Mã ZIP Quảng Ngãi là gì? Danh bạ mã bưu điện, bưu chính Quảng Ngãi cập nhật mới nhất 2022

Mã ZIP Quảng Ngãi – Mã bưu điện, bưu chính tỉnh Quảng Ngãi năm 2022 là 53000 – 54000. Đây là mã dành riêng cho tỉnh Quảng Ngãi để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm. Bên cạnh đó, để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Quảng Ngãi không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp. 

Mã ZIP Quảng Ngãi là gì? Danh bạ mã bưu điện, bưu chính Quảng Ngãi cập nhật mới nhất 2022

Mã ZIP Quảng Ngãi là gì? Danh bạ mã bưu điện, bưu chính Quảng Ngãi cập nhật mới nhất 2022

Trong bài viết này Sky Invest sẽ tổng hợp tất cả mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính của tỉnh Quảng Ngãi cập nhật mới nhất năm 2022 hãy cùng chúng tôi tìm hiểu để tra cứu nhanh nhất nhé.

Khái quát về mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Mã bưu chính hay mã ZIP/ mã bưu điện (ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU) giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.

Hiểu đơn giản, mã bưu chính là một “tọa độ” của địa chị trên “bản đồ bưu chính”.

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Đồng thời, mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.

Mã bưu chính có cấu trúc như thế nào?

Mã bưu chính có cấu trúc là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ. Từ tháng 12 năm 2017, theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông, mã bưu chính của Việt Nam chính thức gồm 5 ký tự số thay vì 6 số như trước. Mỗi quốc gia sẽ có hệ thống postal code, zip code riêng biệt.

Mã bưu chính tại Việt Nam gồm 05 ký tự số gồm :

  • Số đầu tiên: Xác định mã vùng, mỗi vùng không quá 10 tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. Các tỉnh trong cùng 1 vùng này thì sẽ có chữ số đầu tiên trong mã bưu chính giống nhau.
  • Hai chữ số tiếp theo xác định mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Số này sẽ khác nhau giữa các tỉnh.
  • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng
  • Website nước ngoài yêu cầu bắt buộc nhập vào 6 chữ số như chuẩn US, bạn chỉ cần thêm một số không – 0 ở cuối là xong.
Cấu trúc mã bưu chính

Cấu trúc mã bưu chính

***Lưu ý: Những mã như +84, 084 không phải là mã bưu chính mà là mã điện thoại quốc gia Việt Nam.

Cách tra cứu mã bưu cục chính xác nơi bạn đang sinh sống

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản năm 2022

Bước 1: Truy cập website http://mabuuchinh.vn

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Bước 2: Nhập địa chỉ bạn muốn kiểm tra mã zip code rồi nhấn “Tìm kiếm”.

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Bước 3: Tìm và copy mã bưu chính nơi bạn cần tra cứu.

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Bên cạnh việc tra cứu mã zip code ở cấp độ tỉnh/thành phố thì bạn cũng có thể tra cứu cụ thể mã bưu điện ở quận huyện, xã phường, thôn xóm. Cách tra cứu cũng tương tự như khi bạn tra cứu mã zip code ở tình/thành phố.

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

***Lưu ý: Mã bưu điện các tỉnh thành trên cả nước Việt Nam đều thường xuyên được cập nhật hoặc thay đổi.

Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Quảng Ngãi cập nhật mới nhất 2022

Quảng Ngãi là một tỉnh thuộc Trung Trung Bộ với mã bưu điện được chính phủ cấp là 53000 – 54000. Đây là mã chung dành riêng cho Quảng Ngãi nhưng để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Quảng Ngãi không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp. Trong đó

  • 2 ký tự đầu : Đây là phần xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (VD: 53 là mã xác định của tỉnh Quảng Ngãi)
  • 3 hoặc 4 ký tự đầu tiên : Đây là phần xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính (VD: 530 hoặc 5300 là mã xác định quận, huyện và đơn vị thuộc tỉnh Quảng Ngãi)
  • 5 ký tự : Đây là phần xác định đối tượng gán mã bưu chính quốc gia (VD: 53002 là mã được quốc gia xác định của ủy ban Tổ chức tỉnh ủy tỉnh Quảng Ngãi)
Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Quảng Ngãi cập nhật mới nhất 2022

Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Quảng Ngãi cập nhật mới nhất 2022

Quận / Huyện Zipcode
Huyện Ba Tơ 54200
Huyện Bình Sơn 53300
Huyện Đức Phổ 54300
Huyện Lý Sơn 54400
Huyện Minh Long 53700
Huyện Mộ Đức 54100
Huyện Nghĩa Hành 54000
Huyện Sơn Hà 53800
Huyện Sơn Tây 53600
Huyện Sơn Tịnh 53200
Huyện Tây Trà 53500
Huyện Trà Bồng 53400
Huyện Tư Nghĩa 53900
Thành phố Quảng Ngãi 53100

