Mã ZIP Lào Cai là gì? Danh bạ mã bưu điện, bưu chính Lào Cai cập nhật mới nhất 2022

Mã ZIP Lào Cai – Mã bưu điện, bưu chính tỉnh Lào Cai năm 2022 là 31000. Đây là mã dành riêng cho tỉnh Lào Cai để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm. Bên cạnh đó, để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Lào Cai không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp. 

Mã ZIP Lào Cai là gì? Danh bạ mã bưu điện, bưu chính Lào Cai cập nhật mới nhất 2022

Mã ZIP Lào Cai là gì? Danh bạ mã bưu điện, bưu chính Lào Cai cập nhật mới nhất 2022

Trong bài viết này Sky Invest sẽ tổng hợp tất cả mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính của tỉnh Lào Cai cập nhật mới nhất năm 2022 hãy cùng chúng tôi tìm hiểu để tra cứu nhanh nhất nhé.

Khái quát về mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Mã bưu chính hay mã ZIP/ mã bưu điện (ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU) giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.

Hiểu đơn giản, mã bưu chính là một “tọa độ” của địa chị trên “bản đồ bưu chính”.

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Đồng thời, mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.

Mã bưu chính có cấu trúc như thế nào?

Mã bưu chính có cấu trúc là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ. Từ tháng 12 năm 2017, theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông, mã bưu chính của Việt Nam chính thức gồm 5 ký tự số thay vì 6 số như trước. Mỗi quốc gia sẽ có hệ thống postal code, zip code riêng biệt.

Mã bưu chính tại Việt Nam gồm 05 ký tự số gồm :

  • Số đầu tiên: Xác định mã vùng, mỗi vùng không quá 10 tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. Các tỉnh trong cùng 1 vùng này thì sẽ có chữ số đầu tiên trong mã bưu chính giống nhau.
  • Hai chữ số tiếp theo xác định mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Số này sẽ khác nhau giữa các tỉnh.
  • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng
  • Website nước ngoài yêu cầu bắt buộc nhập vào 6 chữ số như chuẩn US, bạn chỉ cần thêm một số không – 0 ở cuối là xong.
Cấu trúc mã bưu chính

Cấu trúc mã bưu chính

***Lưu ý: Những mã như +84, 084 không phải là mã bưu chính mà là mã điện thoại quốc gia Việt Nam.

Cách tra cứu mã bưu cục chính xác nơi bạn đang sinh sống

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản năm 2022

Bước 1: Truy cập website http://mabuuchinh.vn

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Bước 2: Nhập địa chỉ bạn muốn kiểm tra mã zip code rồi nhấn “Tìm kiếm”.

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Bước 3: Tìm và copy mã bưu chính nơi bạn cần tra cứu.

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Bên cạnh việc tra cứu mã zip code ở cấp độ tỉnh/thành phố thì bạn cũng có thể tra cứu cụ thể mã bưu điện ở quận huyện, xã phường, thôn xóm. Cách tra cứu cũng tương tự như khi bạn tra cứu mã zip code ở tình/thành phố.

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

***Lưu ý: Mã bưu điện các tỉnh thành trên cả nước Việt Nam đều thường xuyên được cập nhật hoặc thay đổi.

Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Lào Cai cập nhật mới nhất 2022

Lào Cai là tỉnh vùng cao biên giới, nằm chính giữa vùng Đông Bắc và vùng Tây Bắc của Việt Nam, với mã bưu điện được chính phủ cấp là 31000. Đây là mã chung dành riêng cho Lào Cai nhưng để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Lào Cai không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp. Trong đó

  • 2 ký tự đầu : Đây là phần xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (VD: 31 là mã xác định của tỉnh Lào Cai)
  • 3 hoặc 4 ký tự đầu tiên : Đây là phần xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính (VD: 310 hoặc 3100 là mã xác định quận, huyện và đơn vị thuộc tỉnh Lào Cai)
  • 5 ký tự : Đây là phần xác định đối tượng gán mã bưu chính quốc gia (VD: 31002 là mã được quốc gia xác định của ủy ban Tổ chức tỉnh ủy tỉnh Lào Cai)
Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Lào Cai cập nhật mới nhất 2022

Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Lào Cai cập nhật mới nhất 2022

Quận / Huyện Zipcode
Huyện Bắc Hà 31300
Huyện Bảo Thắng 31200
Huyện Bảo Yên 31900
Huyện Bát Xát 31600
Huyện Mường Khương 31500
Huyện Sa Pa 31700
Huyện Si Ma Cai 31400
Huyện Văn Bàn 31800
Thành phố Lào Cai 31100

