Mã ZIP Hưng Yên – Mã bưu điện, bưu chính tỉnh Hưng Yên năm 2022 là 17000. Đây là mã dành riêng cho tỉnh Hưng Yên để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm. Bên cạnh đó, để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Hưng Yên không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp.
Trong bài viết này Sky Invest sẽ tổng hợp tất cả mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính của tỉnh Hưng Yên cập nhật mới nhất năm 2022 hãy cùng chúng tôi tìm hiểu để tra cứu nhanh nhất nhé.
Khái quát về mã bưu chính (ZIP code/Postal code)
Mã bưu chính hay mã ZIP/ mã bưu điện (ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU) giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.
Hiểu đơn giản, mã bưu chính là một “tọa độ” của địa chị trên “bản đồ bưu chính”.
Đồng thời, mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.
Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.
Mã bưu chính có cấu trúc như thế nào?
Mã bưu chính có cấu trúc là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ. Từ tháng 12 năm 2017, theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông, mã bưu chính của Việt Nam chính thức gồm 5 ký tự số thay vì 6 số như trước. Mỗi quốc gia sẽ có hệ thống postal code, zip code riêng biệt.
Mã bưu chính tại Việt Nam gồm 05 ký tự số gồm :
- Số đầu tiên: Xác định mã vùng, mỗi vùng không quá 10 tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. Các tỉnh trong cùng 1 vùng này thì sẽ có chữ số đầu tiên trong mã bưu chính giống nhau.
- Hai chữ số tiếp theo xác định mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Số này sẽ khác nhau giữa các tỉnh.
- Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng
- Website nước ngoài yêu cầu bắt buộc nhập vào 6 chữ số như chuẩn US, bạn chỉ cần thêm một số không – 0 ở cuối là xong.
***Lưu ý: Những mã như +84, 084 không phải là mã bưu chính mà là mã điện thoại quốc gia Việt Nam.
Cách tra cứu mã bưu cục chính xác nơi bạn đang sinh sống
Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản năm 2022
Bước 1: Truy cập website http://mabuuchinh.vn
Bước 2: Nhập địa chỉ bạn muốn kiểm tra mã zip code rồi nhấn “Tìm kiếm”.
Bước 3: Tìm và copy mã bưu chính nơi bạn cần tra cứu.
Bên cạnh việc tra cứu mã zip code ở cấp độ tỉnh/thành phố thì bạn cũng có thể tra cứu cụ thể mã bưu điện ở quận huyện, xã phường, thôn xóm. Cách tra cứu cũng tương tự như khi bạn tra cứu mã zip code ở tình/thành phố.
***Lưu ý: Mã bưu điện các tỉnh thành trên cả nước Việt Nam đều thường xuyên được cập nhật hoặc thay đổi.
Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Hưng Yên cập nhật mới nhất 2022
Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất năm 2022, mã ZIP Hưng Yên là 17000. Và Bưu cục cấp 1 Hưng Yên có địa chỉ tại Số 4, Đường Chùa Chuông, Phường Hiến Nam, Thành phố Hưng Yên, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam.
