Mã ZIP Sóc Trăng là gì? Danh bạ mã bưu điện, bưu chính Sóc Trăng cập nhật mới nhất 2022

Mã ZIP Sóc Trăng – Mã bưu điện, bưu chính tỉnh Sóc Trăng năm 2022 là 96000. Đây là mã dành riêng cho tỉnh Sóc Trăng để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm. Bên cạnh đó, để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Sóc Trăng không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp. 

Mã ZIP Sóc Trăng là gì? Danh bạ mã bưu điện, bưu chính Sóc Trăng cập nhật mới nhất 2022

Mã ZIP Sóc Trăng là gì? Danh bạ mã bưu điện, bưu chính Sóc Trăng cập nhật mới nhất 2022

Trong bài viết này Sky Invest sẽ tổng hợp tất cả mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính của tỉnh Sóc Trăng cập nhật mới nhất năm 2022 hãy cùng chúng tôi tìm hiểu để tra cứu nhanh nhất nhé.

Khái quát về mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Mã bưu chính hay mã ZIP/ mã bưu điện (ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU) giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.

Hiểu đơn giản, mã bưu chính là một “tọa độ” của địa chị trên “bản đồ bưu chính”.

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Đồng thời, mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.

Mã bưu chính có cấu trúc như thế nào?

Mã bưu chính có cấu trúc là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ. Từ tháng 12 năm 2017, theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông, mã bưu chính của Việt Nam chính thức gồm 5 ký tự số thay vì 6 số như trước. Mỗi quốc gia sẽ có hệ thống postal code, zip code riêng biệt.

Mã bưu chính tại Việt Nam gồm 05 ký tự số gồm :

  • Số đầu tiên: Xác định mã vùng, mỗi vùng không quá 10 tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. Các tỉnh trong cùng 1 vùng này thì sẽ có chữ số đầu tiên trong mã bưu chính giống nhau.
  • Hai chữ số tiếp theo xác định mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Số này sẽ khác nhau giữa các tỉnh.
  • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng
  • Website nước ngoài yêu cầu bắt buộc nhập vào 6 chữ số như chuẩn US, bạn chỉ cần thêm một số không – 0 ở cuối là xong.
Cấu trúc mã bưu chính

Cấu trúc mã bưu chính

***Lưu ý: Những mã như +84, 084 không phải là mã bưu chính mà là mã điện thoại quốc gia Việt Nam.

Cách tra cứu mã bưu cục chính xác nơi bạn đang sinh sống

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản năm 2022

Bước 1: Truy cập website http://mabuuchinh.vn

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Bước 2: Nhập địa chỉ bạn muốn kiểm tra mã zip code rồi nhấn “Tìm kiếm”.

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Bước 3: Tìm và copy mã bưu chính nơi bạn cần tra cứu.

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Bên cạnh việc tra cứu mã zip code ở cấp độ tỉnh/thành phố thì bạn cũng có thể tra cứu cụ thể mã bưu điện ở quận huyện, xã phường, thôn xóm. Cách tra cứu cũng tương tự như khi bạn tra cứu mã zip code ở tình/thành phố.

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

***Lưu ý: Mã bưu điện các tỉnh thành trên cả nước Việt Nam đều thường xuyên được cập nhật hoặc thay đổi.

Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Sóc Trăng cập nhật mới nhất 2022

Sóc Trăng là một tỉnh thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ với mã bưu điện được chính phủ cấp là 96000. Đây là mã chung dành riêng cho Sóc Trăng nhưng để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Sóc Trăng không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp. Trong đó

  • 2 ký tự đầu : Đây là phần xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (VD: 96 là mã xác định của tỉnh Sóc Trăng)
  • 3 hoặc 4 ký tự đầu tiên : Đây là phần xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính (VD: 960 hoặc 9600 là mã xác định quận, huyện và đơn vị thuộc tỉnh Sóc Trăng)
  • 5 ký tự : Đây là phần xác định đối tượng gán mã bưu chính quốc gia (VD: 96002 là mã được quốc gia xác định của ủy ban Tổ chức tỉnh ủy tỉnh Sóc Trăng)
Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Sóc Trăng cập nhật mới nhất

Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Sóc Trăng cập nhật mới nhất

Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất năm 2022, mã ZIP Sóc Trăng là ​96000. Và Bưu cục cấp 1 Sóc Trăng có địa chỉ tại Số 01, Đường Trần Hưng Đạo, Phường 3, TP Sóc Trăng​.

