Mã ZIP Quảng Trị là gì? Danh bạ mã bưu điện, bưu chính Quảng Trị cập nhật mới nhất 2022

Mã ZIP Quảng Trị – Mã bưu điện, bưu chính tỉnh Quảng Trị năm 2022 là 48000. Đây là mã dành riêng cho tỉnh Quảng Trị để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm. Bên cạnh đó, để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Quảng Trị không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp. 

Mã ZIP Quảng Trị là gì? Danh bạ mã bưu điện, bưu chính Quảng Trị cập nhật mới nhất 2022

Mã ZIP Quảng Trị là gì? Danh bạ mã bưu điện, bưu chính Quảng Trị cập nhật mới nhất 2022

Trong bài viết này Sky Invest sẽ tổng hợp tất cả mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính của tỉnh Quảng Trị cập nhật mới nhất năm 2022 hãy cùng chúng tôi tìm hiểu để tra cứu nhanh nhất nhé.

Khái quát về mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Mã bưu chính hay mã ZIP/ mã bưu điện (ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU) giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.

Hiểu đơn giản, mã bưu chính là một “tọa độ” của địa chị trên “bản đồ bưu chính”.

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Đồng thời, mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.

Mã bưu chính có cấu trúc như thế nào?

Mã bưu chính có cấu trúc là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ. Từ tháng 12 năm 2017, theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông, mã bưu chính của Việt Nam chính thức gồm 5 ký tự số thay vì 6 số như trước. Mỗi quốc gia sẽ có hệ thống postal code, zip code riêng biệt.

Mã bưu chính tại Việt Nam gồm 05 ký tự số gồm :

  • Số đầu tiên: Xác định mã vùng, mỗi vùng không quá 10 tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. Các tỉnh trong cùng 1 vùng này thì sẽ có chữ số đầu tiên trong mã bưu chính giống nhau.
  • Hai chữ số tiếp theo xác định mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Số này sẽ khác nhau giữa các tỉnh.
  • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng
  • Website nước ngoài yêu cầu bắt buộc nhập vào 6 chữ số như chuẩn US, bạn chỉ cần thêm một số không – 0 ở cuối là xong.
Cấu trúc mã bưu chính

Cấu trúc mã bưu chính

***Lưu ý: Những mã như +84, 084 không phải là mã bưu chính mà là mã điện thoại quốc gia Việt Nam.

Cách tra cứu mã bưu cục chính xác nơi bạn đang sinh sống

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản năm 2022

Bước 1: Truy cập website http://mabuuchinh.vn

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Bước 2: Nhập địa chỉ bạn muốn kiểm tra mã zip code rồi nhấn “Tìm kiếm”.

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Bước 3: Tìm và copy mã bưu chính nơi bạn cần tra cứu.

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Bên cạnh việc tra cứu mã zip code ở cấp độ tỉnh/thành phố thì bạn cũng có thể tra cứu cụ thể mã bưu điện ở quận huyện, xã phường, thôn xóm. Cách tra cứu cũng tương tự như khi bạn tra cứu mã zip code ở tình/thành phố.

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

***Lưu ý: Mã bưu điện các tỉnh thành trên cả nước Việt Nam đều thường xuyên được cập nhật hoặc thay đổi.

Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Quảng Trị cập nhật mới nhất 2022

Quảng Trị là một tỉnh thuộc duyên hải Miền Trung Việt Nam với mã bưu điện được chính phủ cấp là 48000. Đây là mã chung dành riêng cho Quảng Trị nhưng để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Quảng Trị không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp. Trong đó:

  • 2 ký tự đầu : Đây là phần xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (VD: 48 là mã xác định của tỉnh Quảng Trị)
  • 3 hoặc 4 ký tự đầu tiên : Đây là phần xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính (VD: 480 hoặc 4800 là mã xác định quận, huyện và đơn vị thuộc tỉnh Quảng Trị)
  • 5 ký tự : Đây là phần xác định đối tượng gán mã bưu chính quốc gia (VD: 48002 là mã được quốc gia xác định của ủy ban Tổ chức tỉnh ủy tỉnh Quảng Trị)
Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Quảng Trị cập nhật mới nhất

Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Quảng Trị cập nhật mới nhất

Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất năm 2022, mã ZIP Quảng Trị là ​48000. Và Bưu cục cấp 1 Quảng Trị có địa chỉ tại Số 22, Đường Trần Hưng Đạo, Phường 1, TP Đông Hà.

