Mã ZIP Lai Châu – Mã bưu điện, bưu chính tỉnh Lai Châu năm 2022 là 30000. Đây là mã dành riêng cho tỉnh Lai Châu để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm. Bên cạnh đó, để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Lai Châu không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp.
Trong bài viết này Sky Invest sẽ tổng hợp tất cả mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính của tỉnh Lai Châu cập nhật mới nhất năm 2022 hãy cùng chúng tôi tìm hiểu để tra cứu nhanh nhất nhé.
Khái quát về mã bưu chính (ZIP code/Postal code)
Mã bưu chính hay mã ZIP/ mã bưu điện (ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU) giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.
Hiểu đơn giản, mã bưu chính là một “tọa độ” của địa chị trên “bản đồ bưu chính”.
Đồng thời, mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.
Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.
Mã bưu chính có cấu trúc như thế nào?
Mã bưu chính có cấu trúc là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ. Từ tháng 12 năm 2017, theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông, mã bưu chính của Việt Nam chính thức gồm 5 ký tự số thay vì 6 số như trước. Mỗi quốc gia sẽ có hệ thống postal code, zip code riêng biệt.
Mã bưu chính tại Việt Nam gồm 05 ký tự số gồm :
- Số đầu tiên: Xác định mã vùng, mỗi vùng không quá 10 tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. Các tỉnh trong cùng 1 vùng này thì sẽ có chữ số đầu tiên trong mã bưu chính giống nhau.
- Hai chữ số tiếp theo xác định mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Số này sẽ khác nhau giữa các tỉnh.
- Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng
- Website nước ngoài yêu cầu bắt buộc nhập vào 6 chữ số như chuẩn US, bạn chỉ cần thêm một số không – 0 ở cuối là xong.
***Lưu ý: Những mã như +84, 084 không phải là mã bưu chính mà là mã điện thoại quốc gia Việt Nam.
Cách tra cứu mã bưu cục chính xác nơi bạn đang sinh sống
Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản năm 2022
Bước 1: Truy cập website http://mabuuchinh.vn
Bước 2: Nhập địa chỉ bạn muốn kiểm tra mã zip code rồi nhấn “Tìm kiếm”.
Bước 3: Tìm và copy mã bưu chính nơi bạn cần tra cứu.
Bên cạnh việc tra cứu mã zip code ở cấp độ tỉnh/thành phố thì bạn cũng có thể tra cứu cụ thể mã bưu điện ở quận huyện, xã phường, thôn xóm. Cách tra cứu cũng tương tự như khi bạn tra cứu mã zip code ở tình/thành phố.
***Lưu ý: Mã bưu điện các tỉnh thành trên cả nước Việt Nam đều thường xuyên được cập nhật hoặc thay đổi.
Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Lai Châu cập nhật mới nhất 2022
Lai Châu là một tỉnh nằm phía Tây Bắc Việt Nam với mã bưu điện được chính phủ cấp là 30000. Đây là mã chung dành riêng cho Lai Châu nhưng để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Lai Châu không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp. Trong đó
- 2 ký tự đầu : Đây là phần xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (VD: 30 là mã xác định của tỉnh Lai Châu)
- 3 hoặc 4 ký tự đầu tiên : Đây là phần xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính (VD: 300 hoặc 3000 là mã xác định quận, huyện và đơn vị thuộc tỉnh Lai Châu)
- 5 ký tự : Đây là phần xác định đối tượng gán mã bưu chính quốc gia (VD: 30002 là mã được quốc gia xác định của ủy ban Tổ chức tỉnh ủy tỉnh Lai Châu)
Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất năm 2022, mã ZIP Lai Châu là 30000. Và Bưu cục cấp 1 Lai Châu có địa chỉ tại Đường Đại lộ Lê Lợi, Phường Tân Phong, TP Lai Châu.
