Mã ZIP Quảng Bình là gì? Danh bạ mã bưu điện, bưu chính Quảng Bình cập nhật mới nhất 2022

Mã ZIP Quảng Bình – Mã bưu điện, bưu chính tỉnh Quảng Bình năm 2022 là 47000. Đây là mã dành riêng cho tỉnh Quảng Bình để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm. Bên cạnh đó, để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Quảng Bình không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp. 

Mã ZIP Quảng Bình là gì? Danh bạ mã bưu điện, bưu chính Quảng Bình cập nhật mới nhất 2022

Mã ZIP Quảng Bình là gì? Danh bạ mã bưu điện, bưu chính Quảng Bình cập nhật mới nhất 2022

Trong bài viết này Sky Invest sẽ tổng hợp tất cả mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính của tỉnh Quảng Bình cập nhật mới nhất năm 2022 hãy cùng chúng tôi tìm hiểu để tra cứu nhanh nhất nhé.

Khái quát về mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Mã bưu chính hay mã ZIP/ mã bưu điện (ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU) giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.

Hiểu đơn giản, mã bưu chính là một “tọa độ” của địa chị trên “bản đồ bưu chính”.

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Đồng thời, mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.

Mã bưu chính có cấu trúc như thế nào?

Mã bưu chính có cấu trúc là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ. Từ tháng 12 năm 2017, theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông, mã bưu chính của Việt Nam chính thức gồm 5 ký tự số thay vì 6 số như trước. Mỗi quốc gia sẽ có hệ thống postal code, zip code riêng biệt.

Mã bưu chính tại Việt Nam gồm 05 ký tự số gồm :

  • Số đầu tiên: Xác định mã vùng, mỗi vùng không quá 10 tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. Các tỉnh trong cùng 1 vùng này thì sẽ có chữ số đầu tiên trong mã bưu chính giống nhau.
  • Hai chữ số tiếp theo xác định mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Số này sẽ khác nhau giữa các tỉnh.
  • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng
  • Website nước ngoài yêu cầu bắt buộc nhập vào 6 chữ số như chuẩn US, bạn chỉ cần thêm một số không – 0 ở cuối là xong.
Cấu trúc mã bưu chính

Cấu trúc mã bưu chính

***Lưu ý: Những mã như +84, 084 không phải là mã bưu chính mà là mã điện thoại quốc gia Việt Nam.

Cách tra cứu mã bưu cục chính xác nơi bạn đang sinh sống

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản năm 2022

Bước 1: Truy cập website http://mabuuchinh.vn

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Bước 2: Nhập địa chỉ bạn muốn kiểm tra mã zip code rồi nhấn “Tìm kiếm”.

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Bước 3: Tìm và copy mã bưu chính nơi bạn cần tra cứu.

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Bên cạnh việc tra cứu mã zip code ở cấp độ tỉnh/thành phố thì bạn cũng có thể tra cứu cụ thể mã bưu điện ở quận huyện, xã phường, thôn xóm. Cách tra cứu cũng tương tự như khi bạn tra cứu mã zip code ở tình/thành phố.

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

***Lưu ý: Mã bưu điện các tỉnh thành trên cả nước Việt Nam đều thường xuyên được cập nhật hoặc thay đổi.

Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Quảng Bình cập nhật mới nhất 2022

Quảng Bình là một tỉnh thuộc Trung Bộ với mã bưu điện được chính phủ cấp là 47000. Đây là mã chung dành riêng cho Quảng Bình nhưng để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Quảng Bình không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp. Trong đó

  • 2 ký tự đầu : Đây là phần xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (VD: 47 là mã xác định của tỉnh Quảng Bình)
  • 3 hoặc 4 ký tự đầu tiên : Đây là phần xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính (VD: 470 hoặc 4700 là mã xác định quận, huyện và đơn vị thuộc tỉnh Quảng Bình)
  • 5 ký tự : Đây là phần xác định đối tượng gán mã bưu chính quốc gia (VD: 47002 là mã được quốc gia xác định của ủy ban Tổ chức tỉnh ủy tỉnh Quảng Bình)
Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Quảng Bình cập nhật mới nhất

Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Quảng Bình cập nhật mới nhất

Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất năm 2022, mã ZIP Quảng Bình là ​​47000. Và Bưu cục cấp 1 Quảng Bình có địa chỉ tại Số 01, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Đồng Phú, TP Đồng Hới.

