Mã ZIP Lâm Đồng là gì? Danh bạ mã bưu điện, bưu chính Lâm Đồng cập nhật mới nhất 2022

Mã ZIP Lâm Đồng – Mã bưu điện, bưu chính tỉnh Lâm Đồng năm 2022 là 66000. Đây là mã dành riêng cho tỉnh Lâm Đồng để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm. Bên cạnh đó, để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Lâm Đồng không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp. 

Mã ZIP Lâm Đồng là gì? Danh bạ mã bưu điện, bưu chính Lâm Đồng cập nhật mới nhất 2022

Mã ZIP Lâm Đồng là gì? Danh bạ mã bưu điện, bưu chính Lâm Đồng cập nhật mới nhất 2022

Trong bài viết này Sky Invest sẽ tổng hợp tất cả mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính của tỉnh Lâm Đồng cập nhật mới nhất năm 2022 hãy cùng chúng tôi tìm hiểu để tra cứu nhanh nhất nhé.

Khái quát về mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Mã bưu chính hay mã ZIP/ mã bưu điện (ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU) giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.

Hiểu đơn giản, mã bưu chính là một “tọa độ” của địa chị trên “bản đồ bưu chính”.

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Đồng thời, mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.

Mã bưu chính có cấu trúc như thế nào?

Mã bưu chính có cấu trúc là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ. Từ tháng 12 năm 2017, theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông, mã bưu chính của Việt Nam chính thức gồm 5 ký tự số thay vì 6 số như trước. Mỗi quốc gia sẽ có hệ thống postal code, zip code riêng biệt.

Mã bưu chính tại Việt Nam gồm 05 ký tự số gồm :

  • Số đầu tiên: Xác định mã vùng, mỗi vùng không quá 10 tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. Các tỉnh trong cùng 1 vùng này thì sẽ có chữ số đầu tiên trong mã bưu chính giống nhau.
  • Hai chữ số tiếp theo xác định mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Số này sẽ khác nhau giữa các tỉnh.
  • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng
  • Website nước ngoài yêu cầu bắt buộc nhập vào 6 chữ số như chuẩn US, bạn chỉ cần thêm một số không – 0 ở cuối là xong.
Cấu trúc mã bưu chính

Cấu trúc mã bưu chính

***Lưu ý: Những mã như +84, 084 không phải là mã bưu chính mà là mã điện thoại quốc gia Việt Nam.

Cách tra cứu mã bưu cục chính xác nơi bạn đang sinh sống

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản năm 2022

Bước 1: Truy cập website http://mabuuchinh.vn

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Bước 2: Nhập địa chỉ bạn muốn kiểm tra mã zip code rồi nhấn “Tìm kiếm”.

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Bước 3: Tìm và copy mã bưu chính nơi bạn cần tra cứu.

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Bên cạnh việc tra cứu mã zip code ở cấp độ tỉnh/thành phố thì bạn cũng có thể tra cứu cụ thể mã bưu điện ở quận huyện, xã phường, thôn xóm. Cách tra cứu cũng tương tự như khi bạn tra cứu mã zip code ở tình/thành phố.

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

***Lưu ý: Mã bưu điện các tỉnh thành trên cả nước Việt Nam đều thường xuyên được cập nhật hoặc thay đổi.

Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Lâm Đồng cập nhật mới nhất 2022

Mã bưu điện Lâm Đồng, Mã bưu chính Lâm Đồng hay còn được gọi ngắn hơn là mã Zip Lâm Đồng, Zip Postal Code Lâm Đồng, Postal Code Lâm Đồng là 66000 mã này có câu trúc như sau:

  • Hai số đầu tiên 66 là để xác định đơn vị hành chính cấp tỉnh Lâm Đồng
  • Một hoặc hai số tiếp theo để chỉ mã của các quận, huyện và đơn vị tương đương của Lâm Đồng VD nếu là 1 thì nó xác định mã thuộc về thành phố Đà Lạt và sẽ là 661
  • Các chữ số tiếp theo là để chỉ các cấp phường, xã hoặc hành chính tương đương VD nếu nó là số 06 tức là 66106 thì xác định đây là nói khu vực phường 8, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Lâm Đồng cập nhật mới nhất

Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Lâm Đồng cập nhật mới nhất

Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất năm 2022, mã ZIP Lâm Đồng là ​66000. Và Bưu cục cấp 1 Lâm Đồng có địa chỉ tại Số 2, Đường Lê Đại Hành, Phường 1, Thành phố Đà Lạt.

