Mã ZIP Tây Ninh là gì? Danh bạ mã bưu điện, bưu chính Tây Ninh cập nhật mới nhất 2022

Mã ZIP Tây Ninh – Mã bưu điện, bưu chính tỉnh Tây Ninh năm 2022 là 80000. Đây là mã dành riêng cho tỉnh Tây Ninh để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm. Bên cạnh đó, để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Tây Ninh không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp.

Mã ZIP Tây Ninh là gì? Danh bạ mã bưu điện, bưu chính Tây Ninh cập nhật mới nhất 2022

Mã ZIP Tây Ninh là gì? Danh bạ mã bưu điện, bưu chính Tây Ninh cập nhật mới nhất 2022

Trong bài viết này Sky Invest sẽ tổng hợp tất cả mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính của tỉnh Tây Ninh cập nhật mới nhất năm 2022 hãy cùng chúng tôi tìm hiểu để tra cứu nhanh nhất nhé.

Khái quát về mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Mã bưu chính hay mã ZIP/ mã bưu điện (ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU) giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.

Hiểu đơn giản, mã bưu chính là một “tọa độ” của địa chị trên “bản đồ bưu chính”.

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Đồng thời, mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.

Mã bưu chính có cấu trúc như thế nào?

Mã bưu chính có cấu trúc là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ. Từ tháng 12 năm 2017, theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông, mã bưu chính của Việt Nam chính thức gồm 5 ký tự số thay vì 6 số như trước. Mỗi quốc gia sẽ có hệ thống postal code, zip code riêng biệt.

Mã bưu chính tại Việt Nam gồm 05 ký tự số gồm :

  • Số đầu tiên: Xác định mã vùng, mỗi vùng không quá 10 tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. Các tỉnh trong cùng 1 vùng này thì sẽ có chữ số đầu tiên trong mã bưu chính giống nhau.
  • Hai chữ số tiếp theo xác định mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Số này sẽ khác nhau giữa các tỉnh.
  • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng
  • Website nước ngoài yêu cầu bắt buộc nhập vào 6 chữ số như chuẩn US, bạn chỉ cần thêm một số không – 0 ở cuối là xong.
Cấu trúc mã bưu chính

Cấu trúc mã bưu chính

***Lưu ý: Những mã như +84, 084 không phải là mã bưu chính mà là mã điện thoại quốc gia Việt Nam.

Cách tra cứu mã bưu cục chính xác nơi bạn đang sinh sống

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản năm 2022

Bước 1: Truy cập website http://mabuuchinh.vn

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Bước 2: Nhập địa chỉ bạn muốn kiểm tra mã zip code rồi nhấn “Tìm kiếm”.

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Bước 3: Tìm và copy mã bưu chính nơi bạn cần tra cứu.

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Bên cạnh việc tra cứu mã zip code ở cấp độ tỉnh/thành phố thì bạn cũng có thể tra cứu cụ thể mã bưu điện ở quận huyện, xã phường, thôn xóm. Cách tra cứu cũng tương tự như khi bạn tra cứu mã zip code ở tình/thành phố.

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

***Lưu ý: Mã bưu điện các tỉnh thành trên cả nước Việt Nam đều thường xuyên được cập nhật hoặc thay đổi.

Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Tây Ninh cập nhật mới nhất 2022

Tây Ninh là một tỉnh thuộc Đông Nam Bộ, Việt Nam với mã bưu điện được chính phủ cấp là 80000. Đây là mã chung dành riêng cho Tây Ninh nhưng để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Tây Ninh không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp. Trong đó

  • 2 ký tự đầu : Đây là phần xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (VD: 80 là mã xác định của tỉnh Tây Ninh)
  • 3 hoặc 4 ký tự đầu tiên : Đây là phần xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính (VD: 800 hoặc 8000 là mã xác định quận, huyện và đơn vị thuộc tỉnh Tây Ninh)
  • 5 ký tự : Đây là phần xác định đối tượng gán mã bưu chính quốc gia (VD: 80002 là mã được quốc gia xác định của ủy ban Tổ chức tỉnh ủy tỉnh Tây Ninh)
Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Tây Ninh cập nhật mới nhất

Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Tây Ninh cập nhật mới nhất

Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất năm 2022, mã ZIP Tây Ninh là ​80000. Và Bưu cục cấp 1 Tây Ninh có địa chỉ tạiSố 186, Đường 30/4, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, Tỉnh Tây Ninh.