Quận / Huyện Zipcode
Huyện Bố Trạch 47200
Huyện Lệ Thủy 47800
Huyện Minh Hóa 47600
Huyện Quảng Ninh 47700
Huyện Quảng Trạch 47400
Huyện Tuyên Hóa 47500
Thành Phố Đồng Hới 47100
Thị xã Ba Đồn 47300

STT

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1

BC. trung tâm tỉnh Quảng Bình

47000

2

Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy

47001

3

Ban Tổ chức tỉnh ủy

47002

4

Ban Tuyên giáo tỉnh ủy

47003

5

Ban Dân vận tỉnh ủy

47004

6

Ban Nội chính tỉnh ủy

47005

7

Đảng ủy khối cơ quan

47009

8

Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy

47010

9

Đảng ủy khối doanh nghiệp

47011

10

Báo Quảng Bình

47016

11

Hội đồng nhân dân

47021

12

Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội

47030

13

Tòa án nhân dân tỉnh

47035

14

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

47036

15

Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân

47040

16

Sở Công Thương

47041

17

Sở Kế hoạch và Đầu tư

47042

18

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

47043

19

Sở Ngoại vụ

47044

20

Sở Tài chính

47045

21

Sở Thông tin và Truyền thông

47046

22

Sở Văn hoá và Thể thao

47047

23

Sở Du lịch

47048

24

Công an tỉnh

47049

25

Sở Nội vụ

47051

26

Sở Tư pháp

47052

27

Sở Giáo dục và Đào tạo

47053

28

Sở Giao thông vận tải

47054

29

Sở Khoa học và Công nghệ

47055

30

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

47056

31

Sở Tài nguyên và Môi trường

47057

32

Sở Xây dựng

47058

33

Sở Y tế

47060

34

Bộ chỉ huy Quân sự

47061

35

Ban Dân tộc

47062

36

Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh

47063

37

Thanh tra tỉnh

47064

38

Trường chính trị tỉnh

47065

39

Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam

47066

40

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

47067

41

Bảo hiểm xã hội tỉnh

47070

42

Cục Thuế

47078

43

Cục Hải quan

47079

44

Cục Thống kê

47080

45

Kho bạc Nhà nước tỉnh

47081

46

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

47085

47

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

47086

48

Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật

47087

49

Liên đoàn Lao động tỉnh

47088

50

Hội Nông dân tỉnh

47089

51

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

47090

52

Tỉnh đoàn

47091

53

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

47092

54

Hội Cựu chiến binh tỉnh

47093

1. Mã ZIP Thành phố Đồng Hới

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

511000

Bưu cục cấp 3 Hải Đình

Số 08, Đường Quách Xuân Kỳ, Phường Hải Đình, Thành phố Đồng Hới

511210

Bưu cục cấp 3 Thuận Lý

Đường Trần Hưng Đạo, Phường Nam Lý, Thành phố Đồng Hới

511240

Bưu cục cấp 3 Cộn

Đường Lý Thái Tổ, Phường Đồng Sơn, Thành phố Đồng Hới

511180

Bưu cục cấp 3 Bắc Lý I

Đường Lý Thường Kiệt, Phường Bắc Lý, Thành phố Đồng Hới

511190

Bưu cục cấp 3 Bắc Lý II

Tiểu khu 4, Phường Bắc Lý, Thành phố Đồng Hới

510000

Bưu cục cấp 1 Đồng Hới

Số 01, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Đồng Phú, Thành phố Đồng Hới

511120

Bưu cục cấp 3 Lộc Đại

Thôn 4, Xã Lộc Ninh, Thành phố Đồng Hới

511220

Bưu cục cấp 3 Ga Đồng Hới

Tiểu khu 4, Phường Nam Lý, Thành phố Đồng Hới

511270

Điểm BĐVHX Nghĩa Ninh

Thôn 4, Xã Nghĩa Ninh, Thành phố Đồng Hới

511300

Điểm BĐVHX Thuận Đức

Thôn Thuận Phong, Xã Thuận Đức, Thành phố Đồng Hới

510900

Bưu cục văn phòng Hệ 1 Quảng Bình

Số 2, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Đồng Phú, Thành phố Đồng Hới

511201

Bưu cục cấp 3 Đại học Quảng Bình

Số 447, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Bắc Lý, Thành phố Đồng Hới

