Mã ZIP Lạng Sơn – Mã bưu điện, bưu chính tỉnh Lạng Sơn năm 2022 là 25000. Đây là mã dành riêng cho tỉnh Lạng Sơn để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm. Bên cạnh đó, để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Lạng Sơn không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp.
Trong bài viết này Sky Invest sẽ tổng hợp tất cả mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính của tỉnh Lạng Sơn cập nhật mới nhất năm 2022 hãy cùng chúng tôi tìm hiểu để tra cứu nhanh nhất nhé.
Khái quát về mã bưu chính (ZIP code/Postal code)
Mã bưu chính hay mã ZIP/ mã bưu điện (ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU) giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.
Hiểu đơn giản, mã bưu chính là một “tọa độ” của địa chị trên “bản đồ bưu chính”.
Đồng thời, mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.
Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.
Mã bưu chính có cấu trúc như thế nào?
Mã bưu chính có cấu trúc là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ. Từ tháng 12 năm 2017, theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông, mã bưu chính của Việt Nam chính thức gồm 5 ký tự số thay vì 6 số như trước. Mỗi quốc gia sẽ có hệ thống postal code, zip code riêng biệt.
Mã bưu chính tại Việt Nam gồm 05 ký tự số gồm :
- Số đầu tiên: Xác định mã vùng, mỗi vùng không quá 10 tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. Các tỉnh trong cùng 1 vùng này thì sẽ có chữ số đầu tiên trong mã bưu chính giống nhau.
- Hai chữ số tiếp theo xác định mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Số này sẽ khác nhau giữa các tỉnh.
- Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng
- Website nước ngoài yêu cầu bắt buộc nhập vào 6 chữ số như chuẩn US, bạn chỉ cần thêm một số không – 0 ở cuối là xong.
***Lưu ý: Những mã như +84, 084 không phải là mã bưu chính mà là mã điện thoại quốc gia Việt Nam.
Cách tra cứu mã bưu cục chính xác nơi bạn đang sinh sống
Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản năm 2022
Bước 1: Truy cập website http://mabuuchinh.vn
Bước 2: Nhập địa chỉ bạn muốn kiểm tra mã zip code rồi nhấn “Tìm kiếm”.
Bước 3: Tìm và copy mã bưu chính nơi bạn cần tra cứu.
Bên cạnh việc tra cứu mã zip code ở cấp độ tỉnh/thành phố thì bạn cũng có thể tra cứu cụ thể mã bưu điện ở quận huyện, xã phường, thôn xóm. Cách tra cứu cũng tương tự như khi bạn tra cứu mã zip code ở tình/thành phố.
***Lưu ý: Mã bưu điện các tỉnh thành trên cả nước Việt Nam đều thường xuyên được cập nhật hoặc thay đổi.
Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Lạng Sơn cập nhật mới nhất 2022
Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất năm 2022, mã ZIP Lạng Sơn là 25000. Và Bưu cục cấp 1 Lạng Sơn có địa chỉ tại Số 49, Đường Lê Lợi, Phường Vĩnh Trại, TP Lạng Sơn.
Quận / Huyện | Zipcode |
---|---|
Huyện Bắc Sơn | 25450 |
Huyện Bình Gia | 25400 |
Huyện Cao Lộc | 25150 |
Huyện Chi Lăng | 25700 |
Huyện Đình Lập | 25800 |
Huyện Hữu Lũng | 25600 |
Huyện Lộc Bình | 25900 |
Huyện Tràng Định | 23500 |
Huyện Văn Lãng | 25200 |
Huyện Văn Quan | 25500 |
Thành phố Lạng Sơn | 25100 |
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
---|---|---|
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Lạng Sơn |
25000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