STT

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1

BC. Trung tâm tỉnh Quảng Ngãi

53000

2

Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy

53001

3

Ban Tổ chức tỉnh ủy

53002

4

Ban Tuyên giáo tỉnh ủy

53003

5

Ban Dân vận tỉnh ủy

53004

6

Ban Nội chính tỉnh ủy

53005

7

Đảng ủy khối cơ quan

53009

8

Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy

53010

9

Đảng ủy khối doanh nghiệp

53011

10

Báo Quảng Ngãi

53016

11

Hội đồng nhân dân

53021

12

Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội

53030

13

Tòa án nhân dân tỉnh

53035

14

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

53036

15

Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân

53040

16

Sở Công Thương

53041

17

Sở Kế hoạch và Đầu tư

53042

18

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

53043

19

Sở Ngoại vụ

53044

20

Sở Tài chính

53045

21

Sở Thông tin và Truyền thông

53046

22

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

53047

23

Công an tỉnh

53049

24

Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy

53050

25

Sở Nội vụ

53053

26

Sở Tư pháp

53052

27

Sở Giáo dục và Đào tạo

53053

28

Sở Giao thông vận tải

53054

29

Sở Khoa học và Công nghệ

53055

30

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

53056

31

Sở Tài nguyên và Môi trường

53057

32

Sở Xây dựng

53058

33

Sở Y tế

53060

34

Bộ chỉ huy Quân sự

53061

35

Ban Dân tộc

53062

36

Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh

53063

37

Thanh tra tỉnh

53064

38

Trường chính trị tỉnh

53065

39

Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam

53066

40

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

53067

41

Bảo hiểm xã hội tỉnh

53070

42

Cục Thuế

53078

43

Cục Hải quan

53079

44

Cục Thống kê

53080

45

Kho bạc Nhà nước tỉnh

53081

46

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

53085

47

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

53086

48

Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật

53087

49

Liên đoàn Lao động tỉnh

53088

50

Hội Nông dân tỉnh

53089

51

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

53090

52

Tỉnh Đoàn

53091

53

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

53092

54

Hội Cựu chiến binh tỉnh

53093

1. Mã ZIP Thành phố Quảng Ngãi

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

570000

Bưu cục cấp 1 GD Cấp 1 Quảng Ngãi

Số 80, Đường Phan Đình Phùng, Phường Nguyễn Nghiêm, Quảng Ngãi

571250

Bưu cục cấp 3 Lê Trung Đình

Số 230, Đường Lê Trung Đình, Phường Nguyễn Nghiêm, Quảng Ngãi

571020

Bưu cục cấp 3 Quang Trung

Số 70, Đường Quang Trung, Phường Lê Hồng Phong, Quảng Ngãi

571253

Đại lý bưu điện Thành Cổ