511081

Hòm thư Công cộng Đồng Mỹ

Đường Nguyễn Du, Phường Đồng Mỹ, Thành phố Đồng Hới

511101

Hòm thư Công cộng Hải Thành

Tiểu khu 5, Phường Hải Thành, Thành phố Đồng Hới

511385

Hòm thư Công cộng Bắc Nghĩa

Tiểu khu 4, Phường Bắc Nghĩa, Thành phố Đồng Hới

511348

Hòm thư Công cộng Bảo Ninh

Thôn Trung Bính, Xã Bảo Ninh, Thành phố Đồng Hới

511115

Hòm thư Công cộng Quang Phú

Thôn Tây Phú, Xã Quang Phú, Thành phố Đồng Hới

511323

Hòm thư Công cộng Đức Ninh

Thôn Giao Tế, Xã Đức Ninh, Thành phố Đồng Hới

511334

Đại lý bưu điện Phú Hải

Cụm Bắc Hồng, Phường Phú Hải, Thành phố Đồng Hới

511357

Hòm thư Công cộng Đức Ninh Đông

Thôn Diêm Hạ, Phường Đức Ninh Đông, Thành phố Đồng Hới

511050

Bưu cục văn phòng VP BĐT Quảng Bình

Số 01, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Đồng Phú, Thành phố Đồng Hới

