Mã ZIP Tiền Giang – Mã bưu điện, bưu chính tỉnh Tiền Giang năm 2022 là 84000. Đây là mã dành riêng cho tỉnh Tiền Giang để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm. Bên cạnh đó, để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Tiền Giang không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp.
Trong bài viết này Sky Invest sẽ tổng hợp tất cả mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính của tỉnh Tiền Giang cập nhật mới nhất năm 2022 hãy cùng chúng tôi tìm hiểu để tra cứu nhanh nhất nhé.
Khái quát về mã bưu chính (ZIP code/Postal code)
Mã bưu chính hay mã ZIP/ mã bưu điện (ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU) giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.
Hiểu đơn giản, mã bưu chính là một “tọa độ” của địa chị trên “bản đồ bưu chính”.
Đồng thời, mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.
Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.
Mã bưu chính có cấu trúc như thế nào?
Mã bưu chính có cấu trúc là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ. Từ tháng 12 năm 2017, theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông, mã bưu chính của Việt Nam chính thức gồm 5 ký tự số thay vì 6 số như trước. Mỗi quốc gia sẽ có hệ thống postal code, zip code riêng biệt.
Mã bưu chính tại Việt Nam gồm 05 ký tự số gồm :
- Số đầu tiên: Xác định mã vùng, mỗi vùng không quá 10 tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. Các tỉnh trong cùng 1 vùng này thì sẽ có chữ số đầu tiên trong mã bưu chính giống nhau.
- Hai chữ số tiếp theo xác định mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Số này sẽ khác nhau giữa các tỉnh.
- Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng
- Website nước ngoài yêu cầu bắt buộc nhập vào 6 chữ số như chuẩn US, bạn chỉ cần thêm một số không – 0 ở cuối là xong.
***Lưu ý: Những mã như +84, 084 không phải là mã bưu chính mà là mã điện thoại quốc gia Việt Nam.
Cách tra cứu mã bưu cục chính xác nơi bạn đang sinh sống
Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản năm 2022
Bước 1: Truy cập website http://mabuuchinh.vn
Bước 2: Nhập địa chỉ bạn muốn kiểm tra mã zip code rồi nhấn “Tìm kiếm”.
Bước 3: Tìm và copy mã bưu chính nơi bạn cần tra cứu.
Bên cạnh việc tra cứu mã zip code ở cấp độ tỉnh/thành phố thì bạn cũng có thể tra cứu cụ thể mã bưu điện ở quận huyện, xã phường, thôn xóm. Cách tra cứu cũng tương tự như khi bạn tra cứu mã zip code ở tình/thành phố.
***Lưu ý: Mã bưu điện các tỉnh thành trên cả nước Việt Nam đều thường xuyên được cập nhật hoặc thay đổi.
Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Tiền Giang cập nhật mới nhất 2022
Tiền Giang là một tỉnh thuộc đồng bằng sông Cửu Long với mã bưu điện được chính phủ cấp là 84000. Đây là mã chung dành riêng cho Tiền Giang nhưng để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Tiền Giang không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp. Trong đó:
- 2 ký tự đầu : Đây là phần xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (VD: 84 là mã xác định của tỉnh Tiền Giang)
- 3 hoặc 4 ký tự đầu tiên : Đây là phần xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính (VD: 840 hoặc 8400 là mã xác định quận, huyện và đơn vị thuộc tỉnh Tiền Giang).
- 5 ký tự : Đây là phần xác định đối tượng gán mã bưu chính quốc gia (VD: 84002 là mã được quốc gia xác định của ủy ban Tổ chức tỉnh ủy tỉnh Tiền Giang).