STT

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1

BC. Trung tâm tỉnh Lào Cai

31000

2

Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy

31001

3

Ban Tổ chức tỉnh ủy

31002

4

Ban Tuyên giáo tỉnh ủy

31003

5

Ban Dân vận tỉnh ủy

31004

6

Ban Nội chính tỉnh ủy

31005

7

Đảng ủy khối cơ quan

31009

8

Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy

31010

9

Đảng ủy khối doanh nghiệp

31011

10

Báo Lào Cai

31016

11

Hội đồng nhân dân

31021

12

Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội

31030

13

Tòa án nhân dân tỉnh

31035

14

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

31036

15

Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân

31040

16

Sở Công Thương

31041

17

Sở Kế hoạch và Đầu tư

31042

18

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

31043

19

Sở Ngoại vụ

31044

20

Sở Tài chính

31045

21

Sở Thông tin và Truyền thông

31046

22

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

31047

23

Công an tỉnh

31049

24

Sở Nội vụ

31051

25

Sở Tư pháp

31052

26

Sở Giáo dục và Đào tạo

31053

27

Sở Giao thông vận tải

31054

28

Sở Khoa học và Công nghệ

31055

29

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

31056

30

Sở Tài nguyên và Môi trường

31057

31

Sở Xây dựng

31058

32

Sở Y tế

31060

33

Bộ chỉ huy Quân sự

31061

34

Ban Dân tộc

31062

35

Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh

31063

36

Thanh tra tỉnh

31064

37

Trường chính trị tỉnh

31065

38

Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam

31066

39

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

31067

40

Bảo hiểm xã hội tỉnh

31070

41

Cục Thuế

31078

42

Cục Hải quan

31079

43

Cục Thống kê

31080

44

Kho bạc Nhà nước tỉnh

31081

45

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

31085

46

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

31086

47

Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

31087

48

Liên đoàn Lao động tỉnh

31088

49

Hội Nông dân tỉnh

31089

50

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

31090

51

Tỉnh Đoàn

31091

52

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

31092

53

Hội Cựu chiến binh tỉnh

31093

1. Mã ZIP Thành phố Lào Cai

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

330000

Bưu cục cấp 1 Trung tâm GD Lào Cai

Số 196, Đường Hoàng Liên, Phường Cốc Lếu, Lào Cai

333470

Bưu cục cấp 3 Cốc Lếu

Số 05, Đường Hòa An, Phường Cốc Lếu, Lào Cai

333840

Bưu cục cấp 3 Hoàng Liên

Số 327, Đường Khánh Yên, Phường Phố Mới, Lào Cai

333400

Bưu cục cấp 3 Cửa Khẩu

Số 013, Đường Nguyễn Huệ, Phường Lào Cai, Lào Cai

333570

Bưu cục cấp 3 Kim Tân

Số 613, Đường Hoàng Liên, Phường Kim Tân, Lào Cai

333420

Bưu cục cấp 3 Duyên Hải

Đường Thanh Niên, Phường Duyên Hải, Lào Cai

333890

Điểm BĐVHX Vạn Hòa

Thôn Giang Đông, Xã Vạn Hoà, Lào Cai

333910

Điểm BĐVHX Đồng Tuyển

Thôn 3, Xã Đồng Tuyển, Lào Cai

