Mã ZIP Thái Nguyên – Mã bưu điện, bưu chính tỉnh Thái Nguyên năm 2022 là 24000. Đây là mã dành riêng cho tỉnh Thái Nguyên để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm. Bên cạnh đó, để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Thái Nguyên không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp.
Trong bài viết này Sky Invest sẽ tổng hợp tất cả mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính của tỉnh Thái Nguyên cập nhật mới nhất năm 2022 hãy cùng chúng tôi tìm hiểu để tra cứu nhanh nhất nhé.
Khái quát về mã bưu chính (ZIP code/Postal code)
Mã bưu chính hay mã ZIP/ mã bưu điện (ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU) giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.
Hiểu đơn giản, mã bưu chính là một “tọa độ” của địa chị trên “bản đồ bưu chính”.
Đồng thời, mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.
Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.
Mã bưu chính có cấu trúc như thế nào?
Mã bưu chính có cấu trúc là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ. Từ tháng 12 năm 2017, theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông, mã bưu chính của Việt Nam chính thức gồm 5 ký tự số thay vì 6 số như trước. Mỗi quốc gia sẽ có hệ thống postal code, zip code riêng biệt.
Mã bưu chính tại Việt Nam gồm 05 ký tự số gồm :
- Số đầu tiên: Xác định mã vùng, mỗi vùng không quá 10 tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. Các tỉnh trong cùng 1 vùng này thì sẽ có chữ số đầu tiên trong mã bưu chính giống nhau.
- Hai chữ số tiếp theo xác định mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Số này sẽ khác nhau giữa các tỉnh.
- Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng
- Website nước ngoài yêu cầu bắt buộc nhập vào 6 chữ số như chuẩn US, bạn chỉ cần thêm một số không – 0 ở cuối là xong.
***Lưu ý: Những mã như +84, 084 không phải là mã bưu chính mà là mã điện thoại quốc gia Việt Nam.
Cách tra cứu mã bưu cục chính xác nơi bạn đang sinh sống
Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản năm 2022
Bước 1: Truy cập website http://mabuuchinh.vn
Bước 2: Nhập địa chỉ bạn muốn kiểm tra mã zip code rồi nhấn “Tìm kiếm”.
Bước 3: Tìm và copy mã bưu chính nơi bạn cần tra cứu.
Bên cạnh việc tra cứu mã zip code ở cấp độ tỉnh/thành phố thì bạn cũng có thể tra cứu cụ thể mã bưu điện ở quận huyện, xã phường, thôn xóm. Cách tra cứu cũng tương tự như khi bạn tra cứu mã zip code ở tình/thành phố.
***Lưu ý: Mã bưu điện các tỉnh thành trên cả nước Việt Nam đều thường xuyên được cập nhật hoặc thay đổi.
Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Thái Nguyên cập nhật mới nhất 2022
Thái Nguyên là một tỉnh thuộc trung du miền núi Bắc Bộ với mã bưu điện được chính phủ cấp là 24000. Đây là mã chung dành riêng cho Thái Nguyên nhưng để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Thái Nguyên không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp. Trong đó:
- 2 ký tự đầu : Đây là phần xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (VD: 24 là mã xác định của tỉnh Thái Nguyên)
- 3 hoặc 4 ký tự đầu tiên : Đây là phần xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính (VD: 240 hoặc 2400 là mã xác định quận, huyện và đơn vị thuộc tỉnh Thái Nguyên).