Đường Thành Cổ Núi Bút, Phường Nguyễn Nghiêm, Quảng Ngãi

571010

Điểm BĐVHX Nghĩa Dũng

Thôn 2, Xã Nghĩa Dũng, Quảng Ngãi

571000

Điểm BĐVHX Nghĩa Dõng

Thôn 2, Xã Nghĩa Dõng, Quảng Ngãi

571197

Đại lý bưu điện Ngã Năm Mới

Số 01, Đường Nguyễn Trãi, Phường Nghĩa Lộ, Quảng Ngãi

570900

Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Quảng Ngãi

Số 80, Đường Phan Đình Phùng, Phường Nguyễn Nghiêm, Quảng Ngãi

574435

Đại lý bưu điện Trần Quốc Tuấn

Đường Quang Trung, Phường Nguyễn Nghiêm, Quảng Ngãi

574350

Bưu cục cấp 3 Hai Bà Trưng

Đường Hai Bà Trưng, Phường Quảng Phú, Quảng Ngãi

574530

Bưu cục cấp 3 Cổ Luỹ

Thôn Làng Cá, Xã Nghĩa Phú, Quảng Ngãi

574540

Điểm BĐVHX Nghĩa Phú

Thôn Thanh An, Xã Nghĩa Phú, Quảng Ngãi

574510

Điểm BĐVHX Nghĩa Hà

Thôn Bình Đông, Xã Nghĩa Hà, Quảng Ngãi

574490

Điểm BĐVHX Nghĩa An

Thôn Phổ An, Xã Nghĩa An, Quảng Ngãi

574480

Bưu cục cấp 3 Đinh Tiên Hoàng

Đường Đinh Tiên Hoàng, Phường Nghĩa Chánh, Quảng Ngãi

571350

Bưu cục văn phòng VP BĐT Quảng Ngãi

Hẻm 68, Đường Quang Trung, Phường Lê Hồng Phong, Quảng Ngãi

2. Mã ZIP Huyện Ba Tơ

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

573220

Điểm BĐVHX Ba Động

Thôn Nam Lân, Xã Ba Động, Huyện Ba Tơ

573240

Điểm BĐVHX Ba Liên

Thôn Đát Chát, Xã Ba Liên, Huyện Ba Tơ

573250

Điểm BĐVHX Ba Thành

Thôn Làng Tăng, Xã Ba Thành, Huyện Ba Tơ

573260

Điểm BĐVHX Ba Vinh

Thôn Nước Nẽ 1, Xã Ba Vinh, Huyện Ba Tơ

573210

Điểm BĐVHX Ba Cung

Thôn Đóc Mốc 2, Xã Ba Cung, Huyện Ba Tơ

573290

Điểm BĐVHX Ba Dinh

Thôn Nước Lang, Xã Ba Dinh, Huyện Ba Tơ

573300

Điểm BĐVHX Ba Tô

Thôn Làng Mạ, Xã Ba Tô , Huyện Ba Tơ

573380

Điểm BĐVHX Ba Bích

Thôn Con Rã, Xã Ba Bích, Huyện Ba Tơ

573360

Điểm BĐVHX Ba Chùa

Thôn Gò Ghềm, Xã Ba Chùa, Huyện Ba Tơ

573350

Điểm BĐVHX Ba Tiêu

Thôn Làng Trui, Xã Ba Tiêu, Huyện Ba Tơ

573200

Bưu cục cấp 2 Ba Tơ

Khu Vực 1, Thị Trấn Ba Tơ, Huyện Ba Tơ

573340

Điểm BĐVHX Ba Ngạc

Thôn Kà Rên, Xã Ba Ngạc, Huyện Ba Tơ

573370

Điểm BĐVHX Ba Lế

Thôn Bãi Lế, Xã Ba Lế, Huyện Ba Tơ

573280

Điểm BĐVHX Ba Điền

Thôn Gò Nghênh, Xã Ba Điền, Huyện Ba Tơ

573330

Điểm BĐVHX Ba Xa

Thôn Nước Nhu, Xã Ba Xa, Huyện Ba Tơ

573325

Điểm BĐVHX Ba Vì

Thôn Giá Vực, Xã Ba Vì, Huyện Ba Tơ

573393

Điểm BĐVHX Ba Trang

Thôn Con Riêng, Xã Ba Trang, Huyện Ba Tơ

573402

Điểm BĐVHX Ba Khâm

Thôn Vãi Ốc, Xã Ba Khâm, Huyện Ba Tơ

573312

Điểm BĐVHX Ba Nam

Thôn Xà Râu, Xã Ba Nam, Huyện Ba Tơ

573444

Hòm thư Công cộng Xã Ba Giang

Thôn nước lô, Xã Ba Giang, Huyện Ba Tơ

3. Mã ZIP Huyện Bình Sơn

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

571800

Bưu cục cấp 2 Bình Sơn

Tổ Dân Phố 2, Thị Trấn Châu Ổ, Huyện Bình Sơn

571870

Điểm BĐVHX Bình Châu

Thôn Định Tân, Xã Bình Châu, Huyện Bình Sơn

572000

Điểm BĐVHX Bình Chương