333680

Bưu cục cấp 3 Pom Hán

Tổ 14, Phường Pom Hán, Lào Cai

333950

Điểm BĐVHX Tả Phời

Thôn Phuổi 3, Xã Tả Phời, Lào Cai

333920

Điểm BĐVHX Hợp Thành

Thôn Cáng 1, Xã Hợp Thành, Lào Cai

330900

Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Lào Cai

Số 196, Đường Hoàng Liên, Phường Cốc Lếu, Lào Cai

336000

Bưu cục cấp 3 Trần Hưng Đạo

Tổ Dân Phố 8, Phường Nam Cường, Lào Cai

336077

Hòm thư Công cộng UBND xã Cam Đường

Thôn Suối Ngàn, Xã Cam Đường, Lào Cai

333550

Bưu cục văn phòng VP BĐTT Lào Cai

Số 196, Đường Hoàng Liên, Phường Cốc Lếu, Lào Cai

333560

Bưu cục văn phòng VP BĐT Lào Cai

Số 196, Đường Hoàng Liên, Phường Cốc Lếu, Lào Cai

334010

Bưu cục cấp 3 KHL Lào Cai

Số 196, Đường Hoàng Liên, Phường Cốc Lếu, Lào Cai

336090

Bưu cục cấp 3 HCC LÀO CAI

Tổ Dân Phố 8, Phường Nam Cường, Lào Cai

335980

Bưu cục cấp 3 Bình Minh

Số 036, Tổ 13, Phường Bình Minh, Lào Cai

2. Mã ZIP Huyện Bắc Hà

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

331000

Bưu cục cấp 2 Bắc Hà

Số 096, Đường Ngọc Uyển, Thị Trấn Bắc Hà, Huyện Bắc Hà

331390

Bưu cục cấp 3 Bảo Nhai

Thôn Bảo Tân, Xã Bảo Nhai, Huyện Bắc Hà

331200

Điểm BĐVHX Lùng Phình

Thôn Lùng Phìn, Xã Lùng Phìn, Huyện Bắc Hà

331180

Điểm BĐVHX Lầu Thí Ngài

Thôn Lử Chồ 2, Xã Lầu Thí Ngài, Huyện Bắc Hà

331360

Điểm BĐVHX Bản Phố

Thôn Bản Phố 2b, Xã Bản Phố, Huyện Bắc Hà

331030

Điểm BĐVHX Na Hối

Thôn Na Hối Tày, Xã Na Hối, Huyện Bắc Hà

331220

Điểm BĐVHX Nậm Mòn

Thôn Làng Mương, Xã Nậm Mòn, Huyện Bắc Hà

331140

Điểm BĐVHX Tả Van Chư

Thôn Tẩn Chư, Xã Tả Van Chư, Huyện Bắc Hà

331300

Điểm BĐVHX Cốc Lầu

Thôn Hà Tiên, Xã Cốc Lầu, Huyện Bắc Hà

331090

Điểm BĐVHX Bản Liền

Thôn Bản Liền, Xã Bản Liền, Huyện Bắc Hà

331340

Điểm BĐVHX Nậm Đét

Thôn Tống Hạ, Xã Nậm Đét, Huyện Bắc Hà

331320

Điểm BĐVHX Nậm Khánh

Thôn Nậm Khánh, Xã Nậm Khánh, Huyện Bắc Hà

331120

Điểm BĐVHX Thải Giàng Phố

Thôn Sân Bay 1, Xã Thải Giàng Phố, Huyện Bắc Hà

331160

Điểm BĐVHX Hoàng Thu Phố

Thôn Hoa Chéo Chải, Xã Hoàng Thu Phố, Huyện Bắc Hà

331370

Điểm BĐVHX Tà Chải

Thôn Nậm Châu, Xã Tà Chải, Huyện Bắc Hà

331072

Điểm BĐVHX Lùng Cải

Thôn Sản Lùng Chính, Xã Lùng Cải, Huyện Bắc Hà

331253

Điểm BĐVHX Cốc Ly

Thôn Thẩm Phúc, Xã Cốc Ly, Huyện Bắc Hà

331268

Điểm BĐVHX Bản Cái

Thôn Nậm Hành, Xã Bản Cái, Huyện Bắc Hà

331084

Điểm BĐVHX Bản Già

Thôn Bản Già, Xã Bản Già, Huyện Bắc Hà

331117

Hòm thư Công cộng UBND xã Tả Củ Tỷ

Thôn Sông Lấm, Xã Tả Củ Tỷ, Huyện Bắc Hà

331291

Hòm thư Công cộng UBND xã Nậm Lúc

Thôn Nàng Cảng, Xã Nậm Lúc, Huyện Bắc Hà

331269

Hòm thư Công cộng Xã Bản Cái

Thôn Cô Tông, Xã Bản Cái, Huyện Bắc Hà

331349

Hòm thư Công cộng Xã Nậm Đét

Thôn Nậm Đét, Xã Nậm Đét, Huyện Bắc Hà

331328

Hòm thư Công cộng Xã Nậm Khánh

Thôn Nậm Tồn, Xã Nậm Khánh, Huyện Bắc Hà

331152

Hòm thư Công cộng Xã Tả Van Chư

Thôn Tẩn Chư, Xã Tả Van Chư, Huyện Bắc Hà

331132

Hòm thư Công cộng Xã Thải Giàng Phố

Thôn Sân Bay 1, Xã Thải Giàng Phố, Huyện Bắc Hà

