Mã ZIP Bà Rịa – Vũng Tàu – Mã bưu điện, bưu chính tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2022 là 78000. Đây là mã dành riêng cho tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm. Bên cạnh đó, để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Bà Rịa – Vũng Tàu không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp.
Trong bài viết này Sky Invest sẽ tổng hợp tất cả mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu cập nhật mới nhất năm 2022 hãy cùng chúng tôi tìm hiểu để tra cứu nhanh nhất nhé.
Khái quát về mã bưu chính (ZIP code/Postal code)
Mã bưu chính hay mã ZIP/ mã bưu điện (ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU) giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.
Hiểu đơn giản, mã bưu chính là một “tọa độ” của địa chị trên “bản đồ bưu chính”.
Đồng thời, mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.
Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.
Mã bưu chính có cấu trúc như thế nào?
Mã bưu chính có cấu trúc là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ. Từ tháng 12 năm 2017, theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông, mã bưu chính của Việt Nam chính thức gồm 5 ký tự số thay vì 6 số như trước. Mỗi quốc gia sẽ có hệ thống postal code, zip code riêng biệt.
Mã bưu chính tại Việt Nam gồm 05 ký tự số gồm :
- Số đầu tiên: Xác định mã vùng, mỗi vùng không quá 10 tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. Các tỉnh trong cùng 1 vùng này thì sẽ có chữ số đầu tiên trong mã bưu chính giống nhau.
- Hai chữ số tiếp theo xác định mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Số này sẽ khác nhau giữa các tỉnh.
- Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng
- Website nước ngoài yêu cầu bắt buộc nhập vào 6 chữ số như chuẩn US, bạn chỉ cần thêm một số không – 0 ở cuối là xong.
***Lưu ý: Những mã như +84, 084 không phải là mã bưu chính mà là mã điện thoại quốc gia Việt Nam.
Cách tra cứu mã bưu cục chính xác nơi bạn đang sinh sống
Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản năm 2022
Bước 1: Truy cập website http://mabuuchinh.vn
Bước 2: Nhập địa chỉ bạn muốn kiểm tra mã zip code rồi nhấn “Tìm kiếm”.
Bước 3: Tìm và copy mã bưu chính nơi bạn cần tra cứu.
Bên cạnh việc tra cứu mã zip code ở cấp độ tỉnh/thành phố thì bạn cũng có thể tra cứu cụ thể mã bưu điện ở quận huyện, xã phường, thôn xóm. Cách tra cứu cũng tương tự như khi bạn tra cứu mã zip code ở tình/thành phố.
***Lưu ý: Mã bưu điện các tỉnh thành trên cả nước Việt Nam đều thường xuyên được cập nhật hoặc thay đổi.
Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Bà Rịa – Vũng Tàu cập nhật mới nhất 2022
Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất năm 2022, mã ZIP Bà Rịa – Vũng Tàu là 78000. Và hiện Bưu cục cấp 1 Vũng Tàu có địa chỉ tại Số 408, Đường Lê Hồng Phong, Phường Thắng Tam, Tp. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, Việt Nam.
