Mã ZIP Vĩnh Phúc là gì? Danh bạ mã bưu điện, bưu chính Vĩnh Phúc cập nhật mới nhất 2022

Mã ZIP Vĩnh Phúc – Mã bưu điện, bưu chính tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 là 15000. Đây là mã dành riêng cho tỉnh Vĩnh Phúc để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm. Bên cạnh đó, để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Vĩnh Phúc không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp. 

Mã ZIP Vĩnh Phúc là gì? Danh bạ mã bưu điện, bưu chính Vĩnh Phúc cập nhật mới nhất 2022

Mã ZIP Vĩnh Phúc là gì? Danh bạ mã bưu điện, bưu chính Vĩnh Phúc cập nhật mới nhất 2022

Trong bài viết này Sky Invest sẽ tổng hợp tất cả mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính của tỉnh Vĩnh Phúc cập nhật mới nhất năm 2022 hãy cùng chúng tôi tìm hiểu để tra cứu nhanh nhất nhé.

Khái quát về mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Mã bưu chính hay mã ZIP/ mã bưu điện (ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU) giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.

Hiểu đơn giản, mã bưu chính là một “tọa độ” của địa chị trên “bản đồ bưu chính”.

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Đồng thời, mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Mã bưu chính (ZIP code/Postal code)

Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.

Mã bưu chính có cấu trúc như thế nào?

Mã bưu chính có cấu trúc là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ. Từ tháng 12 năm 2017, theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông, mã bưu chính của Việt Nam chính thức gồm 5 ký tự số thay vì 6 số như trước. Mỗi quốc gia sẽ có hệ thống postal code, zip code riêng biệt.

Mã bưu chính tại Việt Nam gồm 05 ký tự số gồm :

  • Số đầu tiên: Xác định mã vùng, mỗi vùng không quá 10 tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. Các tỉnh trong cùng 1 vùng này thì sẽ có chữ số đầu tiên trong mã bưu chính giống nhau.
  • Hai chữ số tiếp theo xác định mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Số này sẽ khác nhau giữa các tỉnh.
  • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng
  • Website nước ngoài yêu cầu bắt buộc nhập vào 6 chữ số như chuẩn US, bạn chỉ cần thêm một số không – 0 ở cuối là xong.
Cấu trúc mã bưu chính

Cấu trúc mã bưu chính

***Lưu ý: Những mã như +84, 084 không phải là mã bưu chính mà là mã điện thoại quốc gia Việt Nam.

Cách tra cứu mã bưu cục chính xác nơi bạn đang sinh sống

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản năm 2022

Bước 1: Truy cập website http://mabuuchinh.vn

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Bước 2: Nhập địa chỉ bạn muốn kiểm tra mã zip code rồi nhấn “Tìm kiếm”.

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Bước 3: Tìm và copy mã bưu chính nơi bạn cần tra cứu.

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Bên cạnh việc tra cứu mã zip code ở cấp độ tỉnh/thành phố thì bạn cũng có thể tra cứu cụ thể mã bưu điện ở quận huyện, xã phường, thôn xóm. Cách tra cứu cũng tương tự như khi bạn tra cứu mã zip code ở tình/thành phố.

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

Cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản

***Lưu ý: Mã bưu điện các tỉnh thành trên cả nước Việt Nam đều thường xuyên được cập nhật hoặc thay đổi.

Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Vĩnh Phúc cập nhật mới nhất 2022

Vĩnh Phúc là nằm trong khu vực châu thổ sông Hồng với mã bưu điện được chính phủ cấp là 15000. Đây là mã chung dành riêng cho Vĩnh Phúc nhưng để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Vĩnh Phúc không bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp. Trong đó

  • 2 ký tự đầu : Đây là phần xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (VD: 15 là mã xác định của tỉnh Vĩnh Phúc)
  • 3 hoặc 4 ký tự đầu tiên : Đây là phần xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính (VD: 150 hoặc 1500 là mã xác định quận, huyện và đơn vị thuộc tỉnh Vĩnh Phúc)
  • 5 ký tự : Đây là phần xác định đối tượng gán mã bưu chính quốc gia (VD: 15002 là mã được quốc gia xác định của ủy ban Tổ chức tỉnh ủy tỉnh Vĩnh Phúc)
Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Vĩnh Phúc cập nhật mới nhất

Mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Vĩnh Phúc cập nhật mới nhất

Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất năm 2022, mã ZIP Ninh Bình là ​​15000. Và Bưu cục cấp 1 Vĩnh Phúc có địa chỉ tại Số 2, Đường Ngô Quyền, Phường Ngô Quyền, Thành phố Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc

Quận / Huyện tại Vĩnh Phúc Zipcode
Huyện Bình Xuyên 15800
Huyện Lập Thạch 15400
Huyện Sông Lô 15500
Huyện Tam Dương 15200
Huyện Tam Đảo 15300
Huyện Vĩnh Tường 15600
Huyện Yên Lạc 15700
Thành phố Vĩnh Yên 15100
Thị xã Phúc Yên 15900
STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính

1

BC. Trung tâm tỉnh Vĩnh Phúc

15000

2

Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy

15001

3

Ban Tổ chức tỉnh ủy

15002

4

Ban Tuyên giáo tỉnh ủy

15003

5

Ban Dân vận tỉnh ủy

15004

6

Ban Nội chính tỉnh ủy

15005

7

Đảng ủy khối cơ quan

15009

8

Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy

15010

9

Đảng ủy khối doanh nghiệp

15011

10

Báo Vĩnh Phúc

15016

11

Hội đồng nhân dân

15021

12

Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội

15030

13

Tòa án nhân dân tỉnh

15035

14

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

15036

15

Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân

15040

16

Sở Công Thương

15041

17

Sở Kế hoạch và Đầu tư

15042

18

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

15043

19

Sở Ngoại vụ

15044

20

Sở Tài chính

15045

21

Sở Thông tin và Truyền thông

15046

22

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

15047

23

Công an tỉnh

15049

24

Sở cảnh sát phòng cháy và chữa cháy

15050

25

Sở Nội vụ

15051

26

Sở Tư pháp

15052

27

Sở Giáo dục và Đào tạo

15053

28

Sở Giao thông vận tải

15054

29

Sở Khoa học và Công nghệ

15055

30

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

15056

31

Sở Tài nguyên và Môi trường

15057

32

Sở Xây dựng

15058

33

Sở Y tế

15060

34

Bộ chỉ huy Quân sự

15061

35

Ban Dân tộc

15062

36

Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh

15063

37

Thanh tra tỉnh

15064

38

Trường chính trị tỉnh

15065

39

Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam

15066

40

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

15067

41

Bảo hiểm xã hội tỉnh

15070

42

Cục Thuế

15078

43

Chi cục Hải quan

15079

44

Cục Thống kê

15080

45

Kho bạc Nhà nước tỉnh

15081

46

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

15085

47

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

15086

48

Hội Văn học nghệ thuật

15087

49

Liên đoàn Lao động tỉnh

15088

50

Hội Nông dân tỉnh

15089

51

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

15090

52

Tỉnh đoàn

15091

53

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

15092

54

Hội Cựu chiến binh tỉnh

15093

1. Mã ZIP Thành phố Vĩnh Yên

ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ

280000

Bưu cục cấp 1 Vĩnh Yên

Số 2, Đường Ngô Quyền, Phường Ngô Quyền , Vĩnh Yên

280100

Bưu cục cấp 3 Đồng Tâm

Khu phố 1, Phường Đồng Tâm, Vĩnh Yên

281020

Bưu cục cấp 3 Phường Khai Quang

Đường Mê Linh, Phường Khai Quang, Vĩnh Yên

281040

Điểm BĐVHX Định Trung

Làng Đậu, Xã Định Trung, Vĩnh Yên

281140

Điểm BĐVHX Thanh Trù

Thôn Vị Trù, Xã Thanh Trù, Vĩnh Yên

280900

Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Vĩnh Phúc

Đường Nguyễn Tất Thành, Phường Liên Bảo, Vĩnh Yên

281155

Bưu cục cấp 3 Liên Bảo

Đường Nguyễn Tất Thành, Phường Liên Bảo, Vĩnh Yên

283910

Bưu cục cấp 3 KHL Vĩnh Phúc

Đường Nguyễn Tất Thành, Phường Liên Bảo, Vĩnh Yên

281190

Bưu cục văn phòng VP BĐT Vĩnh Phúc

Số 2, Đường Ngô Quyền, Phường Ngô Quyền , Vĩnh Yên

281016

Bưu cục cấp 3 KHL Vĩnh Yên

Đường Nguyễn Tất Thành, Phường Liên Bảo, Vĩnh Yên

2. Mã ZIP Thị xã Phúc Yên

ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ

283400

Bưu cục cấp 2 Phúc Yên

Thôn Tiền Châu, Xã Tiền Châu, Thị xã Phúc Yên

283401

Bưu cục cấp 3 Trưng Trắc

Khu phố Lạc Long Quân, Phường Trưng Trắc, Thị xã Phúc Yên

283460

Bưu cục cấp 3 Xuân Hòa

Tổ 1, Phường Xuân Hòa, Thị xã Phúc Yên

283520

Điểm BĐVHX Nam Viêm

Thôn Khả Do, Xã Nam Viêm, Thị xã Phúc Yên

283530

Điểm BĐVHX Ngọc Thanh

Xóm Đồng Đầ̀m, Xã Ngọc Thanh, Thị xã Phúc Yên

283501

Điểm BĐVHX Cao Minh

Thôn Xuân Hoà 1, Xã Cao Minh, Thị xã Phúc Yên

283495

Bưu cục cấp 3 KHL Phúc Yên

Thôn Tiền Châu, Xã Tiền Châu, Thị xã Phúc Yên

283545

Hòm thư Công cộng Ngọc Thanh

Xóm Đồng Đầ̀m, Xã Ngọc Thanh, Thị xã Phúc Yên

283546

Kiốt bưu điện Đại Lải

Dãy nhà , Khu trung tâm thương mại Khu A Hồ Đại lải, Xã Ngọc Thanh, Thị xã Phúc Yên