Quận / Huyện | Zipcode |
---|---|
Huyện Mường Tè | 30400 |
Huyện Nậm Nhùn | 30500 |
Huyện Phong Thổ | 30300 |
Huyện Sìn Hồ | 30600 |
Huyện Tam Đường | 30200 |
Huyện Tân Uyên | 30700 |
Huyện Than Uyên | 30800 |
Thành phố Lai Châu | 30100 |
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
---|---|---|
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Lai Châu |
30000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
30001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
30002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
30003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
30004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
30005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
30009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
30010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
30011 |
10 |
Báo Lai Châu |
30016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
30021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
30030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
30035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
30036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
30040 |
16 |
Sở Công Thương |
30041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
30042 |
18 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
30043 |
19 |
Sở Ngoại vụ |
30044 |
20 |
Sở Tài chính |
30045 |
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
30046 |
22 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
30047 |
23 |
Công an tỉnh |
30049 |
24 |
Sở Nội vụ |
30051 |
25 |
Sở Tư pháp |
30052 |
26 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
30053 |
27 |
Sở Giao thông vận tải |
30054 |
28 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
30055 |
29 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
30056 |
30 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
30057 |
31 |
Sở Xây dựng |
30058 |
32 |
Sở Y tế |
30060 |
33 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
30061 |
34 |
Ban Dân tộc |
30062 |
35 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
30063 |
36 |
Thanh tra tỉnh |
30064 |
37 |
Trường chính trị tỉnh |
30065 |
38 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
30066 |
39 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
30067 |
40 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
30070 |
41 |
Cục Thuế |
30078 |
42 |
Cục Hải quan |
30079 |
43 |
Cục Thống kê |
30080 |
44 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
30081 |
45 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
30085 |
46 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
30086 |
47 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
30087 |
