Mã ZIP Quảng Nam – Mã bưu điện, bưu chính tỉnh Quảng Nam năm 2022 là 51000 – 52000. Đây là mã dành riêng cho tỉnh Quảng Nam để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm. Bên cạnh đó, để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Quảng Nam không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp.
Trong bài viết này Sky Invest sẽ tổng hợp tất cả mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính của tỉnh Quảng Nam cập nhật mới nhất năm 2022 hãy cùng chúng tôi tìm hiểu để tra cứu nhanh nhất nhé.
Khái quát về mã bưu chính (ZIP code/Postal code)
Mã bưu chính hay mã ZIP/ mã bưu điện (ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU) giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.
Hiểu đơn giản, mã bưu chính là một “tọa độ” của địa chị trên “bản đồ bưu chính”.
Đồng thời, mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.
Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.
Mã bưu chính có cấu trúc như thế nào?
Mã bưu chính có cấu trúc là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ. Từ tháng 12 năm 2017, theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông, mã bưu chính của Việt Nam chính thức gồm 5 ký tự số thay vì 6 số như trước. Mỗi quốc gia sẽ có hệ thống postal code, zip code riêng biệt.
Mã bưu chính tại Việt Nam gồm 05 ký tự số gồm :
- Số đầu tiên: Xác định mã vùng, mỗi vùng không quá 10 tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. Các tỉnh trong cùng 1 vùng này thì sẽ có chữ số đầu tiên trong mã bưu chính giống nhau.
- Hai chữ số tiếp theo xác định mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Số này sẽ khác nhau giữa các tỉnh.
- Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng
- Website nước ngoài yêu cầu bắt buộc nhập vào 6 chữ số như chuẩn US, bạn chỉ cần thêm một số không – 0 ở cuối là xong.
***Lưu ý: Những mã như +84, 084 không phải là mã bưu chính mà là mã điện thoại quốc gia Việt Nam.
Cách tra cứu mã bưu cục chính xác nơi bạn đang sinh sống
Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản năm 2022
Bước 1: Truy cập website http://mabuuchinh.vn
Bước 2: Nhập địa chỉ bạn muốn kiểm tra mã zip code rồi nhấn “Tìm kiếm”.
Bước 3: Tìm và copy mã bưu chính nơi bạn cần tra cứu.
Bên cạnh việc tra cứu mã zip code ở cấp độ tỉnh/thành phố thì bạn cũng có thể tra cứu cụ thể mã bưu điện ở quận huyện, xã phường, thôn xóm. Cách tra cứu cũng tương tự như khi bạn tra cứu mã zip code ở tình/thành phố.
***Lưu ý: Mã bưu điện các tỉnh thành trên cả nước Việt Nam đều thường xuyên được cập nhật hoặc thay đổi.
Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Quảng Nam cập nhật mới nhất 2022
Quảng Bình là một tỉnh thuộc miền Trung Việt Nam với mã bưu điện được chính phủ cấp là 51000 – 52000. Đây là mã chung dành riêng cho Quảng Nam nhưng để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Quảng Nam không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp. Trong đó
- 2 ký tự đầu : Đây là phần xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (VD: 51 là mã xác định của tỉnh Quảng Nam)
- 3 hoặc 4 ký tự đầu tiên : Đây là phần xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính (VD: 510 hoặc 5100 là mã xác định quận, huyện và đơn vị thuộc tỉnh Quảng Nam)
- 5 ký tự : Đây là phần xác định đối tượng gán mã bưu chính quốc gia (VD: 51002 là mã được quốc gia xác định của ủy ban Tổ chức tỉnh ủy tỉnh Quảng Nam)
Quận / Huyện | Zipcode |
---|---|
Huyện Bắc Trà My | 52500 |
Huyện Duy Xuyên | 51500 |
Huyện Đại Lộc | 51600 |
Huyện Đông Giang | 51700 |
Huyện Hiệp Đức | 52200 |
Huyện Nam Giang | 51900 |
Huyện Nam Trà My | 52400 |
Huyện Nông Sơn | 52000 |
Huyện Núi Thành | 52800 |
Huyện Phú Ninh | 52700 |
Huyện Phước Sơn | 52300 |
Huyện Quế Sơn | 52100 |
Huyện Tây Giang | 51800 |
Huyện Thăng Bình | 51200 |
