Mã ZIP Nam Định là gì? Danh bạ mã bưu điện, bưu chính Nam Định cập nhật mới nhất 2022

Mã ZIP Nam Định – Mã bưu điện, bưu chính tỉnh Nam Định năm 2022 là 07000. Đây là mã dành riêng cho tỉnh Nam Định để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm. Bên cạnh đó, để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Nam Định không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp. 

Mã ZIP Nam Định là gì? Danh bạ mã bưu điện, bưu chính Nam Định cập nhật mới nhất 2022

Mã ZIP Nam Định là gì? Danh bạ mã bưu điện, bưu chính Nam Định cập nhật mới nhất 2022

Trong bài viết này Sky Invest sẽ tổng hợp tất cả mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính của tỉnh Nam Định cập nhật mới nhất năm 2022 hãy cùng chúng tôi tìm hiểu để tra cứu nhanh nhất nhé.

Khái quát về mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Mã bưu chính hay mã ZIP/ mã bưu điện (ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU) giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.

Hiểu đơn giản, mã bưu chính là một “tọa độ” của địa chị trên “bản đồ bưu chính”.

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Đồng thời, mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.

Mã bưu chính có cấu trúc như thế nào?

Mã bưu chính có cấu trúc là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ. Từ tháng 12 năm 2017, theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông, mã bưu chính của Việt Nam chính thức gồm 5 ký tự số thay vì 6 số như trước. Mỗi quốc gia sẽ có hệ thống postal code, zip code riêng biệt.

Mã bưu chính tại Việt Nam gồm 05 ký tự số gồm :

  • Số đầu tiên: Xác định mã vùng, mỗi vùng không quá 10 tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. Các tỉnh trong cùng 1 vùng này thì sẽ có chữ số đầu tiên trong mã bưu chính giống nhau.
  • Hai chữ số tiếp theo xác định mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Số này sẽ khác nhau giữa các tỉnh.
  • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng
  • Website nước ngoài yêu cầu bắt buộc nhập vào 6 chữ số như chuẩn US, bạn chỉ cần thêm một số không – 0 ở cuối là xong.
Cấu trúc mã bưu chính

Cấu trúc mã bưu chính

***Lưu ý: Những mã như +84, 084 không phải là mã bưu chính mà là mã điện thoại quốc gia Việt Nam.

Cách tra cứu mã bưu cục chính xác nơi bạn đang sinh sống

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản năm 2022

Bước 1: Truy cập website http://mabuuchinh.vn

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Bước 2: Nhập địa chỉ bạn muốn kiểm tra mã zip code rồi nhấn “Tìm kiếm”.

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Bước 3: Tìm và copy mã bưu chính nơi bạn cần tra cứu.

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Bên cạnh việc tra cứu mã zip code ở cấp độ tỉnh/thành phố thì bạn cũng có thể tra cứu cụ thể mã bưu điện ở quận huyện, xã phường, thôn xóm. Cách tra cứu cũng tương tự như khi bạn tra cứu mã zip code ở tình/thành phố.

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

***Lưu ý: Mã bưu điện các tỉnh thành trên cả nước Việt Nam đều thường xuyên được cập nhật hoặc thay đổi.

Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Nam Định cập nhật mới nhất 2022

Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất năm 2022, mã ZIP Nam Định là ​07000. Và Bưu cục cấp 1 Nam Định có địa chỉ tại Số 4, Đường Hà Huy Tập, Phường Ngô Quyền, TP Nam Định.

Quận / Huyện Zipcode
Huyện Giao Thủy 07800
Huyện Hải Hậu 07900
Huyện Mỹ Lộc 07200
Huyện Nam Trực 07500
Huyện Nghĩa Hưng 07400
Huyện Trực Ninh 07600
Huyện Vụ Bản 07250
Huyện Xuân Trường 07700
Huyện Ý Yên 07300
Thành phố Nam Định 07100
Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Nam Định cập nhật mới nhất 2022

Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Nam Định cập nhật mới nhất 2022

