Mã ZIP Lào Cai – Mã bưu điện, bưu chính tỉnh Lào Cai năm 2022 là 31000. Đây là mã dành riêng cho tỉnh Lào Cai để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm. Bên cạnh đó, để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Lào Cai không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp.
Trong bài viết này Sky Invest sẽ tổng hợp tất cả mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính của tỉnh Lào Cai cập nhật mới nhất năm 2022 hãy cùng chúng tôi tìm hiểu để tra cứu nhanh nhất nhé.
Khái quát về mã bưu chính (ZIP code/Postal code)
Mã bưu chính hay mã ZIP/ mã bưu điện (ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU) giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.
Hiểu đơn giản, mã bưu chính là một “tọa độ” của địa chị trên “bản đồ bưu chính”.
Đồng thời, mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.
Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.
Mã bưu chính có cấu trúc như thế nào?
Mã bưu chính có cấu trúc là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ. Từ tháng 12 năm 2017, theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông, mã bưu chính của Việt Nam chính thức gồm 5 ký tự số thay vì 6 số như trước. Mỗi quốc gia sẽ có hệ thống postal code, zip code riêng biệt.
Mã bưu chính tại Việt Nam gồm 05 ký tự số gồm :
- Số đầu tiên: Xác định mã vùng, mỗi vùng không quá 10 tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. Các tỉnh trong cùng 1 vùng này thì sẽ có chữ số đầu tiên trong mã bưu chính giống nhau.
- Hai chữ số tiếp theo xác định mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Số này sẽ khác nhau giữa các tỉnh.
- Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng
- Website nước ngoài yêu cầu bắt buộc nhập vào 6 chữ số như chuẩn US, bạn chỉ cần thêm một số không – 0 ở cuối là xong.
***Lưu ý: Những mã như +84, 084 không phải là mã bưu chính mà là mã điện thoại quốc gia Việt Nam.
Cách tra cứu mã bưu cục chính xác nơi bạn đang sinh sống
Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản năm 2022
Bước 1: Truy cập website http://mabuuchinh.vn
Bước 2: Nhập địa chỉ bạn muốn kiểm tra mã zip code rồi nhấn “Tìm kiếm”.
Bước 3: Tìm và copy mã bưu chính nơi bạn cần tra cứu.
Bên cạnh việc tra cứu mã zip code ở cấp độ tỉnh/thành phố thì bạn cũng có thể tra cứu cụ thể mã bưu điện ở quận huyện, xã phường, thôn xóm. Cách tra cứu cũng tương tự như khi bạn tra cứu mã zip code ở tình/thành phố.
***Lưu ý: Mã bưu điện các tỉnh thành trên cả nước Việt Nam đều thường xuyên được cập nhật hoặc thay đổi.
Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Lào Cai cập nhật mới nhất 2022
Lào Cai là tỉnh vùng cao biên giới, nằm chính giữa vùng Đông Bắc và vùng Tây Bắc của Việt Nam, với mã bưu điện được chính phủ cấp là 31000. Đây là mã chung dành riêng cho Lào Cai nhưng để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Lào Cai không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp. Trong đó
- 2 ký tự đầu : Đây là phần xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (VD: 31 là mã xác định của tỉnh Lào Cai)
