Mã ZIP Vĩnh Long – Mã bưu điện, bưu chính tỉnh Vĩnh Long năm 2022 là 85000. Đây là mã dành riêng cho tỉnh Vĩnh Long để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm. Bên cạnh đó, để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Vĩnh Long không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp.
Trong bài viết này Sky Invest sẽ tổng hợp tất cả mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính của tỉnh Vĩnh Long cập nhật mới nhất năm 2022 hãy cùng chúng tôi tìm hiểu để tra cứu nhanh nhất nhé.
Khái quát về mã bưu chính (ZIP code/Postal code)
Mã bưu chính hay mã ZIP/ mã bưu điện (ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU) giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.
Hiểu đơn giản, mã bưu chính là một “tọa độ” của địa chị trên “bản đồ bưu chính”.
Đồng thời, mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.
Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.
Mã bưu chính có cấu trúc như thế nào?
Mã bưu chính có cấu trúc là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ. Từ tháng 12 năm 2017, theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông, mã bưu chính của Việt Nam chính thức gồm 5 ký tự số thay vì 6 số như trước. Mỗi quốc gia sẽ có hệ thống postal code, zip code riêng biệt.
Mã bưu chính tại Việt Nam gồm 05 ký tự số gồm :
- Số đầu tiên: Xác định mã vùng, mỗi vùng không quá 10 tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. Các tỉnh trong cùng 1 vùng này thì sẽ có chữ số đầu tiên trong mã bưu chính giống nhau.
- Hai chữ số tiếp theo xác định mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Số này sẽ khác nhau giữa các tỉnh.
- Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng
- Website nước ngoài yêu cầu bắt buộc nhập vào 6 chữ số như chuẩn US, bạn chỉ cần thêm một số không – 0 ở cuối là xong.
***Lưu ý: Những mã như +84, 084 không phải là mã bưu chính mà là mã điện thoại quốc gia Việt Nam.
Cách tra cứu mã bưu cục chính xác nơi bạn đang sinh sống
Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản năm 2022
Bước 1: Truy cập website http://mabuuchinh.vn
Bước 2: Nhập địa chỉ bạn muốn kiểm tra mã zip code rồi nhấn “Tìm kiếm”.
Bước 3: Tìm và copy mã bưu chính nơi bạn cần tra cứu.
Bên cạnh việc tra cứu mã zip code ở cấp độ tỉnh/thành phố thì bạn cũng có thể tra cứu cụ thể mã bưu điện ở quận huyện, xã phường, thôn xóm. Cách tra cứu cũng tương tự như khi bạn tra cứu mã zip code ở tình/thành phố.
***Lưu ý: Mã bưu điện các tỉnh thành trên cả nước Việt Nam đều thường xuyên được cập nhật hoặc thay đổi.
Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Vĩnh Long cập nhật mới nhất 2022
Vĩnh Long là một tỉnh thuộc đồng bằng Sông Cửu Long với mã bưu điện được chính phủ cấp là 85000. Đây là mã chung dành riêng cho Vĩnh Long nhưng để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Vĩnh Long không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp. Trong đó:
- 2 ký tự đầu : Đây là phần xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (VD: 85 là mã xác định của tỉnh Vĩnh Long)
- 3 hoặc 4 ký tự đầu tiên : Đây là phần xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính (VD: 850 hoặc 8500 là mã xác định quận, huyện và đơn vị thuộc tỉnh Vĩnh Long).
- 5 ký tự : Đây là phần xác định đối tượng gán mã bưu chính quốc gia (VD: 85002 là mã được quốc gia xác định của ủy ban Tổ chức tỉnh ủy tỉnh Vĩnh Long).