Quận / Huyện Zipcode
Huyện Cam Lộ 48200
Huyện Đa Krông 48600
Huyện Gio Linh 48300
Huyện Hải Lăng 48900
Huyện Hướng Hóa 48500
Huyện Triệu Phong 48700
Huyện Vĩnh Linh 48400
Thành phố Đông Hà 48100
Thị xã Quảng Trị 48800

STT

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1

BC. Trung tâm tỉnh Quảng Trị

48000

2

Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy

48001

3

Ban Tổ chức tỉnh ủy

48002

4

Ban Tuyên giáo tỉnh ủy

48003

5

Ban Dân vận tỉnh ủy

48004

6

Ban Nội chính tỉnh ủy

48005

7

Đảng ủy khối cơ quan

48009

8

Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy

48010

9

Đảng ủy khối doanh nghiệp

48011

10

Báo Quảng Trị

48016

11

Hội đồng nhân dân

48021

12

Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội

48030

13

Tòa án nhân dân tỉnh

48035

14

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

48036

15

Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân

48040

16

Sở Công Thương

48041

17

Sở Kế hoạch và Đầu tư

48042

18

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

48043

19

Sở Ngoại vụ

48044

20

Sở Tài chính

48045

21

Sở Thông tin và Truyền thông

48046

22

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

48047

23

Công an tỉnh

48049

24

Sở Nội vụ

48051

25

Sở Tư pháp

48052

26

Sở Giáo dục và Đào tạo

48053

27

Sở Giao thông vận tải

48054

28

Sở Khoa học và Công nghệ

48055

29

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

48056

30

Sở Tài nguyên và Môi trường

48057

31

Sở Xây dựng

48058

32

Sở Y tế

48060

33

Bộ chỉ huy Quân sự

48061

34

Ban Dân tộc

48062

35

Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh

48063

36

Thanh tra tỉnh

48064

37

Trường chính trị Lê Duẩn

48065

38

Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam

48066

39

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

48067

40

Bảo hiểm xã hội tỉnh

48070

41

Cục Thuế

48078

42

Cục Hải quan

48079

43

Cục Thống kê

48080

44

Kho bạc Nhà nước tỉnh

48081

45

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

48085

46

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

48086

47

Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật

48087

48

Liên đoàn Lao động tỉnh

48088

49

Hội Nông dân tỉnh

48089

50

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

48090

51

Tỉnh đoàn

48091

52

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

48092

53

Hội Cựu chiến binh tỉnh

48093

1. Mã ZIP Thành phố Đồng Hà

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

520000

Bưu cục cấp 1 GD Cấp 1 Quảng Trị

Số 22, Đường Trần Hưng Đạo, Phường 1, Đông Hà

521110