2. Mã ZIP Thị xã Ba Đồn

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

512200

Bưu cục cấp 2 Quảng Trạch

Khu phố 1, Thị Trấn Ba Đồn, Thị xã Ba Đồn

512280

Bưu cục cấp 3 Roòn

Thôn Di Luân, Xã Quảng Tùng, Thị xã Ba Đồn

512570

Bưu cục cấp 3 Hòa Ninh

Thôn Thanh Tân, Xã Quảng Hoà, Thị xã Ba Đồn

512220

Bưu cục cấp 3 Quảng Thọ

Thôn Thọ Đơn, Xã Quảng Thọ, Thị xã Ba Đồn

512430

Bưu cục cấp 3 Ngọa Cương

Thôn Ngọa Cương, Xã Cảnh Hoá, Thị xã Ba Đồn

512410

Điểm BĐVHX Quảng Liên

Xóm 5, Xã Quảng Liên, Thị xã Ba Đồn

512620

Điểm BĐVHX Quảng Phúc

Thôn Mỹ Hòa, Xã Quảng Phúc, Thị xã Ba Đồn

512240

Điểm BĐVHX Quảng Xuân

Thôn Xuân Hòa, Xã Quảng Xuân, Thị xã Ba Đồn

512490

Điểm BĐVHX Quảng Hải

Thôn Vân Lôi, Xã Quảng Hải, Thị xã Ba Đồn

512300

Điểm BĐVHX Quảng Đông

Thôn Minh Sơn, Xã Quảng Đông, Thị xã Ba Đồn

512310

Điểm BĐVHX Quảng Kim

Thôn 2, Xã Quảng Kim, Thị xã Ba Đồn

512250

Điểm BĐVHX Quảng Hưng

Thôn Hưng Lộc, Xã Quảng Hưng, Thị xã Ba Đồn

512500

Điểm BĐVHX Quảng Tân

Thôn Tân Hóa, Xã Quảng Tân, Thị xã Ba Đồn

512520

Điểm BĐVHX Quảng Tiên

Thôn Trường Thọ, Xã Quảng Tiên, Thị xã Ba Đồn

512380

Điểm BĐVHX Quảng Lưu

Thôn Vân Tiền, Xã Quảng Lưu, Thị xã Ba Đồn

512480

Điểm BĐVHX Phù Hóa

Thôn Trường Sơn, Xã Phù Hoá, Thị xã Ba Đồn

512350

Điểm BĐVHX Quảng Châu

Thôn Trung Minh, Xã Quảng Châu, Thị xã Ba Đồn

512390

Điểm BĐVHX Quảng Thạch

Thôn 7, Xã Quảng Thạch, Thị xã Ba Đồn

512550

Điểm BĐVHX Quảng Thủy

Thôn Trung Thủy, Xã Quảng Thủy, Thị xã Ba Đồn

512590

Điểm BĐVHX Quảng Văn

Thôn Hà Văn, Xã Quảng Văn, Thị xã Ba Đồn

512370

Điểm BĐVHX Quảng Hợp

Thôn Hợp Phú, Xã Quảng Hợp, Thị xã Ba Đồn

512510

Bưu cục cấp 3 Chợ Sãi

Thôn Trung Thôn, Xã Quảng Trung, Thị xã Ba Đồn

512640

Điểm BĐVHX Cảnh Dương

Thôn Cảnh Thượng, Xã Cảnh Dương, Thị xã Ba Đồn

512299

Điểm BĐVHX Quảng Phú

Thôn Phú Lộc 4, Xã Quảng Phú, Thị xã Ba Đồn

512234

Điểm BĐVHX Quảng Long

Thôn Trường Sơn, Xã Quảng Long, Thị xã Ba Đồn

512681

Hòm thư Công cộng Quảng Phong

Thôn 4, Xã Quảng Phong, Thị xã Ba Đồn

512613

Hòm thư Công cộng Quảng Thuận

Thôn Hội, Xã Quảng Thuận, Thị xã Ba Đồn

512453

Hòm thư Công cộng Quảng Thanh

Thôn Phù Ninh, Xã Quảng Thanh, Thị xã Ba Đồn

512565

Hòm thư Công cộng Quảng Sơn

Thôn Thọ Linh, Xã Quảng Sơn, Thị xã Ba Đồn

512545

Hòm thư Công cộng Quảng Lộc

Thôn Vĩnh Lộc, Xã Quảng Lộc, Thị xã Ba Đồn

512335

Hòm thư Công cộng Quảng Phương

Thôn Tô Xá, Xã Quảng Phương, Thị xã Ba Đồn

512465

Hòm thư Công cộng Quảng Trường

Thôn Thu Trường, Xã Quảng Trường, Thị xã Ba Đồn

512587

Hòm thư Công cộng Quảng Minh

Thôn Minh Lệ, Xã Quảng Minh, Thị xã Ba Đồn

512345

Hòm thư Công cộng Quảng Tiến

Thôn Hà Tiến, Xã Quảng Tiến, Thị xã Ba Đồn

3. Mã ZIP Huyện Bố Trạch

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

511960

Bưu cục cấp 3 Phú Quý

