Mã ZIP Hoà Bình – Mã bưu điện, bưu chính tỉnh Hoà Bình năm 2022 là 36000. Đây là mã dành riêng cho tỉnh Hoà Bình để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm. Bên cạnh đó, để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Hoà Bình không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp.
Trong bài viết này Sky Invest sẽ tổng hợp tất cả mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính của tỉnh Hoà Bình cập nhật mới nhất năm 2022 hãy cùng chúng tôi tìm hiểu để tra cứu nhanh nhất nhé.
Khái quát về mã bưu chính (ZIP code/Postal code)
Mã bưu chính hay mã ZIP/ mã bưu điện (ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU) giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.
Hiểu đơn giản, mã bưu chính là một “tọa độ” của địa chị trên “bản đồ bưu chính”.
Đồng thời, mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.
Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.
Mã bưu chính có cấu trúc như thế nào?
Mã bưu chính có cấu trúc là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ. Từ tháng 12 năm 2017, theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông, mã bưu chính của Việt Nam chính thức gồm 5 ký tự số thay vì 6 số như trước. Mỗi quốc gia sẽ có hệ thống postal code, zip code riêng biệt.
Mã bưu chính tại Việt Nam gồm 05 ký tự số gồm :
- Số đầu tiên: Xác định mã vùng, mỗi vùng không quá 10 tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. Các tỉnh trong cùng 1 vùng này thì sẽ có chữ số đầu tiên trong mã bưu chính giống nhau.
- Hai chữ số tiếp theo xác định mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Số này sẽ khác nhau giữa các tỉnh.
- Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng
- Website nước ngoài yêu cầu bắt buộc nhập vào 6 chữ số như chuẩn US, bạn chỉ cần thêm một số không – 0 ở cuối là xong.
***Lưu ý: Những mã như +84, 084 không phải là mã bưu chính mà là mã điện thoại quốc gia Việt Nam.
Cách tra cứu mã bưu cục chính xác nơi bạn đang sinh sống
Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản năm 2022
Bước 1: Truy cập website http://mabuuchinh.vn
Bước 2: Nhập địa chỉ bạn muốn kiểm tra mã zip code rồi nhấn “Tìm kiếm”.
Bước 3: Tìm và copy mã bưu chính nơi bạn cần tra cứu.
Bên cạnh việc tra cứu mã zip code ở cấp độ tỉnh/thành phố thì bạn cũng có thể tra cứu cụ thể mã bưu điện ở quận huyện, xã phường, thôn xóm. Cách tra cứu cũng tương tự như khi bạn tra cứu mã zip code ở tình/thành phố.
***Lưu ý: Mã bưu điện các tỉnh thành trên cả nước Việt Nam đều thường xuyên được cập nhật hoặc thay đổi.
Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Hoà Bình cập nhật mới nhất 2022
Hòa Bình là một tỉnh thuộc vùng tây bắc Việt Nam với mã bưu điện được chính phủ cấp là 36000. Đây là mã chung dành riêng cho Hòa Bình nhưng để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Hòa Bình không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp. Trong đó
- 2 ký tự đầu : Đây là phần xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (VD: 36 là mã xác định của tỉnh Hòa Bình)
- 3 hoặc 4 ký tự đầu tiên : Đây là phần xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính (VD: 360 hoặc 3600 là mã xác định quận, huyện và đơn vị thuộc tỉnh Hòa Bình)
- 5 ký tự : Đây là phần xác định đối tượng gán mã bưu chính quốc gia (VD: 36002 là mã được quốc gia xác định của ủy ban Tổ chức tỉnh ủy tỉnh Hòa Bình)
Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất năm 2022, mã ZIP Hoà Bình là 36000. Và Bưu cục cấp 1 Hoà Bình có địa chỉ tại Tổ 21, Phường Phương Lâm, Thành Phố Hoà Bình.