25001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
25002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
25003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
25004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
25005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
25009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
25010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
25011 |
10 |
Báo Lạng Sơn |
25016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
25021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
25030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
25035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
25036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
25040 |
16 |
Sở Công Thương |
25041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
25042 |
18 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
25043 |
19 |
Sở Ngoại vụ |
25044 |
20 |
Sở Tài chính |
25045 |
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
25046 |
22 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
25047 |
23 |
Công an tỉnh |
25049 |
24 |
Sở Nội vụ |
25051 |
25 |
Sở Tư pháp |
25052 |
26 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
25053 |
27 |
Sở Giao thông vận tải |
25054 |
28 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
25055 |
29 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
25056 |
30 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
25057 |
31 |
Sở Xây dựng |
25058 |
32 |
Sở Y tế |
25060 |
33 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
25061 |
34 |
Ban Dân tộc |
25062 |
35 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
25063 |
36 |
Thanh tra tỉnh |
25064 |
37 |
Trường chính trị tỉnh |
25065 |
38 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
25066 |
39 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
25067 |
40 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
25070 |
41 |
Cục Thuế |
25078 |
42 |
Cục Hải quan |
25079 |
43 |
Cục Thống kê |
25080 |
44 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
25081 |
45 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
25085 |
46 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
25086 |
47 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
25087 |
48 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
25088 |
49 |
Hội Nông dân tỉnh |
25089 |
50 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
25090 |
51 |
Tỉnh Đoàn |
25091 |
52 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
25092 |
53 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
25093 |
1. Mã ZIP Thành phố Lạng Sơn
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
240000 |
Bưu cục cấp 1 GD Cấp 1 Lạng Sơn |
Số 49, Đường Lê Lợi, Phường Vĩnh Trại, Lạng Sơn |
241000 |
Bưu cục cấp 3 Cửa Đông |
Số 12, Đường Hùng Vương, Phường Chi Lăng, Lạng Sơn |
241350 |
Bưu cục cấp 3 Kỳ Lừa |
Số 06, Ngõ 1, Đường Lê Lai, Phường Hoàng Văn Thụ, Lạng Sơn |
241260 |
Điểm BĐVHX Mai Pha |
Thôn Trung Cấp, Xã Mai Pha, Lạng Sơn |
241520 |
Điểm BĐVHX Hoàng Đồng |
Thôn Hoàng Tân, Xã Hoàng Đồng, Lạng Sơn |
241550 |
Điểm BĐVHX Quảng Lạc |
Bản Loỏng, Xã Quảng Lạc, Lạng Sơn |
240900 |
Bưu cục văn phòng Hệ 1 Lạng Sơn |
Đường Hùng Vương, Phường Chi Lăng, Lạng Sơn |
241640 |