- 3 hoặc 4 ký tự đầu tiên : Đây là phần xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính (VD: 310 hoặc 3100 là mã xác định quận, huyện và đơn vị thuộc tỉnh Lào Cai)
- 5 ký tự : Đây là phần xác định đối tượng gán mã bưu chính quốc gia (VD: 31002 là mã được quốc gia xác định của ủy ban Tổ chức tỉnh ủy tỉnh Lào Cai)
Quận / Huyện | Zipcode |
---|---|
Huyện Bắc Hà | 31300 |
Huyện Bảo Thắng | 31200 |
Huyện Bảo Yên | 31900 |
Huyện Bát Xát | 31600 |
Huyện Mường Khương | 31500 |
Huyện Sa Pa | 31700 |
Huyện Si Ma Cai | 31400 |
Huyện Văn Bàn | 31800 |
Thành phố Lào Cai | 31100 |
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
---|---|---|
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Lào Cai |
31000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
31001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
31002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
31003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
31004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
31005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
31009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
31010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
31011 |
10 |
Báo Lào Cai |
31016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
31021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
31030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
31035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
31036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
31040 |
16 |
Sở Công Thương |
31041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
31042 |
18 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
31043 |
19 |
Sở Ngoại vụ |
31044 |
20 |
Sở Tài chính |
31045 |
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
31046 |
22 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
31047 |
23 |
Công an tỉnh |
31049 |
24 |
Sở Nội vụ |
31051 |
25 |
Sở Tư pháp |
31052 |
26 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
31053 |
27 |
Sở Giao thông vận tải |
31054 |
28 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
31055 |
29 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
31056 |
30 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
31057 |
31 |
Sở Xây dựng |
31058 |
32 |
Sở Y tế |
31060 |
33 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
31061 |
34 |
Ban Dân tộc |
31062 |
35 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
31063 |
36 |
Thanh tra tỉnh |
31064 |
37 |
Trường chính trị tỉnh |
31065 |
38 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
31066 |
39 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
31067 |
40 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
31070 |
41 |
Cục Thuế |
31078 |
42 |
Cục Hải quan |
31079 |
43 |
Cục Thống kê |
31080 |
44 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
31081 |
45 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
31085 |
46 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
31086 |
47 |
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh |
31087 |