- 5 ký tự : Đây là phần xác định đối tượng gán mã bưu chính quốc gia (VD: 24002 là mã được quốc gia xác định của ủy ban Tổ chức tỉnh ủy tỉnh Thái Nguyên)
Quận / Huyện | Zipcode |
---|---|
Huyện Đại Từ | 24600 |
Huyện Định Hóa | 24500 |
Huyện Đồng Hỷ | 24200 |
Huyện Phú Bình | 24900 |
Huyện Phú Lương | 24400 |
Huyện Võ Nhai | 24300 |
Thành phố Sông Công | 24800 |
Thành phố Thái Nguyên | 24100 |
Thị xã Phổ Yên | 24700 |
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
---|---|---|
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Thái Nguyên |
24000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
24001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
24002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
24003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
24004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
24005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
24009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
24010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
24011 |
10 |
Báo Thái Nguyên |
24016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
24021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
24030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
24035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
24036 |
15 |
Kiểm toán nhà nước tại khu vực X |
24037 |
16 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
24040 |
17 |
Sở Công Thương |
24041 |
18 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
24042 |
19 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
24043 |
20 |
Sở Ngoại vụ |
24044 |
21 |
Sở Tài chính |
24045 |
22 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
24046 |
23 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
24047 |
24 |
Công an tỉnh |
24049 |
25 |
Sở Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy |
24050 |
26 |
Sở Nội vụ |
24051 |
27 |
Sở Tư pháp |
24052 |
28 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
24053 |
29 |
Sở Giao thông vận tải |
24054 |
30 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
24055 |
31 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
24056 |
32 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
24057 |
33 |
Sở Xây dựng |
24058 |
34 |
Sở Y tế |
24060 |
35 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
24061 |
36 |
Ban Dân tộc |
24062 |
37 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
24063 |
38 |
Thanh tra tỉnh |
24064 |
39 |
Trường chính trị tỉnh |
24065 |
40 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
24066 |
41 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
24067 |
42 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
24070 |
43 |
Cục Thuế |
24078 |
44 |
Cục Hải quan |
24079 |
45 |
Cục Thống kê |
24080 |
46 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