Quận / Huyện Zipcode
Huyện Châu Thành 96400
Huyện Cù Lao Dung 96900
Huyện Kế Sách 96300
Huyện Long Phú 96200
Huyện Mỹ Tú 96450
Huyện Mỹ Xuyên 96600
Huyện Thạnh Trị 965500
Huyện Trần Đề 96700
Thành phố Sóc Trăng 96100
Thị xã Ngã Năm 965000
Thị xã Vĩnh Châu 96800

STT

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1

BC. Trung tâm tỉnh Sóc Trăng

96000

2

Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy

96001

3

Ban Tổ chức tỉnh ủy

96002

4

Ban Tuyên giáo tỉnh ủy

96003

5

Ban Dân vận tỉnh ủy

96004

6

Ban Nội chính tỉnh ủy

96005

7

Đảng ủy khối cơ quan

96009

8

Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy

96010

9

Đảng ủy khối doanh nghiệp

96011

10

Báo Sóc Trăng

96016

11

Hội đồng nhân dân

96021

12

Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội

96030

13

Tòa án nhân dân tỉnh

96035

14

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

96036

15

Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân

96040

16

Sở Công Thương

96041

17

Sở Kế hoạch và Đầu tư

96042

18

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

96043

19

Sở Tài chính

96045

20

Sở Thông tin và Truyền thông

96046

21

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

96047

22

Công an tỉnh

96049

23

Sở Nội vụ

96051

24

Sở Tư pháp

96052

25

Sở Giáo dục và Đào tạo

96053

26

Sở Giao thông vận tải

96054

27

Sở Khoa học và Công nghệ

96055

28

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

96056

29

Sở Tài nguyên và Môi trường

96057

30

Sở Xây dựng

96058

31

Sở Y tế

96060

32

Bộ chỉ huy Quân sự

96061

33

Ban Dân tộc

96062

34

Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh

96063

35

Thanh tra tỉnh

96064

36

Trường chính trị tỉnh

96065

37

Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam

96066

38

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

96067

39

Bảo hiểm xã hội tỉnh

96070

40

Cục Thuế

96078

41

Chi Cục Hải quan

96079

42

Cục Thống kê

96080

43

Kho bạc Nhà nước tỉnh

96081

44

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

96085

45

Hội hữu nghị nhân dân các nước

96086

46

Hội Văn học nghệ thuật

96087

47

Liên đoàn Lao động tỉnh

96088

48

Hội Nông dân tỉnh

96089

49

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

96090

50

Tỉnh đoàn

96091

51

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

96092

52

Hội Cựu chiến binh tỉnh

96093

1. Mã ZIP Thành phố Sóc Trăng

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

950000

Bưu cục cấp 1 Sóc Trăng

Số 01, Đường Trần Hưng Đạo, Phường 3, Sóc Trăng

950900

Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Sóc Trăng

Số 01, Đường Trần Hưng Đạo, Phường 3, Sóc Trăng

954280

Bưu cục cấp 3 Tiếp Thị Bán hàng

Số 1, Đường Trần Hưng Đạo, Phường 3, Sóc Trăng

951657

Điểm BĐVHX BĐ-VHX Phường 2

Số 603, Hẻm 538, Đường Quốc Lộ 1A, Phường 2, Sóc Trăng

954276

Đại lý bưu điện Đại lý bưu điện khu vực phường 7

Số 207, Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 7, Sóc Trăng

951656

Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng số 2

Số 149, Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 2, Sóc Trăng

