Mã ZIP Khánh Hoà – Mã bưu điện, bưu chính tỉnh Khánh Hoà năm 2022 là 57000. Đây là mã dành riêng cho tỉnh Khánh Hoà để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm. Bên cạnh đó, để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Khánh Hoà không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp.
Trong bài viết này Sky Invest sẽ tổng hợp tất cả mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính của tỉnh Khánh Hoà cập nhật mới nhất năm 2022 hãy cùng chúng tôi tìm hiểu để tra cứu nhanh nhất nhé.
Khái quát về mã bưu chính (ZIP code/Postal code)
Mã bưu chính hay mã ZIP/ mã bưu điện (ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU) giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.
Hiểu đơn giản, mã bưu chính là một “tọa độ” của địa chị trên “bản đồ bưu chính”.
Đồng thời, mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.
Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.
Mã bưu chính có cấu trúc như thế nào?
Mã bưu chính có cấu trúc là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ. Từ tháng 12 năm 2017, theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông, mã bưu chính của Việt Nam chính thức gồm 5 ký tự số thay vì 6 số như trước. Mỗi quốc gia sẽ có hệ thống postal code, zip code riêng biệt.
Mã bưu chính tại Việt Nam gồm 05 ký tự số gồm :
- Số đầu tiên: Xác định mã vùng, mỗi vùng không quá 10 tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. Các tỉnh trong cùng 1 vùng này thì sẽ có chữ số đầu tiên trong mã bưu chính giống nhau.
- Hai chữ số tiếp theo xác định mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Số này sẽ khác nhau giữa các tỉnh.
- Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng
- Website nước ngoài yêu cầu bắt buộc nhập vào 6 chữ số như chuẩn US, bạn chỉ cần thêm một số không – 0 ở cuối là xong.
***Lưu ý: Những mã như +84, 084 không phải là mã bưu chính mà là mã điện thoại quốc gia Việt Nam.
Cách tra cứu mã bưu cục chính xác nơi bạn đang sinh sống
Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản năm 2022
Bước 1: Truy cập website http://mabuuchinh.vn
Bước 2: Nhập địa chỉ bạn muốn kiểm tra mã zip code rồi nhấn “Tìm kiếm”.
Bước 3: Tìm và copy mã bưu chính nơi bạn cần tra cứu.
Bên cạnh việc tra cứu mã zip code ở cấp độ tỉnh/thành phố thì bạn cũng có thể tra cứu cụ thể mã bưu điện ở quận huyện, xã phường, thôn xóm. Cách tra cứu cũng tương tự như khi bạn tra cứu mã zip code ở tình/thành phố.
***Lưu ý: Mã bưu điện các tỉnh thành trên cả nước Việt Nam đều thường xuyên được cập nhật hoặc thay đổi.
Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Khánh Hoà cập nhật mới nhất 2022
Mã bưu điện Khánh Hòa, Mã bưu chính Khánh Hòa hay còn được gọi ngắn hơn là mã Zip Khánh Hòa, Zip Postal Code Khánh Hòa, Postal Code Khánh Hòa là 57000 mã này có câu trúc như sau:
- Hai số đầu tiên 57 là để xác định đơn vị hành chính cấp tỉnh Khánh Hòa
- Một hoặc hai số tiếp theo để chỉ mã của các quận, huyện và đơn vị tương đương của Khánh Hòa VD nếu là 8 thì nó xác định mã thuộc về thành phố Cam Ranh và sẽ là 578
- Các chữ số tiếp theo là để chỉ các cấp phường, xã hoặc hành chính tương đương VD nếu nó là số 07 tức là 57807 thì xác định đây là nói khu vực phường Cam Lộc, TP Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa.
Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất năm 2022, mã ZIP Khánh Hoà là 57000. Và Bưu cục cấp 1 Khánh Hoà có địa chỉ tại Số 1, Đường Pasteur, Phường Xương Huân, TP Nha Trang.
