Mã ZIP Quảng Nam là gì? Danh bạ mã bưu điện, bưu chính Quảng Nam cập nhật mới nhất 2022

Mã ZIP Quảng Nam – Mã bưu điện, bưu chính tỉnh Quảng Nam năm 2022 là 51000 – 52000. Đây là mã dành riêng cho tỉnh Quảng Nam để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm. Bên cạnh đó, để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Quảng Nam không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp. 

Mã ZIP Quảng Nam là gì? Danh bạ mã bưu điện, bưu chính Quảng Nam cập nhật mới nhất 2022

Mã ZIP Quảng Nam là gì? Danh bạ mã bưu điện, bưu chính Quảng Nam cập nhật mới nhất 2022

Trong bài viết này Sky Invest sẽ tổng hợp tất cả mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính của tỉnh Quảng Nam cập nhật mới nhất năm 2022 hãy cùng chúng tôi tìm hiểu để tra cứu nhanh nhất nhé.

Khái quát về mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Mã bưu chính hay mã ZIP/ mã bưu điện (ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU) giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.

Hiểu đơn giản, mã bưu chính là một “tọa độ” của địa chị trên “bản đồ bưu chính”.

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Đồng thời, mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.

Mã bưu chính có cấu trúc như thế nào?

Mã bưu chính có cấu trúc là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ. Từ tháng 12 năm 2017, theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông, mã bưu chính của Việt Nam chính thức gồm 5 ký tự số thay vì 6 số như trước. Mỗi quốc gia sẽ có hệ thống postal code, zip code riêng biệt.

Mã bưu chính tại Việt Nam gồm 05 ký tự số gồm :

  • Số đầu tiên: Xác định mã vùng, mỗi vùng không quá 10 tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. Các tỉnh trong cùng 1 vùng này thì sẽ có chữ số đầu tiên trong mã bưu chính giống nhau.
  • Hai chữ số tiếp theo xác định mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Số này sẽ khác nhau giữa các tỉnh.
  • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng
  • Website nước ngoài yêu cầu bắt buộc nhập vào 6 chữ số như chuẩn US, bạn chỉ cần thêm một số không – 0 ở cuối là xong.
Cấu trúc mã bưu chính

Cấu trúc mã bưu chính

***Lưu ý: Những mã như +84, 084 không phải là mã bưu chính mà là mã điện thoại quốc gia Việt Nam.

Cách tra cứu mã bưu cục chính xác nơi bạn đang sinh sống

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản năm 2022

Bước 1: Truy cập website http://mabuuchinh.vn

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Bước 2: Nhập địa chỉ bạn muốn kiểm tra mã zip code rồi nhấn “Tìm kiếm”.

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Bước 3: Tìm và copy mã bưu chính nơi bạn cần tra cứu.

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Bên cạnh việc tra cứu mã zip code ở cấp độ tỉnh/thành phố thì bạn cũng có thể tra cứu cụ thể mã bưu điện ở quận huyện, xã phường, thôn xóm. Cách tra cứu cũng tương tự như khi bạn tra cứu mã zip code ở tình/thành phố.

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

***Lưu ý: Mã bưu điện các tỉnh thành trên cả nước Việt Nam đều thường xuyên được cập nhật hoặc thay đổi.

Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Quảng Nam cập nhật mới nhất 2022

Quảng Bình là một tỉnh thuộc miền Trung Việt Nam với mã bưu điện được chính phủ cấp là ​51000 – 52000. Đây là mã chung dành riêng cho Quảng Nam nhưng để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Quảng Nam không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp. Trong đó

  • 2 ký tự đầu : Đây là phần xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (VD: 51 là mã xác định của tỉnh Quảng Nam)
  • 3 hoặc 4 ký tự đầu tiên : Đây là phần xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính (VD: 510 hoặc 5100 là mã xác định quận, huyện và đơn vị thuộc tỉnh Quảng Nam)
  • 5 ký tự : Đây là phần xác định đối tượng gán mã bưu chính quốc gia (VD: 51002 là mã được quốc gia xác định của ủy ban Tổ chức tỉnh ủy tỉnh Quảng Nam)
Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Quảng Nam cập nhật mới nhất 2022

Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Quảng Nam cập nhật mới nhất 2022

Quận / Huyện Zipcode
Huyện Bắc Trà My 52500
Huyện Duy Xuyên 51500
Huyện Đại Lộc 51600
Huyện Đông Giang 51700
Huyện Hiệp Đức 52200
Huyện Nam Giang 51900
Huyện Nam Trà My 52400
Huyện Nông Sơn 52000
Huyện Núi Thành 52800
Huyện Phú Ninh 52700
Huyện Phước Sơn 52300
Huyện Quế Sơn 52100
Huyện Tây Giang 51800
Huyện Thăng Bình 51200
Huyện Tiên Phước 52600
Thành phố Hội An 51300
Thành phố Tam Kỳ 51100
Thị xã Điện Bàn 51400