Quận / Huyện | Zipcode |
---|---|
Huyện Ân Thi | 17400 |
Huyện Khoái Châu | 17800 |
Huyện Kim Động | 17900 |
Huyện Mỹ Hào | 17500 |
Huyện Phù Cừ | 17300 |
Huyện Tiên Lữ | 17200 |
Huyện Văn Giang | 17650 |
Huyện Văn Lâm | 17600 |
Huyện Yên Mỹ | 17700 |
Thành phố Hưng Yên | 17100 |
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
---|---|---|
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Hưng Yên |
17000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
17001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
17002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
17003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
17004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
17005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
17009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
17010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
17011 |
10 |
Báo Hưng Yên |
17016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
17021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
17030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
17035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
17036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
17040 |
16 |
Sở Công Thương |
17041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
17042 |
18 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
17043 |
19 |
Sở Tài chính |
17045 |
20 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
17046 |
21 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
17047 |
22 |
Công an tỉnh |
17049 |
23 |
Sở Nội vụ |
17051 |
24 |
Sở Tư pháp |
17052 |
25 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
17053 |
26 |
Sở Giao thông vận tải |
17054 |
27 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
17055 |
28 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
17056 |
29 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
17057 |
30 |
Sở Xây dựng |
17058 |
31 |
Sở Y tế |
17060 |
32 |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
17061 |
33 |
Ban Dân tộc |
17062 |
34 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
17063 |
35 |
Thanh tra tỉnh |
17064 |
36 |
Trường chính trị tỉnh |
17065 |
37 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
17066 |
38 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
17067 |
39 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
17070 |
40 |
Cục Thuế |
17078 |
41 |
Cục Hải quan |
17079 |
42 |
Cục Thống kê |
17080 |
43 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
17081 |
44 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
