Mã ZIP Quảng Trị – Mã bưu điện, bưu chính tỉnh Quảng Trị năm 2022 là 48000. Đây là mã dành riêng cho tỉnh Quảng Trị để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm. Bên cạnh đó, để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Quảng Trị không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp.
Trong bài viết này Sky Invest sẽ tổng hợp tất cả mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính của tỉnh Quảng Trị cập nhật mới nhất năm 2022 hãy cùng chúng tôi tìm hiểu để tra cứu nhanh nhất nhé.
Khái quát về mã bưu chính (ZIP code/Postal code)
Mã bưu chính hay mã ZIP/ mã bưu điện (ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU) giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.
Hiểu đơn giản, mã bưu chính là một “tọa độ” của địa chị trên “bản đồ bưu chính”.
Đồng thời, mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.
Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.
Mã bưu chính có cấu trúc như thế nào?
Mã bưu chính có cấu trúc là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ. Từ tháng 12 năm 2017, theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông, mã bưu chính của Việt Nam chính thức gồm 5 ký tự số thay vì 6 số như trước. Mỗi quốc gia sẽ có hệ thống postal code, zip code riêng biệt.
Mã bưu chính tại Việt Nam gồm 05 ký tự số gồm :
- Số đầu tiên: Xác định mã vùng, mỗi vùng không quá 10 tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. Các tỉnh trong cùng 1 vùng này thì sẽ có chữ số đầu tiên trong mã bưu chính giống nhau.
- Hai chữ số tiếp theo xác định mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Số này sẽ khác nhau giữa các tỉnh.
- Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng
- Website nước ngoài yêu cầu bắt buộc nhập vào 6 chữ số như chuẩn US, bạn chỉ cần thêm một số không – 0 ở cuối là xong.
***Lưu ý: Những mã như +84, 084 không phải là mã bưu chính mà là mã điện thoại quốc gia Việt Nam.
Cách tra cứu mã bưu cục chính xác nơi bạn đang sinh sống
Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản năm 2022
Bước 1: Truy cập website http://mabuuchinh.vn
Bước 2: Nhập địa chỉ bạn muốn kiểm tra mã zip code rồi nhấn “Tìm kiếm”.
Bước 3: Tìm và copy mã bưu chính nơi bạn cần tra cứu.
Bên cạnh việc tra cứu mã zip code ở cấp độ tỉnh/thành phố thì bạn cũng có thể tra cứu cụ thể mã bưu điện ở quận huyện, xã phường, thôn xóm. Cách tra cứu cũng tương tự như khi bạn tra cứu mã zip code ở tình/thành phố.
***Lưu ý: Mã bưu điện các tỉnh thành trên cả nước Việt Nam đều thường xuyên được cập nhật hoặc thay đổi.
Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Quảng Trị cập nhật mới nhất 2022
Quảng Trị là một tỉnh thuộc duyên hải Miền Trung Việt Nam với mã bưu điện được chính phủ cấp là 48000. Đây là mã chung dành riêng cho Quảng Trị nhưng để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Quảng Trị không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp. Trong đó:
- 2 ký tự đầu : Đây là phần xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (VD: 48 là mã xác định của tỉnh Quảng Trị)
- 3 hoặc 4 ký tự đầu tiên : Đây là phần xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính (VD: 480 hoặc 4800 là mã xác định quận, huyện và đơn vị thuộc tỉnh Quảng Trị)
- 5 ký tự : Đây là phần xác định đối tượng gán mã bưu chính quốc gia (VD: 48002 là mã được quốc gia xác định của ủy ban Tổ chức tỉnh ủy tỉnh Quảng Trị)
Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất năm 2022, mã ZIP Quảng Trị là 48000. Và Bưu cục cấp 1 Quảng Trị có địa chỉ tại Số 22, Đường Trần Hưng Đạo, Phường 1, TP Đông Hà.