STT

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1

BC. Trung tâm tỉnh Quảng Nam

51000

2

Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy

51001

3

Ban Tổ chức tỉnh ủy

51002

4

Ban Tuyên giáo tỉnh ủy

51003

5

Ban Dân vận tỉnh ủy

51004

6

Ban Nội chính tỉnh ủy

51005

7

Đảng ủy khối cơ quan

51009

8

Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy

51010

9

Đảng ủy khối doanh nghiệp

51011

10

Báo Quảng Nam

51016

11

Hội đồng nhân dân

51021

12

Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội

51030

13

Tòa án nhân dân tỉnh

51035

14

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

51036

15

Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân

51040

16

Sở Công Thương

51041

17

Sở Kế hoạch và Đầu tư

51042

18

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

51043

19

Sở Ngoại vụ

51044

20

Sở Tài chính

51045

21

Sở Thông tin và Truyền thông

51046

22

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

51047

23

Công an tỉnh

51049

24

Sở Nội vụ

51051

25

Sở Tư pháp

51052

26

Sở Giáo dục và Đào tạo

51053

27

Sở Giao thông vận tải

51054

28

Sở Khoa học và Công nghệ

51055

29

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

51056

30

Sở Tài nguyên và Môi trường

51057

31

Sở Xây dựng

51058

32

Sở Y tế

51060

33

Bộ chỉ huy Quân sự

51061

34

Ban Dân tộc

51062

35

Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh

51063

36

Thanh tra tỉnh

51064

37

Trường chính trị tỉnh

51065

38

Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam

51066

39

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

51067

40

Bảo hiểm xã hội tỉnh

51070

41

Cục Thuế

51078

42

Cục Hải quan

51079

43

Cục Thống kê

51080

44

Kho bạc Nhà nước tỉnh

51081

45

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

51085

46

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

51086

47

Hội Văn học nghệ thuật

51087

48

Liên đoàn Lao động tỉnh

51088

49

Hội Nông dân tỉnh

51089

50

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

51090

51

Tỉnh Đoàn

51091

52

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

51092

53

Hội Cựu chiến binh tỉnh

51093

1. Mã ZIP Thành phố Hội An, Quảng Nam

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

563870

Bưu cục cấp 3 Lê Hồng Phong

Khối Tân Thanh (Tổ 1-4), Phường Tân An, Hội An

564040

Điểm BĐVHX Cẩm Nam

Khối Châu Trung (10 tổ), Phường Cẩm Nam, Hội An

563820

Điểm BĐVHX Cẩm Châu

Khối Thanh Tây (10 tổ), Phường Cẩm Châu, Hội An

564050

Điểm BĐVHX Tân Hiệp

Thôn Cấm (Tổ 1-3), Xã Tân Hiệp, Hội An

563860

Điểm BĐVHX Cẩm An

Khối An Tân (9 tổ), Phường Cẩm An, Hội An

564030

Điểm BĐVHX Cẩm Kim

Thôn Trung Hà (tổ 9 đến 12), Xã Cẩm Kim, Hội An

564060

Bưu cục cấp 3 Cửa Đại

Khối Phước Tân (7 tổ), Phường Cửa Đại, Hội An

563912

Đại lý bưu điện 549

Số 549, Đường Hai Bà Trưng, Phường Tân An, Hội An

563800

Bưu cục cấp 2 Hội An

Số 06, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh An, Hội An

563981

Điểm BĐVHX Thanh Hà

Khối phố 8 (tổ 41-49), Phường Thanh Hà, Hội An

564070

Bưu cục cấp 3 KHL Hội An

Số 6, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh An, Hội An

564025

Đại lý bưu điện Trần Hưng Đạo

Số 47/8, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh An, Hội An

563898

Hòm thư Công cộng Phường Cẩm Hà

Thôn Đồng Nà, Xã Cẩm Hà, Hội An

563815

Hòm thư Công cộng Phường Sơn Phong

Đường Nguyễn Duy Hiệu, Phường Sơn Phong, Hội An

563959

Hòm thư Công cộng Hòm thư công cộng phường Cẩm Phô

Đường Trần Hưng Đạo, Phường Cẩm Phô, Hội An