954221

Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng số 3

Số 392, Đường Lê Duẩn, Phường 4, Sóc Trăng

954231

Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng số 4

Số 538, Đường Tôn Đức Thắng, Phường 5, Sóc Trăng

954251

Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng số 5

Số 01, Đường Kinh 30/4, Phường 6, Sóc Trăng

954275

Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng số 6

Số 245, Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 7, Sóc Trăng

951578

Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng số 7

Số 360, Đường Phạm Hùng, Phường 8, Sóc Trăng

951329

Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng số 8

Số 481, Đường Lê Duẩn, Phường 9, Sóc Trăng

951591

Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng số 9

Số 1035, Đường Quốc Lộ 1a, Phường 10, Sóc Trăng

951045

Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng số 1

Số 60, Đường Ngô Quyền, Phường 1, Sóc Trăng

954290

Bưu cục văn phòng VP BĐT Sóc Trăng

Đường Trần Hưng Đạo, Phường 3, Sóc Trăng

2. Mã ZIP Huyện Châu Thành

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

954310

Bưu cục cấp 2 Châu Thành

Ấp TRÀ QUÝT, Thị Trấn Châu Thành, Huyện Châu Thành

952330

Bưu cục cấp 3 Bố Thảo

Ấp Châu Thành, Xã An Ninh, Huyện Châu Thành

952350

Bưu cục cấp 3 An Trạch

Ấp An Trạch, Xã An Hiệp, Huyện Châu Thành

952410

Bưu cục cấp 3 Thuận Hòa

Ấp Trà Quýt, Thị Trấn Châu Thành, Huyện Châu Thành

952390

Điểm BĐVHX Thiện Mỹ

Ấp An Tập, Xã Thiện Mỹ, Huyện Châu Thành

952370

Điểm BĐVHX Phú Tân

Ấp Phước Hòa, Xã Phú Tân, Huyện Châu Thành

954430

Điểm BĐVHX Phú Tâm

Ấp Thọ Hòa Đông A, Xã Phú Tâm, Huyện Châu Thành

954366

Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Thuận Hòa

Ấp Trà Canh A2, Xã Thuận Hoà, Huyện Châu Thành

954431

Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Phú Tâm

Ấp Phú Thành B, Xã Phú Tâm, Huyện Châu Thành

954448

Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Hồ Đắc Kiện

Ấp Xây Đá A, Xã Hồ Đắc Kiện, Huyện Châu Thành

3. Mã ZIP Huyện Cù Lao Dung

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

953800

Bưu cục cấp 2 Cù Lao Dung

Ấp Phước Hoà B, Thị Trấn Cù Lao Dung, Huyện Cù Lao Dung

953830

Bưu cục cấp 3 An Thạnh 3

Ấp An Nghiệp A, Xã An Thạnh 3, Huyện Cù Lao Dung

953810

Điểm BĐVHX An Thạnh Đông

Ấp Đền Thờ, Xã An Thạnh Đông, Huyện Cù Lao Dung

953840

Điểm BĐVHX An Thạnh 1

Ấp An Thường, Xã An Thạnh Nhất, Huyện Cù Lao Dung

953870

Điểm BĐVHX An Thạnh Tây

Ấp An Lạc, Xã An Thạnh Tây, Huyện Cù Lao Dung

953844

Đại lý bưu điện Cồn Cát

Ấp An Trung, Xã An Thạnh Nhất, Huyện Cù Lao Dung

953805

Đại lý bưu điện Cù Lao Dung A

Ấp Chợ, Thị Trấn Cù Lao Dung, Huyện Cù Lao Dung

953819

Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng An Thạnh Đông

Ấp Đền Thờ, Xã An Thạnh Đông, Huyện Cù Lao Dung

953845

Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng An Thạnh 1

Ấp An Thường, Xã An Thạnh Nhất, Huyện Cù Lao Dung

953857

Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Đại Ân 1

Ấp Đoàn Văn Tố A, Xã Đại Ân 1, Huyện Cù Lao Dung

953864

Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng An Thạnh Nam

Ấp Vàm Hồ, Xã An Thạnh Nam, Huyện Cù Lao Dung