Quận / Huyện Zipcode
Huyện Bảo Lâm 66400
Huyện Cát Tiên 66500
Huyện Di Linh 66700
Huyện Đạ Huoai 66650
Huyện Đạ Tẻh 66600
Huyện Đam Rông 66250
Huyện Đơn Dương 66900
Huyện Đức Trọng 66800
Huyện Lạc Dương 66200
Huyện Lâm Hà 66300
Thành phố Bảo Lộc 66450
Thành phố Đà Lạt 66100

STT

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1

BC. Trung tâm tỉnh Lâm Đồng

66000

2

Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy

66001

3

Ban Tổ chức tỉnh ủy

66002

4

Ban Tuyên giáo tỉnh ủy

66003

5

Ban Dân vận tỉnh ủy

66004

6

Ban Nội chính tỉnh ủy

66005

7

Đảng ủy khối cơ quan

66009

8

Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy

66010

9

Đảng ủy khối doanh nghiệp

66011

10

Báo Lâm Đồng

66016

11

Hội đồng nhân dân

66021

12

Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội

66030

13

Tòa án nhân dân tỉnh

66035

14

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

66036

15

Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân

66040

16

Sở Công Thương

66041

17

Sở Kế hoạch và Đầu tư

66042

18

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

66043

19

Sở Ngoại vụ

66044

20

Sở Tài chính

66045

21

Sở Thông tin và Truyền thông

66046

22

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

66047

23

Công an tỉnh

66049

24

Sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy

66050

25

Sở Nội vụ

66051

26

Sở Tư pháp

66052

27

Sở Giáo dục và Đào tạo

66053

28

Sở Giao thông vận tải

66054

29

Sở Khoa học và Công nghệ

66055

30

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

66056

31

Sở Tài nguyên và Môi trường

66057

32

Sở Xây dựng

66058

33

Sở Y tế

66060

34

Bộ chỉ huy Quân sự

66061

35

Ban Dân tộc

66062

36

Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh

66063

37

Thanh tra tỉnh

66064

38

Trường chính trị tỉnh

66065

39

Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam

66066

40

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

66067

41

Bảo hiểm xã hội tỉnh

66070

42

Cục Thuế

66078

43

Cục Hải quan

66079

44

Cục Thống kê

66080

45

Kho bạc Nhà nước tỉnh

66081

46

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

66085

47

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

66086

48

Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật

66087

49

Liên đoàn Lao động tỉnh

66088

50

Hội Nông dân tỉnh

66089

51

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

66090

52

Tỉnh đoàn