2. Mã ZIP Thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

561000

Bưu cục cấp 2 Thành Phố Tam Kỳ GD

Số 18, Đường Trần Cao Vân, Phường An Xuân, Tam Kỳ

561210

Bưu cục cấp 3 An Xuân

Số 02, Đường Phan Bội Châu, Phường Tân Thạnh, Tam Kỳ

561100

Bưu cục cấp 3 Phan Chu Trinh

Khối phố Lê Hồng Phong, Phường Hoà Hương, Tam Kỳ

561120

Điểm BĐVHX Tam Phú

Thôn Phú Thạnh, Xã Tam Phú, Tam Kỳ

561380

Điểm BĐVHX Tam Ngọc

Thôn 3, Xã Tam Ngọc, Tam Kỳ

561160

Điểm BĐVHX Tam Thăng

Thôn Vĩnh Bình, Xã Tam Thăng, Tam Kỳ

561060

Đại lý bưu điện Vườn Lài

Số 233B, Đường Trần Cao Vân, Phường An Sơn, Tam Kỳ

560000

Bưu cục cấp 1 Tam Kỳ

Số 18, Đường Trần Cao Vân, Phường An Xuân, Tam Kỳ

561280

Bưu cục cấp 3 KHL Tam Kỳ

Số 01, Đường Trần Phú, Phường Tân Thạnh, Tam Kỳ

561148

Hòm thư Công cộng Xã Tam Thanh

Thôn Thượng Thanh, Xã Tam Thanh, Tam Kỳ

561450

Bưu cục cấp 3 Huỳnh Thúc Kháng

Kiệt Khu Tt Xí Nghiệp May, Đường Huỳnh Thúc Kháng, Phường An Xuân, Tam Kỳ

561170

Bưu cục văn phòng VP BĐT Quảng Nam

Đường Trần Phú, Phường Tân Thạnh, Tam Kỳ

561250

Bưu cục cấp 3 HCC Quảng Nam

Số 159B, Đường Trần Quý Cáp, Phường Tân Thạnh, Tam Kỳ

560900

Bưu cục văn phòng Hệ 1 Quảng Nam

Đường Trần Phú, Phường Tân Thạnh, Tam Kỳ

561175

Bưu cục cấp 3 KCN Tam Thăng

Thôn Vĩnh Bình, Xã Tam Thăng, Tam Kỳ

3. Mã ZIP Huyện Bắc Trà My, Quảng Nam

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

563600

Bưu cục cấp 2 Bắc Trà My

Khối Đồng Bàu, Thị Trấn Trà My, Huyện Bắc Trà My

563660

Điểm BĐVHX Trà Dương

Thôn 2, Xã Trà Dương, Huyện Bắc Trà My

563670

Điểm BĐVHX Trà Tân

Thôn 1, Xã Trà Tân, Huyện Bắc Trà My

563650

Điểm BĐVHX Trà Đông

Thôn 7, Xã Trà Đông, Huyện Bắc Trà My

563700

Điểm BĐVHX Trà Giác

Thôn 1a, Xã Trà Giác, Huyện Bắc Trà My

563710

Điểm BĐVHX Trà Giáp

Thôn 1, Xã Trà Giáp, Huyện Bắc Trà My

563720

Điểm BĐVHX Trà Ka

Thôn 2, Xã Trà Ka, Huyện Bắc Trà My

563626

Điểm BĐVHX Trà Giang

Thôn 1, Xã Trà Giang, Huyện Bắc Trà My

563644

Điểm BĐVHX Trà Kót

Thôn 2, Xã Trà Kót, Huyện Bắc Trà My

563634

Điểm BĐVHX Trà Nú

Thôn 2, Xã Trà Nú, Huyện Bắc Trà My

563685

Điểm BĐVHX Trà Đốc

Thôn 1, Xã Trà Đốc, Huyện Bắc Trà My

563765

Hòm thư Công cộng xã Trà Sơn

Thôn Tân Hiệp, Xã Trà Sơn, Huyện Bắc Trà My

563697

Hòm thư Công cộng Xã Trà Bui

Thôn 1, Xã Trà Bui, Huyện Bắc Trà My

4. Mã ZIP Huyện Đại Lộc, Quảng Nam

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

564950

Bưu cục cấp 3 Gia Cốc

Thôn Phú An, Xã Đại Thắng, Huyện Đại Lộc

564810

Bưu cục cấp 3 Hà Tân

Thôn Tân Hà, Xã Đại Lãnh, Huyện Đại Lộc

564730

Điểm BĐVHX Đại Hiệp

Thôn Tích Phú, Xã Đại Hiệp, Huyện Đại Lộc

564830

Bưu cục cấp 3 Đại Minh

Thôn Đông Gia, Xã Đại Minh, Huyện Đại Lộc

564870

Điểm BĐVHX Đại Hồng

Thôn Phước Lâm, Xã Đại Hồng, Huyện Đại Lộc

565000

Điểm BĐVHX Đại Hưng

Thôn Trúc Hà, Xã Đại Hưng, Huyện Đại Lộc

564701

Điểm BĐVHX Đại Sơn

Thôn Hội Khách 1, Xã Đại Sơn, Huyện Đại Lộc

564860

Điểm BĐVHX Đại Tân

Thôn Xuân Tây, Xã Đại Tân, Huyện Đại Lộc

564850

Điểm BĐVHX Đại Phong

Thôn Mỹ Tây, Xã Đại Phong, Huyện Đại Lộc

564930

Điểm BĐVHX Đại Cường

Thôn Thanh Vân, Xã Đại Cường, Huyện Đại Lộc

564920

Điểm BĐVHX Đại Thạnh

Thôn Tây Lễ, Xã Đại Thạnh, Huyện Đại Lộc

564910

Điểm BĐVHX Đại Chánh

Thôn Tập Phước, Xã Đại Chánh, Huyện Đại Lộc

564770

Điểm BĐVHX Đại Quang

Thôn Hòa Thạch, Xã Đại Quang, Huyện Đại Lộc

564791

Bưu cục cấp 3 Hà Nha

Thôn Hà Nha, Xã Đại Đồng, Huyện Đại Lộc

564700

Bưu cục cấp 2 Đại Lộc

Khu 2, Thị Trấn Ái Nghĩa, Huyện Đại Lộc

564990

Điểm BĐVHX Đại Hòa

Thôn Quảng Huế, Xã Đại Hoà, Huyện Đại Lộc