Kiốt bưu điện Lê lai |
Đường Trần Phú, Phường Hoàng Văn Thụ, Lạng Sơn |
241280 |
Bưu cục cấp 3 Mai Phai |
Thôn Khòn Khuyên, Xã Mai Pha, Lạng Sơn |
2. Mã ZIP Huyện Bắc Sơn
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
245000 |
Bưu cục cấp 2 Bắc Sơn |
Tiểu Khu Hoàng Văn Thụ, Thị Trấn Bắc Sơn, Huyện Bắc Sơn |
245230 |
Bưu cục cấp 3 Ngả Hai |
Thôn Vũ Lâm, Xã Vũ Lễ, Huyện Bắc Sơn |
245440 |
Bưu cục cấp 3 Mỏ Nhài |
Khu Phố Mỏ Nhài, Xã Hưng Vũ, Huyện Bắc Sơn |
245020 |
Điểm BĐVHX Bắc Sơn |
Thôn Trí Yên, Xã Bắc Sơn, Huyện Bắc Sơn |
245050 |
Điểm BĐVHX Quỳnh Sơn |
Thôn Đon Riệc 2, Xã Quỳnh Sơn, Huyện Bắc Sơn |
245160 |
Điểm BĐVHX Vũ Sơn |
Thôn Nà Danh, Xã Vũ Sơn, Huyện Bắc Sơn |
245100 |
Điểm BĐVHX Đồng Ý |
Thôn Khau Ràng, Xã Đồng Ý, Huyện Bắc Sơn |
245210 |
Điểm BĐVHX Chiến Thắng |
Thôn Hồng Phong 3, Xã Chiến Thắng, Huyện Bắc Sơn |
245400 |
Điểm BĐVHX Trấn Yên |
Thôn Tác Nàng, Xã Trấn Yên, Huyện Bắc Sơn |
245330 |
Điểm BĐVHX Chiêu Vũ |
Thôn Bình Thượng, Xã Chiêu Vũ, Huyện Bắc Sơn |
245180 |
Điểm BĐVHX Tân Tri |
Thôn Pò Đồn, Xã Tân Tri, Huyện Bắc Sơn |
245250 |
Điểm BĐVHX Tân Hương |
Thôn Đon Úy, Xã Tân Hương, Huyện Bắc Sơn |
245140 |
Điểm BĐVHX Tân Lập |
Thôn Nà Luông, Xã Tân Lập, Huyện Bắc Sơn |
245298 |
Điểm BĐVHX Tân Thành |
Thôn Phong Thịnh 2, Xã Tân Thành, Huyện Bắc Sơn |
245391 |
Điểm BĐVHX Nhất Tiến |
Thôn Làng Đấy, Xã Nhất Tiến, Huyện Bắc Sơn |
245085 |
Hòm thư Công cộng long đống |
Thôn Long Hưng, Xã Long Đống, Huyện Bắc Sơn |
245318 |
Hòm thư Công cộng Hữu Vĩnh |
Thôn Pác Lũng, Xã Hữu Vĩnh, Huyện Bắc Sơn |
245284 |
Hòm thư Công cộng Nhất Hòa |
Thôn Gia Hòa 1, Xã Nhất Hoà, Huyện Bắc Sơn |
245365 |
Hòm thư Công cộng Vũ Lăng |
Thôn Tràng Sơn 1, Xã Vũ Lăng, Huyện Bắc Sơn |
245136 |
Hòm thư Công cộng Vạn Thủy |
Thôn Nà Thí, Xã Vạn Thủy, Huyện Bắc Sơn |
3. Mã ZIP Huyện Bình Gia
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
244500 |
Bưu cục cấp 2 Bình Gia |
Thôn Ngã Tư, Xã Tô Hiệu, Huyện Bình Gia |
244640 |
Bưu cục cấp 3 Văn Mịch |
Khu Phố Văn Mịch, Xã Hồng Phong, Huyện Bình Gia |
244700 |
Bưu cục cấp 3 Pác Khuông |
Thôn Pác Khuông, Xã Thiện Thuật, Huyện Bình Gia |
244510 |
Bưu cục cấp 3 Bình Gia Phố |
Khu 3, Thị Trấn Bình Gia, Huyện Bình Gia |
244550 |
Điểm BĐVHX Tân Văn |
Thôn Nà Pái, Xã Tân Văn, Huyện Bình Gia |
244820 |
Điểm BĐVHX Hòa Bình |
Thôn Tà Chu, Xã Hoà Bình, Huyện Bình Gia |
244680 |
Điểm BĐVHX Hoa Thám |
Khu Chợ Đông Pjoòng – Thôn Nà Pàn, Xã Hoa Thám, Huyện Bình Gia |
244520 |
Điểm BĐVHX Tô Hiệu |
Thôn Yên Bình, Xã Tô Hiệu, Huyện Bình Gia |
244620 |
Điểm BĐVHX Minh Khai |
Thôn Khuổi Con, Xã Minh Khai, Huyện Bình Gia |
244570 |
Điểm BĐVHX Hồng Thái |
Thôn Bản Huấn, Xã Hồng Thái, Huyện Bình Gia |
244800 |
Điểm BĐVHX Mông Ân |
Thôn Bản Muống, Xã Mông Ân, Huyện Bình Gia |
244600 |
Điểm BĐVHX Hoàng Văn Thụ |
Thôn Long Quang 2, Xã Hoàng Văn Thụ, Huyện Bình Gia |
244660 |
Điểm BĐVHX Quang Trung |
Thôn Nà Tèo, Xã Quang Trung, Huyện Bình Gia |
244730 |
Điểm BĐVHX Yên Lỗ |
Thôn Bản Mè, Xã Yên Lỗ, Huyện Bình Gia |
244830 |
Điểm BĐVHX Thiện Long |
Thôn Bắc Hóa, Xã Thiện Long, Huyện Bình Gia |
244780 |
Điểm BĐVHX Thiện Hòa |
Thôn Ba Biển, Xã Thiện Hoà, Huyện Bình Gia |
244595 |
Hòm thư Công cộng Bình La |
Thôn Bản Piòa, Xã Bình La, Huyện Bình Gia |
244857 |
Hòm thư Công cộng Tân Hòa |
Thôn Nà Mang, Xã Tân Hoà, Huyện Bình Gia |