Huyện Tiên Phước | 52600 |
Thành phố Hội An | 51300 |
Thành phố Tam Kỳ | 51100 |
Thị xã Điện Bàn | 51400 |
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
---|---|---|
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Quảng Nam |
51000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
51001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
51002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
51003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
51004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
51005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
51009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
51010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
51011 |
10 |
Báo Quảng Nam |
51016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
51021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
51030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
51035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
51036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
51040 |
16 |
Sở Công Thương |
51041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
51042 |
18 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
51043 |
19 |
Sở Ngoại vụ |
51044 |
20 |
Sở Tài chính |
51045 |
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
51046 |
22 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
51047 |
23 |
Công an tỉnh |
51049 |
24 |
Sở Nội vụ |
51051 |
25 |
Sở Tư pháp |
51052 |
26 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
51053 |
27 |
Sở Giao thông vận tải |
51054 |
28 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
51055 |
29 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
51056 |
30 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
51057 |
31 |
Sở Xây dựng |
51058 |
32 |
Sở Y tế |
51060 |
33 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
51061 |
34 |
Ban Dân tộc |
51062 |
35 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
51063 |
36 |
Thanh tra tỉnh |
51064 |
37 |
Trường chính trị tỉnh |
51065 |
38 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
51066 |
39 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
51067 |
40 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
51070 |
41 |
Cục Thuế |
51078 |
42 |
Cục Hải quan |
51079 |
43 |
Cục Thống kê |
51080 |
44 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
51081 |
45 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
51085 |
46 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
51086 |
47 |
Hội Văn học nghệ thuật |
51087 |
48 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
51088 |
49 |
Hội Nông dân tỉnh |
51089 |
50 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
51090 |
51 |
Tỉnh Đoàn |
51091 |
52 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
51092 |
53 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
51093 |
1. Mã ZIP Thành phố Hội An, Quảng Nam
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
563870 |
Bưu cục cấp 3 Lê Hồng Phong |
Khối Tân Thanh (Tổ 1-4), Phường Tân An, Hội An |
564040 |
Điểm BĐVHX Cẩm Nam |
Khối Châu Trung (10 tổ), Phường Cẩm Nam, Hội An |
563820 |
Điểm BĐVHX Cẩm Châu |
Khối Thanh Tây (10 tổ), Phường Cẩm Châu, Hội An |
564050 |
Điểm BĐVHX Tân Hiệp |
Thôn Cấm (Tổ 1-3), Xã Tân Hiệp, Hội An |
563860 |
Điểm BĐVHX Cẩm An |
Khối An Tân (9 tổ), Phường Cẩm An, Hội An |
564030 |
Điểm BĐVHX Cẩm Kim |
Thôn Trung Hà (tổ 9 đến 12), Xã Cẩm Kim, Hội An |
564060 |
Bưu cục cấp 3 Cửa Đại |
Khối Phước Tân (7 tổ), Phường Cửa Đại, Hội An |
563912 |
Đại lý bưu điện 549 |
Số 549, Đường Hai Bà Trưng, Phường Tân An, Hội An |
563800 |
Bưu cục cấp 2 Hội An |
Số 06, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh An, Hội An |
563981 |
Điểm BĐVHX Thanh Hà |
Khối phố 8 (tổ 41-49), Phường Thanh Hà, Hội An |