Quận / Huyện | Zipcode |
---|---|
Huyện Cam Lâm | 57600 |
Huyện Diên Khánh | 57500 |
Huyện Khánh Sơn | 57550 |
Huyện Khánh Vĩnh | 57400 |
Huyện Trường Sa | 57900 |
Huyện Vạn Ninh | 57200 |
Thành phố Cam Ranh | 57800 |
Thành phố Nha Trang | 57100 |
Thị xã Ninh Hòa | 57300 |
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
---|---|---|
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Khánh Hòa |
57000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
57001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
57002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
57003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
57004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
57005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
57009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
57010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
57011 |
10 |
Báo Khánh Hòa |
57016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
57021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
57030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
57035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
57036 |
15 |
Kiểm toán nhà nước tại khu vực VIII |
57037 |
16 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
57040 |
17 |
Sở Công Thương |
57041 |
18 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
57042 |
19 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
57043 |
20 |
Sở Ngoại vụ |
57044 |
21 |
Sở Tài chính |
57045 |
22 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
57046 |
23 |
Sở Văn hoá và Thể thao |
57047 |
24 |
Sở Du lịch |
57048 |
25 |
Công an tỉnh |
57049 |
26 |
Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy |
57050 |
27 |
Sở Nội vụ |
57051 |
28 |
Sở Tư pháp |
57052 |
29 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
57053 |
30 |
Sở Giao thông vận tải |
57054 |
31 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
57055 |
32 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
57056 |
33 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
57057 |
34 |
Sở Xây dựng |
57058 |
35 |
Sở Y tế |
57060 |
36 |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
57061 |
37 |
Ban Dân tộc |
57062 |
38 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
57063 |
39 |
Thanh tra tỉnh |
57064 |
40 |
Trường chính trị tỉnh |
57065 |
41 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
57066 |
42 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
57067 |
43 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
57070 |
44 |
Cục Thuế |
57078 |
45 |
Cục Hải quan |
57079 |
46 |
Cục Thống kê |
57080 |
47 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
57081 |