Quận / Huyện | Zipcode |
---|---|
Huyện Cam Lộ | 48200 |
Huyện Đa Krông | 48600 |
Huyện Gio Linh | 48300 |
Huyện Hải Lăng | 48900 |
Huyện Hướng Hóa | 48500 |
Huyện Triệu Phong | 48700 |
Huyện Vĩnh Linh | 48400 |
Thành phố Đông Hà | 48100 |
Thị xã Quảng Trị | 48800 |
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
---|---|---|
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Quảng Trị |
48000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
48001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
48002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
48003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
48004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
48005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
48009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
48010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
48011 |
10 |
Báo Quảng Trị |
48016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
48021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
48030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
48035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
48036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
48040 |
16 |
Sở Công Thương |
48041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
48042 |
18 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
48043 |
19 |
Sở Ngoại vụ |
48044 |
20 |
Sở Tài chính |
48045 |
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
48046 |
22 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
48047 |
23 |
Công an tỉnh |
48049 |
24 |
Sở Nội vụ |
48051 |
25 |
Sở Tư pháp |
48052 |
26 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
48053 |
27 |
Sở Giao thông vận tải |
48054 |
28 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
48055 |
29 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
48056 |
30 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
48057 |
31 |
Sở Xây dựng |
48058 |
32 |
Sở Y tế |
48060 |
33 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
48061 |
34 |
Ban Dân tộc |
48062 |
35 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
48063 |
36 |
Thanh tra tỉnh |
48064 |
37 |
Trường chính trị Lê Duẩn |
48065 |
38 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
48066 |
39 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
48067 |
40 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
48070 |
41 |
Cục Thuế |
48078 |
42 |
Cục Hải quan |
48079 |
43 |
Cục Thống kê |
48080 |
44 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
48081 |
45 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
48085 |
46 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
48086 |
47 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
48087 |
48 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
48088 |
49 |
Hội Nông dân tỉnh |
48089 |
50 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
48090 |
51 |
Tỉnh đoàn |
48091 |