24081 |
47 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
24085 |
48 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
24086 |
49 |
Hội Văn học nghệ thuật |
24087 |
50 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
24088 |
51 |
Hội Nông dân tỉnh |
24089 |
52 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
24090 |
53 |
Tỉnh Đoàn |
24091 |
54 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
24092 |
55 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
24093 |
1. Mã ZIP Thành phố Thái Nguyên
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
251340 |
Điểm BĐVHX Phúc Hà |
Xóm 5, Xã Phúc Hà, Thái Nguyên |
252160 |
Điểm BĐVHX Thịnh Đán |
Xóm Thái Sơn 1, Xã Quyết Thắng, Thái Nguyên |
251410 |
Điểm BĐVHX Phúc Xuân |
Xóm Trung Tâm, Xã Phúc Xuân, Thái Nguyên |
251430 |
Điểm BĐVHX Phúc Trìu |
Xóm Lai Thành, Xã Phúc Trìu, Thái Nguyên |
251660 |
Điểm BĐVHX Tân Cương |
Xóm Nam Đồng, Xã Tân Cương, Thái Nguyên |
251580 |
Điểm BĐVHX Tân Thịnh |
Đường Thống Nhất, Phường Tân Thịnh, Thái Nguyên |
251720 |
Điểm BĐVHX Tân Lập |
Tổ 12, Phường Tân Lập, Thái Nguyên |
251060 |
Điểm BĐVHX Túc Duyên |
Tổ 18, Phường Túc Duyên, Thái Nguyên |
251540 |
Bưu cục cấp 3 Đồng Quang |
Số 413, Đường Lương Ngọc Quyến, Phường Hoàng Văn Thụ, Thái Nguyên |
251370 |
Bưu cục cấp 3 Thịnh Đán |
Tổ 1, Phường Thịnh Đán, Thái Nguyên |
251620 |
Bưu cục cấp 3 Thịnh Đức |
Xóm Đồng Chanh, Xã Thịnh Đức, Thái Nguyên |
251130 |
Bưu cục cấp 3 Quán Triều |
Đường Dương Tự Minh, Phường Quán Triều, Thái Nguyên |
251680 |
Bưu cục cấp 3 Gia Sàng |
Tổ 17, Phường Gia Sàng, Thái Nguyên |
252040 |
Bưu cục cấp 3 Hương Sơn |
Tổ 4, Phường Hương Sơn, Thái Nguyên |
251930 |
Bưu cục cấp 3 Tân Thành |
Tổ 2, Phường Tân Thành, Thái Nguyên |
251940 |
Bưu cục cấp 3 Vó Ngựa |
Tổ 9, Phường Tân Thành, Thái Nguyên |
251750 |
Bưu cục cấp 3 Phú Xá |
Tổ 11, Phường Phú Xá, Thái Nguyên |
252050 |
Bưu cục cấp 3 Lưu Xá |
Tổ 20, Phường Hương Sơn, Thái Nguyên |
250000 |
Bưu cục cấp 1 Thái Nguyên |
Số 10, Đường Cách Mạng Tháng Tám, Phường Phan Đình Phùng, Thái Nguyên |
251970 |
Điểm BĐVHX Cam Giá |
Tổ 14, Phường Cam Giá, Thái Nguyên |
252120 |
Điểm BĐVHX Lương Sơn |
Xóm 5 Tân Sơn, Xã Lương Sơn, Thái Nguyên |
251810 |
Điểm BĐVHX Tích Lương |
Xóm La Cớm, Phường Tích Lương, Thái Nguyên |
252870 |
Điểm BĐVHX Đồng Bẩm |
Xóm Ao Voi, Xã Đồng Bẩm, Thái Nguyên |
252840 |
Điểm BĐVHX Cao Ngạn |
Xóm Lang Vang, Xã Cao Ngạn, Thái Nguyên |
251210 |
Bưu cục cấp 3 Mỏ Bạch |
Đường Bắc Kạn, Phường Hoàng Văn Thụ, Thái Nguyên |
250900 |
Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Thái Nguyên |
Số 10, Tổ 7, Phường Túc Duyên, Thái Nguyên |
251050 |
Bưu cục văn phòng VP BDT Thái Nguyên |
Số 10, Đường Cách Mạng Tháng Tám, Phường Phan Đình Phùng, Thái Nguyên |
251520 |
Bưu cục cấp 3 KHL Thái Nguyên |