953889

Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng An Thạnh 2

Ấp Bình Du B, Xã An Thạnh Nhì, Huyện Cù Lao Dung

4. Mã ZIP Huyện Kế Sách

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

952000

Bưu cục cấp 2 Kế Sách

Ấp An Ninh 1, Thị Trấn Kế Sách, Huyện Kế Sách

952040

Bưu cục cấp 3 Thới An Hội

Ấp Ninh Thới, Xã Thới An Hội, Huyện Kế Sách

952100

Bưu cục cấp 3 Cái Côn

Ấp An Ninh 2, Xã An Lạc Thôn, Huyện Kế Sách

952020

Điểm BĐVHX Nhơn Mỹ

Ấp Mỹ Huề, Xã Nhơn Mỹ, Huyện Kế Sách

952060

Điểm BĐVHX An Lạc Tây

Ấp An Hòa, Xã An Lạc Tây, Huyện Kế Sách

952080

Điểm BĐVHX Trinh Phú

Ấp 9, Xã Trinh Phú, Huyện Kế Sách

952070

Điểm BĐVHX Phong Nẫm

Ấp Phong Hòa, Xã Phong Nẫm, Huyện Kế Sách

952180

Điểm BĐVHX An Mỹ

Ấp Phú Tây, Xã An Mỹ, Huyện Kế Sách

952150

Đại lý bưu điện Kế An

Ấp Xóm Chòi, Xã Kế An, Huyện Kế Sách

952120

Đại lý bưu điện Ba Trinh

Ấp 6, Xã Ba Trinh, Huyện Kế Sách

952110

Đại lý bưu điện Xuân Hòa

Ấp Hòa Phú, Xã Xuân Hoà, Huyện Kế Sách

952160

Đại lý bưu điện Đại Hải

Ấp Đông Hải, Xã Đại Hải, Huyện Kế Sách

952161

Đại lý bưu điện Mang Cá 1

Ấp Mang Cá, Xã Đại Hải, Huyện Kế Sách

952181

Đại lý bưu điện An Mỹ 1

Ấp Ba, Xã An Mỹ, Huyện Kế Sách

952157

Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Kế An

Ấp Số 1, Xã Kế An, Huyện Kế Sách

952129

Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Ba Trinh

Ấp 7, Xã Ba Trinh, Huyện Kế Sách

952117

Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Xuân Hòa

Ấp Hòa Phú, Xã Xuân Hoà, Huyện Kế Sách

952173

Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Đại Hải

Ấp Đông Hải, Xã Đại Hải, Huyện Kế Sách

5. Mã ZIP Huyện Long Phú

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

951700

Bưu cục cấp 2 Long Phú

Ấp Ba, Thị Trấn Long Phú, Huyện Long Phú

951740

Bưu cục cấp 3 Đại Ngãi

Ấp Ngãi Hội 1, Xã Đại Ngãi, Huyện Long Phú

951800

Bưu cục cấp 3 Trường Khánh

Ấp Trường Thành A, Xã Trường Khánh, Huyện Long Phú

951820

Bưu cục cấp 3 Tân Thạnh

Ấp Saintard, Xã Tân Thạnh, Huyện Long Phú

951770

Điểm BĐVHX Tân Hưng

Ấp Tân Quy B, Xã Tân Hưng, Huyện Long Phú

951730

Điểm BĐVHX Hậu Thạnh

Ấp Bờ Kinh, Xã Hậu Thạnh, Huyện Long Phú

951760

Điểm BĐVHX Song Phụng

Ấp Phụng Tường I, Xã Song Phụng, Huyện Long Phú

951780

Điểm BĐVHX Châu Khánh

Ấp Một, Xã Châu Khánh, Huyện Long Phú

951840

Điểm BĐVHX Long Phú

Ấp Nước Mặn 1, Xã Long Phú, Huyện Long Phú

951726

Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Long Đức

Ấp Thạnh Đức, Xã Long Đức, Huyện Long Phú

951796

Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Phú Hữu

Ấp Phú Đa, Xã Phú Hữu, Huyện Long Phú

951736

Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Hậu Thanh

Ấp Bờ Kinh, Xã Hậu Thạnh, Huyện Long Phú

951765

Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Song Phụng

Ấp Phụng Tường I, Xã Song Phụng, Huyện Long Phú

951785

Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Châu Khánh

Ấp Một, Xã Châu Khánh, Huyện Long Phú

6. Mã ZIP Huyện Mỹ Tú

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

952300

Bưu cục cấp 2 Mỹ Tú

Ấp Cầu Đồn, Thị Trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, Huyện Mỹ Tú

