Mã ZIP Long An là gì? Danh bạ mã bưu điện, bưu chính Long An cập nhật mới nhất 2022

Mã ZIP Long An – Mã bưu điện, bưu chính tỉnh Long An năm 2022 là 82000 – 83000. Đây là mã dành riêng cho tỉnh Long An để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm. Bên cạnh đó, để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Long An không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp. 

Mã ZIP Long An là gì? Danh bạ mã bưu điện, bưu chính Long An cập nhật mới nhất 2022

Mã ZIP Long An là gì? Danh bạ mã bưu điện, bưu chính Long An cập nhật mới nhất 2022

Trong bài viết này Sky Invest sẽ tổng hợp tất cả mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính của tỉnh Long An cập nhật mới nhất năm 2022 hãy cùng chúng tôi tìm hiểu để tra cứu nhanh nhất nhé.

Khái quát về mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Mã bưu chính hay mã ZIP/ mã bưu điện (ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU) giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.

Hiểu đơn giản, mã bưu chính là một “tọa độ” của địa chị trên “bản đồ bưu chính”.

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Đồng thời, mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.

Mã bưu chính có cấu trúc như thế nào?

Mã bưu chính có cấu trúc là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ. Từ tháng 12 năm 2017, theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông, mã bưu chính của Việt Nam chính thức gồm 5 ký tự số thay vì 6 số như trước. Mỗi quốc gia sẽ có hệ thống postal code, zip code riêng biệt.

Mã bưu chính tại Việt Nam gồm 05 ký tự số gồm :

  • Số đầu tiên: Xác định mã vùng, mỗi vùng không quá 10 tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. Các tỉnh trong cùng 1 vùng này thì sẽ có chữ số đầu tiên trong mã bưu chính giống nhau.
  • Hai chữ số tiếp theo xác định mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Số này sẽ khác nhau giữa các tỉnh.
  • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng
  • Website nước ngoài yêu cầu bắt buộc nhập vào 6 chữ số như chuẩn US, bạn chỉ cần thêm một số không – 0 ở cuối là xong.
Cấu trúc mã bưu chính

Cấu trúc mã bưu chính

***Lưu ý: Những mã như +84, 084 không phải là mã bưu chính mà là mã điện thoại quốc gia Việt Nam.

Cách tra cứu mã bưu cục chính xác nơi bạn đang sinh sống

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản năm 2022

Bước 1: Truy cập website http://mabuuchinh.vn

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Bước 2: Nhập địa chỉ bạn muốn kiểm tra mã zip code rồi nhấn “Tìm kiếm”.

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Bước 3: Tìm và copy mã bưu chính nơi bạn cần tra cứu.

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Bên cạnh việc tra cứu mã zip code ở cấp độ tỉnh/thành phố thì bạn cũng có thể tra cứu cụ thể mã bưu điện ở quận huyện, xã phường, thôn xóm. Cách tra cứu cũng tương tự như khi bạn tra cứu mã zip code ở tình/thành phố.

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

***Lưu ý: Mã bưu điện các tỉnh thành trên cả nước Việt Nam đều thường xuyên được cập nhật hoặc thay đổi.

Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Long An cập nhật mới nhất 2022

Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất năm 2022, mã ZIP Long An là ​82000 – 83000. Và Bưu cục cấp 1 Long An có địa chỉ tại Số 1, Đường Quốc lộ 1, Phường 2, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam.

Quận / Huyện Zipcode
Huyện Bến Lức 82600
Huyện Cần Đước 82400
Huyện Cần Giuộc 82500
Huyện Châu Thành 82200
Huyện Đức Hòa 82700
Huyện Đức Huệ 82800
Huyện Mộc Hóa 83100
Huyện Tân Hưng 83300
Huyện Tân Thạnh 83400
Huyện Tân Trụ 82300
Huyện Thạnh Hóa 82900
Huyện Thủ Thừa 83500
Huyện Vĩnh Hưng 83200
Thành phố Tân An 82100
Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Long An cập nhật mới nhất 2022

Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Long An cập nhật mới nhất 2022