Quận / Huyện | Zipcode |
---|---|
Huyện Vũng Liêm | 85700 |
Huyện Bình Tân | 85400 |
Huyện Long Hồ | 85200 |
Huyện Mang Thít | 85800 |
Huyện Tam Bình | 85300 |
Huyện Trà Ôn | 85600 |
Thành phố Vĩnh Long | 85100 |
Thị xã Bình Minh | 85500 |
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
---|---|---|
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Vĩnh Long |
85000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
85001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
85002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
85003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
85004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
85005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
85009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
85010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
85011 |
10 |
Báo Vĩnh Long |
85016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
85021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
85030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
85035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
85036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
85040 |
16 |
Sở Công Thương |
85041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
85042 |
18 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
85043 |
19 |
Sở Tài chính |
85045 |
20 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
85046 |
21 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
85047 |
22 |
Công an tỉnh |
85049 |
23 |
Sở Nội vụ |
85051 |
24 |
Sở Tư pháp |
85052 |
25 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
85053 |
26 |
Sở Giao thông vận tải |
85054 |
27 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
85055 |
28 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
85056 |
29 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
85057 |
30 |
Sở Xây dựng |
85058 |
31 |
Sở Y tế |
85060 |
32 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
85061 |
33 |
Ban Dân tộc |
85062 |
34 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
85063 |
35 |
Thanh tra tỉnh |
85064 |
36 |
Trường chính trị tỉnh |
85065 |
37 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
85066 |
38 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
85067 |
39 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
85070 |
40 |
Cục Thuế |
85078 |
41 |
Cục Hải quan |
85079 |
42 |
Cục Thống kê |
85080 |
43 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
85081 |
44 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
85085 |
45 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
85086 |
46 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
85087 |
47 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
85088 |
48 |
Hội Nông dân tỉnh |
85089 |
49 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
85090 |
50 |
Tỉnh Đoàn |
85091 |
51 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
85092 |