Tiểu Khu 1, Thị Trấn Nông trường Việt Trung, Huyện Bố Trạch

511500

Bưu cục cấp 2 Bố Trạch

Tiểu Khu 11, Thị Trấn Hoàn Lão, Huyện Bố Trạch

511850

Điểm BĐVHX Hưng Trạch

Thôn Khương Hà, Xã Hưng Trạch, Huyện Bố Trạch

511570

Bưu cục cấp 3 Lý Hòa

Thôn Quốc Lộ 1a, Xã Hải Trạch, Huyện Bố Trạch

511680

Bưu cục cấp 3 Nam Gianh

Thôn 10, Xã Bắc Trạch, Huyện Bố Trạch

511790

Bưu cục cấp 3 Troóc

Thôn Phúc Đồng 1, Xã Phúc Trạch, Huyện Bố Trạch

511590

Bưu cục cấp 3 Thanh Khê

Thôn Thanh Vinh, Xã Thanh Trạch, Huyện Bố Trạch

511860

Bưu cục cấp 3 Phong Nha

Thôn Phong Nha, Xã Sơn Trạch, Huyện Bố Trạch

512020

Bưu cục cấp 3 Chánh Hòa

Thôn Phúc Tự Đông, Xã Đại Trạch, Huyện Bố Trạch

511640

Bưu cục cấp 3 Thọ Lộc

Thôn Thọ Lộc, Xã Vạn Trạch, Huyện Bố Trạch

511940

Điểm BĐVHX Nam Trạch

Thôn Hòa Trạch, Xã Nam Trạch, Huyện Bố Trạch

512040

Điểm BĐVHX Nhân Trạch

Thôn Nam, Xã Nhân Trạch, Huyện Bố Trạch

511810

Điểm BĐVHX Tây Trạch

Xóm Mít, Xã Tây Trạch, Huyện Bố Trạch

511540

Điểm BĐVHX Đồng Trạch

Thôn 8, Xã Đồng Trạch, Huyện Bố Trạch

511730

Điểm BĐVHX Cự Nẫm

Thôn Trung Nẩm, Xã Cự Nẫm, Huyện Bố Trạch

511641

Điểm BĐVHX Vạn Trạch

Thôn Đông, Xã Vạn Trạch, Huyện Bố Trạch

512000

Điểm BĐVHX Lý Trạch

Thôn 2, Xã Lý Trạch, Huyện Bố Trạch

511560

Điểm BĐVHX Đức Trạch

Thôn Đông Đức, Xã Đức Trạch, Huyện Bố Trạch

511830

Điểm BĐVHX Phú Định

Thôn 6, Xã Phú Định, Huyện Bố Trạch

511700

Điểm BĐVHX Hạ Trạch

Thôn 5, Xã Hạ Trạch, Huyện Bố Trạch

511620

Điểm BĐVHX Phú Trạch

Thôn Bắc Sơn, Xã Phú Trạch, Huyện Bố Trạch

511920

Điểm BĐVHX Hòa Trạch

Thôn Dài, Xã Hoà Trạch, Huyện Bố Trạch

512021

Điểm BĐVHX Đại Trạch

Thôn Phương Hạ, Xã Đại Trạch, Huyện Bố Trạch

511610

Điểm BĐVHX Hoàn Trạch

Thôn 5, Xã Hoàn Trạch, Huyện Bố Trạch

511740

Điểm BĐVHX Liên Trạch

Thôn Phú Kinh, Xã Liên Trạch, Huyện Bố Trạch

511770

Điểm BĐVHX Xuân Trạch

Thôn 6 Vĩnh Thủy, Xã Xuân Trạch, Huyện Bố Trạch

511750

Điểm BĐVHX Lâm Trạch

Thôn 3, Xã Lâm Trạch, Huyện Bố Trạch

511670

Điểm BĐVHX Sơn Lộc

Thôn Sơn Lý, Xã Sơn Lộc, Huyện Bố Trạch

511720

Điểm BĐVHX Mỹ Trạch

Thôn Bình Minh, Xã Mỹ Trạch, Huyện Bố Trạch

511911

Hòm thư Công cộng Tân Trạch

Thôn Tân Trạch, Xã Tân Trạch, Huyện Bố Trạch

511528

Hòm thư Công cộng Trung Trạch

Thôn 2, Xã Trung Trạch, Huyện Bố Trạch

511898

Hòm thư Công cộng Thượng Trạch

Bản Kà Roòng 1, Xã Thượng Trạch, Huyện Bố Trạch

4. Mã ZIP Huyện Lệ Thủy

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

513900

Bưu cục cấp 2 Lệ Thủy

Thôn Thượng Giang 1, Thị Trấn Kiến Giang, Huyện Lệ Thủy

514410

Bưu cục cấp 3 Chợ Mai

Thôn Đoàn Kết, Xã Hưng Thủy, Huyện Lệ Thủy

513970

Bưu cục cấp 3 Chợ Chè

Thôn Thạch Hạ, Xã Hồng Thủy, Huyện Lệ Thủy

514290

Bưu cục cấp 3 Chợ Trạm

Thôn Mỹ Trạch 1, Xã Mỹ Thủy, Huyện Lệ Thủy

514120

Bưu cục cấp 3 Mỹ Đức

Thôn Trung Lộc 3, Xã Sơn Thủy, Huyện Lệ Thủy

514390