STT

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1

BC. Trung tâm tỉnh Nam Định

07000

2

Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy

07001

3

Ban Tổ chức tỉnh ủy

07002

4

Ban Tuyên giáo tỉnh ủy

07003

5

Ban Dân vận tỉnh ủy

07004

6

Ban Nội chính tỉnh ủy

07005

7

Đảng ủy khối cơ quan

07009

8

Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy

07010

9

Đảng ủy khối doanh nghiệp

07011

10

Báo Nam Định

07016

11

Hội đồng nhân dân

07021

12

Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội

07030

13

Tòa án nhân dân tỉnh

07035

14

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

07036

15

Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân

07040

16

Sở Công Thương

07041

17

Sở Kế hoạch và Đầu tư

07042

18

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

07043

19

Sở Tài chính

07045

20

Sở Thông tin và Truyền thông

07046

21

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

07047

22

Công an tỉnh

07049

23

Sở Nội vụ

07051

24

Sở Tư pháp

07052

25

Sở Giáo dục và Đào tạo

07053

26

Sở Giao thông vận tải

07054

27

Sở Khoa học và Công nghệ

07055

28

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

07056

29

Sở Tài nguyên và Môi trường

07057

30

Sở Xây dựng

07058

31

Sở Y tế

07060

32

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

07061

33

Ban Dân tộc

07062

34

Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh

07063

35

Thanh tra tỉnh

07064

36

Trường chính trị tỉnh

07065

37

Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam

07066

38

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

07067

39

Bảo hiểm xã hội tỉnh

07070

40

Cục Thuế

07078

41

Cục Hải quan

07079

42

Cục Thống kê

07080

43

Kho bạc Nhà nước tỉnh

07081

44

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

07085

45

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

07086

46

Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật

07087

47

Liên đoàn Lao động tỉnh

07088

48

Hội Nông dân tỉnh

07089

49

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

07090

50

Tỉnh Đoàn

07091

51

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

07092

52

Hội Cựu chiến binh tỉnh

07093

1. Mã ZIP Thành phố Nam Định

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

420000

Bưu cục cấp 1 Nam Định

Số 4, Đường Hà Huy Tập, Phường Ngô Quyền, Nam Định

421650

Bưu cục cấp 3 KHL Nam Định

Số 4, Đường Hà Huy Tập, Phường Ngô Quyền, Nam Định

423301

Điểm BĐVHX Lộc Hòa

Thôn Phú Ốc, Xã Lộc Hoà, Nam Định

423220

Điểm BĐVHX Mỹ Xá

Thôn Vị Dương, Xã Mỹ Xá, Nam Định

421130

Bưu cục cấp 3 Bà Triệu

Số 2, Phố Bà Triệu, Phường Bà Triệu, Nam Định

422570

Bưu cục cấp 3 Đường Trường Chinh

Số 521, Đường Trường Chinh, Phường Thống Nhất, Nam Định

423050

Bưu cục cấp 3 Lộc Hạ

Số 183, Đường Phù Nghĩa A, Phường Hạ Long, Nam Định

422690

Bưu cục cấp 3 Khu 8

Số 425, Đường Hàn Thuyên, Phường Vị Xuyên, Nam Định

421770

Bưu cục cấp 3 Nguyễn Du

Số 49, Đường Nguyễn Du, Phường Nguyễn Du, Nam Định

423140

Điểm BĐVHX Lộc Vượng

Tổ 22, Phường Lộc Vượng, Nam Định

423150

Bưu cục cấp 3 Đò Quan

Số 2, Đường Vũ Hữu Lợi, Phường Cửa Nam, Nam Định

423160

Điểm BĐVHX Nam Phong

Thôn Vạn Diệp, Xã Nam Phong, Nam Định

423171

Điểm BĐVHX Nam Vân

Thôn Vân Cát, Xã Nam Vân, Nam Định

423180

Bưu cục cấp 3 Nam Vân