52 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
48092 |
53 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
48093 |
1. Mã ZIP Thành phố Đồng Hà
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
520000 |
Bưu cục cấp 1 GD Cấp 1 Quảng Trị |
Số 22, Đường Trần Hưng Đạo, Phường 1, Đông Hà |
521110 |
Bưu cục cấp 3 Lương An |
Số 291, Đường Lê Duẩn, Phường Đông Lễ, Đông Hà |
521220 |
Bưu cục cấp 3 Lê Lợi |
Số 36, Đường Lê Lợi, Phường 5, Đông Hà |
521081 |
Điểm BĐVHX Phường 2 |
Khu phố 2, Phường 2, Đông Hà |
521180 |
Điểm BĐVHX Phường 3 |
Khu phố 6, Phường 3, Đông Hà |
521211 |
Điểm BĐVHX Phường 4 |
Khu phố 3, Phường 4, Đông Hà |
521160 |
Điểm BĐVHX Đông Thanh |
Khu phố 6, Phường Đông Thanh, Đông Hà |
521111 |
Điểm BĐVHX Đông Lễ |
Khu phố 5, Phường Đông Lễ, Đông Hà |
521280 |
Điểm BĐVHX Đông Lương |
Khu phố Vĩnh Phước, Phường Đông Lương, Đông Hà |
521140 |
Điểm BĐVHX Đông Giang |
Khu phố 1, Phường Đông Giang, Đông Hà |
521230 |
Bưu cục cấp 3 Hùng Vương |
Số 156, Đường Hùng Vương, Phường 5, Đông Hà |
521270 |
Bưu cục cấp 3 Hàm Nghi |
Khu phố 5, Phường 5, Đông Hà |
520900 |
Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Quảng Trị |
Số 22, Đường Trần Hưng Đạo, Phường 1, Đông Hà |
521174 |
Bưu cục cấp 3 Sòng |
Khu phố 2, Phường Đông Thanh, Đông Hà |
521320 |
Bưu cục cấp 3 KHL Đông Hà |
Số 22, Đường Trần Hưng Đạo, Phường 1, Đông Hà |
2. Mã ZIP Thị xã Quảng Trị
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
523940 |
Điểm BĐVHX Hải Lệ |
Thôn Như Lệ, Xã Hải Lệ, Thị xã Quảng Trị |
523700 |
Bưu cục cấp 2 Thị Xã Quảng Trị |
Số 244, Đường Trần Hưng Đạo, Phường 2, Thị xã Quảng Trị |
523701 |
Điểm BĐVHX Phường 3 |
Đường Nguyễn Trãi, Phường 3, Thị xã Quảng Trị |
524230 |
Hòm thư Công cộng Phường An Đôn |
Phố Khu phố 2, Phường An Đôn, Thị xã Quảng Trị |
523710 |
Bưu cục cấp 3 Thạch Hãn |
Số 32, Đường Lê Duẩn, Phường 1, Thị xã Quảng Trị |
3. Mã ZIP Huyện Cam Lộ
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
522300 |
Bưu cục cấp 2 Cam Lộ |
Khóm 2, Thị Trấn Cam Lộ, Huyện Cam Lộ |
522410 |
Điểm BĐVHX Cam Tuyền |
Thôn Ba Thung, Xã Cam Tuyền, Huyện Cam Lộ |
522431 |
Điểm BĐVHX Cam Thành |
Thôn Thượng Lâm, Xã Cam Thành, Huyện Cam Lộ |
522460 |
Điểm BĐVHX Cam Nghĩa |
Thôn Nghĩa Phong, Xã Cam Nghĩa, Huyện Cam Lộ |
522330 |
Điểm BĐVHX Cam Hiếu |
Thôn Vĩnh Đại, Xã Cam Hiếu, Huyện Cam Lộ |
522350 |
Điểm BĐVHX Cam Thủy |
Thôn Lâm Lang 1, Xã Cam Thủy, Huyện Cam Lộ |
522381 |
Điểm BĐVHX Cam An |
Thôn Trúc Khê, Xã Cam An, Huyện Cam Lộ |
522480 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Cùa |
Thôn Đốc Kỉnh, Xã Cam Chính, Huyện Cam Lộ |
522430 |
Bưu cục cấp 3 Tân Lâm |
Thôn Tân Xuân 1, Xã Cam Thành, Huyện Cam Lộ |
522377 |
Hòm thư Công cộng Xã Cam Thanh |
Thôn An Bình, Xã Cam Thanh, Huyện Cam Lộ |
4. Mã ZIP Huyện Đa Krông
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
523170 |
Bưu cục cấp 3 Tà Rụt |
Thôn Tà Rụt 2, Xã Tà Rụt, Huyện Đa KRông |
523040 |
Bưu cục cấp 3 Ba Lòng |