Thôn An Điềm Ii, Xã Bình Chương, Huyện Bình Sơn

572010

Điểm BĐVHX Bình Mỹ

Thôn Thạch An, Xã Bình Mỹ, Huyện Bình Sơn

571860

Điểm BĐVHX Bình Phú

Thôn Phú Nhiêu, Xã Bình Phú, Huyện Bình Sơn

572050

Điểm BĐVHX Bình Thanh Đông

Thôn Tham Hội I, Xã Bình Thanh Đông, Huyện Bình Sơn

571890

Điểm BĐVHX Bình Tân

Thôn Nhơn Hòa 1, Xã Bình Tân, Huyện Bình Sơn

571950

Điểm BĐVHX Bình Trung

Thôn Đông Thuận, Xã Bình Trung, Huyện Bình Sơn

571960

Điểm BĐVHX Bình Dương

Thôn Mỹ Huệ, Xã Bình Dương, Huyện Bình Sơn

571810

Điểm BĐVHX Bình Thới

Thôn Giao Thủy, Xã Bình Thới, Huyện Bình Sơn

571820

Điểm BĐVHX Bình Phước

Thôn Phú Long 1, Xã Bình Phước, Huyện Bình Sơn

572030

Điểm BĐVHX Bình Hiệp

Thôn Liên Trì, Xã Bình Hiệp, Huyện Bình Sơn

572040

Điểm BĐVHX Bình Thanh Tây

Thôn Phước Hòa, Xã Bình Thanh Tây, Huyện Bình Sơn

571970

Điểm BĐVHX Bình Khương

Thôn Thanh Trà, Xã Bình Khương, Huyện Bình Sơn

571980

Điểm BĐVHX Bình An

Thôn An Tây Phước Ii, Xã Bình An, Huyện Bình Sơn

571990

Điểm BĐVHX Bình Minh

Thôn Tân Phước, Xã Bình Minh, Huyện Bình Sơn

571830

Điểm BĐVHX Bình Trị

Thôn An Lộc, Xã Bình Trị, Huyện Bình Sơn

571930

Điểm BĐVHX Bình Chánh

Thôn Bình An Nội, Xã Bình Chánh, Huyện Bình Sơn

571840

Điểm BĐVHX Bình Hòa

Thôn 2 ( Đồng Trung), Xã Bình Hoà, Huyện Bình Sơn

571946

Điểm BĐVHX Bình Nguyên

Thôn Nam Bình 1, Xã Bình Nguyên, Huyện Bình Sơn

572027

Điểm BĐVHX Bình Long

Thôn Long Vĩnh, Xã Bình Long, Huyện Bình Sơn

571856

Điểm BĐVHX Bình Hải

Thôn Vạn Tường,xóm Hải Chánh, Xã Bình Hải, Huyện Bình Sơn

571925

Điểm BĐVHX Bình Thạnh

Thôn Vĩnh An, Xã Bình Thạnh, Huyện Bình Sơn

572100

Bưu cục cấp 3 Khu kinh tế Dung Quất

Thôn An Lộc, Xã Bình Trị, Huyện Bình Sơn

571909

Điểm BĐVHX Bình Thuận

Thôn Tuyết Diêm 3, Xã Bình Thuận, Huyện Bình Sơn

4. Mã ZIP Huyện Đức Phổ

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

573570

Điểm BĐVHX Phổ An

Thôn An Thạch, Xã Phổ An, Huyện Đức Phổ

573710

Điểm BĐVHX Phổ Vinh

Thôn Trung Lý, Xã Phổ Vinh, Huyện Đức Phổ

573550

Điểm BĐVHX Phổ Phong

Thôn Vạn Lý, Xã Phổ Phong, Huyện Đức Phổ

573580

Điểm BĐVHX Phổ Quang

Thôn Phần Thất, Xã Phổ Quang, Huyện Đức Phổ

573590

Điểm BĐVHX Phổ Nhơn

Thôn An Lợi, Xã Phổ Nhơn, Huyện Đức Phổ

573620

Điểm BĐVHX Phổ Cường

Thôn Thủy Thạch, Xã Phổ Cường, Huyện Đức Phổ

573680

Điểm BĐVHX Phổ Châu

Thôn Châu Me, Xã Phổ Châu, Huyện Đức Phổ

573640

Điểm BĐVHX Phổ Khánh

Thôn Diên Trường, Xã Phổ Khánh, Huyện Đức Phổ

573610

Điểm BĐVHX Phổ Hòa

Thôn Hòa Thạnh, Xã Phổ Hoà, Huyện Đức Phổ

573510

Điểm BĐVHX Phổ Ninh

Thôn Vĩnh Bình, Xã Phổ Ninh, Huyện Đức Phổ

573530

Điểm BĐVHX Phổ Thuận

Thôn Vùng 5, Xã Phổ Thuận, Huyện Đức Phổ

573500

Bưu cục cấp 2 Đức Phổ

Tổ Dân Phố 5, Thị Trấn Đức Phổ, Huyện Đức Phổ

573660