Quận / Huyện | Zipcode |
---|---|
Huyện Cao Phong | 36500 |
Huyện Đà Bắc | 36300 |
Huyện Kim Bôi | 36900 |
Huyện Kỳ Sơn | 36200 |
Huyện Lạc Sơn | 36600 |
Huyện Lạc Thủy | 36800 |
Huyện Lương Sơn | 36250 |
Huyện Mai Châu | 36400 |
Huyện Tân Lạc | 36550 |
Huyện Yên Thủy | 36700 |
Thành phố Hòa Bình | 36100 |
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
---|---|---|
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Hòa Bình |
36000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
36001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
36002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
36003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
36004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
36005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
36009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
36010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
36011 |
10 |
Báo Hòa Bình |
36016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
36021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
36030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
36035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
36036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
36040 |
16 |
Sở Công Thương |
36041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
36042 |
18 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
36043 |
19 |
Sở Ngoại vụ |
36044 |
20 |
Sở Tài chính |
36045 |
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
36046 |
22 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
36047 |
23 |
Công an tỉnh |
36049 |
24 |
Sở Nội vụ |
36051 |
25 |
Sở Tư pháp |
36052 |
26 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
36053 |
27 |
Sở Giao thông vận tải |
36054 |
28 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
36055 |
29 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
36056 |
30 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
36057 |
31 |
Sở Xây dựng |
36058 |
32 |
Sở Y tế |
36060 |
33 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
36061 |
34 |
Ban Dân tộc |
36062 |
35 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
36063 |
36 |
Thanh tra tỉnh |
36064 |
37 |
Trường chính trị tỉnh |
36065 |
38 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
36066 |
39 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
36067 |
40 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
36070 |
41 |
Cục Thuế |
36078 |
42 |
Cục Hải quan |
36079 |
43 |
Cục Thống kê |
36080 |
44 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
36081 |
45 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
36085 |
46 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
36086 |
47 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
36087 |
48 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
36088 |
49 |
Hội Nông dân tỉnh |
36089 |
50 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
36090 |
51 |
Tỉnh Đoàn |
36091 |
52 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
36092 |
53 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
36093 |
1. Mã ZIP Thành phố Hòa Bình
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
350000 |
Bưu cục cấp 1 Giao dịch Hoà Bình |