Quận / Huyện | Zipcode |
---|---|
Huyện Cái Bè | 84900 |
Huyện Cai Lậy | 84800 |
Huyện Châu Thành | 84600 |
Huyện Chợ Gạo | 84500 |
Huyện Gò Công Đông | 84350 |
Huyện Gò Công Tây | 84400 |
Huyện Tân Phú Đông | 84200 |
Huyện Tân Phước | 84700 |
Thành phố Mỹ Tho | 84100 |
Thị xã Cai Lậy | 84850 |
Thị xã Gò Công | 84300 |
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
---|---|---|
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Tiền Giang |
84000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
84001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
84002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
84003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
84004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
84005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
84009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
84010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
84011 |
10 |
Báo Ấp Bắc |
84016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
84021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
84030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
84035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
84036 |
15 |
Kiểm toán nhà nước tại khu vực IX |
84037 |
16 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
84040 |
17 |
Sở Công Thương |
84041 |
18 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
84042 |
19 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
84043 |
20 |
Sở Ngoại vụ |
84044 |
21 |
Sở Tài chính |
84045 |
22 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
84046 |
23 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
84047 |
24 |
Công an tỉnh |
84049 |
25 |
Sở Nội vụ |
84051 |
26 |
Sở Tư pháp |
84052 |
27 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
84053 |
28 |
Sở Giao thông vận tải |
84054 |
29 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
84055 |
30 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
84056 |
31 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
84057 |
32 |
Sở Xây dựng |
84058 |
33 |
Sở Y tế |
84060 |
34 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
84061 |
35 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
84063 |
36 |
Thanh tra tỉnh |
84064 |
37 |
Trường chính trị tỉnh |
84065 |
38 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
84066 |
39 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
