Mã ZIP Sóc Trăng – Mã bưu điện, bưu chính tỉnh Sóc Trăng năm 2022 là 96000. Đây là mã dành riêng cho tỉnh Sóc Trăng để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm. Bên cạnh đó, để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Sóc Trăng không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp.
Trong bài viết này Sky Invest sẽ tổng hợp tất cả mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính của tỉnh Sóc Trăng cập nhật mới nhất năm 2022 hãy cùng chúng tôi tìm hiểu để tra cứu nhanh nhất nhé.
Khái quát về mã bưu chính (ZIP code/Postal code)
Mã bưu chính hay mã ZIP/ mã bưu điện (ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU) giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.
Hiểu đơn giản, mã bưu chính là một “tọa độ” của địa chị trên “bản đồ bưu chính”.
Đồng thời, mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.
Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.
Mã bưu chính có cấu trúc như thế nào?
Mã bưu chính có cấu trúc là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ. Từ tháng 12 năm 2017, theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông, mã bưu chính của Việt Nam chính thức gồm 5 ký tự số thay vì 6 số như trước. Mỗi quốc gia sẽ có hệ thống postal code, zip code riêng biệt.
Mã bưu chính tại Việt Nam gồm 05 ký tự số gồm :
- Số đầu tiên: Xác định mã vùng, mỗi vùng không quá 10 tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. Các tỉnh trong cùng 1 vùng này thì sẽ có chữ số đầu tiên trong mã bưu chính giống nhau.
- Hai chữ số tiếp theo xác định mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Số này sẽ khác nhau giữa các tỉnh.
- Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng
- Website nước ngoài yêu cầu bắt buộc nhập vào 6 chữ số như chuẩn US, bạn chỉ cần thêm một số không – 0 ở cuối là xong.
***Lưu ý: Những mã như +84, 084 không phải là mã bưu chính mà là mã điện thoại quốc gia Việt Nam.
Cách tra cứu mã bưu cục chính xác nơi bạn đang sinh sống
Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản năm 2022
Bước 1: Truy cập website http://mabuuchinh.vn
Bước 2: Nhập địa chỉ bạn muốn kiểm tra mã zip code rồi nhấn “Tìm kiếm”.
Bước 3: Tìm và copy mã bưu chính nơi bạn cần tra cứu.
Bên cạnh việc tra cứu mã zip code ở cấp độ tỉnh/thành phố thì bạn cũng có thể tra cứu cụ thể mã bưu điện ở quận huyện, xã phường, thôn xóm. Cách tra cứu cũng tương tự như khi bạn tra cứu mã zip code ở tình/thành phố.
***Lưu ý: Mã bưu điện các tỉnh thành trên cả nước Việt Nam đều thường xuyên được cập nhật hoặc thay đổi.
Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Sóc Trăng cập nhật mới nhất 2022
Sóc Trăng là một tỉnh thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ với mã bưu điện được chính phủ cấp là 96000. Đây là mã chung dành riêng cho Sóc Trăng nhưng để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Sóc Trăng không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp. Trong đó
- 2 ký tự đầu : Đây là phần xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (VD: 96 là mã xác định của tỉnh Sóc Trăng)
- 3 hoặc 4 ký tự đầu tiên : Đây là phần xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính (VD: 960 hoặc 9600 là mã xác định quận, huyện và đơn vị thuộc tỉnh Sóc Trăng)
- 5 ký tự : Đây là phần xác định đối tượng gán mã bưu chính quốc gia (VD: 96002 là mã được quốc gia xác định của ủy ban Tổ chức tỉnh ủy tỉnh Sóc Trăng)
Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất năm 2022, mã ZIP Sóc Trăng là 96000. Và Bưu cục cấp 1 Sóc Trăng có địa chỉ tại Số 01, Đường Trần Hưng Đạo, Phường 3, TP Sóc Trăng.