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã ZIP |
---|---|---|
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
78000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
78001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
78002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
78003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
78004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
78005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
78009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
78010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
78011 |
10 |
Báo Bà Rịa – Vũng Tàu |
78016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
78021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
78030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
78035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
78036 |
15 |
Kiểm toán nhà nước tại khu vực VIII |
78037 |
16 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
78040 |
17 |
Sở Công Thương |
78041 |
18 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
78042 |
19 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
78043 |
20 |
Sở Ngoại vụ |
78044 |
21 |
Sở Tài chính |
78045 |
22 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
78046 |
23 |
Sở Văn hoá và Thể thao |
78047 |
24 |
Sở Du lịch |
78048 |
25 |
Công an tỉnh |
78049 |
26 |
Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy |
78050 |
27 |
Sở Nội vụ |
78051 |
28 |
Sở Tư pháp |
78052 |
29 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
78053 |
30 |
Sở Giao thông vận tải |
78054 |
31 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
78055 |
32 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
78056 |
33 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
78057 |
34 |
Sở Xây dựng |
78058 |
35 |
Sở Y tế |
78060 |
36 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
78061 |
37 |
Ban Dân tộc |
78062 |
38 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
78063 |
39 |
Thanh tra tỉnh |
78064 |
40 |
Trường chính trị tỉnh |
78065 |
41 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
78066 |
42 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
78067 |
43 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
78070 |
44 |
Cục Thuế |
78078 |
45 |
Cục Hải quan |
78079 |
46 |
Cục Thống kê |
78080 |
47 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
78081 |
48 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
78085 |
49 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
78086 |
50 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
78087 |
51 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
78088 |
52 |
Hội Nông dân tỉnh |
78089 |
53 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