Thôn Đá Nổi, Xã Ba Lòng, Huyện Đa KRông |
523010 |
Điểm BĐVHX Đakrông |
Thôn Ka Lu, Xã Đa KRông, Huyện Đa KRông |
523070 |
Điểm BĐVHX Hướng Hiệp |
Thôn Ruộng, Xã Hướng Hiệp, Huyện Đa KRông |
523190 |
Điểm BĐVHX A Bung |
Thôn Cu Tai 2, Xã A Bung, Huyện Đa KRông |
523150 |
Điểm BĐVHX A Ngo |
Thôn A Đăng, Xã A Ngo, Huyện Đa KRông |
523000 |
Bưu cục cấp 2 Đakrông |
Thôn 41, Thị trấn Krông Klang, Huyện Đa KRông |
523060 |
Điểm BĐVHX Mò Ó |
Thôn Phú Thiềng, Xã Mò Ó, Huyện Đa KRông |
523030 |
Điểm BĐVHX Triệu Nguyên |
Thôn Xuân Lâm, Xã Triệu Nguyên, Huyện Đa KRông |
523224 |
Điểm BĐVHX Húc Nghì |
Thôn Húc Nghì, Xã Húc Nghì, Huyện Đa KRông |
523119 |
Điểm BĐVHX Tà Long |
Thôn Pa Hy, Xã Tà Long, Huyện Đa KRông |
523099 |
Điểm BĐVHX Ba Nang |
Thôn Tà Rẹc, Xã Ba Nang, Huyện Đa KRông |
523233 |
Điểm BĐVHX Hải Phúc |
Thôn Tà Lang, Xã Hải Phúc, Huyện Đa KRông |
523141 |
Hòm thư Công cộng Xã A Vao |
Thôn A Vao, Xã A Vao, Huyện Đa KRông |
5. Mã ZIP Huyện Gio Linh
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
521500 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Kên |
Thôn Võ Xá, Xã Trung Sơn, Huyện Gio Linh |
521660 |
Bưu cục cấp 3 Bắc Cửa Việt |
Khu phố 1, Thị trấn Cửa Việt, Huyện Gio Linh |
521530 |
Điểm BĐVHX Gio An |
Thôn An Bình, Xã Gio An, Huyện Gio Linh |
521630 |
Điểm BĐVHX Gio Quang |
Thôn Kỳ Trúc, Xã Gio Quang, Huyện Gio Linh |
521450 |
Điểm BĐVHX Trung Giang |
Thôn Thủy Bạn, Xã Trung Giang, Huyện Gio Linh |
521400 |
Bưu cục cấp 2 Gio Linh |
Khu Phố 8, Thị Trấn Gio Linh, Huyện Gio Linh |
521560 |
Bưu cục cấp 3 Gio Sơn |
Thôn Nam Đông, Xã Gio Sơn, Huyện Gio Linh |
521420 |
Điểm BĐVHX Gio Mỹ |
Thôn Nhĩ Thượng, Xã Gio Mỹ, Huyện Gio Linh |
521430 |
Điểm BĐVHX Gio Hải |
Thôn 6, Xã Gio Hải, Huyện Gio Linh |
521640 |
Điểm BĐVHX Gio Thành |
Thôn Nhĩ Hạ, Xã Gio Thành, Huyện Gio Linh |
521550 |
Điểm BĐVHX Gio Hòa |
Thôn Trí Hòa, Xã Gio Hoà, Huyện Gio Linh |
521470 |
Điểm BĐVHX Trung Hải |
Thôn Hải Chữ, Xã Trung Hải, Huyện Gio Linh |
521520 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Trường |
Thôn Gia Vòm, Xã Vĩnh Trường, Huyện Gio Linh |
521590 |
Điểm BĐVHX Linh Thượng |
Thôn Bến Mộc 2, Xã Linh Thượng, Huyện Gio Linh |
521461 |
Điểm BĐVHX Gio Phong |
Thôn Lễ Môn, Xã Gio Phong, Huyện Gio Linh |
521490 |
Điểm BĐVHX Gio Bình |
Thôn Xuân Mai, Xã Gio Bình, Huyện Gio Linh |
521650 |
Điểm BĐVHX Gio Mai |
Thôn Mai Xá, Xã Gio Mai, Huyện Gio Linh |
521480 |
Điểm BĐVHX Gio Châu |
Thôn Hà Thanh, Xã Gio Châu, Huyện Gio Linh |
521610 |
Điểm BĐVHX Linh Hải |
Thôn Thượng Đồng, Xã Linh Hải, Huyện Gio Linh |
521501 |
Điểm BĐVHX Trung Sơn |
Thôn Kinh Môn, Xã Trung Sơn, Huyện Gio Linh |
521570 |
Điểm BĐVHX Hải Thái |
Thôn Trung An, Xã Hải Thái, Huyện Gio Linh |
6. Mã ZIP Huyện Hải Lăng
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
523800 |
Bưu cục cấp 2 Hải Lăng |
Đường Hùng Vương, Thị Trấn Hải Lăng, Huyện Hải Lăng |
523860 |
Bưu cục cấp 3 Hội Yên |
Thôn Hội Yên, Xã Hải Quế, Huyện Hải Lăng |
524010 |