17085 |
45 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
17086 |
46 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
17087 |
47 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
17088 |
48 |
Hội Nông dân tỉnh |
17089 |
49 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
17090 |
50 |
Tỉnh Đoàn |
17091 |
51 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
17092 |
52 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
17093 |
1. Mã ZIP Thành phố Hưng Yên
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
160000 |
Bưu cục cấp 1 Hưng Yên |
Số 4, Đường Chùa Chuông, Phường Hiến Nam, Hưng Yên |
161050 |
Bưu cục cấp 3 Phố Hiến |
Số 103, Đường Bãi Sậy, Phường Quang Trung, Hưng Yên |
161080 |
Bưu cục cấp 3 Lê Lợi |
Số 158, Đường Điện Biên 1, Phường Lê Lợi, Hưng Yên |
161150 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Gạo |
Số 152, Đường Nguyễn Văn Linh, Phường Lam Sơn, Hưng Yên |
161140 |
Bưu cục cấp 3 Trung Nghĩa |
Thôn Đào Đặng, Xã Trung Nghĩa, Hưng Yên |
161200 |
Bưu cục cấp 3 Dốc Lã |
Thôn Tiền Thắng, Xã Bảo Khê, Hưng Yên |
161130 |
Điểm BĐVHX Liên Phương |
Thôn An Chiểu 1, Xã Liên Phương, Hưng Yên |
161110 |
Điểm BĐVHX Hồng Nam |
Thôn Lê Như Hổ, Xã Hồng Nam, Hưng Yên |
161030 |
Điểm BĐVHX Quảng Châu |
Thôn 2, Xã Quảng Châu, Hưng Yên |
161240 |
Điểm BĐVHX Phú Cường |
Thôn Kệ Châu 1, Xã Phú Cường, Hưng Yên |
161230 |
Điểm BĐVHX Hùng Cường |
Thôn Tân Hưng, Xã Hùng Cường, Hưng Yên |
161250 |
Điểm BĐVHX Phương Chiểu |
Số 1, Thôn Phương Thượng, Xã Phương Chiểu, Hưng Yên |
161270 |
Điểm BĐVHX Hoàng Hanh |
Thôn An Châu, Xã Hoàng Hanh, Hưng Yên |
161260 |
Điểm BĐVHX Tân Hưng |
Thôn Quang Trung, Xã Tân Hưng, Hưng Yên |
161010 |
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập |
Phố Trưng Trắc, Phường Minh Khai, Hưng Yên |
161026 |
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập |
Đường Phố Hiến, Phường Hồng Châu, Hưng Yên |
161196 |
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập |
Đường Lê Văn Lương, Phường An Tảo, Hưng Yên |
160900 |
Bưu cục văn phòng Hệ 1 Hưng Yên |
Số 4, Đường Chùa Chuông, Phường Hiến Nam, Hưng Yên |
2. Mã ZIP Huyện Ân Thi
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
161800 |
Bưu cục cấp 2 Ân Thi |
Số 1, Phố Nguyễn Trung Ngạn, Thị Trấn Ân Thi, Huyện Ân Thi |
161840 |
Bưu cục cấp 3 Tân Phúc |
Thôn Phúc Tá, Xã Tân Phúc, Huyện Ân Thi |
162090 |
Bưu cục cấp 3 Đa Lộc |
Thôn Đa Lộc, Xã Đa Lộc, Huyện Ân Thi |
162040 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Thi |
Thôn Trai Thôn, Xã Hồng Quang, Huyện Ân Thi |