66091

53

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

66092

54

Hội Cựu chiến binh tỉnh

66093

1. Mã ZIP Thành phố Đà Lạt

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

670000

Bưu cục cấp 1 Đà Lạt

Số 2, Đường Lê Đại Hành, Phường 1, Đà Lạt

671640

Bưu cục cấp 3 Phan Đình Phùng

Số 38, Đường La Sơn Phu Tử, Phường 6, Đà Lạt

671300

Bưu cục cấp 3 Phan Chu Trinh

Số A18, Đường Phan Chu Trinh, Phường 9, Đà Lạt

672150

Bưu cục cấp 3 Cầu Đất

Thôn Trường Xuân 2, Xã Xuân Trường, Đà Lạt

672040

Đại lý bưu điện Hòang Văn Thụ 2

Số 2, Đường Hòang Văn Thụ, Phường 4, Đà Lạt

671544

Đại lý bưu điện Phan Đình Phùng 1

Số 57, Đường Phan Đình Phùng, Phường 1, Đà Lạt

671440

Bưu cục cấp 3 Thái Phiên

Đường Thái Phiên, Phường 12, Đà Lạt

671461

Điểm BĐVHX Đa Thiện

Số 200, Đường Phù Đổng Thiên Vương, Phường 8, Đà Lạt

672030

Điểm BĐVHX Tà Nung

Thôn 2, Xã Tà Nung, Đà Lạt

671290

Điểm BĐVHX Xuân Thọ

Thôn Đa Lộc, Xã Xuân Thọ, Đà Lạt

671940

Đại lý bưu điện Xô Viết Nghệ Tỉnh

Số 33b, Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường 7, Đà Lạt

671275

Điểm BĐVHX Tự Phước

Số 99, Đường Quốc Lộ 20, Phường 11, Đà Lạt

670900

Bưu cục văn phòng Hệ 1 Lâm Đồng

Số 14, Đường Quang Trung, Phường 9, Đà Lạt

671040

Bưu cục cấp 3 Trần Phú

Số 06, Đường Trần Phú, Phường 3, Đà Lạt

671394

Bưu cục cấp 3 Quang Trung

Số 14, Đường Quang Trung, Phường 9, Đà Lạt

671610

Hòm thư Công cộng hộp thư công cộng

Đường Khu Hòa Bình, Phường 1, Đà Lạt

671074

Hòm thư Công cộng HTCC

Số 25, Đường Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt

672215

Hòm thư Công cộng HTCC

Số 1, Thôn Trạm Hành 1, Xã Trạm Hành, Đà Lạt

671090

Bưu cục cấp 3 Trung tâm hành chính tỉnh

Số 36, Đường Trần Phú, Phường 3, Đà Lạt

671230

Bưu cục văn phòng Đà Lạt

Số 12, Đường Phó Đức Chính, Phường 9, Đà Lạt

671220

Bưu cục văn phòng Bưu Điện Lâm Đồng

Số 14, Đường Quang Trung, Phường 9, Đà Lạt

671420

Bưu cục cấp 3 KHL Đà Lạt

Số 14, Ngõ 9, Đường Quang Trung, Phường 9, Đà Lạt

671530

Bưu cục cấp 3 Phù Đổng Thiên Vương

Số 61, Đường Phù Đổng Thiên Vương, Phường 8, Đà Lạt

2. Mã ZIP Thành phố Bảo Lộc

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

674700

Bưu cục cấp 2 Bảo Lộc

Số 103, Đường Lê Hồng Phong, Phường 1, Bảo Lộc

674750

Bưu cục cấp 3 Lộc Phát

Số 445, Đường Nguyễn Văn Cừ, Phường Lộc Phát, Bảo Lộc

675000

Bưu cục cấp 3 Lôc Châu

Thôn 3, Xã Lộc Châu, Bảo Lộc

674790

Bưu cục cấp 3 Nguyễn Công Trứ