48 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
30088 |
49 |
Hội Nông dân tỉnh |
30089 |
50 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
30090 |
51 |
Tỉnh Đoàn |
30091 |
52 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
30092 |
53 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
30093 |
1. Mã ZIP Thành phố Lai Châu
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
391030 |
Điểm BĐVHX Nậm Loỏng |
Bản Sùng Chô, Xã Nậm Loỏng, Lai Châu |
391050 |
Điểm BĐVHX San Thàng |
Bản San Thàng 1, Xã San Thàng, Lai Châu |
390000 |
Bưu cục cấp 1 Lai Châu |
Đường Đại lộ Lê Lợi, Phường Tân Phong, Lai Châu |
390900 |
Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Lai Châu |
Đường lê lợi, Phường Tân Phong, Lai Châu |
391099 |
Bưu cục cấp 3 Bưu cục 3 Đoàn Kết |
Số 185, Đường trần hưng đạo, Phường Đoàn Kết, Lai Châu |
391074 |
Điểm BĐVHX Quyết Thắng |
Khu phố Quyết Thắng 3, Phường Quyết Thắng, Lai Châu |
393521 |
Hòm thư Công cộng Phường Đông phong |
Cụm Đường Phan Đình Giót, Phường Đông Phong, Lai Châu |
393501 |
Hòm thư Công cộng Phường Quyết Tiến |
Cụm đường Bế Văn Đàn, Phường Quyết Tiến, Lai Châu |
393540 |
Bưu cục văn phòng VP BĐT Lai Châu |
Đường Đại lộ Lê Lợi, Phường Tân Phong, Lai Châu |
393545 |
Bưu cục cấp 3 KHL Lai Châu |
Đường Đại lộ Lê Lợi, Phường Tân Phong, Lai Châu |
2. Mã ZIP Huyện Phong Thổ
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
391500 |
Bưu cục cấp 2 Phong Thổ |
Thôn Pa So, Thị Trấn Phong Thổ, Huyện Phong Thổ |
391560 |
Bưu cục cấp 3 Mường So |
Bản Tây Sơn, Xã Mường So, Huyện Phong Thổ |
391800 |
Điểm BĐVHX Lản Nhỉ Thàng |
Bản Lản Nhỉ Thàng, Xã Lản Nhì Thàng, Huyện Phong Thổ |
391750 |
Điểm BĐVHX Hoang Thèn |
Bản Hoang Thèn, Xã Hoang Thèn, Huyện Phong Thổ |
391590 |
Điểm BĐVHX Bản Lang |
Bản Lang, Xã Bản Lang, Huyện Phong Thổ |
391620 |
Điểm BĐVHX Khổng Lào |
Bản Khồng Lào, Xã Khổng Lào, Huyện Phong Thổ |
391530 |
Điểm BĐVHX Nậm Xe |
Bản Nậm Se, Xã Nậm Xe, Huyện Phong Thổ |
391820 |
Điểm BĐVHX Huổi Luông |
Bản Huổi Luông 1, Xã Huổi Luông, Huyện Phong Thổ |
391655 |
Điểm BĐVHX Dào San |
Bản Hợp 1, Xã Dào San, Huyện Phong Thổ |
391505 |
Hòm thư Công cộng Mường So |
Bản Vàng Pó, Thị Trấn Phong Thổ, Huyện Phong Thổ |
391791 |
Điểm BĐVHX Sin Suối Hồ |
Bản Sin Suối Hồ, Xã Sin Suối Hồ, Huyện Phong Thổ |
391778 |
Điểm BĐVHX Ma Ly Pho |
Bản Thèn Sin, Xã Ma Ly Pho, Huyện Phong Thổ |
391690 |
Hòm thư Công cộng Mù Sang |
Bản Sin Chải, Xã Mù Sang, Huyện Phong Thổ |
391676 |
Điểm BĐVHX Tông Qua Lìn |
Bản Cang Há, Xã Tông Qua Lìn, Huyện Phong Thổ |
391779 |
Bưu cục cấp 3 Ma Lù Thàng |
Bản Cây Không, Xã Ma Ly Pho, Huyện Phong Thổ |
391737 |
Hòm thư Công cộng Xã Pa Vây Sử |
Bản Sin Chải, Xã Pa Vây Sử, Huyện Phong Thổ |
391704 |
Hòm thư Công cộng Xã Mồ Sỳ San |