Tổ 21, Phường Phương Lâm, Hoà Bình |
351000 |
Bưu cục cấp 3 Phương Lâm |
Đường Cù Chính Lan, Phường Phương Lâm, Hoà Bình |
351045 |
Bưu cục cấp 3 Bưu cục Hành Chính Công |
Đường Trần Hưng Đạo, Phường Phương Lâm, Hoà Bình |
351080 |
Bưu cục cấp 3 Đồng Tiến |
Tổ 22, Phường Đồng Tiến, Hoà Bình |
351170 |
Bưu cục cấp 3 Tân Hòa |
Số 150, Tổ 1, Phường Tân Hoà, Hoà Bình |
351240 |
Bưu cục cấp 3 Tân Thịnh |
Tổ 1b, Tổ 1a, Phường Tân Thịnh, Hoà Bình |
351290 |
Bưu cục cấp 3 Phố Chăm |
Đường An Dương Vương, Phường Chăm Mát, Hoà Bình |
351070 |
Điểm BĐVHX Sủ Ngòi |
Xóm sủ, Xã Sủ Ngòi, Hoà Bình |
351130 |
Điểm BĐVHX Thịnh Lang |
Tổ 6, Phường Thịnh Lang, Hoà Bình |
351230 |
Điểm BĐVHX Hòa Bình |
Xóm Đông Lạnh, Xã Hoà Bình, Hoà Bình |
351270 |
Điểm BĐVHX Thái Thịnh |
Xóm Tiểu Khu 10, Xã Thái Thịnh, Hoà Bình |
351350 |
Điểm BĐVHX Dân Chủ |
Xóm Tân Lập, Xã Dân Chủ, Hoà Bình |
351340 |
Điểm BĐVHX Thống Nhất |
Xóm 5, Xã Thống Nhất, Hoà Bình |
351180 |
Điểm BĐVHX Yên Mông |
Xóm Yên Hòa 2, Xã Yên Mông, Hoà Bình |
351630 |
Điểm BĐVHX Trung Minh |
Khu phố Ngọc, Xã Trung Minh, Hoà Bình |
350900 |
Bưu cục văn phòng Hệ 1 Hoà Bình |
Tổ 31, Phường Phương Lâm, Hoà Bình |
351060 |
Bưu cục văn phòng VP BĐT Hòa Bình |
Đường Trần Hưng Đạo, Phường Phương Lâm, Hoà Bình |
351110 |
Bưu cục văn phòng VP BĐTT Hòa Bình |
Đường Trần Hưng Đạo, Phường Phương Lâm, Hoà Bình |
351500 |
Bưu cục cấp 2 Kỳ Sơn |
Xóm Khu 1, Phường Kỳ Sơn, Hòa Bình |
351530 |
Bưu cục cấp 3 Bãi Nai |
Xóm Bãi Nai, Phường Kỳ Sơn, Hòa Bình |
351510 |
Điểm BĐVHX Dân Hạ |
Xóm Văn Tiến, Phường Kỳ Sơn, Hòa Bình |
351531 |
Điểm BĐVHX Mông Hóa |
Xóm Dụ 7A, Phường Kỳ Sơn, Hòa Bình |
351560 |
Điểm BĐVHX Dân Hòa |
Xóm Đẽnh, Phường Kỳ Sơn, Hòa Bình |
351570 |
Điểm BĐVHX Phúc Tiến |
Xóm Quyết tỉến, Phường Kỳ Sơn, Hòa Bình |
351580 |
Điểm BĐVHX Hợp Thành |
Xóm Ngọc xạ, Phường Kỳ Sơn, Hòa Bình |
351600 |
Điểm BĐVHX Phú Minh |
Xóm Quốc, Phường Kỳ Sơn, Hòa Bình |
351610 |
Điểm BĐVHX BĐVHX Hợp Thịnh |
Xóm Hạnh Phúc, Phường Kỳ Sơn, Hòa Bình |
351650 |
Điểm BĐVHX Độc Lập |
Xóm Sòng, Phường Kỳ Sơn, Hòa Bình |
351860 |
Điểm BĐVHX Yên Quang |
Xóm Mùn 1, Phường Kỳ Sơn, Hòa Bình |
351640 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Kỳ Sơn |
Xóm Pheo, Phường Kỳ Sơn, Hòa Bình |
2. Mã ZIP Huyện Cao Phong
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
353700 |
Bưu cục cấp 2 Cao Phong |
Khu Khu 2, Thị Trấn Cao Phong, Huyện Cao Phong |
353712 |
Bưu cục cấp 3 Nông Trường |
Khu 5, Thị Trấn Cao Phong, Huyện Cao Phong |
353720 |
Điểm BĐVHX Đông Phong |
Xóm Xóm Quáng Ngoài, Xã Đông Phong, Huyện Cao Phong |
353732 |
Điểm BĐVHX Thu Phong |
Xóm Xóm Nam Sơn 1, Xã Thu Phong, Huyện Cao Phong |
353740 |
Điểm BĐVHX Bắc Phong |
Xóm Xóm Tiềng, Xã Bắc Phong, Huyện Cao Phong |
353750 |
Điểm BĐVHX Bình Thanh |
Xóm Giang, Xã Bình Thanh, Huyện Cao Phong |
353760 |
Điểm BĐVHX Thung Nai |
Xóm xóm nai, Xã Thung Nai, Huyện Cao Phong |
353770 |
Điểm BĐVHX Tây Phong |
Xóm Xóm Bằng, Xã Tây Phong, Huyện Cao Phong |
353800 |
Điểm BĐVHX Tân Phong |
Thôn Thôn 1, Xã Tân Phong, Huyện Cao Phong |
353830 |
Điểm BĐVHX Xuân Phong |
Xóm Rú 1, Xã Xuân Phong, Huyện Cao Phong |
353780 |
Điểm BĐVHX Dũng Phong |
Xóm Xóm Chợ, Xã Dũng Phong, Huyện Cao Phong |