48 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
31088 |
49 |
Hội Nông dân tỉnh |
31089 |
50 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
31090 |
51 |
Tỉnh Đoàn |
31091 |
52 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
31092 |
53 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
31093 |
1. Mã ZIP Thành phố Lào Cai
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
330000 |
Bưu cục cấp 1 Trung tâm GD Lào Cai |
Số 196, Đường Hoàng Liên, Phường Cốc Lếu, Lào Cai |
333470 |
Bưu cục cấp 3 Cốc Lếu |
Số 05, Đường Hòa An, Phường Cốc Lếu, Lào Cai |
333840 |
Bưu cục cấp 3 Hoàng Liên |
Số 327, Đường Khánh Yên, Phường Phố Mới, Lào Cai |
333400 |
Bưu cục cấp 3 Cửa Khẩu |
Số 013, Đường Nguyễn Huệ, Phường Lào Cai, Lào Cai |
333570 |
Bưu cục cấp 3 Kim Tân |
Số 613, Đường Hoàng Liên, Phường Kim Tân, Lào Cai |
333420 |
Bưu cục cấp 3 Duyên Hải |
Đường Thanh Niên, Phường Duyên Hải, Lào Cai |
333890 |
Điểm BĐVHX Vạn Hòa |
Thôn Giang Đông, Xã Vạn Hoà, Lào Cai |
333910 |
Điểm BĐVHX Đồng Tuyển |
Thôn 3, Xã Đồng Tuyển, Lào Cai |
333680 |
Bưu cục cấp 3 Pom Hán |
Tổ 14, Phường Pom Hán, Lào Cai |
333950 |
Điểm BĐVHX Tả Phời |
Thôn Phuổi 3, Xã Tả Phời, Lào Cai |
333920 |
Điểm BĐVHX Hợp Thành |
Thôn Cáng 1, Xã Hợp Thành, Lào Cai |
330900 |
Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Lào Cai |
Số 196, Đường Hoàng Liên, Phường Cốc Lếu, Lào Cai |
336000 |
Bưu cục cấp 3 Trần Hưng Đạo |
Tổ Dân Phố 8, Phường Nam Cường, Lào Cai |
336077 |
Hòm thư Công cộng UBND xã Cam Đường |
Thôn Suối Ngàn, Xã Cam Đường, Lào Cai |
333550 |
Bưu cục văn phòng VP BĐTT Lào Cai |
Số 196, Đường Hoàng Liên, Phường Cốc Lếu, Lào Cai |
333560 |
Bưu cục văn phòng VP BĐT Lào Cai |
Số 196, Đường Hoàng Liên, Phường Cốc Lếu, Lào Cai |
334010 |
Bưu cục cấp 3 KHL Lào Cai |
Số 196, Đường Hoàng Liên, Phường Cốc Lếu, Lào Cai |
336090 |
Bưu cục cấp 3 HCC LÀO CAI |
Tổ Dân Phố 8, Phường Nam Cường, Lào Cai |
335980 |
Bưu cục cấp 3 Bình Minh |
Số 036, Tổ 13, Phường Bình Minh, Lào Cai |
2. Mã ZIP Huyện Bắc Hà
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
331000 |
Bưu cục cấp 2 Bắc Hà |
Số 096, Đường Ngọc Uyển, Thị Trấn Bắc Hà, Huyện Bắc Hà |
331390 |
Bưu cục cấp 3 Bảo Nhai |
Thôn Bảo Tân, Xã Bảo Nhai, Huyện Bắc Hà |
331200 |
Điểm BĐVHX Lùng Phình |
Thôn Lùng Phìn, Xã Lùng Phìn, Huyện Bắc Hà |
331180 |
Điểm BĐVHX Lầu Thí Ngài |
Thôn Lử Chồ 2, Xã Lầu Thí Ngài, Huyện Bắc Hà |
331360 |
Điểm BĐVHX Bản Phố |
Thôn Bản Phố 2b, Xã Bản Phố, Huyện Bắc Hà |
331030 |
Điểm BĐVHX Na Hối |
Thôn Na Hối Tày, Xã Na Hối, Huyện Bắc Hà |
331220 |
Điểm BĐVHX Nậm Mòn |
Thôn Làng Mương, Xã Nậm Mòn, Huyện Bắc Hà |
331140 |
Điểm BĐVHX Tả Van Chư |
Thôn Tẩn Chư, Xã Tả Van Chư, Huyện Bắc Hà |
331300 |
Điểm BĐVHX Cốc Lầu |
Thôn Hà Tiên, Xã Cốc Lầu, Huyện Bắc Hà |
331090 |
Điểm BĐVHX Bản Liền |
Thôn Bản Liền, Xã Bản Liền, Huyện Bắc Hà |
331340 |
Điểm BĐVHX Nậm Đét |
Thôn Tống Hạ, Xã Nậm Đét, Huyện Bắc Hà |
331320 |
Điểm BĐVHX Nậm Khánh |
Thôn Nậm Khánh, Xã Nậm Khánh, Huyện Bắc Hà |
331120 |
Điểm BĐVHX Thải Giàng Phố |
Thôn Sân Bay 1, Xã Thải Giàng Phố, Huyện Bắc Hà |