565035

Điểm BĐVHX Đại An

Thôn Quảng Huế, Xã Đại An, Huyện Đại Lộc

564805

Điểm BĐVHX Đại Đồng

Thôn Lộc Phước, Xã Đại Đồng, Huyện Đại Lộc

564765

Điểm BĐVHX Đại Nghĩa

Thôn Mỹ Liên, Xã Đại Nghĩa, Huyện Đại Lộc

564745

Bưu cục cấp 3 Đại Hiệp

Thôn Phú Hải, Xã Đại Hiệp, Huyện Đại Lộc

564725

Bưu cục cấp 3 KHL Đại Lộc

Khu 2, Thị Trấn Ái Nghĩa, Huyện Đại Lộc

5. Mã ZIP Huyện Điện Bàn, Quảng Nam

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

564200

Bưu cục cấp 2 Điện Bàn

Số 189, Đường Trần Nhân Tông, Thị Trấn Vĩnh Điện, Huyện Điện Bàn

564420

Bưu cục cấp 3 Phong Thử

Thôn Phong Thử 1, Xã Điện Thọ, Huyện Điện Bàn

564280

Bưu cục cấp 3 Khu Công Nghiệp Điện Nam Điện Ngọc

Lô Hành Chính, Khu công nghiệp Điện Nam -điện Ngọc, Xã Điện Ngọc, Huyện Điện Bàn

564290

Bưu cục cấp 3 Điện Ngọc

Thôn Ngọc Vinh, Xã Điện Ngọc, Huyện Điện Bàn

564570

Bưu cục cấp 3 Điện Thắng

Thôn Bồ Mưng 2, Xã Điện Thắng Bắc, Huyện Điện Bàn

564220

Bưu cục cấp 3 Điện Phương

Thôn Thanh Chiêm 1, Xã Điện Phương, Huyện Điện Bàn

564380

Điểm BĐVHX Điện Tiến

Thôn Thái Sơn 1, Xã Điện Tiến, Huyện Điện Bàn

564440

Điểm BĐVHX Điện Hồng

Thôn 10, Xã Điện Hồng, Huyện Điện Bàn

564490

Điểm BĐVHX Điện Quang

Thôn Bảo An Tây, Xã Điện Quang, Huyện Điện Bàn

564550

Điểm BĐVHX Điện Phong

Thôn Tân Thành, Xã Điện Phong, Huyện Điện Bàn

564400

Điểm BĐVHX Điện An

Thôn Phong Nhất, Xã Điện An, Huyện Điện Bàn

564530

Điểm BĐVHX Điện Minh

Thôn Bồng Lai, Xã Điện Minh, Huyện Điện Bàn

564350

Điểm BĐVHX Điện Hòa

Xóm Bùng, Xã Điện Hoà, Huyện Điện Bàn

564270

Điểm BĐVHX Điện Dương

Thôn Hà My Trung, Xã Điện Dương, Huyện Điện Bàn

564421

Điểm BĐVHX Điện Thọ

Thôn La Trung, Xã Điện Thọ, Huyện Điện Bàn

564470

Điểm BĐVHX Điện Phước

Thôn Nhị Dinh 1, Xã Điện Phước, Huyện Điện Bàn

564590

Điểm BĐVHX Thanh Quýt

Thôn Thanh Quýt 4, Xã Điện Thắng Trung, Huyện Điện Bàn

564610

Điểm BĐVHX Cẩm Sa

Thôn 4, Xã Điện Nam Trung, Huyện Điện Bàn

564511

Điểm BĐVHX Điện Trung

Thôn Tân Bình, Xã Điện Trung, Huyện Điện Bàn

564510

Điểm BĐVHX Điện Trung 2

Thôn Nam Hà 2, Xã Điện Trung, Huyện Điện Bàn

564327

Hòm thư Công cộng xã Điện Thắng Nam

Thôn Phong Ngũ Tây, Xã Điện Thắng Nam, Huyện Điện Bàn

564250

Hòm thư Công cộng Điện Nam Đông

Thôn 7 B, Xã Điện Nam Đông, Huyện Điện Bàn

564310

Bưu cục cấp 3 KHL KCN Điện Nam-Điện Ngọc

Lô Hành Chính, Khu công nghiệp Điện Nam -điện Ngọc, Xã Điện Ngọc, Huyện Điện Bàn

6. Mã ZIP Huyện Đông Giang, Quảng Nam

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

565500

Bưu cục cấp 2 Đông Giang

Thôn Ngã Ba, Thị Trấn PRao, Huyện Đông Giang

565570

Bưu cục cấp 3 Quyết Thắng

Thôn Ban Mai 1, Xã Ba, Huyện Đông Giang

565660

Điểm BĐVHX Ma Cooih

Thôn A Xờ, Xã Ma Cooih, Huyện Đông Giang

565610

Điểm BĐVHX Sông Kôn

Thôn Bền, Xã Sông Kôn, Huyện Đông Giang

565650

Điểm BĐVHX Zà Hung

Thôn A Xanh 2, Xã Za Hung, Huyện Đông Giang

565590

Điểm BĐVHX Tư

Thôn Láy, Xã Tư, Huyện Đông Giang

565558

Điểm BĐVHX Kà Dăng

Thôn Hiệp, Xã Kà Dăng, Huyện Đông Giang

565637

Hòm thư Công cộng xã A Ting

Thôn Chờ Nết, Xã A Ting, Huyện Đông Giang

565645

Hòm thư Công cộng xã Ariooih

Thôn A Bung, Xã A Rooih, Huyện Đông Giang

565540

Hòm thư Công cộng xã TaLou

Thôn Pà Nai 1, Xã Tà Lu, Huyện Đông Giang

565541

Hòm thư Công cộng xã JơNgây

Thôn Sông Voi, Xã Jơ Ngây, Huyện Đông Giang

7. Mã ZIP Huyện Duy Xuyên, Quảng Nam

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

562700

Bưu cục cấp 2 Duy Xuyên

Khối Phố Long Xuyên 2 (đội 2+3), Thị Trấn Nam Phước, Huyện Duy Xuyên

562730

Điểm BĐVHX Duy Thành

Thôn 2 (thôn Thi Thại), Xã Duy Thành, Huyện Duy Xuyên