52 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
85093 |
1. Mã ZIP Thành phố Vĩnh Long
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
891110 |
Điểm BĐVHX Tân Hòa |
Tổ 1 đến 29, Ấp Tân Phú, Xã Tân Hoà, Vĩnh Long |
891121 |
Điểm BĐVHX Tân Hội |
Ấp Tân Bình, Xã Tân Hội, Vĩnh Long |
890000 |
Bưu cục cấp 1 Vĩnh Long |
Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Vĩnh Long |
891050 |
Bưu cục cấp 3 Nguyễn Huệ |
Số 144, Đường Nguyễn Huệ, Phường 2, Vĩnh Long |
891130 |
Bưu cục cấp 3 Phước Thọ |
Số 2D, Đường Phó Cơ Điều, Phường 8, Vĩnh Long |
891090 |
Bưu cục cấp 3 Tân Ngãi |
Tổ 1 đến 31, Ấp Tân Vĩnh Thuận, Xã Tân Ngãi, Vĩnh Long |
891080 |
Điểm BĐVHX Trường An |
Tổ 1 đén 20, Ấp Tân Quới Hưng, Xã Trường An, Vĩnh Long |
891164 |
Đại lý bưu điện Vĩnh Long 11 |
Số 142, Đường Trần Phú, Phường 4, Vĩnh Long |
891071 |
Đại lý bưu điện Vĩnh Long 13 |
Số 02, Đường Phạm Hùng, Phường 9, Vĩnh Long |
891098 |
Điểm BĐVHX Tân Ngãi |
Số 52B, Tổ 1 đến 8, Ấp Vĩnh Phú, Xã Tân Ngãi, Vĩnh Long |
890900 |
Bưu cục cấp 1 Hệ 1 Vĩnh Long |
Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Vĩnh Long |
891133 |
Hòm thư Công cộng độc lập |
Đường Đinh Tiên Hoàng, Phường 8, Vĩnh Long |
891051 |
Hòm thư Công cộng độc lập |
Đường Nguyễn Huệ, Phường 2, Vĩnh Long |
891156 |
Hòm thư Công cộng độc lập |
Đường Mậu Thân, Phường 3, Vĩnh Long |
891157 |
Hòm thư Công cộng độc lập |
Đường Phạm Thái Bường, Phường 4, Vĩnh Long |
891085 |
Hòm thư Công cộng độc lập |
Tổ 1 đên 30, Ấp Tân Quới Đông, Xã Trường An, Vĩnh Long |
894380 |
Bưu cục cấp 3 KHL Vĩnh Long |
Số 14, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Vĩnh Long |
894410 |
Bưu cục cấp 3 BC 3 Mỹ Phú |
Ấp Mỹ Phú, Xã Tân Hội, Vĩnh Long |
2. Mã ZIP Thị xã Bình Minh
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
892100 |
Bưu cục cấp 2 Bình Minh |
Số 127/15, Khóm 1, Phường Cái Vồn, Thị xã Bình Minh |
892120 |
Điểm BĐVHX Thuận An |
Ấp Thuận Tiến B, Xã Thuận An, Thị xã Bình Minh |
892240 |
Điểm BĐVHX Mỹ Hòa |
Ấp Mỹ Lợi, Xã Mỹ Hoà, Thị xã Bình Minh |
892190 |
Điểm BĐVHX Đông Bình |
Ấp Đông Hậu, Xã Đông Bình, Thị xã Bình Minh |
892210 |
Điểm BĐVHX Đông Thạnh |
Ấp Đông Thạnh A, Xã Đông Thạnh, Thị xã Bình Minh |
892220 |
Điểm BĐVHX Đông Thành |
Ấp Đông Hòa 2, Xã Đông Thành, Thị xã Bình Minh |
892101 |
Hòm thư Công cộng độc lập |
Khóm 9, Thị Trấn Cái Vồn, Thị xã Bình Minh |
892102 |
Hòm thư Công cộng độc lập |
Khóm 2, Thị Trấn Cái Vồn, Thị xã Bình Minh |
892103 |
Hòm thư Công cộng độc lập |
Khóm 1, Thị Trấn Cái Vồn, Thị xã Bình Minh |
892143 |
Hòm thư Công cộng Độc lập |
Khóm 1, Thị Trấn Cái Vồn, Thị xã Bình Minh |
3. Mã ZIP Huyện Bình Tân
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
893801 |
Điểm BĐVHX Mỹ Thuận |
Ấp Mỹ Thạnh B, Xã Mỹ Thuận, Huyện Bình Tân |
893820 |
Điểm BĐVHX Nguyễn Văn Thảnh |
Tổ 1 đến 12, Ấp Mỹ Hòa, Xã Nguyễn Văn Thảnh, Huyện Bình Tân |
893960 |
Điểm BĐVHX Thành Lợi |
Tổ 1 đến 16, Ấp Thành Tâm, Xã Thành Lợi, Huyện Bình Tân |
893980 |
Điểm BĐVHX Thành Trung |