952310

Điểm BĐVHX Mỹ Hương

Ấp Xóm Lớn, Xã Mỹ Hương, Huyện Mỹ Tú

952470

Điểm BĐVHX Long Hưng

Ấp Tân Thành, Xã Long Hưng, Huyện Mỹ Tú

952510

Điểm BĐVHX Mỹ Tú

Ấp Mỹ An, Xã Mỹ Tú, Huyện Mỹ Tú

952570

Điểm BĐVHX Thuận Hưng

Ấp Tà Ân A1, Xã Thuận Hưng, Huyện Mỹ Tú

952530

Điểm BĐVHX Mỹ Phước

Ấp Phước Ninh, Xã Mỹ Phước, Huyện Mỹ Tú

952550

Điểm BĐVHX Mỹ Thuận

Ấp Tam Sóc D1, Xã Mỹ Thuận, Huyện Mỹ Tú

952504

Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Hưng Phú

Ấp Phương Bình 1, Xã Hưng Phú, Huyện Mỹ Tú

952599

Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Phú Mỹ

Ấp Bưng Cóc, Xã Phú Mỹ, Huyện Mỹ Tú

7. Mã ZIP Huyện Mỹ Xuyên

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

953000

Bưu cục cấp 2 Mỹ Xuyên

Số 05, Đường Lê Lợi, Thị Trấn Mỹ Xuyên, Huyện Mỹ Xuyên

953100

Bưu cục cấp 3 Đại Tâm

Ấp Đại Chí, Xã Đại Tâm, Huyện Mỹ Xuyên

953120

Bưu cục cấp 3 Thạnh Phú

Khu 3, Xã Thạnh Phú, Huyện Mỹ Xuyên

953150

Bưu cục cấp 3 Thạnh Quới

Ấp Đay Sô, Xã Thạnh Qưới, Huyện Mỹ Xuyên

953280

Bưu cục cấp 3 Ngọc Tố

Ấp Cổ Cò, Xã Ngọc Tố, Huyện Mỹ Xuyên

953170

Điểm BĐVHX Tham Đôn

Ấp Giồng Có, Xã Tham Đôn, Huyện Mỹ Xuyên

953200

Điểm BĐVHX Hòa Tú 1

Ấp Hoà Trực, Xã Hoà Tú 1, Huyện Mỹ Xuyên

953220

Điểm BĐVHX Gia Hòa 1

Ấp Vĩnh B, Xã Gia Hoà 1, Huyện Mỹ Xuyên

953300

Điểm BĐVHX Hòa Tú 2

Ấp Dương Kiển, Xã Hoà Tú 2, Huyện Mỹ Xuyên

953052

Đại lý bưu điện Số 52

Đường Lộ 8, Thị Trấn Mỹ Xuyên, Huyện Mỹ Xuyên

953122

Đại lý bưu điện Khu 1

Khu 1, Xã Thạnh Phú, Huyện Mỹ Xuyên

953185

Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Tham Đôn

Ấp Giồng Có, Xã Tham Đôn, Huyện Mỹ Xuyên

953268

Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Ngọc Đông

Ấp Hoà Đặng, Xã Ngọc Đông, Huyện Mỹ Xuyên

953211

Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Hòa Tú 1

Ấp Hoà Trực, Xã Hoà Tú 1, Huyện Mỹ Xuyên

953248

Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Gia Hòa 2

Ấp Bình Hoà, Xã Gia Hoà 2, Huyện Mỹ Xuyên

8. Mã ZIP Huyện Ngã Năm

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

954100

Bưu cục cấp 2 Ngã Năm

Khu vực 1, Thị Trấn Ngã Năm, Huyện Ngã Năm

954050

Bưu cục cấp 3 Tân Long

Ấp Long Thạnh, Xã Tân Long, Huyện Ngã Năm

954020

Bưu cục cấp 3 Long Tân

Ấp Tân Lập B, Xã Long Tân, Huyện Ngã Năm

954060

Điểm BĐVHX Mỹ Quới

Ấp Mỹ Thành, Xã Mỹ Qưới, Huyện Ngã Năm

954090

Điểm BĐVHX Vĩnh Biên

Ấp Vĩnh Mỹ A, Xã Vĩnh Biên, Huyện Ngã Năm