Quận / Huyện Zipcode
Huyện Bến Cầu 80800
Huyện Châu Thành 80500
Huyện Dương Minh Châu 80200
Huyện Gò Dầu 80700
Huyện Hòa Thành 80600
Huyện Tân Biên 80400
Huyện Tân Châu 80300
Huyện Trảng Bàng 80900
Thành phố Tây Ninh 80100

STT

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1

BC. Trung tâm tỉnh Tây Ninh

80000

2

Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy

80001

3

Ban Tổ chức tỉnh ủy

80002

4

Ban Tuyên giáo tỉnh ủy

80003

5

Ban Dân vận tỉnh ủy

80004

6

Ban Nội chính tỉnh ủy

80005

7

Đảng ủy khối cơ quan

80009

8

Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy

80010

9

Đảng ủy khối doanh nghiệp

80011

10

Báo Tây Ninh

80016

11

Hội đồng nhân dân

80021

12

Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội

80030

13

Tòa án nhân dân tỉnh

80035

14

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

80036

15

Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân

80040

16

Sở Công Thương

80041

17

Sở Kế hoạch và Đầu tư

80042

18

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

80043

19

Sở Ngoại vụ

80044

20

Sở Tài chính

80045

21

Sở Thông tin và Truyền thông

80046

22

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

80047

23

Công an tỉnh

80049

24

Sở Nội vụ

80051

25

Sở Tư pháp

80052

26

Sở Giáo dục và Đào tạo

80053

27

Sở Giao thông vận tải

80054

28

Sở Khoa học và Công nghệ

80055

29

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

80056

30

Sở Tài nguyên và Môi trường

80057

31

Sở Xây dựng

80058

32

Sở Y tế

80060

33

Bộ chỉ huy Quân sự

80061

34

Ban Dân tộc

80062

35

Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh

80063

36

Thanh tra tỉnh

80064

37

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

80067

38

Bảo hiểm xã hội tỉnh

80070

39

Cục Thuế

80078

40

Cục Hải quan

80079

41

Cục Thống kê

80080

42

Kho bạc Nhà nước tỉnh

80081

43

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

80085

44

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

80086

45

Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật

80087

46

Liên đoàn Lao động tỉnh

80088

47

Hội Nông dân tỉnh

80089

48

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

80090

49

Tỉnh Đoàn

80091

50

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

80092

51

Hội Cựu chiến binh tỉnh

80093

1. Mã ZIP Thành phố Tây Ninh

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

840000

Bưu cục cấp 1 GD Cấp 1 Tây Ninh

Số 186, Đường 30/4, Phường 3, tây ninh

841120

Bưu cục cấp 3 Hiệp Ninh

Số 799, Đường Cách Mạng Tháng 8, Phường Hiệp Ninh, tây ninh