244776 |
Hòm thư Công cộng Hưng Đạo |
Thôn Bản Chu, Xã Hưng Đạo, Huyện Bình Gia |
244765 |
Hòm thư Công cộng Vĩnh Yên |
Thôn Vằng Mần, Xã Vĩnh Yên, Huyện Bình Gia |
244754 |
Hòm thư Công cộng Quý Hòa |
Thôn Nà Kéo, Xã Quý Hoà, Huyện Bình Gia |
4. Mã ZIP Huyện Cao Lộc
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
241800 |
Bưu cục cấp 2 Cao Lộc |
Khối 6, Thị Trấn Cao Lộc, Huyện Cao Lộc |
242250 |
Điểm BĐVHX Yên Trạch |
Thôn Yên Thành, Xã Yên Trạch, Huyện Cao Lộc |
242120 |
Điểm BĐVHX Thụy Hùng |
Thôn Pò Nghiều, Xã Thụy Hùng, Huyện Cao Lộc |
241990 |
Điểm BĐVHX Ba Sơn |
Thôn Bản Vàng, Xóm Pò Mất, Xã Cao Lâu, Huyện Cao Lộc |
242230 |
Điểm BĐVHX Tân Thành |
Thôn Tồng Han, Xã Tân Thành, Huyện Cao Lộc |
241880 |
Điểm BĐVHX Hợp Thành |
Thôn Nà Nùng, Xã Hợp Thành, Huyện Cao Lộc |
241801 |
Điểm BĐVHX Cao Lộc |
Khối 1, Thị Trấn Cao Lộc, Huyện Cao Lộc |
241920 |
Điểm BĐVHX Hải Yến |
Thôn Nà Tèn, Xã Hải Yến, Huyện Cao Lộc |
242010 |
Điểm BĐVHX Xuất Lễ |
Thôn Bản Ngõa, Xã Xuất Lễ, Huyện Cao Lộc |
242270 |
Điểm BĐVHX Tân Liên |
Thôn An Dinh 1, Xã Tân Liên, Huyện Cao Lộc |
242290 |
Bưu cục cấp 3 Gia Cát |
Thôn Bắc Đông 1, Xã Gia Cát, Huyện Cao Lộc |
241900 |
Bưu cục cấp 2 Đồng Đăng |
Khu Dây Thép, Thị Trấn Đồng Đăng, Huyện Cao Lộc |
242100 |
Bưu cục cấp 3 Cổng Trắng |
Khu Cổng Trắng, Thị Trấn Đồng Đăng, Huyện Cao Lộc |
242110 |
Bưu cục cấp 3 Hữu Nghị |
Khu Cửa Khẩu Hữu Nghị, Thị Trấn Đồng Đăng, Huyện Cao Lộc |
242160 |
Điểm BĐVHX Hồng Phong |
Thôn Còn Quyền, Xã Hồng Phong, Huyện Cao Lộc |
242080 |
Điểm BĐVHX Bảo Lâm |
Thôn Còn Kéo – Nà Phấy, Xã Bảo Lâm, Huyện Cao Lộc |
242190 |
Điểm BĐVHX Bình Trung |
Thôn Chục Pình, Xã Bình Trung, Huyện Cao Lộc |
242140 |
Điểm BĐVHX Phú Xá |
Thôn Còn Chủ, Xã Phú Xá, Huyện Cao Lộc |
241909 |
Điểm BĐVHX Hoà Cư |
Thôn Bản Luận, Xã Hoà Cư, Huyện Cao Lộc |
242220 |
Hòm thư Công cộng Xuân Long |
Thôn Khôn Chủ, Xã Xuân Long, Huyện Cao Lộc |
242078 |
Hòm thư Công cộng Thạch Đạn |
Thôn Bản Cưởm, Xã Thạch Đạn, Huyện Cao Lộc |
242079 |
Hòm thư Công cộng Thạch đạn |
Thôn Nà Lệnh, Xã Thạch Đạn, Huyện Cao Lộc |
242066 |
Hòm thư Công cộng Thanh Lòa |
Thôn Còn Phạc, Xã Thanh Loà, Huyện Cao Lộc |
242049 |
Hòm thư Công cộng Lộc Yên |
Thôn Bản Giếng, Xã Lộc Yên, Huyện Cao Lộc |
241949 |
Hòm thư Công cộng Công sơn |
Thôn Nhọt Nặm, Xã Công Sơn, Huyện Cao Lộc |
241981 |
Hòm thư Công cộng Mẫu Sơn |
Thôn Co Loi, Xã Mẫu Sơn, Huyện Cao Lộc |
242186 |
Hòm thư Công cộng Song Giáp |
Thôn Hang Riềng, Xã Song Giáp, Huyện Cao Lộc |
242330 |
Bưu cục cấp 3 KCN Hợp Thành |
Thôn Đại Sơn, Xã Hợp Thành, Huyện Cao Lộc |
5. Mã ZIP Huyện Chi Lăng
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
245600 |
Bưu cục cấp 2 Chi Lăng |
Khu Chính, Thị Trấn Đồng Mỏ, Huyện Chi Lăng |
245940 |
Bưu cục cấp 3 Đồng Bành |
Thôn Đồng Bành, Thị Trấn Chi Lăng, Huyện Chi Lăng |
245780 |
Điểm BĐVHX Gia Lộc |
Thôn Làng Mỏ, Xóm Mỏ Tạo, Xã Gia Lộc, Huyện Chi Lăng |
245740 |
Điểm BĐVHX Thượng Cường |
Thôn Làng Nong, Xã Thượng Cường, Huyện Chi Lăng |
245760 |
Điểm BĐVHX Mai Sao |
Thôn Lạng Nắc, Xã Mai Sao, Huyện Chi Lăng |
245820 |
Điểm BĐVHX Bằng Mạc |
Thôn Nà Pe, Xã Bằng Mạc, Huyện Chi Lăng |
245800 |
Điểm BĐVHX Hòa Bình |
Thôn Pa Làng, Xã Hoà Bình, Huyện Chi Lăng |
245920 |
Điểm BĐVHX Chi Lăng |
Thôn Ga, Xã Chi Lăng, Huyện Chi Lăng |