78090 |
54 |
Tỉnh Đoàn |
78091 |
55 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
78092 |
56 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
78093 |
1. Mã ZIP Thành phố Vũng Tàu năm 2022
Mã ZIP | Bưu cục | Địa chỉ |
793420 |
Bưu cục cấp 3 Bến Đá |
Số 480, Đường Trần Phú, Phường 5, Vũng Tàu |
791870 |
Bưu cục cấp 3 Phước Thắng |
Số 1230, Đường 30/4, Phường 12, Vũng Tàu |
793730 |
Bưu cục cấp 3 Thắng Nhất |
Số 382, Hẻm 36, Đường Lưu Chí Hiếu, Phường Rạch Dừa, Vũng Tàu |
792370 |
Bưu cục cấp 3 Bến Đình |
Số 295, Ngõ 281, Đường Nguyễn An Ninh, Phường 6, Vũng Tàu |
792810 |
Bưu cục cấp 3 Chí Linh |
Số 59c, Đường Nguyễn Hữu Cảnh, Phường Thắng Nhất, Vũng Tàu |
792001 |
Bưu cục cấp 3 5 Tầng |
Số 2, Đường Nguyễn Thái Học, Phường 7, Vũng Tàu |
793190 |
Bưu cục cấp 3 Long Sơn |
Thôn 01, Xã Long Sơn, Vũng Tàu |
791543 |
Đại lý bưu điện Bình Giã 3 |
Số 273A, Đường Bình Giã, Phường 8, Vũng Tàu |
790000 |
Bưu cục cấp 1 Vũng Tàu |
Số 408, Đường Lê Hồng Phong, Phường Thắng Tam, Vũng Tàu |
793733 |
Đại lý bưu điện Chợ Phường 10 |
Số 566, Đường 30/4, Phường Rạch Dừa, Vũng Tàu |
791080 |
Bưu cục cấp 3 Bãi Trước |
Số 156, Đường Hạ Long, Phường 1, Vũng Tàu |
790900 |
Bưu cục văn phòng Hệ 1 Bà Rịa Vũng Tàu |
Số 408, Đường Lê Hồng Phong, Phường Thắng Tam, Vũng Tàu |
793723 |
Hòm thư Công cộng 514 Nguyễn An Ninh |
Số 514, Đường Nguyễn An Ninh, Phường Nguyễn An Ninh, Vũng Tàu |
793726 |
Hòm thư Công cộng 44 Lương Thế Vinh |
Số 44, Đường Lương Thế Vinh, Phường Nguyễn An Ninh, Vũng Tàu |
792005 |
Hòm thư Công cộng 284 Nguyễn An Ninh |
Số 284, Đường Nguyễn An Ninh, Phường 7, Vũng Tàu |
793537 |
Hòm thư Công cộng 04 Hoàng Diệu |
Số 04, Đường Hoàng Diệu, Phường 1, Vũng Tàu |
793538 |
Hòm thư Công cộng 83 Lý Thường Kiệt |
Số 83, Đường Lý Thường Kiệt, Phường 1, Vũng Tàu |
793541 |
Hòm thư Công cộng 17B Trần Hưng Đạo |
Số 17B, Đường Trần Hưng Đạo, Phường 1, Vũng Tàu |
792008 |
Hòm thư Công cộng A12 Khu 5 Tầng |
Số A12, Dãy nhà A12 Tầng 1 Tứ 101-114, Khu tập thể Liên Doanh Việt Xô, Phường 7, Vũng Tàu |
793738 |
Hòm thư Công cộng 1620 Đường 30/4 |
Số 1620, Đường 30/4, Phường Rạch Dừa, Vũng Tàu |
794201 |
Hòm thư Công cộng 1221 Đường 30/4 |
Số 1221, Đường 30/4, Phường Rạch Dừa, Vũng Tàu |
792539 |
Hòm thư Công cộng 231 Lê Lợi |
Số 231, Đường Lê Lợi, Phường 6, Vũng Tàu |
792683 |
Hòm thư Công cộng 35/1 Đưởng 30/04 |
Số 35/1, Đường 30/4, Phường 9, Vũng Tàu |
793057 |
Hòm thư Công cộng TTĐT Chí Linh |
Đường Nguyễn Hữu Cảnh, Phường 10, Vũng Tàu |
793387 |
Hòm thư Công cộng 68 Cô Giang |
Số 68, Đường Cô Giang, Phường 4, Vũng Tàu |
793970 |
Bưu cục cấp 3 Kinh Doanh Tiếp Thị – Vũng Tàu |
Số 408, Đường Lê Hồng Phong, Phường Thắng Tam, Vũng Tàu |
793980 |
Bưu cục cấp 3 TMĐT VŨNG TÀU |
Số 408, Đường Lê Hồng Phong, Phường Thắng Tam, Vũng Tàu |