Số 10, Đường Cách Mạng Tháng Tám, Phường Phan Đình Phùng, Thái Nguyên |
251610 |
Bưu cục cấp 3 Tài Chính |
Đường Thống Nhất, Phường Tân Thịnh, Thái Nguyên |
251160 |
Bưu cục văn phòng BĐTP Thái Nguyên |
Số 10, Đường Cách Mạng Tháng Tám, Phường Phan Đình Phùng, Thái Nguyên |
2. Mã ZIP Thành phố Sông Công
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
256400 |
Bưu cục cấp 2 Sông Công |
Số 124, Đường Thống nhất, Phường Cải Đan, Thị xã Sông Công |
256520 |
Bưu cục cấp 3 Gò Đầm |
Tổ Đân Phố 4, Phường Mỏ Chè, Thị xã Sông Công |
256610 |
Bưu cục cấp 3 Phố Cò |
Xóm Dân Phố 2, Phường Phố Cò, Thị xã Sông Công |
256401 |
Điểm BĐVHX Tân Quang |
Xóm Tân Tiến, Xã Tân Quang, Thị xã Sông Công |
256440 |
Điểm BĐVHX Bá Xuyên |
Xóm Xứ Đào, Xã Bá Xuyên, Thị xã Sông Công |
256460 |
Điểm BĐVHX Bình Sơn |
Xóm Trung Tâm, Xã Bình Sơn, Thị xã Sông Công |
256630 |
Điểm BĐVHX Cải Đan |
Tổ Dân Phố Nguyên Quán, Phường Cải Đan, Thị xã Sông Công |
256560 |
Điểm BĐVHX Vinh Sơn |
Xóm Bờ Lở, Xã Vinh Sơn, Thị xã Sông Công |
256427 |
Bưu cục cấp 3 KCN Sông Công |
Xóm Tân Tiến, Xã Tân Quang, Thị xã Sông Công |
4. Mã ZIP Huyện Đại Từ
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
255300 |
Bưu cục cấp 2 Đai Từ |
Khu phố Chợ 1, Thị Trấn Đại Từ, Huyện Đại Từ |
255380 |
Bưu cục cấp 3 Cù Vân |
Xóm Bãi Chè, Xã Cù Vân, Huyện Đại Từ |
255720 |
Bưu cục cấp 3 Yên Lãng |
Xóm Chợ, Xã Yên Lãng, Huyện Đại Từ |
256000 |
Bưu cục cấp 3 Ký Phú |
Xóm Duyên, Xã Ký Phú, Huyện Đại Từ |
255350 |
Bưu cục cấp 3 Hà Thượng |
Xóm 12, Xã Hà Thượng, Huyện Đại Từ |
256080 |
Điểm BĐVHX Quân Chu |
Xóm Công Trình, Thị Trấn Quân Chu, Huyện Đại Từ |
255400 |
Điểm BĐVHX Phục Linh |
Xóm Lựợc 1, Xã Phục Linh, Huyện Đại Từ |
255670 |
Điểm BĐVHX Minh Tiến |
Xóm Trung Tâm, Xã Minh Tiến, Huyện Đại Từ |
255770 |
Điểm BĐVHX Phú Xuyên |
Xóm Quyên, Xã Phú Xuyên, Huyện Đại Từ |
255690 |
Điểm BĐVHX Na Mao |
Xóm Chính Tắc, Xã Na Mao, Huyện Đại Từ |
255800 |
Điểm BĐVHX La Bằng |
Xóm La Bằng, Xã La Bằng, Huyện Đại Từ |
256020 |
Điểm BĐVHX Cát Nê |
Xóm Đình, Xã Cát Nê, Huyện Đại Từ |
256130 |
Điểm BĐVHX An Khánh |
Xóm Tân Bình, Xã An Khánh, Huyện Đại Từ |
255351 |
Điểm BĐVHX Hà Thượng |
Xóm 1, Xã Hà Thượng, Huyện Đại Từ |
255850 |
Điểm BĐVHX Hoàng Nông |
Xóm Cầu Đá, Xã Hoàng Nông, Huyện Đại Từ |
255560 |
Điểm BĐVHX Đức Lương |
Xóm Tiền Phong, Xã Đức Lương, Huyện Đại Từ |
255650 |
Điểm BĐVHX Phú Cường |
Xóm Chiềng, Xã Phú Cường , Huyện Đại Từ |
255960 |
Điểm BĐVHX Văn Yên |
Xóm Giữa 1, Xã Văn Yên, Huyện Đại Từ |
255880 |
Điểm BĐVHX Bình Thuận |
Xóm Xóm Trại, Xã Bình Thuận, Huyện Đại Từ |
256001 |
Điểm BĐVHX Ký Phú |
Xóm Gió, Xã Ký Phú, Huyện Đại Từ |
255430 |
Điểm BĐVHX Tân Linh |
Xóm Mai, Xã Tân Linh, Huyện Đại Từ |
255980 |
Điểm BĐVHX Vạn Thọ |
Xóm Chăn Nuôi, Xã Vạn Thọ, Huyện Đại Từ |
255900 |
Điểm BĐVHX Mỹ Yên |
Xóm La Tre, Xã Mỹ Yên, Huyện Đại Từ |