Quận / Huyện | Zipcode |
---|---|
Huyện Châu Thành | 96400 |
Huyện Cù Lao Dung | 96900 |
Huyện Kế Sách | 96300 |
Huyện Long Phú | 96200 |
Huyện Mỹ Tú | 96450 |
Huyện Mỹ Xuyên | 96600 |
Huyện Thạnh Trị | 965500 |
Huyện Trần Đề | 96700 |
Thành phố Sóc Trăng | 96100 |
Thị xã Ngã Năm | 965000 |
Thị xã Vĩnh Châu | 96800 |
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
---|---|---|
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Sóc Trăng |
96000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
96001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
96002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
96003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
96004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
96005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
96009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
96010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
96011 |
10 |
Báo Sóc Trăng |
96016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
96021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
96030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
96035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
96036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
96040 |
16 |
Sở Công Thương |
96041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
96042 |
18 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
96043 |
19 |
Sở Tài chính |
96045 |
20 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
96046 |
21 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
96047 |
22 |
Công an tỉnh |
96049 |
23 |
Sở Nội vụ |
96051 |
24 |
Sở Tư pháp |
96052 |
25 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
96053 |
26 |
Sở Giao thông vận tải |
96054 |
27 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
96055 |
28 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
96056 |
29 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
96057 |
30 |
Sở Xây dựng |
96058 |
31 |
Sở Y tế |
96060 |
32 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
96061 |
33 |
Ban Dân tộc |
96062 |
34 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
96063 |
35 |
Thanh tra tỉnh |
96064 |
36 |
Trường chính trị tỉnh |
96065 |
37 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
96066 |
38 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
96067 |
39 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
96070 |
40 |
Cục Thuế |
96078 |
41 |
Chi Cục Hải quan |
96079 |
42 |
Cục Thống kê |
96080 |
43 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
96081 |
44 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
96085 |
45 |
Hội hữu nghị nhân dân các nước |
96086 |
46 |
Hội Văn học nghệ thuật |
96087 |
47 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
96088 |
48 |
Hội Nông dân tỉnh |
96089 |
49 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
96090 |
50 |
Tỉnh đoàn |
96091 |
51 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
96092 |
52 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