48 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
57085 |
49 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
57086 |
50 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
57087 |
51 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
57088 |
52 |
Hội Nông dân tỉnh |
57089 |
53 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
57090 |
54 |
Tỉnh Đoàn |
57091 |
55 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
57092 |
56 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
57093 |
1. Mã ZIP Thành phố Nha Trang
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
650000 |
Bưu cục cấp 1 Nha Trang |
Số 1, Đường Pasteur, Phường Xương Huân, Nha Trang |
651560 |
Bưu cục cấp 3 Phương Sài |
Số 2, Đường Phương Sài, Phường Phương Sài, Nha Trang |
651270 |
Bưu cục cấp 3 Vạn Thạnh |
Số 12, Đường Trần Quý Cáp, Phường Vạn Thạnh, Nha Trang |
651740 |
Bưu cục cấp 3 Lê Hồng Phong |
Số 51, Đường Lê Hồng Phong, Phường Phước Tân, Nha Trang |
651710 |
Bưu cục cấp 3 Vĩnh Thạnh |
Thôn Phú Thạnh, Xã Vĩnh Thạnh, Nha Trang |
652510 |
Bưu cục cấp 3 Bình Tân |
Đường Tân Hải, Phường Vĩnh Trường , Nha Trang |
651190 |
Bưu cục cấp 3 Đồng Đế |
Đường 2/4, Phường Vĩnh Hải, Nha Trang |
651100 |
Bưu cục cấp 3 Tháp Bà |
Cụm Cù Lao Thượng, Phường Vĩnh Thọ, Nha Trang |
652090 |
Bưu cục cấp 3 KHL Nha Trang |
Số 1, Đường Pasteur, Phường Xương Huân, Nha Trang |
650900 |
Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Khánh Hòa |
Số 1, Đường Pasteur, Phường Xương Huân, Nha Trang |
651070 |
Bưu cục cấp 3 TMĐT Nha Trang |
Số 1, Đường Pasteur, Phường Xương Huân, Nha Trang |
652070 |
Bưu cục cấp 3 Lê Thánh Tôn |
Số 50, Đường Lê Thánh Tôn, Phường Lộc Thọ, Nha Trang |
652080 |
Bưu cục cấp 3 Nguyễn Thiện Thuật |
Số 46, Đường Nguyễn Thiện Thuật, Phường Lộc Thọ, Nha Trang |
652220 |
Bưu cục cấp 3 Tân Lập |
Số 83, Đường Ngô Gia Tự, Phường Tân Lập, Nha Trang |
652450 |
Bưu cục cấp 3 Vĩnh Nguyên |
Số 15, Đường Trần Phú, Phường Vĩnh Nguyên, Nha Trang |
652440 |
Bưu cục cấp 3 Hòn Rớ |
Thôn Phước Hạ, Xã Phước Đồng, Nha Trang |
652441 |
Bưu cục cấp 3 Phước Đồng |
Thôn Phước Hạ, Xã Phước Đồng, Nha Trang |
651250 |
Bưu cục cấp 3 Vĩnh Lương |
Thôn Lương Hòa, Xã Vĩnh Lương, Nha Trang |
652550 |
Bưu cục cấp 3 Đường Đệ |
Số 30, Đường Điện Biên Phủ, Phường Vĩnh Hoà, Nha Trang |
651420 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Ngọc |
Thôn Xuân Lạc 1, Xã Vĩnh Ngọc, Nha Trang |
651724 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Hiệp |
Thôn Vĩnh Châu, Xã Vĩnh Hiệp, Nha Trang |
651730 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Trung |
Thôn Võ Cang, Xã Vĩnh Trung, Nha Trang |
652060 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Thái |