Bưu cục cấp 3 Sa Huỳnh

Thôn Thạch Bi 1, Xã Phổ Thạnh, Huyện Đức Phổ

573520

Điểm BĐVHX Phổ Văn

Thôn Đông Quang, Xã Phổ Văn, Huyện Đức Phổ

5. Mã ZIP Huyện Lý Sơn

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

571400

Bưu cục cấp 2 Lý Sơn

Thôn Đông, Xã An Vĩnh, Huyện Lý Sơn

571410

Điểm BĐVHX An Vĩnh

Thôn Tây An Vĩnh, Xã An Vĩnh, Huyện Lý Sơn

571401

Điểm BĐVHX An Hải

Thôn Đông An Hải, Xã An Hải, Huyện Lý Sơn

571421

Điểm BĐVHX An Bình

Thôn Bắc, Xã An Bình, Huyện Lý Sơn

6. Mã ZIP Huyện Minh Long

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

573100

Bưu cục cấp 2 Minh Long

Thôn 2, Xã Long Hiệp, Huyện Minh Long

573110

Điểm BĐVHX Long Mai

Thôn Minh Xuân, Xã Long Mai, Huyện Minh Long

573120

Điểm BĐVHX Long Sơn

Thôn Lạc Sơn, Xã Long Sơn, Huyện Minh Long

573140

Điểm BĐVHX Long Môn

Làng Trê, Xã Long Môn, Huyện Minh Long

573130

Điểm BĐVHX Thanh An

Thôn Diệp Thượng, Xã Thanh An, Huyện Minh Long

573109

Điểm BĐVHX Long Hiệp

Thôn Thiệp Xuyên, Xã Long Hiệp, Huyện Minh Long

7. Mã ZIP Huyện Mộ Đức

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

573800

Bưu cục cấp 2 Mộ Đức

Tổ Dân Phố 1, Thị Trấn Mộ Đức, Huyện Mộ Đức

573840

Bưu cục cấp 3 Quán Lát

Thôn 6, Xã Đức Chánh, Huyện Mộ Đức

573950

Bưu cục cấp 3 Thạch Trụ

Thôn Tú Sơn 1, Xã Đức Lân, Huyện Mộ Đức

573860

Điểm BĐVHX Đức Thắng

Thôn Mỹ Khánh, Xã Đức Thắng, Huyện Mộ Đức

573880

Điểm BĐVHX Đức Nhuận

Thôn 6, Xã Đức Nhuận, Huyện Mộ Đức

573841

Điểm BĐVHX Đức Chánh

Thôn 4, Xã Đức Chánh, Huyện Mộ Đức

573870

Điểm BĐVHX Đức Lợi

Thôn Kỳ Tân, Xã Đức Lợi, Huyện Mộ Đức

573900

Điểm BĐVHX Đức Hiệp

Thôn Chú Tượng, Xã Đức Hiệp, Huyện Mộ Đức

573821

Điểm BĐVHX Đức Thạnh

Thôn Lương Nông Bắc, Xã Đức Thạnh, Huyện Mộ Đức

573830

Điểm BĐVHX Đức Minh

Thôn Minh Tân Nam, Xã Đức Minh, Huyện Mộ Đức

573910

Điểm BĐVHX Đức Hòa

Thôn Phước An, Xã Đức Hoà, Huyện Mộ Đức

573810

Điểm BĐVHX Đức Phong

Thôn Văn Hà, Xã Đức Phong, Huyện Mộ Đức

573930

Điểm BĐVHX Đức Phú

Thôn Phước Thuận, Xã Đức Phú, Huyện Mộ Đức

573940

Điểm BĐVHX Đức Tân

Thôn 1, Xã Đức Tân, Huyện Mộ Đức

573827

Điểm BĐVHX Đức Thạnh II

Thôn Phước Thịnh, Xã Đức Thạnh, Huyện Mộ Đức

8. Mã ZIP Huyện Nghĩa Hành

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

572900

Bưu cục cấp 2 Nghĩa Hành

Tổ Dân Phố Phú Vinh Trung, Thị Trấn Chợ Chùa, Huyện Nghĩa Hành

572960

Điểm BĐVHX Hành Dũng

Thôn An Hòa, Xã Hành Dũng, Huyện Nghĩa Hành

572970

Điểm BĐVHX Hành Nhân

Thôn Nghĩa Lâm, Xã Hành Nhân, Huyện Nghĩa Hành

572950

Điểm BĐVHX Hành Thuận

Thôn Đại An Đông 1, Xã Hành Thuận, Huyện Nghĩa Hành

572910

Điểm BĐVHX Hành Đức

Thôn Xuân Vinh, Xã Hành Đức, Huyện Nghĩa Hành

572920

Điểm BĐVHX Hành Trung

Thôn Hiệp Phổ Trung, Xã Hành Trung, Huyện Nghĩa Hành

