Thanh Lăng, Xã Quảng Thanh, Huyện Thủy Nguyên |
183371 |
Điểm BĐVHX Tân Dương |
Thôn Đội 2, Xã Tân Dương, Huyện Thủy Nguyên |
183170 |
Điểm BĐVHX Thủy Đường |
Làng Văn Hóa Thủy Tú, Xã Thủy Đường, Huyện Thủy Nguyên |
183040 |
Điểm BĐVHX Thủy Triều |
Thôn Tuy Lạc, Xã Thủy Triều, Huyện Thủy Nguyên |
183080 |
Điểm BĐVHX Tam Hưng |
Thôn Do Nghi, Xã Tam Hưng, Huyện Thủy Nguyên |
183130 |
Điểm BĐVHX Trung Hà |
Thôn Chung Mỹ, Xã Trung Hà, Huyện Thủy Nguyên |
183010 |
Điểm BĐVHX Thủy Sơn |
Thôn Dực Liẽn(xóm 5,6,7), Xã Thủy Sơn, Huyện Thủy Nguyên |
183380 |
Bưu cục cấp 3 KCN VSIP |
Khu Công nghiệp VSIP, Xã Tân Dương, Huyện Thủy Nguyên |
183440 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Thủy Nguyên |
Đường Đà Nẵng, Thị Trấn Núi Đèo, Huyện Thủy Nguyên |
183410 |
Bưu cục cấp 3 KHL Thủy Nguyên |
Khu Trung Tâm Tt Minh Đức, Thị Trấn Minh Đức, Huyện Thủy Nguyên |
14. Mã ZIP Huyện Tiên Lãng, Hải Phòng năm 2022
Mã ZIP | Bưu cục | Địa chỉ |
185600 |
Bưu cục cấp 2 Tiên Lãng |
Khu Ii, Thị Trấn Tiên Lãng, Huyện Tiên Lãng |
185790 |
Bưu cục cấp 3 KHL Tiên Lãng |
Khu I, Thị Trấn Tiên Lãng, Huyện Tiên Lãng |
185660 |
Bưu cục cấp 3 Hòa Bình |
Thị tứ Hòa Bình, Xã Tiên Cường, Huyện Tiên Lãng |
185920 |
Bưu cục cấp 3 Đông Quy |
Thôn Đông Quy, Xã Toàn Thắng, Huyện Tiên Lãng |
185960 |
Bưu cục cấp 3 Hùng Thắng |
Thôn Thôn 16, Xã Hùng Thắng, Huyện Tiên Lãng |
185890 |
Điểm BĐVHX Quang Phục |
Thôn Chính Nghị, Xã Quang Phục, Huyện Tiên Lãng |
185610 |
Điểm BĐVHX Quyết Tiến |
Thôn Nghân Cầu, Xã Quyết Tiến, Huyện Tiên Lãng |
185630 |
Điểm BĐVHX Tiên Tiến |
Thôn Ắn, Xã Tiên Tiến, Huyện Tiên Lãng |
185640 |
Điểm BĐVHX Tự Cường |
Thôn Mỹ Khê, Xã Tự Cường, Huyện Tiên Lãng |
185680 |
Điểm BĐVHX Đại Thắng |
Thôn Giang Khẩu, Xã Đại Thắng, Huyện Tiên Lãng |
185650 |
Điểm BĐVHX Khởi Nghĩa |
Thôn Ninh Duy, Xã Khởi Nghĩa, Huyện Tiên Lãng |
185690 |
Điểm BĐVHX Tiên Thanh |
Thôn Hà Đới, Xã Tiên Thanh, Huyện Tiên Lãng |
185750 |
Điểm BĐVHX Bạch Đằng |
Làng Pháp Xuyên(cụm Dân Cư Số 3), Xã Bạch Đằng, Huyện Tiên Lãng |
185710 |
Điểm BĐVHX Cấp Tiến |
Thôn Phú Xuân, Xã Cấp Tiến, Huyện Tiên Lãng |
185940 |
Điểm BĐVHX Tiên Thắng |
Thôn Mỹ Lộc, Xã Tiên Thắng, Huyện Tiên Lãng |
185730 |
Điểm BĐVHX Kiến Thiết |
Thôn Nam Tử, Xã Kiến Thiết, Huyện Tiên Lãng |