353790 |
Điểm BĐVHX Nam Phong |
Xóm Xóm Trẹo Ngoài 1, Xã Nam Phong, Huyện Cao Phong |
353810 |
Điểm BĐVHX Yên Lập |
Xóm Xóm đảy, Xã Yên Lập, Huyện Cao Phong |
353820 |
Điểm BĐVHX Yên Thượng |
Xóm xóm Bãi thoáng, Xã Yên Thượng, Huyện Cao Phong |
353880 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Cao Phong |
Khu Khu 2, Thị Trấn Cao Phong, Huyện Cao Phong |
3. Mã ZIP Huyện Đà Bắc
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
352200 |
Bưu cục cấp 2 Đà Bắc |
Tiểu Khu Liên Phương, Thị Trấn Đà Bắc, Huyện Đà Bắc |
352210 |
Điểm BĐVHX Tu Lý |
Xóm Bình Lý, Xã Tu Lý, Huyện Đà Bắc |
352230 |
Điểm BĐVHX Hào Lý |
Xóm Quyết Chiến, Xã Hào Lý, Huyện Đà Bắc |
352250 |
Điểm BĐVHX Tân Minh |
Xóm Tát, Xã Tân Minh, Huyện Đà Bắc |
352330 |
Điểm BĐVHX Đoàn Kết |
Xóm Lăm, Xã Đoàn Kết, Huyện Đà Bắc |
352390 |
Điểm BĐVHX Đồng Ruộng |
Xóm Thượng, Xã Đồng Ruộng, Huyện Đà Bắc |
352270 |
Điểm BĐVHX Tân Pheo |
Xóm Chàm, Xã Tân Pheo, Huyện Đà Bắc |
352350 |
Điểm BĐVHX Đồng Chum |
Xóm Mới, Xã Đồng Chum, Huyện Đà Bắc |
352370 |
Điểm BĐVHX Mường Chiềng |
Xóm Chum Nua, Xã Mường Chiềng, Huyện Đà Bắc |
352380 |
Điểm BĐVHX Mường Tuổng |
Xóm Tuổng Đồi, Xã Mường Tuổng, Huyện Đà Bắc |
352290 |
Điểm BĐVHX Giáp Đắt |
Xóm Đắt, Xã Giáp Đắt, Huyện Đà Bắc |
352310 |
Điểm BĐVHX Suôí Nánh |
Xóm Cơi, Xã Suối Nánh, Huyện Đà Bắc |
352320 |
Điểm BĐVHX Đồng Nghê |
Xóm Mọc 2, Xã Đồng Nghê, Huyện Đà Bắc |
352400 |
Điểm BĐVHX Trung Thành |
Xóm Tằm, Xã Trung Thành, Huyện Đà Bắc |
352520 |
Điểm BĐVHX Toàn Sơn |
Ấp Tróc s¬n, Xã Toàn Sơn, Huyện Đà Bắc |
352490 |
Điểm BĐVHX Hiền Lương |
Xóm Doi, Xã Hiền Lương, Huyện Đà Bắc |
352450 |
Điểm BĐVHX Cao Sơn |
Xóm Nà Chiếu, Xã Cao Sơn, Huyện Đà Bắc |
352410 |
Điểm BĐVHX Yên Hoà |
Xóm Kìa, Xã Yên Hoà, Huyện Đà Bắc |
352500 |
Điểm BĐVHX Vầy Nưa |
Xóm Dưỡng, Xã Vầy Nưa, Huyện Đà Bắc |
352470 |
Điểm BĐVHX Tiền Phong |
Xóm Oi Nọi, Xã Tiền Phong, Huyện Đà Bắc |
352280 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Đà Bắc |
Tiểu Khu Đoàn Kết, Thị Trấn Đà Bắc, Huyện Đà Bắc |
4. Mã ZIP Huyện Kim Bôi
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
355100 |
Bưu cục cấp 2 Kim Bôi |
Khu Tân Thành, Thị Trấn Bo, Huyện Kim Bôi |
355420 |
Bưu cục cấp 3 Bãi Chạo |
Xóm Bái Chạo, Xã Tú Sơn, Huyện Kim Bôi |
355610 |
Bưu cục cấp 3 Nam Thượng |
Xóm Bình Tân, Xã Nam Thượng, Huyện Kim Bôi |
355120 |
Điểm BĐVHX Kim Bình |
Xóm Tân bình, Xã Kim Bình, Huyện Kim Bôi |
355130 |
Điểm BĐVHX Trung Bì |
Xóm Tre thị 2, Xã Trung Bì, Huyện Kim Bôi |
355140 |
Điểm BĐVHX Kim Sơn |
Xóm Mõ, Xã Kim Sơn, Huyện Kim Bôi |
355250 |
Điểm BĐVHX Lập Chiệng |
Xóm Lập, Xã Lập Chiệng, Huyện Kim Bôi |
355280 |
Điểm BĐVHX Thượng Bì |
Xóm Khoai, Xã Thượng Bì, Huyện Kim Bôi |
355260 |
Điểm BĐVHX Nật Sơn |
Xóm Rộc, Xã Nật Sơn, Huyện Kim Bôi |
355270 |
Điểm BĐVHX Hùng Tiến |
Xóm Chỉ trong, Xã Hùng Tiến, Huyện Kim Bôi |
355290 |
Điểm BĐVHX Bắc Sơn |
Xóm Cầu, Xã Bắc Sơn, Huyện Kim Bôi |
355300 |
Điểm BĐVHX Sơn Thủy |
Xóm Khoang, Xã Sơn Thủy, Huyện Kim Bôi |
355310 |
Điểm BĐVHX Bình Sơn |
Xóm Khăm, Xã Bình Sơn, Huyện Kim Bôi |
355320 |
Điểm BĐVHX Đú Sáng |
Xóm Sáng trong, Xã Đú Sáng, Huyện Kim Bôi |
355350 |
Điểm BĐVHX Hạ Bì |
Khu phố Bưởi, Xã Hạ Bì, Huyện Kim Bôi |