Số 239, Đường Nguyễn Công Trứ, Phường 2, Bảo Lộc

675090

Bưu cục cấp 3 Lộc Nga

Thôn Đại Nga, Xã Lộc Nga, Bảo Lộc

674900

Bưu cục cấp 3 Lộc Tiến

Số 790QL20, Đường Trần Phú, Phường Lộc Tiến, Bảo Lộc

674870

Điểm BĐVHX Đam BRi

Thôn 12, Xã Đạ M’Bri, Bảo Lộc

674770

Điểm BĐVHX Lộc Thanh

Thôn Thanh Xuân 1, Xã Lộc Thanh, Bảo Lộc

674901

Điểm BĐVHX Lộc Tiến

Khu phố 6, Phường Lộc Tiến, Bảo Lộc

675030

Điểm BĐVHX Đại Lào

Thôn 3, Xã Đại Lào, Bảo Lộc

674940

Điểm BĐVHX B’lao

Số 186A, Đường 1 Tháng 5, Phường B’Lao, Bảo Lộc

675020

Điểm BĐVHX Lộc Châu

Thôn Tân Châu, Xã Lộc Châu, Bảo Lộc

674736

Bưu cục cấp 3 Hà Giang

Số Khu chợ, Đường Hồ Tùng Mậu, Phường 1, Bảo Lộc

674860

Bưu cục văn phòng Bảo Lộc

Số 103, Đường Lê Hồng Phong, Phường 1, Bảo Lộc

676305

Bưu cục cấp 3 Bưu cục KCN Lộc Sơn

Số 138, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Lộc Sơn, Bảo Lộc

675026

Đại lý bưu điện Trần Thị Thu Thủy

Số 80, Thôn Ánh Mai 3, Xã Lộc Châu, Bảo Lộc

3. Mã ZIP Huyện Bảo Lâm

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

674300

Bưu cục cấp 2 Bảo Lâm

Khu Khu 1-2 Lôc Thãng, Thị Trấn Lộc Thắng, Huyện Bảo Lâm

674400

Bưu cục cấp 3 Lộc An

Thôn 3, Xã Lộc An, Huyện Bảo Lâm

674470

Điểm BĐVHX Lộc Thành

Thôn 8a, Xã Lộc Thành, Huyện Bảo Lâm

674360

Điểm BĐVHX Lộc Đức

Thôn Ðuc Giang 1, Xã Lộc Đức, Huyện Bảo Lâm

674430

Điểm BĐVHX Lộc Quảng

Thôn 4, Xã Lộc Quảng, Huyện Bảo Lâm

674380

Điểm BĐVHX Lộc Phú

Thôn 2, Xã Lộc Phú, Huyện Bảo Lâm

674450

Điểm BĐVHX Lộc Tân

Thôn 2, Xã Lộc Tân, Huyện Bảo Lâm

674530

Điểm BĐVHX Tân Lạc

Thôn 1, Xã Tân Lạc, Huyện Bảo Lâm

674420

Điểm BĐVHX Lộc Bắc

Thôn 1, Xã Lộc Bắc, Huyện Bảo Lâm

674401

Điểm BĐVHX B’lá

Thôn 1, Xã B’Lá, Huyện Bảo Lâm

674390

Điểm BĐVHX Lộc Lâm

Thôn 2, Xã Lộc Lâm, Huyện Bảo Lâm

674330

Điểm BĐVHX Lộc Ngãi

Thôn 1, Xã Lộc Ngãi, Huyện Bảo Lâm

674410

Điểm BĐVHX Lộc Bảo

Thôn 1, Xã Lộc Bảo, Huyện Bảo Lâm

674522

Điểm BĐVHX Lộc Nam

Thôn 2, Xã Lộc Nam, Huyện Bảo Lâm

674440

Bưu cục văn phòng Bảo Lâm

Khu Khu 1-2 Lôc Thãng, Thị Trấn Lộc Thắng, Huyện Bảo Lâm

674521

Đại lý bưu điện Gia Bảo

Thôn 3, Xã Lộc Nam, Huyện Bảo Lâm

4. Mã ZIP Huyện Cát Tiên

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

675620

Điểm BĐVHX Phước Cát 1

Thôn Cát Lâm 3, Xã Phước Cát 1, Huyện Cát Tiên

675600

Điểm BĐVHX Phước Cát 2

Thôn Phước Hải, Xã Phước Cát 2, Huyện Cát Tiên

675640

Điểm BĐVHX Đức Phổ

Thôn 3, Xã Đức Phổ, Huyện Cát Tiên

675580

Điểm BĐVHX Gia Viễn