255490 |
Điểm BĐVHX Bản Ngoại |
Xóm Quang Trung, Xã Bản Ngoại, Huyện Đại Từ |
255460 |
Điểm BĐVHX Tiên Hội |
Xóm Đồng Mạc, Xã Tiên Hội, Huyện Đại Từ |
255520 |
Điểm BĐVHX Phú Lạc |
Xóm Tân Lập, Xã Phú Lạc, Huyện Đại Từ |
255620 |
Điểm BĐVHX Phú Thịnh |
Xóm Đầu Cầu, Xã Phú Thịnh, Huyện Đại Từ |
255590 |
Điểm BĐVHX Phúc Lương |
Xóm Cầu Tuất, Xã Phúc Lương, Huyện Đại Từ |
255940 |
Điểm BĐVHX Lục Ba |
Xóm Đồng Mưa, Xã Lục Ba, Huyện Đại Từ |
255820 |
Điểm BĐVHX Khôi Kỳ |
Xóm Đồng Cà, Xã Khôi Kỳ, Huyện Đại Từ |
5. Mã ZIP Huyện Định Hóa
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
254400 |
Bưu cục cấp 2 Định Hoá |
Xóm Bãi Á 1, Thị Trấn Chợ Chu, Huyện Định Hoá |
255030 |
Bưu cục cấp 3 Quán Vuông |
Xóm Quán Vuông 1, Xã Trung Hội, Huyện Định Hoá |
254790 |
Bưu cục cấp 3 Bình Yên |
Thôn Yên Thông, Xã Bình Yên, Huyện Định Hoá |
254990 |
Điểm BĐVHX Bình Thành |
Thôn Hồng Thái1, Xã Bình Thành, Huyện Định Hoá |
254630 |
Điểm BĐVHX Phúc Chu |
Xóm Độc Lập, Xã Phúc Chu, Huyện Định Hoá |
254650 |
Điểm BĐVHX Bảo Linh |
Xóm Bảo Hoa2, Xã Bảo Linh, Huyện Định Hoá |
254760 |
Điểm BĐVHX Thanh Định |
Xóm Bản Piềng, Xã Thanh Định, Huyện Định Hoá |
254440 |
Điểm BĐVHX Tân Dương |
Xóm 1, Xã Tân Dương, Huyện Định Hoá |
254910 |
Điểm BĐVHX Sơn Phú |
Thôn Bản Hin1, Xã Sơn Phú, Huyện Định Hoá |
254470 |
Điểm BĐVHX Tân Thịnh |
Xóm Khuổi Lừa, Xã Tân Thịnh, Huyện Định Hoá |
254700 |
Điểm BĐVHX Đồng Thịnh |
Xóm An Thịnh 1, Xã Đồng Thịnh, Huyện Định Hoá |
255080 |
Điểm BĐVHX Phượng Tiến |
Xóm Héo, Xã Phương Tiến, Huyện Định Hoá |
254510 |
Điểm BĐVHX Kim Phượng |
Xóm Bản Lanh, Xã Kim Phượng, Huyện Định Hoá |
254870 |
Điểm BĐVHX Trung Lương |
Xóm Văn Lương1, Xã Trung Lương, Huyện Định Hoá |
254600 |
Điểm BĐVHX Quy Kỳ |
Thôn Đồng Hẩu, Xã Quy Kỳ, Huyện Định Hoá |
254950 |
Điểm BĐVHX Phú Đình |
Thôn Khuổi Tát, Xã Phú Đình, Huyện Định Hoá |
254530 |
Điểm BĐVHX Lam Vỹ |
Thôn Lang Quyền, Xã Lam Vỹ, Huyện Định Hoá |
254820 |
Điểm BĐVHX Điềm Mạc |
Xóm Song Thái 1, Xã Điềm Mạc, Huyện Định Hoá |
254560 |
Điểm BĐVHX Linh Thông |
Xóm Làng Mới, Xã Linh Thông, Huyện Định Hoá |
255060 |
Điểm BĐVHX Bộc Nhiêu |
Xóm Bục1, Xã Bộc Nhiêu, Huyện Định Hoá |
254580 |
Điểm BĐVHX Kim Sơn |
Xóm Kim Tân1, Xã Kim Sơn, Huyện Định Hoá |
254670 |
Điểm BĐVHX Bảo Cường |
Xóm Nà Lài, Xã Bảo Cường, Huyện Định Hoá |
254740 |
Điểm BĐVHX Định Biên |
Thôn 1 Đồng Đằm, Xã Định Biên, Huyện Định Hoá |
254791 |
Điểm BĐVHX Bình Yên |
Thôn Thẩm Lộc, Xã Bình Yên, Huyện Định Hoá |
255110 |
Điểm BĐVHX Phú Tiến |
Thôn 1, Xã Phú Tiến, Huyện Định Hoá |
5. Mã ZIP Huyện Đồng Hy
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
252500 |
Bưu cục cấp 2 Đồng Hỷ |
Tổ 1, Thị Trấn Chùa Hang, Huyện Đồng Hỷ |
252690 |
Bưu cục cấp 3 Sông Cầu |
Xóm 4, Thị Trấn Sông Cầu, Huyện Đồng Hỷ |
252980 |
Bưu cục cấp 3 Trại Cau |