Bưu cục cấp 3 Sen Thủy

Thôn Đông Thượng, Xã Sen Thủy, Huyện Lệ Thủy

513950

Bưu cục cấp 3 Chợ Cưởi

Thôn 2 Thanh Mỹ, Xã Thanh Thủy, Huyện Lệ Thủy

514090

Điểm BĐVHX An Thủy

Thôn Lộc An 1, Xã An Thủy, Huyện Lệ Thủy

514030

Điểm BĐVHX Lộc Thủy

Thôn An Xá 1, Xã Lộc Thủy, Huyện Lệ Thủy

514260

Điểm BĐVHX Liên Thủy

Thôn Uẩn Áo 1, Xã Liên Thủy, Huyện Lệ Thủy

513940

Điểm BĐVHX Ngư Thủy Bắc

Thôn Tân Hòa, Xã Ngư Thủy Bắc, Huyện Lệ Thủy

514140

Điểm BĐVHX Phú Thủy

Thôn Phú Hòa, Xã Phú Thủy, Huyện Lệ Thủy

514050

Điểm BĐVHX Hoa Thủy

Thôn Mã, Xã Hoa Thủy, Huyện Lệ Thủy

513920

Điểm BĐVHX Cam Thủy

Thôn Đăng Lộc 1, Xã Cam Thủy, Huyện Lệ Thủy

514200

Điểm BĐVHX Mai Thủy

Thôn Xuân Lai, Xã Mai Thủy, Huyện Lệ Thủy

514340

Điểm BĐVHX Dương Thủy

Thôn Nam Thiên, Xã Dương Thủy, Huyện Lệ Thủy

514170

Điểm BĐVHX Xuân Thủy

Thôn Xuân Bồ 1, Xã Xuân Thủy, Huyện Lệ Thủy

514430

Điểm BĐVHX Ngư Thủy Trung

Thôn Thượng Hải, Xã Ngư Thủy Trung, Huyện Lệ Thủy

514440

Điểm BĐVHX Ngư Thủy Nam

Thôn Liêm Tiến, Xã Ngư Thủy Nam, Huyện Lệ Thủy

514370

Điểm BĐVHX Tân Thủy

Thôn Tân Ninh, Xã Tân Thủy, Huyện Lệ Thủy

514360

Điểm BĐVHX Thái Thủy

Thôn Thái Sơn, Xã Thái Thủy, Huyện Lệ Thủy

514328

Điểm BĐVHX Văn Thủy

Thôn Văn Minh, Xã Văn Thủy, Huyện Lệ Thủy

514008

Hòm thư Công cộng Phong Thủy

Xóm 7 Thượng Phong, Xã Phong Thủy, Huyện Lệ Thủy

514229

Hòm thư Công cộng Trường Thủy

Thôn Hồng Giang, Xã Trường Thủy, Huyện Lệ Thủy

514249

Hòm thư Công cộng Kim Thủy

Thôn Bang, Xã Kim Thủy, Huyện Lệ Thủy

514166

Hòm thư Công cộng Ngân Thủy

Thôn Km14, Xã Ngân Thủy, Huyện Lệ Thủy

514082

Hòm thư Công cộng Lệ Ninh

Thôn Quyết Tiến, Thị trấn N.T Lệ Ninh, Huyện Lệ Thủy

514466

Hòm thư Công cộng Lâm Thủy

Bản Xà Khía, Xã Lâm Thủy, Huyện Lệ Thủy

5. Mã ZIP Huyện Minh Hóa

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

513200

Bưu cục cấp 2 Minh Hóa

Tiểu khu 7, Thị Trấn Quy Đạt, Huyện Minh Hóa

513330

Bưu cục cấp 3 Cha Lo

Bản Cha Lo, Xã Dân Hoá, Huyện Minh Hóa

513360

Điểm BĐVHX Trung Hóa

Thôn Yên Phú, Xã Trung Hoá, Huyện Minh Hóa

513290

Điểm BĐVHX Hóa Hợp

Thôn Tân Bình, Xã Hoá Hợp, Huyện Minh Hóa

513410

Điểm BĐVHX Minh Hóa

Thôn 2 Kim Bảng, Xã Minh Hoá, Huyện Minh Hóa

513270

Điểm BĐVHX Xuân Hóa

Thôn Cây Da, Xã Xuân Hoá, Huyện Minh Hóa

513240

Điểm BĐVHX Hồng Hóa

Thôn Quảng Hóa, Xã Hồng Hoá, Huyện Minh Hóa

513380

Điểm BĐVHX Thượng Hóa

Thôn Khai Hóa, Xã Thượng Hoá, Huyện Minh Hóa

513400

Điểm BĐVHX Quy Hóa

Thôn 1 Thanh Long, Xã Quy Hoá, Huyện Minh Hóa

513220

Điểm BĐVHX Yên Hóa

Thôn Yên Thắng, Xã Yên Hoá, Huyện Minh Hóa

513260

Điểm BĐVHX Hóa Phúc

Thôn Si, Xã Hoá Phúc, Huyện Minh Hóa

513350

Điểm BĐVHX Hóa Sơn

Thôn Đặng Hóa, Xã Hoá Sơn, Huyện Minh Hóa

513320

Điểm BĐVHX Hóa Thanh

Thôn Thanh Lâm, Xã Hoá Thanh, Huyện Minh Hóa

513430

Điểm BĐVHX Tân Hóa

Thôn 1 Yên Thọ, Xã Tân Hoá, Huyện Minh Hóa