331160 |
Điểm BĐVHX Hoàng Thu Phố |
Thôn Hoa Chéo Chải, Xã Hoàng Thu Phố, Huyện Bắc Hà |
331370 |
Điểm BĐVHX Tà Chải |
Thôn Nậm Châu, Xã Tà Chải, Huyện Bắc Hà |
331072 |
Điểm BĐVHX Lùng Cải |
Thôn Sản Lùng Chính, Xã Lùng Cải, Huyện Bắc Hà |
331253 |
Điểm BĐVHX Cốc Ly |
Thôn Thẩm Phúc, Xã Cốc Ly, Huyện Bắc Hà |
331268 |
Điểm BĐVHX Bản Cái |
Thôn Nậm Hành, Xã Bản Cái, Huyện Bắc Hà |
331084 |
Điểm BĐVHX Bản Già |
Thôn Bản Già, Xã Bản Già, Huyện Bắc Hà |
331117 |
Hòm thư Công cộng UBND xã Tả Củ Tỷ |
Thôn Sông Lấm, Xã Tả Củ Tỷ, Huyện Bắc Hà |
331291 |
Hòm thư Công cộng UBND xã Nậm Lúc |
Thôn Nàng Cảng, Xã Nậm Lúc, Huyện Bắc Hà |
331269 |
Hòm thư Công cộng Xã Bản Cái |
Thôn Cô Tông, Xã Bản Cái, Huyện Bắc Hà |
331349 |
Hòm thư Công cộng Xã Nậm Đét |
Thôn Nậm Đét, Xã Nậm Đét, Huyện Bắc Hà |
331328 |
Hòm thư Công cộng Xã Nậm Khánh |
Thôn Nậm Tồn, Xã Nậm Khánh, Huyện Bắc Hà |
331152 |
Hòm thư Công cộng Xã Tả Van Chư |
Thôn Tẩn Chư, Xã Tả Van Chư, Huyện Bắc Hà |
331132 |
Hòm thư Công cộng Xã Thải Giàng Phố |
Thôn Sân Bay 1, Xã Thải Giàng Phố, Huyện Bắc Hà |
331420 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Bắc Hà |
Số 096, Đường Ngọc Uyển, Thị Trấn Bắc Hà, Huyện Bắc Hà |
3. Mã ZIP Huyện Bảo Thắng
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
334100 |
Bưu cục cấp 2 Bảo Thắng |
Số 072, Đường 19 Tháng 5 – Khu 2, Thị Trấn Phố Lu, Huyện Bảo Thắng |
334150 |
Điểm BĐVHX Phong Hải |
Thôn 1, Thị trấn Nông trường Phong Hải, Huyện Bảo Thắng |
334330 |
Điểm BĐVHX Bắc Ngầm |
Thôn Bắc Ngầm, Xã Xuân Quang, Huyện Bảo Thắng |
334460 |
Bưu cục cấp 3 Gia phú |
Thôn Phú Xuân, Xã Gia Phú, Huyện Bảo Thắng |
334400 |
Điểm BĐVHX Sơn Hải |
Thôn An Tiến, Xã Sơn Hải, Huyện Bảo Thắng |
334260 |
Điểm BĐVHX Phú Nhuận |
Thôn Phú Hà 1, Xã Phú Nhuận, Huyện Bảo Thắng |
334180 |
Điểm BĐVHX Bản Cầm |
Thôn Na Năng, Xã Bản Cầm, Huyện Bảo Thắng |
334380 |
Điểm BĐVHX Sơn Hà |
Thôn An Hồng, Xã Sơn Hà, Huyện Bảo Thắng |
334101 |
Điểm BĐVHX Phố Lu |
Thôn An Thành, Xã Phố Lu, Huyện Bảo Thắng |
334190 |
Điểm BĐVHX Trì Quang |
Thôn Trì Thượng 1, Xã Trì Quang, Huyện Bảo Thắng |
334520 |
Điểm BĐVHX Phong Niên |
Thôn Cốc Sâm 1, Xã Phong Niên, Huyện Bảo Thắng |
334310 |
Điểm BĐVHX Bản Phiệt |
Thôn Bản Phiệt, Xã Bản Phiệt, Huyện Bảo Thắng |
334220 |
Điểm BĐVHX Thái Niên |
Thôn Đo Trong, Xã Thái Niên, Huyện Bảo Thắng |
334130 |
Bưu cục cấp 3 Tẳng Loỏng |
Khu Phố 3, Thị Trấn Tằng Loỏng, Huyện Bảo Thắng |
334420 |
Điểm BĐVHX Xuân Giao |
Thôn Giao Bình, Xã Xuân Giao, Huyện Bảo Thắng |
334381 |
Hòm thư Công cộng Tà Hả 1 xã Sơn Hà |
Thôn Tả Hà 1, Xã Sơn Hà, Huyện Bảo Thắng |
334102 |
Hòm thư Công cộng Khu Phú Thịnh |
Đường Cách Mạng Tháng 8 – Khu 4, Thị Trấn Phố Lu, Huyện Bảo Thắng |
334118 |
Hòm thư Công cộng Cạnh Ga phố Lu |
Đường Lê Hồng Phong-khu 1, Thị Trấn Phố Lu, Huyện Bảo Thắng |
334125 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Bảo Thắng |
Số 072, Đường 19 Tháng 5 – Khu 2, Thị Trấn Phố Lu, Huyện Bảo Thắng |
334360 |
Bưu cục cấp 3 Xuân Quang |
Thôn Làng Bạc, Xã Xuân Quang, Huyện Bảo Thắng |
4. Mã ZIP Huyện Bảo Yên