331420

Bưu cục văn phòng VP BĐH Bắc Hà

Số 096, Đường Ngọc Uyển, Thị Trấn Bắc Hà, Huyện Bắc Hà

3. Mã ZIP Huyện Bảo Thắng

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

334100

Bưu cục cấp 2 Bảo Thắng

Số 072, Đường 19 Tháng 5 – Khu 2, Thị Trấn Phố Lu, Huyện Bảo Thắng

334150

Điểm BĐVHX Phong Hải

Thôn 1, Thị trấn Nông trường Phong Hải, Huyện Bảo Thắng

334330

Điểm BĐVHX Bắc Ngầm

Thôn Bắc Ngầm, Xã Xuân Quang, Huyện Bảo Thắng

334460

Bưu cục cấp 3 Gia phú

Thôn Phú Xuân, Xã Gia Phú, Huyện Bảo Thắng

334400

Điểm BĐVHX Sơn Hải

Thôn An Tiến, Xã Sơn Hải, Huyện Bảo Thắng

334260

Điểm BĐVHX Phú Nhuận

Thôn Phú Hà 1, Xã Phú Nhuận, Huyện Bảo Thắng

334180

Điểm BĐVHX Bản Cầm

Thôn Na Năng, Xã Bản Cầm, Huyện Bảo Thắng

334380

Điểm BĐVHX Sơn Hà

Thôn An Hồng, Xã Sơn Hà, Huyện Bảo Thắng

334101

Điểm BĐVHX Phố Lu

Thôn An Thành, Xã Phố Lu, Huyện Bảo Thắng

334190

Điểm BĐVHX Trì Quang

Thôn Trì Thượng 1, Xã Trì Quang, Huyện Bảo Thắng

334520

Điểm BĐVHX Phong Niên

Thôn Cốc Sâm 1, Xã Phong Niên, Huyện Bảo Thắng

334310

Điểm BĐVHX Bản Phiệt

Thôn Bản Phiệt, Xã Bản Phiệt, Huyện Bảo Thắng

334220

Điểm BĐVHX Thái Niên

Thôn Đo Trong, Xã Thái Niên, Huyện Bảo Thắng

334130

Bưu cục cấp 3 Tẳng Loỏng

Khu Phố 3, Thị Trấn Tằng Loỏng, Huyện Bảo Thắng

334420

Điểm BĐVHX Xuân Giao

Thôn Giao Bình, Xã Xuân Giao, Huyện Bảo Thắng

334381

Hòm thư Công cộng Tà Hả 1 xã Sơn Hà

Thôn Tả Hà 1, Xã Sơn Hà, Huyện Bảo Thắng

334102

Hòm thư Công cộng Khu Phú Thịnh

Đường Cách Mạng Tháng 8 – Khu 4, Thị Trấn Phố Lu, Huyện Bảo Thắng

334118

Hòm thư Công cộng Cạnh Ga phố Lu

Đường Lê Hồng Phong-khu 1, Thị Trấn Phố Lu, Huyện Bảo Thắng

334125

Bưu cục văn phòng VP BĐH Bảo Thắng

Số 072, Đường 19 Tháng 5 – Khu 2, Thị Trấn Phố Lu, Huyện Bảo Thắng

334360

Bưu cục cấp 3 Xuân Quang

Thôn Làng Bạc, Xã Xuân Quang, Huyện Bảo Thắng

4. Mã ZIP Huyện Bảo Yên

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

335300

Bưu cục cấp 2 Bảo Yên

Tổ Dân Phố 5b, Thị Trấn Phố Ràng, Huyện Bảo Yên

335730

Điểm BĐVHX Bảo Hà

Bản Liên Hà 2, Xã Bảo Hà, Huyện Bảo Yên

335360

Điểm BĐVHX Long Khánh

Thôn Trĩ Trong, Xã Long Khánh, Huyện Bảo Yên

335590

Điểm BĐVHX Điện Quan

Thôn Bản 3, Xã Điện Quan, Huyện Bảo Yên

335660

Điểm BĐVHX Yên Sơn

Thôn Bản Bát, Xã Yên Sơn, Huyện Bảo Yên

335570

Điểm BĐVHX Tân Dương

Thôn Bản Mủng, Xã Tân Dương, Huyện Bảo Yên

335460

Điểm BĐVHX Vĩnh Yên

Thôn Pác Mạc, Xã Vĩnh Yên, Huyện Bảo Yên

335710

Điểm BĐVHX Lương Sơn

Thôn Bản Phịa 1, Xã Lương Sơn, Huyện Bảo Yên

335610

Điểm BĐVHX Thượng Hà

Thôn Mai Đào 1, Xã Thượng Hà, Huyện Bảo Yên

335400

Điểm BĐVHX Việt Tiến

Thôn Gia Thượng, Xã Việt Tiến, Huyện Bảo Yên

335640

Điểm BĐVHX Minh Tân

Thôn Minh Hải, Xã Minh Tân, Huyện Bảo Yên

335490

Điểm BĐVHX Xuân Hòa

Thôn Bản Vắc, Xã Xuân Hoà, Huyện Bảo Yên

335540

Điểm BĐVHX Xuân Thượng

Thôn Làng Vành 4, Xã Xuân Thượng, Huyện Bảo Yên

335380

Điểm BĐVHX Long Phúc