954110

Điểm BĐVHX Vĩnh Quới

Ấp Vĩnh Thuận, Xã Vĩnh Qưới, Huyện Ngã Năm

954046

Điểm BĐVHX Long Bình

Ấp Tân Bình, Xã Long Bình, Huyện Ngã Năm

954085

Điểm BĐVHX Mỹ Bình

Ấp Mỹ Phước, Xã Mỹ Bình, Huyện Ngã Năm

954099

Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Vĩnh Biên

Ấp Vĩnh Mỹ A, Xã Vĩnh Biên, Huyện Ngã Năm

9. Mã ZIP Huyện Thạnh Trị

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

952700

Bưu cục cấp 2 Thạnh Trị

Đường QUỐC LỘ 1 A ẤP 2, Thị Trấn Phú Lộc, Huyện Thạnh Trị

952830

Bưu cục cấp 3 Châu Hưng

Ấp Chợ Cũ, Thị Trấn Hưng Lợi, Huyện Thạnh Trị

952730

Điểm BĐVHX Tuân Tức

Ấp Trung Hòa, Xã Tuân Tức, Huyện Thạnh Trị

952740

Điểm BĐVHX Lâm Tân

Ấp Kiết Nhất A, Xã Lâm Tân, Huyện Thạnh Trị

952760

Điểm BĐVHX Lâm Kiết

Ấp Kiết Lợi, Xã Lâm Kiết, Huyện Thạnh Trị

952770

Điểm BĐVHX Thạnh Tân

Ấp B1, Xã Thạnh Tân, Huyện Thạnh Trị

952810

Điểm BĐVHX Vĩnh Lợi

Ấp 15, Xã Vĩnh Lợi, Huyện Thạnh Trị

952867

Điểm BĐVHX Vĩnh Thành

Ấp 20, Xã Vĩnh Thành, Huyện Thạnh Trị

952801

Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Thạnh Trị

Ấp Tà Điếp C1, Xã Thạnh Trị, Huyện Thạnh Trị

952849

Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Châu Hưng

Ấp Kinh Ngay 2, Xã Châu Hưng, Huyện Thạnh Trị

10. Mã ZIP Huyện Trần Đề

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

954510

Bưu cục cấp 2 Trần Đề

Đường ấP Cảng, Thị Trấn Trần Đề, Huyện Trần Đề

953080

Bưu cục cấp 3 Tài Văn

Ấp Chắc Tưng, Xã Tài Văn, Huyện Trần Đề

951870

Bưu cục cấp 3 Lịch Hội Thượng

Ấp giồng giữa, Thị Trấn Lịch Hội Thượng, Huyện Trần Đề

951910

Bưu cục cấp 3 Kinh Ba

Đường Ấp Giồng giữa, Thị Trấn Trần Đề, Huyện Trần Đề

951890

Điểm BĐVHX Đại Ân 2

Ấp Chợ, Xã Đại Ân 2, Huyện Trần Đề

951860

Điểm BĐVHX Liêu Tú

Ấp Đại Nôn, Xã Liêu Tú, Huyện Trần Đề

953371

Điểm BĐVHX Viên An

Ấp Tiếp Nhật, Xã Viên An, Huyện Trần Đề

953340

Điểm BĐVHX Thạnh Thới An

Ấp Đầy Hương 3, Xã Thạnh Thới An, Huyện Trần Đề

953320

Điểm BĐVHX Thạnh Thới Thuận

Ấp Thạnh An 3, Xã Thạnh Thới Thuận, Huyện Trần Đề

954631

Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Trung Bình

Ấp Chợ, Xã Trung Bình, Huyện Trần Đề

954521

Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Lịch Hội Thượng

Ấp Nam Chánh, Xã Lịch Hội Thượng, Huyện Trần Đề

954651

Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Viên An

Ấp Tiếp Nhật, Xã Viên An, Huyện Trần Đề

954661

Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Viên Bình