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
335300 |
Bưu cục cấp 2 Bảo Yên |
Tổ Dân Phố 5b, Thị Trấn Phố Ràng, Huyện Bảo Yên |
335730 |
Điểm BĐVHX Bảo Hà |
Bản Liên Hà 2, Xã Bảo Hà, Huyện Bảo Yên |
335360 |
Điểm BĐVHX Long Khánh |
Thôn Trĩ Trong, Xã Long Khánh, Huyện Bảo Yên |
335590 |
Điểm BĐVHX Điện Quan |
Thôn Bản 3, Xã Điện Quan, Huyện Bảo Yên |
335660 |
Điểm BĐVHX Yên Sơn |
Thôn Bản Bát, Xã Yên Sơn, Huyện Bảo Yên |
335570 |
Điểm BĐVHX Tân Dương |
Thôn Bản Mủng, Xã Tân Dương, Huyện Bảo Yên |
335460 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Yên |
Thôn Pác Mạc, Xã Vĩnh Yên, Huyện Bảo Yên |
335710 |
Điểm BĐVHX Lương Sơn |
Thôn Bản Phịa 1, Xã Lương Sơn, Huyện Bảo Yên |
335610 |
Điểm BĐVHX Thượng Hà |
Thôn Mai Đào 1, Xã Thượng Hà, Huyện Bảo Yên |
335400 |
Điểm BĐVHX Việt Tiến |
Thôn Gia Thượng, Xã Việt Tiến, Huyện Bảo Yên |
335640 |
Điểm BĐVHX Minh Tân |
Thôn Minh Hải, Xã Minh Tân, Huyện Bảo Yên |
335490 |
Điểm BĐVHX Xuân Hòa |
Thôn Bản Vắc, Xã Xuân Hoà, Huyện Bảo Yên |
335540 |
Điểm BĐVHX Xuân Thượng |
Thôn Làng Vành 4, Xã Xuân Thượng, Huyện Bảo Yên |
335380 |
Điểm BĐVHX Long Phúc |
Thôn Nà Phát, Xã Long Phúc, Huyện Bảo Yên |
335420 |
Điểm BĐVHX Tân Tiến |
Thôn Thác Xa 1, Xã Tân Tiến, Huyện Bảo Yên |
335760 |
Điểm BĐVHX Kim Sơn |
Thôn Tân Văn 1, Xã Kim Sơn, Huyện Bảo Yên |
335680 |
Điểm BĐVHX Cam Cọn |
Thôn Tân Tiến, Xã Cam Cọn, Huyện Bảo Yên |
335457 |
Điểm BĐVHX Nghĩa Đô |
Thôn Nà Đình, Xã Nghĩa Đô, Huyện Bảo Yên |
335629 |
Hòm thư Công cộng Xã Thượng Hà |
Thôn Mai Đào 1, Xã Thượng Hà, Huyện Bảo Yên |
335350 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Bảo Yên |
Tổ Dân Phố 5b, Thị Trấn Phố Ràng, Huyện Bảo Yên |
5. Mã ZIP Huyện Bát Xát
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
332910 |
Điểm BĐVHX Bản Vược |
Thôn Đội 1, Xã Bản Vược, Huyện Bát Xát |
332770 |
Điểm BĐVHX Trịnh Tường |
Thôn Phố Mới 1, Xã Trịnh Tường , Huyện Bát Xát |
332810 |
Điểm BĐVHX Bản Xèo |
Thôn Thành Sơn, Xã Bản Xèo, Huyện Bát Xát |
332740 |
Điểm BĐVHX Cốc Mỳ |
Thôn Bàu Bàng, Xã Cốc Mỳ, Huyện Bát Xát |
332860 |
Điểm BĐVHX Quang Kim |
Thôn An Thành, Xã Quang Kim, Huyện Bát Xát |
332930 |
Điểm BĐVHX Bản Qua |
Thôn Bản Vai, Xã Bản Qua, Huyện Bát Xát |
332890 |
Điểm BĐVHX Mường Vi |
Thôn Làng Mới, Xã Mường Vi, Huyện Bát Xát |
332840 |
Điểm BĐVHX Cốc San |
Thôn Tòng Chú 3, Xã Cốc San, Huyện Bát Xát |
332710 |
Điểm BĐVHX Y Tý |
Thôn Ngải Chồ, Xã Y Tý, Huyện Bát Xát |
332700 |
Điểm BĐVHX Ngải Thầu |
Thôn Phìn Chải, Xã Ngải Thầu, Huyện Bát Xát |
332500 |
Bưu cục cấp 2 Bát Xát |
Số 101, Đường Hùng Vương, Thị Trấn Bát Xát, Huyện Bát Xát |
332836 |
Điểm BĐVHX Mường Hum |
Thôn Mường Hum, Xã Mường Hum, Huyện Bát Xát |
332695 |
Điểm BĐVHX Dền Sáng |
Thôn Nậm Giàng 1, Xã Dền Sáng, Huyện Bát Xát |
332635 |
Điểm BĐVHX Nậm Pung |
Thôn Nậm Pung, Xã Nậm Pung, Huyện Bát Xát |
332589 |
Điểm BĐVHX A Mú Sung |
Thôn Y Giang, Xã A Mú Sung, Huyện Bát Xát |
332561 |
Điểm BĐVHX Nậm Chạc |
Thôn Nậm Trạc 1, Xã Nậm Trạc, Huyện Bát Xát |
332627 |
Điểm BĐVHX Pa Cheo |
Thôn Kim Sáng Hồ, Xã Pa Cheo, Huyện Bát Xát |