84067 |
40 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
84070 |
41 |
Cục Thuế |
84078 |
42 |
Chi cục Hải quan |
84079 |
43 |
Cục Thống kê |
84080 |
44 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
84081 |
45 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
84085 |
46 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
84086 |
47 |
Hội Văn học nghệ thuật |
84087 |
48 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
84088 |
49 |
Hội Nông dân tỉnh |
84089 |
50 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
84090 |
51 |
Tỉnh Đoàn |
84091 |
52 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
84092 |
53 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
84093 |
1. Mã ZIP Thành phố Mỹ Tho
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
860000 |
Bưu cục cấp 1 Giao dịch Mỹ Tho |
Số 59, Đường 30/4, Phường 1, Mỹ Tho |
861070 |
Bưu cục cấp 3 Mỹ Tho 2 |
Số 80, Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, Mỹ Tho |
860900 |
Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Tiền Giang |
Số 59, Đường 30/4, Phường 1, Mỹ Tho |
861090 |
Bưu cục cấp 3 Kinh doanh – Tiếp thị |
Số 59, Đường 30/4, Phường 1, Mỹ Tho |
861400 |
Bưu cục cấp 3 Yersin |
Số 71A, Đường Yersin, Phường 4, Mỹ Tho |
861818 |
Bưu cục cấp 3 Bình Đức-863720 |
Ấp Chợ, Xã Trung An, Mỹ Tho |
861740 |
Bưu cục cấp 3 Tân Mỹ Chánh |
Ấp Tân B, Xã Tân Mỹ Chánh, Mỹ Tho |
861710 |
Bưu cục cấp 3 Trung Lương |
Khu phố Trung Lương, Phường 10, Mỹ Tho |
861760 |
Điểm BĐVHX Mỹ Phong |
Ấp Hội Gia, Xã Mỹ Phong, Mỹ Tho |
861780 |
Điểm BĐVHX Đạo Thạnh |
Ấp 3a, Xã Đạo Thạnh, Mỹ Tho |
861800 |
Điểm BĐVHX Trung An |
Ấp 5, Xã Trung An, Mỹ Tho |
861741 |
Điểm BĐVHX Tân Mỹ Chánh |
Ấp Tân A, Xã Tân Mỹ Chánh, Mỹ Tho |
863740 |
Điểm BĐVHX Thới Sơn |
Ấp Thới Bình, Xã Thới Sơn, Mỹ Tho |
861264 |
Đại lý bưu điện Chợ Cũ |
Số 8/5B, Đường Học Lạc, Phường 8, Mỹ Tho |
861804 |
Đại lý bưu điện Trung An 4 |
Số 1/7B, Ấp 2, Xã Trung An, Mỹ Tho |
861170 |
Bưu cục văn phòng Tiền Giang |
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, Mỹ Tho |
2. Mã ZIP Huyện Cái Bè
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
864700 |
Bưu cục cấp 2 Cái Bè |
Khu 1a, Thị Trấn Cái Bè, Huyện Cái Bè |
864810 |
Bưu cục cấp 3 Thiên Hộ |
Ấp Hậu Phú 1, Xã Hậu Mỹ Bắc A, Huyện Cái Bè |
864830 |
Bưu cục cấp 3 Hòa Khánh |
Ấp Hòa Phúc, Xã Hoà Khánh, Huyện Cái Bè |