Thôn Vân Cát, Xã Nam Vân, Nam Định

421360

Bưu cục cấp 3 Nam Định Ga

Phố Phan Bội Châu, Phường Trần Đăng Ninh, Nam Định

423300

Bưu cục cấp 3 Giải Phóng

Đường Giải Phóng, Xã Lộc Hoà, Nam Định

420900

Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Nam Định

Số 57, Đường Vị Hoàng, Phường Vị Hoàng, Nam Định

423210

Hòm thư Công cộng Hộp thư công cộng

Thôn Thị Kiều Mới, Xã Lộc An, Nam Định

423280

Bưu cục cấp 3 KCN Hòa Xá

Số xóm 4, Ngõ 4, Đường Trục Xã, Xã Mỹ Xá, Nam Định

422390

Bưu cục cấp 3 Bưu cục cấp 3 Trường Thi

Số 568, Đường Giải Phóng, Phường Trường Thi, Nam Định

2. Mã ZIP Huyện Giao Thủy

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

427840

Điểm BĐVHX Giao Hà

Thôn Sơn Hà, Xã Giao Hà, Huyện Giao Thủy

427830

Điểm BĐVHX Hoành Sơn

Thôn Hoành Tam, Xã Hoành Sơn, Huyện Giao Thủy

427820

Điểm BĐVHX Bình Hòa

Thôn Diêm Điền, Xã Bình Hoà, Huyện Giao Thủy

427980

Điểm BĐVHX Giao Long

Thôn Long Hành, Xã Giao Long, Huyện Giao Thủy

427990

Điểm BĐVHX Giao Hải

Thôn Tân Hùng, Xã Giao Hải, Huyện Giao Thủy

427860

Điểm BĐVHX Giao Nhân

Thôn Ngưỡng Nhân, Xã Giao Nhân, Huyện Giao Thủy

427870

Điểm BĐVHX Giao Châu

Thôn Sa Châu, Xã Giao Châu, Huyện Giao Thủy

428090

Bưu cục cấp 3 Đại Đồng

Thôn Giáo Phòng, Xã Hồng Thuận, Huyện Giao Thủy

428091

Điểm BĐVHX Hồng Thuận

Thôn Giáo Phòng, Xã Hồng Thuận, Huyện Giao Thủy

428050

Điểm BĐVHX Giao An

Thôn Thủy Nhai, Xã Giao An, Huyện Giao Thủy

428020

Điểm BĐVHX Giao Lạc

Thôn Giáo Phòng, Xã Giao Lạc, Huyện Giao Thủy

428000

Điểm BĐVHX Giao Xuân

Thôn Thị Tứ, Xã Giao Xuân, Huyện Giao Thủy

428030

Bưu cục cấp 3 Giao Thanh

Thôn Thanh Tân, Xã Giao Thanh, Huyện Giao Thủy

428060

Điểm BĐVHX Giao Thiện

Thôn Lạc Nghiệp, Xã Giao Thiện, Huyện Giao Thủy

428080

Điểm BĐVHX Giao Hương

Thôn Hà Nam, Xã Giao Hương, Huyện Giao Thủy

427850

Bưu cục cấp 3 Hoành Nha

Thôn Quyết Tiến, Xã Giao Tiến, Huyện Giao Thủy

427851

Điểm BĐVHX Giao Tiến

Thôn Quyết Tiến, Xã Giao Tiến, Huyện Giao Thủy

427880

Bưu cục cấp 3 Giao Yến

Thôn Đan Phượng, Xã Giao Yến, Huyện Giao Thủy

427890

Điểm BĐVHX Giao Tân

Thôn Địch Giáo, Xã Giao Tân, Huyện Giao Thủy

427900

Điểm BĐVHX Giao Thịnh

Thôn Thức Hóa, Xã Giao Thịnh, Huyện Giao Thủy

427960

Điểm BĐVHX Bạch Long

Thôn Thành Tiến, Xã Bạch Long, Huyện Giao Thủy

427910

Bưu cục cấp 3 Giao Lâm

Xóm Lâm Khang, Thị Trấn Quất Lâm, Huyện Giao Thủy

427911

Điểm BĐVHX TT Quất Lâm

Xóm Lâm Khang, Thị Trấn Quất Lâm, Huyện Giao Thủy

427800

Bưu cục cấp 2 Giao Thủy

Khu 3, Thị Trấn Ngô Đồng, Huyện Giao Thủy

427950

Bưu cục cấp 3 Giao Phong

Xóm Lâm Hoan, Xã Giao Phong, Huyện Giao Thủy

427952

Hòm thư Công cộng Hộp thư công cộng độc lập

Xóm Lâm Hoan, Xã Giao Phong, Huyện Giao Thủy

3. Mã ZIP Huyện Hải Hậu

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

428200

Bưu cục cấp 2 Hải Hậu

Khu 3, Thị Trấn Yên Định, Huyện Hải Hậu

428240

Bưu cục cấp 3 Hải Hà

Xóm 3, Xã Hải Hà, Huyện Hải Hậu

428420

Bưu cục cấp 3 Hải Hùng

Xóm 13, Xã Hải Anh, Huyện Hải Hậu

428670

Bưu cục cấp 3 Hải Thịnh

Khu 9, Thị Trấn Thịnh Long, Huyện Hải Hậu

428570

Bưu cục cấp 3 Thượng Trại

Thôn Phúc Hải, Xã Hải Phong, Huyện Hải Hậu

428970

Bưu cục cấp 3 Chợ Cồn

Khu 4a, Thị Trấn Cồn, Huyện Hải Hậu

428600

Điểm BĐVHX Hải An

Thôn An Đạo, Xã Hải An, Huyện Hải Hậu

428850

Điểm BĐVHX Hải Tây

Đội 12, Xã Hải Tây, Huyện Hải Hậu

428650

Điểm BĐVHX Hải Châu