Bản Mồ Sỳ San, Xã Mồ Sỳ San, Huyện Phong Thổ |
391717 |
Hòm thư Công cộng Xã Vàng Ma Chải |
Bản Nhóm 1, Xã Vàng Ma Chải, Huyện Phong Thổ |
391746 |
Hòm thư Công cộng Xã Sì Lở Lầu |
Bản Gia Khẩu, Xã Sì Lở Lầu, Huyện Phong Thổ |
391726 |
Hòm thư Công cộng Xã Ma Li Chải |
Bản Mới 1, Xã Ma Li Chải, Huyện Phong Thổ |
3. Mã ZIP Huyện Mường Tẻ
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
391900 |
Bưu cục cấp 2 Mường Tè |
Khu phố 8, Thị Trấn Mường Tè, Huyện Mường Tè |
391990 |
Hòm thư Công cộng Bum Tở |
Bản Phìn Khò, Xã Bum Tở, Huyện Mường Tè |
391920 |
Hòm thư Công cộng Bum Nưa |
Bản Bum, Xã Bum Nưa, Huyện Mường Tè |
392010 |
Điểm BĐVHX Mường Tè |
Bản Nậm Cúm, Xã Mường Tè, Huyện Mường Tè |
392180 |
Hòm thư Công cộng Nậm Hàng |
Bản Nậm Hàng, Xã Nậm Hàng, Huyện Mường Tè |
392080 |
Hòm thư Công cộng Ka Lăng |
Bản Ka Lăng, Xã Ka Lăng, Huyện Mường Tè |
392081 |
Điểm BĐVHX Nậm Khao |
Bản Nậm Khao, Xã Nậm Khao, Huyện Mường Tè |
392070 |
Hòm thư Công cộng Thu Lum |
Bản Thu Lũm, Xã Thu Lũm, Huyện Mường Tè |
392370 |
Hòm thư Công cộng Nâm Ban |
Bản Nậm Ô, Xã Nậm Ban, Huyện Mường Tè |
392098 |
Hòm thư Công cộng Mù cả |
Bản Mù Cả, Xã Mù Cả, Huyện Mường Tè |
392042 |
Hòm thư Công cộng Xã Pa Ủ |
Bản Pa Ủ, Xã Pa Ủ, Huyện Mường Tè |
391964 |
Hòm thư Công cộng Xã Pa Vệ Sủ |
Bản Phi Chi A, Xã Pa Vệ Sử, Huyện Mường Tè |
392215 |
Hòm thư Công cộng Nậm Manh |
Bản Huổi Chát, Xã Nậm Manh, Huyện Mường Tè |
392122 |
Hòm thư Công cộng Tà Tổng |
Bản Tà Tổng, Xã Tà Tổng, Huyện Mường Tè |
392221 |
Hòm thư Công cộng Vàng San |
Bản Vàng San, Xã Vàng San, Huyện Mường Tè |
392241 |
Hòm thư Công cộng Tá Bạ |
Bản Tá Bạ, Xã Tá Bạ, Huyện Mường Tè |
4. Mã ZIP Huyện Nậm Nhùn
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
394031 |
Hòm thư Công cộng Nậm Pì |
Bản Nậm Pì, Xã Nậm Pì, Huyện Nậm Nhùn |
394041 |
Hòm thư Công cộng Trung Chải |
Bản Trung Chải, Xã Trung Chải, Huyện Nậm Nhùn |
394021 |
Hòm thư Công cộng Nậm Chà |
Bản Nậm Chà, Xã Nậm Chà, Huyện Nậm Nhùn |
394100 |
Bưu cục cấp 2 Nậm Nhùn |
Khu phố Thị trấn, Thị trấn Nậm Nhùn, Huyện Nậm Nhùn |
394070 |
Điểm BĐVHX Hua Bum |
Thôn Hua Bum, Xã Hua Bum, Huyện Nậm Nhùn |
394140 |
Điểm BĐVHX Lê Lợi |
Bản Bản chợ, Xã Lê Lợi, Huyện Nậm Nhùn |
394080 |
Hòm thư Công cộng Mường Mô |
Bản Mường Mô, Xã Mường Mô, Huyện Nậm Nhùn |
394131 |
Hòm thư Công cộng Nậm Ban |
Bản Nậm Ô, Xã Nậm Ban, Huyện Nậm Nhùn |
394091 |
Hòm thư Công cộng Nậm Hàng |
Bản Nậm Hàng, Xã Nậm Hàng, Huyện Nậm Nhùn |
394121 |
Hòm thư Công cộng Nậm Manh |
Bản Huổi Chát, Xã Nậm Manh, Huyện Nậm Nhùn |
394150 |
Điểm BĐVHX Pú Đao |
Bản Nậm Đắc, Xã Pú Đao, Huyện Nậm Nhùn |
5. Mã ZIP Huyện Sìn Hồ
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
392300 |
Bưu cục cấp 2 Sìn Hồ |