562740

Điểm BĐVHX Duy Nghĩa

Thôn 3 (làng Hội Sơn), Xã Duy Nghĩa, Huyện Duy Xuyên

562710

Bưu cục cấp 3 Cầu Chìm

Khối Phố Mỹ Hòa, Thị Trấn Nam Phước, Huyện Duy Xuyên

562880

Điểm BĐVHX Duy Sơn 2

Thôn Trà Châu, Xã Duy Sơn, Huyện Duy Xuyên

562830

Bưu cục cấp 3 Kiểm Lâm

Thôn La Tháp Tây, Xã Duy Hòa, Huyện Duy Xuyên

562860

Bưu cục cấp 3 Mỹ Sơn

Thôn Mỹ Sơn, Xã Duy Phú, Huyện Duy Xuyên

562750

Điểm BĐVHX Duy Hải

Thôn 1, Xã Duy Hải, Huyện Duy Xuyên

562760

Điểm BĐVHX Duy Phước

Thôn Mỹ Phước, Xã Duy Phước, Huyện Duy Xuyên

562900

Điểm BĐVHX Duy Trung

Thôn Hòa Nam (thôn 3), Xã Duy Trung, Huyện Duy Xuyên

562881

Điểm BĐVHX Duy Sơn

Thôn Chiêm Sơn, Xã Duy Sơn, Huyện Duy Xuyên

562800

Điểm BĐVHX Duy Trinh

Thôn Phú Bông (thôn 3), Xã Duy Trinh, Huyện Duy Xuyên

562810

Điểm BĐVHX Duy Châu

Thôn Lệ An, Xã Duy Châu, Huyện Duy Xuyên

562831

Điểm BĐVHX Duy Hòa

Thôn La Tháp Tây, Xã Duy Hòa, Huyện Duy Xuyên

562870

Điểm BĐVHX Duy Thu

Thôn Phú Đa 2, Xã Duy Thu, Huyện Duy Xuyên

562780

Điểm BĐVHX Duy Vinh 1

Thôn Hà Thuận (thôn 4b), Xã Duy Vinh, Huyện Duy Xuyên

562850

Điểm BĐVHX Duy Tân

Thôn Thu Bồn Đông, Xã Duy Tân, Huyện Duy Xuyên

8. Mã ZIP Huyện Hiệp Đức, Quảng Nam

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

563440

Điểm BĐVHX Quế Thọ

Thôn Phú Bình, Xã Quế Thọ, Huyện Hiệp Đức

563400

Bưu cục cấp 2 Hiệp Đức

Khu phố An Bắc, Thị Trấn Tân An, Huyện Hiệp Đức

563420

Bưu cục cấp 3 Việt An

Thôn Nhì Đông, Xã Bình Lâm, Huyện Hiệp Đức

563520

Điểm BĐVHX Sông Trà

Thôn 3, Xã Sông Trà, Huyện Hiệp Đức

563470

Điểm BĐVHX Quế Bình

Thôn 2, Xã Quế Bình, Huyện Hiệp Đức

563480

Điểm BĐVHX Quế Lưu

Thôn 2, Xã Quế Lưu, Huyện Hiệp Đức

563450

Điểm BĐVHX Hiệp Thuận

Thôn 2, Xã Hiệp Thuận, Huyện Hiệp Đức

563460

Điểm BĐVHX Hiệp Hòa

Thôn 3, Xã Hiệp Hoà, Huyện Hiệp Đức

563510

Điểm BĐVHX Thăng Phước

Thôn 2, Xã Thăng Phước, Huyện Hiệp Đức

563421

Điểm BĐVHX Bình Lâm

Thôn Hương Phố, Xã Bình Lâm, Huyện Hiệp Đức

563410

Điểm BĐVHX Bình Sơn

Thôn 2, Xã Bình Sơn, Huyện Hiệp Đức

563500

Điểm BĐVHX Phước Trà

Thôn 5, Xã Phước Trà, Huyện Hiệp Đức

563490

Điểm BĐVHX Phước Gia

Thôn 3, Xã Phước Gia, Huyện Hiệp Đức

9. Mã ZIP Huyện Nam Giang, Quảng Nam

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

566060

Điểm BĐVHX Cha Vàl

Thôn A Bát, Xã Cha Vàl, Huyện Nam Giang

566111

Điểm BĐVHX Cà Dy

Thôn Crung, Xã Cà Dy, Huyện Nam Giang

566000

Bưu cục cấp 2 Nam Giang

Thôn Dung, Thị Trấn Thạnh Mỹ, Huyện Nam Giang

566040

Điểm BĐVHX Tà Bhing

Thôn Bà Xua, Xã Tà BHing, Huyện Nam Giang

566020

Điểm BĐVHX Zuôih

Thôn Côn Dôn, Xã Zuôih, Huyện Nam Giang

566094

Điểm BĐVHX Đắc Pre

Thôn 56b, Xã Đac Pree, Huyện Nam Giang

566036

Điểm BĐVHX La Êê

Thôn Ba Lan, Xã La Êê, Huyện Nam Giang

566104

Điểm BĐVHX Đắc Pring

Thôn 49b, Xã Đac Pring, Huyện Nam Giang

566080

Điểm BĐVHX La Dêê

Thôn Đắc Ốc, Xã La Dêê, Huyện Nam Giang

566130

Hòm thư Công cộng Xã Chơ Chun

Thôn A Xo, Xã Chơ Chun, Huyện Nam Giang

566140

Hòm thư Công cộng Xã Đắc Tôi

Thôn Đắc Zơ Rích, Xã Đắc Tôi, Huyện Nam Giang

566151

Hòm thư Công cộng Xã Tà Pơơ

Thôn Bà Tôi, Xã Tà Pơơ, Huyện Nam Giang

10. Mã ZIP Huyện Nam Trà My, Quảng Nam

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

565300

Bưu cục cấp 2 Nam Trà My

Thôn 1, Xã Trà Mai, Huyện Nam Trà My

565343

Điểm BĐVHX Trà Don

Thôn 6, Xã Trà Don, Huyện Nam Trà My

565375

Hòm thư Công cộng Trà Nam

Thôn 3, Xã Trà Nam, Huyện Nam Trà My

565364

Điểm BĐVHX Trà Leng

Thôn 3, Xã Trà Leng, Huyện Nam Trà My

565324

Hòm thư Công cộng xã Trà Tập