572930

Điểm BĐVHX Hành Phước

Thôn Hòa Thọ, Xã Hành Phước, Huyện Nghĩa Hành

572940

Điểm BĐVHX Hành Thịnh

Thôn Mỹ Hưng, Xã Hành Thịnh, Huyện Nghĩa Hành

572990

Điểm BĐVHX Hành Thiện

Thôn Bàn Thới, Xã Hành Thiện, Huyện Nghĩa Hành

573000

Điểm BĐVHX Hành Tín Tây

Thôn Đồng Miếu, Xã Hành Tín Tây, Huyện Nghĩa Hành

573010

Điểm BĐVHX Hành Tín Đông

Thôn Nhơn Lộc 2, Xã Hành Tín Đông, Huyện Nghĩa Hành

572980

Điểm BĐVHX Hành Minh

Thôn Long Bàn Nam, Xã Hành Minh, Huyện Nghĩa Hành

9. Mã ZIP Huyện Sơn Hà

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

572600

Bưu cục cấp 2 Sơn Hà

Thôn Hàng Gòn, Thị Trấn Di Lăng, Huyện Sơn Hà

572630

Điểm BĐVHX Sơn Linh

Thôn Gò Gia, Xã Sơn Linh, Huyện Sơn Hà

572620

Điểm BĐVHX Sơn Giang

Thôn Đồng Giang, Xã Sơn Giang, Huyện Sơn Hà

572660

Điểm BĐVHX Sơn Hạ

Thôn Hà Bắc, Xã Sơn Hạ, Huyện Sơn Hà

572670

Điểm BĐVHX Sơn Thành

Thôn Gò Chu, Xã Sơn Thành, Huyện Sơn Hà

572690

Điểm BĐVHX Sơn Thượng

Thôn Gò Răng, Xã Sơn Thượng, Huyện Sơn Hà

572680

Điểm BĐVHX Sơn Bao

Thôn Ta Lương, Xã Sơn Bao, Huyện Sơn Hà

572730

Điểm BĐVHX Sơn Kỳ

Thôn Làng Rốt, Xã Sơn Kỳ, Huyện Sơn Hà

572720

Điểm BĐVHX Sơn Thủy

Thôn Làng Rào, Xã Sơn Thủy, Huyện Sơn Hà

572640

Điểm BĐVHX Sơn Cao

Thôn Làng Trăng, Xã Sơn Cao, Huyện Sơn Hà

572710

Điểm BĐVHX Sơn Hải

Thôn Tà Mác, Xã Sơn Hải, Huyện Sơn Hà

572740

Điểm BĐVHX Sơn Ba

Thôn Làng Da, Xã Sơn Ba, Huyện Sơn Hà

572700

Điểm BĐVHX Sơn Trung

Thôn Làng Nà, Xã Sơn Trung, Huyện Sơn Hà

572655

Điểm BĐVHX Sơn Nham

Thôn Cận Sơn, Xã Sơn Nham, Huyện Sơn Hà

10. Mã ZIP Huyện Sơn Tây

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

572800

Bưu cục cấp 2 Sơn Tây

Thôn Huy Măng, Xã Sơn Dung, Huyện Sơn Tây

572810

Điểm BĐVHX Sơn Tân

Thôn Ra Nhua, Xã Sơn Tân, Huyện Sơn Tây

572840

Điểm BĐVHX Sơn Mùa

Thôn Huy Em, Xã Sơn Mùa, Huyện Sơn Tây

572820

Điểm BĐVHX Sơn Tinh

Thôn Xà Ruông, Xã Sơn Tinh, Huyện Sơn Tây

572850

Điểm BĐVHX Sơn Bua

Thôn Tà Bể, Xã Sơn Bua, Huyện Sơn Tây

572830

Điểm BĐVHX Sơn Lập

Thôn Mang Trẩy, Xã Sơn Lập, Huyện Sơn Tây

572888

Hòm thư Công cộng Xã Sơn Màu

Ấp Tà Vinh, Xã Sơn Mầu, Huyện Sơn Tây

572855

Hòm thư Công cộng Xã Sơn Long

Thôn Tà Bể, Xã Sơn Bua, Huyện Sơn Tây

572858

Hòm thư Công cộng Xã Sơn Liên

Thôn Tà Bể, Xã Sơn Bua, Huyện Sơn Tây

11. Mã ZIP Huyện Sơn Tịnh

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

571500

Bưu cục cấp 2 Sơn Tịnh

Thôn Trường Thọ Tây, Thị Trấn Sơn Tịnh, Huyện Sơn Tịnh

571660

Điểm BĐVHX Tịnh Bắc

Thôn Minh Mỹ, Xã Tịnh Bắc, Huyện Sơn Tịnh

571560

Bưu cục cấp 3 Sơn Mỹ

Thôn Mỹ Lại, Xã Tịnh Khê, Huyện Sơn Tịnh

571710

Điểm BĐVHX Tịnh Giang

Thôn Cù Và, Xã Tịnh Giang, Huyện Sơn Tịnh

571680

Điểm BĐVHX Tịnh Hiệp

Thôn Mỹ Danh, Xã Tịnh Hiệp, Huyện Sơn Tịnh

571690