332544 |
Điểm BĐVHX Phìn Ngan |
Thôn Van Hồ, Xã Phìn Ngan, Huyện Bát Xát |
332577 |
Điểm BĐVHX Tòng Sành |
Thôn Chu Cang Hồ, Xã Tòng Sành, Huyện Bát Xát |
332608 |
Điểm BĐVHX A Lù |
Thôn Ngải Chồ, Xã A Lù, Huyện Bát Xát |
332678 |
Hòm thư Công cộng UBND xã Sàng Ma Sáo |
Thôn Mà Mủ Sử 1, Xã Sàng Ma Sáo, Huyện Bát Xát |
332649 |
Điểm BĐVHX UBND xã Dền Thàng |
Thôn Tả Phìn, Xã Dền Thàng, Huyện Bát Xát |
332562 |
Hòm thư Công cộng Xã Nậm Trạc |
Thôn Nậm Trạc 1, Xã Nậm Trạc, Huyện Bát Xát |
332636 |
Hòm thư Công cộng Xã Nậm Pung |
Thôn Nậm Pung, Xã Nậm Pung, Huyện Bát Xát |
332707 |
Hòm thư Công cộng Xã Ngải Thầu |
Thôn Chin Chu Lìn, Xã Ngải Thầu, Huyện Bát Xát |
332628 |
Hòm thư Công cộng Xã Pa Cheo |
Thôn Tả Pa Cheo 1, Xã Pa Cheo, Huyện Bát Xát |
332990 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Bát Xát |
Số 101, Đường Hùng Vương, Thị Trấn Bát Xát, Huyện Bát Xát |
332666 |
Điểm BĐVHX Trung Lèng Hồ |
Thôn Phìn Páo, Xã Trung Lèng Hồ, Huyện Bát Xát |
6. Mã ZIP Huyện Mường Khương
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
331900 |
Bưu cục cấp 2 Mường Khương |
Số 282, Thôn Phố Cũ, Thị trấn Mường Khương, Huyện Mường Khương |
332260 |
Bưu cục cấp 3 Bản Lầu (ĐBĐ-VHX) |
Thôn Trung Tâm Bản Lầu, Xã Bản Lầu, Huyện Mường Khương |
332000 |
Điểm BĐVHX Thanh Bình |
Thôn Trung Tâm Xã, Xã Thanh Bình, Huyện Mường Khương |
332070 |
Điểm BĐVHX Pha Long |
Thôn Phố Pha Long 1, Xã Pha Long, Huyện Mường Khương |
332300 |
Điểm BĐVHX Bản Sen |
Thôn Bản Sen, Xã Bản Xen, Huyện Mường Khương |
331901 |
Điểm BĐVHX Lùng Vai |
Thôn Lùng Vai A, Xã Lùng Vai, Huyện Mường Khương |
332050 |
Điểm BĐVHX Lùng Khấu Nhin |
Thôn Sín Lùng Chải, Xã Lùng Khấu Nhin, Huyện Mường Khương |
332160 |
Điểm BĐVHX Cao Sơn |
Thôn Lồ Suối Tủng, Xã Cao Sơn, Huyện Mường Khương |
332120 |
Điểm BĐVHX Tả Ngải Chồ |
Thôn Tả Lủ, Xã Tả Ngải Chồ, Huyện Mường Khương |
331970 |
Điểm BĐVHX Nấm Lư |
Thôn Pạc Ngam, Xã Nấm Lư, Huyện Mường Khương |
332020 |
Điểm BĐVHX Nậm Chảy |
Thôn Sản Lùng Phìn, Xã Nậm Chảy, Huyện Mường Khương |
331940 |
Điểm BĐVHX Tung Chung Phố |
Thôn Hàm Rồng, Xã Tung Chung Phố, Huyện Mường Khương |
332151 |
Điểm BĐVHX Tả Gia Khâu |
Thôn Thải Giàng Sán, Xã Tả Gia Khâu, Huyện Mường Khương |
332189 |
Điểm BĐVHX La Pán Tẩn |
Thôn Tỉn Thàng, Xã La Pán Thẩn, Huyện Mường Khương |
332116 |
Hòm thư Công cộng UBND Xã Dìn Chin |
Thôn Dìn Chin, Xã Dìn Chin, Huyện Mường Khương |
332209 |
Hòm thư Công cộng UBND xã Tả Thàng |
Thôn Lầu Thí Chải, Xã Tả Thàng, Huyện Mường Khương |
332153 |
Hòm thư Công cộng Xã Tả Gia Khâu |
Thôn Thải Giàng Sán, Xã Tả Gia Khâu, Huyện Mường Khương |
332250 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Mường Khương |
Số 282, Thôn Phố Cũ, Thị trấn Mường Khương, Huyện Mường Khương |
7. Mã ZIP Huyện Sa Pa
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
333100 |
Bưu cục cấp 2 Sapa |
Đường Điện Biên Phủ, Thị Trấn Sa Pa, Huyện Sa Pa |
333101 |
Bưu cục cấp 3 Cầu Mây |
Số 020, Đường Cầu Mây, Thị Trấn Sa Pa, Huyện Sa Pa |
333220 |
Điểm BĐVHX Sử Pán |
Thôn Hòa Sử Pán 1, Xã Sử Pán, Huyện Sa Pa |