Bưu cục cấp 3 Mỹ Chánh |
Thôn Mỹ Chánh, Xã Hải Chánh, Huyện Hải Lăng |
523890 |
Bưu cục cấp 3 Phương Lang |
Thôn Phương Lang, Xã Hải Ba, Huyện Hải Lăng |
523970 |
Điểm BĐVHX Hải Trường |
Thôn Trung Trường, Xã Hải Trường, Huyện Hải Lăng |
523870 |
Điểm BĐVHX Hải An |
Thôn Mỹ Thủy, Xã Hải An, Huyện Hải Lăng |
523880 |
Điểm BĐVHX Hải Vĩnh |
Thôn Thị Ông, Xã Hải Vĩnh, Huyện Hải Lăng |
523930 |
Điểm BĐVHX Hải Phú |
Thôn Long Hưng, Xã Hải Phú, Huyện Hải Lăng |
523910 |
Điểm BĐVHX Hải Thượng |
Thôn An Thái, Xã Hải Thượng, Huyện Hải Lăng |
524030 |
Điểm BĐVHX Hải Tân |
Thôn Câu Nhi, Xã Hải Tân, Huyện Hải Lăng |
523820 |
Điểm BĐVHX Hải Hòa |
Thôn An Thơ, Xã Hải Hoà, Huyện Hải Lăng |
523900 |
Điểm BĐVHX Hải Xuân |
Thôn Trà Lộc, Xã Hải Xuân, Huyện Hải Lăng |
523920 |
Điểm BĐVHX Hải Quy |
Thôn Quy Thiện, Xã Hải Quy, Huyện Hải Lăng |
523850 |
Điểm BĐVHX Hải Thiện |
Thôn 2, Xã Hải Thiện, Huyện Hải Lăng |
523810 |
Điểm BĐVHX Hải Thành |
Thôn Trung Đơn, Xã Hải Thành, Huyện Hải Lăng |
523990 |
Điểm BĐVHX Hải Sơn |
Thôn Lương Điền, Xã Hải Sơn, Huyện Hải Lăng |
523830 |
Điểm BĐVHX Hải Dương |
Thôn Diên Khánh, Xã Hải Dương, Huyện Hải Lăng |
523950 |
Điểm BĐVHX Hải Lâm |
Thôn Xuân Lâm, Xã Hải Lâm, Huyện Hải Lăng |
523840 |
Điểm BĐVHX Hải Khê |
Thôn Trung An, Xã Hải Khê, Huyện Hải Lăng |
524011 |
Điểm BĐVHX Hải Chánh |
Thôn Câu Nhi, Xã Hải Chánh, Huyện Hải Lăng |
523969 |
Điểm BĐVHX Hải thọ |
Thôn Diên Sanh, Xã Hải Thọ, Huyện Hải Lăng |
7. Mã ZIP Huyện Hướng Hóa
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
522600 |
Bưu cục cấp 2 Hướng Hóa |
Khóm 3a, Thị Trấn Khe Sanh, Huyện Hướng Hoá |
522770 |
Bưu cục cấp 3 Lao Bảo |
Khóm Tây Chính, Thị Trấn Lao Bảo, Huyện Hướng Hoá |
522760 |
Bưu cục cấp 3 Tân Thành |
Thôn Bích La Đông, Xã Tân Thành, Huyện Hướng Hoá |
522670 |
Bưu cục cấp 3 Rào Quán |
Thôn Của, Xã Hướng Tân, Huyện Hướng Hoá |
522720 |
Điểm BĐVHX Tân Lập |
Thôn Tân Tài, Xã Tân Lập, Huyện Hướng Hoá |
522671 |
Điểm BĐVHX Hướng Tân |
Thôn Trằm, Xã Hướng Tân, Huyện Hướng Hoá |
522761 |
Điểm BĐVHX Tân Thành |
Thôn Cổ Thành, Xã Tân Thành, Huyện Hướng Hoá |
522740 |
Điểm BĐVHX Tân Long |
Thôn Long Hợp, Xã Tân Long, Huyện Hướng Hoá |
522680 |
Điểm BĐVHX Hướng Phùng |
Thôn Xa Ri, Xã Hướng Phùng, Huyện Hướng Hoá |
522620 |
Điểm BĐVHX Tân Hợp |
Thôn Lương Lễ, Xã Tân Hợp, Huyện Hướng Hoá |
522780 |
Điểm BĐVHX Thuận |
Bản 5, Xã Thuận, Huyện Hướng Hoá |
522700 |
Điểm BĐVHX Tân Liên |
Thôn Tân Tiến, Xã Tân Liên, Huyện Hướng Hoá |
522850 |
Điểm BĐVHX A Túc |
Thôn Tăng Cô, Xã A Túc, Huyện Hướng Hoá |
522647 |
Điểm BĐVHX Hướng Sơn |
Thôn Nguồn Rào, Xã Hướng Sơn, Huyện Hướng Hoá |
522926 |
Điểm BĐVHX Hướng Việt |
Thôn Chai, Xã Hướng Việt, Huyện Hướng Hoá |
522658 |
Điểm BĐVHX Hướng Lập |
Thôn A Xóc, Xã Hướng Lập, Huyện Hướng Hoá |
522980 |
Điểm BĐVHX Xã Húc |
Thôn Tà Ry I, Xã Húc , Huyện Hướng Hoá |
522830 |
Điểm BĐVHX Hướng Lộc |
Bản Pa Xía, Xã Hướng Lộc, Huyện Hướng Hoá |
522847 |
Điểm BĐVHX A Xing |