355360 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Đồng |
Xóm Chiềng 4, Xã Vĩnh Đồng, Huyện Kim Bôi |
355380 |
Điểm BĐVHX Đông Bắc |
Xóm Ve 4, Xã Đông Bắc, Huyện Kim Bôi |
355400 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Tiến |
Xóm Đồng Ngoài, Xã Vĩnh Tiến, Huyện Kim Bôi |
355421 |
Điểm BĐVHX Tú Sơn |
Xóm Bái Chạo, Xã Tú Sơn, Huyện Kim Bôi |
355450 |
Điểm BĐVHX Hợp Đồng |
Xóm Sim ngoaì 2, Xã Hợp Đồng, Huyện Kim Bôi |
355600 |
Điểm BĐVHX Hợp Kim |
Xóm Mến bôi 1, Xã Hợp Kim, Huyện Kim Bôi |
355470 |
Điểm BĐVHX Thượng Tiến |
Xóm Bai Rồng, Xã Thượng Tiến, Huyện Kim Bôi |
355480 |
Điểm BĐVHX Kim Tiến |
Xóm Cháo 2, Xã Kim Tiến, Huyện Kim Bôi |
355500 |
Điểm BĐVHX Kim Bôi |
Xóm Vố 5, Xã Kim Bôi, Huyện Kim Bôi |
355510 |
Điểm BĐVHX Kim Truy |
Xóm Yên, Xã Kim Truy, Huyện Kim Bôi |
355520 |
Điểm BĐVHX Cuối Hạ |
Xóm Thông, Xã Cuối Hạ, Huyện Kim Bôi |
355560 |
Điểm BĐVHX Sào Báy |
Xóm Sào Đông, Xã Sào Báy, Huyện Kim Bôi |
355580 |
Điểm BĐVHX Mỵ Hòa |
Xóm Đồng Hòa 1, Xã Mỵ Hoà, Huyện Kim Bôi |
355540 |
Điểm BĐVHX Nuông Dăm |
Xóm Mỹ tây, Xã Nuông Dăm, Huyện Kim Bôi |
355240 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Kim Bôi |
Khu Tân Thành, Thị Trấn Bo, Huyện Kim Bôi |
5. Mã ZIP Huyện Lạc Sơn
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
353900 |
Bưu cục cấp 2 Lạc Sơn |
Khu phố Đoàn kết, Thị Trấn Vụ Bản, Huyện Lạc Sơn |
354520 |
Bưu cục cấp 3 Lâm Hóa |
Khu phố Lâm Hóa, Xã Vũ Lâm, Huyện Lạc Sơn |
353920 |
Điểm BĐVHX Liên Vũ |
Xóm Beo, Xã Liên Vũ, Huyện Lạc Sơn |
354580 |
Điểm BĐVHX Yên Nghiệp |
Xóm Hổ 1, Xã Yên Nghiệp, Huyện Lạc Sơn |
353940 |
Điểm BĐVHX Bình Cảng |
Xóm Cảng, Xã Bình Cảng, Huyện Lạc Sơn |
353960 |
Điểm BĐVHX Bình Chân |
Xóm Dµi ngoµi, Xã Bình Chân, Huyện Lạc Sơn |
354190 |
Điểm BĐVHX Xuất Hóa |
Xóm Xưa Hạ, Xã Xuất Hoá, Huyện Lạc Sơn |
354000 |
Điểm BĐVHX Yên Phú |
Xóm Mới, Xã Yên Phú, Huyện Lạc Sơn |
353980 |
Điểm BĐVHX Bình Hẻm |
Xóm Quốc 1, Xã Bình Hẻm, Huyện Lạc Sơn |
354120 |
Điểm BĐVHX Chợ Vó |
Khu phố Vó, Xã Nhân Nghĩa, Huyện Lạc Sơn |
354030 |
Điểm BĐVHX Văn Nghĩa |
Xóm Đổn, Xã Văn Nghĩa, Huyện Lạc Sơn |
354050 |
Điểm BĐVHX Mỹ Thành |
Xóm Đồi Cả, Xã Mỹ Thành, Huyện Lạc Sơn |
354220 |
Điểm BĐVHX Văn Sơn |
Xóm Ráy, Xã Văn Sơn, Huyện Lạc Sơn |
354090 |
Điểm BĐVHX Tân Lập |
Xóm ChiÒng c¸p, Xã Tân Lập, Huyện Lạc Sơn |
354121 |
Điểm BĐVHX Tuân Đạo |
Xóm Sào, Xã Tuân Đạo, Huyện Lạc Sơn |
354170 |
Điểm BĐVHX Miền Đồi |
Xóm Tre, Xã Miền Đồi, Huyện Lạc Sơn |
354140 |
Điểm BĐVHX Quý Hòa |
Xóm Khả 1, Xã Quý Hoà, Huyện Lạc Sơn |
354300 |
Điểm BĐVHX Định Cư |
Xóm Chóng, Xã Định Cư, Huyện Lạc Sơn |
354390 |
Điểm BĐVHX Chí Đạo |
Xóm Ong, Xã Chí Đạo, Huyện Lạc Sơn |
354330 |
Điểm BĐVHX Chí Thiện |
Xóm Vó 2, Xã Chí Thiện, Huyện Lạc Sơn |
354240 |
Điểm BĐVHX Thượng Cốc |
Xóm Mới, Xã Thượng Cốc, Huyện Lạc Sơn |
354350 |
Điểm BĐVHX Phú Lương |
Xóm Ruộng, Xã Phú Lương, Huyện Lạc Sơn |
354440 |
Điểm BĐVHX Hương Nhượng |
Xóm Chum, Xã Hương Nhượng, Huyện Lạc Sơn |
354410 |
Điểm BĐVHX Ngọc Sơn |
Xóm Vâng, Xã Ngọc Sơn, Huyện Lạc Sơn |
354420 |
Điểm BĐVHX Tự Do |
Xóm Kháy, Xã Tự Do, Huyện Lạc Sơn |
354460 |
Điểm BĐVHX Ngọc Lâu |
Xóm Hầu 3, Xã Ngọc Lâu, Huyện Lạc Sơn |
354480 |
Điểm BĐVHX Tân Mỹ |
Xóm Khí, Xã Tân Mỹ, Huyện Lạc Sơn |