Thôn Phú Văn Nam, Xã Hải Châu, Huyện Hải Hậu

429000

Điểm BĐVHX Hải Quang

Xóm 12, Xã Hải Quang, Huyện Hải Hậu

428820

Điểm BĐVHX Hải Đông

Đội 4, Xã Hải Đông, Huyện Hải Hậu

428540

Điểm BĐVHX Hải Long

Đội 10, Xã Hải Long, Huyện Hải Hậu

428930

Điểm BĐVHX Hải Cường

Thôn Trung Trại, Xã Hải Cường , Huyện Hải Hậu

428610

Điểm BĐVHX Hải Giang

Thôn Ninh Mỹ, Xã Hải Giang, Huyện Hải Hậu

428421

Điểm BĐVHX Hải Anh

Xóm 3, Xã Hải Anh, Huyện Hải Hậu

428700

Điểm BĐVHX Hải Hòa

Xóm 5, Xã Hải Hoà, Huyện Hải Hậu

428390

Điểm BĐVHX Hải Trung

Đội Số 14, Xã Hải Trung, Huyện Hải Hậu

428370

Điểm BĐVHX Hải Bắc

Đội Số 9, Xã Hải Bắc, Huyện Hải Hậu

428910

Điểm BĐVHX Hải Sơn

Xóm 5, Xã Hải Sơn, Huyện Hải Hậu

428580

Điểm BĐVHX Hải Toàn

Xóm 7, Xã Hải Toàn, Huyện Hải Hậu

429030

Điểm BĐVHX Hải Phương

Đội Số 6, Xã Hải Phương, Huyện Hải Hậu

428460

Điểm BĐVHX Hải Minh

Xóm 9, Xã Hải Minh, Huyện Hải Hậu

428310

Điểm BĐVHX Hải Nam

Thôn Hội Khê, Xã Hải Nam, Huyện Hải Hậu

428280

Điểm BĐVHX Hải Phúc

Xóm 14, Xã Hải Phúc, Huyện Hải Hậu

428500

Điểm BĐVHX Hải Đường

Xóm 8a, Xã Hải Đường, Huyện Hải Hậu

428940

Điểm BĐVHX Hải Phú

Đội 16, Xã Hải Phú, Huyện Hải Hậu

428620

Điểm BĐVHX Hải Ninh

Đội 6, Xã Hải Ninh, Huyện Hải Hậu

428220

Điểm BĐVHX Hải Thanh

Đội Số 6, Xã Hải Thanh, Huyện Hải Hậu

428720

Điểm BĐVHX Hải Triều

Xóm 5, Xã Hải Triều, Huyện Hải Hậu

428260

Điểm BĐVHX Hải Lộc

Xóm 7, Xã Hải Lộc, Huyện Hải Hậu

428770

Điểm BĐVHX Hải Chính

Xóm Tây Sơn, Xã Hải Chính, Huyện Hải Hậu

428880

Điểm BĐVHX Hải Tân

Đội 3, Xã Hải Tân, Huyện Hải Hậu

428790

Điểm BĐVHX Hải Lý

Xóm Văn Lý, Xã Hải Lý, Huyện Hải Hậu

428571

Điểm BĐVHX Hải Phong

Thôn An Phú, Xã Hải Phong, Huyện Hải Hậu

428340

Điểm BĐVHX Hải Hưng

Đội Số 6, Xã Hải Hưng, Huyện Hải Hậu

428740

Điểm BĐVHX Hải Xuân

Đội 3, Xã Hải Xuân, Huyện Hải Hậu

428320

Điểm BĐVHX Hải Vân

Đội Số 5, Xã Hải Vân, Huyện Hải Hậu

428241

Điểm BĐVHX Hải Hà

Xóm 6, Xã Hải Hà, Huyện Hải Hậu

4. Mã ZIP Huyện Mỹ Lộc

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

424070

Bưu cục cấp 3 Cầu Họ

Thôn Đại Thắng, Xã Mỹ Thuận, Huyện Mỹ Lộc

423990

Bưu cục cấp 3 Chợ Viềng

Thôn Văn Hưng, Xã Mỹ Phúc, Huyện Mỹ Lộc

423920

Bưu cục cấp 3 Đặng Xá

Thôn Phố Bái, Xã Mỹ Hưng, Huyện Mỹ Lộc

424020

Bưu cục cấp 3 Mỹ Thắng

Thôn Sắc, Xã Mỹ Thắng, Huyện Mỹ Lộc

423921

Điểm BĐVHX Mỹ Hưng

Thôn Chợ Đặng, Xã Mỹ Hưng, Huyện Mỹ Lộc

424021

Điểm BĐVHX Mỹ Thắng

Thôn Sắc, Xã Mỹ Thắng, Huyện Mỹ Lộc

424040

Điểm BĐVHX Mỹ Hà

Thôn Quang Sán, Xã Mỹ Hà, Huyện Mỹ Lộc

423950

Điểm BĐVHX Mỹ Tân

Xóm Hồng Phong 1, Xã Mỹ Tân, Huyện Mỹ Lộc

423980

Điểm BĐVHX Mỹ Trung

Thôn Đệ Nhì, Xã Mỹ Trung, Huyện Mỹ Lộc

424050

Điểm BĐVHX Mỹ Thịnh

Thôn Khả Lực, Xã Mỹ Thịnh, Huyện Mỹ Lộc

423940

Điểm BĐVHX Mỹ Tiến

Thôn La Chợ, Xã Mỹ Tiến, Huyện Mỹ Lộc

424071

Điểm BĐVHX Mỹ Thuận

Thôn Nhân Nhuế, Xã Mỹ Thuận, Huyện Mỹ Lộc

423900

Bưu cục cấp 2 Mỹ Lộc

Thôn Tuộc, Thị trấn Mỹ Lộc, Huyện Mỹ Lộc

424060

Điểm BĐVHX Mỹ Thành

Thôn Cao Đài, Xã Mỹ Thành, Huyện Mỹ Lộc

423991

Điểm BĐVHX Mỹ Phúc

Thôn Hậu Bồi Tây, Xã Mỹ Phúc, Huyện Mỹ Lộc

5. Mã ZIP Huyện Nam Trực

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

424960

Bưu cục cấp 3 Nam Xá

Thôn Thượng, Xã Điền Xá, Huyện Nam Trực

424700

Bưu cục cấp 3 Chợ Yên

Thôn Thứ Nhất, Xã Nam Hồng, Huyện Nam Trực

424780

Bưu cục cấp 3 Cổ Giả