Ấp Thành Thuận, Xã Thành Trung, Huyện Bình Tân |
893940 |
Điểm BĐVHX Thành Đông |
Tổ 1 đến 6, Ấp Thành An, Xã Thành Đông, Huyện Bình Tân |
893860 |
Điểm BĐVHX Tân Hưng |
Ấp Hưng Thuận, Xã Tân Hưng, Huyện Bình Tân |
893850 |
Điểm BĐVHX Tân Bình |
Tổ 1 đến 10, Ấp Tân Hậu, Xã Tân Bình, Huyện Bình Tân |
893880 |
Điểm BĐVHX Tân Lược |
Tổ 1 đến 19, Ấp Tân Lộc, Xã Tân Lược, Huyện Bình Tân |
893840 |
Điểm BĐVHX Tân An Thạnh |
Tổ 1 đến 25, Ấp An Thới, Xã Tân An Thạnh, Huyện Bình Tân |
893800 |
Bưu cục cấp 2 Bình Tân |
Tổ 1 đến 16, Ấp Tân Thuận, Xã Tân Qưới, Huyện Bình Tân |
893900 |
Hòm thư Công cộng độc lập |
Tổ 1 đến 16, Ấp Tân Thuận, Xã Tân Qưới, Huyện Bình Tân |
893920 |
Điểm BĐVHX Tân Thành |
Tổ 1 đến 12, Ấp Tân Lập, Xã Tân Thành, Huyện Bình Tân |
4. Mã ZIP Huyện Long Hồ
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
891300 |
Bưu cục cấp 2 Long Hồ |
Khóm 1, Thị Trấn Long Hồ, Huyện Long Hồ |
891340 |
Điểm BĐVHX Bình Hòa Phước |
Ấp Bình Hòa 2, Xã Bình Hoà Phước, Huyện Long Hồ |
891490 |
Điểm BĐVHX Phước Hậu |
Ấp Phước Lợi A, Xã Phước Hậu, Huyện Long Hồ |
891390 |
Điểm BĐVHX Tân Hạnh |
Ấp Tân Thuận, Xã Tân Hạnh, Huyện Long Hồ |
891450 |
Điểm BĐVHX Hòa Phú |
Ấp Lộc Hưng, Xã Hoà Phú, Huyện Long Hồ |
891540 |
Điểm BĐVHX Long An |
Ấp An Hiệp, Xã Long An, Huyện Long Hồ |
891430 |
Điểm BĐVHX Thạnh Quới |
Ấp Thạnh Phú, Xã Thạnh Qưới, Huyện Long Hồ |
891500 |
Điểm BĐVHX Long Phước |
Ấp Phước Nguơn B, Xã Long Phước, Huyện Long Hồ |
891350 |
Điểm BĐVHX Đồng Phú |
Ấp Thuận Long, Xã Đồng Phú, Huyện Long Hồ |
891520 |
Điểm BĐVHX Phú Đức |
Ấp An Hòa, Xã Phú Đức, Huyện Long Hồ |
891320 |
Điểm BĐVHX Thanh Đức |
Ấp Thanh Mỹ II, Xã Thanh Đức, Huyện Long Hồ |
891337 |
Điểm BĐVHX Hoà Ninh |
Ấp Bình Thuận 1, Xã Hoà Ninh, Huyện Long Hồ |
891460 |
Bưu cục cấp 3 Khu công nghiệp Hoà Phú |
Ấp Phước Hòa, Xã Hoà Phú, Huyện Long Hồ |
891418 |
Điểm BĐVHX Phú Quới |
Ấp Phú Long A, Xã Phú Qưới, Huyện Long Hồ |
891378 |
Điểm BĐVHX An Bình |
Ấp An Thuận, Xã An Bình, Huyện Long Hồ |
891501 |
Hòm thư Công cộng độc lập |
Ấp Long Thuận A, Xã Long Phước, Huyện Long Hồ |
5. Mã ZIP Huyện Mang Thít
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
893410 |
Điểm BĐVHX Chánh An |
Ấp Mỹ Chánh, Xã Chánh An, Huyện Mang Thít |
893430 |
Điểm BĐVHX An Phước |
Ấp Thanh Thủy, Xã An Phước, Huyện Mang Thít |
893510 |
Điểm BĐVHX Chánh Hội |
Ấp Ii A, Xã Chánh Hội, Huyện Mang Thít |
893490 |
Điểm BĐVHX Nhơn Phú |
Ấp Chợ, Xã Nhơn Phú, Huyện Mang Thít |
893470 |
Điểm BĐVHX Mỹ An |
Ấp Hòa Long, Xã Mỹ An, Huyện Mang Thít |
893530 |
Điểm BĐVHX Bình Phước |
Ấp Phước Tường A, Xã Bình Phước, Huyện Mang Thít |
893560 |
Điểm BĐVHX Hòa Tịnh |
Ấp Bình Tịnh B, Xã Hoà Tịnh, Huyện Mang Thít |
893580 |
Điểm BĐVHX Long Mỹ |
Ấp Long Phước, Xã Long Mỹ, Huyện Mang Thít |
893630 |
Điểm BĐVHX Tân An Hội |
Ấp Tân Thiềng, Xã Tân An Hội, Huyện Mang Thít |
893590 |
Điểm BĐVHX Tân Long |
Ấp Tân Hiệp, Xã Tân Long, Huyện Mang Thít |
893610 |
Điểm BĐVHX Tân Long Hội |