513450

Điểm BĐVHX Trọng Hoá

Bản La Trọng, Xã Trọng Hóa, Huyện Minh Hóa

513318

Đại lý bưu điện Hóa Tiến

Thôn Má Lậu, Xã Hoá Tiến, Huyện Minh Hóa

513343

Hòm thư Công cộng Dân Hoá

Bản Y Leng, Xã Dân Hoá, Huyện Minh Hóa

6. Mã ZIP Huyện Quảng Ninh

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

513600

Bưu cục cấp 2 Quảng Ninh

Tiểu khu 3, Thị Trấn Quán Hàu, Huyện Quảng Ninh

513680

Bưu cục cấp 3 Cổ Hiền

Thôn Cổ Hiền, Xã Hiền Ninh, Huyện Quảng Ninh

513710

Đại lý bưu điện Áng Sơn

Thôn Phúc Sơn, Xã Vạn Ninh, Huyện Quảng Ninh

513770

Bưu cục cấp 3 Dinh Mười

Thôn Dinh Mười, Xã Gia Ninh, Huyện Quảng Ninh

513780

Điểm BĐVHX Gia Ninh

Thôn Phúc Lộc, Xã Gia Ninh, Huyện Quảng Ninh

513730

Điểm BĐVHX Võ Ninh

Thôn Tây, Xã Võ Ninh, Huyện Quảng Ninh

513711

Điểm BĐVHX Vạn Ninh

Thôn Phúc Sơn, Xã Vạn Ninh, Huyện Quảng Ninh

513690

Điểm BĐVHX Xuân Ninh

Thôn Xuân Dục, Xã Xuân Ninh, Huyện Quảng Ninh

513760

Điểm BĐVHX Tân Ninh

Thôn Nguyệt Áng, Xã Tân Ninh, Huyện Quảng Ninh

513670

Điểm BĐVHX Hàm Ninh

Thôn Quyết Tiến, Xã Hàm Ninh, Huyện Quảng Ninh

513790

Điểm BĐVHX Hải Ninh

Thôn Hiển Trung, Xã Hải Ninh, Huyện Quảng Ninh

513700

Điểm BĐVHX An Ninh

Thôn Thống Nhất, Xã An Ninh, Huyện Quảng Ninh

513750

Điểm BĐVHX Duy Ninh

Thôn Hiển Vinh, Xã Duy Ninh, Huyện Quảng Ninh

513640

Điểm BĐVHX Trường Xuân

Thôn Quyết Thắng, Xã Trường Xuân, Huyện Quảng Ninh

513630

Điểm BĐVHX Vĩnh Ninh

Thôn Vĩnh Tuy, Xã Vĩnh Ninh, Huyện Quảng Ninh

513812

Điểm BĐVHX Trường Sơn

Thôn Long Sơn, Xã Trường Sơn, Huyện Quảng Ninh

513623

Hòm thư Công cộng Lương Ninh

Thôn Văn La, Xã Lương Ninh, Huyện Quảng Ninh

7. Mã ZIP Huyện Quảng Trạch

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

514600

Bưu cục cấp 2 Quảng Trạch

Số 357, Đường Quang Trung, Xã Cảnh Dương, Huyện Quảng Trạch

514670

Bưu cục cấp 3 Chợ Sải

Thôn Trung Thôn, Xã Quảng Tiến, Huyện Quảng Trạch

514730

Bưu cục cấp 3 Hòa Ninh

Thôn Hà Văn, Xã Quảng Trường, Huyện Quảng Trạch

514630

Bưu cục cấp 3 Quảng Thọ

Đường Lý thường kiệt, Phường Quảng Thọ, Huyện Quảng Trạch

514650

Điểm BĐVHX Quảng Hải

Thôn Vân Lôi, Xã Quảng Hải, Huyện Quảng Trạch

514640

Điểm BĐVHX Quảng Long

Thôn Trường Sơn, Phường Quảng Long, Huyện Quảng Trạch

514750

Điểm BĐVHX Quảng Phúc

Thôn Mỹ Hòa, Phường Quảng Phúc, Huyện Quảng Trạch

514660

Điểm BĐVHX Quảng Tân

Thôn Tân Hóa, Xã Quảng Tân, Huyện Quảng Trạch

514690

Điểm BĐVHX Quảng Thủy

Thôn Trung Thủy, Xã Quảng Thủy, Huyện Quảng Trạch

514710

Điểm BĐVHX Quảng Tiên

Thôn Trường Thọ, Xã Quảng Tiên, Huyện Quảng Trạch

514790

Điểm BĐVHX Quảng Văn

Thôn Hà Văn, Xã Quảng Văn, Huyện Quảng Trạch

514681

Hòm thư Công cộng Quảng Lộc

Thôn Vĩnh Lộc, Xã Quảng Lộc, Huyện Quảng Trạch

514741

Hòm thư Công cộng Quảng Minh

Thôn Minh Lệ, Xã Quảng Minh, Huyện Quảng Trạch

514781