840900

Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Tây Ninh

Số 285, Đường Cách Mạng Tháng 8, Phường 3, tây ninh

841350

Bưu cục cấp 3 KHL TÂY NINH

Số 186, Đường 30/4, Phường 3, tây ninh

841410

Bưu cục cấp 3 Phường 1

Số 002, Đường Tua Hai, Phường 1, tây ninh

841200

Bưu cục cấp 3 Cửa số 2

Số 779, Tổ 1, Ấp Ninh Phước, Xã Ninh Thạnh, tây ninh

841380

Bưu cục cấp 3 Ninh Sơn

Ấp Ninh Thọ, Xã Ninh Sơn, tây ninh

841180

Điểm BĐVHX Ninh Thạnh

Ấp Ninh Hòa, Xã Ninh Thạnh, tây ninh

841540

Điểm BĐVHX Bình Minh

Ấp Kinh Tế, Xã Bình Minh, tây ninh

841391

Điểm BĐVHX Tân Bình

Ấp Tân Trung, Xã Tân Bình, tây ninh

841400

Điểm BĐVHX Thạnh Tân 1

Ấp Thạnh Trung, Xã Thạnh Tân, tây ninh

841401

Điểm BĐVHX Thạnh Tân

Ấp Thạnh Đông, Xã Thạnh Tân, tây ninh

2. Mã ZIP Huyện Bến Cầu

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

842900

Bưu cục cấp 2 Bến Cầu

Số 429, Khu phố 2, Thị Trấn Bến Cầu, Huyện Bến Cầu

842980

Bưu cục cấp 3 Khẩu Mộc Bài

Ấp Thuận Tây, Xã Lợi Thuận, Huyện Bến Cầu

842950

Bưu cục cấp 3 Long Thuận

Số 579, Ấp Long Hòa, Xã Long Thuận, Huyện Bến Cầu

842981

Điểm BĐVHX Lợi Thuận

Số 04, Ấp Thuận Tâm, Xã Lợi Thuận, Huyện Bến Cầu

842930

Điểm BĐVHX Long Chữ

Số 150, Ấp Long Hòa 1, Xã Long Chữ, Huyện Bến Cầu

842940

Điểm BĐVHX Long Giang

Số 164, Ấp Cao Su, Xã Long Giang, Huyện Bến Cầu

842941

Điểm BĐVHX Long Phước

Ấp Long Tân, Xã Long Giang, Huyện Bến Cầu

842998

Điểm BĐVHX An Thạnh

Số 39, Ấp Voi, Xã An Thạnh, Huyện Bến Cầu

842925

Hòm thư Công cộng BCU9

Ấp Rừng Dầu, Xã Tiên Thuận, Huyện Bến Cầu

842967

Hòm thư Công cộng BCU10

Ấp Long Châu, Xã Long Khánh, Huyện Bến Cầu

3. Mã ZIP Huyện Châu Thành

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

842400

Bưu cục cấp 2 Châu Thành

Số Tổ 1, Khu phố 1, Thị Trấn Châu Thành, Huyện Châu Thành

842420

Bưu cục cấp 3 Thái Bình

Số Tổ 1, Ấp Bình Phong, Xã Thái Bình, Huyện Châu Thành

842500

Bưu cục cấp 3 Thành Long

Số Tổ 1, Ấp Thành Trung, Xã Thành Long, Huyện Châu Thành

842411

Điểm BĐVHX Đồng Khởi 1

Tổ 12, Ấp Cầy Xiêng, Xã Đồng Khởi, Huyện Châu Thành

842434

Điểm BĐVHX Hảo Đước

Tổ 1, Ấp Bàu Sen, Xã Hảo Đước, Huyện Châu Thành

842440

Điểm BĐVHX Phước Vinh 1

Tổ 1, Ấp Phước Hòa, Xã Phước Vinh, Huyện Châu Thành

842490

Điểm BĐVHX Biên Giới

Tổ 2, Ấp Bến Cầu, Xã Biên Giới, Huyện Châu Thành

842480

Điểm BĐVHX Hòa Thạnh

Tổ 3, Ấp Hiệp Phước, Xã Hoà Thạnh, Huyện Châu Thành

842460

Điểm BĐVHX Trí Bình

Tổ 2, Ấp Tầm Long, Xã Trí Bình, Huyện Châu Thành

842470

Điểm BĐVHX Hòa Hội

Tổ 1, Ấp Lưu Văng Vẳng, Xã Hoà Hội, Huyện Châu Thành

842531