245660 |
Điểm BĐVHX Nhân Lý |
Thôn Lạng Giai A, Xã Nhân Lý, Huyện Chi Lăng |
245960 |
Điểm BĐVHX Quan Sơn |
Thôn Pắc Phèng, Xã Quan Sơn, Huyện Chi Lăng |
245840 |
Điểm BĐVHX Bằng Hữu |
Thôn Thồng Noọc, Xã Bằng Hữu, Huyện Chi Lăng |
245941 |
Điểm BĐVHX Sông Hóa |
Thôn Chiến Thắng, Thị Trấn Chi Lăng, Huyện Chi Lăng |
245860 |
Điểm BĐVHX Vạn Linh |
Thôn Phố Mới, Xã Vạn Linh, Huyện Chi Lăng |
245900 |
Điểm BĐVHX Quang Lang |
Thôn Than Muội, Xã Quang Lang, Huyện Chi Lăng |
245899 |
Điểm BĐVHX Y Tịch |
Thôn Giáp Thượng 2, Xã Y Tịch, Huyện Chi Lăng |
245696 |
Hòm thư Công cộng Vân Thủy |
Thôn Nà Pất, Xã Vân Thủy, Huyện Chi Lăng |
245686 |
Hòm thư Công cộng Bắc Thủy |
Thôn Tồng Cút, Xã Bắc Thủy, Huyện Chi Lăng |
245989 |
Hòm thư Công cộng Hữu Kiên |
Thôn Co Hương, Xã Hữu Kiên, Huyện Chi Lăng |
245646 |
Hòm thư Công cộng Lâm Sơn |
Thôn Làng Bu 2, Xã Lâm Sơn, Huyện Chi Lăng |
245653 |
Hòm thư Công cộng Liên Sơn |
Thôn Bản Lăm, Xã Liên Sơn, Huyện Chi Lăng |
245734 |
Hòm thư Công cộng Vân An |
Thôn Làng Giông, Xã Vân An, Huyện Chi Lăng |
245709 |
Hòm thư Công cộng Chiến thắng |
Thôn Ba Làng Thành, Xã Chiến Thắng, Huyện Chi Lăng |
6. Mã ZIP Huyện Đình Lập
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
247500 |
Bưu cục cấp 2 Đình Lập |
Khu 4, Thị Trấn Đình Lập, Huyện Đình Lập |
247650 |
Bưu cục cấp 3 Lâm Thái |
Khu 5, Thị Trấn Nông Trường Thái Bình, Huyện Đình Lập |
247600 |
Điểm BĐVHX Đình Lập |
Thôn Còn Đuống, Xã Đình Lập, Huyện Đình Lập |
247570 |
Điểm BĐVHX Bính Xá |
Thôn Nà Lừa, Xã Bính Xá, Huyện Đình Lập |
247670 |
Điểm BĐVHX Lâm Ca |
Thôn Pắc Vằn, Xã Lâm Ca, Huyện Đình Lập |
247660 |
Điểm BĐVHX Cường Lợi |
Thôn Khe Bó, Xã Cường Lợi, Huyện Đình Lập |
247740 |
Điểm BĐVHX Bắc Lãng |
Thôn Nà Pai, Xã Bắc Lãng, Huyện Đình Lập |
247520 |
Điểm BĐVHX Kiên Mộc |
Thôn Bản Pục, Xã Kiên Mộc, Huyện Đình Lập |
247731 |
Điểm BĐVHX Châu Sơn |
Thôn Nà Loỏng, Xã Châu Sơn, Huyện Đình Lập |
247564 |
Điểm BĐVHX Bắc Xa |
Thôn Nà Thuộc, Xã Bắc Xa, Huyện Đình Lập |
247643 |
Hòm thư Công cộng thái bình |
Thôn Bản Piềng, Xã Thái Bình, Huyện Đình Lập |
247717 |
Hòm thư Công cộng Đồng Thắng |
Thôn Nà Xoong, Xã Đồng Thắng, Huyện Đình Lập |
7. Mã ZIP Huyện Hữu Lũng
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
246490 |
Bưu cục cấp 3 Vân Nham |
Thôn Phổng, Xã Vân Nham, Huyện Hữu Lũng |
246540 |
Bưu cục cấp 3 Bến Lường |
Thôn Bến Lường, Xã Minh Sơn, Huyện Hữu Lũng |
246100 |
Bưu cục cấp 2 Hữu Lũng |
Khu An Ninh, Thị Trấn Hữu Lũng, Huyện Hữu Lũng |
246250 |
Điểm BĐVHX Cai Kinh |
Thôn Ba Nàng, Xã Cai Kinh, Huyện Hữu Lũng |
246200 |
Điểm BĐVHX Tân Thành |
Thôn Bắc Lệ, Xã Tân Thành, Huyện Hữu Lũng |
246500 |
Điểm BĐVHX Đồng Tiến |
Thôn Lân Luông, Xã Đồng Tiến, Huyện Hữu Lũng |
246180 |
Điểm BĐVHX Hồ Sơn |
Thôn Na Hoa, Xã Hồ Sơn, Huyện Hữu Lũng |
246400 |
Điểm BĐVHX Nhật Tiến |
Xóm Tân Thịnh, Xã Nhật Tiến, Huyện Hữu Lũng |
246570 |
Điểm BĐVHX Minh Hòa |
Xóm Keo, Xã Minh Hoà, Huyện Hữu Lũng |
246220 |
Điểm BĐVHX Hòa Sơn |
Thôn Đồng Liên, Xã Hoà Sơn, Huyện Hữu Lũng |
246290 |
Điểm BĐVHX Yên Vượng |
Thôn Gốc Sau, Xã Yên Vượng, Huyện Hữu Lũng |
246520 |
Điểm BĐVHX Đô Lương |
Thôn Cốc Lùng, Xã Đô Lương, Huyện Hữu Lũng |
246360 |
Điểm BĐVHX Yên Bình |
Thôn Đồng Bụt, Xã Yên Bình, Huyện Hữu Lũng |
246450 |
Điểm BĐVHX Thanh Sơn |