Tổ 1, Thị trấn Trại Cau, Huyện Đồng Hỷ |
252740 |
Điểm BĐVHX Tân Long |
Xóm Làng Mới, Xã Tân Long, Huyện Đồng Hỷ |
252890 |
Điểm BĐVHX Linh Sơn |
Xóm Núi Hột, Xã Linh Sơn, Huyện Đồng Hỷ |
252590 |
Điểm BĐVHX Văn Hán |
Xóm Phả Lý, Xã Văn Hán, Huyện Đồng Hỷ |
252620 |
Điểm BĐVHX Cây Thị |
Xóm Hòa Bình, Xã Cây Thị, Huyện Đồng Hỷ |
252760 |
Điểm BĐVHX Minh Lập |
Xóm Cầu Mơn 1, Xã Minh Lập, Huyện Đồng Hỷ |
252790 |
Điểm BĐVHX Hoà Bình |
Xóm Phố Hích, Xã Hoà Bình, Huyện Đồng Hỷ |
252570 |
Điểm BĐVHX Khe Mo |
Xóm Tiền Phong, Xã Khe Mo, Huyện Đồng Hỷ |
252920 |
Điểm BĐVHX Huống Thượng |
Xóm Huống Trung, Xã Huống Thượng, Huyện Đồng Hỷ |
252640 |
Điểm BĐVHX Hoá Thượng |
Xóm Sông Cầu 3, Xã Hoá Thượng, Huyện Đồng Hỷ |
252670 |
Điểm BĐVHX Hoá Trung |
Xóm Na Long, Xã Hoá Trung, Huyện Đồng Hỷ |
253030 |
Điểm BĐVHX Hợp Tiến |
Xóm Đèo Hanh, Xã Hợp Tiến , Huyện Đồng Hỷ |
252940 |
Điểm BĐVHX Nam Hoà |
Xóm Chí Son, Xã Nam Hoà, Huyện Đồng Hỷ |
252710 |
Điểm BĐVHX Quang Sơn |
Xóm Bãi Cọ, Xã Quang Sơn, Huyện Đồng Hỷ |
253010 |
Điểm BĐVHX Tân Lợi |
Xóm Cầu Đá, Xã Tân Lợi, Huyện Đồng Hỷ |
252810 |
Điểm BĐVHX Văn Lăng |
Xóm Tân Lập 1, Xã Văn Lăng, Huyện Đồng Hỷ |
6. Mã ZIP Thành phố Phổ Yên
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
256800 |
Bưu cục cấp 2 Phổ Yên |
Số 157, Tiểu Khu 4, Thị Trấn Ba Hàng, Huyện Phổ Yên |
257110 |
Bưu cục cấp 3 Thanh Xuyên |
Xóm Thanh Xuyên 4, Xã Trung Thành, Huyện Phổ Yên |
256950 |
Bưu cục cấp 3 Bắc Sơn |
Xóm 1, Thị trấn Bắc Sơn, Huyện Phổ Yên |
257140 |
Bưu cục cấp 3 Thuận Thành |
Xóm Phú Thịnh, Xã Thuận Thành, Huyện Phổ Yên |
256850 |
Điểm BĐVHX Bãi Bông |
Khối Trung Tâm, Thị trấn Bãi Bông, Huyện Phổ Yên |
257010 |
Điểm BĐVHX Vạn Phái |
Xóm Trại Cang, Xã Vạn Phái, Huyện Phổ Yên |
257050 |
Điểm BĐVHX Thành Công |
Xóm Xuân Hà 4, Xã Thành Công, Huyện Phổ Yên |
256900 |
Điểm BĐVHX Đắc Sơn |
Xóm Đấp, Xã Đắc Sơn, Huyện Phổ Yên |
256930 |
Điểm BĐVHX Minh Đức |
Xóm Cầu Dao, Xã Minh Đức, Huyện Phổ Yên |
257310 |
Điểm BĐVHX Phúc Tân |
Xóm 3 Chợ, Xã Phúc Tân, Huyện Phổ Yên |
256960 |
Điểm BĐVHX Phúc Thuận |
Xóm Phúc Tài, Xã Phúc Thuận, Huyện Phổ Yên |
257210 |
Điểm BĐVHX Đông Cao |
Thôn Đông Hạ Xóm Soi, Xã Đông Cao, Huyện Phổ Yên |
257170 |
Điểm BĐVHX Tân Hương |
Thôn Phú Hương Xóm Đình Đội 1, Xã Tân Hương, Huyện Phổ Yên |
257270 |
Điểm BĐVHX Tiên Phong |
Thôn Xuân Trù Xóm Xuân Trù 1, Xã Tiên Phong, Huyện Phổ Yên |
257090 |
Điểm BĐVHX Nam Tiến |
Thôn Hoàng Đàm Xom Hộ Sơn, Xã Nam Tiến, Huyện Phổ Yên |
257250 |
Điểm BĐVHX Tân Phú |
Thôn Vân Trai Xõ Thanh Vân, Xã Tân Phú, Huyện Phổ Yên |
257111 |
Điểm BĐVHX Trung Thành |
Xóm Thanh Tân, Xã Trung Thành, Huyện Phổ Yên |
257330 |
Bưu cục cấp 3 Đồng Tiến |
Thôn An Thái Xóm An Bình, Xã Đồng Tiến, Huyện Phổ Yên |
256846 |
Bưu cục cấp 3 KTX SamSung 1 |
Thôn Đại Kim Xóm Đai Cát, Xã Đồng Tiến, Huyện Phổ Yên |
256847 |