Thôn Thái Thông, Xã Vĩnh Thái, Nha Trang |
652488 |
Điểm BĐVHX Đảo Bích Đầm |
Khóm Bích Đầm, Phường Vĩnh Nguyên, Nha Trang |
651441 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Phương |
Thôn Trung, Xã Vĩnh Phương, Nha Trang |
651627 |
Đại lý bưu điện Số 63 |
Số 132, Đường Phương Sài, Phường Phương Sài, Nha Trang |
651339 |
Đại lý bưu điện Số 65 |
Số 56, Đường Sinh Trung, Phường Vạn Thạnh, Nha Trang |
651342 |
Đại lý bưu điện Số 85 |
Số 81, Đường Nguyễn Thái Học, Phường Vạn Thạnh, Nha Trang |
651737 |
Đại lý bưu điện Đồng Nhơn |
Thôn Đồng Nhơn, Xã Vĩnh Trung, Nha Trang |
652281 |
Đại lý bưu điện Số 23 |
Số 1, Đường Số 9, Phường Phước Long, Nha Trang |
651229 |
Đại lý bưu điện Số 49 |
Số 1, Đường Bãi Dương, Phường Vĩnh Hải, Nha Trang |
651230 |
Đại lý bưu điện Số 57 |
Đường 2/4, Phường Vĩnh Hải, Nha Trang |
651247 |
Đại lý bưu điện số 93 |
Số 101, Đường Mai Xuân Thưởng, Phường Vĩnh Hải, Nha Trang |
651131 |
Đại lý bưu điện Số 21 |
Số 24/6, Đường Nguyễn Đình Chiểu, Phường Vĩnh Phước, Nha Trang |
651170 |
Đại lý bưu điện Số 39 |
Số 241, Đường 2/4 Hà Phước, Phường Vĩnh Phước, Nha Trang |
651172 |
Đại lý bưu điện Số 79 |
Số 6, Tổ 5, Cụm Tháp Bà, Phường Vĩnh Phước, Nha Trang |
651173 |
Đại lý bưu điện Số 89 |
Số 17, Đường 2/4, Phường Vĩnh Phước, Nha Trang |
651049 |
Đại lý bưu điện Số 88 |
Số 9, Dãy nhà A, Khu chung cư Chợ Đầm, Phường Xương Huân, Nha Trang |
652130 |
Đại lý bưu điện Số 67 |
Số 1/29, Đường Trần Quang Khải, Phường Lộc Thọ, Nha Trang |
652169 |
Đại lý bưu điện Yersin Nha Trang |
Số 1, Đường Yersin, Phường Lộc Thọ, Nha Trang |
652259 |
Đại lý bưu điện Số 43 |
Số 62, Đường Trịnh Phong, Phường Tân Lập, Nha Trang |
652453 |
Đại lý bưu điện Số 10 |
Số 18B, Đường Dã Tượng, Phường Vĩnh Nguyên, Nha Trang |
652492 |
Đại lý bưu điện số 91 |
Khóm Trí Nguyên, Phường Vĩnh Nguyên, Nha Trang |
651448 |
Đại lý bưu điện Số 40 |
Khu phố Vĩnh Thành, Xã Vĩnh Phương, Nha Trang |
2. Mã ZIP Thành phố Cam Ranh
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
654510 |
Bưu cục cấp 3 Cam Phúc |
Khóm 3, Phường Cam Phúc Nam, Cam Ranh |
654680 |
Bưu cục cấp 3 Cam Phước Đông |
Thôn Thống Nhất, Xã Cam Phước Đông, Cam Ranh |
654530 |
Bưu cục cấp 3 Mỹ Ca |
Khóm Mỹ Ca, Phường Cam Nghĩa, Cam Ranh |
654700 |
Bưu cục cấp 3 Mỹ Thanh |
Thôn Mỹ Thanh, Xã Cam Thịnh Đông, Cam Ranh |
654490 |
Bưu cục cấp 3 Cam Phú |
Khóm Phú Thịnh, Phường Cam Phú, Cam Ranh |
654400 |
Bưu cục cấp 2 Cam Ranh |
Số 253, Đường Nguyễn Trọng Kỷ, Phường Cam Lợi, Cam Ranh |
654701 |
Điểm BĐVHX Cam Thịnh Đông |
Thôn Hiệp Thanh, Xã Cam Thịnh Đông, Cam Ranh |
654690 |
Điểm BĐVHX Cam Thịnh Tây |
Thôn Sông Cạn, Xã Cam Thịnh Tây, Cam Ranh |
654720 |
Điểm BĐVHX Cam Bình |