333190 |
Điểm BĐVHX Sa Pả |
Thôn Giàng Tra, Xã Sa Pả, Huyện Sa Pa |
333300 |
Điểm BĐVHX Tả Phìn |
Thôn Sả Xéng, Xã Tả Phìn, Huyện Sa Pa |
333200 |
Điểm BĐVHX Tả Van |
Thôn Tả Van Dáy, Xã Tả Van, Huyện Sa Pa |
333230 |
Điểm BĐVHX Trung Trải |
Thôn Chu Lìn 2, Xã Trung Trải, Huyện Sa Pa |
333140 |
Điểm BĐVHX Bản Hồ |
Thôn Bản Dền, Xã Bản Hồ, Huyện Sa Pa |
333102 |
Điểm BĐVHX Ô Quý Hồ |
Tổ Dân Phố Số 13, Thị Trấn Sa Pa, Huyện Sa Pa |
333260 |
Điểm BĐVHX Bản Khoang |
Thôn Can Hồ A, Xã Bản Khoang, Huyện Sa Pa |
333275 |
Điểm BĐVHX Tả Giàng Phình |
Thôn Móng Xóa, Xã Tả Giàng Phình, Huyện Sa Pa |
333123 |
Điểm BĐVHX Thanh Kim |
Thôn Bản Kim, Xã Thanh Kim, Huyện Sa Pa |
333285 |
Điểm BĐVHX Lao Chải |
Thôn Lý Lao Chải, Xã Lao Chải, Huyện Sa Pa |
333136 |
Điểm BĐVHX Bản Phùng |
Thôn Bản Sái, Xã Bản Phùng, Huyện Sa Pa |
333293 |
Điểm BĐVHX San Sả Hồ |
Thôn Cát Cát, Xã San Sả Hồ, Huyện Sa Pa |
333214 |
Điểm BĐVHX Hầu Thào |
Thôn Thào Hầu Dến, Xã Hầu Thào, Huyện Sa Pa |
333162 |
Điểm BĐVHX Nâm Cang |
Thôn Nậm Cang, Xã Nậm Cang, Huyện Sa Pa |
333175 |
Điểm BĐVHX Nâm Sài |
Thôn Bản Sài, Xã Nậm Sài, Huyện Sa Pa |
333154 |
Điểm BĐVHX Thanh Phú |
Thôn Mường Bo, Xã Thanh Phú, Huyện Sa Pa |
333185 |
Hòm thư Công cộng UBND xã Suối Thầu |
Thôn Bản Pho, Xã Suối Thầu, Huyện Sa Pa |
333322 |
Bưu cục cấp 3 Hàm Rồng |
Số 006, Đường Thạch Sơn, Thị Trấn Sa Pa, Huyện Sa Pa |
333325 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Sa Pa |
Đường Điện Biên Phủ, Thị Trấn Sa Pa, Huyện Sa Pa |
333315 |
Bưu cục cấp 3 KHL Sa Pa |
Đường Điện Biên Phủ, Thị Trấn Sa Pa, Huyện Sa Pa |
8. Mã ZIP Huyện Si Ma Cai
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
331600 |
Bưu cục cấp 2 Si Ma Cai |
Thôn Phố Cũ, Xã Si Ma Cai, Huyện Si Ma Cai |
331720 |
Điểm BĐVHX Cán Cấu |
Thôn Mù Chèng Phìn, Xã Cán Cấu, Huyện Si Ma Cai |
331610 |
Điểm BĐVHX Bản Mế |
Thôn Bản Mế, Xã Bản Mế, Huyện Si Ma Cai |
331690 |
Điểm BĐVHX Sín Chéng |
Thôn Bản Kha, Xã Sín Chéng, Huyện Si Ma Cai |
331650 |
Điểm BĐVHX Lùng Sui |
Thôn Lao Dìn Phàng, Xã Lùng Sui, Huyện Si Ma Cai |
331705 |
Điểm BĐVHX Lử Thẩn |
Thôn Chính Chư Phìn, Xã Lử Thẩn, Huyện Si Ma Cai |
331643 |
Điểm BĐVHX Sán Chải |
Thôn Chung Chải, Xã Sán Chải, Huyện Si Ma Cai |
331717 |
Điểm BĐVHX Quan Thần Sán |
Thôn Bản Dửu, Xã Quan Thần Sán, Huyện Si Ma Cai |
331677 |
Điểm BĐVHX Mản Thẩn |
Thôn Chu Liền Chải, Xã Mản Thẩn, Huyện Si Ma Cai |
331762 |
Điểm BĐVHX Nàn Sán |
Thôn Sảng Chải 1, Xã Nàn Sán, Huyện Si Ma Cai |
331740 |
Điểm BĐVHX Nàn Sín |
Thôn Sỉn Chù̀, Xã Nàn Sín, Huyện Si Ma Cai |
331685 |
Điểm BĐVHX UBND xã Cán Hồ |
Thôn Pù Chù Ván, Xã Cán Hồ, Huyện Si Ma Cai |
331606 |
Điểm BĐVHX UBND xã Thào Chư Phìn |
Thôn Thào Chư Phìn, Xã Thào Chư Phìn, Huyện Si Ma Cai |
331706 |
Hòm thư Công cộng Xã Lử Thần |
Thôn Chính Chư Phìn, Xã Lử Thẩn, Huyện Si Ma Cai |
331737 |
Hòm thư Công cộng Xã Nàn Sín |
Thôn Sỉn Chù̀, Xã Nàn Sín, Huyện Si Ma Cai |
331618 |
Hòm thư Công cộng Xã Sán Chải |
Thôn Bản Mế, Xã Bản Mế, Huyện Si Ma Cai |
331780 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Si Ma Cai |