STT

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1

BC. Trung tâm tỉnh Long An

82000

2

Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy

82001

3

Ban Tổ chức tỉnh ủy

82002

4

Ban Tuyên giáo tỉnh ủy

82003

5

Ban Dân vận tỉnh ủy

82004

6

Ban Nội chính tỉnh ủy

82005

7

Đảng ủy khối cơ quan

82009

8

Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy

82010

9

Đảng ủy khối doanh nghiệp

82011

10

Báo Long An

82016

11

Hội đồng nhân dân

82021

12

Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội

82030

13

Tòa án nhân dân tỉnh

82035

14

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

82036

15

Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân

82040

16

Sở Công Thương

82041

17

Sở Kế hoạch và Đầu tư

82042

18

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

82043

19

Sở Ngoại vụ

82044

20

Sở Tài chính

82045

21

Sở Thông tin và Truyền thông

82046

22

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

82047

23

Công an tỉnh

82049

24

Sở Nội vụ

82051

25

Sở Tư pháp

82052

26

Sở Giáo dục và Đào tạo

82053

27

Sở Giao thông vận tải

82054

28

Sở Khoa học và Công nghệ

82055

29

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

82056

30

Sở Tài nguyên và Môi trường

82057

31

Sở Xây dựng

82058

32

Sở Y tế

82060

33

Bộ chỉ huy Quân sự

82061

34

Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh

82063

35

Thanh tra tỉnh

82064

36

Trường chính trị tỉnh

82065

37

Cơ quan thường trú Thông tấn xã Việt Nam

82066

38

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

82067

39

Bảo hiểm xã hội tỉnh

82070

40

Cục Thuế

82078

41

Cục Hải quan

82079

42

Cục Thống kê

82080

43

Kho bạc Nhà nước tỉnh

82081

44

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

82085

45

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

82086

46

Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật

82087

47

Liên đoàn Lao động tỉnh

82088

48

Hội Nông dân tỉnh

82089

49

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

82090

50

Tỉnh Đoàn

82091

51

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

82092

52

Hội Cựu chiến binh tỉnh

82093

1. Mã ZIP Thành phố Tân An tại tỉnh Long An

ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ

850000

Bưu cục cấp 1 Tân An

Số 1, Đường Quốc Lộ 1, Phường 2, Tân An

851000

Bưu cục cấp 3 Chợ Tân An

Số 55, Đường Trương Định, Phường 1, Tân An

851590

Điểm BĐVHX An Vĩnh Ngãi

Ấp Vĩnh Hòa, Xã An Vĩnh Ngãi, Tân An

851570

Điểm BĐVHX Khánh Hậu

Ấp Quyết Thắng, Xã Khánh Hậu, Tân An

851460

Điểm BĐVHX Nhơn Thạnh Trung

Ấp Bình Trung, Xã Nhơn Thạnh Trung, Tân An

851550

Điểm BĐVHX Lợi Bình Nhơn

Ấp Cầu Tre, Xã Lợi Bình Nhơn, Tân An

851571

Điểm BĐVHX Khánh Hậu 2

Hẻm đường Nam Thủ Tửu, Phố Thủ Tửu 2, Phường Tân Khánh, Tân An

851606