Thôn Bình Ba, Xã Cam Bình, Cam Ranh |
654550 |
Điểm BĐVHX Cam Thành Nam |
Thôn Quảng Phúc, Xã Cam Thành Nam, Cam Ranh |
654721 |
Điểm BĐVHX Bình Hưng |
Thôn Bình Hưng, Xã Cam Bình, Cam Ranh |
654710 |
Điểm BĐVHX Cam Lập |
Thôn Nước Ngọt, Xã Cam Lập, Cam Ranh |
654453 |
Đại lý bưu điện Cam Ranh 12 |
Đường Nguyễn Trọng Kỷ, Phường Cam Linh, Cam Ranh |
654467 |
Đại lý bưu điện Cam Ranh 15 |
Đường 3/4, Phường Cam Thuận, Cam Ranh |
654516 |
Bưu cục cấp 3 Cam Phúc Nam |
Tổ Phúc Thủy, Phường Cam Phúc Nam, Cam Ranh |
654435 |
Bưu cục cấp 3 KHL-HCC Cam Ranh |
Số 253, Đường Nguyễn Trọng Kỷ, Phường Cam Lợi, Cam Ranh |
3. Mã ZIP Huyện Ninh Hòa
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
652900 |
Bưu cục cấp 2 Ninh Hòa |
Số 181, Đường Trần Quý Cáp, Phường Ninh Hiệp, Thị xã Ninh Hoà |
652920 |
Bưu cục cấp 3 Ngã Ba Trong |
Thôn 1, Thị Trấn Ninh Hoà, Thị xã Ninh Hoà |
653375 |
Bưu cục cấp 3 KHL Ninh Hòa |
Số 181, Đường Trần Quý Cáp, Phường Ninh Hiệp, Thị xã Ninh Hoà |
652970 |
Bưu cục cấp 3 Hòn Khói |
Khu Phú Thọ 2, Phường Ninh Diêm, Thị xã Ninh Hoà |
653350 |
Bưu cục cấp 3 Ninh Phước |
Thôn Ninh Yển, Xã Ninh Phước, Thị xã Ninh Hoà |
653050 |
Bưu cục cấp 3 Lạc An |
Thôn Ninh Ích, Xã Ninh An, Thị xã Ninh Hoà |
653180 |
Bưu cục cấp 3 Ninh Xuân |
Thôn Phước Lâm, Xã Ninh Xuân, Thị xã Ninh Hoà |
653190 |
Bưu cục cấp 3 Dục Mỹ |
Thôn Tân Khánh 1, Xã Ninh Sim, Thị xã Ninh Hoà |
653280 |
Bưu cục cấp 3 Ninh Ích |
Thôn Tân Đảo, Xã Ninh Ích, Thị xã Ninh Hoà |
653300 |
Điểm BĐVHX Ninh Giang |
Thôn Mỹ Chánh, Phường Ninh Giang, Thị xã Ninh Hoà |
652950 |
Điểm BĐVHX Ninh Đa |
Khu Phước Sơn, Phường Ninh Đa, Thị xã Ninh Hoà |
652980 |
Điểm BĐVHX Ninh Thủy |
Thôn Phú Thạnh, Xã Ninh Thủy, Thị xã Ninh Hoà |
653330 |
Điểm BĐVHX Ninh Phú |
Thôn Hội Phú Bắc 2, Xã Ninh Phú, Thị xã Ninh Hoà |
653360 |
Điểm BĐVHX Ninh Vân |
Thôn Đông, Xã Ninh Vân, Thị xã Ninh Hoà |
653000 |
Điểm BĐVHX Ninh Thọ |
Thôn Lạc An, Xã Ninh Thọ, Thị xã Ninh Hoà |
653020 |
Điểm BĐVHX Ninh Hải |
Thôn Bình Tây 1, Xã Ninh Hải, Thị xã Ninh Hoà |
653040 |
Điểm BĐVHX Ninh Đông |
Thôn Quang Đông, Xã Ninh Đông, Thị xã Ninh Hoà |
653100 |
Điểm BĐVHX Ninh Phụng |
Thôn Nghi Phụng, Xã Ninh Phụng, Thị xã Ninh Hoà |
653120 |
Điểm BĐVHX Ninh Thân |
Thôn Đại Mỹ, Xã Ninh Thân, Thị xã Ninh Hoà |
653070 |
Điểm BĐVHX Ninh Trung |
Thôn Phú Văn, Xã Ninh Trung, Thị xã Ninh Hoà |
653140 |
Điểm BĐVHX Ninh Thượng |
Thôn 1, Xã Ninh Thượng, Thị xã Ninh Hoà |
653090 |
Điểm BĐVHX Ninh Sơn |
Thôn 3, Xã Ninh Sơn, Thị xã Ninh Hoà |
653200 |
Điểm BĐVHX Ninh Bình |
Thôn Phong Ấp, Xã Ninh Bình, Thị xã Ninh Hoà |
653160 |
Điểm BĐVHX Ninh Tây |
Khu Xóm Mới, Xã Ninh Tây, Thị xã Ninh Hoà |
653220 |
Điểm BĐVHX Ninh Quang |