Điểm BĐVHX Tịnh Trà

Thôn Phú Thành, Xã Tịnh Trà, Huyện Sơn Tịnh

571540

Điểm BĐVHX Tịnh Châu

Thôn Phú Bình, Xã Tịnh Châu, Huyện Sơn Tịnh

571670

Điểm BĐVHX Tịnh Minh

Thôn Minh Khánh, Xã Tịnh Minh, Huyện Sơn Tịnh

571630

Điểm BĐVHX Tịnh Sơn

Thôn Thôn Đông, Xã Tịnh Sơn, Huyện Sơn Tịnh

571640

Điểm BĐVHX Tịnh Hà

Thôn Thọ Lộc Bắc, Xã Tịnh Hà, Huyện Sơn Tịnh

571530

Điểm BĐVHX Tịnh An

Thôn Tân Mỹ, Xã Tịnh An, Huyện Sơn Tịnh

571600

Điểm BĐVHX Tịnh Phong

Thôn Thế Long, Xã Tịnh Phong, Huyện Sơn Tịnh

571620

Điểm BĐVHX Tịnh Thọ

Thôn Thọ Nam, Xã Tịnh Thọ, Huyện Sơn Tịnh

571520

Điểm BĐVHX Tịnh Ấn Đông

Thôn Bình Đẳng, Xã Tịnh Ấn Đông, Huyện Sơn Tịnh

571570

Điểm BĐVHX Tịnh Kỳ

Thôn An Kỳ, Xã Tịnh Kỳ, Huyện Sơn Tịnh

571580

Điểm BĐVHX Tịnh Hòa

Thôn Đông Hòa, Xã Tịnh Hoà, Huyện Sơn Tịnh

571610

Điểm BĐVHX Tịnh Thiện

Thôn Long Thành, Xã Tịnh Thiện, Huyện Sơn Tịnh

571503

Đại lý bưu điện Cây Đa

Thôn Trường Thọ Tây, Thị Trấn Sơn Tịnh, Huyện Sơn Tịnh

571650

Điểm BĐVHX Tịnh Bình

Đội 1, Xóm Khánh Thượng, Xã Tịnh Bình, Huyện Sơn Tịnh

571700

Điểm BĐVHX Tịnh Đông

Thôn Hương Nhượng Bắc, Xã Tịnh Đông, Huyện Sơn Tịnh

571590

Điểm BĐVHX Tịnh Ấn Tây

Thôn Thống Nhất, Xã Tịnh Ấn Tây, Huyện Sơn Tịnh

571607

Đại lý bưu điện Khu Công Nghiệp Tịnh Phong

Thôn Phong Niên Thượng, Xã Tịnh Phong, Huyện Sơn Tịnh

571595

Đại lý bưu điện Cộng Hoà

Thôn Cộng Hòa 1, Xã Tịnh Ấn Tây, Huyện Sơn Tịnh

12. Mã ZIP Huyện Tây Trà

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

572400

Bưu cục cấp 2 Tây Trà

Thôn Trà Niêu, Xã Trà Phong, Huyện Tây Trà

572410

Điểm BĐVHX Trà Lãnh

Thôn Trà Lĩnh, Xã Trà Lãnh, Huyện Tây Trà

572450

Điểm BĐVHX Trà Quân

Thôn Trà Bao, Xã Trà Quân, Huyện Tây Trà

572440

Điểm BĐVHX Trà Thanh

Thôn ̀ Vuông, Xã Trà Thanh, Huyện Tây Trà

572461

Điểm BĐVHX Trà Khê

Thôn Hà, Xã Trà Khê, Huyện Tây Trà

572431

Điểm BĐVHX Trà Nham

Thôn Trà Cường, Xã Trà Nham, Huyện Tây Trà

572421

Điểm BĐVHX Trà Trung

Thôn Đam, Xã Trà Trung, Huyện Tây Trà

572483

Điểm BĐVHX Trà Xinh

Thôn Trà Kem, Xã Trà Xinh, Huyện Tây Trà

13. Mã ZIP Huyện Trà Bồng

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

572200

Bưu cục cấp 2 Trà Bồng

Khu Vực 1, Thị Trấn Trà Xuân, Huyện Trà Bồng

572210

Điểm BĐVHX Trà Phú

Thôn Phú An, Xã Trà Phú, Huyện Trà Bồng

572220

Điểm BĐVHX Trà Bình

Thôn Bình Trung, Xã Trà Bình, Huyện Trà Bồng

572270

Điểm BĐVHX Trà Sơn

Thôn Bắc, Xã Trà Sơn, Huyện Trà Bồng

572290

Điểm BĐVHX Trà Tân

Thôn Trường Giang, Xã Trà Tân, Huyện Trà Bồng

572250

Điểm BĐVHX Trà Hiệp

Thôn Của, Xã Trà Hiệp, Huyện Trà Bồng

572260

Điểm BĐVHX Trà Lâm

Thôn Trà Xanh, Xã Trà Lâm, Huyện Trà Bồng

572240

Điểm BĐVHX Trà Thủy

Thôn 2, Xã Trà Thủy, Huyện Trà Bồng

572280

Điểm BĐVHX Trà Bùi