Thôn An Nông, Xã Nam Tiến , Huyện Nam Trực

424860

Bưu cục cấp 3 Cầu Vòi

Khu Cầu Vòi, Xã Hồng Quang, Huyện Nam Trực

424630

Điểm BĐVHX Nam Dương

Thôn Kim Phượng, Xã Nam Dương, Huyện Nam Trực

424650

Điểm BĐVHX Bình Minh

Thôn Nho Lâm, Xã Bình Minh, Huyện Nam Trực

424670

Điểm BĐVHX Đồng Sơn

Thôn Giao Cù Trung, Xã Đồng Sơn, Huyện Nam Trực

424740

Điểm BĐVHX Nam Thái

Thôn Vinh Thọ, Xã Nam Thái, Huyện Nam Trực

424781

Điểm BĐVHX Nam Tiến

Thôn Đồng Quỹ, Xã Nam Tiến , Huyện Nam Trực

424900

Điểm BĐVHX Nam Hải

Thôn Thượng, Xã Nam Hải, Huyện Nam Trực

424800

Điểm BĐVHX Nam Lợi

Thôn Đô Quan, Xã Nam Lợi, Huyện Nam Trực

424830

Điểm BĐVHX Nam Thanh

Thôn Xối Trì, Xã Nam Thanh, Huyện Nam Trực

424701

Điểm BĐVHX Nam Hồng

Thôn Bách Tính, Xã Nam Hồng, Huyện Nam Trực

424690

Điểm BĐVHX Nam Hoa

Thôn Trí An, Xã Nam Hoa, Huyện Nam Trực

424710

Điểm BĐVHX Nam Hùng

Thôn Cổ Ra, Xã Nam Hùng, Huyện Nam Trực

424930

Điểm BĐVHX Tân Thịnh

Thôn Từ Quán, Xã Tân Thịnh, Huyện Nam Trực

424950

Điểm BĐVHX Nam Thắng

Thôn Dương A, Xã Nam Thắng, Huyện Nam Trực

424961

Điểm BĐVHX Điền Xá

Thôn Vị Khê, Xã Điền Xá, Huyện Nam Trực

424861

Điểm BĐVHX Hồng Quang

Thôn Lạc Đạo, Xã Hồng Quang, Huyện Nam Trực

424880

Điểm BĐVHX Nam Toàn

Thôn Giang Tả, Xã Nam Toàn, Huyện Nam Trực

424890

Điểm BĐVHX Nam Mỹ

Thôn Đồng Phù, Xã Nam Mỹ, Huyện Nam Trực

424730

Điểm BĐVHX Nghĩa An

Thôn Bái Thượng, Xã Nghĩa An, Huyện Nam Trực

424720

Điểm BĐVHX Nam Cường

Thôn Cường Thịnh, Xã Nam Cường, Huyện Nam Trực

424611

Điểm BĐVHX Nam Giang

Thôn Ba, Xã Nam Giang, Huyện Nam Trực

424600

Bưu cục cấp 2 Nam Trực

Đường Km9+500, Thị Trấn Nam Giang, Huyện Nam Trực

6. Mã ZIP Huyện Nghĩa Hưng

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

426500

Bưu cục cấp 2 Nghĩa Hưng

Khu 1, Thị Trấn Liễu Đề, Huyện Nghĩa Hưng

426750

Bưu cục cấp 3 Giáo Lạc

Xóm 7, Xã Nghĩa Tân, Huyện Nghĩa Hưng

426680

Bưu cục cấp 3 Giáo Phòng

Đội 1, Xã Nghĩa Hồng, Huyện Nghĩa Hưng

426880

Bưu cục cấp 3 Rạng Đông

Thôn Tân Bình, Xã Nghĩa Lợi, Huyện Nghĩa Hưng

426840

Bưu cục cấp 3 Quỹ Nhất

Thôn Phú Lâm, Xã Nghĩa Lâm, Huyện Nghĩa Hưng

426820

Điểm BĐVHX Nghĩa Hòa

Xóm 6, Xã Nghĩa Hoà, Huyện Nghĩa Hưng

426850

Điểm BĐVHX Nghĩa Hùng

Thôn Sỹ Lâm Nam, Xã Nghĩa Hùng, Huyện Nghĩa Hưng

426620

Điểm BĐVHX Nghĩa Châu

Khu Trung Tâm, Xã Nghĩa Châu, Huyện Nghĩa Hưng

426600

Điểm BĐVHX Nghĩa Đồng

Đội 5, Xã Nghĩa Đồng, Huyện Nghĩa Hưng

426560

Điểm BĐVHX Nghĩa Thái

Đội 7, Xã Nghĩa Thái, Huyện Nghĩa Hưng

426650

Điểm BĐVHX Hoàng Nam

Thôn Hưng Thịnh, Xã Hoàng Nam, Huyện Nghĩa Hưng

426710

Điểm BĐVHX Nghĩa Phong

Thôn 10, Xã Nghĩa Phong, Huyện Nghĩa Hưng

426950

Điểm BĐVHX Nam Điền

Xóm 3, Xã Nam Điền, Huyện Nghĩa Hưng

426930

Điểm BĐVHX TT Rạng Đông

Khu 4, Thị Trấn Rạng Đông, Huyện Nghĩa Hưng

426681

Điểm BĐVHX Nghĩa Hồng

Đội 10, Xã Nghĩa Hồng, Huyện Nghĩa Hưng

426590

Bưu cục cấp 3 Hải Lạng

Hợp tác xã Đại Thắng, Xã Nghĩa Thịnh, Huyện Nghĩa Hưng

426501

Điểm BĐVHX TT Liễu Đề

Xóm Nam, Thị Trấn Liễu Đề, Huyện Nghĩa Hưng

426640

Điểm BĐVHX Nghĩa Minh

Thôn Đắc Thắng Thượng, Xã Nghĩa Minh, Huyện Nghĩa Hưng

426770

Điểm BĐVHX Nghĩa Phú

Xóm 9, Xã Nghĩa Phú, Huyện Nghĩa Hưng

426881

Điểm BĐVHX Nghĩa Lợi

Thôn Ngọc Tỉnh, Xã Nghĩa Lợi, Huyện Nghĩa Hưng

426910

Điểm BĐVHX Nghĩa Phúc

Xóm 3, Xã Nghĩa Phúc, Huyện Nghĩa Hưng

426970

Điểm BĐVHX Nghĩa Hải