Bưu cục cấp 3 Lương An

Số 291, Đường Lê Duẩn, Phường Đông Lễ, Đông Hà

521220

Bưu cục cấp 3 Lê Lợi

Số 36, Đường Lê Lợi, Phường 5, Đông Hà

521081

Điểm BĐVHX Phường 2

Khu phố 2, Phường 2, Đông Hà

521180

Điểm BĐVHX Phường 3

Khu phố 6, Phường 3, Đông Hà

521211

Điểm BĐVHX Phường 4

Khu phố 3, Phường 4, Đông Hà

521160

Điểm BĐVHX Đông Thanh

Khu phố 6, Phường Đông Thanh, Đông Hà

521111

Điểm BĐVHX Đông Lễ

Khu phố 5, Phường Đông Lễ, Đông Hà

521280

Điểm BĐVHX Đông Lương

Khu phố Vĩnh Phước, Phường Đông Lương, Đông Hà

521140

Điểm BĐVHX Đông Giang

Khu phố 1, Phường Đông Giang, Đông Hà

521230

Bưu cục cấp 3 Hùng Vương

Số 156, Đường Hùng Vương, Phường 5, Đông Hà

521270

Bưu cục cấp 3 Hàm Nghi

Khu phố 5, Phường 5, Đông Hà

520900

Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Quảng Trị

Số 22, Đường Trần Hưng Đạo, Phường 1, Đông Hà

521174

Bưu cục cấp 3 Sòng

Khu phố 2, Phường Đông Thanh, Đông Hà

521320

Bưu cục cấp 3 KHL Đông Hà

Số 22, Đường Trần Hưng Đạo, Phường 1, Đông Hà

2. Mã ZIP Thị xã Quảng Trị

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

523940

Điểm BĐVHX Hải Lệ

Thôn Như Lệ, Xã Hải Lệ, Thị xã Quảng Trị

523700

Bưu cục cấp 2 Thị Xã Quảng Trị

Số 244, Đường Trần Hưng Đạo, Phường 2, Thị xã Quảng Trị

523701

Điểm BĐVHX Phường 3

Đường Nguyễn Trãi, Phường 3, Thị xã Quảng Trị

524230

Hòm thư Công cộng Phường An Đôn

Phố Khu phố 2, Phường An Đôn, Thị xã Quảng Trị

523710

Bưu cục cấp 3 Thạch Hãn

Số 32, Đường Lê Duẩn, Phường 1, Thị xã Quảng Trị

3. Mã ZIP Huyện Cam Lộ

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

522300

Bưu cục cấp 2 Cam Lộ

Khóm 2, Thị Trấn Cam Lộ, Huyện Cam Lộ

522410

Điểm BĐVHX Cam Tuyền

Thôn Ba Thung, Xã Cam Tuyền, Huyện Cam Lộ

522431

Điểm BĐVHX Cam Thành

Thôn Thượng Lâm, Xã Cam Thành, Huyện Cam Lộ

522460

Điểm BĐVHX Cam Nghĩa

Thôn Nghĩa Phong, Xã Cam Nghĩa, Huyện Cam Lộ

522330

Điểm BĐVHX Cam Hiếu

Thôn Vĩnh Đại, Xã Cam Hiếu, Huyện Cam Lộ

522350

Điểm BĐVHX Cam Thủy

Thôn Lâm Lang 1, Xã Cam Thủy, Huyện Cam Lộ

522381

Điểm BĐVHX Cam An

Thôn Trúc Khê, Xã Cam An, Huyện Cam Lộ

522480

Bưu cục cấp 3 Chợ Cùa

Thôn Đốc Kỉnh, Xã Cam Chính, Huyện Cam Lộ

522430

Bưu cục cấp 3 Tân Lâm

Thôn Tân Xuân 1, Xã Cam Thành, Huyện Cam Lộ

522377

Hòm thư Công cộng Xã Cam Thanh

Thôn An Bình, Xã Cam Thanh, Huyện Cam Lộ

4. Mã ZIP Huyện Đa Krông

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

523170

Bưu cục cấp 3 Tà Rụt

Thôn Tà Rụt 2, Xã Tà Rụt, Huyện Đa KRông

523040

Bưu cục cấp 3 Ba Lòng

Thôn Đá Nổi, Xã Ba Lòng, Huyện Đa KRông

523010

Điểm BĐVHX Đakrông

Thôn Ka Lu, Xã Đa KRông, Huyện Đa KRông

523070