Thôn Tân Xuân, Xã Gia Viễn, Huyện Cát Tiên

675650

Điểm BĐVHX Quảng Ngãi

Thôn 3, Xã Quảng Ngãi, Huyện Cát Tiên

675500

Bưu cục cấp 2 Cát Tiên

Khu 2, Thị Trấn Đồng Nai, Huyện Cát Tiên

675550

Điểm BĐVHX Nam Ninh

Thôn Ninh Đại, Xã Nam Ninh, Huyện Cát Tiên

675570

Điểm BĐVHX Tiên Hòang

Thôn 4, Xã Tiên Hoàng, Huyện Cát Tiên

675540

Điểm BĐVHX Mỹ Lâm

Thôn Mỹ Trung, Xã Mỹ Lâm, Huyện Cát Tiên

675530

Điểm BĐVHX Tư Nghĩa

Thôn Minh Nghĩa, Xã Tư Nghĩa, Huyện Cát Tiên

675520

Điểm BĐVHX Phù Mỹ

Thôn 1, Xã Phù Mỹ, Huyện Cát Tiên

675665

Điểm BĐVHX Đồng Nai thượng

Thôn Bù Sa, Xã Đồng Nai Thượng, Huyện Cát Tiên

675513

Hòm thư Công cộng HTCC

Khu 8, Thị Trấn Đồng Nai, Huyện Cát Tiên

675610

Bưu cục văn phòng Cát Tiên

Tổ 2, Thị Trấn Đồng Nai, Huyện Cát Tiên

5. Mã ZIP Huyện Đạ Huai

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

675800

Bưu cục cấp 2 Đạ Huoai

Số 02, Khu 3, Thị Trấn Ma Đa Gui, Huyện Đạ Huoai

675820

Bưu cục cấp 3 Đạm Ri

Khu 2, Thị Trấn Đạ M’Ri, Huyện Đạ Huoai

675910

Điểm BĐVHX Madaguôil

Thôn 1, Xã Ma Đa Gui, Huyện Đạ Huoai

675860

Điểm BĐVHX Đạm Ri

Thôn 2, Xã Đạ M’Ri, Huyện Đạ Huoai

675890

Điểm BĐVHX Đạ Oai

Thôn 4, Xã Đạ Oai, Huyện Đạ Huoai

675870

Điểm BĐVHX Hà Lâm

Thôn 3, Xã Hà Lâm, Huyện Đạ Huoai

675850

Điểm BĐVHX Đạ Ploa

Thôn 3, Xã Đạ P’Loa, Huyện Đạ Huoai

675880

Điểm BĐVHX Đạ Tồn

Thôn 2, Xã Đạ Tồn, Huyện Đạ Huoai

675840

Điểm BĐVHX Đòan Kết

Thôn 2, Xã Đoàn Kết, Huyện Đạ Huoai

675936

Điểm BĐVHX Phước Lộc

Thôn Phước Lạc, Xã Phước Lộc, Huyện Đạ Huoai

675810

Bưu cục văn phòng Đạ Huoai

Khu 1, Thị Trấn Ma Đa Gui, Huyện Đạ Huoai

6. Mã ZIP Huyện Đạ Tẻh

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

675240

Điểm BĐVHX Quảng Trị

Thôn 4, Xã Quảng Trị, Huyện Đạ Tẻh

675300

Điểm BĐVHX An Nhơn

Thôn 4a, Xã An Nhơn, Huyện Đạ Tẻh

675220

Điểm BĐVHX Triệu Hải

Thôn 4a, Xã Triệu Hải, Huyện Đạ Tẻh

675260

Điểm BĐVHX Mỹ Đức

Thôn 3, Xã Mỹ Đức, Huyện Đạ Tẻh

675280

Điểm BĐVHX Quốc Oai

Thôn 3, Xã Quốc Oai, Huyện Đạ Tẻh

675320

Điểm BĐVHX Hương Lâm

Thôn Hương Sơn, Xã Hương Lâm, Huyện Đạ Tẻh

675340

Điểm BĐVHX Đạ Lây

Thôn Hương Bình 1, Xã Đạ Lây, Huyện Đạ Tẻh

675360

Điểm BĐVHX Đạ Kho

Thôn 5, Xã Đạ Kho, Huyện Đạ Tẻh

675210

Điểm BĐVHX Hà Đông

Thôn 2, Xã Hà Đông, Huyện Đạ Tẻh

675200

Bưu cục cấp 2 Đạ Tẻh

Số 131, Đường 3 Tháng 2, Thị Trấn Đạ Tẻh, Huyện Đạ Tẻh

675380

Điểm BĐVHX Đạ Pal

Thôn Xuân Châu, Xã Đạ Pal, Huyện Đạ Tẻh

675290

Bưu cục văn phòng Đạ Tẻh

Đường 3 Tháng 2, Thị Trấn Đạ Tẻh, Huyện Đạ Tẻh