793650 |
Bưu cục cấp 3 Phường 1 |
Số 56, Đường Trưng Trắc, Phường 1, Vũng Tàu |
794080 |
Bưu cục cấp 3 18 Tầng |
Số A7 – 4/4, Dãy nhà A4, Khu đô thị A7 – 4/4 Trung Tâm Đô Thị Chí Linh, Phường Nguyễn An Ninh, Vũng Tàu |
793990 |
Bưu cục cấp 3 HCC TP Vũng Tàu |
Số 408, Đường Lê Hồng Phong, Phường Thắng Tam, Vũng Tàu |
2. Mã ZIP Thành phố Bà Rịa năm 2022
Mã ZIP | Bưu cục | Địa chỉ |
795100 |
Bưu cục cấp 2 Thị Xã Bà Rịa |
Số 100, Đường 27/4, Phường Phước Hiệp, Bà Rịa |
795170 |
Bưu cục cấp 3 Hòa Long |
Ấp Nam, Xã Hoà Long, Bà Rịa |
795210 |
Bưu cục cấp 3 Kim Hải |
Số 85, Đường Quốc Lộ 51, Phường Kim Dinh, Bà Rịa |
795120 |
Điểm BĐVHX Gò Cát |
Số 22, Đường Nguyễn Văn Cừ, Phường Long Toàn, Bà Rịa |
795180 |
Điểm BĐVHX Long Phước |
Ấp Tây, Xã Long Phước, Bà Rịa |
795200 |
Hòm thư Công cộng UBND Phường Long Hương |
Số 44, Đường Cách Mạng Tháng Tám, Phường Long Hương, Bà Rịa |
796193 |
Hòm thư Công cộng Xả Tân Hưng |
Tổ 1, Ấp Phước Tân 2, Xã Tân Hưng, Bà Rịa |
795119 |
Hòm thư Công cộng Phước Nguyên |
Số UBNDphường, Đường TRẦN HƯNG ĐẠO, Phường Phước Nguyên, Bà Rịa |
795261 |
Hòm thư Công cộng Phước Hưng |
Số UBNDphường, Đường 27/4, Phường Phước Hưng, Bà Rịa |
795144 |
Hòm thư Công cộng Long Toàn |
Số UBNDphường, Đường Cách Mạng Tháng Tám, Phường Long Toàn, Bà Rịa |
796311 |
Hòm thư Công cộng Phước Trung |
Số UBNDphường, Đường Bạch Đằng, Phường Phước Trung, Bà Rịa |
796320 |
Bưu cục cấp 3 Trung Tâm Hành Chính |
Số 04, Đường Phạm Văn Đồng, Phường Phước Trung, Bà Rịa |
795290 |
Bưu cục cấp 3 HCC TP Bà Rịa |
Số 100, Đường 27/4, Phường Phước Hiệp, Bà Rịa |
3. Mã ZIP Huyện Châu Đức năm 2022
Mã ZIP | Bưu cục | Địa chỉ |
795300 |
Bưu cục cấp 2 Châu Đức |
Ấp Kim Giao, Thị Trấn Ngãi Giao, Huyện Châu Đức |
795450 |
Bưu cục cấp 3 Kim Long |
Thôn Hưng Long, Xã Kim Long, Huyện Châu Đức |
795510 |
Điểm BĐVHX Láng Lớn |
Thôn Sông Xòai 03, Xã Láng Lớn, Huyện Châu Đức |
795360 |
Bưu cục cấp 3 Sơn Bình |
Thôn Sơn Lập, Xã Sơn Bình, Huyện Châu Đức |
795400 |
Bưu cục cấp 3 Suối Nghệ |
Thôn Suối Nghệ, Xã Suối Nghệ, Huyện Châu Đức |
795430 |
Điểm BĐVHX Đá Bạc |
Thôn Phú Sơn, Xã Đá Bạc, Huyện Châu Đức |
795490 |
Điểm BĐVHX Xà Bang |
Ấp Liên Lộc, Xã Xà Bang, Huyện Châu Đức |
795420 |
Điểm BĐVHX Nghĩa Thành |
Thôn Quãng Thành 1, Xã Nghĩa Thành, Huyện Châu Đức |
795470 |
Điểm BĐVHX Quảng Thành |
Thôn Công Thành, Xã Quảng Thành, Huyện Châu Đức |
795390 |
Điểm BĐVHX Bình Ba |
Ấp Bình Đức, Xã Bình Ba, Huyện Châu Đức |
795380 |
Điểm BĐVHX Suối Rao |
Thôn 01, Xã Suối Rao, Huyện Châu Đức |
795520 |
Điểm BĐVHX Cù Bị |
Thôn Hiệp Cường, Xã Cù Bị, Huyện Châu Đức |
795320 |
Điểm BĐVHX Bình Giã |
Ấp Nghi Lộc, Xã Bình Giã, Huyện Châu Đức |
795537 |
Hòm thư Công cộng Trường Dân Tộc Nội Trú |
Thôn Tân Xuân, Xã Bàu Chinh, Huyện Châu Đức |