Thôn Phố Cũ, Xã Si Ma Cai, Huyện Si Ma Cai |
9. Mã ZIP Huyện Văn Bàn
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
334700 |
Bưu cục cấp 2 Văn Bàn |
Tổ Dân Phố 7, Thị Trấn Khánh Yên, Huyện Văn Bàn |
335120 |
Bưu cục cấp 3 Võ Lao |
Thị tứ Võ Lao, Xã Võ Lao, Huyện Văn Bàn |
334860 |
Điểm BĐVHX Khánh Yên Thượng |
Thôn Yên Thành, Xã Khánh Yên Thượng, Huyện Văn Bàn |
335050 |
Điểm BĐVHX Khánh Yên Trung |
Thôn Trung Tâm, Xã Khánh Yên Trung, Huyện Văn Bàn |
335070 |
Điểm BĐVHX Khánh Yên Hạ |
Thôn Độc Lập, Xã Khánh Yên Hạ, Huyện Văn Bàn |
334880 |
Điểm BĐVHX Sơn Thủy |
Thôn Ba Hòn, Xã Sơn Thủy, Huyện Văn Bàn |
334810 |
Điểm BĐVHX Làng Giàng |
Thôn Hô Phai, Xã Làng Ràng, Huyện Văn Bàn |
335030 |
Điểm BĐVHX Văn Sơn |
Thôn Rong Bể, Xã Văn Sơn, Huyện Văn Bàn |
335100 |
Điểm BĐVHX Hòa Mạc |
Thôn Thái Hòa 6, Xã Hoà Mạc, Huyện Văn Bàn |
334830 |
Điểm BĐVHX Dương Quỳ |
Thôn 1, Xã Dương Quỳ, Huyện Văn Bàn |
334960 |
Điểm BĐVHX Liêm Phú |
Thôn Giằng, Xã Liêm Phú, Huyện Văn Bàn |
334740 |
Điểm BĐVHX Nâm Xé |
Thôn Tu Hạ, Xã Nậm Xé, Huyện Văn Bàn |
334930 |
Điểm BĐVHX Chiềng Ken |
Thôn Chiềng 3, Xã Chiềng Ken, Huyện Văn Bàn |
334750 |
Điểm BĐVHX Minh Lương |
Thôn Minh Hạ 1, Xã Minh Lương, Huyện Văn Bàn |
335000 |
Điểm BĐVHX Nậm Tha |
Thôn Cóc, Xã Nậm Tha, Huyện Văn Bàn |
334770 |
Điểm BĐVHX Thẩm Dương |
Thôn Bản Thẳm, Xã Thẩm Dương, Huyện Văn Bàn |
334780 |
Điểm BĐVHX Dần Thàng |
Thôn Nậm Tăm, Xã Dần Thàng, Huyện Văn Bàn |
334807 |
Điểm BĐVHX Nậm Dạng |
Thôn Nậm Kẹn, Xã Nậm Rạng, Huyện Văn Bàn |
334797 |
Điểm BĐVHX Nậm Xây |
Thôn Nà Hằm, Xã Nậm Xây, Huyện Văn Bàn |
335023 |
Điểm BĐVHX Nậm Mả |
Thôn Nậm Mả, Xã Nậm Mả, Huyện Văn Bàn |
334924 |
Điểm BĐVHX Tân Thượng |
Thôn Khe Tép, Xã Tân Thượng, Huyện Văn Bàn |
334728 |
Hòm thư Công cộng UBND xã Nậm Chày |
Thôn Hỏm Dưới, Xã Nậm Cháy, Huyện Văn Bàn |
334994 |
Bưu cục cấp 3 Tân An |
Thôn Tân An 2, Xã Tân An, Huyện Văn Bàn |
334787 |
Hòm thư Công cộng Xã Dần Thàng |
Thôn Dần Thàng, Xã Dần Thàng, Huyện Văn Bàn |
334925 |
Hòm thư Công cộng xã Tân Thượng |
Thôn Khe Sóc, Xã Tân Thượng, Huyện Văn Bàn |
335180 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Văn Bàn |
Tổ Dân Phố 7, Thị Trấn Khánh Yên, Huyện Văn Bàn |
Vài nét sơ lược về tỉnh Lào Cai
Lào Cai là một tỉnh vùng cao biên giới, nằm chính giữa vùng Đông Bắc và vùng Tây Bắc của Việt Nam.
Tỉnh Lào Cai giáp ranh giữa vùng Tây Bắc và vùng Đông Bắc. Trung tâm hành chính của tỉnh là Thành phố Lào Cai, cách Thủ đô Hà Nội 290 km.
Tỉnh Lào Cai có vị trí địa lý:
- Phía bắc giáp Trung Quốc (tỉnh Vân Nam)
- Phía tây giáp tỉnh Lai Châu
- Phía đông giáp tỉnh Hà Giang
- Phía nam giáp tỉnh Yên Bái
Lào Cai có 9 đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc, bao gồm 1 thành phố, 1 thị xã và 7 huyện với 152 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 16 phường, 9 thị trấn và 127 xã.
Bài viết trên đã tổng hợp tất tần tật về mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Lào Cai năm 2022 được đội ngũ Sky Invest tổng hợp mới nhất theo Bộ TT&TT. Hy vọng rằng những thông tin phía sẽ hữu ý với các bạn.