Thôn Ân Nhân, Xã Nghĩa Hải, Huyện Nghĩa Hưng

426520

Điểm BĐVHX Nghĩa Trung

Xóm 8, Xã Nghĩa Trung, Huyện Nghĩa Hưng

426800

Điểm BĐVHX Nghĩa Thành

Xóm Tây Thành, Xã Nghĩa Thành, Huyện Nghĩa Hưng

426591

Điểm BĐVHX Nghĩa Thịnh

Hợp tác xã Đại Hưng, Xã Nghĩa Thịnh, Huyện Nghĩa Hưng

426540

Điểm BĐVHX Nghĩa Sơn

Thôn Quần Liêu, Xã Nghĩa Sơn, Huyện Nghĩa Hưng

426841

Điểm BĐVHX Nghĩa Lâm

Thôn Phú Lâm, Xã Nghĩa Lâm, Huyện Nghĩa Hưng

426670

Điểm BĐVHX Nghĩa Lạc

Thôn Lạc Đạo, Xã Nghĩa Lạc, Huyện Nghĩa Hưng

426740

Điểm BĐVHX Nghĩa Bình

Thôn Quần Phương, Xã Nghĩa Bình, Huyện Nghĩa Hưng

426751

Điểm BĐVHX Nghĩa Tân

Xóm 3, Xã Nghĩa Tân, Huyện Nghĩa Hưng

426860

Điểm BĐVHX Nghĩa Thắng

Đội 1, Xã Nghĩa Thắng, Huyện Nghĩa Hưng

7. Mã ZIP Huyện Trực Ninh

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

425100

Bưu cục cấp 2 Trực Ninh

Đường Điện Biên, Thị Trấn Cổ Lễ, Huyện Trực Ninh

425430

Bưu cục cấp 3 Chợ Đền

Khu Đường 53, Xã Trực Hưng, Huyện Trực Ninh

425170

Bưu cục cấp 3 Liêm Hải

Thôn Phúc Hưng, Xã Liêm Hải, Huyện Trực Ninh

425390

Bưu cục cấp 3 Ninh Cường

Thôn Lác Môn, Xã Trực Hùng, Huyện Trực Ninh

425510

Bưu cục cấp 3 Trực Cát

Xóm Bắc Bình, Thị Trấn Cát Thành, Huyện Trực Ninh

425300

Bưu cục cấp 3 Trực Thái

Xóm 5, Xã Trực Thái, Huyện Trực Ninh

425391

Điểm BĐVHX Trực Hùng

Thôn Lác Phường, Xã Trực Hùng, Huyện Trực Ninh

425400

Điểm BĐVHX Trực Thuận

Thôn Đông Thành, Xã Trực Thuận, Huyện Trực Ninh

425450

Điểm BĐVHX Trực Mỹ

Thôn Nam Ngoại, Xã Trực Mỹ, Huyện Trực Ninh

425490

Điểm BĐVHX Trực Thanh

Thôn Duyên Lãng, Xã Trực Thanh, Huyện Trực Ninh

425550

Điểm BĐVHX Trực Tuấn

Thôn Văn Lãng, Xã Trực Tuấn, Huyện Trực Ninh

425500

Điểm BĐVHX Trực Đạo

Thôn Ngọc Giả, Xã Trực Đạo, Huyện Trực Ninh

425360

Điểm BĐVHX Trực Phú

Xóm Tây Đường, Xã Trực Phú, Huyện Trực Ninh

425260

Điểm BĐVHX Trực Đại

Xóm 6, Xã Trực Đại, Huyện Trực Ninh

425171

Điểm BĐVHX Liêm Hải

Thôn Thần Lộ, Xã Liêm Hải, Huyện Trực Ninh

425191

Điểm BĐVHX Việt Hùng

Xóm Nam Tiến Trực Bình, Xã Việt Hùng, Huyện Trực Ninh

425420

Điểm BĐVHX Trực Khang

Thôn Lạc Chính, Xã Trực Khang, Huyện Trực Ninh

425130

Điểm BĐVHX Phương Định

Thôn Cổ Chất, Xã Phương Định, Huyện Trực Ninh

425120

Điểm BĐVHX Trực Chính

Thôn An Lãng, Xã Trực Chính, Huyện Trực Ninh

425560

Điểm BĐVHX Trung Đông

Thôn Đông Hạ, Xã Trung Đông, Huyện Trực Ninh

425470

Điểm BĐVHX Trực Nội

Thôn Dương Thiện, Xã Trực Nội, Huyện Trực Ninh

425330

Điểm BĐVHX Trực Cường

Xóm Thái Học, Xã Trực Cường, Huyện Trực Ninh

425301

Điểm BĐVHX Trực Thái

Xóm 7, Xã Trực Thái, Huyện Trực Ninh

425431

Điểm BĐVHX Trực Hưng

Thôn Qũy Thượng, Xã Trực Hưng, Huyện Trực Ninh

425511

Điểm BĐVHX Cát Thành

Xóm Việt Hưng, Thị Trấn Cát Thành, Huyện Trực Ninh

425230

Điểm BĐVHX Trực Thắng

Xóm 3, Xã Trực Thắng, Huyện Trực Ninh

8. Mã ZIP Huyện Vụ Bản

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

424240

Điểm BĐVHX Liên Minh

Thôn Tâm, Xã Liên Minh, Huyện Vụ Bản

424200

Bưu cục cấp 2 Vụ Bản

Số 80A, Đường Non Côi, Thị Trấn Gôi, Huyện Vụ Bản

424220

Điểm BĐVHX Tam Thanh

Thôn Dư Duệ, Xã Tam Thanh, Huyện Vụ Bản

424260

Điểm BĐVHX Vĩnh Hào

Thôn Vĩnh Lại, Xã Vĩnh Hào, Huyện Vụ Bản

424490

Điểm BĐVHX Kim Thái

Thôn Tiên Hương, Xã Kim Thái, Huyện Vụ Bản

424350

Điểm BĐVHX Trung Thành

Thôn Nhì, Xã Trung Thành, Huyện Vụ Bản

424470

Điểm BĐVHX Cộng Hòa