Điểm BĐVHX BÌnh Tâm

Ấp 3, Xã Bình Tâm, Tân An

851495

Điểm BĐVHX Hướng Thọ Phú

Ấp 3, Xã Hướng Thọ Phú, Tân An

850900

Bưu cục văn phòng Hệ 1 Long An

Số 55, Đường Trương Định, Phường 1, Tân An

851166

Hòm thư Công cộng 01

Đường Quốc Lộ 1, Phường 2, Tân An

851050

Bưu cục văn phòng Văn phòng BĐT

Số 55, Ngách 36, Hẻm 47, Đường Trương Định, Phường 1, Tân An

2. Mã ZIP Thị xã Kiến Tường tại tỉnh Long An

ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ

855600

Bưu cục cấp 2 Thị xã Kiến Tường

Số 14, Đường 30 tháng 4, Phường 1, Thị xã Kiến Tường

855710

Điểm BĐVHX Bình Hiệp

Ấp Ông Nhan Tây, Xã Bình Hiệp, Thị xã Kiến Tường

855705

Điểm BĐVHX Thạnh Trị

Ấp 2, Xã Thạnh Trị, Thị xã Kiến Tường

855740

Điểm BĐVHX Thạnh Hưng

Ấp Bào Môn, Xã Thạch Hưng, Thị xã Kiến Tường

855720

Điểm BĐVHX Bình Tân

Ấp Gò Tranh, Xã Bình Tân, Thị xã Kiến Tường

855730

Điểm BĐVHX Tuyên Thạnh

Ấp Bắc Chan 1, Xã Tuyên Thạnh, Thị xã Kiến Tường

3. Mã ZIP Huyện Bến Lức tại tỉnh Long An

ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ

852340

Điểm BĐVHX Long Hiệp

Ấp Long Bình, Xã Long Hiệp, Huyện Bến Lức

852300

Bưu cục cấp 2 Bến Lức

Khu phố 4, Thị Trấn Bến Lức, Huyện Bến Lức

852350

Bưu cục cấp 3 Gò Đen

Ấp Chợ, Xã Phước Lợi, Huyện Bến Lức

852450

Điểm BĐVHX Lương Hòa

Ấp 6 B, Xã Lương Hoà, Huyện Bến Lức

852490

Điểm BĐVHX Thạnh Hòa

Ấp 2, Xã Thạnh Hoà, Huyện Bến Lức

852390

Điểm BĐVHX Thanh Phú

Ấp Thạnh Hiệp, Xã Thanh Phú, Huyện Bến Lức

852500

Điểm BĐVHX Thạnh Lợi

Ấp 5, Xã Thạnh Lợi, Huyện Bến Lức

852510

Điểm BĐVHX Thạnh Đức

Ấp 5, Xã Thạnh Đức, Huyện Bến Lức

852470

Điểm BĐVHX Lương Bình

Ấp 4, Xã Lương Bình, Huyện Bến Lức

852430

Điểm BĐVHX An Thạnh

Ấp 1 A, Xã An Thạnh, Huyện Bến Lức

852540

Điểm BĐVHX Nhựt Chánh

Ấp 3, Xã Nhựt Chánh, Huyện Bến Lức

852530

Điểm BĐVHX Bình Đức

Ấp 2, Xã Bình Đức, Huyện Bến Lức

852410

Điểm BĐVHX Tân Bửu

Ấp 2, Xã Tân Bửu, Huyện Bến Lức

852309

Đại lý bưu điện Bến Lức Số 3

Số 26A/1, Ấp Xóm Cống, Thị Trấn Bến Lức, Huyện Bến Lức

852480

Điểm BĐVHX Tân Hòa

Ấp 1, Xã Tân Hoà, Huyện Bến Lức

852383

Điểm BĐVHX Mỹ Yên

Ấp 5, Xã Mỹ Yên, Huyện Bến Lức

852339

Bưu cục cấp 3 Thuận Đạo

Số 204, Khu phố 8, Thị Trấn Bến Lức, Huyện Bến Lức

4. Mã ZIP Huyện Cần Đước tại tỉnh Long An

ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ

852700

Bưu cục cấp 2 Cần Đước

Khu 1 A, Thị Trấn Cần Đước, Huyện Cần Đước

852810

Bưu cục cấp 3 Rạch Kiến

Ấp 5, Xã Long Hoà, Huyện Cần Đước

852740

Điểm BĐVHX Long Hựu Đông 2

Ấp Chợ, Xã Long Hựu Đông, Huyện Cần Đước

852860

Điểm BĐVHX Phước Vân 2

Ấp 4, Xã Phước Vân, Huyện Cần Đước

852760

Điểm BĐVHX Long Hựu Tây

Ấp Tây, Xã Long Hựu Tây, Huyện Cần Đước

852890

Điểm BĐVHX Long Định

Ấp 1, Xã Long Định, Huyện Cần Đước

852930

Điểm BĐVHX Phước Tuy

Ấp 2, Xã Phước Tuy, Huyện Cần Đước

852900

Điểm BĐVHX Long Sơn