675389

Đại lý bưu điện Cây Xanh

Thôn Xuân Thành, Xã Đạ Pal, Huyện Đạ Tẻh

7. Mã ZIP Huyện Đam Rông

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

676000

Bưu cục cấp 2 Đam Rông

Thôn 1, Xã Rô Men, Huyện Đam Rông

676110

Bưu cục cấp 3 Đạ Rsal

Thôn 6, Xã Đạ Rsal, Huyện Đam Rông

676021

Điểm BĐVHX Đạ M’Rong

Thôn Liêng Rak 1, Xã Đạ M’Rong, Huyện Đam Rông

676031

Điểm BĐVHX Đạ Long

Thôn Ða Long 1, Xã Đạ Long, Huyện Đam Rông

676091

Điểm BĐVHX Liêng S’rônh

Thôn 1, Xã Liêng S’Rônh, Huyện Đam Rông

676071

Điểm BĐVHX Phi Liêng

Thôn Trung Tâm, Xã Phi Liêng, Huyện Đam Rông

676051

Điểm BĐVHX Đạ K’Nàng

Thôn Lăng Tô, Xã Đạ K’Nàng, Huyện Đam Rông

676047

Điểm BĐVHX RôMen

Thôn 2, Xã Rô Men, Huyện Đam Rông

676010

Điểm BĐVHX Đạ Tông

Thôn Liêng Trang 1, Xã Đạ Tông, Huyện Đam Rông

676080

Bưu cục văn phòng Đam Rông

Thôn Thôn trung tâm 1, Xã Đạ K’Nàng, Huyện Đam Rông

8. Mã ZIP Huyện Di Linh

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

673700

Bưu cục cấp 2 Di Linh

Số 535, Đường Hùng Vương, Thị Trấn Di Linh, Huyện Di Linh

673960

Bưu cục cấp 3 Hòa Ninh

Thôn 2, Xã Hoà Ninh, Huyện Di Linh

673920

Điểm BĐVHX Liên Đầm

Thôn 8, Xã Liên Đầm, Huyện Di Linh

674020

Điểm BĐVHX Hòa Nam

Thôn 2, Xã Hoà Nam, Huyện Di Linh

673860

Điểm BĐVHX Đinh Trang Hòa

Thôn Tôklăn, Xã Đinh Trang Hoà, Huyện Di Linh

673850

Điểm BĐVHX Đinh Trang Thượng

Thôn Bờ Jùng, Xã Đinh Trang Thượng, Huyện Di Linh

674120

Điểm BĐVHX Tam Bố

Thôn Hiệp Thành 2, Xã Tam Bố, Huyện Di Linh

673830

Điểm BĐVHX Tân Thượng

Thôn 3, Xã Tân Thượng, Huyện Di Linh

673940

Điểm BĐVHX Hòa Trung

Thôn 5, Xã Hoà Trung, Huyện Di Linh

673990

Điểm BĐVHX Hòa Bắc

Thôn 8, Xã Hoà Bắc, Huyện Di Linh

673810

Điểm BĐVHX Tân Châu

Thôn 5, Xã Tân Châu, Huyện Di Linh

673790

Điểm BĐVHX Tân Nghĩa

Thôn Lộc Châu 1, Xã Tân Nghĩa, Huyện Di Linh

674090

Điểm BĐVHX Gia Bắc

Thôn K’sá, Xã Gia Bắc, Huyện Di Linh

674100

Điểm BĐVHX Bảo Thuận

Thôn Xóm Mới, Xã Bảo Thuận, Huyện Di Linh

674050

Điểm BĐVHX Gung Ré

Thôn Đăng Rách, Xã Gung Ré, Huyện Di Linh

673750

Điểm BĐVHX Đinh Lạc

Thôn Đồng Lạc 2, Xã Đinh Lạc, Huyện Di Linh

674070

Điểm BĐVHX Sơn Điền

Thôn Bó Cao, Xã Sơn Điền, Huyện Di Linh

673770

Điểm BĐVHX Gia Hiệp

Thôn 2, Xã Gia Hiệp, Huyện Di Linh

674166

Hòm thư Công cộng HTCC

Thôn 6, Xã Tân Lâm, Huyện Di Linh

674139

Hòm thư Công cộng HTCC

Ngách Lương Thế Vinh, Ngõ Trần Phú, Đường Hùng Vương, Thị Trấn Di Linh, Huyện Di Linh