Ấp Đào Viên, Xã Viên Bình, Huyện Trần Đề

954601

Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Thạnh Thới Thuận

Ấp Thạnh An 3, Xã Thạnh Thới Thuận, Huyện Trần Đề

11. Mã ZIP Huyện Vĩnh Châu

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

953500

Bưu cục cấp 2 Vĩnh Châu

Khu II, Thị Trấn Vĩnh Châu, Huyện Vĩnh Châu

953520

Điểm BĐVHX Vĩnh Châu

Ấp Cà Săng, Xã Vĩnh Châu, Huyện Vĩnh Châu

953600

Điểm BĐVHX Khánh Hòa

Ấp Huỳnh Thu, Xã Khánh Hoà, Huyện Vĩnh Châu

953580

Điểm BĐVHX Hòa Đông

Ấp Trà Teo, Xã Hòa Đông, Huyện Vĩnh Châu

953620

Điểm BĐVHX Vĩnh Hiệp

Ấp Tân Lập, Xã Vĩnh Hiệp, Huyện Vĩnh Châu

953660

Điểm BĐVHX Vĩnh Tân

Ấp Trà Vôn A, Xã Vĩnh Tân, Huyện Vĩnh Châu

953680

Điểm BĐVHX Lai Hòa

Ấp Xẻo Cóc, Xã Lai Hoà, Huyện Vĩnh Châu

953552

Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Lạc Hòa

Ấp Ca Lạc, Xã Lạc Hoà, Huyện Vĩnh Châu

953571

Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Vĩnh Hải

Ấp Trà Sết, Xã Vĩnh Hải, Huyện Vĩnh Châu

953631

Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Vĩnh Hiệp

Ấp Tân Lập, Xã Vĩnh Hiệp, Huyện Vĩnh Châu

953652

Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Vĩnh Phước

Ấp Xẻo Me, Xã Vĩnh Phước, Huyện Vĩnh Châu

Vài nét sơ lược về tỉnh Sóc Trăng

Sóc Trăng là một tỉnh ven biển, nằm trong vùng hạ lưu Nam sông Hậu thuộc đồng bằng sông Cửu Long. Nằm ở cửa Nam sông Hậu, cách TPHCM khoảng 231 km, cách Cần Thơ 62 km, nằm trên tuyến Quốc lộ 1 nối liền các tỉnh Hậu Giang, Thành phố Cần Thơ, Bạc Liêu, Cà Mau.

Bản đồ tỉnh Sóc Trăng

Bản đồ tỉnh Sóc Trăng

Tỉnh Sóc Trăng có vị trí tọa độ 9012’ – 9056’ vĩ Bắc và 105033’ – 106023’ kinh Đông. Đường bờ biển dài 72 km và 3 cửa sông lớn là Định An, Trần Đề, Mỹ Thanh đổ ra Biển Đông. Tỉnh Sóc Trăng có vị trí địa lý:

  • Phía đông và đông nam giáp Biển Đông
  • Phía đông bắc giáp tỉnh Trà Vinh và tỉnh Vĩnh Long
  • Phía tây nam giáp tỉnh Bạc Liêu
  • Phía bắc và tây bắc giáp tỉnh Hậu Giang.

Tỉnh Sóc Trăng có 11 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 thành phố, 2 thị xã và 8 huyện với 109 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 17 phường, 12 thị trấn và 80 xã.


Bài viết trên đã tổng hợp tất tần tật về mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Sóc Trăng năm 2022 được đội ngũ Sky Invest tổng hợp mới nhất theo Bộ TT&TT. Hy vọng rằng những thông tin phía sẽ hữu ý với các bạn. 

4.7/5 - (9 bình chọn)