161830 |
Điểm BĐVHX Hoàng Hoa Thám |
Thôn An Bá, Xã Hoàng Hoa Thám, Huyện Ân Thi |
161820 |
Điểm BĐVHX Văn Nhuệ |
Thôn Văn Trạch, Xã Văn Nhuệ, Huyện Ân Thi |
161930 |
Điểm BĐVHX Quang Vinh |
Thôn Đỗ Thượng, Xã Quang Vinh, Huyện Ân Thi |
161860 |
Điểm BĐVHX Bãi Sậy |
Thôn Bối Khê, Xã Bãi Sậy, Huyện Ân Thi |
161880 |
Điểm BĐVHX Phù Ủng |
Thôn Xa Lung, Xã Phù Ủng, Huyện Ân Thi |
161900 |
Điểm BĐVHX Bắc Sơn |
Thôn Phần Hà, Xã Bắc Sơn, Huyện Ân Thi |
161920 |
Điểm BĐVHX Đào Dương |
Thôn Đào Xá, Xã Đào Dương, Huyện Ân Thi |
161940 |
Điểm BĐVHX Vân Du |
Thôn Kênh Bối, Xã Vân Du, Huyện Ân Thi |
161960 |
Điểm BĐVHX Xuân Trúc |
Thôn Trúc Đình, Xã Xuân Trúc, Huyện Ân Thi |
161970 |
Điểm BĐVHX Quảng Lãng |
Thôn Bình Hồ, Xã Quảng Lãng, Huyện Ân Thi |
162080 |
Điểm BĐVHX Nguyễn Trãi |
Thôn Nhân Vũ, Xã Nguyễn Trãi, Huyện Ân Thi |
161980 |
Điểm BĐVHX Đặng Lễ |
Thôn Cổ Lễ, Xã Đặng Lễ, Huyện Ân Thi |
162000 |
Điểm BĐVHX Cẩm Ninh |
Thôn Ninh Thôn, Xã Cẩm Ninh, Huyện Ân Thi |
162020 |
Điểm BĐVHX Hồ Tùng Mậu |
Thôn Gạo Bắc, Xã Hồ Tùng Mậu, Huyện Ân Thi |
162070 |
Điểm BĐVHX Tiền Phong |
Thôn Bình Lăng, Xã Tiền Phong, Huyện Ân Thi |
162030 |
Điểm BĐVHX Hồng Vân |
Thôn Trà Phương, Xã Hồng Vân, Huyện Ân Thi |
162050 |
Điểm BĐVHX Hạ Lễ |
Thôn 4, Xã Hạ Lễ, Huyện Ân Thi |
3. Mã ZIP Huyện Khoái Châu
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
162500 |
Bưu cục cấp 2 Khoái Châu |
Đường 204, Thị Trấn Khoái Châu, Huyện Khoái Châu |
162580 |
Bưu cục cấp 3 Đông Tảo |
Thôn Đông Kim, Xã Đông Tảo, Huyện Khoái Châu |
162511 |
Bưu cục cấp 3 Bô Thời |
Thị tứ Bô Thời, Xã Hồng Tiến, Huyện Khoái Châu |
162620 |
Bưu cục cấp 3 Đông Kết |
Xóm 23, Xã Đông Kết, Huyện Khoái Châu |
162680 |
Bưu cục cấp 3 Tân Châu |
Thôn Hợp Hòa, Xã Tân Châu, Huyện Khoái Châu |
162750 |
Bưu cục cấp 3 Đại Hưng |
Thôn 1, Xã Đại Hưng, Huyện Khoái Châu |
162720 |
Bưu cục cấp 3 Thuần Hưng |
Thôn Sài Thị, Xã Thuần Hưng, Huyện Khoái Châu |
162540 |
Điểm BĐVHX An Vỹ |
Thôn Trung, Xã An Vĩ, Huyện Khoái Châu |
162530 |
Điểm BĐVHX Dân Tiến |
Thôn Đào Viên, Xã Dân Tiến, Huyện Khoái Châu |
162520 |
Điểm BĐVHX Đồng Tiến |
Thôn Thổ Khối, Xã Đồng Tiến, Huyện Khoái Châu |
162550 |
Điểm BĐVHX Ông Đình |
Thôn Thống Nhất, Xã Ông Đình, Huyện Khoái Châu |
162560 |
Điểm BĐVHX Tân Dân |
Thôn Dương Trạch, Xã Tân Dân, Huyện Khoái Châu |
162594 |
Điểm BĐVHX Bình Minh |
Thôn Thiết Trụ, Xã Bình Minh, Huyện Khoái Châu |
162570 |
Điểm BĐVHX Dạ Trạch |
Thôn Đức Nhuận, Xã Dạ Trạch, Huyện Khoái Châu |
162600 |
Điểm BĐVHX Hàm Tử |
Thôn An Cảnh, Xã Hàm Tử, Huyện Khoái Châu |
162610 |
Điểm BĐVHX Tứ Dân |