Điểm BĐVHX Hướng Hiệp

Thôn Ruộng, Xã Hướng Hiệp, Huyện Đa KRông

523190

Điểm BĐVHX A Bung

Thôn Cu Tai 2, Xã A Bung, Huyện Đa KRông

523150

Điểm BĐVHX A Ngo

Thôn A Đăng, Xã A Ngo, Huyện Đa KRông

523000

Bưu cục cấp 2 Đakrông

Thôn 41, Thị trấn Krông Klang, Huyện Đa KRông

523060

Điểm BĐVHX Mò Ó

Thôn Phú Thiềng, Xã Mò Ó, Huyện Đa KRông

523030

Điểm BĐVHX Triệu Nguyên

Thôn Xuân Lâm, Xã Triệu Nguyên, Huyện Đa KRông

523224

Điểm BĐVHX Húc Nghì

Thôn Húc Nghì, Xã Húc Nghì, Huyện Đa KRông

523119

Điểm BĐVHX Tà Long

Thôn Pa Hy, Xã Tà Long, Huyện Đa KRông

523099

Điểm BĐVHX Ba Nang

Thôn Tà Rẹc, Xã Ba Nang, Huyện Đa KRông

523233

Điểm BĐVHX Hải Phúc

Thôn Tà Lang, Xã Hải Phúc, Huyện Đa KRông

523141

Hòm thư Công cộng Xã A Vao

Thôn A Vao, Xã A Vao, Huyện Đa KRông

5. Mã ZIP Huyện Gio Linh

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

521500

Bưu cục cấp 3 Chợ Kên

Thôn Võ Xá, Xã Trung Sơn, Huyện Gio Linh

521660

Bưu cục cấp 3 Bắc Cửa Việt

Khu phố 1, Thị trấn Cửa Việt, Huyện Gio Linh

521530

Điểm BĐVHX Gio An

Thôn An Bình, Xã Gio An, Huyện Gio Linh

521630

Điểm BĐVHX Gio Quang

Thôn Kỳ Trúc, Xã Gio Quang, Huyện Gio Linh

521450

Điểm BĐVHX Trung Giang

Thôn Thủy Bạn, Xã Trung Giang, Huyện Gio Linh

521400

Bưu cục cấp 2 Gio Linh

Khu Phố 8, Thị Trấn Gio Linh, Huyện Gio Linh

521560

Bưu cục cấp 3 Gio Sơn

Thôn Nam Đông, Xã Gio Sơn, Huyện Gio Linh

521420

Điểm BĐVHX Gio Mỹ

Thôn Nhĩ Th­­ượng, Xã Gio Mỹ, Huyện Gio Linh

521430

Điểm BĐVHX Gio Hải

Thôn 6, Xã Gio Hải, Huyện Gio Linh

521640

Điểm BĐVHX Gio Thành

Thôn Nhĩ Hạ, Xã Gio Thành, Huyện Gio Linh

521550

Điểm BĐVHX Gio Hòa

Thôn Trí Hòa, Xã Gio Hoà, Huyện Gio Linh

521470

Điểm BĐVHX Trung Hải

Thôn Hải Chữ, Xã Trung Hải, Huyện Gio Linh

521520

Điểm BĐVHX Vĩnh Trường

Thôn Gia Vòm, Xã Vĩnh Trường, Huyện Gio Linh

521590

Điểm BĐVHX Linh Thượng

Thôn Bến Mộc 2, Xã Linh Thượng, Huyện Gio Linh

521461

Điểm BĐVHX Gio Phong

Thôn Lễ Môn, Xã Gio Phong, Huyện Gio Linh

521490

Điểm BĐVHX Gio Bình

Thôn Xuân Mai, Xã Gio Bình, Huyện Gio Linh

521650

Điểm BĐVHX Gio Mai

Thôn Mai Xá, Xã Gio Mai, Huyện Gio Linh

521480

Điểm BĐVHX Gio Châu

Thôn Hà Thanh, Xã Gio Châu, Huyện Gio Linh

521610

Điểm BĐVHX Linh Hải

Thôn Thượng Đồng, Xã Linh Hải, Huyện Gio Linh

521501

Điểm BĐVHX Trung Sơn

Thôn Kinh Môn, Xã Trung Sơn, Huyện Gio Linh

521570

Điểm BĐVHX Hải Thái

Thôn Trung An, Xã Hải Thái, Huyện Gio Linh

6. Mã ZIP Huyện Hải Lăng

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

523800

Bưu cục cấp 2 Hải Lăng

Đường Hùng Vương, Thị Trấn Hải Lăng, Huyện Hải Lăng

523860

Bưu cục cấp 3 Hội Yên

Thôn Hội Yên, Xã Hải Quế, Huyện Hải Lăng