354540 |
Điểm BĐVHX Ân Nghĩa |
Khu phố Re, Xã Ân Nghĩa, Huyện Lạc Sơn |
353990 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Lạc Sơn |
Khu phố Đoàn Kết, Thị Trấn Vụ Bản, Huyện Lạc Sơn |
6. Mã ZIP Huyện Lạc Thủy
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
355800 |
Bưu cục cấp 2 Lạc Thủy |
Tiểu Khu 3, Thị Trấn Chi Nê, Huyện Lạc Thủy |
355640 |
Bưu cục cấp 3 Ba Hàng Đồi |
Thôn Quyết Tiến, Xã Thanh Nông, Huyện Lạc Thủy |
355820 |
Điểm BĐVHX Lạc Long |
Thôn Đồng Bầu, Xã Lạc Long, Huyện Lạc Thủy |
355880 |
Điểm BĐVHX Khoan Dụ |
Thôn Liên Hồng 2, Xã Khoan Dụ, Huyện Lạc Thủy |
355900 |
Điểm BĐVHX Liên Hòa |
Thôn §ång Huèng, Xã Liên Hoà, Huyện Lạc Thủy |
355830 |
Điểm BĐVHX Cố Nghĩa |
Thôn Tân Ba, Xã Cố Nghĩa, Huyện Lạc Thủy |
355860 |
Điểm BĐVHX Phú Lão |
Thôn Lão nội, Xã Phú Lão, Huyện Lạc Thủy |
355910 |
Điểm BĐVHX Phú Thành |
Thôn Phú Thành, Xã Phú Thành, Huyện Lạc Thủy |
355930 |
Điểm BĐVHX Hưng Thi |
Thôn Khoang, Xã Hưng Thi, Huyện Lạc Thủy |
355950 |
Điểm BĐVHX Đồng Môn |
Thôn Đừng, Xã Đồng Môn, Huyện Lạc Thủy |
356000 |
Điểm BĐVHX Yên Bồng |
Thôn Quyết tiến, Xã Yên Bồng, Huyện Lạc Thủy |
355960 |
Điểm BĐVHX An Lạc |
Thôn An Phú, Xã An Lạc, Huyện Lạc Thủy |
356020 |
Điểm BĐVHX Đồng Tâm |
Thôn Đồng Phú, Xã Đồng Tâm, Huyện Lạc Thủy |
355970 |
Điểm BĐVHX An Bình |
Thôn Chợ Đập, Xã An Bình, Huyện Lạc Thủy |
355890 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Lạc Thủy |
Tiểu Khu 3, Thị Trấn Chi Nê, Huyện Lạc Thủy |
7. Mã ZIP Huyện Lương Sơn
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
351700 |
Bưu cục cấp 2 Lương Sơn |
Tiểu Khu 8, Thị Trấn Lương Sơn, Huyện Lương Sơn |
351725 |
Bưu cục cấp 3 Bãi Lạng |
Tiểu Khu 3, Thị Trấn Lương Sơn, Huyện Lương Sơn |
355170 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Bến |
Xóm Chợ Bến, Xã Cao Thắng, Huyện Lương Sơn |
351730 |
Điểm BĐVHX Hòa Sơn |
Xóm Đồng Táu, Xã Hoà Sơn, Huyện Lương Sơn |
351750 |
Điểm BĐVHX Lâm Sơn |
Xóm Rổng tằm, Xã Lâm Sơn, Huyện Lương Sơn |
351970 |
Điểm BĐVHX Nhuận Trạch |
Xóm Đồng Sẽ, Xã Nhuận Trạch, Huyện Lương Sơn |
351890 |
Điểm BĐVHX Tân Vinh |
Xóm Cời, Xã Tân Vinh, Huyện Lương Sơn |
351930 |
Điểm BĐVHX Hợp Hòa |
Xóm Đồng ỷ, Xã Hợp Hoà, Huyện Lương Sơn |
351940 |
Điểm BĐVHX Cư Yên |
Xóm Gò Đẻ, Xã Cư Yên, Huyện Lương Sơn |
351880 |
Điểm BĐVHX Trường Sơn |
Xóm Cột Bài, Xã Trường Sơn, Huyện Lương Sơn |
351910 |
Điểm BĐVHX Cao Răm |
Xóm Hui, Xã Cao Răm, Huyện Lương Sơn |
355150 |
Điểm BĐVHX Long Sơn |
Xóm Hợp Thung, Xã Long Sơn, Huyện Lương Sơn |
355171 |
Điểm BĐVHX Cao Thắng |
Xóm Chợ bến, Xã Cao Thắng, Huyện Lương Sơn |
355160 |
Điểm BĐVHX Thanh Lương |
Xóm Sấu hạ, Xã Thanh Lương, Huyện Lương Sơn |
355190 |
Điểm BĐVHX Cao Dương |
Xóm Đồng bon, Xã Cao Dương, Huyện Lương Sơn |
355210 |
Điểm BĐVHX Hợp Châu |
Xóm Quang trung, Xã Hợp Châu, Huyện Lương Sơn |
355230 |
Điểm BĐVHX Tân Thành |
Xóm Phượng sồ, Xã Tân Thành, Huyện Lương Sơn |
355620 |
Điểm BĐVHX Hợp Thanh |
Xóm Cầu chồm, Xã Hợp Thanh, Huyện Lương Sơn |
352000 |
Điểm BĐVHX Tiến Sơn |
Xóm Ghên, Xã Tiến Sơn, Huyện Lương Sơn |
352010 |
Điểm BĐVHX Trung Sơn |
Xóm Bến Cuối, Xã Trung Sơn, Huyện Lương Sơn |
352040 |
Điểm BĐVHX Thành Lập |
Xóm Ao Kềnh, Xã Thành Lập, Huyện Lương Sơn |