564070 |
Bưu cục cấp 3 KHL Hội An |
Số 6, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh An, Hội An |
564025 |
Đại lý bưu điện Trần Hưng Đạo |
Số 47/8, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh An, Hội An |
563898 |
Hòm thư Công cộng Phường Cẩm Hà |
Thôn Đồng Nà, Xã Cẩm Hà, Hội An |
563815 |
Hòm thư Công cộng Phường Sơn Phong |
Đường Nguyễn Duy Hiệu, Phường Sơn Phong, Hội An |
563959 |
Hòm thư Công cộng Hòm thư công cộng phường Cẩm Phô |
Đường Trần Hưng Đạo, Phường Cẩm Phô, Hội An |
2. Mã ZIP Thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
561000 |
Bưu cục cấp 2 Thành Phố Tam Kỳ GD |
Số 18, Đường Trần Cao Vân, Phường An Xuân, Tam Kỳ |
561210 |
Bưu cục cấp 3 An Xuân |
Số 02, Đường Phan Bội Châu, Phường Tân Thạnh, Tam Kỳ |
561100 |
Bưu cục cấp 3 Phan Chu Trinh |
Khối phố Lê Hồng Phong, Phường Hoà Hương, Tam Kỳ |
561120 |
Điểm BĐVHX Tam Phú |
Thôn Phú Thạnh, Xã Tam Phú, Tam Kỳ |
561380 |
Điểm BĐVHX Tam Ngọc |
Thôn 3, Xã Tam Ngọc, Tam Kỳ |
561160 |
Điểm BĐVHX Tam Thăng |
Thôn Vĩnh Bình, Xã Tam Thăng, Tam Kỳ |
561060 |
Đại lý bưu điện Vườn Lài |
Số 233B, Đường Trần Cao Vân, Phường An Sơn, Tam Kỳ |
560000 |
Bưu cục cấp 1 Tam Kỳ |
Số 18, Đường Trần Cao Vân, Phường An Xuân, Tam Kỳ |
561280 |
Bưu cục cấp 3 KHL Tam Kỳ |
Số 01, Đường Trần Phú, Phường Tân Thạnh, Tam Kỳ |
561148 |
Hòm thư Công cộng Xã Tam Thanh |
Thôn Thượng Thanh, Xã Tam Thanh, Tam Kỳ |
561450 |
Bưu cục cấp 3 Huỳnh Thúc Kháng |
Kiệt Khu Tt Xí Nghiệp May, Đường Huỳnh Thúc Kháng, Phường An Xuân, Tam Kỳ |
561170 |
Bưu cục văn phòng VP BĐT Quảng Nam |
Đường Trần Phú, Phường Tân Thạnh, Tam Kỳ |
561250 |
Bưu cục cấp 3 HCC Quảng Nam |
Số 159B, Đường Trần Quý Cáp, Phường Tân Thạnh, Tam Kỳ |
560900 |
Bưu cục văn phòng Hệ 1 Quảng Nam |
Đường Trần Phú, Phường Tân Thạnh, Tam Kỳ |
561175 |
Bưu cục cấp 3 KCN Tam Thăng |
Thôn Vĩnh Bình, Xã Tam Thăng, Tam Kỳ |
3. Mã ZIP Huyện Bắc Trà My, Quảng Nam
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
563600 |
Bưu cục cấp 2 Bắc Trà My |
Khối Đồng Bàu, Thị Trấn Trà My, Huyện Bắc Trà My |
563660 |
Điểm BĐVHX Trà Dương |
Thôn 2, Xã Trà Dương, Huyện Bắc Trà My |
563670 |
Điểm BĐVHX Trà Tân |
Thôn 1, Xã Trà Tân, Huyện Bắc Trà My |
563650 |
Điểm BĐVHX Trà Đông |
Thôn 7, Xã Trà Đông, Huyện Bắc Trà My |
563700 |
Điểm BĐVHX Trà Giác |
Thôn 1a, Xã Trà Giác, Huyện Bắc Trà My |
563710 |
Điểm BĐVHX Trà Giáp |
Thôn 1, Xã Trà Giáp, Huyện Bắc Trà My |
563720 |
Điểm BĐVHX Trà Ka |
Thôn 2, Xã Trà Ka, Huyện Bắc Trà My |
563626 |
Điểm BĐVHX Trà Giang |
Thôn 1, Xã Trà Giang, Huyện Bắc Trà My |
563644 |
Điểm BĐVHX Trà Kót |
Thôn 2, Xã Trà Kót, Huyện Bắc Trà My |
563634 |
Điểm BĐVHX Trà Nú |
Thôn 2, Xã Trà Nú, Huyện Bắc Trà My |
563685 |
Điểm BĐVHX Trà Đốc |
Thôn 1, Xã Trà Đốc, Huyện Bắc Trà My |
563765 |
Hòm thư Công cộng xã Trà Sơn |
Thôn Tân Hiệp, Xã Trà Sơn, Huyện Bắc Trà My |
563697 |
Hòm thư Công cộng Xã Trà Bui |
Thôn 1, Xã Trà Bui, Huyện Bắc Trà My |
4. Mã ZIP Huyện Đại Lộc, Quảng Nam
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
564950 |
Bưu cục cấp 3 Gia Cốc |
Thôn Phú An, Xã Đại Thắng, Huyện Đại Lộc |
564810 |
Bưu cục cấp 3 Hà Tân |
Thôn Tân Hà, Xã Đại Lãnh, Huyện Đại Lộc |
564730 |
Điểm BĐVHX Đại Hiệp |
Thôn Tích Phú, Xã Đại Hiệp, Huyện Đại Lộc |
564830 |
Bưu cục cấp 3 Đại Minh |
Thôn Đông Gia, Xã Đại Minh, Huyện Đại Lộc |
564870 |
Điểm BĐVHX Đại Hồng |
Thôn Phước Lâm, Xã Đại Hồng, Huyện Đại Lộc |
565000 |
Điểm BĐVHX Đại Hưng |
Thôn Trúc Hà, Xã Đại Hưng, Huyện Đại Lộc |
564701 |
Điểm BĐVHX Đại Sơn |
Thôn Hội Khách 1, Xã Đại Sơn, Huyện Đại Lộc |
564860 |
Điểm BĐVHX Đại Tân |
Thôn Xuân Tây, Xã Đại Tân, Huyện Đại Lộc |
564850 |
Điểm BĐVHX Đại Phong |
Thôn Mỹ Tây, Xã Đại Phong, Huyện Đại Lộc |
564930 |
Điểm BĐVHX Đại Cường |
Thôn Thanh Vân, Xã Đại Cường, Huyện Đại Lộc |
564920 |