795357 |
Hòm thư Công cộng Trạm Y Tế Xã Xuân Sơn |
Thôn Quãng Giao, Xã Xuân Sơn, Huyện Châu Đức |
795346 |
Hòm thư Công cộng UBND Xã Bình Trung |
Thôn 03, Xã Bình Trung, Huyện Châu Đức |
4. Mã ZIP Huyện Côn Đảo năm 2022
Mã ZIP | Bưu cục | Địa chỉ |
794300 |
Bưu cục cấp 2 Côn Đảo |
Số 48, Đường Nguyễn Huệ, Đảo Côn Sơn, Huyện Côn Đảo |
794310 |
Bưu cục cấp 3 Bến Đầm |
Đường Bến Đầm, Đảo Côn Sơn, Huyện Côn Đảo |
794336 |
Hòm thư Công cộng Cổng Bảo Vệ Hàng Không Côn Sơn |
Số Khu 1, Đường Cỏ Óng, Đảo Côn Sơn, Huyện Côn Đảo |
794337 |
Hòm thư Công cộng Cổng Bảo Vệ Tiểu Đoàn 792 |
Đường Nguyễn Văn Cừ, Đảo Côn Sơn, Huyện Côn Đảo |
794338 |
Hòm thư Công cộng Ban Quản Lý Chợ Côn Đảo |
Đường Võ Thị Sáu, Đảo Côn Sơn, Huyện Côn Đảo |
794339 |
Hòm thư Công cộng Cổng Khách Sạn Phi Yến |
Đường Tôn Đức Thắng, Đảo Côn Sơn, Huyện Côn Đảo |
794341 |
Hòm thư Công cộng Cổng Bảo Vệ Ban Quản Lý Cảng Bến Đầm |
Số Khu 3, Đường Bến Đầm, Đảo Côn Sơn, Huyện Côn Đảo |
794342 |
Hòm thư Công cộng Cổng Bưu Điện Côn Đảo |
Số 48, Đường Nguyễn Huệ, Đảo Côn Sơn, Huyện Côn Đảo |
5. Mã ZIP Huyện Đất Đỏ năm 2022
Mã ZIP | Bưu cục | Địa chỉ |
794600 |
Bưu cục cấp 2 Đất Đỏ |
Khu phố Thanh Long, Thị trấn Đất Đỏ, Huyện Đất Đỏ |
794650 |
Bưu cục cấp 3 Phước Hải |
Khu phố Hải Trung, Thị trấn Phước Hải, Huyện Đất Đỏ |
794690 |
Điểm BĐVHX Long Tân |
Ấp Tân Hòa, Xã Long Tân, Huyện Đất Đỏ |
794634 |
Điểm BĐVHX Phước Hội |
Ấp Hội Mỹ, Xã Phước Hội, Huyện Đất Đỏ |
794684 |
Điểm BĐVHX Láng Dài |
Ấp Thanh An, Xã Láng Dài, Huyện Đất Đỏ |
794670 |
Điểm BĐVHX Lộc An |
Ấp An Hòa, Xã Lộc An, Huyện Đất Đỏ |
794616 |
Hòm thư Công cộng UBND xã Phước Long Thọ |
Ấp Tường Thành, Xã Phước Long Thọ, Huyện Đất Đỏ |
794643 |
Hòm thư Công cộng UBND xã Long Mỹ |
Ấp Mỹ Hòa, Xã Long Mỹ, Huyện Đất Đỏ |
6. Mã ZIP Huyện Long Điền năm 2022
Mã ZIP | Bưu cục | Địa chỉ |
794400 |
Bưu cục cấp 2 Long Điền |
Số 268, Đường Võ Thị Sáu, Thị Trấn Long Điền, Huyện Long Điền |
794470 |
Bưu cục cấp 3 Lò Vôi |
Ấp Lò Vôi, Xã Phước Hưng, Huyện Long Điền |
794510 |
Bưu cục cấp 3 Phước Tỉnh |
Ấp Tân Phước, Xã Phước Tỉnh, Huyện Long Điền |
794490 |
Bưu cục cấp 3 Long Hải |
Khu phố Hải Sơn 1, Thị Trấn Long Hải, Huyện Long Điền |
794456 |
Điểm BĐVHX Tam Phước |
Ấp Phước Lăng, Xã Tam Phước, Huyện Long Điền |
794464 |
Điểm BĐVHX An Nhứt |
Ấp An Lạc, Xã An Nhứt, Huyện Long Điền |
794401 |
Hòm thư Công cộng Long Phượng |
Khu phố Long Phượng, Thị Trấn Long Điền, Huyện Long Điền |
794441 |
Hòm thư Công cộng An Thạnh |
Ấp An Thạnh, Xã An Ngãi, Huyện Long Điền |
7. Mã ZIP Huyện Tân Thành năm 2022
Mã ZIP | Bưu cục | Địa chỉ |
795600 |
Bưu cục cấp 2 Tân Thành |
Thôn Vạn Hạnh, Thị Trấn Phú Mỹ, Huyện Tân Thành |
795630 |
Bưu cục cấp 3 Mỹ Xuân |
Ấp Bến Đình, Xã Mỹ Xuân, Huyện Tân Thành |
795740 |