Thôn Thanh Mỹ, Xã Ninh Quang, Thị xã Ninh Hoà |
653326 |
Điểm BĐVHX Ninh Hà |
Thôn Thuận Lợi, Xã Ninh Hà, Thị xã Ninh Hoà |
653260 |
Điểm BĐVHX Ninh Lộc |
Thôn Mỹ Lợi, Xã Ninh Lộc, Thị xã Ninh Hoà |
653250 |
Điểm BĐVHX Ninh Hưng |
Thôn Phú Đa, Xã Ninh Hưng, Thị xã Ninh Hoà |
653240 |
Điểm BĐVHX Ninh Tân |
Thôn Trung, Xã Ninh Tân, Thị xã Ninh Hoà |
652919 |
Đại lý bưu điện Ninh Hòa 16 |
Thôn 2, Thị Trấn Ninh Hoà, Thị xã Ninh Hoà |
653021 |
Đại lý bưu điện Ninh Hòa 11 |
Thôn Bình Tây 1, Xã Ninh Hải, Thị xã Ninh Hoà |
653101 |
Đại lý bưu điện Ninh Hòa 4 |
Thôn Xuân Hòa, Xã Ninh Phụng, Thị xã Ninh Hoà |
653197 |
Đại lý bưu điện Ninh Hoà 13 |
Thôn Lam Sơn, Xã Ninh Sim, Thị xã Ninh Hoà |
4. Mã ZIP Huyện Cam Lâm
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
655340 |
Bưu cục cấp 3 Suối Dầu |
Thôn Khánh Thành, Xã Suối Cát, Huyện Cam Lâm |
655350 |
Bưu cục cấp 3 Suối Tân |
Thôn Vĩnh Phú, Xã Suối Tân, Huyện Cam Lâm |
655211 |
Bưu cục cấp 3 Cam An Nam |
Thôn Vĩnh Trung, Xã Cam An Nam, Huyện Cam Lâm |
655280 |
Bưu cục cấp 3 Cam Hòa |
Thôn Cửu Lợi, Xã Cam Hoà, Huyện Cam Lâm |
655300 |
Điểm BĐVHX Cam Tân |
Thôn Phú Bình 2, Xã Cam Tân, Huyện Cam Lâm |
655260 |
Điểm BĐVHX Cam Hiệp Bắc |
Thôn Trung Hiệp 1, Xã Cam Hiệp Bắc, Huyện Cam Lâm |
655270 |
Điểm BĐVHX Cam Hiệp Nam |
Thôn Vĩnh Thái, Xã Cam Hiệp Nam, Huyện Cam Lâm |
655201 |
Điểm BĐVHX Cam An Bắc |
Thôn Cửa Tùng, Xã Cam An Bắc, Huyện Cam Lâm |
655240 |
Điểm BĐVHX Cam Hải Đông |
Thôn Thủy Triều, Xã Cam Hải Đông, Huyện Cam Lâm |
655310 |
Điểm BĐVHX Cam Thành Bắc |
Thôn Tân Quí, Xã Cam Thành Bắc, Huyện Cam Lâm |
655290 |
Điểm BĐVHX Cam Phước Tây |
Thôn Tân Lập, Xã Cam Phước Tây, Huyện Cam Lâm |
655250 |
Điểm BĐVHX Cam Hải Tây |
Thôn Tân Hải, Xã Cam Hải Tây, Huyện Cam Lâm |
655330 |
Điểm BĐVHX Sơn Tân |
Thôn Suối Cốc, Xã Sơn Tân, Huyện Cam Lâm |
655341 |
Điểm BĐVHX Suối Cát |
Thôn Tân Xương, Xã Suối Cát, Huyện Cam Lâm |
655200 |
Bưu cục cấp 2 Cam Lâm |
Thôn Nghĩa Bắc, Thị trấn Cam Đức, Huyện Cam Lâm |
5. Mã ZIP Huyện Diên Khánh
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
653700 |
Bưu cục cấp 2 Diên Khánh |
Số 52, Đường Lý Tự Trọng, Thị Trấn Diên Khánh, Huyện Diên Khánh |
653720 |
Bưu cục cấp 3 Ngã Ba Thành |
Khóm Phan Bội Châu, Thị Trấn Diên Khánh, Huyện Diên Khánh |
653800 |
Bưu cục cấp 3 Diên Phước |
Thôn An Định, Xã Diên Phước, Huyện Diên Khánh |
653770 |
Bưu cục cấp 3 Diên Xuân |
Thôn Xuân Đông, Xã Diên Xuân, Huyện Diên Khánh |
653890 |
Bưu cục cấp 3 Suối Hiệp |
Thôn Cư Thạnh, Xã Suối Hiệp, Huyện Diên Khánh |
653730 |
Điểm BĐVHX Diên Phú |
Thôn 3, Xã Diên Phú, Huyện Diên Khánh |
653790 |
Điểm BĐVHX Diên Lạc |
Thôn Thanh Minh 2, Xã Diên Lạc, Huyện Diên Khánh |
653884 |