Điểm BĐVHX Đại Thạnh |
Thôn Tây Lễ, Xã Đại Thạnh, Huyện Đại Lộc |
564910 |
Điểm BĐVHX Đại Chánh |
Thôn Tập Phước, Xã Đại Chánh, Huyện Đại Lộc |
564770 |
Điểm BĐVHX Đại Quang |
Thôn Hòa Thạch, Xã Đại Quang, Huyện Đại Lộc |
564791 |
Bưu cục cấp 3 Hà Nha |
Thôn Hà Nha, Xã Đại Đồng, Huyện Đại Lộc |
564700 |
Bưu cục cấp 2 Đại Lộc |
Khu 2, Thị Trấn Ái Nghĩa, Huyện Đại Lộc |
564990 |
Điểm BĐVHX Đại Hòa |
Thôn Quảng Huế, Xã Đại Hoà, Huyện Đại Lộc |
565035 |
Điểm BĐVHX Đại An |
Thôn Quảng Huế, Xã Đại An, Huyện Đại Lộc |
564805 |
Điểm BĐVHX Đại Đồng |
Thôn Lộc Phước, Xã Đại Đồng, Huyện Đại Lộc |
564765 |
Điểm BĐVHX Đại Nghĩa |
Thôn Mỹ Liên, Xã Đại Nghĩa, Huyện Đại Lộc |
564745 |
Bưu cục cấp 3 Đại Hiệp |
Thôn Phú Hải, Xã Đại Hiệp, Huyện Đại Lộc |
564725 |
Bưu cục cấp 3 KHL Đại Lộc |
Khu 2, Thị Trấn Ái Nghĩa, Huyện Đại Lộc |
5. Mã ZIP Huyện Điện Bàn, Quảng Nam
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
564200 |
Bưu cục cấp 2 Điện Bàn |
Số 189, Đường Trần Nhân Tông, Thị Trấn Vĩnh Điện, Huyện Điện Bàn |
564420 |
Bưu cục cấp 3 Phong Thử |
Thôn Phong Thử 1, Xã Điện Thọ, Huyện Điện Bàn |
564280 |
Bưu cục cấp 3 Khu Công Nghiệp Điện Nam Điện Ngọc |
Lô Hành Chính, Khu công nghiệp Điện Nam -điện Ngọc, Xã Điện Ngọc, Huyện Điện Bàn |
564290 |
Bưu cục cấp 3 Điện Ngọc |
Thôn Ngọc Vinh, Xã Điện Ngọc, Huyện Điện Bàn |
564570 |
Bưu cục cấp 3 Điện Thắng |
Thôn Bồ Mưng 2, Xã Điện Thắng Bắc, Huyện Điện Bàn |
564220 |
Bưu cục cấp 3 Điện Phương |
Thôn Thanh Chiêm 1, Xã Điện Phương, Huyện Điện Bàn |
564380 |
Điểm BĐVHX Điện Tiến |
Thôn Thái Sơn 1, Xã Điện Tiến, Huyện Điện Bàn |
564440 |
Điểm BĐVHX Điện Hồng |
Thôn 10, Xã Điện Hồng, Huyện Điện Bàn |
564490 |
Điểm BĐVHX Điện Quang |
Thôn Bảo An Tây, Xã Điện Quang, Huyện Điện Bàn |
564550 |
Điểm BĐVHX Điện Phong |
Thôn Tân Thành, Xã Điện Phong, Huyện Điện Bàn |
564400 |
Điểm BĐVHX Điện An |
Thôn Phong Nhất, Xã Điện An, Huyện Điện Bàn |
564530 |
Điểm BĐVHX Điện Minh |
Thôn Bồng Lai, Xã Điện Minh, Huyện Điện Bàn |
564350 |
Điểm BĐVHX Điện Hòa |
Xóm Bùng, Xã Điện Hoà, Huyện Điện Bàn |
564270 |
Điểm BĐVHX Điện Dương |
Thôn Hà My Trung, Xã Điện Dương, Huyện Điện Bàn |
564421 |
Điểm BĐVHX Điện Thọ |
Thôn La Trung, Xã Điện Thọ, Huyện Điện Bàn |
564470 |
Điểm BĐVHX Điện Phước |
Thôn Nhị Dinh 1, Xã Điện Phước, Huyện Điện Bàn |
564590 |
Điểm BĐVHX Thanh Quýt |
Thôn Thanh Quýt 4, Xã Điện Thắng Trung, Huyện Điện Bàn |
564610 |
Điểm BĐVHX Cẩm Sa |
Thôn 4, Xã Điện Nam Trung, Huyện Điện Bàn |
564511 |
Điểm BĐVHX Điện Trung |
Thôn Tân Bình, Xã Điện Trung, Huyện Điện Bàn |
564510 |
Điểm BĐVHX Điện Trung 2 |
Thôn Nam Hà 2, Xã Điện Trung, Huyện Điện Bàn |
564327 |
Hòm thư Công cộng xã Điện Thắng Nam |
Thôn Phong Ngũ Tây, Xã Điện Thắng Nam, Huyện Điện Bàn |
564250 |
Hòm thư Công cộng Điện Nam Đông |
Thôn 7 B, Xã Điện Nam Đông, Huyện Điện Bàn |
564310 |
Bưu cục cấp 3 KHL KCN Điện Nam-Điện Ngọc |
Lô Hành Chính, Khu công nghiệp Điện Nam -điện Ngọc, Xã Điện Ngọc, Huyện Điện Bàn |
6. Mã ZIP Huyện Đông Giang, Quảng Nam
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
565500 |
Bưu cục cấp 2 Đông Giang |
Thôn Ngã Ba, Thị Trấn PRao, Huyện Đông Giang |
565570 |
Bưu cục cấp 3 Quyết Thắng |
Thôn Ban Mai 1, Xã Ba, Huyện Đông Giang |
565660 |
Điểm BĐVHX Ma Cooih |
Thôn A Xờ, Xã Ma Cooih, Huyện Đông Giang |
565610 |
Điểm BĐVHX Sông Kôn |
Thôn Bền, Xã Sông Kôn, Huyện Đông Giang |
565650 |
Điểm BĐVHX Zà Hung |
Thôn A Xanh 2, Xã Za Hung, Huyện Đông Giang |
565590 |
Điểm BĐVHX Tư |
Thôn Láy, Xã Tư, Huyện Đông Giang |
565558 |
Điểm BĐVHX Kà Dăng |
Thôn Hiệp, Xã Kà Dăng, Huyện Đông Giang |
565637 |
Hòm thư Công cộng xã A Ting |
Thôn Chờ Nết, Xã A Ting, Huyện Đông Giang |
565645 |
Hòm thư Công cộng xã Ariooih |
Thôn A Bung, Xã A Rooih, Huyện Đông Giang |
565540 |
Hòm thư Công cộng xã TaLou |