283570

Kiốt bưu điện Hùng Vương

Số 43, Ngõ 1,2,3,4,…, Đường Hai Bà Trưng, Phường Hùng Vương, Thị xã Phúc Yên

3. Mã ZIP Huyện Bình Xuyên

ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ

281200

Bưu cục cấp 2 Bình Xuyên

Thôn Hương Ngọc, Thị trấn Hương Canh, Huyện Bình Xuyên

281330

Bưu cục cấp 3 Quang Hà

Thôn Xuân Quang, Thị Trấn Gia Khánh, Huyện Bình Xuyên

281201

Điểm BĐVHX Hương Canh

Thôn Tiến Hường, Thị trấn Hương Canh, Huyện Bình Xuyên

281370

Điểm BĐVHX Tân Phong

Thôn Tiền Phong, Xã Tân Phong, Huyện Bình Xuyên

281390

Điểm BĐVHX Thanh Lãng

Thôn Đoàn Kết, Thị Trấn Thanh Lãng, Huyện Bình Xuyên

281410

Điểm BĐVHX Phú Xuân

Thôn Lý Hải, Xã Phú Xuân, Huyện Bình Xuyên

281260

Điểm BĐVHX Tam Hợp

Thôn Nội Phật, Xã Tam Hợp, Huyện Bình Xuyên

281220

Điểm BĐVHX Bá Hiến

Thôn Quang Vinh, Xã Bá Hiến, Huyện Bình Xuyên

281250

Điểm BĐVHX Trung Mỹ

Thôn Đồng Giang, Xã Trung Mỹ, Huyện Bình Xuyên

281210

Điểm BĐVHX Sơn Lôi

Thôn Nhân Nghĩa, Xã Sơn Lôi, Huyện Bình Xuyên

281310

Điểm BĐVHX Hương Sơn

Thôn Tam Lộng, Xã Hương Sơn, Huyện Bình Xuyên

281280

Điểm BĐVHX Thiện Kế

Thôn Hương Đà, Xã Thiện Kế, Huyện Bình Xuyên

281331

Điểm BĐVHX Gia Khánh

Thôn Gia Du, Thị Trấn Gia Khánh, Huyện Bình Xuyên

281358

Hòm thư Công cộng Quất Lưu

Thôn Núi, Xã Quất Lưu, Huyện Bình Xuyên

281428

Hòm thư Công cộng Đạo Đức

Thôn Kếu, Xã Đạo Đức, Huyện Bình Xuyên

281359

Đại lý bưu điện Quất Lưu

Thôn Thôn Vải, Xã Quất Lưu, Huyện Bình Xuyên

281429

Đại lý bưu điện Đạo Đức

Thôn Kếu, Xã Đạo Đức, Huyện Bình Xuyên

4. Mã ZIP Huyện Lập Thạch

ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ

281800

Bưu cục cấp 2 Lập Thạch

Tổ Số 1 Phú Chiền, Thị trấn Lập Thạch, Huyện Lập Thạch

281850

Bưu cục cấp 3 Liễn Sơn

Xóm Hoa Lư, Xã Liễn Sơn, Huyện Lập Thạch

282180

Điểm BĐVHX Triệu Đề

Thôn Tân Tiến, Xã Triệu Đề, Huyện Lập Thạch

282130

Điểm BĐVHX Xuân Lôi

Thôn Đông Xuân, Xã Xuân Lôi, Huyện Lập Thạch

282140

Điểm BĐVHX Văn Quán

Thôn Tương Kế, Xã Văn Quán, Huyện Lập Thạch

282170

Điểm BĐVHX Đình Chu

Thôn Trung Kiên, Xã Đình Chu, Huyện Lập Thạch

282160

Điểm BĐVHX Sơn Đông

Thôn Lũng Hòa, Xã Sơn Đông, Huyện Lập Thạch

281820

Điểm BĐVHX Tử Du

Thôn Sau Ga, Xã Tử Du, Huyện Lập Thạch

281830

Điểm BĐVHX Bàn Giản

Thôn Đông Lai, Xã Bàn Giản, Huyện Lập Thạch