Thôn Nà Phát, Xã Long Phúc, Huyện Bảo Yên

335420

Điểm BĐVHX Tân Tiến

Thôn Thác Xa 1, Xã Tân Tiến, Huyện Bảo Yên

335760

Điểm BĐVHX Kim Sơn

Thôn Tân Văn 1, Xã Kim Sơn, Huyện Bảo Yên

335680

Điểm BĐVHX Cam Cọn

Thôn Tân Tiến, Xã Cam Cọn, Huyện Bảo Yên

335457

Điểm BĐVHX Nghĩa Đô

Thôn Nà Đình, Xã Nghĩa Đô, Huyện Bảo Yên

335629

Hòm thư Công cộng Xã Thượng Hà

Thôn Mai Đào 1, Xã Thượng Hà, Huyện Bảo Yên

335350

Bưu cục văn phòng VP BĐH Bảo Yên

Tổ Dân Phố 5b, Thị Trấn Phố Ràng, Huyện Bảo Yên

5. Mã ZIP Huyện Bát Xát

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

332910

Điểm BĐVHX Bản Vược

Thôn Đội 1, Xã Bản Vược, Huyện Bát Xát

332770

Điểm BĐVHX Trịnh Tường

Thôn Phố Mới 1, Xã Trịnh Tường , Huyện Bát Xát

332810

Điểm BĐVHX Bản Xèo

Thôn Thành Sơn, Xã Bản Xèo, Huyện Bát Xát

332740

Điểm BĐVHX Cốc Mỳ

Thôn Bàu Bàng, Xã Cốc Mỳ, Huyện Bát Xát

332860

Điểm BĐVHX Quang Kim

Thôn An Thành, Xã Quang Kim, Huyện Bát Xát

332930

Điểm BĐVHX Bản Qua

Thôn Bản Vai, Xã Bản Qua, Huyện Bát Xát

332890

Điểm BĐVHX Mường Vi

Thôn Làng Mới, Xã Mường Vi, Huyện Bát Xát

332840

Điểm BĐVHX Cốc San

Thôn Tòng Chú 3, Xã Cốc San, Huyện Bát Xát

332710

Điểm BĐVHX Y Tý

Thôn Ngải Chồ, Xã Y Tý, Huyện Bát Xát

332700

Điểm BĐVHX Ngải Thầu

Thôn Phìn Chải, Xã Ngải Thầu, Huyện Bát Xát

332500

Bưu cục cấp 2 Bát Xát

Số 101, Đường Hùng Vương, Thị Trấn Bát Xát, Huyện Bát Xát

332836

Điểm BĐVHX Mường Hum

Thôn Mường Hum, Xã Mường Hum, Huyện Bát Xát

332695

Điểm BĐVHX Dền Sáng

Thôn Nậm Giàng 1, Xã Dền Sáng, Huyện Bát Xát

332635

Điểm BĐVHX Nậm Pung

Thôn Nậm Pung, Xã Nậm Pung, Huyện Bát Xát

332589

Điểm BĐVHX A Mú Sung

Thôn Y Giang, Xã A Mú Sung, Huyện Bát Xát

332561

Điểm BĐVHX Nậm Chạc

Thôn Nậm Trạc 1, Xã Nậm Trạc, Huyện Bát Xát

332627

Điểm BĐVHX Pa Cheo

Thôn Kim Sáng Hồ, Xã Pa Cheo, Huyện Bát Xát

332544

Điểm BĐVHX Phìn Ngan

Thôn Van Hồ, Xã Phìn Ngan, Huyện Bát Xát

332577

Điểm BĐVHX Tòng Sành

Thôn Chu Cang Hồ, Xã Tòng Sành, Huyện Bát Xát

332608

Điểm BĐVHX A Lù

Thôn Ngải Chồ, Xã A Lù, Huyện Bát Xát

332678

Hòm thư Công cộng UBND xã Sàng Ma Sáo

Thôn Mà Mủ Sử 1, Xã Sàng Ma Sáo, Huyện Bát Xát

332649

Điểm BĐVHX UBND xã Dền Thàng

Thôn Tả Phìn, Xã Dền Thàng, Huyện Bát Xát

332562

Hòm thư Công cộng Xã Nậm Trạc

Thôn Nậm Trạc 1, Xã Nậm Trạc, Huyện Bát Xát

332636

Hòm thư Công cộng Xã Nậm Pung

Thôn Nậm Pung, Xã Nậm Pung, Huyện Bát Xát

332707

Hòm thư Công cộng Xã Ngải Thầu

Thôn Chin Chu Lìn, Xã Ngải Thầu, Huyện Bát Xát

332628

Hòm thư Công cộng Xã Pa Cheo

Thôn Tả Pa Cheo 1, Xã Pa Cheo, Huyện Bát Xát

332990

Bưu cục văn phòng VP BĐH Bát Xát

Số 101, Đường Hùng Vương, Thị Trấn Bát Xát, Huyện Bát Xát

332666

Điểm BĐVHX Trung Lèng Hồ

Thôn Phìn Páo, Xã Trung Lèng Hồ, Huyện Bát Xát

6. Mã ZIP Huyện Mường Khương

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

331900

Bưu cục cấp 2 Mường Khương

Số 282, Thôn Phố Cũ, Thị trấn Mường Khương, Huyện Mường Khương

332260

Bưu cục cấp 3 Bản Lầu (ĐBĐ-VHX)