864910 |
Bưu cục cấp 3 Mỹ Đức Tây |
Ấp Mỹ Nghĩa 1, Xã Mỹ Đức Tây, Huyện Cái Bè |
864970 |
Bưu cục cấp 3 An Hữu |
Ấp 4, Xã An Hữu, Huyện Cái Bè |
864740 |
Điểm BĐVHX Đông Hòa Hiệp |
Ấp An Lợi, Xã Đông Hoà Hiệp, Huyện Cái Bè |
864780 |
Điểm BĐVHX Hậu Thành |
Ấp Hậu Hoa, Xã Hậu Thành, Huyện Cái Bè |
864790 |
Điểm BĐVHX Hậu Mỹ Phú |
Ấp Mỹ Phú A, Xã Hậu Mỹ Phú, Huyện Cái Bè |
864777 |
Điểm BĐVHX An Cư |
Ấp An Thái, Xã An Cư, Huyện Cái Bè |
864800 |
Điểm BĐVHX Hậu Mỹ Trinh |
Ấp Mỹ Tường A, Xã Hậu Mỹ Trinh, Huyện Cái Bè |
864850 |
Điểm BĐVHX Thiện Trí |
Ấp Mỹ Phú, Xã Thiện Trí, Huyện Cái Bè |
864860 |
Điểm BĐVHX Thiện Trung |
Ấp Mỹ Trinh, Xã Thiện Trung, Huyện Cái Bè |
864870 |
Điểm BĐVHX Mỹ Trung |
Ấp Mỹ Hòa, Xã Mỹ Trung, Huyện Cái Bè |
864880 |
Điểm BĐVHX Mỹ Đức Đông |
Ấp Mỹ Quới, Xã Mỹ Đức Đông, Huyện Cái Bè |
864911 |
Điểm BĐVHX Mỹ Đức Tây |
Ấp Mỹ Thạnh, Xã Mỹ Đức Tây, Huyện Cái Bè |
864890 |
Điểm BĐVHX Mỹ Tân |
Ấp 2, Xã Mỹ Tân, Huyện Cái Bè |
864900 |
Điểm BĐVHX Mỹ Lợi B |
Ấp Lợi Nhơn, Xã Mỹ Lợi B, Huyện Cái Bè |
864930 |
Điểm BĐVHX An Thái Đông |
Ấp Thái Hòa, Xã An Thái Đông, Huyện Cái Bè |
864940 |
Điểm BĐVHX An Thái Trung |
Ấp 1, Xã An Thái Trung, Huyện Cái Bè |
864950 |
Điểm BĐVHX Tân Thanh |
Ấp 2, Xã Tân Hưng, Huyện Cái Bè |
864960 |
Điểm BĐVHX Mỹ Lương |
Ấp Lương Lễ, Xã Mỹ Lương, Huyện Cái Bè |
864990 |
Điểm BĐVHX Hòa Hưng |
Ấp Bình, Xã Hoà Hưng, Huyện Cái Bè |
864760 |
Điểm BĐVHX Mỹ Hội |
Ấp Mỹ Trung, Xã Mỹ Hội, Huyện Cái Bè |
864840 |
Bưu cục văn phòng Cái Bè |
Khu 1a, Thị Trấn Cái Bè, Huyện Cái Bè |
3. Mã ZIP Huyện Cai Lậy
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
864100 |
Bưu cục cấp 2 Cai Lậy |
Số 62, Đường Quốc Lộ 1a, Thị Trấn Cai Lậy, Huyện Cai Lậy |
864186 |
Bưu cục cấp 3 Nhị Quý |
Ấp Quí Thạnh, Xã Tân Hội, Huyện Cai Lậy |
864270 |
Bưu cục cấp 3 Bình Phú |
Ấp Bình Tịnh, Xã Bình Phú, Huyện Cai Lậy |
864230 |
Bưu cục cấp 3 Mỹ Phước Tây |
Ấp Kinh 12, Xã Mỹ Phước Tây, Huyện Cai Lậy |
864440 |
Bưu cục cấp 3 Ba Dừa |
Ấp 17, Xã Long Trung, Huyện Cai Lậy |
864190 |
Điểm BĐVHX Tân Phú |
Ấp Tân Hiệp, Xã Tân Phú, Huyện Cai Lậy |
864300 |
Điểm BĐVHX Mỹ Thành Nam |
Ấp 6, Xã Mỹ Thành Nam, Huyện Cai Lậy |
864320 |
Điểm BĐVHX Mỹ Thành Bắc |
Ấp 1, Xã Mỹ Thành Bắc, Huyện Cai Lậy |
864260 |
Điểm BĐVHX Thạnh Lộc |
Ấp 3, Xã Thạnh Lộc, Huyện Cai Lậy |
864540 |
Điểm BĐVHX Mỹ Long |
Ấp Mỹ Hội, Xã Mỹ Long, Huyện Cai Lậy |
864340 |