Ấp 2, Xã Long Sơn, Huyện Cần Đước

852910

Điểm BĐVHX Tân Trạch

Ấp 3, Xã Tân Trạch, Huyện Cần Đước

852790

Điểm BĐVHX Mỹ Lệ

Ấp Rạch Đào, Xã Mỹ Lệ, Huyện Cần Đước

852791

Điểm BĐVHX Mỹ Lệ 2

Ấp Chợ Trạm, Xã Mỹ Lệ, Huyện Cần Đước

852830

Điểm BĐVHX Long Trạch

Ấp Long Thanh, Xã Long Trạch, Huyện Cần Đước

852861

Điểm BĐVHX Phước Vân

Ấp 2, Xã Phước Vân, Huyện Cần Đước

852880

Điểm BĐVHX Long Cang

Ấp 1, Xã Long Cang, Huyện Cần Đước

852741

Điểm BĐVHX Long Hựu Đông

Ấp Trung, Xã Long Hựu Đông, Huyện Cần Đước

852720

Điểm BĐVHX Phước Đông

Ấp 1, Xã Phước Đông, Huyện Cần Đước

852950

Điểm BĐVHX Tân Chánh

Ấp Đông Trung, Xã Tân Chánh, Huyện Cần Đước

852811

Điểm BĐVHX Long Hòa

Ấp 1 B, Xã Long Hoà, Huyện Cần Đước

852854

Điểm BĐVHX Long Khê

Ấp 1, Xã Long Khê, Huyện Cần Đước

852979

Điểm BĐVHX Tân Ân

Ấp 6, Xã Tân Ân, Huyện Cần Đước

852782

Điểm BĐVHX Tân Lân 2

Ấp Nhà Trường, Xã Tân Lân, Huyện Cần Đước

5. Mã ZIP Huyện Cần Giuộc tại tỉnh Long An

ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ

853290

Điểm BĐVHX Phước Lâm

Ấp Phước Kế, Xã Phước Lâm, Huyện Cần Giuộc

853100

Bưu cục cấp 2 Cần Giuộc

Số 12, Đường Quốc Lộ 50, Thị Trấn Cần Giuộc, Huyện Cần Giuộc

853140

Điểm BĐVHX Trường Bình

Ấp Hòa Thuận 2, Xã Trường Bình, Huyện Cần Giuộc

853200

Điểm BĐVHX Tân Tập

Ấp Tân Đông, Xã Tân Tập, Huyện Cần Giuộc

853250

Điểm BĐVHX Tân Kim

Ấp Kim Điền, Xã Tân Kim, Huyện Cần Giuộc

853310

Điểm BĐVHX Long Thượng

Ấp Long Thạnh, Xã Long Thượng, Huyện Cần Giuộc

853270

Điểm BĐVHX Mỹ Lộc

Ấp Lộc Tiền, Xã Mỹ Lộc, Huyện Cần Giuộc

853150

Điểm BĐVHX Long An

Ấp 2, Xã Long An, Huyện Cần Giuộc

853180

Điểm BĐVHX Đông Thạnh

Ấp Tây, Xã Đông Thạnh, Huyện Cần Giuộc

853210

Điểm BĐVHX Phước Vĩnh Đông

Ấp Thạnh Trung, Xã Phước Vĩnh Đông, Huyện Cần Giuộc

853230

Điểm BĐVHX Long Hậu

Ấp 2/5, Xã Long Hậu, Huyện Cần Giuộc

853220

Điểm BĐVHX Phước Lại

Ấp Tân Thanh, Xã Phước Lại, Huyện Cần Giuộc

853320

Điểm BĐVHX Phước Lý

Ấp Phước Lý, Xã Phước Lý, Huyện Cần Giuộc

853240

Điểm BĐVHX Phước Vĩnh Tây

Ấp 2, Xã Phước Vĩnh Tây, Huyện Cần Giuộc

853170

Điểm BĐVHX Long Phụng

Ấp Tây Phú, Xã Long Phụng, Huyện Cần Giuộc

853300

Điểm BĐVHX Phước Hậu

Ấp Ngoài, Xã Phước Hậu, Huyện Cần Giuộc

853160

Điểm BĐVHX Thuận Thành

Ấp Thuận Nam, Xã Thuận Thành, Huyện Cần Giuộc

7. Mã ZIP Huyện Đức Hòa tại tỉnh Long An

ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ

853700

Bưu cục cấp 2 Hậu Nghĩa

Khu B, Thị Trấn Hậu Nghĩa, Huyện Đức Hoà

853950

Bưu cục cấp 3 Đức Hòa

Đường Lộ 830, Thị Trấn Đức Hoà, Huyện Đức Hoà

853810

Điểm BĐVHX Mỹ Hạnh Bắc

Ấp Tràm Lạc, Xã Mỹ Hạnh Bắc, Huyện Đức Hoà

853840

Điểm BĐVHX An Ninh Đông

Ấp An Hiệp, Xã An Ninh Đông, Huyện Đức Hoà

853870

Điểm BĐVHX An Ninh Tây

Ấp An Thạnh, Xã An Ninh Tây, Huyện Đức Hoà

853880

Điểm BĐVHX Hiệp Hòa

Ấp Hòa Thuận 2, Xã Hiệp Hoà, Huyện Đức Hoà