Thôn Trung Tâm Bản Lầu, Xã Bản Lầu, Huyện Mường Khương

332000

Điểm BĐVHX Thanh Bình

Thôn Trung Tâm Xã, Xã Thanh Bình, Huyện Mường Khương

332070

Điểm BĐVHX Pha Long

Thôn Phố Pha Long 1, Xã Pha Long, Huyện Mường Khương

332300

Điểm BĐVHX Bản Sen

Thôn Bản Sen, Xã Bản Xen, Huyện Mường Khương

331901

Điểm BĐVHX Lùng Vai

Thôn Lùng Vai A, Xã Lùng Vai, Huyện Mường Khương

332050

Điểm BĐVHX Lùng Khấu Nhin

Thôn Sín Lùng Chải, Xã Lùng Khấu Nhin, Huyện Mường Khương

332160

Điểm BĐVHX Cao Sơn

Thôn Lồ Suối Tủng, Xã Cao Sơn, Huyện Mường Khương

332120

Điểm BĐVHX Tả Ngải Chồ

Thôn Tả Lủ, Xã Tả Ngải Chồ, Huyện Mường Khương

331970

Điểm BĐVHX Nấm Lư

Thôn Pạc Ngam, Xã Nấm Lư, Huyện Mường Khương

332020

Điểm BĐVHX Nậm Chảy

Thôn Sản Lùng Phìn, Xã Nậm Chảy, Huyện Mường Khương

331940

Điểm BĐVHX Tung Chung Phố

Thôn Hàm Rồng, Xã Tung Chung Phố, Huyện Mường Khương

332151

Điểm BĐVHX Tả Gia Khâu

Thôn Thải Giàng Sán, Xã Tả Gia Khâu, Huyện Mường Khương

332189

Điểm BĐVHX La Pán Tẩn

Thôn Tỉn Thàng, Xã La Pán Thẩn, Huyện Mường Khương

332116

Hòm thư Công cộng UBND Xã Dìn Chin

Thôn Dìn Chin, Xã Dìn Chin, Huyện Mường Khương

332209

Hòm thư Công cộng UBND xã Tả Thàng

Thôn Lầu Thí Chải, Xã Tả Thàng, Huyện Mường Khương

332153

Hòm thư Công cộng Xã Tả Gia Khâu

Thôn Thải Giàng Sán, Xã Tả Gia Khâu, Huyện Mường Khương

332250

Bưu cục văn phòng VP BĐH Mường Khương

Số 282, Thôn Phố Cũ, Thị trấn Mường Khương, Huyện Mường Khương

7. Mã ZIP Huyện Sa Pa

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

333100

Bưu cục cấp 2 Sapa

Đường Điện Biên Phủ, Thị Trấn Sa Pa, Huyện Sa Pa

333101

Bưu cục cấp 3 Cầu Mây

Số 020, Đường Cầu Mây, Thị Trấn Sa Pa, Huyện Sa Pa

333220

Điểm BĐVHX Sử Pán

Thôn Hòa Sử Pán 1, Xã Sử Pán, Huyện Sa Pa

333190

Điểm BĐVHX Sa Pả

Thôn Giàng Tra, Xã Sa Pả, Huyện Sa Pa

333300

Điểm BĐVHX Tả Phìn

Thôn Sả Xéng, Xã Tả Phìn, Huyện Sa Pa

333200

Điểm BĐVHX Tả Van

Thôn Tả Van Dáy, Xã Tả Van, Huyện Sa Pa

333230

Điểm BĐVHX Trung Trải

Thôn Chu Lìn 2, Xã Trung Trải, Huyện Sa Pa

333140

Điểm BĐVHX Bản Hồ

Thôn Bản Dền, Xã Bản Hồ, Huyện Sa Pa

333102

Điểm BĐVHX Ô Quý Hồ

Tổ Dân Phố Số 13, Thị Trấn Sa Pa, Huyện Sa Pa

333260

Điểm BĐVHX Bản Khoang

Thôn Can Hồ A, Xã Bản Khoang, Huyện Sa Pa

333275

Điểm BĐVHX Tả Giàng Phình

Thôn Móng Xóa, Xã Tả Giàng Phình, Huyện Sa Pa

333123

Điểm BĐVHX Thanh Kim

Thôn Bản Kim, Xã Thanh Kim, Huyện Sa Pa

333285

Điểm BĐVHX Lao Chải

Thôn Lý Lao Chải, Xã Lao Chải, Huyện Sa Pa

333136

Điểm BĐVHX Bản Phùng

Thôn Bản Sái, Xã Bản Phùng, Huyện Sa Pa

333293