96093 |
1. Mã ZIP Thành phố Sóc Trăng
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
950000 |
Bưu cục cấp 1 Sóc Trăng |
Số 01, Đường Trần Hưng Đạo, Phường 3, Sóc Trăng |
950900 |
Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Sóc Trăng |
Số 01, Đường Trần Hưng Đạo, Phường 3, Sóc Trăng |
954280 |
Bưu cục cấp 3 Tiếp Thị Bán hàng |
Số 1, Đường Trần Hưng Đạo, Phường 3, Sóc Trăng |
951657 |
Điểm BĐVHX BĐ-VHX Phường 2 |
Số 603, Hẻm 538, Đường Quốc Lộ 1A, Phường 2, Sóc Trăng |
954276 |
Đại lý bưu điện Đại lý bưu điện khu vực phường 7 |
Số 207, Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 7, Sóc Trăng |
951656 |
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng số 2 |
Số 149, Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 2, Sóc Trăng |
954221 |
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng số 3 |
Số 392, Đường Lê Duẩn, Phường 4, Sóc Trăng |
954231 |
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng số 4 |
Số 538, Đường Tôn Đức Thắng, Phường 5, Sóc Trăng |
954251 |
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng số 5 |
Số 01, Đường Kinh 30/4, Phường 6, Sóc Trăng |
954275 |
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng số 6 |
Số 245, Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 7, Sóc Trăng |
951578 |
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng số 7 |
Số 360, Đường Phạm Hùng, Phường 8, Sóc Trăng |
951329 |
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng số 8 |
Số 481, Đường Lê Duẩn, Phường 9, Sóc Trăng |
951591 |
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng số 9 |
Số 1035, Đường Quốc Lộ 1a, Phường 10, Sóc Trăng |
951045 |
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng số 1 |
Số 60, Đường Ngô Quyền, Phường 1, Sóc Trăng |
954290 |
Bưu cục văn phòng VP BĐT Sóc Trăng |
Đường Trần Hưng Đạo, Phường 3, Sóc Trăng |
2. Mã ZIP Huyện Châu Thành
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
954310 |
Bưu cục cấp 2 Châu Thành |
Ấp TRÀ QUÝT, Thị Trấn Châu Thành, Huyện Châu Thành |
952330 |
Bưu cục cấp 3 Bố Thảo |
Ấp Châu Thành, Xã An Ninh, Huyện Châu Thành |
952350 |
Bưu cục cấp 3 An Trạch |
Ấp An Trạch, Xã An Hiệp, Huyện Châu Thành |
952410 |
Bưu cục cấp 3 Thuận Hòa |
Ấp Trà Quýt, Thị Trấn Châu Thành, Huyện Châu Thành |
952390 |
Điểm BĐVHX Thiện Mỹ |
Ấp An Tập, Xã Thiện Mỹ, Huyện Châu Thành |
952370 |
Điểm BĐVHX Phú Tân |
Ấp Phước Hòa, Xã Phú Tân, Huyện Châu Thành |
954430 |
Điểm BĐVHX Phú Tâm |
Ấp Thọ Hòa Đông A, Xã Phú Tâm, Huyện Châu Thành |
954366 |
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Thuận Hòa |
Ấp Trà Canh A2, Xã Thuận Hoà, Huyện Châu Thành |
954431 |
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Phú Tâm |
Ấp Phú Thành B, Xã Phú Tâm, Huyện Châu Thành |
954448 |
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Hồ Đắc Kiện |
Ấp Xây Đá A, Xã Hồ Đắc Kiện, Huyện Châu Thành |
3. Mã ZIP Huyện Cù Lao Dung
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
953800 |
Bưu cục cấp 2 Cù Lao Dung |