Thôn Ngọc Sài, Xã Cộng Hoà, Huyện Vụ Bản

424450

Điểm BĐVHX Minh Tân

Thôn Hạ, Xã Minh Tân, Huyện Vụ Bản

424340

Bưu cục cấp 3 Chợ Dần

Thôn Bất Di, Xã Quang Trung, Huyện Vụ Bản

424341

Điểm BĐVHX Quang Trung

Thôn Giáp Ba, Xã Quang Trung, Huyện Vụ Bản

424330

Điểm BĐVHX Đại An

Thôn Đại Đê, Xã Đại An, Huyện Vụ Bản

424390

Bưu cục cấp 3 Chợ Lời

Thôn Lời, Xã Hiển Khánh, Huyện Vụ Bản

424391

Điểm BĐVHX Hiển Khánh

Thôn Thượng Đồng, Xã Hiển Khánh, Huyện Vụ Bản

424430

Điểm BĐVHX Tân Khánh

Thôn Phú Thôn, Xã Tân Khánh, Huyện Vụ Bản

424370

Điểm BĐVHX Hợp Hưng

Thôn Thị Thôn, Xã Hợp Hưng, Huyện Vụ Bản

424410

Điểm BĐVHX Minh Thuận

Thôn Trại Kho, Xã Minh Thuận, Huyện Vụ Bản

424310

Bưu cục cấp 3 Trình Xuyên

Thôn Trình Xuyên, Xã Liên Bảo, Huyện Vụ Bản

424311

Điểm BĐVHX Liên Bảo

Thôn Đắc Lực, Xã Liên Bảo, Huyện Vụ Bản

424290

Điểm BĐVHX Thành Lợi

Thôn Quả Linh, Xã Thành Lợi, Huyện Vụ Bản

424300

Điểm BĐVHX Tân Thành

Thôn Tân Cốc, Xã Tân Thành, Huyện Vụ Bản

424270

Điểm BĐVHX Đại Thắng

Thôn Nguyệt Mại, Xã Đại Thắng, Huyện Vụ Bản

9. Mã ZIP Huyện Xuân Trường

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

427100

Bưu cục cấp 2 Xuân Trường

Tổ 18, Thị trấn Xuân Trường, Huyện Xuân Trường

427570

Bưu cục cấp 3 Hành Thiện

Xóm 22, Xã Xuân Hồng, Huyện Xuân Trường

427150

Bưu cục cấp 3 Lạc Quần

Xóm 1, Xã Xuân Ninh, Huyện Xuân Trường

427280

Bưu cục cấp 3 Xuân Bắc

Xóm 4, Xã Xuân Bắc, Huyện Xuân Trường

427180

Bưu cục cấp 3 Xuân Tiến

Xóm 7, Xã Xuân Tiến, Huyện Xuân Trường

427390

Bưu cục cấp 3 Xuân Đài

Xóm 3, Xã Xuân Đài, Huyện Xuân Trường

427101

Điểm BĐVHX TT Xuân Trường

Tổ 8, Thị trấn Xuân Trường, Huyện Xuân Trường

427130

Điểm BĐVHX Xuân Kiên

Xóm 12a, Xã Xuân Kiên, Huyện Xuân Trường

427151

Điểm BĐVHX Xuân Ninh

Xóm Hưng Nhân 1, Xã Xuân Ninh, Huyện Xuân Trường

427181

Điểm BĐVHX Xuân Tiến

Xóm 6, Xã Xuân Tiến, Huyện Xuân Trường

427200

Điểm BĐVHX Xuân Hòa

Xóm 9, Xã Xuân Hoà, Huyện Xuân Trường

427260

Điểm BĐVHX Xuân Trung

Xóm 8b, Xã Xuân Trung, Huyện Xuân Trường

427281

Điểm BĐVHX Xuân Bắc

Xóm 2, Xã Xuân Bắc, Huyện Xuân Trường

427300

Điểm BĐVHX Xuân Phương

Xóm Nam, Xã Xuân Phương, Huyện Xuân Trường

427320

Điểm BĐVHX Thọ Nghiệp

Xóm 20, Xã Thọ Nghiệp, Huyện Xuân Trường

427360

Điểm BĐVHX Xuân Phú

Xóm 9, Xã Xuân Phú, Huyện Xuân Trường

427391

Điểm BĐVHX Xuân Đài

Xóm 9, Xã Xuân Đài, Huyện Xuân Trường

427410

Điểm BĐVHX Xuân Thành

Xóm 1, Xã Xuân Thành, Huyện Xuân Trường

427460

Điểm BĐVHX Xuân Phong

Xóm 16, Xã Xuân Phong, Huyện Xuân Trường

427490

Điểm BĐVHX Xuân Châu

Xóm 5, Xã Xuân Châu, Huyện Xuân Trường

427510

Điểm BĐVHX Xuân Thượng

Xóm 6, Xã Xuân Thượng, Huyện Xuân Trường

427571

Điểm BĐVHX Xuân Hồng

Xóm 21, Xã Xuân Hồng, Huyện Xuân Trường

427630

Điểm BĐVHX Xuân Ngọc

Thôn Bùi Chu, Xã Xuân Ngọc, Huyện Xuân Trường

10. Mã ZIP Huyện Ý Yên

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

425700

Bưu cục cấp 2 Ý Yên

Đường 57, Khu công nghiệp Công nghiệp, Thị Trấn Lâm, Huyện Ý Yên

425890

Bưu cục cấp 3 Chợ Bo

Thôn Mỹ Lộc, Xã Yên Phương, Huyện Ý Yên

426180

Bưu cục cấp 3 Đống Cao

Thôn Phạm Xá, Xã Yên Nhân, Huyện Ý Yên

426110

Bưu cục cấp 3 Cát Đằng

Thôn Cát Đằng, Xã Yên Tiến, Huyện Ý Yên

426250

Bưu cục cấp 3 Yên Cường

Thôn Tống Xá, Xã Yên Cường, Huyện Ý Yên

426280

Bưu cục cấp 3 Yên Thắng

Thôn Thị Tứ, Xã Yên Thắng, Huyện Ý Yên

426060

Bưu cục cấp 3 Yên Bằng