524010

Bưu cục cấp 3 Mỹ Chánh

Thôn Mỹ Chánh, Xã Hải Chánh, Huyện Hải Lăng

523890

Bưu cục cấp 3 Phương Lang

Thôn Phương Lang, Xã Hải Ba, Huyện Hải Lăng

523970

Điểm BĐVHX Hải Trường

Thôn Trung Trường, Xã Hải Trường, Huyện Hải Lăng

523870

Điểm BĐVHX Hải An

Thôn Mỹ Thủy, Xã Hải An, Huyện Hải Lăng

523880

Điểm BĐVHX Hải Vĩnh

Thôn Thị Ông, Xã Hải Vĩnh, Huyện Hải Lăng

523930

Điểm BĐVHX Hải Phú

Thôn Long Hưng, Xã Hải Phú, Huyện Hải Lăng

523910

Điểm BĐVHX Hải Thượng

Thôn An Thái, Xã Hải Thượng, Huyện Hải Lăng

524030

Điểm BĐVHX Hải Tân

Thôn Câu Nhi, Xã Hải Tân, Huyện Hải Lăng

523820

Điểm BĐVHX Hải Hòa

Thôn An Thơ, Xã Hải Hoà, Huyện Hải Lăng

523900

Điểm BĐVHX Hải Xuân

Thôn Trà Lộc, Xã Hải Xuân, Huyện Hải Lăng

523920

Điểm BĐVHX Hải Quy

Thôn Quy Thiện, Xã Hải Quy, Huyện Hải Lăng

523850

Điểm BĐVHX Hải Thiện

Thôn 2, Xã Hải Thiện, Huyện Hải Lăng

523810

Điểm BĐVHX Hải Thành

Thôn Trung Đơn, Xã Hải Thành, Huyện Hải Lăng

523990

Điểm BĐVHX Hải Sơn

Thôn Lương Điền, Xã Hải Sơn, Huyện Hải Lăng

523830

Điểm BĐVHX Hải Dương

Thôn Diên Khánh, Xã Hải Dương, Huyện Hải Lăng

523950

Điểm BĐVHX Hải Lâm

Thôn Xuân Lâm, Xã Hải Lâm, Huyện Hải Lăng

523840

Điểm BĐVHX Hải Khê

Thôn Trung An, Xã Hải Khê, Huyện Hải Lăng

524011

Điểm BĐVHX Hải Chánh

Thôn Câu Nhi, Xã Hải Chánh, Huyện Hải Lăng

523969

Điểm BĐVHX Hải thọ

Thôn Diên Sanh, Xã Hải Thọ, Huyện Hải Lăng

7. Mã ZIP Huyện Hướng Hóa

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

522600

Bưu cục cấp 2 Hướng Hóa

Khóm 3a, Thị Trấn Khe Sanh, Huyện Hướng Hoá

522770

Bưu cục cấp 3 Lao Bảo

Khóm Tây Chính, Thị Trấn Lao Bảo, Huyện Hướng Hoá

522760

Bưu cục cấp 3 Tân Thành

Thôn Bích La Đông, Xã Tân Thành, Huyện Hướng Hoá

522670

Bưu cục cấp 3 Rào Quán

Thôn Của, Xã Hướng Tân, Huyện Hướng Hoá

522720

Điểm BĐVHX Tân Lập

Thôn Tân Tài, Xã Tân Lập, Huyện Hướng Hoá

522671

Điểm BĐVHX Hướng Tân

Thôn Trằm, Xã Hướng Tân, Huyện Hướng Hoá

522761

Điểm BĐVHX Tân Thành

Thôn Cổ Thành, Xã Tân Thành, Huyện Hướng Hoá

522740

Điểm BĐVHX Tân Long

Thôn Long Hợp, Xã Tân Long, Huyện Hướng Hoá

522680

Điểm BĐVHX Hướng Phùng

Thôn Xa Ri, Xã Hướng Phùng, Huyện Hướng Hoá

522620

Điểm BĐVHX Tân Hợp

Thôn Lương Lễ, Xã Tân Hợp, Huyện Hướng Hoá

522780

Điểm BĐVHX Thuận

Bản 5, Xã Thuận, Huyện Hướng Hoá

522700

Điểm BĐVHX Tân Liên

Thôn Tân Tiến, Xã Tân Liên, Huyện Hướng Hoá

522850

Điểm BĐVHX A Túc

Thôn Tăng Cô, Xã A Túc, Huyện Hướng Hoá

522647

Điểm BĐVHX Hướng Sơn

Thôn Nguồn Rào, Xã Hướng Sơn, Huyện Hướng Hoá

522926

Điểm BĐVHX Hướng Việt

Thôn Chai, Xã Hướng Việt, Huyện Hướng Hoá

522658

Điểm BĐVHX Hướng Lập

Thôn A Xóc, Xã Hướng Lập, Huyện Hướng Hoá