Ấp Phước Hoà B, Thị Trấn Cù Lao Dung, Huyện Cù Lao Dung |
953830 |
Bưu cục cấp 3 An Thạnh 3 |
Ấp An Nghiệp A, Xã An Thạnh 3, Huyện Cù Lao Dung |
953810 |
Điểm BĐVHX An Thạnh Đông |
Ấp Đền Thờ, Xã An Thạnh Đông, Huyện Cù Lao Dung |
953840 |
Điểm BĐVHX An Thạnh 1 |
Ấp An Thường, Xã An Thạnh Nhất, Huyện Cù Lao Dung |
953870 |
Điểm BĐVHX An Thạnh Tây |
Ấp An Lạc, Xã An Thạnh Tây, Huyện Cù Lao Dung |
953844 |
Đại lý bưu điện Cồn Cát |
Ấp An Trung, Xã An Thạnh Nhất, Huyện Cù Lao Dung |
953805 |
Đại lý bưu điện Cù Lao Dung A |
Ấp Chợ, Thị Trấn Cù Lao Dung, Huyện Cù Lao Dung |
953819 |
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng An Thạnh Đông |
Ấp Đền Thờ, Xã An Thạnh Đông, Huyện Cù Lao Dung |
953845 |
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng An Thạnh 1 |
Ấp An Thường, Xã An Thạnh Nhất, Huyện Cù Lao Dung |
953857 |
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Đại Ân 1 |
Ấp Đoàn Văn Tố A, Xã Đại Ân 1, Huyện Cù Lao Dung |
953864 |
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng An Thạnh Nam |
Ấp Vàm Hồ, Xã An Thạnh Nam, Huyện Cù Lao Dung |
953889 |
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng An Thạnh 2 |
Ấp Bình Du B, Xã An Thạnh Nhì, Huyện Cù Lao Dung |
4. Mã ZIP Huyện Kế Sách
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
952000 |
Bưu cục cấp 2 Kế Sách |
Ấp An Ninh 1, Thị Trấn Kế Sách, Huyện Kế Sách |
952040 |
Bưu cục cấp 3 Thới An Hội |
Ấp Ninh Thới, Xã Thới An Hội, Huyện Kế Sách |
952100 |
Bưu cục cấp 3 Cái Côn |
Ấp An Ninh 2, Xã An Lạc Thôn, Huyện Kế Sách |
952020 |
Điểm BĐVHX Nhơn Mỹ |
Ấp Mỹ Huề, Xã Nhơn Mỹ, Huyện Kế Sách |
952060 |
Điểm BĐVHX An Lạc Tây |
Ấp An Hòa, Xã An Lạc Tây, Huyện Kế Sách |
952080 |
Điểm BĐVHX Trinh Phú |
Ấp 9, Xã Trinh Phú, Huyện Kế Sách |
952070 |
Điểm BĐVHX Phong Nẫm |
Ấp Phong Hòa, Xã Phong Nẫm, Huyện Kế Sách |
952180 |
Điểm BĐVHX An Mỹ |
Ấp Phú Tây, Xã An Mỹ, Huyện Kế Sách |
952150 |
Đại lý bưu điện Kế An |
Ấp Xóm Chòi, Xã Kế An, Huyện Kế Sách |
952120 |
Đại lý bưu điện Ba Trinh |
Ấp 6, Xã Ba Trinh, Huyện Kế Sách |
952110 |
Đại lý bưu điện Xuân Hòa |
Ấp Hòa Phú, Xã Xuân Hoà, Huyện Kế Sách |
952160 |
Đại lý bưu điện Đại Hải |
Ấp Đông Hải, Xã Đại Hải, Huyện Kế Sách |
952161 |
Đại lý bưu điện Mang Cá 1 |
Ấp Mang Cá, Xã Đại Hải, Huyện Kế Sách |
952181 |
Đại lý bưu điện An Mỹ 1 |
Ấp Ba, Xã An Mỹ, Huyện Kế Sách |
952157 |
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Kế An |
Ấp Số 1, Xã Kế An, Huyện Kế Sách |
952129 |
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Ba Trinh |
Ấp 7, Xã Ba Trinh, Huyện Kế Sách |
952117 |
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Xuân Hòa |
Ấp Hòa Phú, Xã Xuân Hoà, Huyện Kế Sách |
952173 |
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Đại Hải |
Ấp Đông Hải, Xã Đại Hải, Huyện Kế Sách |
5. Mã ZIP Huyện Long Phú
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
951700 |
Bưu cục cấp 2 Long Phú |
Ấp Ba, Thị Trấn Long Phú, Huyện Long Phú |
951740 |
Bưu cục cấp 3 Đại Ngãi |