Thôn Pà Nai 1, Xã Tà Lu, Huyện Đông Giang |
565541 |
Hòm thư Công cộng xã JơNgây |
Thôn Sông Voi, Xã Jơ Ngây, Huyện Đông Giang |
7. Mã ZIP Huyện Duy Xuyên, Quảng Nam
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
562700 |
Bưu cục cấp 2 Duy Xuyên |
Khối Phố Long Xuyên 2 (đội 2+3), Thị Trấn Nam Phước, Huyện Duy Xuyên |
562730 |
Điểm BĐVHX Duy Thành |
Thôn 2 (thôn Thi Thại), Xã Duy Thành, Huyện Duy Xuyên |
562740 |
Điểm BĐVHX Duy Nghĩa |
Thôn 3 (làng Hội Sơn), Xã Duy Nghĩa, Huyện Duy Xuyên |
562710 |
Bưu cục cấp 3 Cầu Chìm |
Khối Phố Mỹ Hòa, Thị Trấn Nam Phước, Huyện Duy Xuyên |
562880 |
Điểm BĐVHX Duy Sơn 2 |
Thôn Trà Châu, Xã Duy Sơn, Huyện Duy Xuyên |
562830 |
Bưu cục cấp 3 Kiểm Lâm |
Thôn La Tháp Tây, Xã Duy Hòa, Huyện Duy Xuyên |
562860 |
Bưu cục cấp 3 Mỹ Sơn |
Thôn Mỹ Sơn, Xã Duy Phú, Huyện Duy Xuyên |
562750 |
Điểm BĐVHX Duy Hải |
Thôn 1, Xã Duy Hải, Huyện Duy Xuyên |
562760 |
Điểm BĐVHX Duy Phước |
Thôn Mỹ Phước, Xã Duy Phước, Huyện Duy Xuyên |
562900 |
Điểm BĐVHX Duy Trung |
Thôn Hòa Nam (thôn 3), Xã Duy Trung, Huyện Duy Xuyên |
562881 |
Điểm BĐVHX Duy Sơn |
Thôn Chiêm Sơn, Xã Duy Sơn, Huyện Duy Xuyên |
562800 |
Điểm BĐVHX Duy Trinh |
Thôn Phú Bông (thôn 3), Xã Duy Trinh, Huyện Duy Xuyên |
562810 |
Điểm BĐVHX Duy Châu |
Thôn Lệ An, Xã Duy Châu, Huyện Duy Xuyên |
562831 |
Điểm BĐVHX Duy Hòa |
Thôn La Tháp Tây, Xã Duy Hòa, Huyện Duy Xuyên |
562870 |
Điểm BĐVHX Duy Thu |
Thôn Phú Đa 2, Xã Duy Thu, Huyện Duy Xuyên |
562780 |
Điểm BĐVHX Duy Vinh 1 |
Thôn Hà Thuận (thôn 4b), Xã Duy Vinh, Huyện Duy Xuyên |
562850 |
Điểm BĐVHX Duy Tân |
Thôn Thu Bồn Đông, Xã Duy Tân, Huyện Duy Xuyên |
8. Mã ZIP Huyện Hiệp Đức, Quảng Nam
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
563440 |
Điểm BĐVHX Quế Thọ |
Thôn Phú Bình, Xã Quế Thọ, Huyện Hiệp Đức |
563400 |
Bưu cục cấp 2 Hiệp Đức |
Khu phố An Bắc, Thị Trấn Tân An, Huyện Hiệp Đức |
563420 |
Bưu cục cấp 3 Việt An |
Thôn Nhì Đông, Xã Bình Lâm, Huyện Hiệp Đức |
563520 |
Điểm BĐVHX Sông Trà |
Thôn 3, Xã Sông Trà, Huyện Hiệp Đức |
563470 |
Điểm BĐVHX Quế Bình |
Thôn 2, Xã Quế Bình, Huyện Hiệp Đức |
563480 |
Điểm BĐVHX Quế Lưu |
Thôn 2, Xã Quế Lưu, Huyện Hiệp Đức |
563450 |
Điểm BĐVHX Hiệp Thuận |
Thôn 2, Xã Hiệp Thuận, Huyện Hiệp Đức |
563460 |
Điểm BĐVHX Hiệp Hòa |
Thôn 3, Xã Hiệp Hoà, Huyện Hiệp Đức |
563510 |
Điểm BĐVHX Thăng Phước |
Thôn 2, Xã Thăng Phước, Huyện Hiệp Đức |
563421 |
Điểm BĐVHX Bình Lâm |
Thôn Hương Phố, Xã Bình Lâm, Huyện Hiệp Đức |
563410 |
Điểm BĐVHX Bình Sơn |
Thôn 2, Xã Bình Sơn, Huyện Hiệp Đức |
563500 |
Điểm BĐVHX Phước Trà |
Thôn 5, Xã Phước Trà, Huyện Hiệp Đức |
563490 |
Điểm BĐVHX Phước Gia |
Thôn 3, Xã Phước Gia, Huyện Hiệp Đức |
9. Mã ZIP Huyện Nam Giang, Quảng Nam
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
566060 |
Điểm BĐVHX Cha Vàl |
Thôn A Bát, Xã Cha Vàl, Huyện Nam Giang |
566111 |
Điểm BĐVHX Cà Dy |
Thôn Crung, Xã Cà Dy, Huyện Nam Giang |
566000 |
Bưu cục cấp 2 Nam Giang |
Thôn Dung, Thị Trấn Thạnh Mỹ, Huyện Nam Giang |
566040 |
Điểm BĐVHX Tà Bhing |
Thôn Bà Xua, Xã Tà BHing, Huyện Nam Giang |
566020 |
Điểm BĐVHX Zuôih |
Thôn Côn Dôn, Xã Zuôih, Huyện Nam Giang |
566094 |
Điểm BĐVHX Đắc Pre |
Thôn 56b, Xã Đac Pree, Huyện Nam Giang |
566036 |
Điểm BĐVHX La Êê |
Thôn Ba Lan, Xã La Êê, Huyện Nam Giang |
566104 |
Điểm BĐVHX Đắc Pring |
Thôn 49b, Xã Đac Pring, Huyện Nam Giang |
566080 |
Điểm BĐVHX La Dêê |
Thôn Đắc Ốc, Xã La Dêê, Huyện Nam Giang |
566130 |
Hòm thư Công cộng Xã Chơ Chun |
Thôn A Xo, Xã Chơ Chun, Huyện Nam Giang |
566140 |
Hòm thư Công cộng Xã Đắc Tôi |
Thôn Đắc Zơ Rích, Xã Đắc Tôi, Huyện Nam Giang |
566151 |
Hòm thư Công cộng Xã Tà Pơơ |
Thôn Bà Tôi, Xã Tà Pơơ, Huyện Nam Giang |
10. Mã ZIP Huyện Nam Trà My, Quảng Nam
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
565300 |
Bưu cục cấp 2 Nam Trà My |