Bưu cục cấp 3 KTX SamSung 2 |
Xóm Ga Đội 5, Xã Đồng Tiến, Huyện Phổ Yên |
256815 |
Bưu cục cấp 3 KHL Phổ Yên |
Số 157, Tiểu Khu 4, Thị Trấn Ba Hàng, Huyện Phổ Yên |
7. Mã ZIP Huyện Phú Bình
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
258020 |
Bưu cục cấp 3 Bưu Điện Chợ Hanh |
Xóm Đồng Hà, Xã Thượng Đình, Huyện Phú Bình |
257500 |
Bưu cục cấp 2 Phú Bình |
Khu 2, Thị trấn Hương Sơn, Huyện Phú Bình |
257610 |
Điểm BĐVHX Tân Hoà |
Xóm Vực Giảng, Xã Tân Hoà, Huyện Phú Bình |
257640 |
Điểm BĐVHX Tân Đức |
Xóm Dien, Xã Tân Đức, Huyện Phú Bình |
257780 |
Điểm BĐVHX Tân Khánh |
Xóm Phố Chợ, Xã Tân Khánh, Huyện Phú Bình |
258140 |
Điểm BĐVHX Kha Sơn |
Xóm Trung Tâm, Xã Kha Sơn, Huyện Phú Bình |
257920 |
Điểm BĐVHX Thượng Đình |
Xóm Trại Mới, Xã Thượng Đình, Huyện Phú Bình |
257750 |
Điểm BĐVHX Bảo Lý |
Xóm Đại Lễ, Xã Bảo Lý, Huyện Phú Bình |
257880 |
Điểm BĐVHX Đào Xá |
Xóm Xuân Đào, Xã Đào Xá, Huyện Phú Bình |
257900 |
Điểm BĐVHX Đồng Liên |
Xóm Đồng Ao, Xã Đồng Liên, Huyện Phú Bình |
258240 |
Điểm BĐVHX Dương Thành |
Xóm Tiến Bộ, Xã Dương Thành, Huyện Phú Bình |
257680 |
Điểm BĐVHX Tân Thành |
Xóm Trung Tâm, Xã Tân Thành, Huyện Phú Bình |
257950 |
Điểm BĐVHX Xuân Phương |
Xóm Tân Sơn 8, Xã Xuân Phương, Huyện Phú Bình |
257990 |
Điểm BĐVHX Nhã Lộng |
Xóm Chợ Cầu, Xã Nhã Lộng, Huyện Phú Bình |
258110 |
Điểm BĐVHX Hà Châu |
Xóm Chảy, Xã Hà Châu, Huyện Phú Bình |
257850 |
Điểm BĐVHX Bàn Đạt |
Xóm Trung Đình, Xã Bàn Đạt, Huyện Phú Bình |
258180 |
Điểm BĐVHX Lương Phú |
Xóm Lương Tạ 1, Xã Lương Phú, Huyện Phú Bình |
258070 |
Điểm BĐVHX Nga My |
Xóm Kén, Xã Nga My, Huyện Phú Bình |
257710 |
Điểm BĐVHX Tân Kim |
Xóm Bạch Thạch, Xã Tân Kim, Huyện Phú Bình |
258021 |
Điểm BĐVHX Điềm Thuỵ |
Xóm Thuần Pháp, Xã Điềm Thuỵ, Huyện Phú Bình |
258050 |
Điểm BĐVHX Úc Kỳ |
Xóm Giữa, Xã Úc Kỳ, Huyện Phú Bình |
258210 |
Điểm BĐVHX Thanh Ninh |
Xóm Qúan, Xã Thanh Ninh, Huyện Phú Bình |
258030 |
Bưu cục cấp 3 KCN Điềm Thụy |
Xóm Điền Thụy, Xã Điềm Thuỵ, Huyện Phú Bình |
8. Mã ZIP Huyện Phú Lương
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
253971 |
Điểm BĐVHX Yên Đổ |
Xóm Phố Trào, Xã Yên Đổ, Huyện Phú Lương |
253820 |
Điểm BĐVHX Động Đạt |
Xóm Đuổm, Xã Động Đạt, Huyện Phú Lương |
253900 |
Bưu cục cấp 3 Tức Tranh |
Xóm Cây Thị, Xã Tức Tranh, Huyện Phú Lương |
254110 |
Điểm BĐVHX Phấn Mễ |
Xóm Mỹ Khánh, Xã Phấn Mễ, Huyện Phú Lương |
253930 |
Điểm BĐVHX Phú Đô |
Xóm Mới, Xã Phú Đô, Huyện Phú Lương |
254170 |
Điểm BĐVHX Vô Tranh |
Xóm 6 Liên Hồng, Xã Vô Tranh, Huyện Phú Lương |
254150 |
Bưu cục cấp 3 Giang Tiên |
Khu phố Giang Tiên, Thị Trấn Giang Tiên, Huyện Phú Lương |
254200 |
Điểm BĐVHX Cổ Lũng |
Xóm Bờ Đậu, Xã Cổ Lũng, Huyện Phú Lương |
254230 |
Điểm BĐVHX Sơn Cẩm |
Xóm Số 7, Xã Sơn Cẩm, Huyện Phú Lương |
254000 |
Điểm BĐVHX Yên Ninh |
Xóm Bằng Ninh, Xã Yên Ninh, Huyện Phú Lương |