Thôn A Máy, Xã A Xing, Huyện Hướng Hoá |
522809 |
Điểm BĐVHX Thanh |
Thôn A Ho, Xã Thanh, Huyện Hướng Hoá |
522876 |
Điểm BĐVHX Xy |
Thôn Troan Ô, Xã Xy, Huyện Hướng Hoá |
522909 |
Điểm BĐVHX Ba Tầng |
Thôn Loa, Xã Ba Tầng, Huyện Hướng Hoá |
522887 |
Điểm BĐVHX A Dơi |
Thôn A Dơi Cô, Xã A Dơi, Huyện Hướng Hoá |
522638 |
Hòm thư Công cộng Xã Hướng Linh |
Thôn Hoong Cóc, Xã Hướng Linh, Huyện Hướng Hoá |
8. Mã ZIP Huyện Triệu Phong
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
523300 |
Bưu cục cấp 2 Triệu Phong |
Tiểu Khu 3, Thị Trấn Ái Tử, Huyện Triệu Phong |
523470 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Thuận |
Thôn Đại Hào, Xã Triệu Đại, Huyện Triệu Phong |
523490 |
Bưu cục cấp 3 Bồ Bản |
Thôn Vĩnh Lại, Xã Triệu Phước, Huyện Triệu Phong |
523440 |
Bưu cục cấp 3 Nam Cửa Việt |
Thôn Phú Hội, Xã Triệu An, Huyện Triệu Phong |
523360 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Cạn |
Thôn An Phú, Xã Triệu Sơn, Huyện Triệu Phong |
523530 |
Bưu cục cấp 3 Triệu Độ |
Thôn An Giạ, Xã Triệu Độ, Huyện Triệu Phong |
523491 |
Điểm BĐVHX Triệu Phước |
Thôn Lưởng Kim, Xã Triệu Phước, Huyện Triệu Phong |
523390 |
Điểm BĐVHX Triệu Đông |
Thôn Nại Cửu, Xã Triệu Đông, Huyện Triệu Phong |
523320 |
Điểm BĐVHX Triệu Tài |
Thôn Thâm Triều, Xã Triệu Tài, Huyện Triệu Phong |
523340 |
Điểm BĐVHX Triệu Trung |
Thôn Ngô Xá Đông, Xã Triệu Trung, Huyện Triệu Phong |
523420 |
Điểm BĐVHX Triệu Trạch |
Thôn Linh Yên, Xã Triệu Trạch, Huyện Triệu Phong |
523450 |
Điểm BĐVHX Triệu Long |
Thôn Đâu Kênh, Xã Triệu Long, Huyện Triệu Phong |
523400 |
Điểm BĐVHX Triệu Hòa |
Thôn An Lộng, Xã Triệu Hoà, Huyện Triệu Phong |
523520 |
Điểm BĐVHX Triệu Thuận |
Thôn Dương Lệ Đông, Xã Triệu Thuận, Huyện Triệu Phong |
523550 |
Điểm BĐVHX Triệu Ái |
Thôn Ái Tử, Xã Triệu Ái, Huyện Triệu Phong |
523510 |
Điểm BĐVHX Triệu Giang |
Thôn Trà Liên Tây, Xã Triệu Giang, Huyện Triệu Phong |
523380 |
Điểm BĐVHX Triệu Lăng |
Thôn 4, Xã Triệu Lăng, Huyện Triệu Phong |
523471 |
Điểm BĐVHX Triệu Đại |
Thôn Đại Hòa, Xã Triệu Đại, Huyện Triệu Phong |
523430 |
Điểm BĐVHX Triệu Vân |
Thôn 8, Xã Triệu Vân, Huyện Triệu Phong |
523315 |
Hòm thư Công cộng Xã Triệu Thành |
Thôn Cổ Thành, Xã Triệu Thành, Huyện Triệu Phong |
523581 |
Hòm thư Công cộng Xã Triệu Thượng |
Thôn Nhan Biều 2, Xã Triệu Thượng, Huyện Triệu Phong |
9. Mã ZIP Huyện Vĩnh Linh
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
521800 |
Bưu cục cấp 2 Vĩnh Linh |
Đường Lê Duẩn, Thị Trấn Hồ Xá, Huyện Vĩnh Linh |
522080 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Do |
Thôn An Du Đông 2, Xã Vĩnh Tân, Huyện Vĩnh Linh |
522000 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Lâm |
Thôn Tiên Mỹ, Xã Vĩnh Lâm, Huyện Vĩnh Linh |
521930 |
Bưu cục cấp 3 Bến Quan |
Khóm 11, Thị Trấn Bến Quan, Huyện Vĩnh Linh |
521850 |
Bưu cục cấp 3 Rú Lịnh |
Thôn Nông Trường, Xã Vĩnh Hiền, Huyện Vĩnh Linh |
521980 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Thủy |