Thôn 1, Xã Trà Mai, Huyện Nam Trà My |
565343 |
Điểm BĐVHX Trà Don |
Thôn 6, Xã Trà Don, Huyện Nam Trà My |
565375 |
Hòm thư Công cộng Trà Nam |
Thôn 3, Xã Trà Nam, Huyện Nam Trà My |
565364 |
Điểm BĐVHX Trà Leng |
Thôn 3, Xã Trà Leng, Huyện Nam Trà My |
565324 |
Hòm thư Công cộng xã Trà Tập |
Thôn 1, Xã Trà Tập, Huyện Nam Trà My |
565353 |
Hòm thư Công cộng xã Trà Vân |
Thôn 1, Xã Trà Vân, Huyện Nam Trà My |
565395 |
Hòm thư Công cộng xã Trà Linh |
Thôn 3, Xã Trà Linh, Huyện Nam Trà My |
565337 |
Hòm thư Công cộng xã Trà Cang |
Thôn 3, Xã Trà Cang, Huyện Nam Trà My |
565384 |
Hòm thư Công cộng xã Trà Vinh |
Thôn 1, Xã Trà Vinh, Huyện Nam Trà My |
565317 |
Hòm thư Công cộng Xã TRà Dơn |
Thôn 1, Xã Trà Dơn, Huyện Nam Trà My |
11. Mã ZIP Huyện Nông Sơn, Quảng Nam
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
563180 |
Bưu cục cấp 2 Nông sơn |
Thôn Trung Phước 1, Xã Quế Trung, Huyện Nông Sơn |
563230 |
Điểm BĐVHX Quế Phước |
Thôn Phú Gia 1, Xã Quế Phước, Huyện Nông Sơn |
563170 |
Điểm BĐVHX Quế Lộc |
Thôn Lộc Đông, Xã Quế Lộc, Huyện Nông Sơn |
563220 |
Điểm BĐVHX Quế Ninh |
Thôn 1 (thôn Khánh Bình), Xã Quế Ninh, Huyện Nông Sơn |
566736 |
Hòm thư Công cộng xã Quế Lâm |
Thôn 3, Xã Quế Lâm, Huyện Nông Sơn |
566773 |
Hòm thư Công cộng xã Sơn Viên |
Thôn Phước Bình, Xã Sơn Viên, Huyện Nông Sơn |
566723 |
Hòm thư Công cộng xã Phước Ninh |
Thôn Bình Yên, Xã Phước Ninh, Huyện Nông Sơn |
12. Mã ZIP Huyện Núi Thành, Quảng Nam
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
562300 |
Bưu cục cấp 2 Núi Thành |
Khối 3, Thị Trấn Núi Thành, Huyện Núi Thành |
562420 |
Bưu cục cấp 3 Diêm Phổ |
Thôn Diêm Phổ, Xã Tam Anh Nam, Huyện Núi Thành |
562480 |
Bưu cục cấp 3 Bà Bầu |
Thôn Phú Hưng (Thôn 6), Xã Tam Xuân 1, Huyện Núi Thành |
562520 |
Điểm BĐVHX Tam Mỹ |
Thôn Đa Phú 1, Xã Tam Mỹ Đông, Huyện Núi Thành |
562320 |
Điểm BĐVHX Tam Giang |
Thôn Đông An (Thôn 4), Xã Tam Giang, Huyện Núi Thành |
562360 |
Điểm BĐVHX Tam Hòa |
Thôn Hòa Xuân, Xã Tam Hoà, Huyện Núi Thành |
562510 |
Điểm BĐVHX Tam Sơn |
Thôn Mỹ Đông (Thôn 1), Xã Tam Sơn, Huyện Núi Thành |
562540 |
Điểm BĐVHX Tam Trà |
Thôn Phú Thành (Thôn 3), Xã Tam Trà, Huyện Núi Thành |
562500 |
Điểm BĐVHX Tam Thạnh |
Thôn Trung Hòa (Thôn 2), Xã Tam Thạnh, Huyện Núi Thành |
562380 |
Điểm BĐVHX Tam Tiến |
Thôn Tân Bình Trung, Xã Tam Tiến, Huyện Núi Thành |
562560 |
Bưu cục cấp 3 Bến Xe |
Thôn Định Phước, Xã Tam Nghĩa, Huyện Núi Thành |
562400 |
Bưu cục cấp 3 Khu Kinh Tế Mở Chu Lai |
Thôn An Hải Đông, Xã Tam Quang, Huyện Núi Thành |
562450 |
Điểm BĐVHX Tam Xuân II |
Thôn Bà Bầu, Xã Tam Xuân 2, Huyện Núi Thành |
562573 |
Điểm BĐVHX Tam Nghĩa |
Thôn Định Phước, Xã Tam Nghĩa, Huyện Núi Thành |
562413 |
Bưu cục cấp 3 Khu Công Nghiệp Tam Hiệp |
Thôn Vĩnh Đại (Thôn 3), Xã Tam Hiệp, Huyện Núi Thành |
562348 |
Điểm BĐVHX Tam Hải |
Thôn 2, Xã Tam Hải, Huyện Núi Thành |
562427 |
Hòm thư Công cộng xã Tam Anh Bắc |
Thôn Lý Trà, Xã Tam Anh Bắc, Huyện Núi Thành |
562617 |
Hòm thư Công cộng xã Tam Mỹ Tây |
Thôn Trung Thành, Xã Tam Mỹ Tây, Huyện Núi Thành |
13. Mã ZIP Huyện Phú Ninh, Quảng Nam
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
566260 |
Bưu cục cấp 3 Chiên Đàn |
Thôn Đàn Hạ, Xã Tam Đàn, Huyện Phú Ninh |
566240 |
Bưu cục cấp 3 Cây Sanh |
Thôn Cây Sanh, Xã Tam Dân, Huyện Phú Ninh |
566201 |
Điểm BĐVHX Tam Lãnh |
Thôn An Lâu 1, Xã Tam Lãnh, Huyện Phú Ninh |
566320 |
Điểm BĐVHX Tam Vinh |
Thôn 1 (Thôn Tú Lâm), Xã Tam Vinh, Huyện Phú Ninh |
566360 |
Điểm BĐVHX Tam Phước |
Thôn Cẩm Khê, Xã Tam Phước, Huyện Phú Ninh |
566300 |
Điểm BĐVHX Tam Lộc |
Thôn 2, Xã Tam Lộc, Huyện Phú Ninh |
566280 |
Điểm BĐVHX Tam An |
Thôn An Mỹ 2, Xã Tam An, Huyện Phú Ninh |
566340 |
Điểm BĐVHX Tam Thành |
Thôn 1, Xã Tam Thành, Huyện Phú Ninh |
566200 |
Bưu cục cấp 2 Phú Ninh |