Thôn Toàn Thắng, Xã Tứ Dân, Huyện Khoái Châu |
162660 |
Điểm BĐVHX Bình Kiều |
Thôn Bình Kiều, Xã Bình Kiều, Huyện Khoái Châu |
162770 |
Điểm BĐVHX Việt Hòa |
Thôn Yên Khê, Xã Việt Hoà, Huyện Khoái Châu |
162760 |
Điểm BĐVHX Phùng Hưng |
Thôn Ngọc Thượng, Xã Phùng Hưng, Huyện Khoái Châu |
162670 |
Điểm BĐVHX Liên Khê |
Thôn Cẩm Khê, Xã Liên Khê, Huyện Khoái Châu |
162690 |
Điểm BĐVHX Đông Ninh |
Thôn Duyên Linh, Xã Đông Ninh, Huyện Khoái Châu |
162710 |
Điểm BĐVHX Chí Tân |
Thôn Nghi Xuyên, Xã Chí Tân, Huyện Khoái Châu |
162700 |
Điểm BĐVHX Đại Tập |
Thôn Chi Lăng, Xã Đại Tập, Huyện Khoái Châu |
162730 |
Điểm BĐVHX Thành Công |
Thôn Hương Quất 2, Xã Thành Công, Huyện Khoái Châu |
162740 |
Điểm BĐVHX Nhuế Dương |
Thôn Lê Lợi, Xã Nhuế Dương, Huyện Khoái Châu |
4. Mã ZIP Huyện Kim Động
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
162200 |
Bưu cục cấp 2 Kim Động |
Đường 39a, Thị trấn Lương Bằng, Huyện Kim Động |
162270 |
Bưu cục cấp 3 Trương Xá |
Thôn Trương Xá, Xã Toàn Thắng, Huyện Kim Động |
162300 |
Bưu cục cấp 3 Thọ Vinh |
Thôn Bắc Phú, Xã Thọ Vinh, Huyện Kim Động |
162330 |
Bưu cục cấp 3 Đức Hợp |
Thôn Bông Hạ, Xã Đức Hợp, Huyện Kim Động |
162220 |
Điểm BĐVHX Vũ Xá |
Thôn Cao Xá, Xã Vũ Xá, Huyện Kim Động |
162240 |
Điểm BĐVHX Chính Nghĩa |
Thôn Dưỡng Phú, Xã Chính Nghĩa, Huyện Kim Động |
162230 |
Điểm BĐVHX Nhân La |
Thôn Mát, Xã Nhân La, Huyện Kim Động |
162250 |
Điểm BĐVHX Ngũ Lão |
Thôn Cốc Ngang, Xã Phạm Ngũ Lão, Huyện Kim Động |
162260 |
Điểm BĐVHX Nghĩa Dân |
Thôn Thổ Cầu, Xã Nghĩa Dân, Huyện Kim Động |
162280 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Xá |
Thôn Đào Xá, Xã Vĩnh Xá, Huyện Kim Động |
162420 |
Điểm BĐVHX Song Mai |
Thôn Mai Xá, Xã Song Mai, Huyện Kim Động |
162320 |
Điểm BĐVHX Đồng Thanh |
Thôn Vĩnh Tiến, Xã Đồng Thanh, Huyện Kim Động |
162290 |
Điểm BĐVHX Phú Thịnh |
Thôn Quảng Lạc, Xã Phú Thịnh, Huyện Kim Động |
162370 |
Điểm BĐVHX Ngọc Thanh |
Thôn Duyên Yên, Xã Ngọc Thanh, Huyện Kim Động |
162360 |
Điểm BĐVHX Hùng An |
Thôn Lai Hạ, Xã Hùng An, Huyện Kim Động |
162350 |
Điểm BĐVHX Mai Động |
Thôn Nho Lâm, Xã Mai Động, Huyện Kim Động |
162351 |
Điểm BĐVHX Vân Nghệ |
Thôn Vân Nghệ, Xã Mai Động, Huyện Kim Động |
162410 |
Điểm BĐVHX Hiệp Cường |
Thôn Trà Lâm, Xã Hiệp Cường, Huyện Kim Động |
5. Mã ZIP Huyện Mỹ Hào
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
163200 |
Bưu cục cấp 2 Mỹ Hào |
Thị Trấn Bần Yên Nhân, Huyện Mỹ Hào |
163201 |
Bưu cục cấp 3 Bần |
Phố Bần, Thị Trấn Bần Yên Nhân, Huyện Mỹ Hào |
163250 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Thứa |