673910

Bưu cục văn phòng Di Linh

Đường Hùng Vương, Thị Trấn Di Linh, Huyện Di Linh

674140

Bưu cục cấp 3 HCC Di Linh

Số 535, Đường Hùng Vương, Thị Trấn Di Linh, Huyện Di Linh

674167

Đại lý bưu điện Đại lý 358

QL28, Tân Thượng, Huyện Di Linh

9. Mã ZIP Huyện Đơn Dương

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

672500

Bưu cục cấp 2 Đơn Dương

Số 106, Đường 2/4, Thị Trấn Thạnh Mỹ, Huyện Đơn Dương

672570

Bưu cục cấp 3 Lạc Lâm

Thôn Yên Khê Hạ, Xã Lạc Lâm, Huyện Đơn Dương

672610

Điểm BĐVHX Quảng Lập

Thôn Quảng Hòa, Xã Quảng Lập, Huyện Đơn Dương

672520

Điểm BĐVHX Ka Đô

Thôn Nam Hiệp 1, Xã Ka Đô, Huyện Đơn Dương

672620

Điểm BĐVHX Próh

Thôn Próh Ngó, Xã P’Ro’h, Huyện Đơn Dương

672600

Điểm BĐVHX Ka Đơn

Thôn Ka Đê, Xã K’Đơn, Huyện Đơn Dương

672580

Điểm BĐVHX Đạ Ròn

Thôn Suối Thông A1, Xã Đạ Ròn, Huyện Đơn Dương

672590

Điểm BĐVHX Tu Tra

Thôn Lạc Thạnh, Xã Tu Tra, Huyện Đơn Dương

672550

Bưu cục cấp 3 Dran

Số 16, Đường Lê Lợi, Thị Trấn Đ’Ran, Huyện Đơn Dương

672530

Điểm BĐVHX Lạc Xuân

Thôn Lạc Xuân 2, Xã Lạc Xuân, Huyện Đơn Dương

672551

Điểm BĐVHX Eo Gió

Thôn Phú Thuận1, Thị Trấn Đ’Ran, Huyện Đơn Dương

672670

Bưu cục văn phòng Đơn Dương

Đường 2/4, Thị Trấn Thạnh Mỹ, Huyện Đơn Dương

672616

Đại lý bưu điện Lê Thị Minh

Thôn Quảng Thuận, Xã Quảng Lập, Huyện Đơn Dương

10. Mã ZIP Huyện Đức Trọng

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

673370

Điểm BĐVHX Hiệp An

Thôn Tân An, Xã Hiệp An, Huyện Đức Trọng

673450

Điểm BĐVHX Phú Hội

Thôn Phú Trung, Xã Phú Hội, Huyện Đức Trọng

673451

Điểm BĐVHX R’chai

Thôn R’chai 1, Xã Phú Hội, Huyện Đức Trọng

673452

Điểm BĐVHX K’nai

Thôn Pré, Xã Phú Hội, Huyện Đức Trọng

673300

Bưu cục cấp 2 Đức Trọng

Số 689, Đường Quốc Lộ 20, Thị Trấn Liên Nghĩa, Huyện Đức Trọng

673480

Bưu cục cấp 3 Ninh Gia

Thôn Đại Ninh, Xã Ninh Gia, Huyện Đức Trọng

673350

Bưu cục cấp 3 Finom

Thôn Quảng Hiệp, Xã Hiệp Thạnh, Huyện Đức Trọng

673420

Điểm BĐVHX Tân Hội

Thôn Tân Lập, Xã Tân Hội, Huyện Đức Trọng

673400

Điểm BĐVHX N’thôn Hạ

Thôn 1, Xã N’Thôn Hạ, Huyện Đức Trọng

673530

Điểm BĐVHX Đà Loan

Thôn Chợ Đà Loan, Xã Đà Loan, Huyện Đức Trọng

673410

Điểm BĐVHX Bình Thạnh

Thôn Thanh Bình 1, Xã Bình Thạnh, Huyện Đức Trọng

673510

Điểm BĐVHX Ninh Loan

Thôn 5 (trung Hậu), Xã Ninh Loan, Huyện Đức Trọng

673440

Điểm BĐVHX Tân Thành

Thôn Tân Hưng, Xã Tân Thành, Huyện Đức Trọng

673500

Điểm BĐVHX Tà Hine

Thôn Phú Cao, Xã Tà Hine, Huyện Đức Trọng

673560

Điểm BĐVHX Tà Năng

Thôn Tà Nhiên, Xã Tà Năng, Huyện Đức Trọng

673390

Điểm BĐVHX Liên Hiệp

Thôn An Hiệp II, Xã Liên Hiệp, Huyện Đức Trọng

673598

Hòm thư Công cộng HTCC

Thôn Toa Cát, Xã Đa Quyn, Huyện Đức Trọng

673430

Bưu cục văn phòng Đức Trọng

Đường Quốc Lộ 20, Thị Trấn Liên Nghĩa, Huyện Đức Trọng

673345

Bưu cục cấp 3 HCC Đức Trọng

Số 691, Đường Quốc Lộ 20, Thị Trấn Liên Nghĩa, Huyện Đức Trọng

673481

Đại lý bưu điện Vân Anh

Thôn Hiệp Hòa, Xã Ninh Gia, Huyện Đức Trọng

11. Mã ZIP Huyện Lạc Dương