Khối phố Cẩm Thịnh, Thị Trấn Phú Thịnh, Huyện Phú Ninh |
566227 |
Hòm thư Công cộng xã Tam Thái |
Thôn Khánh Thọ, Xã Tam Thái, Huyện Phú Ninh |
566410 |
Điểm BĐVHX Tam Đại |
Thôn Đại An, Xã Tam Đại, Huyện Phú Ninh |
14. Mã ZIP Huyện Phước Sơn, Quảng Nam
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
565120 |
Điểm BĐVHX Phước Hiệp |
Thôn 11, Xã Phước Hiệp, Huyện Phước Sơn |
565140 |
Điểm BĐVHX Phước Đức |
Thôn 5, Xã Phước Đức, Huyện Phước Sơn |
565150 |
Điểm BĐVHX Phước Năng |
Thôn 2 (thôn Plây Khôn), Xã Phước Năng, Huyện Phước Sơn |
565170 |
Điểm BĐVHX Phước Chánh |
Thôn Ca Ra Ngâu, Xã Phước Chánh, Huyện Phước Sơn |
565100 |
Bưu cục cấp 2 Phước Sơn |
Khối 4, Thị Trấn Khâm Đức, Huyện Phước Sơn |
565200 |
Điểm BĐVHX Phước Kim |
Làng Luông A, Xã Phước Kim, Huyện Phước Sơn |
565160 |
Điểm BĐVHX Phước Mỹ |
Thôn 2 (làng Mừng), Xã Phước Mỹ, Huyện Phước Sơn |
565190 |
Điểm BĐVHX Phước Công |
Thôn 1 (thôn Công Tơ Năng Trên), Xã Phước Công, Huyện Phước Sơn |
565213 |
Điểm BĐVHX Phước Xuân |
Thôn Lao Mưng, Xã Phước Xuân, Huyện Phước Sơn |
565226 |
Hòm thư Công cộng xã Phước Thành |
Thôn 4b, Xã Phước Thành, Huyện Phước Sơn |
565243 |
Hòm thư Công cộng xã Phước Hoà |
Thôn 6, Xã Phước Hoà, Huyện Phước Sơn |
565236 |
Hòm thư Công cộng xã Phước Lộc |
Thôn 5a, Xã Phước Lộc, Huyện Phước Sơn |
15. Mã ZIP Huyện Quế Sơn, Quảng Nam
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
563200 |
Điểm BĐVHX Quế Phong |
Thôn Tân Phong, Xã Quế Phong, Huyện Quế Sơn |
563160 |
Điểm BĐVHX Quế Long |
Thôn 3, Xã Quế Long, Huyện Quế Sơn |
563000 |
Bưu cục cấp 2 Quế Sơn |
Thôn Thuận An, Thị Trấn Đông Phú, Huyện Quế Sơn |
563080 |
Bưu cục cấp 3 Hương An |
Thôn Thương Nghiệp, Xã Hương An, Huyện Quế Sơn |
563120 |
Điểm BĐVHX Quế Xuân 1 |
Thôn 2, Xã Quế Xuân 1, Huyện Quế Sơn |
563070 |
Điểm BĐVHX Quế Cường |
Thôn 2, Xã Quế Cường, Huyện Quế Sơn |
563050 |
Điểm BĐVHX Phú Thọ |
Thôn 2, Xã Phú Thọ, Huyện Quế Sơn |
563150 |
Điểm BĐVHX Quế Hiệp |
Thôn Nghi Trung, Xã Quế Hiệp, Huyện Quế Sơn |
563250 |
Điểm BĐVHX Quế An |
Thôn Thắng Đông 1, Xã Quế An, Huyện Quế Sơn |
563270 |
Điểm BĐVHX Quế Minh |
Thôn Đại Lộc, Xã Quế Minh, Huyện Quế Sơn |
563121 |
Điểm BĐVHX Quế Xuân 2 |
Thôn Phú Bình, Xã Quế Xuân 2, Huyện Quế Sơn |
563095 |
Điểm BĐVHX Xã Quế Phú |
Thôn 11, Xã Quế Phú, Huyện Quế Sơn |
563032 |
Điểm BĐVHX Xã Quế Châu |
Thôn 4, Xã Quế Châu, Huyện Quế Sơn |
563190 |
Điểm BĐVHX Quế Thuận |
Thôn 6, Xã Quế Thuận, Huyện Quế Sơn |
16. Mã ZIP Huyện Tây Giang, Quảng Nam
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
565840 |
Điểm BĐVHX Bha Lee |
Thôn A Ung, Xã BHa Lêê, Huyện Tây Giang |
565801 |
Điểm BĐVHX Lăng |
Thôn Nal, Xã Lăng, Huyện Tây Giang |
565800 |
Bưu cục cấp 2 Tây Giang |
Thôn A Grồng, Xã A Tiêng, Huyện Tây Giang |
565876 |
Điểm BĐVHX A Tiêng |
Thôn Ahu, Xã A Tiêng, Huyện Tây Giang |
565918 |
Hòm thư Công cộng xã A Ch’om |
Thôn Đhung, Xã Ch’Om, Huyện Tây Giang |
565898 |
Hòm thư Công cộng xã A Xan |
Thôn A Rầng 2, Xã A Xan, Huyện Tây Giang |
565886 |
Hòm thư Công cộng xã A Tr’Hy |
Thôn Voòng, Xã Tr’Hy, Huyện Tây Giang |
565829 |
Hòm thư Công cộng xã A Vương |
Thôn Bh Lố 1, Xã A Vương, Huyện Tây Giang |
565948 |
Hòm thư Công cộng xã Dang |
Thôn Ka La, Xã Dang, Huyện Tây Giang |
565936 |
Hòm thư Công cộng xã GaRi |
Thôn Da Ding, Xã Ga Ri, Huyện Tây Giang |
565864 |
Hòm thư Công cộng xã A Nông |
Thôn A Rớt, Xã A Nông, Huyện Tây Giang |
17. Mã ZIP Huyện Thăng Bình, Quảng Nam
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
561600 |
Bưu cục cấp 2 Thăng Bình |
Tổ 7, Thị Trấn Hà Lam, Huyện Thăng Bình |
561810 |
Điểm BĐVHX Bình Trung |
Thôn Kế Xuyên 1, Xã Bình Trung, Huyện Thăng Bình |
561680 |
Điểm BĐVHX Bình Nguyên |
Thôn Thanh Ly 1, Xã Bình Nguyên, Huyện Thăng Bình |
561700 |
Điểm BĐVHX Bình Dương |
Thôn 2 (làng Ấp Nam), Xã Bình Dương, Huyện Thăng Bình |