Phố Thứa, Xã Dị Sử, Huyện Mỹ Hào |
163265 |
Bưu cục cấp 3 Bưu cục Khu công nghiệp |
Thôn Tháp, Xã Dị Sử, Huyện Mỹ Hào |
163330 |
Bưu cục cấp 3 Bạch Sam |
Thôn Bến, Xã Bạch Sam, Huyện Mỹ Hào |
163220 |
Điểm BĐVHX Nhân Hòa |
Thôn Nguyễn Xá, Xã Nhân Hoà, Huyện Mỹ Hào |
163280 |
Điểm BĐVHX Cẩm Xá |
Thôn Cẩm Sơn, Xã Cẩm Xá, Huyện Mỹ Hào |
163230 |
Điểm BĐVHX Phan Đình Phùng |
Thôn Kim Huy, Xã Phan Đình Phùng, Huyện Mỹ Hào |
163300 |
Điểm BĐVHX Dương Quang |
Thôn Bùi Bồng, Xã Dương Quang, Huyện Mỹ Hào |
163370 |
Điểm BĐVHX Hòa Phong |
Thôn Phúc Miếu, Xã Hoà Phong, Huyện Mỹ Hào |
163360 |
Điểm BĐVHX Minh Đức |
Thôn Phong Cốc, Xã Minh Đức, Huyện Mỹ Hào |
163270 |
Điểm BĐVHX Phùng Chí Kiên |
Thôn Long Đằng, Xã Phùng Chí Kiên, Huyện Mỹ Hào |
163340 |
Điểm BĐVHX Xuân Dục |
Thôn Xuân Nhân, Xã Xuân Dục, Huyện Mỹ Hào |
163350 |
Điểm BĐVHX Ngọc Lâm |
Thôn Hòe Lâm, Xã Ngọc Lâm, Huyện Mỹ Hào |
163320 |
Điểm BĐVHX Hưng Long |
Thôn Phú Sơn, Xã Hưng Long, Huyện Mỹ Hào |
6. Mã ZIP Huyện Phù Cừ
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
161600 |
Bưu cục cấp 2 Phù Cừ |
Thôn Cao Xá, Thị Trấn Trần Cao, Huyện Phù Cừ |
161611 |
Bưu cục cấp 3 Cầu Cáp |
Thôn Đông Cáp, Xã Đoàn Đào, Huyện Phù Cừ |
161680 |
Bưu cục cấp 3 Đình Cao |
Thôn Đình Cao, Xã Đình Cao, Huyện Phù Cừ |
161700 |
Bưu cục cấp 3 La Tiến |
Thôn La Tiến, Xã Nguyên Hoà, Huyện Phù Cừ |
161630 |
Điểm BĐVHX Minh Tân |
Thôn Duyệt Lễ, Xã Minh Tân, Huyện Phù Cừ |
161640 |
Điểm BĐVHX Phan Sào Nam |
Thôn Ba Đông, Xã Phan Sào Nam, Huyện Phù Cừ |
161620 |
Điểm BĐVHX Minh Hoàng |
Làng Quế Lâm, Xã Minh Hoàng, Huyện Phù Cừ |
161660 |
Điểm BĐVHX Tống Phan |
Thôn Tống Xá, Xã Tống Phan, Huyện Phù Cừ |
161670 |
Điểm BĐVHX Nhật Quang |
Thôn Quang Yên, Xã Nhật Quang, Huyện Phù Cừ |
161690 |
Điểm BĐVHX Tiên Tiến |
Thôn Hoàng Xá, Xã Tiên Tiến, Huyện Phù Cừ |
161710 |
Điểm BĐVHX Tam Đa |
Thôn Ngũ Phúc, Xã Tam Đa, Huyện Phù Cừ |
161730 |
Điểm BĐVHX Minh Tiến |
Thôn Phù Oanh, Xã Minh Tiến, Huyện Phù Cừ |
161720 |
Điểm BĐVHX Tống Trân |
Thôn An Cầu, Xã Tống Trân, Huyện Phù Cừ |
161655 |
Hòm thư Công cộng Quang Hưng |
Thôn Ngũ Lão, Xã Quang Hưng, Huyện Phù Cừ |
7. Mã ZIP Huyện Tiên Lữ
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
161300 |
Bưu cục cấp 2 Tiên Lữ |
Khu 1, Thị Trấn Vương, Huyện Tiên Lữ |
161430 |
Bưu cục cấp 3 Thụy Lôi |
Thôn Thụy Lôi, Xã Thụy Lôi, Huyện Tiên Lữ |
161370 |
Bưu cục cấp 3 Ba Hàng |
Khu phố Ba Hàng, Xã Thủ Sĩ, Huyện Tiên Lữ |
161490 |
Điểm BĐVHX Lệ Xá |
Thôn Phù Liễu, Xã Lệ Xá, Huyện Tiên Lữ |
161320 |
Điểm BĐVHX Ngô Quyền |