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

672700

Bưu cục cấp 2 Lạc Dương

Khu phố Lang Biang, Thị trấn Lạc Dương, Huyện Lạc Dương

672730

Điểm BĐVHX Đa Sa

Thôn 1, Xã Đạ Sas, Huyện Lạc Dương

672740

Điểm BĐVHX Đa Nhim

Thôn Đa Tro, Xã Đạ Nhim, Huyện Lạc Dương

672750

Điểm BĐVHX Đưng K’ Nớ

Thôn Ka No 1, Xã Đưng K’Nớ, Huyện Lạc Dương

672776

Điểm BĐVHX Lat

Thôn Datơngít, Xã Lát, Huyện Lạc Dương

672790

Bưu cục văn phòng Lạc Dương

Khu phố Lang Biang, Thị trấn Lạc Dương, Huyện Lạc Dương

12. Mã ZIP Huyện Lâm Hà

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

672800

Bưu cục cấp 2 Lâm Hà

Khu Đồng Tâm, Thị Trấn Đinh Văn, Huyện Lâm Hà

672890

Bưu cục cấp 3 Nam Ban

Khu Trưng Vương, Thị Trấn Nam Ban, Huyện Lâm Hà

673090

Bưu cục cấp 3 Tân Hà

Thôn Liên Trung, Xã Tân Hà, Huyện Lâm Hà

672960

Điểm BĐVHX Phú Sơn

Thôn Ngọc Sơn 3, Xã Phú Sơn, Huyện Lâm Hà

672850

Điểm BĐVHX Gia Lâm

Thôn 4, Xã Gia Lâm, Huyện Lâm Hà

672920

Điểm BĐVHX Mê Linh

Thôn Mê Linh 2, Xã Mê Linh, Huyện Lâm Hà

672870

Điểm BĐVHX Đông Thanh

Thôn Trung Hà, Xã Đông Thanh, Huyện Lâm Hà

673110

Điểm BĐVHX Đan Phượng

Thôn Đan Hà, Xã Đan Phượng, Huyện Lâm Hà

673040

Điểm BĐVHX Hoài Đức

Thôn Đức Thành, Xã Hoài Đức, Huyện Lâm Hà

672930

Điểm BĐVHX Phi Tô

Thôn 2, Xã Phi Tô, Huyện Lâm Hà

673020

Điểm BĐVHX Tân Văn

Thôn Tân Lập, Xã Tân Văn, Huyện Lâm Hà

672980

Điểm BĐVHX Phúc Thọ

Thôn 3, Xã Phúc Thọ, Huyện Lâm Hà

673000

Điểm BĐVHX Tân Thanh

Thôn 1, Xã Tân Thanh, Huyện Lâm Hà

673060

Điểm BĐVHX Liên Hà

Thôn Liên Hồ, Xã Liên Hà, Huyện Lâm Hà

672940

Điểm BĐVHX Đạ Đờn

Thôn 2, Xã Đạ Đờn, Huyện Lâm Hà

673130

Điểm BĐVHX Nam Hà

Khu Hai Bà Trưng, Xã Nam Hà, Huyện Lâm Hà

672807

Điểm BĐVHX Hòa Lạc

Khu Hòa Lạc, Thị Trấn Đinh Văn, Huyện Lâm Hà

673180

Điểm BĐVHX Tân Hà

Thôn Liên Trung, Xã Tân Hà, Huyện Lâm Hà

672860

Bưu cục văn phòng Lâm Hà

Khu Bồ Liêng, Thị Trấn Đinh Văn, Huyện Lâm Hà

Vài nét sơ lược về tỉnh Lâm Đồng

Lâm Đồng là một trong năm tỉnh thuộc vùng Tây Nguyên, Miền Trung, Việt Nam, đồng thời là tỉnh có diện tích lớn thứ 7 cả nước, tiếp giáp với vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.

Bản đồ tỉnh Lâm Đồng

Bản đồ tỉnh Lâm Đồng

Lâm Đồng thuộc Nam Tây Nguyên, có tọa độ địa lý từ 11˚12’- 12˚15’ vĩ độ bắc và 107˚45’ kinh độ đông.

  • Phía đông bắc giáp với tỉnh Khánh Hòa, phía đông giáp với tỉnh Ninh Thuận
  • Phía tây giáp Đắk Nông, phía tây nam giáp hai tỉnh Đồng Nai và Bình Phước
  • Phía nam và đông nam giáp tỉnh Bình Thuận
  • Phía bắc giáp tỉnh Đắk Lắk ở phía Bắc

Tỉnh Lâm Đồng có 12 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 2 thành phố trực thuộc tỉnh và 10 huyện với 142 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 111 xã, 18 phường và 13 thị trấn.


Bài viết trên đã tổng hợp tất tần tật về mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Lâm Đồng năm 2022 được đội ngũ Sky Invest tổng hợp mới nhất theo Bộ TT&TT. Hy vọng rằng những thông tin phía sẽ hữu ý với các bạn. 

4.7/5 - (6 bình chọn)