185771 |
Điểm BĐVHX Đoàn Lập |
Thôn Tiên Đôi Nội, Xã Đoàn Lập, Huyện Tiên Lãng |
185850 |
Điểm BĐVHX Bắc Hưng |
Thôn Trung Hưng, Xã Bắc Hưng, Huyện Tiên Lãng |
185800 |
Điểm BĐVHX Tiên Minh |
Thôn Đông Ninh 2, Xã Tiên Minh, Huyện Tiên Lãng |
185820 |
Điểm BĐVHX Nam Hưng |
Thôn Bạch Sa Làng, Xã Nam Hưng, Huyện Tiên Lãng |
185990 |
Điểm BĐVHX Vinh Quang |
Thôn Đồn Dưới, Xã Vinh Quang, Huyện Tiên Lãng |
185880 |
Điểm BĐVHX Tiên Hưng |
Thôn Hòa Bình, Xã Tiên Hưng, Huyện Tiên Lãng |
185870 |
Điểm BĐVHX Đông Hưng |
Thôn Trung Hưng, Xã Đông Hưng, Huyện Tiên Lãng |
185840 |
Điểm BĐVHX Tây Hưng |
Thôn Minh Hưng, Xã Tây Hưng, Huyện Tiên Lãng |
185770 |
Đại lý bưu điện Cầu Đầm |
Thôn Tân Lập, Xã Đoàn Lập, Huyện Tiên Lãng |
185830 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Tiên Lãng |
Khu I, Thị Trấn Tiên Lãng, Huyện Tiên Lãng |
15. Mã ZIP Huyện Vĩnh Bảo, Hải Phòng năm 2022
Mã ZIP | Bưu cục | Địa chỉ |
186200 |
Bưu cục cấp 2 Vĩnh Bảo |
Số 129, Đường Đường Phố Đông Thái, Thị Trấn Vĩnh Bảo, Huyện Vĩnh Bảo |
186340 |
Bưu cục cấp 3 KHL Vĩnh Bảo |
Đường Đường Phố Đông Thái, Thị Trấn Vĩnh Bảo, Huyện Vĩnh Bảo |
186350 |
Bưu cục cấp 3 Hà Phương |
Thôn Gáo, Xã Vĩnh Long, Huyện Vĩnh Bảo |
186460 |
Bưu cục cấp 3 Thanh Lương |
Thôn Thanh Khê, Xã Thanh Lương, Huyện Vĩnh Bảo |
186520 |
Bưu cục cấp 3 Nam Am |
Thôn Nam Am, Xã Tam Cường, Huyện Vĩnh Bảo |
186260 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Cầu |
Thôn An Cầu, Xã Vĩnh An, Huyện Vĩnh Bảo |
186240 |
Điểm BĐVHX Tân Liên |
Thôn Vinh Quang, Xã Tân Liên, Huyện Vĩnh Bảo |
186530 |
Điểm BĐVHX Tam Đa |
Thôn Đông, Xã Tam Đa, Huyện Vĩnh Bảo |
186280 |
Điểm BĐVHX Việt Tiến |
Thôn Liễu Kinh 4, Xã Việt Tiến, Huyện Vĩnh Bảo |
186270 |
Điểm BĐVHX Giang Biên |
Thôn Râu, Xã Giang Biên, Huyện Vĩnh Bảo |
186290 |
Điểm BĐVHX Dũng Tiến |
Thôn An Bồ, Xã Dũng Tiến, Huyện Vĩnh Bảo |
186300 |
Điểm BĐVHX Trung Lập |
Thôn Áng Dương 1, Xã Trung Lập, Huyện Vĩnh Bảo |
186310 |
Điểm BĐVHX Thắng Thủy |
Thôn Hà Phương 1, Xã Thắng Thủy, Huyện Vĩnh Bảo |
186330 |
Điểm BĐVHX Hùng Tiến |
Thôn Bắc Tạ 1, Xã Hùng Tiến, Huyện Vĩnh Bảo |
186360 |
Điểm BĐVHX Hiệp Hòa |
Thôn Đại An, Xã Hiệp Hoà, Huyện Vĩnh Bảo |
186320 |
Điểm BĐVHX Tân Hưng |