Ấp Ngãi Hội 1, Xã Đại Ngãi, Huyện Long Phú |
951800 |
Bưu cục cấp 3 Trường Khánh |
Ấp Trường Thành A, Xã Trường Khánh, Huyện Long Phú |
951820 |
Bưu cục cấp 3 Tân Thạnh |
Ấp Saintard, Xã Tân Thạnh, Huyện Long Phú |
951770 |
Điểm BĐVHX Tân Hưng |
Ấp Tân Quy B, Xã Tân Hưng, Huyện Long Phú |
951730 |
Điểm BĐVHX Hậu Thạnh |
Ấp Bờ Kinh, Xã Hậu Thạnh, Huyện Long Phú |
951760 |
Điểm BĐVHX Song Phụng |
Ấp Phụng Tường I, Xã Song Phụng, Huyện Long Phú |
951780 |
Điểm BĐVHX Châu Khánh |
Ấp Một, Xã Châu Khánh, Huyện Long Phú |
951840 |
Điểm BĐVHX Long Phú |
Ấp Nước Mặn 1, Xã Long Phú, Huyện Long Phú |
951726 |
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Long Đức |
Ấp Thạnh Đức, Xã Long Đức, Huyện Long Phú |
951796 |
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Phú Hữu |
Ấp Phú Đa, Xã Phú Hữu, Huyện Long Phú |
951736 |
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Hậu Thanh |
Ấp Bờ Kinh, Xã Hậu Thạnh, Huyện Long Phú |
951765 |
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Song Phụng |
Ấp Phụng Tường I, Xã Song Phụng, Huyện Long Phú |
951785 |
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Châu Khánh |
Ấp Một, Xã Châu Khánh, Huyện Long Phú |
6. Mã ZIP Huyện Mỹ Tú
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
952300 |
Bưu cục cấp 2 Mỹ Tú |
Ấp Cầu Đồn, Thị Trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, Huyện Mỹ Tú |
952310 |
Điểm BĐVHX Mỹ Hương |
Ấp Xóm Lớn, Xã Mỹ Hương, Huyện Mỹ Tú |
952470 |
Điểm BĐVHX Long Hưng |
Ấp Tân Thành, Xã Long Hưng, Huyện Mỹ Tú |
952510 |
Điểm BĐVHX Mỹ Tú |
Ấp Mỹ An, Xã Mỹ Tú, Huyện Mỹ Tú |
952570 |
Điểm BĐVHX Thuận Hưng |
Ấp Tà Ân A1, Xã Thuận Hưng, Huyện Mỹ Tú |
952530 |
Điểm BĐVHX Mỹ Phước |
Ấp Phước Ninh, Xã Mỹ Phước, Huyện Mỹ Tú |
952550 |
Điểm BĐVHX Mỹ Thuận |
Ấp Tam Sóc D1, Xã Mỹ Thuận, Huyện Mỹ Tú |
952504 |
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Hưng Phú |
Ấp Phương Bình 1, Xã Hưng Phú, Huyện Mỹ Tú |
952599 |
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Phú Mỹ |
Ấp Bưng Cóc, Xã Phú Mỹ, Huyện Mỹ Tú |
7. Mã ZIP Huyện Mỹ Xuyên
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
953000 |
Bưu cục cấp 2 Mỹ Xuyên |
Số 05, Đường Lê Lợi, Thị Trấn Mỹ Xuyên, Huyện Mỹ Xuyên |
953100 |
Bưu cục cấp 3 Đại Tâm |
Ấp Đại Chí, Xã Đại Tâm, Huyện Mỹ Xuyên |
953120 |
Bưu cục cấp 3 Thạnh Phú |
Khu 3, Xã Thạnh Phú, Huyện Mỹ Xuyên |
953150 |
Bưu cục cấp 3 Thạnh Quới |
Ấp Đay Sô, Xã Thạnh Qưới, Huyện Mỹ Xuyên |
953280 |
Bưu cục cấp 3 Ngọc Tố |
Ấp Cổ Cò, Xã Ngọc Tố, Huyện Mỹ Xuyên |
953170 |
Điểm BĐVHX Tham Đôn |
Ấp Giồng Có, Xã Tham Đôn, Huyện Mỹ Xuyên |
953200 |
Điểm BĐVHX Hòa Tú 1 |
Ấp Hoà Trực, Xã Hoà Tú 1, Huyện Mỹ Xuyên |
953220 |
Điểm BĐVHX Gia Hòa 1 |
Ấp Vĩnh B, Xã Gia Hoà 1, Huyện Mỹ Xuyên |
953300 |
Điểm BĐVHX Hòa Tú 2 |
Ấp Dương Kiển, Xã Hoà Tú 2, Huyện Mỹ Xuyên |
953052 |
Đại lý bưu điện Số 52 |
Đường Lộ 8, Thị Trấn Mỹ Xuyên, Huyện Mỹ Xuyên |
953122 |
Đại lý bưu điện Khu 1 |
Khu 1, Xã Thạnh Phú, Huyện Mỹ Xuyên |
953185 |
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Tham Đôn |