Điểm BĐVHX Cẩm Sơn |
Ấp 1, Xã Cẩm Sơn, Huyện Cai Lậy |
864350 |
Điểm BĐVHX Phú An |
Ấp 2, Xã Phú An, Huyện Cai Lậy |
864370 |
Điểm BĐVHX Hiệp Đức |
Ấp Hiệp Nhơn, Xã Hiệp Đức, Huyện Cai Lậy |
864380 |
Điểm BĐVHX Hội Xuân |
Ấp Hội Trí, Xã Hội Xuân, Huyện Cai Lậy |
864490 |
Điểm BĐVHX Long Tiên |
Ấp Mỹ Lợi B, Xã Long Tiên, Huyện Cai Lậy |
864400 |
Điểm BĐVHX Tân Phong |
Ấp Tân Bường B, Xã Tân Phong, Huyện Cai Lậy |
864510 |
Điểm BĐVHX Tam Bình |
Ấp Bình Thuận, Xã Tam Bình, Huyện Cai Lậy |
864470 |
Điểm BĐVHX Ngũ Hiệp |
Ấp Hòa Hảo, Xã Ngũ Hiệp, Huyện Cai Lậy |
864441 |
Đại lý bưu điện Hưng Long |
Ấp 12, Xã Long Trung, Huyện Cai Lậy |
864240 |
Bưu cục văn phòng Cai Lậy |
Khu 1, Thị Trấn Cai Lậy, Huyện Cai Lậy |
4. Mã ZIP Huyện Châu Thành
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
863400 |
Bưu cục cấp 2 Châu Thành |
Ấp Cá, Thị Trấn Tân Hiệp, Huyện Châu Thành |
863426 |
Bưu cục cấp 3 KCN Tân Hương |
Ấp Tân Thạnh, Xã Tân Hương, Huyện Châu Thành |
863500 |
Bưu cục cấp 3 Long Định |
Ấp Mới, Xã Long Định, Huyện Châu Thành |
863550 |
Bưu cục cấp 3 Dưỡng Điềm |
Ấp Hòa, Xã Dưỡng Điềm, Huyện Châu Thành |
863630 |
Bưu cục cấp 3 Vĩnh Kim |
Ấp Vĩnh Thạnh, Xã Vĩnh Kim, Huyện Châu Thành |
863440 |
Điểm BĐVHX Tân Lý Đông |
Ấp Tân Quới, Xã Tân Lý Đông, Huyện Châu Thành |
863435 |
Điểm BĐVHX Tân Hội Đông |
Ấp Tân Xuân, Xã Tân Hội Đông, Huyện Châu Thành |
863540 |
Điểm BĐVHX Điềm Hy |
Ấp Thới, Xã Điềm Hy, Huyện Châu Thành |
863579 |
Điểm BĐVHX Long Hưng |
Ấp Long Thới, Xã Long Hưng, Huyện Châu Thành |
863640 |
Điểm BĐVHX Bàn Long |
Ấp Long Thành A, Xã Bàn Long, Huyện Châu Thành |
863650 |
Điểm BĐVHX Song Thuận |
Ấp Tây Hoà, Xã Song Thuận, Huyện Châu Thành |
863660 |
Điểm BĐVHX Kim Sơn |
Ấp Hội, Xã Kim Sơn, Huyện Châu Thành |
863520 |
Điểm BĐVHX Nhị Bình |
Ấp Trung A, Xã Nhị Bình, Huyện Châu Thành |
863411 |
Đại lý bưu điện Tân Thạnh |
Ấp Tân Thạnh, Xã Tân Lý Tây, Huyện Châu Thành |
863412 |
Đại lý bưu điện Tân Thạnh 2 |
Ấp Tân Thạnh, Xã Tân Lý Tây, Huyện Châu Thành |
863420 |
Đại lý bưu điện Tân Hương |
Ấp Tân Phú, Xã Tân Hương, Huyện Châu Thành |
863421 |
Đại lý bưu điện Tân Hương 2 |
Ấp Tân Thạnh, Xã Tân Hương, Huyện Châu Thành |
863460 |
Đại lý bưu điện Thân Hòa |
Ấp Thân Hòa, Xã Thân Cửu Nghĩa, Huyện Châu Thành |
863680 |
Đại lý bưu điện Long Tường |
Ấp Long Tường, Xã Long An, Huyện Châu Thành |
863681 |
Đại lý bưu điện Long Thạnh |