Thôn Thủy Ba Đông, Xã Vĩnh Thủy, Huyện Vĩnh Linh |
522020 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Sơn |
Thôn Huỳnh Thượng, Xã Vĩnh Sơn, Huyện Vĩnh Linh |
521920 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Long |
Thôn Sa Bắc, Xã Vĩnh Long, Huyện Vĩnh Linh |
521890 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Tú |
Thôn Hà Kè, Xã Vĩnh Tú, Huyện Vĩnh Linh |
522040 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Hòa |
Thôn Hòa Bình, Xã Vĩnh Hoà, Huyện Vĩnh Linh |
521840 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Trung |
Thôn Thủy Trung, Xã Vĩnh Trung, Huyện Vĩnh Linh |
521900 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Chấp |
Thôn Bình An, Xã Vĩnh Chấp, Huyện Vĩnh Linh |
521830 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Nam |
Thôn Nam Cường, Xã Vĩnh Nam, Huyện Vĩnh Linh |
522090 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Hiền |
Thôn Tân Bình, Xã Vĩnh Hiền, Huyện Vĩnh Linh |
522070 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Giang |
Thôn Tân Mỹ, Xã Vĩnh Giang, Huyện Vĩnh Linh |
522140 |
Điểm BĐVHX Thị trấn Cửa Tùng |
Khu phố An Hòa II, Thị Trấn Cửa Tùng, Huyện Vĩnh Linh |
521851 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Kim |
Thôn Hương Bắc, Xã Vĩnh Kim, Huyện Vĩnh Linh |
522110 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Thạch |
Thôn An Đông, Xã Vĩnh Thạch, Huyện Vĩnh Linh |
521870 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Thái |
Thôn Thử Luật, Xã Vĩnh Thái, Huyện Vĩnh Linh |
522060 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Thành |
Thôn Tây, Xã Vĩnh Thành, Huyện Vĩnh Linh |
521916 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Khê |
Thôn Đá Moọc, Xã Vĩnh Khê, Huyện Vĩnh Linh |
521958 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Hà |
Thôn Rào Trường, Xã Vĩnh Hà, Huyện Vĩnh Linh |
521969 |
Hòm thư Công cộng Xã Vĩnh Ô |
Bản 2, Xã Vĩnh Ô, Huyện Vĩnh Linh |
Vài nét sơ lược về tỉnh Quảng Trị
Quảng Trị là một tỉnh ven biển thuộc vùng Bắc Trung Bộ, miền Trung Việt Nam.
Quảng Trị là một tỉnh nằm ở dải đất miền Trung Việt Nam, nơi chuyển tiếp giữa hai miền địa lý Bắc – Nam. Tọa độ địa lý tỉnh Quảng Trị ở vào vị trí từ 16°18′ đến 17°10′ vĩ độ Bắc, 106°32′ đến 107°34′ kinh độ Đông. Nằm cách thủ đô Hà Nội 593 km về phía Nam, cách thành phố Đà Nẵng 178 km về phía Bắc. Có vị trí địa lý:
- Phía bắc giáp tỉnh Quảng Bình.
- Phía nam giáp tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Phía tây giáp 2 tỉnh Savannakhet và Salavan của Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào.
- Phía Đông giáp biển Đông.
Quảng Trị hiện bao gồm 1 thành phố, 1 thị xã và 8 huyện với 125 đơn vị hành chính cấp xã (bao gồm 101 xã, 13 phường và 11 thị trấn).
Bài viết trên đã tổng hợp tất tần tật về mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Quảng Trị năm 2022 được đội ngũ Sky Invest tổng hợp mới nhất theo Bộ TT&TT. Hy vọng rằng những thông tin phía sẽ hữu ý với các bạn.