Thôn Dinh Tần, Xã Yên Bằng, Huyện Ý Yên

425840

Điểm BĐVHX Yên Nghĩa

Thôn Ngọc Chuế, Xã Yên Nghĩa, Huyện Ý Yên

426140

Điểm BĐVHX Yên Đồng

Thôn Cốc Dương, Xã Yên Đồng, Huyện Ý Yên

425800

Điểm BĐVHX Yên Tân

Thôn Nguyệt Trung, Xã Yên Tân, Huyện Ý Yên

426210

Điểm BĐVHX Yên Lộc

Thôn Vụ Ngoại, Xã Yên Lộc, Huyện Ý Yên

425820

Điểm BĐVHX Yên Trung

Thôn Tiêu Bảng, Xã Yên Trung, Huyện Ý Yên

425930

Điểm BĐVHX Yên Phú

Thôn Trại Giáo, Xã Yên Phú, Huyện Ý Yên

425730

Điểm BĐVHX Yên Dương

Thôn Vũ Xuyên, Xã Yên Dương, Huyện Ý Yên

425740

Điểm BĐVHX Yên Mỹ

Thôn Thiện Mỹ, Xã Yên Mỹ, Huyện Ý Yên

426130

Điểm BĐVHX Yên Ninh

Thôn Ninh Xá Thượng, Xã Yên Ninh, Huyện Ý Yên

426040

Điểm BĐVHX Yên Quang

Trại Ba, Xã Yên Quang, Huyện Ý Yên

425780

Điểm BĐVHX Yên Lợi

Thôn Thanh Thủy Thanh Nê, Xã Yên Lợi, Huyện Ý Yên

425950

Điểm BĐVHX Yên Hưng

Thôn Hoàng Đan, Xã Yên Hưng, Huyện Ý Yên

426230

Điểm BĐVHX Yên Phúc

Thôn Vĩnh Ninh, Xã Yên Phúc, Huyện Ý Yên

426000

Điểm BĐVHX Yên Phong

Thôn Ninh Thôn, Xã Yên Phong, Huyện Ý Yên

426160

Điểm BĐVHX Yên Trị

Thôn Giữa, Xã Yên Trị, Huyện Ý Yên

425960

Điểm BĐVHX Yên Bình

Thôn An Tố, Xã Yên Bình, Huyện Ý Yên

425760

Điểm BĐVHX Yên Minh

Thôn Giáp Nhất, Xã Yên Minh, Huyện Ý Yên

425860

Điểm BĐVHX Yên Thành

Thôn An Hộ, Xã Yên Thành, Huyện Ý Yên

425891

Điểm BĐVHX Yên Phương

Thôn Trầm Phương, Xã Yên Phương, Huyện Ý Yên

425720

Điểm BĐVHX Yên Xá

Thôn Tống Xá, Xã Yên Xá, Huyện Ý Yên

426300

Điểm BĐVHX Yên Lương

Thôn Lương Đống, Xã Yên Lương, Huyện Ý Yên

426020

Điểm BĐVHX Yên Hồng

Thôn An Lộc Hạ, Xã Yên Hồng, Huyện Ý Yên

425880

Điểm BĐVHX Yên Thọ

Thôn Thọ Cách, Xã Yên Thọ, Huyện Ý Yên

426181

Điểm BĐVHX Yên Nhân

Thôn An Lại Hạ, Xã Yên Nhân, Huyện Ý Yên

426090

Điểm BĐVHX Yên Khang

Thôn Am Bình, Xã Yên Khang, Huyện Ý Yên

426061

Điểm BĐVHX Yên Bằng

Thôn Tam, Xã Yên Bằng, Huyện Ý Yên

425980

Điểm BĐVHX Yên Khánh

Thôn Xuất Cốc Tiền, Xã Yên Khánh, Huyện Ý Yên

425910

Điểm BĐVHX Yên Chính

Thôn Hùng Sơn, Xã Yên Chính, Huyện Ý Yên

426281

Điểm BĐVHX Yên Thắng

Thôn Đồng Quang, Xã Yên Thắng, Huyện Ý Yên

426251

Điểm BĐVHX Yên Cường

Thôn Trung Cường, Xã Yên Cường, Huyện Ý Yên

426111

Điểm BĐVHX Yên Tiến

Thôn Thượng Đồng, Xã Yên Tiến, Huyện Ý Yên

Vài nét sơ lược về tỉnh Nam Định

Nam Định là một tỉnh nằm ở phía Nam đồng bằng Bắc Bộ (còn gọi là đồng bằng Sông Hồng).

Tỉnh Nam Định trải dài từ 19°54′B đến 20°40′B và từ 105°55′Đ đến 106°45′Đ.

Bản đồ tỉnh Nam Định

Bản đồ tỉnh Nam Định

Trung tâm hành chính của tỉnh là thành phố Nam Định, cách trung tâm thủ đô Hà Nội khoảng 90 km về phía đông nam, cách trung tâm thành phố Hải Phòng khoảng 90 km về phía tây nam, có vị trí địa lý:

  • Phía bắc giáp tỉnh Thái Bình và tỉnh Hà Nam
  • Phía tây giáp tỉnh Ninh Bình
  • Phía đông và phía nam giáp biển Đông (vịnh Bắc Bộ).

Tỉnh Nam Định có 10 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 thành phố và 9 huyện với 226 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 188 xã, 22 phường và 16 thị trấn. Tỉnh lỵ là thành phố Nam Định. Trong đó, huyện Mỹ Lộc có diện tích nhỏ nhất và dân số thấp nhất tỉnh.


Bài viết trên đã tổng hợp tất tần tật về mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Nam Định năm 2022 được đội ngũ Sky Invest tổng hợp mới nhất theo Bộ TT&TT. Hy vọng rằng những thông tin phía sẽ hữu ý với các bạn. 

Rate this post