853930

Điểm BĐVHX Hòa Khánh Nam

Ấp Thuận Hòa 2, Xã Hoà Khánh Nam, Huyện Đức Hoà

854020

Điểm BĐVHX Đức Hòa Đông

Ấp 4, Xã Đức Hoà Đông, Huyện Đức Hoà

853780

Điểm BĐVHX Đức Hòa Thượng

Ấp Nhơn Hòa 1, Xã Đức Hoà Thượng, Huyện Đức Hoà

853820

Điểm BĐVHX Tân Mỹ

Ấp Chánh Hội, Xã Tân Mỹ, Huyện Đức Hoà

853900

Điểm BĐVHX Tân Phú

Ấp Chánh, Xã Tân Phú, Huyện Đức Hoà

853740

Điểm BĐVHX Đức Lập Thượng

Ấp Tân Hội, Xã Đức Lập Thượng, Huyện Đức Hoà

853760

Điểm BĐVHX Đức Lập Hạ

Ấp Đức Hạnh 2, Xã Đức Lập Hạ, Huyện Đức Hoà

854000

Điểm BĐVHX Đức Hòa Hạ

Ấp Bình Tiền 1, Xã Đức Hoà Hạ, Huyện Đức Hoà

853800

Điểm BĐVHX Mỹ Hạnh Nam

Ấp Mới 1, Xã Mỹ Hạnh Nam, Huyện Đức Hoà

853850

Điểm BĐVHX Lộc Giang

Ấp Lộc Bình, Xã Lộc Giang, Huyện Đức Hoà

853980

Điểm BĐVHX Hựu Thạnh

Ấp 2, Xã Hựu Thạnh, Huyện Đức Hoà

853926

Điểm BĐVHX Hòa Khánh Tây

Ấp Hóc Thơm 2, Xã Hoà Khánh Tây, Huyện Đức Hoà

853945

Điểm BĐVHX Hòa Khánh Đông

Ấp Bình Thủy, Xã Hoà Khánh Đông, Huyện Đức Hoà

854035

Bưu cục cấp 3 Hạnh Phúc

Khu Công Nghiệp Đức Hòa Đông, Xã Đức Hoà Đông, Huyện Đức Hoà

853809

Bưu cục cấp 3 Mỹ Hạnh Nam

Ấp Mới 2, Xã Mỹ Hạnh Nam, Huyện Đức Hoà

7. Mã ZIP Huyện Đức Huệ tại tỉnh Long An

ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ

854241

Điểm BĐVHX Bình Thành

Ấp 1, Xã Bình Thành, Huyện Đức Huệ

854250

Điểm BĐVHX Bình Hòa Hưng

Ấp 2, Xã Bình Hoà Hưng, Huyện Đức Huệ

854200

Bưu cục cấp 2 Đức Huệ

Đường 838, Thị Trấn Đông Thành, Huyện Đức Huệ

854280

Điểm BĐVHX Mỹ Quý Tây 2

Ấp 4, Xã Mỹ Quý Tây, Huyện Đức Huệ

854230

Điểm BĐVHX Bình Hòa Bắc

Ấp Tân Hòa, Xã Bình Hoà Bắc, Huyện Đức Huệ

854320

Điểm BĐVHX Bình Hòa Nam

Ấp 3, Xã Bình Hoà Nam, Huyện Đức Huệ

854300

Điểm BĐVHX Mỹ Quý Đông

Ấp 4, Xã Mỹ Quý Đông, Huyện Đức Huệ

854281

Điểm BĐVHX Mỹ Quý Tây

Ấp 1, Xã Mỹ Quý Tây, Huyện Đức Huệ

854310

Điểm BĐVHX Mỹ Thạnh Bắc

Ấp 4, Xã Mỹ Thạnh Bắc, Huyện Đức Huệ

854270

Điểm BĐVHX Mỹ Thạnh Tây

Ấp Voi, Xã Mỹ Thạnh Tây, Huyện Đức Huệ

854201

Điểm BĐVHX Mỹ Thạnh Đông A

Đường 838, Thị Trấn Đông Thành, Huyện Đức Huệ

854220

Điểm BĐVHX Mỹ Thạnh Đông

Ấp 4, Xã Mỹ Thạnh Đông, Huyện Đức Huệ

854240

Điểm BĐVHX Bình Thành 2

Ấp 3, Xã Bình Thành, Huyện Đức Huệ

854266

Điểm BĐVHX Mỹ Bình

Ấp 1, Xã Mỹ Bình, Huyện Đức Huệ

8. Mã ZIP Huyện Mộc Hóa tại tỉnh Long An

ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ

854800

Bưu cục cấp 2 Mộc Hóa

Số 14, Đường 30/4, Thị Trấn Mộc Hoá, Huyện Mộc Hoá

854960

Điểm BĐVHX Bình Hiệp

Ấp Ông Nhan Tây, Xã Bình Hiệp, Huyện Mộc Hoá

854900

Điểm BĐVHX Bình Phong Thạnh

Ấp 2, Xã Bình Phong Thạnh, Huyện Mộc Hoá

854990

Điểm BĐVHX Thạnh Hưng

Ấp Sồ Đô, Xã Thạnh Hưng, Huyện Mộc Hoá

854880

Điểm BĐVHX Tân Lập

Ấp 3, Xã Tân Lập, Huyện Mộc Hoá

854953

Điểm BĐVHX Thạnh Trị

Ấp 2, Xã Thạnh Trị, Huyện Mộc Hoá

854923

Điểm BĐVHX Bình Thạnh