Ấp Long Thới, Xã Long An, Huyện Châu Thành |
863481 |
Đại lý bưu điện Tam Hiệp |
Ấp 5, Xã Tam Hiệp, Huyện Châu Thành |
863710 |
Đại lý bưu điện Thạnh Phú |
Ấp Chợ, Xã Thạnh Phú, Huyện Châu Thành |
863490 |
Bưu cục văn phòng Châu Thành |
Ấp Cá, Thị Trấn Tân Hiệp, Huyện Châu Thành |
5. Mã ZIP Huyện Chợ Gạo
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
862000 |
Bưu cục cấp 2 Chợ Gạo |
Số 129 ô1, Khu 2, Thị Trấn Chợ Gạo, Huyện Chợ Gạo |
862200 |
Bưu cục cấp 3 Bến Tranh |
Ấp Lương Phú A, Xã Lương Hoà Lạc, Huyện Chợ Gạo |
862140 |
Bưu cục cấp 3 Thủ Khoa Huân |
Ấp An Thị, Xã Mỹ Tịnh An, Huyện Chợ Gạo |
862011 |
Điểm BĐVHX Bình Phan |
Ấp Bình Thọ Trung, Xã Bình Phan, Huyện Chợ Gạo |
862020 |
Điểm BĐVHX Bình Phục Nhứt |
Ấp Bình Khương 1, Xã Bình Phục Nhứt, Huyện Chợ Gạo |
862040 |
Điểm BĐVHX Tân Thuận Bình |
Ấp Tân Bình 2a, Xã Tân Thuận Bình, Huyện Chợ Gạo |
862060 |
Điểm BĐVHX Quơn Long |
Ấp Long Thạnh, Xã Quơn Long, Huyện Chợ Gạo |
862160 |
Điểm BĐVHX Long Bình Điền |
Ấp Điền Thạnh, Xã Long Bình Điền, Huyện Chợ Gạo |
862180 |
Điểm BĐVHX Song Bình |
Ấp Bình An, Xã Song Bình, Huyện Chợ Gạo |
862080 |
Điểm BĐVHX Đăng Hưng Phước |
Ấp Bình Phú Quới, Xã Đăng Hưng Phước, Huyện Chợ Gạo |
862120 |
Điểm BĐVHX Thanh Bình |
Ấp Bình Long, Xã Thanh Bình, Huyện Chợ Gạo |
862220 |
Điểm BĐVHX Phú Kiết |
Ấp Phú Lợi A, Xã Phú Kiết, Huyện Chợ Gạo |
862240 |
Điểm BĐVHX Hòa Tịnh |
Ấp Hòa Phú, Xã Hoà Tịnh, Huyện Chợ Gạo |
862100 |
Điểm BĐVHX Tân Bình Thạnh |
Ấp Nhật Tân, Xã Tân Bình Thạnh, Huyện Chợ Gạo |
862110 |
Điểm BĐVHX Trung Hòa |
Ấp Trung Thạnh, Xã Trung Hoà, Huyện Chợ Gạo |
862250 |
Điểm BĐVHX Xuân Đông |
Ấp Tân Thạnh, Xã Xuân Đông, Huyện Chợ Gạo |
862260 |
Điểm BĐVHX Hòa Định |
Ấp Hòa Lạc Trung, Xã Hoà Định, Huyện Chợ Gạo |
862280 |
Điểm BĐVHX An Thạnh Thủy |
Ấp Thạnh An, Xã An Thạnh Thủy, Huyện Chợ Gạo |
862300 |
Điểm BĐVHX Bình Ninh |
Ấp Bình Quới Hạ, Xã Bình Ninh, Huyện Chợ Gạo |
862090 |
Bưu cục văn phòng Chợ Gạo |
Khu 1, Thị Trấn Chợ Gạo, Huyện Chợ Gạo |
6. Mã ZIP Huyện Gò Công Đông
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
863000 |
Bưu cục cấp 2 Gò Công Đông |
Khu Phố Hòa Thơm 1, Thị Trấn Tân Hoà, Huyện Gò Công Đông |
863140 |
Bưu cục cấp 3 Tân Tây |
Ấp 1, Xã Tân Tây, Huyện Gò Công Đông |
863100 |
Bưu cục cấp 3 Vàm Láng |
Khu phố Lăng 1, Thị Trấn Vàm Láng, Huyện Gò Công Đông |
863050 |
Bưu cục cấp 3 Tân Thành |
Ấp Cầu Muống, Xã Tân Thành, Huyện Gò Công Đông |