Ấp Giồng Có, Xã Tham Đôn, Huyện Mỹ Xuyên |
953268 |
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Ngọc Đông |
Ấp Hoà Đặng, Xã Ngọc Đông, Huyện Mỹ Xuyên |
953211 |
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Hòa Tú 1 |
Ấp Hoà Trực, Xã Hoà Tú 1, Huyện Mỹ Xuyên |
953248 |
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Gia Hòa 2 |
Ấp Bình Hoà, Xã Gia Hoà 2, Huyện Mỹ Xuyên |
8. Mã ZIP Huyện Ngã Năm
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
954100 |
Bưu cục cấp 2 Ngã Năm |
Khu vực 1, Thị Trấn Ngã Năm, Huyện Ngã Năm |
954050 |
Bưu cục cấp 3 Tân Long |
Ấp Long Thạnh, Xã Tân Long, Huyện Ngã Năm |
954020 |
Bưu cục cấp 3 Long Tân |
Ấp Tân Lập B, Xã Long Tân, Huyện Ngã Năm |
954060 |
Điểm BĐVHX Mỹ Quới |
Ấp Mỹ Thành, Xã Mỹ Qưới, Huyện Ngã Năm |
954090 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Biên |
Ấp Vĩnh Mỹ A, Xã Vĩnh Biên, Huyện Ngã Năm |
954110 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Quới |
Ấp Vĩnh Thuận, Xã Vĩnh Qưới, Huyện Ngã Năm |
954046 |
Điểm BĐVHX Long Bình |
Ấp Tân Bình, Xã Long Bình, Huyện Ngã Năm |
954085 |
Điểm BĐVHX Mỹ Bình |
Ấp Mỹ Phước, Xã Mỹ Bình, Huyện Ngã Năm |
954099 |
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Vĩnh Biên |
Ấp Vĩnh Mỹ A, Xã Vĩnh Biên, Huyện Ngã Năm |
9. Mã ZIP Huyện Thạnh Trị
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
952700 |
Bưu cục cấp 2 Thạnh Trị |
Đường QUỐC LỘ 1 A ẤP 2, Thị Trấn Phú Lộc, Huyện Thạnh Trị |
952830 |
Bưu cục cấp 3 Châu Hưng |
Ấp Chợ Cũ, Thị Trấn Hưng Lợi, Huyện Thạnh Trị |
952730 |
Điểm BĐVHX Tuân Tức |
Ấp Trung Hòa, Xã Tuân Tức, Huyện Thạnh Trị |
952740 |
Điểm BĐVHX Lâm Tân |
Ấp Kiết Nhất A, Xã Lâm Tân, Huyện Thạnh Trị |
952760 |
Điểm BĐVHX Lâm Kiết |
Ấp Kiết Lợi, Xã Lâm Kiết, Huyện Thạnh Trị |
952770 |
Điểm BĐVHX Thạnh Tân |
Ấp B1, Xã Thạnh Tân, Huyện Thạnh Trị |
952810 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Lợi |
Ấp 15, Xã Vĩnh Lợi, Huyện Thạnh Trị |
952867 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Thành |
Ấp 20, Xã Vĩnh Thành, Huyện Thạnh Trị |
952801 |
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Thạnh Trị |
Ấp Tà Điếp C1, Xã Thạnh Trị, Huyện Thạnh Trị |
952849 |
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Châu Hưng |
Ấp Kinh Ngay 2, Xã Châu Hưng, Huyện Thạnh Trị |
10. Mã ZIP Huyện Trần Đề
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
954510 |
Bưu cục cấp 2 Trần Đề |
Đường ấP Cảng, Thị Trấn Trần Đề, Huyện Trần Đề |
953080 |
Bưu cục cấp 3 Tài Văn |
Ấp Chắc Tưng, Xã Tài Văn, Huyện Trần Đề |
951870 |
Bưu cục cấp 3 Lịch Hội Thượng |
Ấp giồng giữa, Thị Trấn Lịch Hội Thượng, Huyện Trần Đề |
951910 |
Bưu cục cấp 3 Kinh Ba |
Đường Ấp Giồng giữa, Thị Trấn Trần Đề, Huyện Trần Đề |
951890 |
Điểm BĐVHX Đại Ân 2 |
Ấp Chợ, Xã Đại Ân 2, Huyện Trần Đề |
951860 |
Điểm BĐVHX Liêu Tú |
Ấp Đại Nôn, Xã Liêu Tú, Huyện Trần Đề |
953371 |
Điểm BĐVHX Viên An |
Ấp Tiếp Nhật, Xã Viên An, Huyện Trần Đề |
953340 |
Điểm BĐVHX Thạnh Thới An |
Ấp Đầy Hương 3, Xã Thạnh Thới An, Huyện Trần Đề |