Ấp Gò Dồ Nhỏ, Xã Bình Thạnh, Huyện Mộc Hoá

854987

Điểm BĐVHX Tuyên Thạnh

Ấp Bắc Chan 1, Xã Tuyên Thạnh, Huyện Mộc Hoá

854945

Điểm BĐVHX Bình Hòa Tây

Ấp Bình Tây 1, Xã Bình Hoà Tây, Huyện Mộc Hoá

854895

Điểm BĐVHX Tân Thành

Ấp Cà Đá, Xã Tân Thành, Huyện Mộc Hoá

854914

Điểm BĐVHX Bình Hòa Đông

Ấp 2, Xã Bình Hoà Đông, Huyện Mộc Hoá

854935

Điểm BĐVHX Bình Hòa Trung

Ấp Bình Nam, Xã Bình Hoà Trung, Huyện Mộc Hoá

854974

Điểm BĐVHX Bình Tân

Ấp Gò Tranh, Xã Bình Tân, Huyện Mộc Hoá

854888

Điểm BĐVHX Tân Lập 2

Ấp 5, Xã Tân Lập, Huyện Mộc Hoá\

9. Mã ZIP Huyện Tân Hưng tại tỉnh Long An

ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ

855300

Bưu cục cấp 2 Tân Hưng

Số 2, Khu phố Gò Thuyền, Thị Trấn Tân Hưng, Huyện Tân Hưng

855330

Điểm BĐVHX Hưng Điền B

Ấp Kinh Mới, Xã Hưng Điền B, Huyện Tân Hưng

855340

Điểm BĐVHX Hưng Điền

Ấp Cây Me, Xã Hưng Điền , Huyện Tân Hưng

855310

Điểm BĐVHX Thạnh Hưng

Ấp 1, Xã Thạnh Hưng, Huyện Tân Hưng

855390

Điểm BĐVHX Vĩnh Đại

Ấp Vĩnh Ân, Xã Vĩnh Đại, Huyện Tân Hưng

855400

Điểm BĐVHX Vĩnh Lợi

Ấp Cả Sách, Xã Vĩnh Lợi, Huyện Tân Hưng

855350

Điểm BĐVHX Hưng Thạnh

Ấp Gò Gòn, Xã Hưng Thạnh, Huyện Tân Hưng

855365

Điểm BĐVHX Vĩnh Châu B

Ấp 2, Xã Vĩnh Châu B, Huyện Tân Hưng

855324

Điểm BĐVHX Hưng Hà

Ấp Hà Thanh, Xã Hưng Hà, Huyện Tân Hưng

855375

Điểm BĐVHX Vĩnh Châu A

Ấp Vĩnh Nguyện, Xã Vĩnh Châu A, Huyện Tân Hưng

855416

Điểm BĐVHX Vĩnh Thạnh

Ấp Cả Tràm, Xã Vĩnh Thạnh, Huyện Tân Hưng

855384

Điểm BĐVHX Vĩnh Bửu

Ấp 4, Xã Vĩnh Bửu, Huyện Tân Hưng

10. Mã ZIP Huyện Tân Thạnh tại tỉnh Long An

ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ

854600

Bưu cục cấp 2 Tân Thạnh

Khu Vực 1, Thị Trấn Tân Thạnh, Huyện Tân Thạnh

854750

Điểm BĐVHX Hậu Thạnh Tây

Ấp 1, Xã Hậu Thạnh Tây, Huyện Tân Thạnh

854640

Điểm BĐVHX Kiến Bình

Ấp 7 Mét, Xã Kiến Bình, Huyện Tân Thạnh

854660

Điểm BĐVHX Nhơn Ninh

Ấp Tân Chánh A, Xã Nhơn Ninh, Huyện Tân Thạnh

854680

Điểm BĐVHX Tân Lập

Ấp Kinh Nhà Thờ, Xã Tân Lập, Huyện Tân Thạnh

854620

Điểm BĐVHX Tân Bình

Ấp Hiệp Thành, Xã Tân Bình, Huyện Tân Thạnh

854700

Điểm BĐVHX Tân Ninh

Ấp Bằng Lăng, Xã Tân Ninh, Huyện Tân Thạnh

854740

Điểm BĐVHX Bắc Hòa

Ấp Hòa Hưng, Xã Bắc Hoà, Huyện Tân Thạnh

854690

Điểm BĐVHX Nhơn Hòa Lập

Ấp Nguyễn Tán, Xã Nhơn Hoà Lập, Huyện Tân Thạnh

854650

Điểm BĐVHX Tân Hòa

Ấp Văn Phòng, Xã Tân Hoà, Huyện Tân Thạnh

854720

Điểm BĐVHX Hậu Thạnh Đông

Ấp 2, Xã Hậu Thạnh Đông, Huyện Tân Thạnh

854634

Điểm BĐVHX Nhơn Hòa

Ấp Hải Hưng, Xã Nhơn Hoà, Huyện Tân Thạnh

854716

Điểm BĐVHX Tân Thành

Ấp 3, Xã Tân Thành, Huyện Tân Thạnh

11. Mã ZIP Huyện Tân Trụ tại tỉnh Long An

ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ

852100

Bưu cục cấp 2 Tân Trụ

Ấp Tân Bình, Thị Trấn Tân Trụ, Huyện Tân Trụ

852150

Điểm BĐVHX Lạc Tấn

Ấp 5, Xã Lạc Tấn, Huyện Tân Trụ

852220