Thôn 1, Xã Trà Tập, Huyện Nam Trà My

565353

Hòm thư Công cộng xã Trà Vân

Thôn 1, Xã Trà Vân, Huyện Nam Trà My

565395

Hòm thư Công cộng xã Trà Linh

Thôn 3, Xã Trà Linh, Huyện Nam Trà My

565337

Hòm thư Công cộng xã Trà Cang

Thôn 3, Xã Trà Cang, Huyện Nam Trà My

565384

Hòm thư Công cộng xã Trà Vinh

Thôn 1, Xã Trà Vinh, Huyện Nam Trà My

565317

Hòm thư Công cộng Xã TRà Dơn

Thôn 1, Xã Trà Dơn, Huyện Nam Trà My

11. Mã ZIP Huyện Nông Sơn, Quảng Nam

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

563180

Bưu cục cấp 2 Nông sơn

Thôn Trung Phước 1, Xã Quế Trung, Huyện Nông Sơn

563230

Điểm BĐVHX Quế Phước

Thôn Phú Gia 1, Xã Quế Phước, Huyện Nông Sơn

563170

Điểm BĐVHX Quế Lộc

Thôn Lộc Đông, Xã Quế Lộc, Huyện Nông Sơn

563220

Điểm BĐVHX Quế Ninh

Thôn 1 (thôn Khánh Bình), Xã Quế Ninh, Huyện Nông Sơn

566736

Hòm thư Công cộng xã Quế Lâm

Thôn 3, Xã Quế Lâm, Huyện Nông Sơn

566773

Hòm thư Công cộng xã Sơn Viên

Thôn Phước Bình, Xã Sơn Viên, Huyện Nông Sơn

566723

Hòm thư Công cộng xã Phước Ninh

Thôn Bình Yên, Xã Phước Ninh, Huyện Nông Sơn

12. Mã ZIP Huyện Núi Thành, Quảng Nam

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

562300

Bưu cục cấp 2 Núi Thành

Khối 3, Thị Trấn Núi Thành, Huyện Núi Thành

562420

Bưu cục cấp 3 Diêm Phổ

Thôn Diêm Phổ, Xã Tam Anh Nam, Huyện Núi Thành

562480

Bưu cục cấp 3 Bà Bầu

Thôn Phú Hưng (Thôn 6), Xã Tam Xuân 1, Huyện Núi Thành

562520

Điểm BĐVHX Tam Mỹ

Thôn Đa Phú 1, Xã Tam Mỹ Đông, Huyện Núi Thành

562320

Điểm BĐVHX Tam Giang

Thôn Đông An (Thôn 4), Xã Tam Giang, Huyện Núi Thành

562360

Điểm BĐVHX Tam Hòa

Thôn Hòa Xuân, Xã Tam Hoà, Huyện Núi Thành

562510

Điểm BĐVHX Tam Sơn

Thôn Mỹ Đông (Thôn 1), Xã Tam Sơn, Huyện Núi Thành

562540

Điểm BĐVHX Tam Trà

Thôn Phú Thành (Thôn 3), Xã Tam Trà, Huyện Núi Thành

562500

Điểm BĐVHX Tam Thạnh

Thôn Trung Hòa (Thôn 2), Xã Tam Thạnh, Huyện Núi Thành

562380

Điểm BĐVHX Tam Tiến

Thôn Tân Bình Trung, Xã Tam Tiến, Huyện Núi Thành

562560

Bưu cục cấp 3 Bến Xe

Thôn Định Phước, Xã Tam Nghĩa, Huyện Núi Thành

562400

Bưu cục cấp 3 Khu Kinh Tế Mở Chu Lai

Thôn An Hải Đông, Xã Tam Quang, Huyện Núi Thành

562450

Điểm BĐVHX Tam Xuân II

Thôn Bà Bầu, Xã Tam Xuân 2, Huyện Núi Thành

562573

Điểm BĐVHX Tam Nghĩa

Thôn Định Phước, Xã Tam Nghĩa, Huyện Núi Thành

562413

Bưu cục cấp 3 Khu Công Nghiệp Tam Hiệp

Thôn Vĩnh Đại (Thôn 3), Xã Tam Hiệp, Huyện Núi Thành

562348

Điểm BĐVHX Tam Hải

Thôn 2, Xã Tam Hải, Huyện Núi Thành

562427

Hòm thư Công cộng xã Tam Anh Bắc

Thôn Lý Trà, Xã Tam Anh Bắc, Huyện Núi Thành

562617

Hòm thư Công cộng xã Tam Mỹ Tây

Thôn Trung Thành, Xã Tam Mỹ Tây, Huyện Núi Thành

13. Mã ZIP Huyện Phú Ninh, Quảng Nam

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

566260

Bưu cục cấp 3 Chiên Đàn

Thôn Đàn Hạ, Xã Tam Đàn, Huyện Phú Ninh

566240

Bưu cục cấp 3 Cây Sanh

Thôn Cây Sanh, Xã Tam Dân, Huyện Phú Ninh

566201

Điểm BĐVHX Tam Lãnh

Thôn An Lâu 1, Xã Tam Lãnh, Huyện Phú Ninh

566320

Điểm BĐVHX Tam Vinh

Thôn 1 (Thôn Tú Lâm), Xã Tam Vinh, Huyện Phú Ninh

566360

Điểm BĐVHX Tam Phước

Thôn Cẩm Khê, Xã Tam Phước, Huyện Phú Ninh

566300

Điểm BĐVHX Tam Lộc

Thôn 2, Xã Tam Lộc, Huyện Phú Ninh

566280

Điểm BĐVHX Tam An

Thôn An Mỹ 2, Xã Tam An, Huyện Phú Ninh

566340

Điểm BĐVHX Tam Thành

Thôn 1, Xã Tam Thành, Huyện Phú Ninh

566200

Bưu cục cấp 2 Phú Ninh

Khối phố Cẩm Thịnh, Thị Trấn Phú Thịnh, Huyện Phú Ninh

566227

Hòm thư Công cộng xã Tam Thái

Thôn Khánh Thọ, Xã Tam Thái, Huyện Phú Ninh

566410

Điểm BĐVHX Tam Đại

Thôn Đại An, Xã Tam Đại, Huyện Phú Ninh

14. Mã ZIP Huyện Phước Sơn, Quảng Nam