522980

Điểm BĐVHX Xã Húc

Thôn Tà Ry I, Xã Húc , Huyện Hướng Hoá

522830

Điểm BĐVHX Hướng Lộc

Bản Pa Xía, Xã Hướng Lộc, Huyện Hướng Hoá

522847

Điểm BĐVHX A Xing

Thôn A Máy, Xã A Xing, Huyện Hướng Hoá

522809

Điểm BĐVHX Thanh

Thôn A Ho, Xã Thanh, Huyện Hướng Hoá

522876

Điểm BĐVHX Xy

Thôn Troan Ô, Xã Xy, Huyện Hướng Hoá

522909

Điểm BĐVHX Ba Tầng

Thôn Loa, Xã Ba Tầng, Huyện Hướng Hoá

522887

Điểm BĐVHX A Dơi

Thôn A Dơi Cô, Xã A Dơi, Huyện Hướng Hoá

522638

Hòm thư Công cộng Xã Hướng Linh

Thôn Hoong Cóc, Xã Hướng Linh, Huyện Hướng Hoá

8. Mã ZIP Huyện Triệu Phong

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

523300

Bưu cục cấp 2 Triệu Phong

Tiểu Khu 3, Thị Trấn Ái Tử, Huyện Triệu Phong

523470

Bưu cục cấp 3 Chợ Thuận

Thôn Đại Hào, Xã Triệu Đại, Huyện Triệu Phong

523490

Bưu cục cấp 3 Bồ Bản

Thôn Vĩnh Lại, Xã Triệu Phước, Huyện Triệu Phong

523440

Bưu cục cấp 3 Nam Cửa Việt

Thôn Phú Hội, Xã Triệu An, Huyện Triệu Phong

523360

Bưu cục cấp 3 Chợ Cạn

Thôn An Phú, Xã Triệu Sơn, Huyện Triệu Phong

523530

Bưu cục cấp 3 Triệu Độ

Thôn An Giạ, Xã Triệu Độ, Huyện Triệu Phong

523491

Điểm BĐVHX Triệu Phước

Thôn Lưởng Kim, Xã Triệu Phước, Huyện Triệu Phong

523390

Điểm BĐVHX Triệu Đông

Thôn Nại Cửu, Xã Triệu Đông, Huyện Triệu Phong

523320

Điểm BĐVHX Triệu Tài

Thôn Thâm Triều, Xã Triệu Tài, Huyện Triệu Phong

523340

Điểm BĐVHX Triệu Trung

Thôn Ngô Xá Đông, Xã Triệu Trung, Huyện Triệu Phong

523420

Điểm BĐVHX Triệu Trạch

Thôn Linh Yên, Xã Triệu Trạch, Huyện Triệu Phong

523450

Điểm BĐVHX Triệu Long

Thôn Đâu Kênh, Xã Triệu Long, Huyện Triệu Phong

523400

Điểm BĐVHX Triệu Hòa

Thôn An Lộng, Xã Triệu Hoà, Huyện Triệu Phong

523520

Điểm BĐVHX Triệu Thuận

Thôn Dương Lệ Đông, Xã Triệu Thuận, Huyện Triệu Phong

523550

Điểm BĐVHX Triệu Ái

Thôn Ái Tử, Xã Triệu Ái, Huyện Triệu Phong

523510

Điểm BĐVHX Triệu Giang

Thôn Trà Liên Tây, Xã Triệu Giang, Huyện Triệu Phong

523380

Điểm BĐVHX Triệu Lăng

Thôn 4, Xã Triệu Lăng, Huyện Triệu Phong

523471

Điểm BĐVHX Triệu Đại

Thôn Đại Hòa, Xã Triệu Đại, Huyện Triệu Phong

523430

Điểm BĐVHX Triệu Vân

Thôn 8, Xã Triệu Vân, Huyện Triệu Phong

523315

Hòm thư Công cộng Xã Triệu Thành

Thôn Cổ Thành, Xã Triệu Thành, Huyện Triệu Phong

523581

Hòm thư Công cộng Xã Triệu Thượng

Thôn Nhan Biều 2, Xã Triệu Thượng, Huyện Triệu Phong

9. Mã ZIP Huyện Vĩnh Linh

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

521800

Bưu cục cấp 2 Vĩnh Linh

Đường Lê Duẩn, Thị Trấn Hồ Xá, Huyện Vĩnh Linh

522080

Bưu cục cấp 3 Chợ Do

Thôn An Du Đông 2, Xã Vĩnh Tân, Huyện Vĩnh Linh

522000

Điểm BĐVHX Vĩnh Lâm