Điểm BĐVHX San Sả Hồ

Thôn Cát Cát, Xã San Sả Hồ, Huyện Sa Pa

333214

Điểm BĐVHX Hầu Thào

Thôn Thào Hầu Dến, Xã Hầu Thào, Huyện Sa Pa

333162

Điểm BĐVHX Nâm Cang

Thôn Nậm Cang, Xã Nậm Cang, Huyện Sa Pa

333175

Điểm BĐVHX Nâm Sài

Thôn Bản Sài, Xã Nậm Sài, Huyện Sa Pa

333154

Điểm BĐVHX Thanh Phú

Thôn Mường Bo, Xã Thanh Phú, Huyện Sa Pa

333185

Hòm thư Công cộng UBND xã Suối Thầu

Thôn Bản Pho, Xã Suối Thầu, Huyện Sa Pa

333322

Bưu cục cấp 3 Hàm Rồng

Số 006, Đường Thạch Sơn, Thị Trấn Sa Pa, Huyện Sa Pa

333325

Bưu cục văn phòng VP BĐH Sa Pa

Đường Điện Biên Phủ, Thị Trấn Sa Pa, Huyện Sa Pa

333315

Bưu cục cấp 3 KHL Sa Pa

Đường Điện Biên Phủ, Thị Trấn Sa Pa, Huyện Sa Pa

8. Mã ZIP Huyện Si Ma Cai

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

331600

Bưu cục cấp 2 Si Ma Cai

Thôn Phố Cũ, Xã Si Ma Cai, Huyện Si Ma Cai

331720

Điểm BĐVHX Cán Cấu

Thôn Mù Chèng Phìn, Xã Cán Cấu, Huyện Si Ma Cai

331610

Điểm BĐVHX Bản Mế

Thôn Bản Mế, Xã Bản Mế, Huyện Si Ma Cai

331690

Điểm BĐVHX Sín Chéng

Thôn Bản Kha, Xã Sín Chéng, Huyện Si Ma Cai

331650

Điểm BĐVHX Lùng Sui

Thôn Lao Dìn Phàng, Xã Lùng Sui, Huyện Si Ma Cai

331705

Điểm BĐVHX Lử Thẩn

Thôn Chính Chư Phìn, Xã Lử Thẩn, Huyện Si Ma Cai

331643

Điểm BĐVHX Sán Chải

Thôn Chung Chải, Xã Sán Chải, Huyện Si Ma Cai

331717

Điểm BĐVHX Quan Thần Sán

Thôn Bản Dửu, Xã Quan Thần Sán, Huyện Si Ma Cai

331677

Điểm BĐVHX Mản Thẩn

Thôn Chu Liền Chải, Xã Mản Thẩn, Huyện Si Ma Cai

331762

Điểm BĐVHX Nàn Sán

Thôn Sảng Chải 1, Xã Nàn Sán, Huyện Si Ma Cai

331740

Điểm BĐVHX Nàn Sín

Thôn Sỉn Chù̀, Xã Nàn Sín, Huyện Si Ma Cai

331685

Điểm BĐVHX UBND xã Cán Hồ

Thôn Pù Chù Ván, Xã Cán Hồ, Huyện Si Ma Cai

331606

Điểm BĐVHX UBND xã Thào Chư Phìn

Thôn Thào Chư Phìn, Xã Thào Chư Phìn, Huyện Si Ma Cai

331706

Hòm thư Công cộng Xã Lử Thần

Thôn Chính Chư Phìn, Xã Lử Thẩn, Huyện Si Ma Cai

331737

Hòm thư Công cộng Xã Nàn Sín

Thôn Sỉn Chù̀, Xã Nàn Sín, Huyện Si Ma Cai

331618

Hòm thư Công cộng Xã Sán Chải

Thôn Bản Mế, Xã Bản Mế, Huyện Si Ma Cai

331780

Bưu cục văn phòng VP BĐH Si Ma Cai

Thôn Phố Cũ, Xã Si Ma Cai, Huyện Si Ma Cai

9. Mã ZIP Huyện Văn Bàn

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

334700

Bưu cục cấp 2 Văn Bàn

Tổ Dân Phố 7, Thị Trấn Khánh Yên, Huyện Văn Bàn

335120

Bưu cục cấp 3 Võ Lao

Thị tứ Võ Lao, Xã Võ Lao, Huyện Văn Bàn

334860

Điểm BĐVHX Khánh Yên Thượng

Thôn Yên Thành, Xã Khánh Yên Thượng, Huyện Văn Bàn

335050

Điểm BĐVHX Khánh Yên Trung

Thôn Trung Tâm, Xã Khánh Yên Trung, Huyện Văn Bàn

335070

Điểm BĐVHX Khánh Yên Hạ