953320 |
Điểm BĐVHX Thạnh Thới Thuận |
Ấp Thạnh An 3, Xã Thạnh Thới Thuận, Huyện Trần Đề |
954631 |
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Trung Bình |
Ấp Chợ, Xã Trung Bình, Huyện Trần Đề |
954521 |
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Lịch Hội Thượng |
Ấp Nam Chánh, Xã Lịch Hội Thượng, Huyện Trần Đề |
954651 |
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Viên An |
Ấp Tiếp Nhật, Xã Viên An, Huyện Trần Đề |
954661 |
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Viên Bình |
Ấp Đào Viên, Xã Viên Bình, Huyện Trần Đề |
954601 |
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Thạnh Thới Thuận |
Ấp Thạnh An 3, Xã Thạnh Thới Thuận, Huyện Trần Đề |
11. Mã ZIP Huyện Vĩnh Châu
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
953500 |
Bưu cục cấp 2 Vĩnh Châu |
Khu II, Thị Trấn Vĩnh Châu, Huyện Vĩnh Châu |
953520 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Châu |
Ấp Cà Săng, Xã Vĩnh Châu, Huyện Vĩnh Châu |
953600 |
Điểm BĐVHX Khánh Hòa |
Ấp Huỳnh Thu, Xã Khánh Hoà, Huyện Vĩnh Châu |
953580 |
Điểm BĐVHX Hòa Đông |
Ấp Trà Teo, Xã Hòa Đông, Huyện Vĩnh Châu |
953620 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Hiệp |
Ấp Tân Lập, Xã Vĩnh Hiệp, Huyện Vĩnh Châu |
953660 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Tân |
Ấp Trà Vôn A, Xã Vĩnh Tân, Huyện Vĩnh Châu |
953680 |
Điểm BĐVHX Lai Hòa |
Ấp Xẻo Cóc, Xã Lai Hoà, Huyện Vĩnh Châu |
953552 |
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Lạc Hòa |
Ấp Ca Lạc, Xã Lạc Hoà, Huyện Vĩnh Châu |
953571 |
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Vĩnh Hải |
Ấp Trà Sết, Xã Vĩnh Hải, Huyện Vĩnh Châu |
953631 |
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Vĩnh Hiệp |
Ấp Tân Lập, Xã Vĩnh Hiệp, Huyện Vĩnh Châu |
953652 |
Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Vĩnh Phước |
Ấp Xẻo Me, Xã Vĩnh Phước, Huyện Vĩnh Châu |
Vài nét sơ lược về tỉnh Sóc Trăng
Sóc Trăng là một tỉnh ven biển, nằm trong vùng hạ lưu Nam sông Hậu thuộc đồng bằng sông Cửu Long. Nằm ở cửa Nam sông Hậu, cách TPHCM khoảng 231 km, cách Cần Thơ 62 km, nằm trên tuyến Quốc lộ 1 nối liền các tỉnh Hậu Giang, Thành phố Cần Thơ, Bạc Liêu, Cà Mau.
Tỉnh Sóc Trăng có vị trí tọa độ 9012’ – 9056’ vĩ Bắc và 105033’ – 106023’ kinh Đông. Đường bờ biển dài 72 km và 3 cửa sông lớn là Định An, Trần Đề, Mỹ Thanh đổ ra Biển Đông. Tỉnh Sóc Trăng có vị trí địa lý:
- Phía đông và đông nam giáp Biển Đông
- Phía đông bắc giáp tỉnh Trà Vinh và tỉnh Vĩnh Long
- Phía tây nam giáp tỉnh Bạc Liêu
- Phía bắc và tây bắc giáp tỉnh Hậu Giang.
Tỉnh Sóc Trăng có 11 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 thành phố, 2 thị xã và 8 huyện với 109 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 17 phường, 12 thị trấn và 80 xã.
Bài viết trên đã tổng hợp tất tần tật về mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Sóc Trăng năm 2022 được đội ngũ Sky Invest tổng hợp mới nhất theo Bộ TT&TT. Hy vọng rằng những thông tin phía sẽ hữu ý với các bạn.