281840

Điểm BĐVHX Liên Hòa

Thôn Phú Khánh, Xã Liên Hòa, Huyện Lập Thạch

282200

Điểm BĐVHX Đồng Ích

Thôn Viên Luận, Xã Đồng Ích, Huyện Lập Thạch

282190

Điểm BĐVHX Tiên Lữ

Thôn Minh Trụ, Xã Tiên Lữ, Huyện Lập Thạch

281870

Điểm BĐVHX Xuân Hòa

Thôn Thành Công, Xã Xuân Hòa, Huyện Lập Thạch

281920

Điểm BĐVHX Ngọc Mỹ

Thôn Nghệ Oản, Xã Ngọc Mỹ, Huyện Lập Thạch

281900

Điểm BĐVHX Quang Sơn

Thôn Sơn Kịch, Xã Quang Sơn, Huyện Lập Thạch

281890

Điểm BĐVHX Hợp Lý

Thôn Độc Lập 1, Xã Hợp Lý, Huyện Lập Thạch

281880

Điểm BĐVHX Bắc Bình

Thôn Bình Long, Xã Bắc Bình , Huyện Lập Thạch

281860

Điểm BĐVHX Thái Hòa

Thôn Đồng Làng, Xã Thái Hòa, Huyện Lập Thạch

281910

Điểm BĐVHX Vân Trục

Thôn Vân Trục, Xã Vân Trực, Huyện Lập Thạch

282247

Đại lý bưu điện Liễn Sơn

Thôn Đá Trắng, Xã Liễn Sơn, Huyện Lập Thạch

5. Mã ZIP Huyện Sông Lô

ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ

281980

Bưu cục cấp 3 Bến Then

Thôn Then, Thị Trấn Tam Sơn, Huyện Sông Lô

281960

Điểm BĐVHX Tân Lập

Thôn Cẩm Bình 1, Xã Tân Lập, Huyện Sông Lô

281970

Điểm BĐVHX Nhạo Sơn

Thôn Ngọc Đèn, Xã Nhạo Sơn, Huyện Sông Lô

281930

Điểm BĐVHX Đồng Quế

Thôn Quế Trạo A, Xã Đồng Quế, Huyện Sông Lô

282080

Điểm BĐVHX Như Thụy

Thôn Liên Sơn, Xã Như Thụy, Huyện Sông Lô

282100

Điểm BĐVHX Tứ Yên

Thôn Yên Kiều, Xã Tứ Yên, Huyện Sông Lô

282120

Điểm BĐVHX Đức Bác

Thôn Thượng Đức, Xã Đức Bác, Huyện Sông Lô

282110

Điểm BĐVHX Đồng Thịnh

Thôn Chiến Thắng, Xã Đồng Thịnh, Huyện Sông Lô

282090

Điểm BĐVHX Yên Thạch

Thôn Minh Tân, Xã Yên Thạch, Huyện Sông Lô

282150

Điểm BĐVHX Cao Phong

Thôn Nông Xanh, Xã Cao Phong, Huyện Sông Lô

281990

Điểm BĐVHX Phương Khoan

Thôn Đại Minh, Xã Phương Khoan, Huyện Sông Lô

282010

Điểm BĐVHX Đôn Nhân

Thôn Hòa Bình, Xã Đôn Nhân, Huyện Sông Lô

282040

Điểm BĐVHX Hải Lựu

Thôn Gò Dùng, Xã Hải Lựu , Huyện Sông Lô

282070

Điểm BĐVHX Bạch Lưu

Thôn Hồng Sen, Xã Bạch Lưu, Huyện Sông Lô

281950

Điểm BĐVHX Quang Yên

Thôn Đá Đen, Xã Quang Yên, Huyện Sông Lô

281940

Điểm BĐVHX Lãng Công

Thôn Đoàn Kết, Xã Lãng Công , Huyện Sông Lô

282030

Điểm BĐVHX Nhân Đạo

Thôn Tiền Phong, Xã Nhân Đạo , Huyện Sông Lô

283140

Bưu cục cấp 2 Sông Lô

Thôn Then, Thị Trấn Tam Sơn, Huyện Sông Lô

6. Mã ZIP Tam Đảo

ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ

283600

Bưu cục cấp 2 Tam Đảo

Thôn Đồi Thông, Xã Hợp Châu, Huyện Tam Đảo

283601

Bưu cục cấp 3 Tam Đảo Núi

Thôn 1, Thị trấn Tam Đảo, Huyện Tam Đảo

283630

Điểm BĐVHX Đại Đình

Thôn Trại Mới, Xã Đại Đình, Huyện Tam Đảo

283660

Điểm BĐVHX Tam Quan

Khu Phố Chợ, Xã Tam Quan , Huyện Tam Đảo

283680

Điểm BĐVHX Hồ Sơn

Thôn Cầu Tre, Xã Hồ Sơn, Huyện Tam Đảo

283760

Điểm BĐVHX Minh Quang

Thôn Quang Minh, Xã Minh Quang, Huyện Tam Đảo

283700

Điểm BĐVHX Đạo Trù

Thôn Tân Tiến, Xã Đạo Trù, Huyện Tam Đảo

283720

Điểm BĐVHX Bồ Lý

Thôn Trại Mái, Xã Bồ Lý, Huyện Tam Đảo

283740

Điểm BĐVHX Yên Dương

Thôn Đông Thành, Xã Yên Dương, Huyện Tam Đảo

283780

Kiốt bưu điện Hợp Châu

Thôn Đồi Thông, Xã Hợp Châu, Huyện Tam Đảo

7. Mã ZIP Huyện Tam Dương

ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ

281500

Bưu cục cấp 2 Tam Dương

Thôn Vĩnh Phú, Thị trấn Hợp Hòa, Huyện Tam Dương

281600

Điểm BĐVHX An Hòa

Thôn Hương Đình, Xã An Hòa, Huyện Tam Dương

281660

Điểm BĐVHX Duy Phiên

Thôn Thượng, Xã Duy Phiên, Huyện Tam Dương

281700

Điểm BĐVHX Đạo Tú

Thôn Hủng 1, Xã Đạo Tú, Huyện Tam Dương

281560

Điểm BĐVHX Đồng Tĩnh

Thôn Nỉnh, Xã Đồng Tĩnh , Huyện Tam Dương

281620

Điểm BĐVHX Hoàng Đan

Thôn Hóc, Xã Hoàng Đan, Huyện Tam Dương

281690

Điểm BĐVHX Hợp Thịnh

Thôn Lạc Thịnh, Xã Hợp Thịnh, Huyện Tam Dương

281530

Điểm BĐVHX Hướng Đạo

Thôn Giếng Mát, Xã Hướng Đạo, Huyện Tam Dương

281540

Điểm BĐVHX Kim Long

Thôn Đồng Bắc, Xã Kim Long, Huyện Tam Dương

281720

Điểm BĐVHX Thanh Vân

Thôn Thanh Vân, Xã Thanh Vân, Huyện Tam Dương

281680

Điểm BĐVHX Vân Hội

Xóm Sau, Xã Vân Hội, Huyện Tam Dương

281501

Điểm BĐVHX Hợp Hòa

Tiểu Khu Mới, Thị trấn Hợp Hòa, Huyện Tam Dương

281580

Điểm BĐVHX Hoàng Hoa

Thôn Trên Tần Lũng, Xã Hoàng Hoa, Huyện Tam Dương

281640

Điểm BĐVHX Hoàng Lâu

Thôn Vỏ, Xã Hoàng Lâu, Huyện Tam Dương

8. Mã ZIP Huyện Vĩnh Tường

ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ

282300

Bưu cục cấp 2 Vĩnh Tường

Khu Đội Cấn, Thị trấn Vĩnh Tường, Huyện Vĩnh Tường

282420

Bưu cục cấp 3 Thổ Tang

Thôn Nam Cường, Thị Trấn Thổ Tang, Huyện Vĩnh Tường

282440

Bưu cục cấp 3 Tân Tiến

Thôn Mới, Xã Tân Tiến, Huyện Vĩnh Tường

282370

Bưu cục cấp 3 Sơn Kiệu

Thôn Sơn Kiệu, Xã Chấn Hưng, Huyện Vĩnh Tường

282520

Bưu cục cấp 3 Bồ Sao