Khu phố 2, Thị Trấn Sìn Hồ, Huyện Sìn Hồ |
392340 |
Điểm BĐVHX Pa Tần |
Bản Đội 1, Xã Pa Tần, Huyện Sìn Hồ |
392450 |
Điểm BĐVHX Tà Ngảo |
Bản Hải Hồ, Xã Tà Ngảo, Huyện Sìn Hồ |
392490 |
Điểm BĐVHX Phăng Xu Lin |
Bản Phăng Xô Lin 1, Xã Phăng Xu Lin, Huyện Sìn Hồ |
392470 |
Điểm BĐVHX Xà Dề Phìn |
Bản Xà Dề Phìn, Xã Sà Dề Phìn, Huyện Sìn Hồ |
392510 |
Điểm BĐVHX Tả Phìn |
Bản Tả Phìn 1, Xã Tả Phìn, Huyện Sìn Hồ |
392530 |
Điểm BĐVHX Hồng Thu |
Bản Nà Kế 1, Xã Hồng Thu, Huyện Sìn Hồ |
392600 |
Bưu cục cấp 3 Nậm Tăm |
Bản Nà Tăm 1, Xã Nậm Tăm, Huyện Sìn Hồ |
392570 |
Điểm BĐVHX Lùng Thàng |
Bản Can Hồ 1, Xã Lùng Thàng, Huyện Sìn Hồ |
392380 |
Điểm BĐVHX Chăn Nưa |
Bản Chiềng Chăn, Xã Chăn Nưa, Huyện Sìn Hồ |
392560 |
Điểm BĐVHX Phìn Hồ |
Bản Phìn Hồ, Xã Phìn Hồ, Huyện Sìn Hồ |
392640 |
Điểm BĐVHX Nậm Mạ |
Bản Nậm Mạ 1, Xã Mậm Mạ, Huyện Sìn Hồ |
392650 |
Điểm BĐVHX Noong Hẻo |
Bản Noong Hẻo 1, Xã Noong Hẻo, Huyện Sìn Hồ |
392620 |
Hòm thư Công cộng Nậm Cha |
Bản Bản Nậm Cha 1, Xã Nậm Cha, Huyện Sìn Hồ |
392750 |
Điểm BĐVHX Pu Sam Cáp |
Bản Hồ Sì Pháng 1, Xã Pu Sam Cáp, Huyện Sìn Hồ |
392680 |
Điểm BĐVHX Căn Co |
Bản Căn Co, Xã Căn Co, Huyện Sìn Hồ |
392430 |
Điểm BĐVHX Làng Mô |
Bản Nhiều Sáng 1, Xã Làng Mô, Huyện Sìn Hồ |
392700 |
Hòm thư Công cộng Nậm Cuổi |
Bản Cuổi Nưa, Xã Nậm Cuổi, Huyện Sìn Hồ |
392720 |
Hòm thư Công cộng Nậm Hăn |
Bản Pá Hăn 1, Xã Nậm Hăn, Huyện Sìn Hồ |
392422 |
Điểm BĐVHX Tủa Sin Chải |
Bản Xin Chải, Xã Tủ Sín Chải, Huyện Sìn Hồ |
392321 |
Hòm thư Công cộng Pa Khóa |
Bản Hồng Quảng 2, Xã Pa Khóa, Huyện Sìn Hồ |
392311 |
Hòm thư Công cộng Ma Quai |
Bản Can Hồ, Xã Ma Quai, Huyện Sìn Hồ |
6. Mã ZIP Huyện Tam Đường
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
391100 |
Bưu cục cấp 2 Tam Đường |
Bản Trung Tâm, Xã Bình Lư, Huyện Tam Đường |
391230 |
Điểm BĐVHX Thèn Sin |
Bản Thèn Sin, Xã Thèn Xin, Huyện Tam Đường |
391320 |
Điểm BĐVHX Bản Hon |
Bản Bản Hon 1, Xã Bản Hon, Huyện Tam Đường |
391150 |
Điểm BĐVHX Bản Bo |
Bản Bản Bo, Xã Bản Bo, Huyện Tam Đường |
391151 |
Điểm BĐVHX Hồ Thầu |
Bản Rường Ổi, Xã Hồ Thầu, Huyện Tam Đường |
391300 |
Điểm BĐVHX Bản Giang |
Bản Bản Giang, Xã Bản Giang, Huyện Tam Đường |
391360 |
Điểm BĐVHX Nà Tăm |
Bản Nà Tăm, Xã Nà Tăm, Huyện Tam Đường |
391210 |
Điểm BĐVHX Tả Lèng |
Bản Tả Lẻng, Xã Tả Lèng, Huyện Tam Đường |
391340 |
Hòm thư Công cộng Khun Há |
Bản Nậm Đích, Xã Khun Há, Huyện Tam Đường |
391280 |
Điểm BĐVHX Nùng Nàng |
Bản Nùng Nàng, Xã Nùng Nàng, Huyện Tam Đường |
391131 |
Điểm BĐVHX Bình Lư |
Bản Trung Tâm, Xã Bình Lư, Huyện Tam Đường |
391240 |
Điểm BĐVHX Sơn Bình |
Bản Sơn Bình, Xã Sơn Bình, Huyện Tam Đường |
391407 |
Hòm thư Công cộng Xã Giang Ma |
Bản Mào Phô, Xã Giang Ma, Huyện Tam Đường |