Hòm thư Công cộng Quảng Phong

Thôn 4, Phường Quảng Phong, Huyện Quảng Trạch

514721

Hòm thư Công cộng Quảng Sơn

Thôn Thọ Linh, Xã Quảng Sơn, Huyện Quảng Trạch

514761

Hòm thư Công cộng Quảng Thuận

Thôn Hội, Phường Quảng Thuận, Huyện Quảng Trạch

8. Mã ZIP Huyện Tuyên Hóa

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

512800

Bưu cục cấp 2 Tuyên Hóa

Tiểu Khu 1, Thị Trấn Đồng Lê, Huyện Tuyên Hóa

512990

Bưu cục cấp 3 Minh Cầm

Thôn Minh Cầm Nội, Xã Phong Hoá, Huyện Tuyên Hóa

512850

Bưu cục cấp 3 Chợ Gát

Thôn 1 Đức Phú, Xã Đức Hoá, Huyện Tuyên Hóa

513060

Bưu cục cấp 3 Chợ Cuồi

Thôn Tây Trúc, Xã Tiến Hoá, Huyện Tuyên Hóa

512910

Bưu cục cấp 3 Tân Ấp

Thôn Tân Đức 1, Xã Hương Hoá, Huyện Tuyên Hóa

512900

Điểm BĐVHX Kim Hóa

Thôn Kim Tân, Xã Kim Hoá, Huyện Tuyên Hóa

512820

Điểm BĐVHX Đồng Hóa

Thôn Đồng Giang, Xã Đồng Hoá, Huyện Tuyên Hóa

513010

Điểm BĐVHX Châu Hóa

Thôn Lạc Sơn, Xã Châu Hoá, Huyện Tuyên Hóa

513020

Điểm BĐVHX Văn Hóa

Thôn Bàu Sỏi, Xã Văn Hoá, Huyện Tuyên Hóa

512950

Điểm BĐVHX Lê Hóa

Thôn Quảng Hóa, Xã Lê Hoá, Huyện Tuyên Hóa

512880

Điểm BĐVHX Thuận Hóa

Thôn Ba Tâm, Xã Thuận Hoá, Huyện Tuyên Hóa

512920

Điểm BĐVHX Thanh Hóa

Thôn Bắc Sơn 1, Xã Thanh Hoá, Huyện Tuyên Hóa

512911

Điểm BĐVHX Hương Hóa

Thôn Tân Đức 1, Xã Hương Hoá, Huyện Tuyên Hóa

512970

Điểm BĐVHX Cao Quảng

Thôn Sơn Thủy, Xã Cao Quảng, Huyện Tuyên Hóa

512841

Hòm thư Công cộng Thạch Hoá

Thôn Hồng Sơn, Xã Thạch Hoá, Huyện Tuyên Hóa

513103

Hòm thư Công cộng Thanh Thạch

Thôn 1, Xã Thanh Thạch, Huyện Tuyên Hóa

512946

Hòm thư Công cộng Lâm Hoá

Thôn 2, Xã Lâm Hoá, Huyện Tuyên Hóa

512967

Hòm thư Công cộng Sơn Hoá

Thôn Tam Đăng, Xã Sơn Hoá, Huyện Tuyên Hóa

512875

Hòm thư Công cộng Ngư Hoá

Thôn 4, Xã Ngư Hoá, Huyện Tuyên Hóa

513051

Hòm thư Công cộng Mai Hoá

Thôn Tây Hóa, Xã Mai Hoá, Huyện Tuyên Hóa

513093

Hòm thư Công cộng Nam Hoá

Thôn Hà Nam, Xã Nam Hóa, Huyện Tuyên Hóa

Vài nét sơ lược về tỉnh Quảng Bình

Tỉnh Quảng Bình nằm trải dài từ 16°55’ đến 18°05’ vĩ Bắc và từ 105°37’ đến 107°00’ kinh Đông, cách thủ đô Hà Nội 500 km về phía Bắc, cách thành phố Đà Nẵng 267 km về phía Nam theo đường Quốc lộ 1. Có vị trí địa lý:

  • Phía bắc giáp tỉnh Hà Tĩnh
  • Phía nam giáp tỉnh Quảng Trị
  • Phía đông giáp Biển Đông
  • Phía tây giáp tỉnh Khammuane, tỉnh Savannakhet, Lào với đường biên giới 201,87 km
Bản đồ tỉnh Quảng Bình

Bản đồ tỉnh Quảng Bình

Tỉnh Quảng Bình có 8 đơn vị hành chính cấp huyện, gồm 1 thành phố, 1 thị xã, 6 huyện với 151 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 8 thị trấn, 15 phường và 128 xã.


Bài viết trên đã tổng hợp tất tần tật về mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Quảng Bình năm 2022 được đội ngũ Sky Invest tổng hợp mới nhất theo Bộ TT&TT. Hy vọng rằng những thông tin phía sẽ hữu ý với các bạn. 

4.7/5 - (6 bình chọn)