Thôn Đại Nại, Xã Ngô Quyền, Huyện Tiên Lữ |
161330 |
Điểm BĐVHX Hưng Đạo |
Thôn Tam Nông, Xã Hưng Đạo, Huyện Tiên Lữ |
161340 |
Điểm BĐVHX Nhật Tân |
Thôn An Trạch, Xã Nhật Tân, Huyện Tiên Lữ |
161350 |
Điểm BĐVHX Dị Chế |
Thôn Dị Chế, Xã Dị Chế, Huyện Tiên Lữ |
161360 |
Điểm BĐVHX An Viên |
Khu Nội Thượng, Xã An Viên, Huyện Tiên Lữ |
161450 |
Điểm BĐVHX Đức Thắng |
Thôn An Lạc, Xã Đức Thắng, Huyện Tiên Lữ |
161480 |
Điểm BĐVHX Trung Dũng |
Thôn Canh Hoạch, Xã Trung Dũng, Huyện Tiên Lữ |
161460 |
Điểm BĐVHX Cương Chính |
Thôn Bái Khê, Xã Cương Chính, Huyện Tiên Lữ |
161470 |
Điểm BĐVHX Minh Phượng |
Thôn Điềm Tây, Xã Minh Phượng, Huyện Tiên Lữ |
161440 |
Điểm BĐVHX Hải Triều |
Thôn Hải Yến, Xã Hải Triều, Huyện Tiên Lữ |
161380 |
Điểm BĐVHX Thiện Phiến |
Thôn Nam Sơn, Xã Thiện Phiến, Huyện Tiên Lữ |
8. Mã ZIP Huyện Văn Giang
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
163800 |
Bưu cục cấp 2 Văn Giang |
Ngõ Phố, Phố Văn Giang, Thị Trấn Văn Giang, Huyện Văn Giang |
163801 |
Bưu cục cấp 3 Văn Phúc |
Thôn Công Luận 1, Thị Trấn Văn Giang, Huyện Văn Giang |
163830 |
Bưu cục cấp 3 Long Hưng |
Thôn Bạc Thượng, Xã Long Hưng, Huyện Văn Giang |
163910 |
Bưu cục cấp 3 Mễ Sở |
Thôn Mễ Sở, Xã Mễ Sở, Huyện Văn Giang |
163850 |
Điểm BĐVHX Nghĩa Trụ |
Thôn 11, Xã Nghĩa Trụ, Huyện Văn Giang |
163820 |
Điểm BĐVHX Cửu Cao |
Thôn Hạ, Xã Cửu Cao, Huyện Văn Giang |
163960 |
Điểm BĐVHX Phụng Công |
Thôn Đại, Xã Phụng Công, Huyện Văn Giang |
163940 |
Điểm BĐVHX Xuân Quan |
Xóm 5, Xã Xuân Quan, Huyện Văn Giang |
163900 |
Điểm BĐVHX Liên Nghĩa |
Thôn Đan Kim, Xã Liên Nghĩa, Huyện Văn Giang |
163880 |
Điểm BĐVHX Tân Tiến |
Thôn Vĩnh Lộc, Xã Tân Tiến, Huyện Văn Giang |
163870 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Khúc |
Thôn Vĩnh An, Xã Vĩnh Khúc, Huyện Văn Giang |
163920 |
Điểm BĐVHX Thắng Lợi |
Thôn Tân Lợi, Xã Thắng Lợi, Huyện Văn Giang |
9. Mã ZIP Huyện Văn Lâm
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
163500 |
Bưu cục cấp 2 Văn Lâm |
Thị Trấn Như Quỳnh, Huyện Văn Lâm |
163507 |
Bưu cục cấp 3 Như Quỳnh |
Thị Trấn Như Quỳnh, Huyện Văn Lâm |
163511 |
Bưu cục cấp 3 Bưu Cục KHL-TMĐT Văn Lâm |
Thị Trấn Như Quỳnh, Huyện Văn Lâm |
163670 |
Bưu cục cấp 3 Lạc Đạo |
Thôn Ngọc, Xã Lạc Đạo, Huyện Văn Lâm |
163640 |
Bưu cục cấp 3 Đại Đồng |
Thôn Đại Từ, Xã Đại Đồng, Huyện Văn Lâm |
163530 |
Bưu cục cấp 3 Trưng Trắc |
Thôn Tuấn Dị, Xã Trưng Trắc, Huyện Văn Lâm |
163660 |
Điểm BĐVHX Chỉ Đạo |
Thôn Đông Mai, Xã Chỉ Đạo, Huyện Văn Lâm |
163620 |
Điểm BĐVHX Việt Hưng |
Thôn Mễ Đậu, Xã Việt Hưng, Huyện Văn Lâm |
163590 |