Thôn Chùa, Xã Bồ Sao, Huyện Vĩnh Tường

282630

Điểm BĐVHX Ngũ Kiên

Thôn Đông, Xã Ngũ Kiên, Huyện Vĩnh Tường

282330

Điểm BĐVHX Bình Dương

Thôn Ngọc Động, Xã Bình Dương, Huyện Vĩnh Tường

282390

Điểm BĐVHX Nghĩa Hưng

Thôn Chợ, Xã Nghĩa Hưng, Huyện Vĩnh Tường

282510

Điểm BĐVHX Cao Đại

Thôn Đại Định, Xã Cao Đại , Huyện Vĩnh Tường

282590

Điểm BĐVHX Vĩnh Thịnh

Thôn Trại Trì, Xã Vĩnh Thịnh, Huyện Vĩnh Tường

282570

Điểm BĐVHX An Tường

Thôn Cam Giá, Xã An Tường, Huyện Vĩnh Tường

282540

Điểm BĐVHX Lý Nhân

Xóm Bàn Mạch, Xã Lý Nhân, Huyện Vĩnh Tường

282400

Điểm BĐVHX Kim Xá

Thôn Hoàng thượng, Xã Kim Xá, Huyện Vĩnh Tường

282480

Điểm BĐVHX Thượng Trưng

Xóm Chùa Chợ, Xã Thượng Trưng, Huyện Vĩnh Tường

282670

Điểm BĐVHX Vĩnh Ninh

Thôn Xuân Chiểu, Xã Vĩnh Ninh, Huyện Vĩnh Tường

282580

Điểm BĐVHX Tam Phúc

Thôn Phúc Lập, Xã Tam Phúc, Huyện Vĩnh Tường

282380

Điểm BĐVHX Yên Bình

Thôn Nội, Xã Yên Bình, Huyện Vĩnh Tường

282470

Điểm BĐVHX Việt Xuân

Thôn Diệm Xuân, Xã Việt Xuân, Huyện Vĩnh Tường

282450

Điểm BĐVHX Yên Lập

Thôn Hạc Đình, Xã Yên Lập, Huyện Vĩnh Tường

282610

Điểm BĐVHX Tứ Trưng

Thôn 2, Thị trấn Tứ Trưng, Huyện Vĩnh Tường

282350

Điểm BĐVHX Vĩnh Sơn

Thôn 2, Xã Vĩnh Sơn, Huyện Vĩnh Tường

282650

Điểm BĐVHX Phú Đa

Thôn Trung, Xã Phú Đa, Huyện Vĩnh Tường

282500

Điểm BĐVHX Tân Cương

Xóm Đồng Phú, Xã Tân Cương, Huyện Vĩnh Tường

282550

Điểm BĐVHX Tuân Chính

Thôn Đông, Xã Tuân Chính, Huyện Vĩnh Tường

282530

Điểm BĐVHX Phú Thịnh

Thôn Bàn Mạch, Xã Phú Thịnh , Huyện Vĩnh Tường

282460

Điểm BĐVHX Lũng Hòa

Thôn Hòa Loan, Xã Lũng Hòa, Huyện Vĩnh Tường

282320

Điểm BĐVHX Vũ Dy

Thôn Xuân Lai, Xã Vũ Di, Huyện Vĩnh Tường

282310

Điểm BĐVHX Vân Xuân

Làng Xuân Húc, Xã Vân Xuân, Huyện Vĩnh Tường

282360

Điểm BĐVHX Đại Đồng

Khu 2, Xã Đại Đồng, Huyện Vĩnh Tường

9. Mã ZIP Huyện Yên Lạc

ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ

282800

Bưu cục cấp 2 Yên Lạc

Thôn Đoài, Thị trấn Yên Lạc, Huyện Yên Lạc

282890

Bưu cục cấp 3 Tam Hồng

Thôn Tảo Phú, Xã Tam Hồng, Huyện Yên Lạc

282980

Bưu cục cấp 3 Chợ Lồ

Thôn Chợ Lồ, Xã Nguyệt Đức, Huyện Yên Lạc

282820

Điểm BĐVHX Đồng Cương

Thôn Tư Chỉ, Xã Đồng Cương, Huyện Yên Lạc

282810

Điểm BĐVHX Bình Định

Khu Mả lọ, Xã Bình Định, Huyện Yên Lạc

282830