863190 |
Điểm BĐVHX Bình Nghị |
Ấp Thạnh Hòa, Xã Bình Nghị, Huyện Gò Công Đông |
863110 |
Điểm BĐVHX Bình Ân |
Ấp Gò Me, Xã Bình Ân, Huyện Gò Công Đông |
863070 |
Điểm BĐVHX Tân Điền |
Ấp Trung, Xã Tân Điền, Huyện Gò Công Đông |
863080 |
Điểm BĐVHX Kiểng Phước |
Ấp Chợ, Xã Kiểng Phước, Huyện Gò Công Đông |
863170 |
Điểm BĐVHX Tân Phước |
Ấp 7, Xã Tân Phước, Huyện Gò Công Đông |
863160 |
Điểm BĐVHX Gia Thuận |
Ấp 3, Xã Gia Thuận, Huyện Gò Công Đông |
863260 |
Điểm BĐVHX Phước Trung |
Ấp Nghĩa Chí, Xã Phước Trung, Huyện Gò Công Đông |
863120 |
Điểm BĐVHX Tân Đông |
Ấp Gò Lức, Xã Tân Đông, Huyện Gò Công Đông |
863039 |
Điểm BĐVHX Tăng Hòa |
Ấp Giồng Đình, Xã Tăng Hòa, Huyện Gò Công Đông |
863130 |
Bưu cục văn phòng Gò Công Đông |
Khu Phố Hòa Thơm 1, Thị Trấn Tân Hoà, Huyện Gò Công Đông |
7. Mã ZIP Huyện Gò Công Tây
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
862400 |
Bưu cục cấp 2 Gò Công Tây |
Ấp Hạ, Thị Trấn Vĩnh Bình, Huyện Gò Công Tây |
862480 |
Bưu cục cấp 3 Đồng Sơn |
Ấp Thạnh Thới, Xã Đồng Sơn, Huyện Gò Công Tây |
862590 |
Bưu cục cấp 3 Long Bình |
Ấp Khương Ninh, Xã Long Bình, Huyện Gò Công Tây |
862420 |
Điểm BĐVHX Thạnh Trị |
Ấp Thạnh An, Xã Thạnh Trị, Huyện Gò Công Tây |
862440 |
Điểm BĐVHX Yên Luông |
Ấp Long Bình, Xã Yên Luông, Huyện Gò Công Tây |
862470 |
Điểm BĐVHX Đồng Thạnh |
Ấp Lợi An, Xã Đồng Thạnh, Huyện Gò Công Tây |
862456 |
Điểm BĐVHX Thành Công |
Ấp Bình Nhựt, Xã Thành Công, Huyện Gò Công Tây |
862460 |
Điểm BĐVHX Bình Phú |
Ấp Bình Phú, Xã Bình Phú, Huyện Gò Công Tây |
862500 |
Điểm BĐVHX Thạnh Nhựt |
Ấp Bình Tây, Xã Thạnh Nhựt, Huyện Gò Công Tây |
862490 |
Điểm BĐVHX Bình Nhì |
Ấp Bình Đông Trung, Xã Bình Nhì, Huyện Gò Công Tây |
862510 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Hựu |
Ấp Thạnh Thới, Xã Vĩnh Hựu, Huyện Gò Công Tây |
862540 |
Điểm BĐVHX Long Vĩnh |
Ấp Hưng Hòa Nam, Xã Long Vĩnh, Huyện Gò Công Tây |
862610 |
Điểm BĐVHX Bình Tân |
Ấp Thuận Trị, Xã Bình Tân, Huyện Gò Công Tây |
862580 |
Bưu cục văn phòng Gò Công Tây |
Ấp Hạ, Thị Trấn Vĩnh Bình, Huyện Gò Công Tây |
8. Mã ZIP Huyện Tân Phú Đông
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
862550 |
Bưu cục cấp 3 Tân Phú |
Ấp Tân Thạnh, Xã Tân Phú, Huyện Tân Phú Đông |
862520 |
Điểm BĐVHX Tân Thới |
Ấp Tân Hiệp, Xã Tân Thới, Huyện Tân Phú Đông |
862560 |
Bưu cục cấp 3 Phú Thạnh |
Ấp Tân Phú, Xã Phú Thạnh, Huyện Tân Phú Đông |