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

565120

Điểm BĐVHX Phước Hiệp

Thôn 11, Xã Phước Hiệp, Huyện Phước Sơn

565140

Điểm BĐVHX Phước Đức

Thôn 5, Xã Phước Đức, Huyện Phước Sơn

565150

Điểm BĐVHX Phước Năng

Thôn 2 (thôn Plây Khôn), Xã Phước Năng, Huyện Phước Sơn

565170

Điểm BĐVHX Phước Chánh

Thôn Ca Ra Ngâu, Xã Phước Chánh, Huyện Phước Sơn

565100

Bưu cục cấp 2 Phước Sơn

Khối 4, Thị Trấn Khâm Đức, Huyện Phước Sơn

565200

Điểm BĐVHX Phước Kim

Làng Luông A, Xã Phước Kim, Huyện Phước Sơn

565160

Điểm BĐVHX Phước Mỹ

Thôn 2 (làng Mừng), Xã Phước Mỹ, Huyện Phước Sơn

565190

Điểm BĐVHX Phước Công

Thôn 1 (thôn Công Tơ Năng Trên), Xã Phước Công, Huyện Phước Sơn

565213

Điểm BĐVHX Phước Xuân

Thôn Lao Mưng, Xã Phước Xuân, Huyện Phước Sơn

565226

Hòm thư Công cộng xã Phước Thành

Thôn 4b, Xã Phước Thành, Huyện Phước Sơn

565243

Hòm thư Công cộng xã Phước Hoà

Thôn 6, Xã Phước Hoà, Huyện Phước Sơn

565236

Hòm thư Công cộng xã Phước Lộc

Thôn 5a, Xã Phước Lộc, Huyện Phước Sơn

15. Mã ZIP Huyện Quế Sơn, Quảng Nam

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

563200

Điểm BĐVHX Quế Phong

Thôn Tân Phong, Xã Quế Phong, Huyện Quế Sơn

563160

Điểm BĐVHX Quế Long

Thôn 3, Xã Quế Long, Huyện Quế Sơn

563000

Bưu cục cấp 2 Quế Sơn

Thôn Thuận An, Thị Trấn Đông Phú, Huyện Quế Sơn

563080

Bưu cục cấp 3 Hương An

Thôn Thương Nghiệp, Xã Hương An, Huyện Quế Sơn

563120

Điểm BĐVHX Quế Xuân 1

Thôn 2, Xã Quế Xuân 1, Huyện Quế Sơn

563070

Điểm BĐVHX Quế Cường

Thôn 2, Xã Quế Cường, Huyện Quế Sơn

563050

Điểm BĐVHX Phú Thọ

Thôn 2, Xã Phú Thọ, Huyện Quế Sơn

563150

Điểm BĐVHX Quế Hiệp

Thôn Nghi Trung, Xã Quế Hiệp, Huyện Quế Sơn

563250

Điểm BĐVHX Quế An

Thôn Thắng Đông 1, Xã Quế An, Huyện Quế Sơn

563270

Điểm BĐVHX Quế Minh

Thôn Đại Lộc, Xã Quế Minh, Huyện Quế Sơn

563121

Điểm BĐVHX Quế Xuân 2

Thôn Phú Bình, Xã Quế Xuân 2, Huyện Quế Sơn

563095

Điểm BĐVHX Xã Quế Phú

Thôn 11, Xã Quế Phú, Huyện Quế Sơn

563032

Điểm BĐVHX Xã Quế Châu

Thôn 4, Xã Quế Châu, Huyện Quế Sơn

563190

Điểm BĐVHX Quế Thuận

Thôn 6, Xã Quế Thuận, Huyện Quế Sơn

16. Mã ZIP Huyện Tây Giang, Quảng Nam

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

565840

Điểm BĐVHX Bha Lee

Thôn A Ung, Xã BHa Lêê, Huyện Tây Giang

565801

Điểm BĐVHX Lăng

Thôn Nal, Xã Lăng, Huyện Tây Giang

565800

Bưu cục cấp 2 Tây Giang

Thôn A Grồng, Xã A Tiêng, Huyện Tây Giang

565876

Điểm BĐVHX A Tiêng

Thôn Ahu, Xã A Tiêng, Huyện Tây Giang

565918

Hòm thư Công cộng xã A Ch’om

Thôn Đhung, Xã Ch’Om, Huyện Tây Giang

565898

Hòm thư Công cộng xã A Xan

Thôn A Rầng 2, Xã A Xan, Huyện Tây Giang

565886

Hòm thư Công cộng xã A Tr’Hy

Thôn Voòng, Xã Tr’Hy, Huyện Tây Giang

565829

Hòm thư Công cộng xã A Vương

Thôn Bh Lố 1, Xã A Vương, Huyện Tây Giang

565948

Hòm thư Công cộng xã Dang

Thôn Ka La, Xã Dang, Huyện Tây Giang

565936

Hòm thư Công cộng xã GaRi

Thôn Da Ding, Xã Ga Ri, Huyện Tây Giang

565864

Hòm thư Công cộng xã A Nông

Thôn A Rớt, Xã A Nông, Huyện Tây Giang

17. Mã ZIP Huyện Thăng Bình, Quảng Nam

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

561600

Bưu cục cấp 2 Thăng Bình

Tổ 7, Thị Trấn Hà Lam, Huyện Thăng Bình

561810

Điểm BĐVHX Bình Trung

Thôn Kế Xuyên 1, Xã Bình Trung, Huyện Thăng Bình

561680

Điểm BĐVHX Bình Nguyên

Thôn Thanh Ly 1, Xã Bình Nguyên, Huyện Thăng Bình

561700

Điểm BĐVHX Bình Dương

Thôn 2 (làng Ấp Nam), Xã Bình Dương, Huyện Thăng Bình

561690

Điểm BĐVHX Bình Giang

Thôn 3 (làng Bình Túy), Xã Bình Giang, Huyện Thăng Bình

561710

Điểm BĐVHX Bình Quý

Thôn Quý Phước 2, Xã Bình Quý, Huyện Thăng Bình