Điểm BĐVHX Diên Thạnh |
Thôn Phú Khánh Thượng, Xã Diên Thạnh, Huyện Diên Khánh |
653850 |
Điểm BĐVHX Diên Bình |
Thôn Hội Phước, Xã Diên Bình, Huyện Diên Khánh |
653910 |
Điểm BĐVHX Diên Toàn |
Thôn Phước Thạch, Xã Diên Toàn, Huyện Diên Khánh |
653920 |
Điểm BĐVHX Diên An |
Thôn Phú Ân Nam 1, Xã Diên An, Huyện Diên Khánh |
653740 |
Điểm BĐVHX Diên Điền |
Thôn Đại Điền Đông 1, Xã Diên Điền, Huyện Diên Khánh |
653750 |
Điểm BĐVHX Diên Sơn |
Thôn Nam 1, Xã Diên Sơn, Huyện Diên Khánh |
653760 |
Điểm BĐVHX Diên Lâm |
Thôn Hạ, Xã Diên Lâm, Huyện Diên Khánh |
653780 |
Điểm BĐVHX Diên Đồng |
Thôn 1, Xã Diên Đồng, Huyện Diên Khánh |
653810 |
Điểm BĐVHX Diên Thọ |
Thôn Phước Lương, Xã Diên Thọ, Huyện Diên Khánh |
653820 |
Điểm BĐVHX Diên Hòa |
Thôn Quang Thạnh, Xã Diên Hoà, Huyện Diên Khánh |
653830 |
Điểm BĐVHX Diên Lộc |
Thôn Mỹ Lộc, Xã Diên Lộc, Huyện Diên Khánh |
653840 |
Điểm BĐVHX Diên Tân |
Thôn Cây Sung, Xã Diên Tân, Huyện Diên Khánh |
653860 |
Điểm BĐVHX Suối Tiên |
Thôn Xuân Phú 2, Xã Suối Tiên, Huyện Diên Khánh |
6. Mã ZIP Huyện Khánh Sơn
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
654200 |
Bưu cục cấp 2 Khánh Sơn |
Số 35, Đường Lê Duẩn, Thị Trấn Tô Hạp, Huyện Khánh Sơn |
654280 |
Điểm BĐVHX Ba Cụm Bắc |
Thôn 2, Xã Ba Cụm Bắc, Huyện Khánh Sơn |
654240 |
Điểm BĐVHX Sơn Lâm |
Thôn 3, Xã Sơn Lâm, Huyện Khánh Sơn |
654260 |
Điểm BĐVHX Sơn Bình |
Thôn Xóm Có, Xã Sơn Bình, Huyện Khánh Sơn |
654270 |
Điểm BĐVHX Ba Cụm Nam |
Thôn 1, Xã Ba Cụm Nam, Huyện Khánh Sơn |
654230 |
Điểm BĐVHX Sơn Hiệp |
Thôn 2, Xã Sơn Hiệp, Huyện Khánh Sơn |
654220 |
Điểm BĐVHX Sơn Trung |
Thôn 1, Xã Sơn Trung, Huyện Khánh Sơn |
654250 |
Điểm BĐVHX Thành Sơn |
Thôn 3, Xã Thành Sơn, Huyện Khánh Sơn |
7. Mã ZIP Huyện Khánh Vĩnh
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
654000 |
Bưu cục cấp 2 Khánh Vĩnh |
Số 09, Đường 2tháng 8, Thị Trấn Khánh Vĩnh, Huyện Khánh Vĩnh |
654050 |
Điểm BĐVHX Khánh Bình |
Thôn Bến Khế, Xã Khánh Bình, Huyện Khánh Vĩnh |
654030 |
Điểm BĐVHX Khánh Trung |
Thôn Suối Cá, Xã Khánh Trung, Huyện Khánh Vĩnh |
654110 |
Điểm BĐVHX Liên Sang |
Thôn Chà Liên, Xã Liên Sang, Huyện Khánh Vĩnh |
654090 |
Điểm BĐVHX Cầu Bà |
Thôn Đá Trắng, Xã Cầu Bà, Huyện Khánh Vĩnh |
654130 |
Điểm BĐVHX Sông Cầu |
Thôn Đông, Xã Sông Cầu, Huyện Khánh Vĩnh |
654040 |
Điểm BĐVHX Khánh Đông |
Thôn Suối Sâu, Xã Khánh Đông, Huyện Khánh Vĩnh |
654140 |
Điểm BĐVHX Khánh Phú |
Thôn Giang Mương, Xã Khánh Phú, Huyện Khánh Vĩnh |
654060 |
Điểm BĐVHX Khánh Hiệp |
Thôn Hòn Lay, Xã Khánh Hiệp, Huyện Khánh Vĩnh |
654100 |
Điểm BĐVHX Sơn Thái |
Thôn Bố Lang, Xã Sơn Thái, Huyện Khánh Vĩnh |
654020 |
Điểm BĐVHX Khánh Nam |
Thôn Hòn Dù, Xã Khánh Nam, Huyện Khánh Vĩnh |