Thôn Nam Tạ, Xã Tân Hưng, Huyện Vĩnh Bảo |
186440 |
Điểm BĐVHX Nhân Hòa |
Thôn Kựu Điện, Xã Nhân Hoà, Huyện Vĩnh Bảo |
186370 |
Điểm BĐVHX An Hòa |
Thôn An Lãng, Xã An Hòa, Huyện Vĩnh Bảo |
186450 |
Điểm BĐVHX Vinh Quang |
Thôn Hu Trì, Xã Vinh Quang, Huyện Vĩnh Bảo |
186570 |
Điểm BĐVHX Lý Học |
Thôn Trung Am, Xã Lý Học, Huyện Vĩnh Bảo |
186580 |
Điểm BĐVHX Hòa Bình |
Thôn Hàm Dương, Xã Hòa Bình, Huyện Vĩnh Bảo |
186590 |
Điểm BĐVHX Trấn Dương |
Thôn Bảo Ngãi, Xã Trấn Dương, Huyện Vĩnh Bảo |
186390 |
Điểm BĐVHX Hưng Nhân |
Thôn An Biên, Xã Hưng Nhân, Huyện Vĩnh Bảo |
186410 |
Điểm BĐVHX Đồng Minh |
Thôn Bảo Hà, Xã Đồng Minh, Huyện Vĩnh Bảo |
186480 |
Điểm BĐVHX Liên Am |
Thôn Thống Nhất, Xã Liên Am, Huyện Vĩnh Bảo |
186550 |
Điểm BĐVHX Cổ Am |
Thôn Lê Lợi, Xã Cổ Am, Huyện Vĩnh Bảo |
186560 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Tiến |
Thôn Hai, Xã Vĩnh Tiến, Huyện Vĩnh Bảo |
186420 |
Điểm BĐVHX Tiền Phong |
Thôn Linh Đông, Xã Tiền Phong, Huyện Vĩnh Bảo |
186470 |
Điểm BĐVHX Cộng Hiền |
Thôn Hạ Am(gồm Thôn 9,10), Xã Cộng Hiền, Huyện Vĩnh Bảo |
186510 |
Điểm BĐVHX Cao Minh |
Thôn Tây Am, Xã Cao Minh, Huyện Vĩnh Bảo |
186430 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Phong |
Thôn Quán Khái, Xã Vĩnh Phong, Huyện Vĩnh Bảo |
186380 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Vĩnh Bảo |
Đường Đường Phố Đông Thái, Thị Trấn Vĩnh Bảo, Huyện Vĩnh Bảo |
Vài nét sơ lược về thành phố Hải Phòng
Hải Phòng là thành phố cảng quan trọng của nước ta, thuộc Vùng duyên hải Bắc Bộ của Việt Nam. Đây là một trong năm thành phố trực thuộc trung ương với diện tích đất 1.522,5 km²
Được biết, Hải Phòng là một thành phố ven biển thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng, có vị trí địa lý:
- Phía bắc giáp tỉnh Quảng Ninh
- Phía tây giáp tỉnh Hải Dương
- Phía nam giáp tỉnh Thái Bình
- Phía đông giáp Vịnh Bắc Bộ thuộc Biển Đông.
Thành phố Hải Phòng cách huyện đảo Bạch Long Vĩ (Ngoại thành Hải Phòng) khoảng 70 km, cách Hà Nội 106 km về phía đông đông nam theo đường 5.
Bài viết trên đã tổng hợp tất tần tật về mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Hải Phòng năm 2022 được đội ngũ Sky Invest tổng hợp mới nhất theo Bộ TT&TT. Hy vọng rằng những thông tin phía sẽ hữu ý với các bạn.