561720

Điểm BĐVHX Bình Định Bắc

Thôn Đồng Dương, Xã Bình Định Bắc, Huyện Thăng Bình

561730

Điểm BĐVHX Bình Trị

Thôn Châu Lâm(làng Nho Lâm, Châu Đức, Châu Nho), Xã Bình Trị, Huyện Thăng Bình

561740

Điểm BĐVHX Bình Lãnh

Thôn Nam Bình Sơn, Xã Bình Lãnh, Huyện Thăng Bình

561670

Điểm BĐVHX Bình Minh

Thôn Hà Bình, Xã Bình Minh, Huyện Thăng Bình

561640

Điểm BĐVHX Bình Hải

Thôn Hiệp Hưng, Xã Bình Hải, Huyện Thăng Bình

561650

Điểm BĐVHX Bình Triều

Thôn Phước Ấm (thôn 3), Xã Bình Triều, Huyện Thăng Bình

561630

Điểm BĐVHX Bình Sa

Thôn 3 (làng Bình Trúc 1), Xã Bình Sa, Huyện Thăng Bình

561790

Điểm BĐVHX Bình Tú

Thôn Phước Cẩm, Xã Bình Tú, Huyện Thăng Bình

561760

Điểm BĐVHX Bình Chánh

Thôn Rừng Bồng, Xã Bình Chánh, Huyện Thăng Bình

561770

Điểm BĐVHX Bình Phú

Thôn Lý Trường, Xã Bình Phú, Huyện Thăng Bình

561780

Điểm BĐVHX Bình Quế

Thôn Bình Quang, Xã Bình Quế, Huyện Thăng Bình

561840

Điểm BĐVHX Bình Nam

Thôn Nghĩa Hòa, Xã Bình Nam, Huyện Thăng Bình

561820

Bưu cục cấp 3 Quán Gò

Thôn An Thành 2, Xã Bình An, Huyện Thăng Bình

561660

Bưu cục cấp 3 Bình Đào

Thôn 2 (làng Trà Đóa 2), Xã Bình Đào, Huyện Thăng Bình

561620

Điểm BĐVHX Bình Phục

Thôn 2 (làng Tất Viên), Xã Bình Phục, Huyện Thăng Bình

561727

Hòm thư Công cộng xã Bình Đinh Nam

Thôn Đồng Đức, Xã Bình Định Nam, Huyện Thăng Bình

561830

Bưu cục cấp 3 KHL Thăng Bình

Tổ 7, Thị Trấn Hà Lam, Huyện Thăng Bình

18. Mã ZIP Huyện Tiên Phước, Quảng Nam

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

562000

Bưu cục cấp 2 Tiên Phước

Khối phố Tiên Bình, Thị Trấn Tiên Kỳ, Huyện Tiên Phước

562020

Bưu cục cấp 3 Tiên Thọ

Thôn 3, Xã Tiên Thọ, Huyện Tiên Phước

562070

Điểm BĐVHX Tiên Cẩm

Thôn Cẩm Tây, Xã Tiên Cẩm, Huyện Tiên Phước

562160

Điểm BĐVHX Tiên Hiệp

Thôn 4, Xã Tiên Hiệp, Huyện Tiên Phước

562050

Điểm BĐVHX Tiên Mỹ

Thôn Tiên Phú Đông (Thôn 3), Xã Tiên Mỹ, Huyện Tiên Phước

562040

Điểm BĐVHX Tiên Phong

Thôn Tiên Hòa (Thôn 3), Xã Tiên Phong, Huyện Tiên Phước

562170

Điểm BĐVHX Tiên An

Thôn 3, Xã Tiên An, Huyện Tiên Phước

562190

Điểm BĐVHX Tiên Lập

Thôn 2, Xã Tiên Lập, Huyện Tiên Phước

562140

Điểm BĐVHX Tiên Cảnh

Thôn 5, Xã Tiên Cảnh, Huyện Tiên Phước

562090

Điểm BĐVHX Tiên Châu

Thôn Hội An, Xã Tiên Châu, Huyện Tiên Phước

562180

Điểm BĐVHX Tiên Lộc

Thôn 2, Xã Tiên Lộc, Huyện Tiên Phước

562120

Điểm BĐVHX Tiên Lãnh

Thôn 10, Xã Tiên Lãnh, Huyện Tiên Phước

562086

Điểm BĐVHX Tiên Sơn

Thôn 3, Xã Tiên Sơn, Huyện Tiên Phước

562116

Điểm BĐVHX Tiên Ngọc

Thôn 4, Xã Tiên Ngọc, Huyện Tiên Phước

562106

Điểm BĐVHX Tiên Hà

Thôn Phú Vinh, Xã Tiên Hà, Huyện Tiên Phước

Vài nét sơ lược về tỉnh Quảng Nam

Tỉnh Quảng Nam nằm ở khu vực miền Trung Việt Nam, cách thủ đô Hà Nội 820 km về phía Bắc, cách thành phố Huế 126 km về phía Nam, giáp giới thành phố Đà Nẵng ở phía Bắc và cách Thành phố Hồ Chí Minh 900 km về phía Nam theo đường Quốc lộ 1, có vị trí địa lý:

  • Phía bắc giáp tỉnh Thừa Thiên Huế và thành phố Đà Nẵng
  • Phía nam giáp tỉnh Quảng Ngãi và tỉnh Kon Tum
  • Phía tây giáp tỉnh Sekong, Lào
  • Phía đông giáp Biển Đông.
Bản đồ tỉnh Quảng Nam

Bản đồ tỉnh Quảng Nam

Tỉnh Quảng Nam hiện có 18 đơn vị hành chính cấp huyện bao gồm 2 thành phố, 1 thị xã và 15 huyện, được chia thành 241 đơn vị hành chính cấp xã gồm: 25 phường, 13 thị trấn, 203 xã.


Bài viết trên đã tổng hợp tất tần tật về mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Quảng Nam năm 2022 được đội ngũ Sky Invest tổng hợp mới nhất theo Bộ TT&TT. Hy vọng rằng những thông tin phía sẽ hữu ý với các bạn. 

4.7/5 - (7 bình chọn)