Điểm BĐVHX Thanh Điền 1

Tổ 7, Ấp Thanh Trung, Xã Thanh Điền, Huyện Châu Thành

842520

Điểm BĐVHX Ninh Điền

Tổ 1, Ấp Gò Nổi, Xã Ninh Điền, Huyện Châu Thành

842550

Điểm BĐVHX Long Vĩnh

Tổ 2, Ấp Long Châu, Xã Long Vĩnh, Huyện Châu Thành

842560

Điểm BĐVHX An Cơ

Tổ 6, Ấp Vịnh, Xã An Cơ, Huyện Châu Thành

842581

Kiốt bưu điện Trung Đoàn 4

Ấp Bình Phong, Xã Thái Bình, Huyện Châu Thành

842574

Hòm thư Công cộng CTH29

Tổ 8, Ấp Thanh Bình, Xã An Bình, Huyện Châu Thành

4. Mã ZIP Huyện Dương Minh Châu

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

841700

Bưu cục cấp 2 Dương Minh Châu

Số 383, Khu phố 1, Thị Trấn Dương Minh Châu, Huyện Dương Minh Châu

841720

Bưu cục cấp 3 Bàu Năng

Ấp Ninh Hiệp, Xã Bàu Năng, Huyện Dương Minh Châu

841710

Điểm BĐVHX Phan

Ấp Phước Tân 1, Xã Phan, Huyện Dương Minh Châu

841770

Điểm BĐVHX Phước Ninh

Ấp Phước Tân, Xã Phước Ninh, Huyện Dương Minh Châu

841780

Điểm BĐVHX Phước Minh 1

Ấp B2, Xã Phước Minh, Huyện Dương Minh Châu

841791

Điểm BĐVHX Phước Minh

Ấp B1, Xã Phước Minh, Huyện Dương Minh Châu

841730

Điểm BĐVHX Chà Là

Ấp Ninh Hưng 2, Xã Chà Là, Huyện Dương Minh Châu

841740

Điểm BĐVHX Cầu Khởi

Ấp Khởi Hà, Xã Cầu Khởi, Huyện Dương Minh Châu

841750

Điểm BĐVHX Lộc Ninh

Ấp Lộc Hiệp, Xã Lộc Ninh, Huyện Dương Minh Châu

841800

Điểm BĐVHX Bến Củi

Ấp 2, Xã Bến Củi, Huyện Dương Minh Châu

841760

Điểm BĐVHX Truông Mít

Ấp Thuận An, Xã Truông Mít, Huyện Dương Minh Châu

841810

Điểm BĐVHX Suối Đá

Ấp Phước Bình 1, Xã Suối Đá, Huyện Dương Minh Châu

841818

Điểm BĐVHX Suối Đá 1

Ấp Phước Bình 2, Xã Suối Đá, Huyện Dương Minh Châu

841768

Kiốt bưu điện Thuận Hòa

Tổ 1, Ấp Thuận Hòa, Xã Truông Mít, Huyện Dương Minh Châu

5. Mã ZIP Huyện Gò Dầu

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

843100

Bưu cục cấp 2 Gò Dầu

Số Ô 2/48, Ấp Thanh Hà, Thị Trấn Gò Dầu, Huyện Gò Dầu

843120

Điểm BĐVHX Thanh Phước

Ấp Cây Xoài, Xã Thanh Phước, Huyện Gò Dầu

843121

Điểm BĐVHX Thanh Phước 1

Ấp Trâm Vàng 1, Xã Thanh Phước, Huyện Gò Dầu

843140

Điểm BĐVHX Phước Thạnh

Ấp Phước Hội, Xã Phước Thạnh, Huyện Gò Dầu

843160

Điểm BĐVHX Phước Đông 1

Ấp Suối Cao A, Xã Phước Đông, Huyện Gò Dầu

843165

Điểm BĐVHX Phước Đông

Số 187, Ấp Phước Đức A, Xã Phước Đông, Huyện Gò Dầu

843190

Điểm BĐVHX Hiệp Thạnh 1

Ấp Giữa, Xã Hiệp Thạnh, Huyện Gò Dầu

843191

Điểm BĐVHX Hiệp Thạnh

Số 117, Ấp Cây Da, Xã Hiệp Thạnh, Huyện Gò Dầu

843170

Điểm BĐVHX Bàu Đồn 1

Số 286, Ấp 4, Xã Bàu Đồn, Huyện Gò Dầu

843171

Điểm BĐVHX Bàu Đồn

Ấp 6, Xã Bàu Đồn, Huyện Gò Dầu

843220

Điểm BĐVHX Thạnh Đức

Số 001, Ấp Bến Đình, Xã Thạnh Đức, Huyện Gò Dầu