Điểm BĐVHX Bình Trinh Đông

Ấp Bình Đông, Xã Bình Trinh Đông, Huyện Tân Trụ

852130

Điểm BĐVHX Mỹ Bình

Ấp Bình Tây, Xã Mỹ Bình, Huyện Tân Trụ

852190

Điểm BĐVHX Đức Tân

Ấp Bình Lợi, Xã Đức Tân, Huyện Tân Trụ

852200

Điểm BĐVHX Nhựt Ninh

Ấp Bình Thạnh, Xã Nhựt Ninh, Huyện Tân Trụ

852110

Điểm BĐVHX An Nhựt Tân

Ấp 2, Xã An Nhựt Tân, Huyện Tân Trụ

852140

Điểm BĐVHX Quê Mỹ Thạnh

Ấp 2, Xã Quê Mỹ Thạnh, Huyện Tân Trụ

852176

Điểm BĐVHX Bình Lãng

Ấp Bình Đức, Xã Bình Lãng, Huyện Tân Trụ

852217

Điểm BĐVHX Tân Phước Tây

Ấp 2, Xã Tân Phước Tây, Huyện Tân Trụ

852183

Điểm BĐVHX Bình Tịnh

Ấp Bình Điện, Xã Bình Tịnh, Huyện Tân Trụ

12. Mã ZIP Huyện Thạnh Hóa tại tỉnh Long An

ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ

854400

Bưu cục cấp 2 Thạnh Hóa

Đường Lộ Trung Tâm, Thị Trấn Thạnh Hoá, Huyện Thạnh Hoá

854440

Điểm BĐVHX Tân Đông

Ấp 3, Xã Tân Đông, Huyện Thạnh Hoá

854470

Điểm BĐVHX Tân Hiệp

Ấp 2, Xã Tân Hiệp, Huyện Thạnh Hoá

854490

Điểm BĐVHX Thạnh Phú

Ấp Thạnh Lập, Xã Thạnh Phú, Huyện Thạnh Hoá

854500

Điểm BĐVHX Thủy Tây

Ấp 1, Xã Thủy Tây, Huyện Thạnh Hoá

854430

Điểm BĐVHX Tân Tây

Ấp 1, Xã Tân Tây, Huyện Thạnh Hoá

854420

Điểm BĐVHX Thủy Đông

Ấp Nước Trong, Xã Thủy Đông, Huyện Thạnh Hoá

854514

Điểm BĐVHX Thạnh An

Ấp 3, Xã Thạnh An, Huyện Thạnh Hoá

854465

Điểm BĐVHX Thuận Bình

Ấp Đồn A, Xã Thuận Bình, Huyện Thạnh Hoá

854485

Điểm BĐVHX Thạnh Phước

Ấp Cả Sáu, Xã Thạnh Phước, Huyện Thạnh Hoá

854455

Điểm BĐVHX Thuận Nghĩa Hòa

Ấp Vườn Xoài, Xã Thuận Nghĩa Hoà, Huyện Thạnh Hoá

13. Mã ZIP Huyện Thủ Thừa tại tỉnh Long An

ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ

853400

Bưu cục cấp 2 Thủ Thừa

Số 42, Đường Trưng Trắc, Thị Trấn Thủ Thừa, Huyện Thủ Thừa

853530

Điểm BĐVHX Bình An

Ấp Vàm Kinh, Xã Bình An, Huyện Thủ Thừa

853550

Điểm BĐVHX Mỹ An

Ấp 3, Xã Mỹ An, Huyện Thủ Thừa

853540

Điểm BĐVHX Mỹ Phú

Ấp 3, Xã Mỹ Phú, Huyện Thủ Thừa

853520

Điểm BĐVHX Mỹ Thạnh

Ấp 4, Xã Mỹ Thạnh, Huyện Thủ Thừa

853441

Điểm BĐVHX Nhị Thành

Ấp 1, Xã Nhị Thành, Huyện Thủ Thừa

853560

Điểm BĐVHX Bình Thạnh

Ấp Bình Lương 1, Xã Bình Thạnh, Huyện Thủ Thừa

853510

Điểm BĐVHX Mỹ Lạc

Ấp Bà Mía, Xã Mỹ Lạc, Huyện Thủ Thừa

853490

Điểm BĐVHX Long Thạnh

Ấp 2, Xã Long Thạnh, Huyện Thủ Thừa

853500

Điểm BĐVHX Long Thuận

Ấp 2, Xã Long Thuận, Huyện Thủ Thừa

853474

Điểm BĐVHX Tân Lập

Ấp 2, Xã Tân Lập, Huyện Thủ Thừa

853484

Điểm BĐVHX Long Thành

Ấp 3, Xã Long Thành, Huyện Thủ Thừa

853465

Điểm BĐVHX Tân Thành

Ấp 3, Xã Tân Thành, Huyện Thủ Thừa

14. Mã ZIP Huyện Vĩnh Hưng tại tỉnh Long An

ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ

855100

Bưu cục cấp 2 Vĩnh Hưng

Khu phố 1, Thị Trấn Vĩnh Hưng, Huyện Vĩnh Hưng

855120

Điểm BĐVHX Thái Bình Trung

Ấp Trung Trực, Xã Thái Bình Trung, Huyện Vĩnh Hưng

855130

Điểm BĐVHX Thái Trị