Thôn Niêng, Xã Thanh Sơn, Huyện Hữu Lũng |
246470 |
Điểm BĐVHX Thiện Kỵ |
Thôn Quyết Thắng, Xã Thiện Kỵ, Huyện Hữu Lũng |
246429 |
Điểm BĐVHX Minh Tiến |
Thôn Nhị Liên, Xã Minh Tiến, Huyện Hữu Lũng |
246356 |
Điểm BĐVHX Hoà Bình |
Thôn Vĩnh Yên, Xã Hoà Bình, Huyện Hữu Lũng |
246318 |
Điểm BĐVHX Yên Thịnh |
Thôn Làng Chùa, Xã Yên Thịnh, Huyện Hữu Lũng |
246341 |
Điểm BĐVHX Hữu Liên |
Thôn Làng Cướm, Xã Hữu Liên, Huyện Hữu Lũng |
246278 |
Hòm thư Công cộng Yên Sơn |
Thôn Trục Bây, Xã Yên Sơn, Huyện Hữu Lũng |
246631 |
Hòm thư Công cộng Hòa Lạc |
Thôn Việt Thắng Hang Đỏ, Xã Hoà Lạc, Huyện Hữu Lũng |
246447 |
Hòm thư Công cộng Tân Lập |
Thôn Đồng Sinh, Xã Tân Lập, Huyện Hữu Lũng |
246388 |
Hòm thư Công cộng Quyết Thắng |
Thôn Kép 2, Xã Quyết Thắng, Huyện Hữu Lũng |
246607 |
Hòm thư Công cộng Hòa Thắng |
Thôn Suối Ngang 1, Xã Hoà Thắng, Huyện Hữu Lũng |
8. Mã ZIP Huyện Lộc Bình
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
246800 |
Bưu cục cấp 2 Lộc Bình |
Phố Hòa Bình, Thị Trấn Lộc Bình, Huyện Lộc Bình |
246830 |
Điểm BĐVHX Tú Đoạn |
Thôn Đinh Chùa, Xã Tú Đoạn, Huyện Lộc Bình |
246860 |
Điểm BĐVHX Khuất Xá |
Thôn Bản Chu A, Xã Khuất Xá, Huyện Lộc Bình |
247200 |
Điểm BĐVHX Nam Quan |
Thôn Bản Tó, Xã Nam Quan, Huyện Lộc Bình |
247090 |
Điểm BĐVHX Xuân Tình |
Thôn Khòn Nà, Xã Xuân Tình, Huyện Lộc Bình |
246810 |
Điểm BĐVHX Hữu Khánh |
Thôn Bản Rị, Xã Hữu Khánh, Huyện Lộc Bình |
246910 |
Điểm BĐVHX Tam Gia |
Thôn Pò Nâm, Xã Tam Gia, Huyện Lộc Bình |
247180 |
Điểm BĐVHX Đông Quan |
Thôn Thổng Niểng, Xã Đông Quan, Huyện Lộc Bình |
247020 |
Điểm BĐVHX Xuân Lễ |
Thôn Bản Lầy, Xã Xuân Lễ, Huyện Lộc Bình |
246890 |
Điểm BĐVHX Tĩnh Bắc |
Thôn Bó Luồng, Xã Tĩnh Bắc, Huyện Lộc Bình |
247120 |
Điểm BĐVHX Nhượng Bạn |
Thôn Hán Sài, Xã Nhượng Bạn, Huyện Lộc Bình |
247300 |
Điểm BĐVHX Lợi Bác |
Thôn Nà U, Xã Lợi Bác, Huyện Lộc Bình |
247050 |
Điểm BĐVHX Như Khuê |
Thôn Tằm Khuổi, Xã Như Khuê, Huyện Lộc Bình |
246980 |
Điểm BĐVHX Đồng Bục |
Thôn Pò Vèn, Xã Đồng Bục, Huyện Lộc Bình |
246941 |
Điểm BĐVHX Yên Khoái |
Thôn Long Đầu, Xã Yên Khoái, Huyện Lộc Bình |
247270 |
Bưu cục cấp 3 Na Dương |
Khu 5a, Thị Trấn Na Dương, Huyện Lộc Bình |
247100 |
Điểm BĐVHX Quan Bản |
Thôn Nà Ái, Xã Quan Bản, Huyện Lộc Bình |
247005 |
Điểm BĐVHX Xuân Mãn |
Thôn Bản Mặn, Xã Xuân Mãn, Huyện Lộc Bình |
247232 |
Điểm BĐVHX Xuân Dương |
Thôn Pò Chang, Xã Xuân Dương, Huyện Lộc Bình |
247079 |
Hòm thư Công cộng Vân Mộng |
Thôn Ôn Cựu 1, Xã Vân Mộng, Huyện Lộc Bình |
247161 |
Hòm thư Công cộng Minh Phát |
Thôn Nà Thì, Xã Minh Phát, Huyện Lộc Bình |
247146 |
Hòm thư Công cộng Hiệp Hạ |
Thôn Tằm Pục, Xã Hiệp Hạ, Huyện Lộc Bình |
247178 |
Hòm thư Công cộng Hữu Lân |
Thôn Nà Tấng, Xã Hữu Lân, Huyện Lộc Bình |
247259 |
Hòm thư Công cộng Ái Quốc |
Thôn Nóc Mò, Xã Ái Quốc, Huyện Lộc Bình |
247334 |
Hòm thư Công cộng Sàn Viên |
Thôn Khòn Cháo, Xã Sàn Viên, Huyện Lộc Bình |
247038 |
Hòm thư Công cộng Lục thôn |
Thôn Pò Lèn A, Xã Lục Thôn, Huyện Lộc Bình |
246936 |
Hòm thư Công cộng Tú Mịch |
Thôn Nà Van, Xã Tú Mịch, Huyện Lộc Bình |
246968 |
Hòm thư Công cộng Mẫu Sơn |
Thôn Trà Ký, Xã Mẫu Sơn, Huyện Lộc Bình |
247015 |
Hòm thư Công cộng Bằng Khánh |
Thôn Nà Ngần, Xã Bằng Khánh, Huyện Lộc Bình |
9. Mã ZIP Huyện Tràng Định
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
243100 |