Điểm BĐVHX Trung Nguyên

Thôn Lạc Trung, Xã Trung Nguyên, Huyện Yên Lạc

282860

Điểm BĐVHX Tề Lỗ

Thôn Giã Bàng, Xã Tề Lỗ, Huyện Yên Lạc

282850

Điểm BĐVHX Đồng Văn

Thôn Yên Lạc, Xã Đồng Văn, Huyện Yên Lạc

282880

Điểm BĐVHX Đại Tự

Thôn Đại Tự, Xã Đại Tự, Huyện Yên Lạc

282870

Điểm BĐVHX Yên Đồng

Thôn Thôn đính, Xã Yên Đồng, Huyện Yên Lạc

282910

Điểm BĐVHX Liên Châu

Thôn Nhật Chiêu, Xã Liên Châu, Huyện Yên Lạc

282940

Điểm BĐVHX Hồng Châu

Thôn Kim Lân, Xã Hồng Châu, Huyện Yên Lạc

282920

Điểm BĐVHX Yên Phương

Thôn Lũng Hạ, Xã Yên Phương, Huyện Yên Lạc

282930

Điểm BĐVHX Hồng Phương

Thôn Phương Nha, Xã Hồng Phương, Huyện Yên Lạc

282950

Điểm BĐVHX Trung Hà

Thôn 5, Xã Trung Hà, Huyện Yên Lạc

282970

Điểm BĐVHX Trung Kiên

Thôn Lưỡng 1, Xã Trung Kiên, Huyện Yên Lạc

282990

Điểm BĐVHX Văn Tiến

Thôn Yên Nội, Xã Văn Tiến, Huyện Yên Lạc

Vài nét sơ lược về tỉnh Vĩnh Phúc

Tỉnh Vĩnh Phúc nằm trong khu vực châu thổ sông Hồng có cả dạng địa hình trung du và miền núi, có tọa độ từ 21°35’15″B (trên dãy núi Tam Đảo, thuộc xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo) đến 21°08’55″B (trên sông Hồng thuộc xã Đại Tự, huyện Yên Lạc); từ 105°20’25″Đ (trên sông Lô thuộc xã Bạch Lưu, huyện Sông Lô) đến 105°47’15″Đ (tại điểm cao 238,65 mét thuộc xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên).

Bản đồ tỉnh Vĩnh Phúc

Bản đồ tỉnh Vĩnh Phúc

Vĩnh Phúc nằm ở vùng đỉnh của châu thổ sông Hồng, khoảng giữa của miền Bắc Việt Nam, khu vực trung du vì vậy có ba vùng sinh thái: đồng bằng ở phía nam tỉnh, trung du ở phía bắc tỉnh và vùng núi ở huyện Tam Đảo. Tỉnh có vị trí địa lý:

  • Phía bắc giáp tỉnh Thái Nguyên (với ranh giới là dãy núi Tam Đảo) và tỉnh Tuyên Quang.
  • Phía tây giáp tỉnh Phú Thọ với ranh giới tự nhiên là sông Lô.
  • Phía nam và phía đông giáp thủ đô Hà Nội với ranh giới tự nhiên là sông Hồng.

Tỉnh Vĩnh Phúc có 9 đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc, bao gồm 2 thành phố và 7 huyện với 136 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 15 phường, 16 thị trấn và 105 xã.


Bài viết trên đã tổng hợp tất tần tật về mã ZIP, danh bạ mã bưu điện, bưu chính Vĩnh Phúc năm 2022 được đội ngũ Sky Invest tổng hợp mới nhất theo Bộ TT&TT. Hy vọng rằng những thông tin phía sẽ hữu ý với các bạn. 

4.7/5 - (6 bình chọn)