Ấp Thái Quang, Xã Thái Trị, Huyện Vĩnh Hưng

855110

Điểm BĐVHX Vĩnh Bình

Ấp 1, Xã Vĩnh Bình, Huyện Vĩnh Hưng

855160

Điểm BĐVHX Khánh Hưng

Ấp Gò Châu Mai, Xã Khánh Hưng, Huyện Vĩnh Hưng

855180

Điểm BĐVHX Vĩnh Thuận

Ấp Kinh Mới, Xã Vĩnh Thuận, Huyện Vĩnh Hưng

855170

Điểm BĐVHX Vĩnh Trị

Ấp Gò Cát, Xã Vĩnh Trị, Huyện Vĩnh Hưng

855140

Điểm BĐVHX Hưng Điền A

Ấp 2, Xã Hưng Điền A, Huyện Vĩnh Hưng

855141

Điểm BĐVHX Hưng Điền 2

Ấp Tà Nu, Xã Hưng Điền A, Huyện Vĩnh Hưng

855190

Điểm BĐVHX Tuyên Bình Tây

Ấp Cả Rưng, Xã Tuyên Bình Tây, Huyện Vĩnh Hưng

855205

Điểm BĐVHX Tuyên Bình

Ấp Rạch Mây, Xã Tuyên Bình, Huyện Vĩnh Hưng

855116

Điểm BĐVHX Vĩnh Bình 2

Ấp 1, Xã Vĩnh Bình, Huyện Vĩnh Hưng

15. Mã ZIP Huyện Châu Thành tại tỉnh Long An

ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ

851800

Bưu cục cấp 2 Châu Thành

Số 47, Hẻm Khóm 3, Đường 827, Thị Trấn Tầm Vu, Huyện Châu Thành

851890

Điểm BĐVHX Thuận Mỹ

Ấp Bình Trị 1, Xã Thuận Mỹ, Huyện Châu Thành

851850

Điểm BĐVHX An Lục Long

Ấp Lộ Đá, Xã An Lục Long, Huyện Châu Thành

851820

Điểm BĐVHX Dương Xuân Hội

Ấp Mỹ Xuân, Xã Dương Xuân Hội, Huyện Châu Thành

852000

Điểm BĐVHX Hòa Phú

Ấp 2, Xã Hoà Phú, Huyện Châu Thành

851940

Điểm BĐVHX Phú Ngãi Trị

Ấp Phú Xuân 1, Xã Phú Ngãi Trị, Huyện Châu Thành

851950

Điểm BĐVHX Bình Quới

Ấp Kỳ Châu, Xã Bình Qưới, Huyện Châu Thành

851830

Điểm BĐVHX Long Trì

Ấp Long Thành, Xã Long Trì, Huyện Châu Thành

851910

Điểm BĐVHX Thanh Vĩnh Đông

Ấp Xuân Hòa 2, Xã Thanh Vĩnh Đông, Huyện Châu Thành

851960

Điểm BĐVHX Hiệp Thạnh

Ấp 8, Xã Hiệp Thạnh, Huyện Châu Thành

851870

Điểm BĐVHX Thanh Phú Long

Ấp Thanh Tân, Xã Thanh Phú Long, Huyện Châu Thành

851990

Điểm BĐVHX Vĩnh Công

Ấp 8, Xã Vĩnh Công, Huyện Châu Thành

851929

Hòm thư Công cộng Châu Thành 01

Ấp 8, Xã Phước Tân Hưng, Huyện Châu Thành

Vài nét sơ lược về tỉnh Long An

Tỉnh Long An thuộc khu vực đồng bằng sông Cửu Long, có tọa độ địa lý từ 105030′ 30 đến 106047′ 02 kinh độ Đông và 10023’40 đến 11002′ 00 vĩ độ Bắc, cách trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh khoảng 45 km theo Quốc lộ 1.

Bản đồ tỉnh Long An

Bản đồ tỉnh Long An

Tỉnh Long An có vị trí địa lý:

  • Phía đông và đông bắc giáp Thành phố Hồ Chí Minh và tỉnh Tây Ninh
  • Phía tây và tây bắc giáp giáp tỉnh Đồng Tháp và tỉnh Prey Veng, Vương quốc Campuchia
  • Phía nam giáp tỉnh Tiền Giang
  • Phía bắc tỉnh Svay Rieng, Vương quốc Campuchia.

Tỉnh Long An có 15 đơn vị hành chính cấp huyện, gồm 1 thành phố, 1 thị xã và 13 huyện với 188 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 12 phường, 15 thị trấn và 161 xã.


Bài viết trên đã tổng hợp tất tần tật về mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Long An năm 2022 được đội ngũ Sky Invest tổng hợp mới nhất theo Bộ TT&TT. Hy vọng rằng những thông tin phía sẽ hữu ý với các bạn. 

Rate this post