561690 |
Điểm BĐVHX Bình Giang |
Thôn 3 (làng Bình Túy), Xã Bình Giang, Huyện Thăng Bình |
561710 |
Điểm BĐVHX Bình Quý |
Thôn Quý Phước 2, Xã Bình Quý, Huyện Thăng Bình |
561720 |
Điểm BĐVHX Bình Định Bắc |
Thôn Đồng Dương, Xã Bình Định Bắc, Huyện Thăng Bình |
561730 |
Điểm BĐVHX Bình Trị |
Thôn Châu Lâm(làng Nho Lâm, Châu Đức, Châu Nho), Xã Bình Trị, Huyện Thăng Bình |
561740 |
Điểm BĐVHX Bình Lãnh |
Thôn Nam Bình Sơn, Xã Bình Lãnh, Huyện Thăng Bình |
561670 |
Điểm BĐVHX Bình Minh |
Thôn Hà Bình, Xã Bình Minh, Huyện Thăng Bình |
561640 |
Điểm BĐVHX Bình Hải |
Thôn Hiệp Hưng, Xã Bình Hải, Huyện Thăng Bình |
561650 |
Điểm BĐVHX Bình Triều |
Thôn Phước Ấm (thôn 3), Xã Bình Triều, Huyện Thăng Bình |
561630 |
Điểm BĐVHX Bình Sa |
Thôn 3 (làng Bình Trúc 1), Xã Bình Sa, Huyện Thăng Bình |
561790 |
Điểm BĐVHX Bình Tú |
Thôn Phước Cẩm, Xã Bình Tú, Huyện Thăng Bình |
561760 |
Điểm BĐVHX Bình Chánh |
Thôn Rừng Bồng, Xã Bình Chánh, Huyện Thăng Bình |
561770 |
Điểm BĐVHX Bình Phú |
Thôn Lý Trường, Xã Bình Phú, Huyện Thăng Bình |
561780 |
Điểm BĐVHX Bình Quế |
Thôn Bình Quang, Xã Bình Quế, Huyện Thăng Bình |
561840 |
Điểm BĐVHX Bình Nam |
Thôn Nghĩa Hòa, Xã Bình Nam, Huyện Thăng Bình |
561820 |
Bưu cục cấp 3 Quán Gò |
Thôn An Thành 2, Xã Bình An, Huyện Thăng Bình |
561660 |
Bưu cục cấp 3 Bình Đào |
Thôn 2 (làng Trà Đóa 2), Xã Bình Đào, Huyện Thăng Bình |
561620 |
Điểm BĐVHX Bình Phục |
Thôn 2 (làng Tất Viên), Xã Bình Phục, Huyện Thăng Bình |
561727 |
Hòm thư Công cộng xã Bình Đinh Nam |
Thôn Đồng Đức, Xã Bình Định Nam, Huyện Thăng Bình |
561830 |
Bưu cục cấp 3 KHL Thăng Bình |
Tổ 7, Thị Trấn Hà Lam, Huyện Thăng Bình |
18. Mã ZIP Huyện Tiên Phước, Quảng Nam
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
562000 |
Bưu cục cấp 2 Tiên Phước |
Khối phố Tiên Bình, Thị Trấn Tiên Kỳ, Huyện Tiên Phước |
562020 |
Bưu cục cấp 3 Tiên Thọ |
Thôn 3, Xã Tiên Thọ, Huyện Tiên Phước |
562070 |
Điểm BĐVHX Tiên Cẩm |
Thôn Cẩm Tây, Xã Tiên Cẩm, Huyện Tiên Phước |
562160 |
Điểm BĐVHX Tiên Hiệp |
Thôn 4, Xã Tiên Hiệp, Huyện Tiên Phước |
562050 |
Điểm BĐVHX Tiên Mỹ |
Thôn Tiên Phú Đông (Thôn 3), Xã Tiên Mỹ, Huyện Tiên Phước |
562040 |
Điểm BĐVHX Tiên Phong |
Thôn Tiên Hòa (Thôn 3), Xã Tiên Phong, Huyện Tiên Phước |
562170 |
Điểm BĐVHX Tiên An |
Thôn 3, Xã Tiên An, Huyện Tiên Phước |
562190 |
Điểm BĐVHX Tiên Lập |
Thôn 2, Xã Tiên Lập, Huyện Tiên Phước |
562140 |
Điểm BĐVHX Tiên Cảnh |
Thôn 5, Xã Tiên Cảnh, Huyện Tiên Phước |
562090 |
Điểm BĐVHX Tiên Châu |
Thôn Hội An, Xã Tiên Châu, Huyện Tiên Phước |
562180 |
Điểm BĐVHX Tiên Lộc |
Thôn 2, Xã Tiên Lộc, Huyện Tiên Phước |
562120 |
Điểm BĐVHX Tiên Lãnh |
Thôn 10, Xã Tiên Lãnh, Huyện Tiên Phước |
562086 |
Điểm BĐVHX Tiên Sơn |
Thôn 3, Xã Tiên Sơn, Huyện Tiên Phước |
562116 |
Điểm BĐVHX Tiên Ngọc |
Thôn 4, Xã Tiên Ngọc, Huyện Tiên Phước |
562106 |
Điểm BĐVHX Tiên Hà |
Thôn Phú Vinh, Xã Tiên Hà, Huyện Tiên Phước |
Vài nét sơ lược về tỉnh Quảng Nam
Tỉnh Quảng Nam nằm ở khu vực miền Trung Việt Nam, cách thủ đô Hà Nội 820 km về phía Bắc, cách thành phố Huế 126 km về phía Nam, giáp giới thành phố Đà Nẵng ở phía Bắc và cách Thành phố Hồ Chí Minh 900 km về phía Nam theo đường Quốc lộ 1, có vị trí địa lý:
- Phía bắc giáp tỉnh Thừa Thiên Huế và thành phố Đà Nẵng
- Phía nam giáp tỉnh Quảng Ngãi và tỉnh Kon Tum
- Phía tây giáp tỉnh Sekong, Lào
- Phía đông giáp Biển Đông.
Tỉnh Quảng Nam hiện có 18 đơn vị hành chính cấp huyện bao gồm 2 thành phố, 1 thị xã và 15 huyện, được chia thành 241 đơn vị hành chính cấp xã gồm: 25 phường, 13 thị trấn, 203 xã.
Bài viết trên đã tổng hợp tất tần tật về mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Quảng Nam năm 2022 được đội ngũ Sky Invest tổng hợp mới nhất theo Bộ TT&TT. Hy vọng rằng những thông tin phía sẽ hữu ý với các bạn.