843240

Điểm BĐVHX Cẩm Giang 1

Số 038, Ấp Cẩm Thắng, Xã Cẩm Giang, Huyện Gò Dầu

843241

Điểm BĐVHX Cẩm Giang

Ấp Cẩm An, Xã Cẩm Giang, Huyện Gò Dầu

6. Mã ZIP Huyện Hòa Thành

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

842700

Bưu cục cấp 2 Hòa Thành

Khu phố 4, Thị Trấn Hoà Thành, Huyện Hoà Thành

842740

Bưu cục cấp 3 Mít Một

Số QL22, Ấp Hiệp Hòa, Xã Hiệp Tân, Huyện Hoà Thành

842720

Điểm BĐVHX Long Thành Bắc

Ấp Long Mỹ, Xã Long Thành Bắc, Huyện Hoà Thành

842744

Điểm BĐVHX Hiệp Tân

Ấp Hiệp Định, Xã Hiệp Tân, Huyện Hoà Thành

842748

Điểm BĐVHX Hiệp Tân 1

Ấp Hiệp An, Xã Hiệp Tân, Huyện Hoà Thành

842750

Điểm BĐVHX Long Thành Trung

Số QL22B, Ấp Long Trung, Xã Long Thành Trung, Huyện Hoà Thành

842790

Điểm BĐVHX Trường Tây

Ấp Long Hải, Xã Trường Tây, Huyện Hoà Thành

842780

Điểm BĐVHX Long Thành Nam 2

Số QL22B, Ấp Long Bình, Xã Long Thành Nam, Huyện Hoà Thành

842770

Điểm BĐVHX Long Thành Nam 1

Số 12/13B, Ấp Long Bình, Xã Long Thành Nam, Huyện Hoà Thành

842771

Điểm BĐVHX Long Thành Nam

Ấp Long Yên, Xã Long Thành Nam, Huyện Hoà Thành

842800

Điểm BĐVHX Trường Đông 1

Ấp Trường Lưu, Xã Trường Đông, Huyện Hoà Thành

842801

Điểm BĐVHX Trường Đông

Ấp Trường Lưu, Xã Trường Đông, Huyện Hoà Thành

842816

Hòm thư Công cộng HTH14

Ấp Trường Thiện, Xã Trường Hoà, Huyện Hoà Thành

7. Mã ZIP Huyện Tân Biên

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

842200

Bưu cục cấp 2 Tân Biên

Khu phố 2, Thị Trấn Tân Biên, Huyện Tân Biên

842250

Bưu cục cấp 3 Tân Lập

Ấp Tân Hòa, Xã Tân Lập, Huyện Tân Biên

842290

Bưu cục cấp 3 Mỏ Công

Ấp Một, Xã Mỏ Công, Huyện Tân Biên

842211

Điểm BĐVHX Thạnh Bình 1

Ấp Thạnh Lợi, Xã Thạnh Bình, Huyện Tân Biên

842230

Điểm BĐVHX Thạnh Bắc

Ấp Suối Mây, Xã Thạnh Bắc, Huyện Tân Biên

842260

Điểm BĐVHX Tân Bình

Ấp Tân Thanh, Xã Tân Bình, Huyện Tân Biên

842240

Điểm BĐVHX Thạnh Tây

Ấp Thạnh Trung, Xã Thạnh Tây, Huyện Tân Biên

842270

Điểm BĐVHX Hòa Hiệp

Ấp Hòa Bình, Xã Hoà Hiệp, Huyện Tân Biên

842280

Điểm BĐVHX Tân Phong

Ấp Sân Bay, Xã Tân Phong, Huyện Tân Biên

842310

Điểm BĐVHX Trà Vong

Ấp Suối Ông Đình, Xã Trà Vong, Huyện Tân Biên

842222

Kiốt bưu điện Thạnh Bình

Ấp Thạnh Hòa, Xã Thạnh Bình, Huyện Tân Biên

8. Mã ZIP Huyện Tân Châu

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

841900

Bưu cục cấp 2 Tân Châu

Khu phố 1, Thị Trấn Tân Châu, Huyện Tân Châu

841960

Bưu cục cấp 3 Tân Đông

Ấp Đông Tiến, Xã Tân Đông, Huyện Tân Châu

841910

Điểm BĐVHX Suối Dây

Ấp 3, Xã Suối Dây, Huyện Tân Châu

841980

Điểm BĐVHX Tân Hiệp

Ấp Thạnh Phú, Xã Tân Hiệp, Huyện Tân Châu