Bưu cục cấp 2 Tràng Định |
Khu 2, Thị Trấn Thất Khê, Huyện Tràng Định |
243690 |
Bưu cục cấp 3 Bình Độ |
Khu Chợ Bình Độ., Xã Quốc Việt, Huyện Tràng Định |
243260 |
Bưu cục cấp 3 Quốc Khánh |
Thôn Long Thịnh, Xã Quốc Khánh, Huyện Tràng Định |
243480 |
Điểm BĐVHX Tân Tiến |
Thôn Áng Mò, Xã Tân Tiến, Huyện Tràng Định |
243150 |
Điểm BĐVHX Trung Thành |
Thôn Pá Pàu, Xã Trung Thành, Huyện Tràng Định |
243310 |
Điểm BĐVHX Tri Phương |
Thôn Kéo Quân, Xã Tri Phương, Huyện Tràng Định |
243660 |
Điểm BĐVHX Kháng Chiến |
Thôn Đoỏng Pán, Xã Kháng Chiến, Huyện Tràng Định |
243350 |
Điểm BĐVHX Chi Lăng |
Thôn Đâư Linh, Xã Chi Lăng, Huyện Tràng Định |
243110 |
Điểm BĐVHX Đại Đồng |
Thôn Pò Bó, Xã Đại Đồng, Huyện Tràng Định |
243640 |
Điểm BĐVHX Hùng Việt |
Thôn Bản Nhàn, Xã Hùng Việt, Huyện Tràng Định |
243610 |
Điểm BĐVHX Hùng Sơn |
Thôn Nà Chùa, Xã Hùng Sơn, Huyện Tràng Định |
243510 |
Điểm BĐVHX Kim Đồng |
Thôn Nà Thà, Xã Kim Đồng, Huyện Tràng Định |
243232 |
Hòm thư Công cộng Tân Minh |
Thôn Nà Lẹng, Xã Tân Minh, Huyện Tràng Định |
243449 |
Hòm thư Công cộng Đoàn kết |
Thôn Nà Slèo, Xã Đoàn Kết, Huyện Tràng Định |
243568 |
Hòm thư Công cộng Tân Yên |
Thôn Pác Mười, Xã Tân Yên, Huyện Tràng Định |
243409 |
Hòm thư Công cộng Vĩnh tiến |
Thôn Phiêng Sâu, Xã Vĩnh Tiến, Huyện Tràng Định |
243428 |
Hòm thư Công cộng Khánh Long |
Thôn Khuổi Bây B, Xã Khánh Long, Huyện Tràng Định |
243468 |
Hòm thư Công cộng Cao Minh |
Thôn Vằng Can, Xã Cao Minh, Huyện Tràng Định |
243391 |
Hòm thư Công cộng Chí Minh |
Thôn Cốc Toòng, Xã Chí Minh, Huyện Tràng Định |
243251 |
Hòm thư Công cộng Đội Cấn |
Thôn Nà Phai, Xã Đội Cấn, Huyện Tràng Định |
243717 |
Hòm thư Công cộng Quốc Việt |
Khu Chợ Bình Độ., Xã Quốc Việt, Huyện Tràng Định |
243550 |
Hòm thư Công cộng Bắc ái |
Thôn Khuổi Vai, Xã Bắc Ái, Huyện Tràng Định |
10. Mã ZIP Huyện Văn Lãng
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
242500 |
Bưu cục cấp 2 Văn Lãng |
Khu 3, Thị Trấn Na Sầm, Huyện Văn Lãng |
242910 |
Bưu cục cấp 3 Tân Thanh |
Khu 1, Xã Tân Thanh, Huyện Văn Lãng |
242600 |
Điểm BĐVHX Thụy Hùng |
Thôn Pác Cáy, Xã Thụy Hùng, Huyện Văn Lãng |
242750 |
Điểm BĐVHX Hội Hoan |
Thôn Bản Kìa, Xã Hội Hoan, Huyện Văn Lãng |
242680 |
Điểm BĐVHX Tân Việt |
Thôn Bản Quan, Xã Tân Việt, Huyện Văn Lãng |
242890 |
Điểm BĐVHX Nhạc Kỳ |
Thôn Nà Éc, Xã Nhạc Kỳ, Huyện Văn Lãng |
242770 |
Điểm BĐVHX Thành Hòa |
Thôn Bản Mìn, Xã Thành Hoà, Huyện Văn Lãng |
242550 |
Điểm BĐVHX An Hùng |
Thôn Bản Hu Ngoài, Xã An Hùng, Huyện Văn Lãng |
242720 |
Điểm BĐVHX Tân Lang |
Thôn Pò Lâu, Xã Tân Lang, Huyện Văn Lãng |
242930 |
Điểm BĐVHX Tân Mỹ |
Thôn Tà Lài, Xã Tân Mỹ, Huyện Văn Lãng |
242650 |
Điểm BĐVHX Trùng Quán |
Thôn Lũng Vài, Xã Trùng Quán, Huyện Văn Lãng |
242870 |
Điểm BĐVHX Hoàng Văn Thụ |
Khu Chợ Văn Thụ, Xã Hoàng Văn Thụ, Huyện Văn Lãng |
242860 |
Điểm BĐVHX Hồng Thái |
Thôn Bản Nhùng, Xã Hồng Thái, Huyện Văn Lãng |
242711 |
Điểm BĐVHX Bắc La |
Thôn Nặm Shù, Xã Bắc La, Huyện Văn Lãng |
242782 |
Hòm thư Công cộng Thành Hòa |
Thôn Nặm Táu, Xã Thành Hoà, Huyện Văn Lãng |
242802 |
Hòm thư Công cộng Gia Miễn |
Thôn Bản Cáp, Xã Gia Miễn, Huyện Văn Lãng |
242762 |
Hòm thư Công cộng Hội Hoan |
Thôn Háng Van, Xã Hội Hoan, Huyện Văn Lãng |
242747 |
Hòm thư Công cộng Tân Tác |
Thôn Bản Cấn, Xã Tân Tác, Huyện Văn Lãng |