Thôn Niên, Xã Trà Bùi, Huyện Trà Bồng

572231

Điểm BĐVHX Trà Giang

Thôn 3, Xã Trà Giang, Huyện Trà Bồng

14. Mã ZIP Huyện Tư Nghĩa

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

574000

Bưu cục cấp 2 Tư Nghĩa

Khối 3, Thị Trấn La Hà, Huyện Tư Nghĩa

574170

Bưu cục cấp 3 Sông Vệ

Tổ Dân Phố An Bàng, Thị trấn Sông Vệ, Huyện Tư Nghĩa

574070

Bưu cục cấp 3 Cổ Lũy

Thôn Cỗ Lũy Bắc, Xã Nghĩa Phú, Huyện Tư Nghĩa

574130

Điểm BĐVHX Nghĩa Lâm

Thôn 2, Xã Nghĩa Lâm, Huyện Tư Nghĩa

574140

Điểm BĐVHX Nghĩa Sơn

Thôn 1, Xã Nghĩa Sơn, Huyện Tư Nghĩa

574110

Điểm BĐVHX Nghĩa Thắng

Thôn An Hòa Nam, Xã Nghĩa Thắng, Huyện Tư Nghĩa

574120

Điểm BĐVHX Nghĩa Thọ

Thôn 1, Xã Nghĩa Thọ, Huyện Tư Nghĩa

574080

Điểm BĐVHX Nghĩa Điền

Thôn Điền Chánh, Xã Nghĩa Điền, Huyện Tư Nghĩa

574150

Điểm BĐVHX Nghĩa Trung

Thôn An Hà 3, Xã Nghĩa Trung, Huyện Tư Nghĩa

574020

Điểm BĐVHX Nghĩa Thương

Thôn La Hà 3, Xã Nghĩa Thương, Huyện Tư Nghĩa

574180

Điểm BĐVHX Nghĩa Mỹ

Thôn Phú Mỹ, Xã Nghĩa Mỹ, Huyện Tư Nghĩa

574190

Điểm BĐVHX Nghĩa Hiệp

Thôn Đồng Viên, Xã Nghĩa Hiệp, Huyện Tư Nghĩa

574040

Điểm BĐVHX Nghĩa Hà

Thôn Bình Đông, Xã Nghĩa Hà, Huyện Tư Nghĩa

574071

Điểm BĐVHX Nghĩa Phú

Thôn Thanh An, Xã Nghĩa Phú, Huyện Tư Nghĩa

574060

Điểm BĐVHX Nghĩa An

Thôn Phổ An, Xã Nghĩa An, Huyện Tư Nghĩa

574101

Đại lý bưu điện Mỹ Phú

Thôn Nam Phước, Xã Nghĩa Thuận, Huyện Tư Nghĩa

574162

Điểm BĐVHX Nghĩa Phương

Thôn Năng Tây 3, Xã Nghĩa Phương, Huyện Tư Nghĩa

574035

Điểm BĐVHX Nghĩa Hòa

Thôn Hòa Bình, Xã Nghĩa Hoà, Huyện Tư Nghĩa

574109

Điểm BĐVHX Nghĩa Thuận

Thôn Mỹ Thạnh Bắc, Xã Nghĩa Thuận, Huyện Tư Nghĩa

574213

Điểm BĐVHX Nghĩa Kỳ

Thôn An Bình, Xã Nghĩa Kỳ, Huyện Tư Nghĩa

Vài nét sơ lược về tỉnh Quảng Ngãi

Tỉnh Quảng Ngãi trải dài từ 14°32′B đến 15°25′B, từ 108°06′Đ đến 109°04′Đ, tựa vào dãy núi Trường Sơn và có vị trí địa lý:

  • Phía đông giáp Biển Đông với chiều dài đường bờ biển là 144 km
  • Phía bắc giáp tỉnh Quảng Nam với chiều dài đường địa giới 98 km
  • Phía nam giáp tỉnh Bình Định với chiều dài đường địa giới 83 km
  • Phía tây giáp tỉnh Kon Tum với chiều dài đường địa giới 79 km
  • Phía tây nam giáp tỉnh Gia Lai với chiều dài đường địa giới khoảng 10 km
Bản đồ tỉnh Quãng Ngãi

Bản đồ tỉnh Quãng Ngãi

Tỉnh Quảng Ngãi có 13 đơn vị hành chính trực thuộc, bao gồm 1 thành phố, 1 thị xã và 11 huyện (gồm 1 huyện đảo, 5 huyện đồng bằng, 5 huyện miền núi) với 173 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 17 phường, 8 thị trấn và 148 xã.


Bài viết trên đã tổng hợp tất tần tật về mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Quảng Ngãi năm 2022 được đội ngũ Sky Invest tổng hợp mới nhất theo Bộ TT&TT. Hy vọng rằng những thông tin phía sẽ hữu ý với các bạn. 

4.7/5 - (7 bình chọn)