841930

Điểm BĐVHX Suối Ngô

Ấp 2, Xã Suối Ngô, Huyện Tân Châu

841950

Điểm BĐVHX Tân Hòa

Ấp Tân Thuận, Xã Tân Hoà, Huyện Tân Châu

841990

Điểm BĐVHX Tân Hội

Ấp Hội Phú, Xã Tân Hội, Huyện Tân Châu

842000

Điểm BĐVHX Tân Hà

Ấp Tân Dũng, Xã Tân Hà, Huyện Tân Châu

842010

Điểm BĐVHX Thạnh Đông

Ấp Thạnh Nghĩa, Xã Thạnh Đông, Huyện Tân Châu

842050

Điểm BĐVHX Tân Thành

Ấp Tân Trung, Xã Tân Thành, Huyện Tân Châu

842020

Điểm BĐVHX Tân Phú

Ấp Tân Hòa, Xã Tân Phú, Huyện Tân Châu

842030

Điểm BĐVHX Tân Hưng 1

Ấp Tân Tây, Xã Tân Hưng, Huyện Tân Châu

9. Mã Huyện Trảng Bàng

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

843300

Bưu cục cấp 2 Trảng Bàng

Số 146, Đường Quốc Lộ 22, Thị Trấn Trảng Bàng, Huyện Trảng Bàng

843440

Bưu cục cấp 3 Khu Công Nghiệp Trảng Bàng

Ấp An Bình, Xã An Tịnh, Huyện Trảng Bàng

843461

Bưu cục cấp 3 Linh Trung III

Ấp Suối Sâu, Xã An Tịnh, Huyện Trảng Bàng

843330

Điểm BĐVHX Gia Lộc

Ấp Lộc Trác, Xã Gia Lộc, Huyện Trảng Bàng

843340

Điểm BĐVHX Lộc Hưng

Ấp Lộc Tân, Xã Lộc Hưng, Huyện Trảng Bàng

843360

Điểm BĐVHX Đôn Thuận

Ấp Sóc Lào, Xã Đôn Thuận, Huyện Trảng Bàng

843390

Điểm BĐVHX Gia Bình

Số 485 Tổ 27, Ấp Chánh, Xã Gia Bình, Huyện Trảng Bàng

843370

Điểm BĐVHX An Hòa

Số 205, Ấp An Quới, Xã An Hoà, Huyện Trảng Bàng

843420

Điểm BĐVHX Phước Lưu

Ấp Gò Ngãi, Xã Phước Lưu, Huyện Trảng Bàng

843430

Điểm BĐVHX Bình Thạnh

Ấp Bình Hòa, Xã Bình Thạnh, Huyện Trảng Bàng

843400

Điểm BĐVHX Phước Chỉ

Ấp Phước Đông, Xã Phước Chỉ, Huyện Trảng Bàng

843470

Điểm BĐVHX Hưng Thuận

Ấp Cầu Xe, Xã Hưng Thuận, Huyện Trảng Bàng

Vài nét sơ lược về tỉnh Tây Ninh

Tây Ninh nối cao nguyên Nam Trung Bộ với đồng bằng sông Cửu Long, vừa mang đặc điểm của một cao nguyên, vừa có dáng dấp, sắc thái của vùng đồng bằng, tọa độ của tỉnh từ 10057’08’’ đến 11046’36’’ vĩ độ Bắc và từ 105048’43″ đến 106022’48’’ kinh độ Đông, có vị trí địa lý:

  • Phía đông giáp tỉnh Bình Dương, tỉnh Bình Phước và Thành phố Hồ Chí Minh
  • Phía tây giáp tỉnh Tbong Khmum, phía bắc giáp tỉnh Svay Rieng, vương quốc Campuchia
  • Phía nam giáp tỉnh Long An.
Bản đồ tỉnh Tây Ninh

Bản đồ tỉnh Tây Ninh

Tỉnh Tây Ninh có 9 đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc, bao gồm 1 thành phố, 2 thị xã và 6 huyện với 94 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 17 phường, 6 thị trấn và 71 xã.


Bài viết trên đã tổng hợp tất tần tật về mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Tây Ninh năm 2022 được đội ngũ Sky Invest tổng hợp mới nhất theo Bộ TT&TT. Hy vọng rằng những thông tin phía sẽ hữu ý với các bạn. 

4.8/5 - (5 bình chọn)