Thôn Độc Lập, Xã Khánh Yên Hạ, Huyện Văn Bàn

334880

Điểm BĐVHX Sơn Thủy

Thôn Ba Hòn, Xã Sơn Thủy, Huyện Văn Bàn

334810

Điểm BĐVHX Làng Giàng

Thôn Hô Phai, Xã Làng Ràng, Huyện Văn Bàn

335030

Điểm BĐVHX Văn Sơn

Thôn Rong Bể, Xã Văn Sơn, Huyện Văn Bàn

335100

Điểm BĐVHX Hòa Mạc

Thôn Thái Hòa 6, Xã Hoà Mạc, Huyện Văn Bàn

334830

Điểm BĐVHX Dương Quỳ

Thôn 1, Xã Dương Quỳ, Huyện Văn Bàn

334960

Điểm BĐVHX Liêm Phú

Thôn Giằng, Xã Liêm Phú, Huyện Văn Bàn

334740

Điểm BĐVHX Nâm Xé

Thôn Tu Hạ, Xã Nậm Xé, Huyện Văn Bàn

334930

Điểm BĐVHX Chiềng Ken

Thôn Chiềng 3, Xã Chiềng Ken, Huyện Văn Bàn

334750

Điểm BĐVHX Minh Lương

Thôn Minh Hạ 1, Xã Minh Lương, Huyện Văn Bàn

335000

Điểm BĐVHX Nậm Tha

Thôn Cóc, Xã Nậm Tha, Huyện Văn Bàn

334770

Điểm BĐVHX Thẩm Dương

Thôn Bản Thẳm, Xã Thẩm Dương, Huyện Văn Bàn

334780

Điểm BĐVHX Dần Thàng

Thôn Nậm Tăm, Xã Dần Thàng, Huyện Văn Bàn

334807

Điểm BĐVHX Nậm Dạng

Thôn Nậm Kẹn, Xã Nậm Rạng, Huyện Văn Bàn

334797

Điểm BĐVHX Nậm Xây

Thôn Nà Hằm, Xã Nậm Xây, Huyện Văn Bàn

335023

Điểm BĐVHX Nậm Mả

Thôn Nậm Mả, Xã Nậm Mả, Huyện Văn Bàn

334924

Điểm BĐVHX Tân Thượng

Thôn Khe Tép, Xã Tân Thượng, Huyện Văn Bàn

334728

Hòm thư Công cộng UBND xã Nậm Chày

Thôn Hỏm Dưới, Xã Nậm Cháy, Huyện Văn Bàn

334994

Bưu cục cấp 3 Tân An

Thôn Tân An 2, Xã Tân An, Huyện Văn Bàn

334787

Hòm thư Công cộng Xã Dần Thàng

Thôn Dần Thàng, Xã Dần Thàng, Huyện Văn Bàn

334925

Hòm thư Công cộng xã Tân Thượng

Thôn Khe Sóc, Xã Tân Thượng, Huyện Văn Bàn

335180

Bưu cục văn phòng VP BĐH Văn Bàn

Tổ Dân Phố 7, Thị Trấn Khánh Yên, Huyện Văn Bàn

Vài nét sơ lược về tỉnh Lào Cai

Lào Cai là một tỉnh vùng cao biên giới, nằm chính giữa vùng Đông Bắc và vùng Tây Bắc của Việt Nam.

Tỉnh Lào Cai giáp ranh giữa vùng Tây Bắc và vùng Đông Bắc. Trung tâm hành chính của tỉnh là Thành phố Lào Cai, cách Thủ đô Hà Nội 290 km.

Bản đồ tỉnh Lào Cai

Bản đồ tỉnh Lào Cai

Tỉnh Lào Cai có vị trí địa lý:

  • Phía bắc giáp Trung Quốc (tỉnh Vân Nam)
  • Phía tây giáp tỉnh Lai Châu
  • Phía đông giáp tỉnh Hà Giang
  • Phía nam giáp tỉnh Yên Bái

Lào Cai có 9 đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc, bao gồm 1 thành phố, 1 thị xã và 7 huyện với 152 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 16 phường, 9 thị trấn và 127 xã.


Bài viết trên đã tổng hợp tất tần tật về mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Lào Cai năm 2022 được đội ngũ Sky Invest tổng hợp mới nhất theo Bộ TT&TT. Hy vọng rằng những thông tin phía sẽ hữu ý với các bạn.

4.7/5 - (9 bình chọn)