7. Mã ZIP Huyện Tân Uyên
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
393600 |
Bưu cục cấp 2 Tân Uyên |
Khu 2, Thị trấn Tân Uyên, Huyện Tân Uyên |
393710 |
Điểm BĐVHX Pắcta |
Thôn Nà Sẳng, Xã Pắc Ta, Huyện Tân Uyên |
393630 |
Hòm thư Công cộng Mường Khoa |
Thôn Hô Bon, Xã Mường Khoa, Huyện Tân Uyên |
393780 |
Điểm BĐVHX Hố Mít |
Thôn Suối Lĩnh Mông, Xã Hố Mít, Huyện Tân Uyên |
393660 |
Điểm BĐVHX Nậm Cần |
Thôn Phiêng Bay, Xã Nậm Cần, Huyện Tân Uyên |
393810 |
Điểm BĐVHX Thân Thuộc |
Thôn Phiêng Phát 1, Xã Thân Thuộc, Huyện Tân Uyên |
393680 |
Điểm BĐVHX Nậm Sỏ |
Thôn Khau Hỏm, Xã Nậm Sỏ, Huyện Tân Uyên |
393730 |
Điểm BĐVHX Phúc Khoa |
Bản Ngọc Lại, Xã Phúc Khoa, Huyện Tân Uyên |
393852 |
Hòm thư Công cộng Xã Trung Đồng |
Bản Phiêng phát 1, Xã Trung Đồng, Huyện Tân Uyên |
393765 |
Hòm thư Công cộng Xã Tà Mít |
Thôn Sài Lương, Xã Tà Mít, Huyện Tân Uyên |
8. Mã ZIP Huyện Than Uyên
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
393230 |
Điểm BĐVHX Mường Than |
Thôn Cẩm Trung 4, Xã Mường Than, Huyện Than Uyên |
392900 |
Bưu cục cấp 2 Than Uyên |
Khu 1, Thị Trấn Than Uyên, Huyện Than Uyên |
393320 |
Điểm BĐVHX Mường Kim |
Thôn Nà Dân 1, Xã Mường Kim, Huyện Than Uyên |
393200 |
Điểm BĐVHX Khoen On |
Thôn Sàng, Xã Khoen On, Huyện Than Uyên |
393410 |
Điểm BĐVHX Phúc Than |
Bản Sang Ngà, Xã Phúc Than, Huyện Than Uyên |
393182 |
Hòm thư Công cộng Xã Pha Mu |
Thôn Khá, Xã Pha Mu, Huyện Than Uyên |
393138 |
Hòm thư Công cộng Xã Mường Mít |
Thôn Hát Nam, Xã Mường Mít, Huyện Than Uyên |
393303 |
Hòm thư Công cộng Xã Mường Cang |
Thôn Nà Ban, Xã Mường Cang, Huyện Than Uyên |
393459 |
Hòm thư Công cộng Xã Hua Nà |
Bản Nà Ban, Xã Hua Nà, Huyện Than Uyên |
393100 |
Hòm thư Công cộng Xã Tà Hừa |
Thôn Cáp Na 1, Xã Tà Hừa, Huyện Than Uyên |
393220 |
Hòm thư Công cộng Xã Ta Gia |
Thôn Mì, Xã Ta Gia, Huyện Than Uyên |
393438 |
Hòm thư Công cộng Xã Tà Mung |
Bản Lun 1, Xã Tà Mung, Huyện Than Uyên |
Vài nét sơ lược về tỉnh Lai Châu
Trung tâm hành chính của tỉnh là Thành phố Lai Châu, cách Thủ đô Hà Nội 397 km.
Nằm ở phía tây bắc của Việt Nam, có toạ độ địa lý từ 21°41′ đến 22°49′ vĩ độ Bắc và 102°19′ đến 103°59′ kinh độ Đông.
- Phía bắc Lai Châu giáp tỉnh Vân Nam, Trung Quốc
- Phía đông giáp các tỉnh Lào Cai, Yên Bái, Sơn La
- Phía tây và phía nam giáp tỉnh Điện Biên.
Tỉnh Lai Châu có 8 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 thành phố và 7 huyện với 106 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 5 phường, 7 thị trấn và 94 xã.
Bài viết trên đã tổng hợp tất tần tật về mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Lai Châu năm 2022 được đội ngũ Sky Invest tổng hợp mới nhất theo Bộ TT&TT. Hy vọng rằng những thông tin phía sẽ hữu ý với các bạn.