Thôn Tiên Mỹ, Xã Vĩnh Lâm, Huyện Vĩnh Linh

521930

Bưu cục cấp 3 Bến Quan

Khóm 11, Thị Trấn Bến Quan, Huyện Vĩnh Linh

521850

Bưu cục cấp 3 Rú Lịnh

Thôn Nông Trường, Xã Vĩnh Hiền, Huyện Vĩnh Linh

521980

Điểm BĐVHX Vĩnh Thủy

Thôn Thủy Ba Đông, Xã Vĩnh Thủy, Huyện Vĩnh Linh

522020

Điểm BĐVHX Vĩnh Sơn

Thôn Huỳnh Thượng, Xã Vĩnh Sơn, Huyện Vĩnh Linh

521920

Điểm BĐVHX Vĩnh Long

Thôn Sa Bắc, Xã Vĩnh Long, Huyện Vĩnh Linh

521890

Điểm BĐVHX Vĩnh Tú

Thôn Hà Kè, Xã Vĩnh Tú, Huyện Vĩnh Linh

522040

Điểm BĐVHX Vĩnh Hòa

Thôn Hòa Bình, Xã Vĩnh Hoà, Huyện Vĩnh Linh

521840

Điểm BĐVHX Vĩnh Trung

Thôn Thủy Trung, Xã Vĩnh Trung, Huyện Vĩnh Linh

521900

Điểm BĐVHX Vĩnh Chấp

Thôn Bình An, Xã Vĩnh Chấp, Huyện Vĩnh Linh

521830

Điểm BĐVHX Vĩnh Nam

Thôn Nam Cường, Xã Vĩnh Nam, Huyện Vĩnh Linh

522090

Điểm BĐVHX Vĩnh Hiền

Thôn Tân Bình, Xã Vĩnh Hiền, Huyện Vĩnh Linh

522070

Điểm BĐVHX Vĩnh Giang

Thôn Tân Mỹ, Xã Vĩnh Giang, Huyện Vĩnh Linh

522140

Điểm BĐVHX Thị trấn Cửa Tùng

Khu phố An Hòa II, Thị Trấn Cửa Tùng, Huyện Vĩnh Linh

521851

Điểm BĐVHX Vĩnh Kim

Thôn Hương Bắc, Xã Vĩnh Kim, Huyện Vĩnh Linh

522110

Điểm BĐVHX Vĩnh Thạch

Thôn An Đông, Xã Vĩnh Thạch, Huyện Vĩnh Linh

521870

Điểm BĐVHX Vĩnh Thái

Thôn Thử Luật, Xã Vĩnh Thái, Huyện Vĩnh Linh

522060

Điểm BĐVHX Vĩnh Thành

Thôn Tây, Xã Vĩnh Thành, Huyện Vĩnh Linh

521916

Điểm BĐVHX Vĩnh Khê

Thôn Đá Moọc, Xã Vĩnh Khê, Huyện Vĩnh Linh

521958

Điểm BĐVHX Vĩnh Hà

Thôn Rào Trường, Xã Vĩnh Hà, Huyện Vĩnh Linh

521969

Hòm thư Công cộng Xã Vĩnh Ô

Bản 2, Xã Vĩnh Ô, Huyện Vĩnh Linh

Vài nét sơ lược về tỉnh Quảng Trị

Quảng Trị là một tỉnh ven biển thuộc vùng Bắc Trung Bộ, miền Trung Việt Nam.

Bản đồ tỉnh Quảng Trị

Bản đồ tỉnh Quảng Trị

Quảng Trị là một tỉnh nằm ở dải đất miền Trung Việt Nam, nơi chuyển tiếp giữa hai miền địa lý Bắc – Nam. Tọa độ địa lý tỉnh Quảng Trị ở vào vị trí từ 16°18′ đến 17°10′ vĩ độ Bắc, 106°32′ đến 107°34′ kinh độ Đông. Nằm cách thủ đô Hà Nội 593 km về phía Nam, cách thành phố Đà Nẵng 178 km về phía Bắc. Có vị trí địa lý:

  • Phía bắc giáp tỉnh Quảng Bình.
  • Phía nam giáp tỉnh Thừa Thiên Huế.
  • Phía tây giáp 2 tỉnh Savannakhet và Salavan của Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào.
  • Phía Đông giáp biển Đông.

Quảng Trị hiện bao gồm 1 thành phố, 1 thị xã và 8 huyện với 125 đơn vị hành chính cấp xã (bao gồm 101 xã, 13 phường và 11 thị trấn).


Bài viết trên đã tổng hợp tất tần tật về mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Quảng Trị năm 2022 được đội ngũ Sky Invest tổng hợp mới nhất theo Bộ TT&TT. Hy vọng rằng những thông tin phía sẽ hữu ý với các bạn. 

4.7/5 - (7 bình chọn)