Bưu cục cấp 3 Phước Hòa |
Ấp Phước Lộc, Xã Phước Hoà, Huyện Tân Thành |
795750 |
Bưu cục cấp 3 Hội Bài |
Ấp Phước Long, Xã Tân Hòa, Huyện Tân Thành |
795660 |
Bưu cục cấp 3 Hắc Dịch |
Ấp Trảng Lớn, Xã Hắc Dịch, Huyện Tân Thành |
795640 |
Bưu cục cấp 3 Mỹ Xuân A |
Khu công nghiệp Mỹ Xuân A, Xã Mỹ Xuân, Huyện Tân Thành |
795620 |
Bưu cục cấp 3 Phú Mỹ |
Thôn Quảng Phú, Thị Trấn Phú Mỹ, Huyện Tân Thành |
795700 |
Điểm BĐVHX Châu Pha |
Ấp Tân Lễ A, Xã Châu Pha, Huyện Tân Thành |
795690 |
Điểm BĐVHX Tóc Tiên |
Ấp 03, Xã Tóc Tiên, Huyện Tân Thành |
795768 |
Hòm thư Công cộng UBND Xã Tân Hải |
Ấp Chu Hải, Xã Tân Hải, Huyện Tân Thành |
795780 |
Bưu cục cấp 3 KHL TÂN THÀNH |
Số 03, Thôn Vạn Hạnh, Thị Trấn Phú Mỹ, Huyện Tân Thành |
795790 |
Bưu cục cấp 3 Sông Xoài |
Tổ 6, Ấp 3, Xã Sông Xoài, Huyện Tân Thành |
795810 |
Bưu cục cấp 3 Tân Phước |
Tổ 4, Ấp Ông Trịnh, Xã Tân Phước, Huyện Tân Thành |
8. Mã ZIP Huyện Xuyên Mộc năm 2022
Mã ZIP | Bưu cục | Địa chỉ |
794800 |
Bưu cục cấp 2 Xuyên Mộc |
Khu phố Thanh Sơn, Thị Trấn Phước Bửu, Huyện Xuyên Mộc |
795010 |
Bưu cục cấp 3 Bình Châu |
Ấp Láng Găng, Xã Bình Châu, Huyện Xuyên Mộc |
794870 |
Bưu cục cấp 3 Hòa Hiệp |
Ấp Phú Bình, Xã Hoà Hiệp, Huyện Xuyên Mộc |
794940 |
Bưu cục cấp 3 Bàu Lâm |
Ấp 3, Xã Bàu Lâm, Huyện Xuyên Mộc |
794910 |
Bưu cục cấp 3 Hòa Bình |
Ấp 04, Xã Hoà Bình, Huyện Xuyên Mộc |
794990 |
Điểm BĐVHX Bông Trang |
Ấp Trang Hùng, Xã Bông Trang, Huyện Xuyên Mộc |
795000 |
Điểm BĐVHX Bưng Riềng |
Ấp 3, Xã Bưng Riềng, Huyện Xuyên Mộc |
794850 |
Điểm BĐVHX Hòa Hội |
Ấp 03, Xã Hoà Hội, Huyện Xuyên Mộc |
794830 |
Điểm BĐVHX Xuyên Mộc |
Ấp Nhân Tiến, Xã Xuyên Mộc, Huyện Xuyên Mộc |
794930 |
Điểm BĐVHX Hòa Hưng |
Ấp 01, Xã Hoà Hưng, Huyện Xuyên Mộc |
794890 |
Điểm BĐVHX Phước Tân |
Ấp Thạnh Sơn 2a, Xã Phước Tân, Huyện Xuyên Mộc |
794970 |
Điểm BĐVHX Phước Thuận |
Ấp Hồ Tràm, Xã Phước Thuận, Huyện Xuyên Mộc |
794967 |
Hòm thư Công cộng Khu dân cư Ấp 4B Xã Tân Lâm |
Ấp 4b, Xã Tân Lâm, Huyện Xuyên Mộc |
Vài nét sơ lược về tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Bà Rịa – Vũng Tàu là một tỉnh ven biển thuộc vùng Đông Nam Bộ, với diện tích đất tự nhiên 1.980,8 km² và có vị trí tiếp giáp như sau:
- Phía bắc giáp tỉnh Đồng Nai.
- Phía tây giáp Thành phố Hồ Chí Minh.
- Phía đông giáp tỉnh Bình Thuận và Biển Đông.
- Phía nam giáp Biển Đông.
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu chia làm 08 đơn vị hành chính, gồm 2 thành phố, 1 thị xã và 5 huyện với 82 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 29 phường, 6 thị trấn và 47 xã.
Bài viết trên đã tổng hợp tất tần tật về mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2022 được đội ngũ Sky Invest tổng hợp mới nhất theo Bộ TT&TT. Hy vọng rằng những thông tin phía sẽ hữu ý với các bạn.