863280 |
Bưu cục cấp 3 Phú Đông |
Ấp Lý Quàn 1, Xã Phú Đông, Huyện Tân Phú Đông |
863290 |
Điểm BĐVHX Phú Tân |
Ấp Phú Hữu, Xã Phú Tân, Huyện Tân Phú Đông |
862586 |
Điểm BĐVHX Tân Thạnh |
Ấp Tân Thành 2, Xã Tân Thạnh, Huyện Tân Phú Đông |
865130 |
Bưu cục cấp 2 Tân Phú Đông |
Ấp Tân Phú, Xã Phú Thạnh, Huyện Tân Phú Đông |
865190 |
Bưu cục văn phòng Tân Phú Đông |
Ấp Tân Phú, Xã Phú Thạnh, Huyện Tân Phú Đông |
9. Mã ZIP Huyện Tân Phước
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
863900 |
Bưu cục cấp 2 Tân Phước |
Khu 1, Thị Trấn Mỹ Phước, Huyện Tân Phước |
863990 |
Bưu cục cấp 3 Phú Mỹ |
Ấp Phú Hữu, Xã Phú Mỹ, Huyện Tân Phước |
863930 |
Điểm BĐVHX Tân Lập 1 |
Ấp 1, Xã Tân Lập 1, Huyện Tân Phước |
863944 |
Điểm BĐVHX Tân Lập 2 |
Ấp Tân Bình, Xã Tân Lập 2, Huyện Tân Phước |
863911 |
Điểm BĐVHX Phước Lập |
Ấp Mỹ Lợi, Xã Phước Lập, Huyện Tân Phước |
863970 |
Điểm BĐVHX Mỹ Phước |
Ấp Mỹ Trường, Xã Mỹ Phước, Huyện Tân Phước |
863980 |
Điểm BĐVHX Hưng Thạnh |
Ấp Hưng Điền, Xã Hưng Thạnh, Huyện Tân Phước |
863950 |
Điểm BĐVHX Tân Hòa Thành |
Ấp Tân Quới, Xã Tân Hoà Thành, Huyện Tân Phước |
864000 |
Điểm BĐVHX Tân Hòa Đông |
Ấp Tân Thuận, Xã Tân Hoà Đông, Huyện Tân Phước |
864010 |
Điểm BĐVHX Thạnh Mỹ |
Ấp Mỹ Lộc, Xã Thạnh Mỹ, Huyện Tân Phước |
864020 |
Điểm BĐVHX Thạnh Tân |
Ấp 4, Xã Thạnh Tân, Huyện Tân Phước |
864040 |
Điểm BĐVHX Tân Hòa Tây |
Ấp Tân Hưng Tây, Xã Tân Hoà Tây, Huyện Tân Phước |
864030 |
Điểm BĐVHX Thạnh Hòa |
Ấp Hòa Đông, Xã Thạnh Hoà, Huyện Tân Phước |
864060 |
Bưu cục văn phòng Tân Phước |
Khu 1, Thị Trấn Mỹ Phước, Huyện Tân Phước |
Vài nét sơ lược về tỉnh Tiền Giang
Tiền Giang là một tỉnh ven biển thuộc đồng bằng sông Cửu Long, miền Nam, nằm trong tọa độ địa lý 105°49’07” đến 106°48’06” kinh độ Đông và 10°12’20” đến 10°35’26” vĩ độ Bắc, có vị trí địa lý:
- Phía đông giáp Thành phố Hồ Chí Minh và Biển Đông
- Phía tây giáp tỉnh Đồng Tháp
- Phía nam giáp tỉnh Bến Tre và tỉnh Vĩnh Long
- Phía bắc giáp tỉnh Long An.
Tiền Giang có 11 đơn vị hành chính gồm 1 thành phố, 2 thị xã và 8 huyện với 172 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 7 thị trấn, 22 phường và 143 xã.
Bài viết trên đã tổng hợp tất tần tật về mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Tiền Giang năm 2022 được đội ngũ Sky Invest tổng hợp mới nhất theo Bộ TT&TT. Hy vọng rằng những thông tin phía sẽ hữu ý với các bạn.