Ấp Thanh Phong, Xã Tân Long Hội, Huyện Mang Thít |
893400 |
Bưu cục cấp 2 Mang Thít |
Khóm 1, Thị Trấn Cái Nhum, Huyện Mang Thít |
893458 |
Điểm BĐVHX Mỹ Phước |
Ấp Cái Kè, Xã Mỹ Phước, Huyện Mang Thít |
893405 |
Hòm thư Công cộng độc lập |
Khóm 2, Thị Trấn Cái Nhum, Huyện Mang Thít |
6. Mã ZIP Huyện Tam Bình
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
891980 |
Điểm BĐVHX Hòa Thạnh |
Ấp Hai, Xã Hoà Thạnh, Huyện Tam Bình |
891710 |
Điểm BĐVHX Mỹ Thạnh Trung |
Ấp Mỹ Trung I, Xã Mỹ Thạnh Trung, Huyện Tam Bình |
891790 |
Điểm BĐVHX Long Phú |
Ấp Phú Sơn A, Xã Long Phú, Huyện Tam Bình |
891770 |
Điểm BĐVHX Ngãi Tứ |
Ấp An Phong, Xã Ngãi Tứ, Huyện Tam Bình |
891730 |
Điểm BĐVHX Bình Ninh |
Ấp Phú Tân, Xã Bình Ninh, Huyện Tam Bình |
891750 |
Điểm BĐVHX Loan Mỹ |
Ấp Giữa, Xã Loan Mỹ, Huyện Tam Bình |
891960 |
Điểm BĐVHX Hòa Hiệp |
Tổ 1 đến 19, Ấp Mười, Xã Hoà Hiệp, Huyện Tam Bình |
891940 |
Điểm BĐVHX Hòa Lộc |
Ấp Hai, Xã Hoà Lộc, Huyện Tam Bình |
891880 |
Bưu cục cấp 3 Mỹ Lộc |
Tổ 1 đến 21, Ấp Mỹ Phú, Xã Mỹ Lộc, Huyện Tam Bình |
891900 |
Điểm BĐVHX Hậu Lộc |
Tổ 1 đến 15, Ấp Sáu, Xã Hậu Lộc, Huyện Tam Bình |
891850 |
Điểm BĐVHX Tân Lộc |
Tổ 1 đến 32, Ấp Một, Xã Tân Lộc, Huyện Tam Bình |
891860 |
Điểm BĐVHX Phú Lộc |
Tổ 1 đến 15, Ấp Ba B, Xã Phú Lộc, Huyện Tam Bình |
891810 |
Bưu cục cấp 3 Ba Càng |
Ấp Phú Trường, Xã Song Phú, Huyện Tam Bình |
891830 |
Điểm BĐVHX Phú Thịnh |
Ấp Phú Hữu Đông, Xã Phú Thịnh, Huyện Tam Bình |
891700 |
Bưu cục cấp 2 Tam Bình |
Tổ 1 đến 12, Khóm 3, Thị Trấn Tam Bình, Huyện Tam Bình |
891920 |
Điểm BĐVHX Tường Lộc |
Ấp Tường Nhơn, Xã Tường Lộc, Huyện Tam Bình |
891800 |
Điểm BĐVHX Tân Phú |
Ấp Phú Thọ, Xã Tân Phú, Huyện Tam Bình |
7. Mã ZIP Huyện Trà Ôn
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
892500 |
Bưu cục cấp 2 Trà Ôn |
Số 10A, Tổ 1 đến 8, Khu 1, Thị Trấn Trà Ôn, Huyện Trà Ôn |
892750 |
Điểm BĐVHX Thiện Mỹ |
Ấp Cây Điệp, Xã Thiện Mỹ, Huyện Trà Ôn |
892580 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Xuân |
Ấp Vĩnh Trinh, Xã Vĩnh Xuân, Huyện Trà Ôn |
892610 |
Bưu cục cấp 3 Hựu Thành |
Khu Phố Hựu Thành, Xã Hựu Thành, Huyện Trà Ôn |
892630 |
Điểm BĐVHX Thới Hòa |
Ấp Tường Thịnh, Xã Thới Hòa, Huyện Trà Ôn |
892670 |
Điểm BĐVHX Hòa Bình |
Ấp Ngãi Hòa, Xã Hoà Bình, Huyện Trà Ôn |
892650 |
Điểm BĐVHX Xuân Hiệp |
Ấp Hồi Xuân, Xã Xuân Hiệp, Huyện Trà Ôn |
892730 |
Điểm BĐVHX Tân Mỹ |
Ấp Mỹ An, Xã Tân Mỹ, Huyện Trà Ôn |
892710 |
Điểm BĐVHX Trà Côn |
Ấp Trà Ngoa, Xã Trà Côn, Huyện Trà Ôn |
892690 |
Điểm BĐVHX Nhơn Bình |
Ấp Sa Rày, Xã Nhơn Bình, Huyện Trà Ôn |
892540 |
Điểm BĐVHX Phú Thành |
Ấp Phú Thạnh, Xã Phú Thành, Huyện Trà Ôn |
892520 |
Điểm BĐVHX Lục Sỹ Thành |
Ấp Tân An, Xã Lục Sỹ Thành, Huyện Trà Ôn |
892560 |
Điểm BĐVHX Tích Thiện |
Ấp Tích Lộc, Xã Tích Thiện, Huyện Trà Ôn |
892501 |
Đại lý bưu điện An Thới |
Tổ 1 đến 9, Khu 10 B, Thị Trấn Trà Ôn, Huyện Trà Ôn |
892600 |
Điểm BĐVHX Thuận Thới |
Ấp Cống Đá, Xã Thuận Thới, Huyện Trà Ôn |