242587 |
Hòm thư Công cộng Thanh Long |
Thôn Pác Cú, Xã Thanh Long, Huyện Văn Lãng |
242638 |
Hòm thư Công cộng Trùng Khánh |
Thôn Manh Trên, Xã Trùng Khánh, Huyện Văn Lãng |
242960 |
Hòm thư Công cộng Hồng Thái |
Thôn Bản Nhùng, Xã Hồng Thái, Huyện Văn Lãng |
242840 |
Hòm thư Công cộng Hoàng Việt |
Thôn Nà Áng, Xã Hoàng Việt, Huyện Văn Lãng |
242816 |
Hòm thư Công cộng Nam La |
Thôn Đồng Tâm, Xã Nam La, Huyện Văn Lãng |
11. Mã ZIP Huyện Văn Quan
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
243900 |
Bưu cục cấp 2 Văn Quan |
Khu phố Đức Tâm, Thị Trấn Văn Quan, Huyện Văn Quan |
244020 |
Bưu cục cấp 3 Văn An |
Khu phố Điềm He, Xã Văn An, Huyện Văn Quan |
244240 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Bãi |
Khu phố Chợ Bãi 2, Xã Yên Phúc, Huyện Văn Quan |
244090 |
Điểm BĐVHX Trấn Ninh |
Thôn Nà Chả, Xã Trấn Ninh, Huyện Văn Quan |
243920 |
Điểm BĐVHX Đại An |
Thôn Bình Đãng B, Xã Đại An, Huyện Văn Quan |
244170 |
Điểm BĐVHX Xuân Mai |
Thôn Bản Dạ, Xã Xuân Mai, Huyện Văn Quan |
244040 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Lại |
Thôn Nà Súng, Xã Vĩnh Lại, Huyện Văn Quan |
243940 |
Điểm BĐVHX Chu Túc |
Thôn Nà Tèn, Xã Chu Túc, Huyện Văn Quan |
244150 |
Điểm BĐVHX Lương Năng |
Thôn Nà Thang, Xã Lương Năng, Huyện Văn Quan |
244000 |
Điểm BĐVHX Khánh Khê |
Thôn Bản Khính, Xã Khánh Khê, Huyện Văn Quan |
244300 |
Điểm BĐVHX Tràng Phái |
Thôn Phai Làng, Xã Tràng Phái, Huyện Văn Quan |
244130 |
Điểm BĐVHX Tú Xuyên |
Thôn Khòn Coọng, Xã Tú Xuyên, Huyện Văn Quan |
244280 |
Điểm BĐVHX Tân Đoàn |
Thôn Khòn Ngòa, Xã Tân Đoàn, Huyện Văn Quan |
244190 |
Điểm BĐVHX Tri Lễ |
Thôn Bản Châu, Xã Tri Lễ, Huyện Văn Quan |
244080 |
Điểm BĐVHX Việt Yên |
Thôn Khòn Bó, Xã Việt Yên, Huyện Văn Quan |
244220 |
Điểm BĐVHX Bình Phúc |
Thôn Nà Hấy, Xã Bình Phúc, Huyện Văn Quan |
243969 |
Điểm BĐVHX Tràng Các |
Thôn Nà Khàn, Xã Tràng Các, Huyện Văn Quan |
244076 |
Điểm BĐVHX Văn Mộng |
Thôn Khòn Cải, Xã Vân Mộng, Huyện Văn Quan |
244215 |
Điểm BĐVHX Hữu Lễ |
Thôn Bản Rượi, Xã Hữu Lễ, Huyện Văn Quan |
244067 |
Điểm BĐVHX Song Giang |
Thôn Bản Đin, Xã Song Giang, Huyện Văn Quan |
244113 |
Điểm BĐVHX Phú Mỹ |
Thôn Bản Thượng, Xã Phú Mỹ, Huyện Văn Quan |
244268 |
Điểm BĐVHX Tràng Sơn |
Thôn Còn Thon Còn Nà, Xã Tràng Sơn, Huyện Văn Quan |
244125 |
Hòm thư Công cộng Hòa Bình |
Thôn Trung Thượng, Xã Hoà Bình, Huyện Văn Quan |
243989 |
Hòm thư Công cộng Đồng Giáp |
Thôn Nà Bản, Xã Đồng Giáp, Huyện Văn Quan |
Vài nét sơ lược về tỉnh Lạng Sơn
Lạng Sơn là một tỉnh miền núi ở vùng Đông Bắc Bộ Việt Nam. Tỉnh Lạng Sơn có diện tích đất 8.310,2 km² trải dài vị trí 21°19′-22°27’B, 106°06′-107°21’Đ.
Tỉnh Lạng Sơn có vị trí địa lý:
- Phía bắc giáp tỉnh Cao Bằng
- Phía đông giáp tỉnh Quảng Ninh và thành phố Sùng Tả (Quảng Tây, Trung Quốc)
- Phía nam giáp tỉnh Bắc Giang
- Phía tây giáp tỉnh Bắc Kạn và tỉnh Thái Nguyên.
Tỉnh Lạng Sơn có 11 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 thành phố và 10 huyện với 200 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 5 phường, 14 thị trấn và 181 xã.
Bài viết trên đã tổng hợp tất tần tật về mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Lạng Sơn năm 2022 được đội ngũ Sky Invest tổng hợp mới nhất theo Bộ TT&TT. Hy vọng rằng những thông tin phía sẽ hữu ý với các bạn.