352020 |
Điểm BĐVHX Liên Sơn |
Xóm Đồn Vận, Xã Liên Sơn, Huyện Lương Sơn |
351780 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Lương Sơn |
Tiểu Khu 1, Thị Trấn Lương Sơn, Huyện Lương Sơn |
8. Mã ZIP Huyện Mai Châu
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
353300 |
Bưu cục cấp 2 Mai Châu |
Khu Phố Vãng, Thị Trấn Mai Châu, Huyện Mai Châu |
352430 |
Điểm BĐVHX Tân Dân |
Xóm Tôm, Xã Tân Dân, Huyện Mai Châu |
353350 |
Điểm BĐVHX Nà Phòn |
Khu xã nà phòn, Xã Nà Phỏn, Huyện Mai Châu |
353310 |
Điểm BĐVHX Tòng Đậu |
Xóm Nhuối, Xã Tòng Đậu, Huyện Mai Châu |
353320 |
Điểm BĐVHX Ba Khan |
Xóm Xóm 1, Xã Ba Khan, Huyện Mai Châu |
353330 |
Điểm BĐVHX Tân Mai |
Thôn tân mai, Xã Tân Mai, Huyện Mai Châu |
353340 |
Điểm BĐVHX Phúc Sạn |
Xóm Suối Nhúng, Xã Phúc Sạn, Huyện Mai Châu |
353360 |
Điểm BĐVHX Nà Mèo |
Khu điểm bưu điện văn hóa xã nà phòn, Xã Nà Mèo, Huyện Mai Châu |
353370 |
Điểm BĐVHX Đồng Bảng |
Khu xã đồng bảng, Xã Đồng Bảng, Huyện Mai Châu |
353400 |
Điểm BĐVHX Bao La |
Thôn xóm long sắng, Xã Bao La, Huyện Mai Châu |
353380 |
Điểm BĐVHX Tân Sơn |
Thôn Bò báu, Xã Tân Sơn, Huyện Mai Châu |
353390 |
Điểm BĐVHX Pà Cò |
Thôn km45, Xã Pà Co, Huyện Mai Châu |
353420 |
Điểm BĐVHX Hang Kia |
Thôn Điểm Bưu điện văn hóa xã hang kia, Xã Hang Kia, Huyện Mai Châu |
353440 |
Điểm BĐVHX Cun Pheo |
Khu điểm bưu điện văn hóa xa bao la, Xã Cun Pheo, Huyện Mai Châu |
353450 |
Điểm BĐVHX Xăm Khòe |
Thôn Xóm Te, Xã Xăm Khoè, Huyện Mai Châu |
353470 |
Điểm BĐVHX Piềng Vế |
Khu xóm nam hòa, Xã Piềng Vẽ, Huyện Mai Châu |
353490 |
Điểm BĐVHX Chiềng Châu |
Thôn Xóm Lác, Xã Chiềng Châu, Huyện Mai Châu |
353590 |
Điểm BĐVHX Thung Khe |
Khu điểm bưu điện văn hóa xã thung khe, Xã Thung Khe, Huyện Mai Châu |
353510 |
Điểm BĐVHX Mai Hạ |
Thôn Xóm Lầu, Xã Mai Hạ, Huyện Mai Châu |
353520 |
Điểm BĐVHX Mai Hịch |
Khu Xóm Mai Hịch I, Xã Mai Hịch, Huyện Mai Châu |
353570 |
Điểm BĐVHX Noong Luông |
Khu xóm chà đáy, Xã Noong Luông, Huyện Mai Châu |
353531 |
Điểm BĐVHX Co Lương |
Thôn Xom Nghe, Xã Vạn Mai, Huyện Mai Châu |
353550 |
Điểm BĐVHX Pù Bin |
Khu xóm bin, Xã Pù Bin, Huyện Mai Châu |
353480 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Mai Châu |
Khu Phố Vãng, Thị Trấn Mai Châu, Huyện Mai Châu |
9. Mã ZIP Huyện Tân Lạc
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
352700 |
Bưu cục cấp 2 Tân Lạc |
Tiểu Khu 3, Thị Trấn Mường Khến, Huyện Tân Lạc |
352820 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Lồ |
Xóm Lồ, Xã Phong Phú, Huyện Tân Lạc |
352701 |
Điểm BĐVHX Mường Khến |
Tiểu Khu 3, Thị Trấn Mường Khến, Huyện Tân Lạc |
352710 |
Điểm BĐVHX Quy Hậu |
Xóm Khang, Xã Quy Hậu, Huyện Tân Lạc |
352730 |
Điểm BĐVHX Mỹ Hòa |
Xóm Chù Bụa, Xã Mỹ Hoà, Huyện Tân Lạc |
352740 |
Điểm BĐVHX Trung Hòa |
Xóm Đạy, Xã Trung Hoà, Huyện Tân Lạc |
352750 |
Điểm BĐVHX Ngòi Hoa |
Xóm Nẻ, Xã Ngòi Hoa, Huyện Tân Lạc |
352760 |
Điểm BĐVHX Phú Vinh |
Xóm Kè, Xã Phú Vinh, Huyện Tân Lạc |
352780 |
Điểm BĐVHX Phú Cường |
Khu phố Lâm Lưu, Xã Phú Cường, Huyện Tân Lạc |
352830 |
Điểm BĐVHX Phong Phú |
Xóm Lồ, Xã Phong Phú, Huyện Tân Lạc |
352850 |
Điểm BĐVHX Địch Giáo |
Xóm Mùn, Xã Địch Giáo, Huyện Tân Lạc |
352870 |
Điểm BĐVHX Quyết Chiến |