892502 |
Hòm thư Công cộng độc lập |
Tổ 1đến 8, Khu 2, Thị Trấn Trà Ôn, Huyện Trà Ôn |
892506 |
Hòm thư Công cộng độc lập |
Tổ 1 đến 6, Khu 3, Thị Trấn Trà Ôn, Huyện Trà Ôn |
8. Mã ZIP Huyện Vũng Liêm
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
893220 |
Điểm BĐVHX Thanh Bình |
Ấp Thái Bình, Xã Thanh Bình, Huyện Vũng Liêm |
893240 |
Điểm BĐVHX Quới Thiện |
Ấp Phú Thới, Xã Qưới Thiện, Huyện Vũng Liêm |
893140 |
Điểm BĐVHX Trung Thành Tây |
Ấp Hòa Nghĩa, Xã Trung Thành Tây, Huyện Vũng Liêm |
893180 |
Điểm BĐVHX Quới An |
Ấp Vàm An, Xã Qưới An, Huyện Vũng Liêm |
892950 |
Điểm BĐVHX Trung Chánh |
Ấp Rạch Rô, Xã Trung Chánh, Huyện Vũng Liêm |
893200 |
Điểm BĐVHX Tân Quới Trung |
Ấp Rạch Đôi, Xã Tân Qưới Trung, Huyện Vũng Liêm |
892930 |
Điểm BĐVHX Trung Hiệp |
Ấp Mướp Sát, Xã Trung Hiệp, Huyện Vũng Liêm |
893060 |
Bưu cục cấp 3 Tân An Luông |
Ấp Tám, Xã Tân An Luông, Huyện Vũng Liêm |
892970 |
Bưu cục cấp 3 Hiếu Phụng |
Ấp Nhơn Ngãi, Xã Hiếu Phụng, Huyện Vũng Liêm |
892910 |
Điểm BĐVHX Trung Hiếu |
Ấp Bình Thành, Xã Trung Hiếu, Huyện Vũng Liêm |
892990 |
Điểm BĐVHX Hiếu Thuận |
Ấp Phú Cường, Xã Hiếu Thuận, Huyện Vũng Liêm |
893080 |
Điểm BĐVHX Trung Thành |
Ấp Trung Trạch, Xã Trung Thành, Huyện Vũng Liêm |
893160 |
Điểm BĐVHX Trung An |
Ấp An Phước, Xã Trung An, Huyện Vũng Liêm |
893000 |
Điểm BĐVHX Hiếu Nhơn |
Ấp Hiếu Minh B, Xã Hiếu Nhơn, Huyện Vũng Liêm |
893020 |
Điểm BĐVHX Hiếu Thành |
Ấp Hiếu Xân Tây, Xã Hiếu Thành, Huyện Vũng Liêm |
893040 |
Điểm BĐVHX Hiếu Nghĩa |
Ấp Hiếu Văn, Xã Hiếu Nghĩa, Huyện Vũng Liêm |
893100 |
Điểm BĐVHX Trung Ngãi |
Ấp Giồng Ké, Xã Trung Ngãi, Huyện Vũng Liêm |
893120 |
Điểm BĐVHX Trung Nghĩa |
Ấp Phú Tiên, Xã Trung Nghĩa, Huyện Vũng Liêm |
893130 |
Điểm BĐVHX Trung Thành Đông |
Ấp Đại Hòa, Xã Trung Thành Đông, Huyện Vũng Liêm |
892900 |
Bưu cục cấp 2 Vũng Liêm |
Khóm 1, Thị Trấn Vũng Liêm, Huyện Vũng Liêm |
Vài nét sơ lược về tỉnh Vĩnh Long
Tỉnh Vĩnh Long nằm giữa hai nhánh sông chính của sông Cửu Long là sông Tiền và sông Hậu. Tỉnh lỵ Vĩnh Long cách Thành phố Hồ Chí Minh 100 km về phía Nam theo Quốc lộ 1, cách Cần Thơ 33 km về phía Bắc theo Quốc lộ 1.
Tỉnh Vĩnh Long nằm trong tọa độ từ 9°52’40’’ đến 10°19’48’’ độ vĩ bắc và 105041’18’’ đến 106017’03’’ độ kinh đông. Nhìn bao quát, tỉnh Vĩnh Long như một hình thoi nằm ở vị trí trung tâm của đồng bằng châu thổ hạ lưu sông Cửu Long:
- Phía đông giáp Bến Tre
- Phía đông nam giáp Trà Vinh
- Phía Tây giáp Cần Thơ
- Phía tây bắc giáp Đồng Tháp
- Phía đông bắc giáp Tiền Giang
- Phía tây nam giáp Hậu Giang và Sóc Trăng.
Tỉnh Vĩnh Long có 8 đơn vị hành chính cấp huyện, gồm 1 thành phố, 1 thị xã và 6 huyện với 107 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 6 thị trấn, 14 phường và 87 xã.
Bài viết trên đã tổng hợp tất tần tật về mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Vĩnh Long năm 2022 được đội ngũ Sky Invest tổng hợp mới nhất theo Bộ TT&TT. Hy vọng rằng những thông tin phía sẽ hữu ý với các bạn.