654080 |
Điểm BĐVHX Giang Ly |
Thôn Gia Rít, Xã Giang Ly, Huyện Khánh Vĩnh |
654072 |
Điểm BĐVHX Khánh Thượng |
Thôn Đa Râm, Xã Khánh Thượng, Huyện Khánh Vĩnh |
654124 |
Điểm BĐVHX Khánh Thành |
Thôn Giòng Cạo, Xã Khánh Thành, Huyện Khánh Vĩnh |
8. Mã ZIP Huyện Trường Sa
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
654800 |
Bưu cục cấp 3 Trường Sa |
Cụm Quân Cảng Cam Ranh, Xã Song Tử Tây, Huyện Trường Sa |
654820 |
Điểm BĐVHX Đảo Trường Sa Lớn |
Dãy nhà Trường Sa lớn, Khu dân cư Đảo Trường sa lớn, Thị Trấn Trường Sa, Huyện Trường Sa |
654810 |
Điểm BĐVHX Đảo Sinh Tồn |
Khu Sinh Tồn, Xã Sinh Tồn, Huyện Trường Sa |
9. Mã ZIP Huyện Vạn Ninh
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
653500 |
Bưu cục cấp 2 Vạn Ninh |
Khóm 4, Thị Trấn Vạn Giã, Huyện Vạn Ninh |
653550 |
Bưu cục cấp 3 Tu Bong |
Thôn Tân Phước Tây, Xã Vạn Phước |
653580 |
Bưu cục cấp 3 Vạn Thọ |
Thôn Cổ Mã, Xã Vạn Thọ, Huyện Vạn Ninh |
653570 |
Bưu cục cấp 3 Đại Lãnh |
Thôn Đông Nam, Xã Đại Lãnh, Huyện Vạn Ninh |
653640 |
Bưu cục cấp 3 Xuân Tự |
Thôn Xuân Tự, Xã Vạn Hưng, Huyện Vạn Ninh |
653590 |
Điểm BĐVHX Vạn Thạnh |
Thôn Đầm Môn, Xã Vạn Thạnh, Huyện Vạn Ninh |
653530 |
Điểm BĐVHX Vạn Thắng |
Thôn Phú Hội 2, Xã Vạn Thắng, Huyện Vạn Ninh |
653540 |
Điểm BĐVHX Vạn Khánh |
Thôn Nhơn Thọ, Xã Vạn Khánh, Huyện Vạn Ninh |
653555 |
Điểm BĐVHX Vạn Long |
Thôn Hải Triều, Xã Vạn Long, Huyện Vạn Ninh |
653560 |
Điểm BĐVHX Vạn Phước |
Thôn Tân Phước Trung, Xã Vạn Phước, Huyện Vạn Ninh |
653600 |
Điểm BĐVHX Vạn Bình |
Thôn Trung Dõng 1, Xã Vạn Bình, Huyện Vạn Ninh |
653610 |
Điểm BĐVHX Vạn Phú |
Thôn Phú Cang 2, Xã Vạn Phú, Huyện Vạn Ninh |
653620 |
Điểm BĐVHX Vạn Lương |
Thôn Tân Đức, Xã Vạn Lương, Huyện Vạn Ninh |
653630 |
Điểm BĐVHX Xuân Sơn |
Thôn Xuân Trang, Xã Xuân Sơn, Huyện Vạn Ninh |
653641 |
Điểm BĐVHX Vạn Hưng |
Thôn Xuân Đông, Xã Vạn Hưng, Huyện Vạn Ninh |
653597 |
Đại lý bưu điện Vạn Ninh 12 |
Thôn Khải Lương, Xã Vạn Thạnh, Huyện Vạn Ninh |
Vài nét sơ lược về tỉnh Khánh Hòa
Khánh Hòa nằm ở khu vực duyên hải Nam Trung Bộ của Việt Nam, có vị trí địa lý:
- Phía Bắc giáp tỉnh Phú Yên
- Phía Tây giáp tỉnh Đắk Lắk
- Phía Nam giáp tỉnh Ninh Thuận
- Phía Tây Nam giáp tỉnh Lâm Đồng
- Phía Đông giáp Biển Đông.
Tỉnh Khánh Hòa có 9 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 2 thành phố trực thuộc tỉnh, 1 thị xã và 6 huyện với 139 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 35 phường, 6 thị trấn và 98 xã.
Bài viết trên đã tổng hợp tất tần tật về mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Khánh Hòa năm 2022 được đội ngũ Sky Invest tổng hợp mới nhất theo Bộ TT&TT. Hy vọng rằng những thông tin phía sẽ hữu ý với các bạn.