Xóm Biệng, Xã Quyết Chiến, Huyện Tân Lạc |
352840 |
Điểm BĐVHX Tuân Lộ |
Xóm Cß, Xã Tuân Lộ, Huyện Tân Lạc |
352940 |
Điểm BĐVHX Mãn Đức |
Xóm Định, Xã Mãn Đức, Huyện Tân Lạc |
353040 |
Điểm BĐVHX Tử Nê |
Xóm 3 Phố Chùa, Xã Tử Nê, Huyện Tân Lạc |
352880 |
Điểm BĐVHX Quy Mỹ |
Xóm Ào, Xã Quy Mỹ, Huyện Tân Lạc |
352910 |
Điểm BĐVHX Bắc Sơn |
Xóm Hß duíi, Xã Bắc Sơn, Huyện Tân Lạc |
352890 |
Điểm BĐVHX Lũng Vân |
Xóm Bò, Xã Lũng Vân, Huyện Tân Lạc |
353060 |
Điểm BĐVHX Thanh Hối |
Xóm Bào, Xã Thanh Hối, Huyện Tân Lạc |
353080 |
Điểm BĐVHX Đông Lai |
Xóm Quê Bái, Xã Đông Lại, Huyện Tân Lạc |
353100 |
Điểm BĐVHX Ngọc Mỹ |
Xóm Dường, Xã Ngọc Mỹ, Huyện Tân Lạc |
352960 |
Điểm BĐVHX Do Nhân |
Xóm Mương 1, Xã Do Nhân, Huyện Tân Lạc |
352920 |
Điểm BĐVHX Nam Sơn |
Xóm Dồ, Xã Nam Sơn, Huyện Tân Lạc |
352980 |
Điểm BĐVHX Lỗ Sơn |
Xóm Đá 1, Xã Lỗ Sơn, Huyện Tân Lạc |
353010 |
Điểm BĐVHX Gia Mô |
Xóm Dừng, Xã Gia Mô, Huyện Tân Lạc |
353020 |
Điểm BĐVHX Ngổ Luông |
Xóm Luông TRên, Xã Ngổ Luông, Huyện Tân Lạc |
352970 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Tân Lạc |
Tiểu Khu 1a, Thị Trấn Mường Khến, Huyện Tân Lạc |
10. Mã ZIP Huyện Yên Thủy
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
354800 |
Bưu cục cấp 2 Yên Thủy |
Khu 11, Thị Trấn Hàng Trạm, Huyện Yên Thủy |
355000 |
Bưu cục cấp 3 Đồn Dương |
Xóm Hổ I, Xã Ngọc Lương, Huyện Yên Thủy |
354820 |
Điểm BĐVHX Đoàn Kết |
Xóm Nam Bình, Xã Đoàn Kết, Huyện Yên Thủy |
354840 |
Điểm BĐVHX Hữu Lợi |
Xóm Vố, Xã Hữu Lợi, Huyện Yên Thủy |
354870 |
Điểm BĐVHX Bảo Hiệu |
Xóm Thượng, Xã Bảo Hiệu, Huyện Yên Thủy |
354880 |
Điểm BĐVHX Lạc Hưng |
Xóm Gò Đối, Xã Lạc Hưng, Huyện Yên Thủy |
354890 |
Điểm BĐVHX Lạc Lương |
Xóm Yên Mu, Xã Lạc Lương, Huyện Yên Thủy |
354910 |
Điểm BĐVHX Lạc Sỹ |
Xóm NghÜa, Xã Lạc Sĩ, Huyện Yên Thủy |
354920 |
Điểm BĐVHX Đa Phúc |
Xóm Bèo, Xã Đa Phúc, Huyện Yên Thủy |
354930 |
Điểm BĐVHX Lạc Thịnh |
Xóm Đình A, Xã Lạc Thịnh, Huyện Yên Thủy |
354940 |
Điểm BĐVHX Yên Lạc |
Xóm L¹c Vuîng, Xã Yên Lạc, Huyện Yên Thủy |
354950 |
Điểm BĐVHX Phú Lai |
Xóm Trung Hoµ 1, Xã Phú Lai, Huyện Yên Thủy |
355007 |
Điểm BĐVHX Ngọc Lương |
Xóm Chềnh, Xã Ngọc Lương, Huyện Yên Thủy |
354970 |
Điểm BĐVHX Yên Trị |
Xóm Yªn tiÕn, Xã Yên Trị, Huyện Yên Thủy |
354990 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Yên Thủy |
Xóm Yªn B×nh, Thị Trấn Hàng Trạm, Huyện Yên Thủy |
Vài nét sơ lược về tỉnh Hòa Bình
Hòa Bình là một tỉnh miền núi thuộc vùng Tây Bắc Bộ. Cũng giống như Ninh Bình và Thanh Hóa, tỉnh Hòa Bình nằm giáp ranh giữa 3 khu vực: Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ của Việt Nam.
Tỉnh Hòa Bình có vị trí địa lý:
- Phía bắc giáp tỉnh Phú Thọ
- Phía đông giáp tỉnh Hà Nam, tỉnh Ninh Bình và thủ đô Hà Nội
- Phía tây giáp tỉnh Sơn La
- Phía nam giáp tỉnh Thanh Hóa.
Tỉnh Hòa Bình có 10 đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc, bao gồm 1 thành phố và 9 huyện với 151 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 12 phường, 10 thị trấn và 129 xã.
Bài viết trên đã tổng hợp tất tần tật về mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Hòa Bình năm 2022 được đội ngũ Sky Invest tổng hợp mới nhất theo Bộ TT&TT. Hy vọng rằng những thông tin phía sẽ hữu ý với các bạn.