254050 |
Điểm BĐVHX Phủ Lý |
Xóm Suối Đạo, Xã Phủ Lý, Huyện Phú Lương |
253970 |
Bưu cục cấp 3 Yên Đổ |
Xóm Phố Trào, Xã Yên Đổ, Huyện Phú Lương |
254070 |
Điểm BĐVHX Hợp Thành |
Xóm Phú Thành, Xã Hợp Thành, Huyện Phú Lương |
254090 |
Điểm BĐVHX Ôn Lương |
Xóm Na Tủn, Xã Ôn Lương, Huyện Phú Lương |
253860 |
Điểm BĐVHX Yên Lạc |
Xóm Yên Thủy 1, Xã Yên Lạc, Huyện Phú Lương |
254030 |
Điểm BĐVHX Yên Trạch |
Xóm Na Hiên, Xã Yên Trạch, Huyện Phú Lương |
253800 |
Bưu cục cấp 2 Phú Lương |
Tiểu Khu Thái An, Thị Trấn Đu, Huyện Phú Lương |
9. Mã ZIP Huyện Võ Nhai
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
253400 |
Điểm BĐVHX Cúc Đường |
Thôn Tân Sơn, Xã Cúc Đường, Huyện Võ Nhai |
253580 |
Điểm BĐVHX Bình Long |
Thôn An Long, Xã Bình Long, Huyện Võ Nhai |
253540 |
Điểm BĐVHX Dân Tiến |
Thôn Đoàn Kết, Xã Dân Tiến, Huyện Võ Nhai |
253370 |
Điểm BĐVHX Lâu Thượng |
Xóm La Mạ, Xã Lâu Thượng, Huyện Võ Nhai |
253490 |
Điểm BĐVHX Tràng Xá |
Thôn Làng Đèn, Xã Tràng Xá, Huyện Võ Nhai |
253350 |
Điểm BĐVHX Thần Xa |
Thôn Kim Sơn, Xã Thần Xa, Huyện Võ Nhai |
253330 |
Điểm BĐVHX Thượng Nung |
Thôn Trung Thành, Xã Thượng Nung, Huyện Võ Nhai |
253300 |
Điểm BĐVHX Sảng Mộc |
Xóm Khuổi Uốn, Xã Sảng Mộc, Huyện Võ Nhai |
253260 |
Điểm BĐVHX Vũ Chấn |
Thôn Na Rang, Xã Vũ Chấn, Huyện Võ Nhai |
253610 |
Điểm BĐVHX Phương Giao |
Thôn Bản, Xã Phương Giao, Huyện Võ Nhai |
253470 |
Điểm BĐVHX Liên Minh |
Thôn Vang, Xã Liên Minh, Huyện Võ Nhai |
253280 |
Điểm BĐVHX Nghinh Tường |
Xóm Bản Cái, Xã Nghinh Tường, Huyện Võ Nhai |
253420 |
Bưu cục cấp 3 La Hiên |
Xóm Phố, Xã La Hiên, Huyện Võ Nhai |
253200 |
Bưu cục cấp 2 Võ Nhai |
Khu phố Thái Long, Thị Trấn Đình Cả, Huyện Võ Nhai |
253230 |
Điểm BĐVHX Phú Thượng |
Thôn Mỏ Gà, Xã Phú Thượng, Huyện Võ Nhai |
Vài nét sơ lược về tỉnh Thái Nguyên
Thái Nguyên là tỉnh tiếp giáp với Hà Nội, nằm trong quy hoạch vùng Thủ đô Hà Nội và được xác định là một trong những trung tâm vùng của các tỉnh trung du miền núi Bắc Bộ, diện tích tự nhiên 3.562,82 km².
Tỉnh Thái Nguyên có diện tích 3.562,82 km², có vị trí địa lý:
- Phía bắc giáp tỉnh Bắc Kạn
- Phía tây giáp tỉnh Vĩnh Phúc và tỉnh Tuyên Quang
- Phía đông giáp tỉnh Lạng Sơn và tỉnh Bắc Giang
- Phía nam giáp thủ đô Hà Nội.
Tỉnh Thái Nguyên trung bình cách sân bay quốc tế Nội Bài 50 km, cách biên giới Trung Quốc 200 km, cách trung tâm Hà Nội 75 km và Trung tâm thành phố Hải Phòng 200 km
Tỉnh Thái Nguyên có 9 đơn vị cấp huyện trực thuộc, bao gồm 3 thành phố và 6 huyện với 178 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 41 phường, 9 thị trấn và 128 xã.
Bài viết trên đã tổng hợp tất tần tật về mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Thái Nguyên năm 2022 được đội ngũ Sky Invest tổng hợp mới nhất theo Bộ TT&TT. Hy vọng rằng những thông tin phía sẽ hữu ý với các bạn.