Điểm BĐVHX Lương Tài |
Thôn Lương Tài, Xã Lương Tài, Huyện Văn Lâm |
163520 |
Điểm BĐVHX Tân Quang |
Khu phố Dầu, Xã Tân Quang, Huyện Văn Lâm |
163570 |
Điểm BĐVHX Đình Dù |
Thôn Đình Dù, Xã Đình Dù, Huyện Văn Lâm |
163580 |
Điểm BĐVHX Minh Hải |
Thôn Khách, Xã Minh Hải, Huyện Văn Lâm |
163550 |
Điểm BĐVHX Lạc Hồng |
Thôn Minh Hải, Xã Lạc Hồng, Huyện Văn Lâm |
11. Mã ZIP Huyện Yên Mỹ
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
162900 |
Bưu cục cấp 2 Yên Mỹ |
Đường 39, Xã Tân Lập, Huyện Yên Mỹ |
162960 |
Bưu cục cấp 3 Trai Trang |
Thôn Trai Trang, Thị Trấn Yên Mỹ, Huyện Yên Mỹ |
163010 |
Bưu cục cấp 3 Từ Hồ |
Thôn Từ Hồ, Xã Yên Phú, Huyện Yên Mỹ |
163040 |
Bưu cục cấp 3 Minh Châu |
Thôn Lực Điền, Xã Minh Châu, Huyện Yên Mỹ |
163070 |
Điểm BĐVHX Trung Hòa |
Thôn Thiên Lộc, Xã Trung Hoà, Huyện Yên Mỹ |
162950 |
Điểm BĐVHX Ngọc Long |
Thôn Chi Long, Xã Ngọc Long, Huyện Yên Mỹ |
162920 |
Điểm BĐVHX Lưu Xá |
Thôn Lưu Trung, Xã Liêu Xá, Huyện Yên Mỹ |
162930 |
Điểm BĐVHX Nghĩa Hiệp |
Thôn Thanh Xá, Xã Nghĩa Hiệp, Huyện Yên Mỹ |
162940 |
Điểm BĐVHX Giai Phạm |
Thôn Yên Phú, Xã Giai Phạm, Huyện Yên Mỹ |
162980 |
Điểm BĐVHX Đồng Than |
Thôn Đồng Than, Xã Đồng Than, Huyện Yên Mỹ |
163000 |
Điểm BĐVHX Hoàn Long |
Thôn Đại Hạnh, Xã Hoàn Long, Huyện Yên Mỹ |
163030 |
Điểm BĐVHX Việt Cường |
Thôn Mỹ Xá, Xã Việt Cường, Huyện Yên Mỹ |
162970 |
Điểm BĐVHX Thanh Long |
Thôn Châu Xá, Xã Thanh Long, Huyện Yên Mỹ |
163020 |
Điểm BĐVHX Yên Hòa |
Thôn Khóa Nhu, Xã Yên Hoà, Huyện Yên Mỹ |
163090 |
Điểm BĐVHX Trung Hưng |
Thôn Trung Đạo, Xã Trung Hưng, Huyện Yên Mỹ |
163060 |
Điểm BĐVHX Tân Việt |
Thôn Lãng Cầu, Xã Tân Việt, Huyện Yên Mỹ |
163050 |
Điểm BĐVHX Lý Thường Kiệt |
Thôn Tổ Hỏa, Xã Lý Thường Kiệt, Huyện Yên Mỹ |
Vài nét sơ lược về tỉnh Hưng Yên
Trung tâm hành chính của tỉnh là thành phố Hưng Yên, cách trung tâm thủ đô Hà Nội khoảng 54 km về phía đông nam, cách thành phố Hải Dương 50 km về phía tây nam, cách trung tâm thành phố Hải Phòng khoảng 93 km, có vị trí địa lý:
- Phía đông giáp tỉnh Hải Dương
- Phía tây giáp thủ đô Hà Nội và tỉnh Hà Nam
- Phía nam giáp tỉnh Thái Bình
- Phía bắc giáp tỉnh Bắc Ninh.
Tỉnh Hưng Yên được phân chia thành 10 đơn vị hành chính cấp huyện, gồm 1 thành phố, 1 thị xã và 8 huyện với 161 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 139 xã, 14 phường và 8 thị trấn.
Bài viết trên đã tổng hợp tất tần tật về mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Hưng Yên năm 2022 được đội ngũ Sky Invest tổng hợp mới nhất theo Bộ TT&TT. Hy vọng rằng những thông tin phía sẽ hữu ý với các bạn.